ÔN THI TRẮC NGHIỆM HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ 12A_ ĐỀ 03
lượt xem 4
download
Tham khảo tài liệu 'ôn thi trắc nghiệm học kì i môn vật lí 12a_ đề 03', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ÔN THI TRẮC NGHIỆM HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ 12A_ ĐỀ 03
- ÔN THI TRẮC NGHIỆM HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ 12A_ ĐỀ 03 Thời gian làm bài: 60 phút; (40 câu trắc nghiệm) Câu 1: Chọ n phư ơng án Đúng. Một đ iểm ở trên vật rắn cách trụ c quay một khoảng R. Khi vật rắn quay đều quanh trục, điểm đó có tốc độ d ài là v. Tố c độ gó c củ a vật rắn là: v2 v R A. . B. . C. v.R . D. . R R v Câu 2: Chọn phương án Đúng. Bánh đà của một độ ng cơ từ lú c khởi đ ộng đ ến lú c đạt tố c độ góc 140rad/s phải mất 2s. Biết độ ng cơ quay nhanh dần đều. Gó c quay củ a b ánh đà trong thời gian đó là: D. 36rad. A. 140rad. B. 70rad. C. 35rad. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là khô ng đú ng? A. Mômen quán tính củ a vật rắn đố i với một trụ c quay lớn thì sứ c ì của vật trong chuyển đ ộng quay quanh trục đó lớn B. Mô men qu án tính củ a vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khố i lư ợng đối với trụ c quay C. Mômen lực tác dụ ng vào vật rắn làm thay đổ i tố c độ quay củ a vật D. Mômen lực dương tác d ụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh d ần Câu 4: Tác dụ ng một mômen lực M = 0,32 Nm lên mộ t chất điểm chuyển đ ộng trên một đường tròn làm chất điểm chuyển đ ộng với gia tố c góc khô ng đổ i = 2,5rad/s2. Mô men qu án tính của chất đ iểm đ ối với trục đ i qua tâm và vuông gó c với đường tròn đó là A. 0,128 kgm2; B. 0,214 kgm2; C. 0 ,315 kgm2; D. 0 ,412 kgm2 Câu 5: Một đ ĩa mài có mômen quán tính đố i với trục quay của nó là 12kgm2. Đĩa chịu mộ t mô men lực khô ng đổ i 16Nm, sau 33s kể từ lúc khởi đ ộng tốc độ góc của đ ĩa là A. 20rad/s; B. 36rad/s; C. 44rad/s; D. 52rad/s Câu 6: Một đ ĩa mài có mô men qu án tính đ ối với trục quay củ a nó là 12 kgm2. Đĩa chịu một mô men lực khô ng đổ i 16Nm, Mômen động lượng củ a đĩa tại thời đ iểm t = 33s là A. 30,6 kgm2/s; B. 528 kgm2/s; C. 66,2 kgm2/s; D. 70,4 kgm2/s Câu 7: Hai đ ĩa tròn có cùng momen qu án tính đố i với cùng mộ t trụ c quay đi qua tâm của các đĩa. Lú c đầu đĩa 2 (ở b ên trên) đứng yên, đĩa 1 quay với tốc độ góc không. Ma sát ở trục quay nhỏ khô ng đáng kể. Sau đó cho hai đĩa dính vào nhau, hệ quay với tố c độ gó c . Độ ng năng của hệ hai đ ĩa lú c sau tăng hay giảm so với lú c đầu? A. Tăng 3 lần. B. Giảm 4 lần. C. Tăng 9 lần. D. Giảm 2 lần. I Câu 8: Hai bánh xe A và B cú cù ng độ ng năng quay, tố c độ góc A = B. t ỉ số momen quan tính B đối với trục IA quay đ i qua tâm A và B nhận giá trị nào sau đ ây? A. 3 . B. 9. C. 6 . D. 1 . Câu 9: Mộ t bánh xe có đường kí nh 4m quay với gia tốc gó c khô ng đổ i 4 rad/s2, t0 = 0 là lú c b ánh xe bắt đầu quay. Vận tốc d ài của một điểm P trên vành bánh xe ở thời điểm t = 2s là A. 16 m/s; B. 18 m/s; C. 20 m/s; D. 24 m/s Câu 10: Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm và vuô ng gó c với mặt phẳng đ ĩa. Tác d ụng vào đĩa một mô men lực 960Nm khô ng đổ i, đ ĩa chuyển độ ng quay quanh trục với gia tốc góc 3rad/s2. Mômen quán tính củ a đĩa đối với trục quay đó là A. I = 160 kgm2; B. I = 180 kgm2; C. I = 240 kgm2; D. I = 320 kgm2 Câu 11: Trong dao độ ng đ iều hoà, vận tố c biến đổi như thế nào? A. Cùng pha với li đ ộ. B. Ngược pha với li độ; C. Sớm pha so với li độ; D. Trễ p ha so với li độ 2 2 Câu 12: Con lắc đ ơn gồ m vật nặng khố i lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọ ng trường g, dao độ ng điều ho à với chu k ỳ T phụ thuộc vào A. l và g. B. m và l. C. m và g. D. m, l và g. Câu 13: Con lắc đơn chiều d ài l dao động điều ho à với chu kỳ m k g l A. T 2 B. T 2 D. T 2 ; ; C. T 2 ; l k m g Trang 1/3 -
- Câu 14: Con lắc đơn dao độ ng điều ho à, khi tăng chiều d ài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao độ ng của con lắc: A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần. Câu 15: Động năng của dao động đ iều hoà A. biến đổ i theo thời gian dưới d ạng hàm số sin. B. b iến đ ổi tuần ho àn theo thời gian với chu k ỳ T/2. C. biến đổ i tu ần hoàn vớ i chu kỳ T. D. khô ng biến đổi theo thời gian. Câu 16: Mộ t vật khối lượng 750g dao động điều ho à với biên độ 4 cm, chu kỳ 2 s, (lấy 2 = 10). Năng lượng dao độ ng của vật là A. E = 60kJ. B. E = 60J. C. E = 6 mJ. D. E = 6J. Câu 17: Nguyên nhân gây ra dao độ ng tắt d ần của con lắc đ ơn dao độ ng trong không khí là A. do trọng lực tác dụng lên vật. B. do lực căng của dây treo. C. do lực cản củ a mô i trường. D. do dây treo có khối lượng đáng kể. Câu 18: Phát biểu nào sau đ ây là không đúng? A. tần số gó c lực cỡng b ức b ằng tần số gó c dao động riêng. B. tần số lực cưỡng b ức bằng tần số dao động riêng. C. chu kỳ lực cưỡng bức bằng chu kỳ d ao động riêng. D. biên độ lực cưỡng b ức bằng biên độ dao độ ng riêng. Câu 19: Phát biểu nào sau đ ây là không đúng? A. Tần số củ a dao độ ng cưỡng bức luô n b ằng tần số của dao động riêng. B. Tần số của dao độ ng cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. C. Chu kỳ của dao động cưỡng b ức không bằng chu kỳ của dao động riêng. D. Chu kỳ của dao động cưỡng b ức bằng chu k ỳ củ a lực cưỡng bức. Câu 20: Mộ t vật thực hiện đồ ng thời hai dao độ ng điều hoà cùng phư ơng, cù ng tần số có biên độ lần lượt là 8cm và 1 2cm. Biên độ dao độ ng tổ ng hợp có thể là A. A = 2 cm. B. A = 3 cm. C. A = 5 cm. D. A = 21cm. Câu 21: Mộ t vật thự c hiện đ ồng thời hai dao động đ iều hoà cùng phương, cù ng tần số có b iên đ ộ lần lợt là 3cm và 4 cm. Biên đ ộ d ao động tổng hợp khô ng thể là A. A = 3 cm. B. A = 4 cm. C. A = 5 cm. D. A = 8cm. Câu 22: Cùng một địa đ iểm, ngời ta thấy trong thời gian con lắc A dao độ ng đ ợc 10 chu kỳ thì con lắc B thự c hiện đợc 6 chu kỳ. Biết hiệu số độ d ài củ a chúng là 16cm. Độ d ài củ a mỗi con lắc là:. A. 6cm và 22cm. B. 9cm và 25cm. C. 12cm và 28cm. D. 25cm và 36cm. Câu 23: Mộ t só ng cơ có tần số 1000Hz truyền đ i với tố c độ 330 m/s thì bớc sóng của nó có giá trị nào sau đ ây? B. 0,3 m-1. A. 330 000 m. C. 0 ,33 m/s. D. 0 ,33 m. Câu 24: Só ng ngang là sóng: A. lan truyền theo phương nằm ngang. B. trong đó các phần tử só ng dao độ ng theo phương nằm ngang. C. trong đó các phần tử só ng dao độ ng theo phương vuô ng gó c với phương truyền sóng. D. trong đó các phần tử só ng dao độ ng theo cùng mộ t phương với phơng truyền sóng. Câu 25: Mộ t dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi d ây dao độ ng vớ i tần số 600Hz ta quan sát trên dâ y có só ng dừng với hai bụ ng sóng. Bớc só ng trên d ây là A. = 13,3cm. B. = 20cm. C. = 40cm. D. = 80cm. Câu 26: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, ngời ta dù ng nguồ n dao động có tần số 100Hz và đ o đ ược kho ảng cách giữa hai vân tối liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao độ ng là 4mm. Tố c độ só ng trên mặt nớc là b ao nhiêu? A. v = 0,2m/s. B. v = 0,4m/s. C. v = 0,6m/s. D. v = 0,8m/s. Câu 27: Tai con người có thể nghe đợc những âm có mức cường độ âm trong khoảng nào? A. Từ 0 d B đến 1000 dB. B. Từ 10 dB đến 100 dB. C. Từ -10 dB đến 100dB. D. Từ 0 d B đến 130 dB. Câu 28: Âm cơ b ản và hoạ âm bậc 2 do cùng mộ t dây đàn phát ra có mối liên hệ với nhau nh thế nào? A. Ho ạ âm có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản. B. Tần số ho ạ âm b ậc 2 lớn gấp dôi tần số âm cơ bản. C. Tần số âm cơ bản lớn gấp đô i tần số hoạ âm bậc 2. D. Tố c độ âm cơ bản lớn gấp đô i tố c độ hoạ âm bậc 2. Câu 29: Nhận xét nào sau đ ây là không đú ng? A. Một nguồ n âm phát ra một âm có tần số không đổ i, tần số âm mà máy thu thu được tăng lên khi nguồ n âm chuyển đ ộng lại gần máy thu. B. Một nguồ n âm phát ra một âm có tần số không đổ i, tần số âm mà máy thu thu được giảm đ i khi nguồ n âm chuyển độ ng ra xa máy thu. Trang 2/3 -
- C. Một nguồ n âm phát ra một âm có tần số không đổ i, tần số âm mà máy thu thu được tăng lên khi máy thu chuyển đ ộng lại gần nguồ n âm. D. Một nguồ n âm phát ra một âm có tần số không đổi, tần số âm mà máy thu thu được khô ng thay đổ i khi má y thu và nguồ n âm cùng chuyển đ ộng hướng lại gần nhau. Câu 30: Tiếng còi có tần số 1000Hz phát ra từ một ô tô đang chuyển độ ng tiến lại gần bạn với tốc độ 10m/s, tố c độ âm trong không khí là 330m/s. Khi đó b ạn nghe đợc âm có tần số là A. f = 969,69Hz. B. f = 970,59Hz. C. f = 1030,30Hz. D. f = 1031,25Hz. Câu 31: Trong mộ t thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nư ớc, hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 dao động với tần số 20Hz. Tốc độ truyền só ng trên mặt nước là 30cm/s. Với đ iểm M có những kho ảng d1, d 2 nào dới đ ây sẽ dao độ ng với biên đ ộ cực đại? A. d1 = 25cm và d2 = 20cm. B. d1 = 25cm và d2 = 21cm. C. d1 = 25cm và d2 = 22cm. D. d 1 = 20cm và d2 = 25cm. Câu 32: Trong một mạch dao độ ng LC có tụ điện là 5F, cường đ ộ tức thời của dòng điện là i=0,05sin2000t(A). Biểu thức đ iện tích trên tụ là: A. q = 2.10 -5sin(2000t - /2)(A). B. q = 2,5.10-5sin(2000t - /2)(A). -5 D. q = 2,5.10-5sin(2000t - /4)(A). C. q = 2.10 sin(2000t - /4)(A). Câu 33: Một mạch dao động LC có năng lượng 36.10 -6J và đ iện dung củ a tụ đ iện C là 2,5 F. Khi hiệu đ iện thế giữa hai b ản tụ là 3 V thì năng lượng tập trung ở cuộn cảm là: A. WL = 24,75.10 -6J. B. WL = 12,75.10-6J. C. WL = 24,75.10 -5J. D. WL = 12,75.10 -5J. Câu 34: Cường đ ộ dò ng điện tức thời trong mạch dao động LC có d ạng i = 0,02cos2000t(A). Tụ đ iện trong mạch có điện dung 5 F. Độ tự cảm củ a cuộn cảm là C. L = 5.10-6H. D. L = 5.10-8H. A. L = 50mH. B. L = 50H. Câu 35: Mạch dao động đ iện từ điều ho à LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộ n cảm L =25mH. Nạp đ iện cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng đ iện qua cuộn cảm, cường đ ộ dòng điện hiệu dụ ng trong mạch là A. I = 3,72mA. B. I = 4,28mA. C. I = 5,20mA. D. I = 6,34mA. Câu 36: Phát biểu nào sau đ ây là sai khi nói về đ iện từ trường? A. Khi từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xo áy. B. Khi điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra mộ t từ trường xoáy. C. Điện trường xoá y là điện trường mà các đường sức là những đường cong xuất phát từ các đ iện tích . D. Từ trường xo áy có các đường sức từ b ao quanh các đường sức điện. Câu 37: Chọ n câu Đúng. A. Tụ điện cho cả dòng đ iện xoay chiều và dòng đ iện mộ t chiều đi qua. B. hiệu điện thế giữa hai b ản tụ biến thiên sớm pha /2 đố i với d òng điện. C. Cường độ hiệu dụ ng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện tỉ lệ nghịch với tần số dòng đ iện. D. Dung kháng của tụ đ iện tỉ lệ nghịch với chu kỳ củ a dòng điện xoay chiều. Câu 38: Chọ n câu Đúng. đ ể tăng dung kháng của tụ điện phẳng có chất điện mô i là không khí ta phải: A. tăng tần số của hiệu điện thế đặt vào hai bản tụ điện. B. tăng kho ảng cách giữa hai b ản tụ điện. C. Giảm hiệu đ iện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. D. đ ưa thêm b ản đ iện môi vào trong lòng tụ đ iện. Câu 39: Cần ghép mộ t tụ đ iện nối tiếp với các linh kiện khác theo cách nào dưới đây, để có đợc đoạn mạch xoay chiều mà dò ng điện trễ pha /4 đối với hiệu điện thế hai đ ầu đoạn mạch? Biết tụ đ iện trong mạch nà y có dung kháng bằng 20. A. Một cuộn thuần cảm có cảm kháng bằng 20. B. Một điện trở thu ần có độ lớn b ằng 20. C. Một điện trở thu ần có độ lớn b ằng 40 và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 20. D. Một đ iện trở thuần có độ lớn bằng 20 và mộ t cuộ n thu ần cảm có cảm kháng 40. Câu 40: Đo ạn mạch RLC nố i tiếp đang xả y ra cộng hưởng. Tăng dần tần số của dòng đ iện và giữ nguyên các thông số khác củ a mạch, kết lu ận nào dới đ ây khô ng đúng? A. Cường độ dò ng đ iện giảm, cảm kháng của cuộ n d ây tăng, hiệu điện thế trên cuộ n d ây khô ng đổi. B. Cảm kháng của cuộn dây tăng, hiệu đ iện thế trên cu ộn dây thay đổ i. C. Hiệu điện thế trên tụ giảm. D. Hiệu điện thế trên đ iện trở giảm. ---------------------------------------------------------- HẾT ---------- Trang 3/3 -
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề ôn thi trắc nghiệm Đại học khối B 2012 môn Hóa
4 p | 2257 | 1466
-
Đề thi trắc nghiệm môn Vật lý lớp 11
19 p | 1291 | 405
-
Đề thi trắc nghiệm hoá vô cơ - AK6 (M134)
4 p | 637 | 286
-
Đề thi trắc nghiệm hoá vô cơ - AK10 (M102)
5 p | 450 | 226
-
Đề thi trắc nghiệm hoá vô cơ - AK8 (M138)
5 p | 416 | 216
-
Đề thi trắc nghiệm HK2 Vật lý 12 - THPT Phan Bội Châu - Mã đề 132 (Kèm Đ.án)
4 p | 296 | 71
-
Đề thi trắc nghiệm môn Giáo dục công dân 11 - Trường THPT Nguyễn Huệ (Mã đề 209)
2 p | 499 | 45
-
Đề thi trắc nghiệm học kì 1 môn Toán năm 2017 - Sở GD&ĐT Gia Lai
6 p | 207 | 24
-
Câu hỏi trắc nghiệm học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7
18 p | 346 | 16
-
Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm học kì 1 môn hóa 12
7 p | 115 | 15
-
Đề thi minh họa kì thi Trung học phổ thông Quốc gia môn Lịch Sử năm 2017 - Bộ GD&ĐT
12 p | 185 | 15
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HỌC KÌ 1 LỚP 12
5 p | 95 | 10
-
Cấu trúc đề thi trắc nghiệm môn Tiếng Đức Tiếng Nhật
5 p | 176 | 9
-
Đề cương ôn tập lớp 5 học kì II
5 p | 188 | 7
-
Đề cương ôn tập lớp 4 học kì II
7 p | 122 | 6
-
Đề thi chất lượng học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh (Mã đề 628)
5 p | 14 | 4
-
Đề thi chất lượng học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh (Mã đề 570)
5 p | 5 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn