Phần mềm tính toán kết cấu SAP 2000 - Thực hành 2
lượt xem 138
download
KHAI BÁO ĐẶC TRƯNG VẬT LIỆU - TIẾT DIỆN, GÁN ĐẶC TRƯNG TIẾT DIỆN CHO PHẦN TỬ. Hãy khai báo đặc trưng của vật liệu, đặc trưng tiết diện hình học tiết diện và gán đặc trưng hình học tiết diện cho các hệ kết cấu sau (chọn cặp đơn vị Kgf-m)
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Phần mềm tính toán kết cấu SAP 2000 - Thực hành 2
- PHÁÖN THÆÛC HAÌNH ************************ II. KHAI BÁO ĐẶC TRƯNG VẬT LIỆU - TIẾT DIỆN, GÁN ĐẶC TRƯNG TIẾT DIỆN CHO PHẦN TỬ. Hãy khai báo đặc trưng của vật liệu, đặc trưng tiết diện hình học tiết diện và gán đặc trưng hình học tiết diện cho các hệ kết cấu sau (chọn cặp đơn vị Kgf-m) 1. Hệ dầm liên tục có: - Vật liệu bê tông cốt thép mác 200, tên MAC200, có: 2500 Kgf/m3; + Trọng lượng riêng: + Mô đun biên dạng đàn hồi: 24.108 Kgf/m2; + Hệ số poát - xông: 0,2 - Tiết diện: + D1: HCN 200x500, vật liệu MAC200 + D2: HCN 200x400, vật liệu MAC200 + D3: HCN 200x450, vật liệu MAC200 D1 D2 D3 2. Dầm cầu thang có: - Vật liệu bê tông cốt thép mác 300, tên MAC300, có: 2500 Kgf/m3; + Trọng lượng riêng: + Mô đun bién dạng đàn hồi: 29.108 Kgf/m2; + Hệ số poát - xông: 0,3 - Tiết diện: + D1: HCN 200x500, vật liệu MAC300 + D2: HCN 200x350, vật liệu MAC300 D1 D2 D1 3. Hệ khung phẳng có: - Vật liệu bê tông cốt thép mác 250, tên MAC250, có: + Trọng lượng riêng: 2500 Kgf/m3; + Mô đun biên dạng đàn hồi: 26.108 Kgf/m2; + Hệ số poát - xông: 0,25 - Tiết diện: + C1: Tròn đường kính 400, vật liệu MAC250 + C2: HCN 250x300, vật liệu MAC250 + C3: HCN 200x200, vật liệu MAC250
- + D1: HCN 300x700, vật liệu MAC250 + D2: HCN 250x400, vật liệu MAC250 + D3: HCN 250x600, vật liệu MAC250 + D4: HCN 250x500, vật liệu MAC250 D2 D2 D4 D4 C3 C2 C3 C2 C3 D3 D2 D3 D2 C3 C2 C3 C2 C3 D1 D2 D1 D2 C1 C1 4. Hệ khung phẳng có: - Vật liệu bê tông cốt thép mác 300, tên MAC300, có: 2500 Kgf/m3; + Trọng lượng riêng: + Mô đun biên dạng đàn hồi: 29.108 Kgf/m2; + Hệ số poát - xông: 0,3 - Tiết diện: + C1: HCN 250x350, vật liệu MAC300 + C2: HCN 250x400, vật liệu MAC300 + C3: HCN 200x300, vật liệu MAC300 + C4: HCN 200x350, vật liệu MAC300 + D1: HCN 250x500, vật liệu MAC300 + D2: HCN 250x300, vật liệu MAC300 + D3: HCN 200x400, vật liệu MAC300 + D4: HCN 200x350, vật liệu MAC300 D4 D3 D3 D3 D4 C4 C4 C3 C3 D1 D2 D1 C4 C4 C3 C3
- D1 D2 D1 C2 C2 C1 C1 D1 D2 D1 C2 C2 C1 C1 5. Hệ dàn phẳng có: - Vật liệu thép, tên CT3, có: 7850 Kgf/m3; + Trọng lượng riêng: + Mô đun biên dạng đàn hồi: 21.109 Kgf/m2; + Hệ số poát - xông: 0,3 - Tiết diện: + Thanh cánh dưới: 2L 5x3x5/16, vật liệu CT3 + Thanh cánh trên: 2L 6x4x1/2, vật liệu CT3 + Thanh bụng: 2L 2x3x1/4, vật liệu CT3 6. Hệ dầm sàn kết hợp có: - Vật liệu bê tông cốt thép mác 250, tên MAC250, có: 2500 Kgf/m3; + Trọng lượng riêng: + Mô đun biến dạng đàn hồi: 26.108 Kgf/m2; + Hệ số poát - xông: 0,25 - Tiết diện: + S: Sàn dày 100, vật liệu MAC250 + DC: HCN 250x550, vật liệu MAC250 + DP: HCN 200x400, vật liệu MAC250 DC DP
- DP 7. Hệ khung không gian và sàn kết hợp có: - Vật liệu bê tông cốt thép mác 200, tên MAC200, có: 2500 Kgf/m3; + Trọng lượng riêng: + Mô đun biên dạng đàn hồi: 24.108 Kgf/m2; + Hệ số poát - xông: 0,2 - Tiết diện: + C1: HCN 250x200, vật liệu MAC200 + C2: HCN 250x300, vật liệu MAC200 (cột có cùng tiết diện trên cả 3 tầng) + Dầm tầng 1 và 2 (kí hiệu D1): HCN 200x450, vật liệu MAC200 + Dầm tầng mái (kí hiệu D2): HCN 200x400, vật liệu MAC200 + Sàn tầng 1 và 2: dày 100 + Tầng mái không có sàn. C1 C1 C1 C1 C1 C2 C1 C1 C1 8. Hệ khung không gian và sàn kết hợp có: - Vật liệu bê tông cốt thép mác 250, tên MAC250, có: 2500 Kgf/m3; + Trọng lượng riêng:
- + Mô đun biên dạng đàn hồi: 26.108 Kgf/m2; + Hệ số poát - xông: 0,25 - Mô tả hệ kết cấu: + Nhà cao 4 tầng. Chiều cao tầng 1: 3,9 m. Chiều cao tầng 2: 3,6 m. Chiều cao tầng 3: 3,6 m. Chiều cao tầng 4: 3,0 m. + Mặt bằng tầng 1,2,3 như sơ đồ 8a. + Mặt bằng tầng mái như sơ đồ 8b. - Tiết diện: + Tất cả các cột (kí hiệu C): HCN 200x250, vật liệu MAC250 (cột có cùng tiết diện trên cả 4 tầng) + D1: HCN 200x500, vật liệu MAC250 + D2: HCN 200x350, vật liệu MAC250 + D3: HCN 200x500, vật liệu MAC250 + D4: HCN 200x550, vật liệu MAC250 + D5: HCN 200x300, vật liệu MAC250 + D6: HCN 200x350, vật liệu MAC250 + D7: HCN 200x450, vật liệu MAC250 + Sàn tầng 1,2,3: dày 100, vật liệu MAC250 + Sàn tầng mái: dày 80, vật liệu MAC250 8a) D1 D2 D2 D2 D2 D5 D4 D3 3 D4 D4 D5 D4 D1 D2 D2 D2 D2 8b) D6 D6 D6 D6 D6 D7 D7 D7 7 D7 D7 D6 D6 D6 D6 D6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Mô hình phần tử hữu hạn cơ cấu trục khuỷa thanh truyền động cơ đốt trong.
7 p | 1939 | 404
-
Phần mềm tính toán kết cấu SAP 2000 - Chương 1
8 p | 703 | 260
-
ỨNG DỤNG ETABS - THIẾT KẾ KẾT CẤU VÁCH CỨNG NHÀ CAO TẦNG
14 p | 683 | 229
-
Phần mềm tính toán kết cấu SAP 2000 - Chương 2
10 p | 495 | 227
-
Phần mềm tính toán kết cấu SAP 2000 - Thực hành 1
9 p | 416 | 185
-
Phần mềm tính toán kết cấu SAP 2000 - Thực hành 3
9 p | 376 | 148
-
Bài tập etabs thiết kế kết cấu công trình: Thiết kế khung phẳng kết cấu thép
19 p | 354 | 136
-
PHÂN TÍCH SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN CẦU VÒM BÊ TÔNG CỐT THÉP ANALYZING OF THE CALCULATING MODEL OF THE CONCRETE ARCH BRIDGE
5 p | 459 | 89
-
Hướng dẫn sử dụng KCW2005-chuơng 1
5 p | 244 | 80
-
Hướng dẫn sử dụng KCW2005-chuơng 6
8 p | 185 | 63
-
Hướng dẫn sử dụng KCW2005-chuơng 5
6 p | 166 | 60
-
XÂY DỰNG MÔ HÌNH, THÀNH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH SỬ DỤNG PHẦN MỀM MATLAB XÁC ĐỊNH LỰC DẪN HƯỚNG CỦA ĐẦU MÁY
9 p | 254 | 58
-
Hướng dẫn sử dụng chương trình tính toán kết cấu version 3
9 p | 254 | 35
-
Tính toán kết cấu bẳng SAP2000
19 p | 131 | 28
-
Bài giảng Thiết kế nền mặt đường - Chương 4: Thiết kế kết cấu áo đường mềm (Phần 1)
72 p | 12 | 3
-
Ứng dụng trụ đất xi măng để xử lý đất yếu dưới nền đường dẫn vào cầu nhằm giảm lún lệch với mố trụ cầu
14 p | 42 | 2
-
Phân tích ứng xử của kết cấu áo đường mềm xét đến ảnh hưởng của sự thay đổi nhiệt độ theo chiều sâu các lớp mặt đường bê tông nhựa
15 p | 4 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn