Phần mềm tính toán kết cấu SAP 2000 - Chương 2
lượt xem 227
download
Tài liệu tham khảo và bài giảng môn học hướng dẫn sử dụng Phần mềm tính toán kết cấu SAP 2000 - Chương 2 Những định nghĩa cơ sở
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Phần mềm tính toán kết cấu SAP 2000 - Chương 2
- BAÌI GIAÍNG HD SÆÍ DUÛNG PM SAP2000 CHÆÅNG II CHƯƠNG II NH NG ð NH NGHĨA CƠ S ************************ I. H TR C T A ð (Coordinate System) 1. H tr c t a ñ t ng th (Global Coordinate System). • Là h t a ñ vuông góc 3 chi u và tuân theo qui t c bàn tay ph i (ngón cái là tr c X, ngón tr là tr c Y, ngón gi a là tr c Z). • Thông thư ng tr c Z hư ng lên trên. Ta có th thay th tr c hư ng lên là tr c X, Y b ng cách vào Options\3D View Up Direction\X(Y) (ch c năng này thư ng ñư c dùng khi chuy n mô hình k t c u ñư c t o t AutoCAD sang). • H tr c t a ñ t ng th là duy nh t trong m t bài toán phân tích k t c u. 2. H tr c t a ñ ph (Altermater Coordinate System). • Là h t a ñ vuông góc 3 chi u và tuân theo qui t c bàn tay ph i. • H tr c t a ñ có th do ta ñ nh nghĩa (Options\Set Coordinate) ho c có ñư c khi ta thêm m t k t c u ph t nh ng m u k t c u (Add to Model From Template). • V trí và phương c a nó ñư c xác ñ nh theo tr c t a ñ t ng th . • ð i v i k t c u mà h tr c t a ñ t ng (HTTðTT) ñi kèm thêm m t s h tr c t a ñ ph (HTTðP) thì mu n chuy n s làm vi c t HTTðTT sang HTTðP ho c ngư c l i thì vào Options\Set Coordinate. • Mu n t t ho c hi n th h tr c t a ñ ta vào View\Show Axes. 3. H tr c t a ñ ñ a phương (Local Coordinate System). 3.1 V i nút: • Các tr c c a h t a ñ ñ a phương ñư c ñánh s th t là 1, 2, 3. V i màu s c qui ư c: 1-ñ , 2-tr ng, 3-xanh. • H tr c t a ñ ñ a phương c a nút 123 thư ng có phương gi ng h tr c t ng th XYZ (tương ng 1-X, 2-Y, 3-Z),tuân theo qui t c bàn tay ph i (ngón cái là tr c 1, ngón tr là tr c 2, ngón gi a là tr c 3) và ta có th thay ñ i phương c a tr c này. • Ngoài vi c dùng ñ ñ nh nghĩa b c t do (Degrees of freedom), liên k t (Restrains), ñ c tính (Properties), l c tác d ng (Load) t i nút và làm rõ k t qu t a ñ nút (Joint output) thì h tr c t a ñ ñ a phương c a nút còn dùng cho các trư ng h p: + T o liên k t nghiêng (Skewed Restraints). + T o liên k t ràng bu c ñ ng chuy n v nút (Constraints). + T o tr c làm vi c cho kh i t p trung (Joints mass) + Xác ñ nh rõ ràng thành ph n theo tr c t a ñ c a k t qu chuy n v và l c t i nút ñư c xu t ra (Joints displacement and force output). Trang 9 GV-LÆU VÀN CAM CAO ÂÀÓNG ÂÄNG AÏ
- BAÌI GIAÍNG HD SÆÍ DUÛNG PM SAP2000 CHÆÅNG II • ð hi n th h tr c t a ñ ñ a phương c a nút ta vào View\Set Element, kích ch n Local Axes Joints. ð t t s hi n th ta vào l i ñ kích b s ch n. 3.2 V i ph n t Frame. • Tr c t a ñ ph n t Frame dùng ñ gán l c tác d ng, t i nhi t ñ , k t qu xu t n i l c. • Các tr c ca h ta ñ Tr c 1 M t ph ng 1-2 ña phương Z Tr c 2 ñư c ñánh s th t là 1, 2, 3. ði m j V i màu s c quy ư c: 1-ñ , M t ph ng 1-3 2-tr ng, 3- xanh. ði m i • Tr c 1 Tr c 3 n m d c theo Y chi u dài c a ph n t (t nút i X ñ n nút j), tr c H tr c t a ñ ñ a phương c a ph n t Frame 2, 3 ñư c xác ñ nh tùy thu c vào m i quan h gi a tr c 1 và tr c Z: + M t ph ng ñ a phương 1-2 luôn th ng ñ ng (song song v i tr c Z). + Khi ph n t n m ngang thì tr c 2 hư ng lên (+Z). Khi ph n t th ng ñ ng thì tr c 2 n m ngang theo hư ng +X. + Tr c 3 luôn n m ngang (song song m t ph ng X-Y). • ð xác ñ nh tư th làm vi c c a ph n t Frame còn có góc t a ñ (Coordinate angle). ðó là góc quay c a tr c 2, 3 quanh tr c 1. Giá tr góc quay tuân theo quy t c v n nút chai (chi u ti n nút chai là chi u tr c 1, chi u quay c a nút chai là chi u dương c a tr c 2, 3 quay quanh tr c 1). • ð hi n th h tr c t a ñ ñ a phương c a ph n t Frame ta vào View\Set Element, kích ch n Local Axes Frames. ð t t ta làm ngư c l i. • Thay ñ i t a ñ c a ph n t (tư th làm vi c) ta vào Assign\Frame\Local Axes. 3.3 V i ph n t Shell. • Tr c t a ñ ph n t Shell dùng ñ gán l c tác d ng, t i nhi t ñ , k t qu xu t n i l c. • Các tr c c a h t a ñ ñ a phương ñư c ñánh s th t là 1, 2, 3. Màu s c quy ư c: 1-ñ , 2-tr ng, 3-xanh. Trang 10 GV-LÆU VÀN CAM CAO ÂÀÓNG ÂÄNG AÏ
- BAÌI GIAÍNG HD SÆÍ DUÛNG PM SAP2000 CHÆÅNG II • H t a ñ ñ a phương c a ph n t Shell có tr c 1, 2 n m trong m t ph ng ph n t còn tr c 3 n m vuông góc v i m t ph ng ph n t . • Chi u 2 3 Khi ph n t Shell ñ ng Z dương c a 2 tr c 3 ñư c Z xác ñ nh theo quy t c 1 “v n nút 1 chai” (quay 3 Khi ph n t Shell ngang Y nút chai theo chi u t nút X 1 sang 2 sang 3 thì H tr c t a ñ ñ a phương c a ph n t Shell chi u ti n là chi u c a tr c 3). • Hư ng m c ñ nh c a tr c 1 và 2 ñư c xác ñ nh b i m i quan h gi a tr c 3 và tr c t ng th Z như sau: + M ng ph ng 2-3 hư ng th ng ñ ng (song song v i tr c Z). + Khi ph n t Shell hư ng th ng ñ ng thì tr c 2 hư ng lên (hư ng tr c Z), khi ph n t Shell n m ngang thì tr c 2 n m ngang theo hư ng Y. + Tr c 1 n m ngang (song song m t phăng X-Y). • Góc t a ñ c a ph n t Shell (Coordinate Angle) dùng ñ ñ nh hư ng ph n t so v i hư ng m c ñ nh bên trên, là góc quay c a 1 và 2 quanh tr c 3 so v i hư ng m c ñ nh. S quay này tuân theo quy t c v n nút chai (chi u ti n nút chai là chi u tr c 3 thì chi u quay nút chai là chi u quay dương c a tr c 1 và 2). • ð hi n th h tr c t a ñ ñ a phương c a ph n t t m v ta vào View\Set Element, kích ch n Local Axes Shells. ð t t s hi n th ta vào l i ñ kích b s ch n ñó. ð xoay góc t a ñ c a ph n t Shell ta vào Assign\Shell\Local Axes. II. T A ð M T ðI M (Joint Coordinates). 1. H t a ñ vuông góc. T a ñ c a m t ñi m trong h t a Z ñ vuông góc ñư c ñ nh nghĩa: M(x,y,z). M z y Y x X H tr c t a ñ vuông góc Trang 11 GV-LÆU VÀN CAM CAO ÂÀÓNG ÂÄNG AÏ
- BAÌI GIAÍNG HD SÆÍ DUÛNG PM SAP2000 CHÆÅNG II 2. H t a ñ tr . T a ñ c a m t ñi m trong h t a ñ tr ñươc ñ nh nghĩa: M(z,r,ϕ). 3.T a ñ c u. T a ñ c a m t ñi m trong h t a ñ c u ñươc ñ nh nghĩa: M(r,ϕ,θ). Z Z M M z q Y Y r r j j X X H tr c t a ñ tr H tr c t a ñ c u III. H LƯ I (Grid System). • Là h khung dây hình lăng tr và hình tr . • Nhi m v c a h lư i là giúp ta xác ñ nh chính xác v trí c a nút, ph n t , giúp ta t o thêm nút, ph n t m t cách nhanh chóng và chính xác. H lư i hình lăng tr H lư i hình tr Trang 12 GV-LÆU VÀN CAM CAO ÂÀÓNG ÂÄNG AÏ
- BAÌI GIAÍNG HD SÆÍ DUÛNG PM SAP2000 CHÆÅNG II • ð t t hay m ch ñ hi n th h lư i ta vào View\Show Grid (ho c F7). • ð hi u ch nh ñư ng lư i (thêm ñư ng lư i hay thay ñ i kích thư c) ta vào Draw\ Edit Grid (ho c Shift+F7). IV. LIÊN K T (Restraints). • M t nút trong liên k t có 6 thành U3 ph n chuy n v g m: 3 chuy n v t nh ti n theo 3 tr c ñ a phương: U1, U2, U3 và 3 chuy n v xoay quanh 3 tr c ñ a R3 phương là R1, R2, R3. Nh ng thành ph n chuy n v này còn g i là b c t do c a nút. U2 R1 U1 R2 6 b c t do c a nút • B c t do c a nút trong các d ng k t c u khác nhau. (xem b ng) LO I PH N T Các thành ph n chuy n v UX UY UZ RX RY RZ Khung d m ph ng (m t ph ng X - Y) 0 0 1 1 1 0 Khung d m ph ng (m t ph ng Y - Z) 1 0 0 0 1 1 Khung d m ph ng (m t ph ng Z - X) 0 1 0 1 0 1 Khung d m không gian 0 0 0 0 0 0 H d m giao nhau 1 1 0 0 0 1 T mv 0 0 0 0 0 0 Trong ñó: 0_thành ph n chuy n v t do. 1_thành ph n chuy n v b kh ng ch . • Vi c kh ng ch các b c t do này còn ñư c g i là liên k t. Kh p di ñ ng Ngàm Kh p Kh p di ñ ng c ñ nh Ngàm Kh p c ñ nh Các d ng liên k t Trang 13 GV-LÆU VÀN CAM CAO ÂÀÓNG ÂÄNG AÏ
- BAÌI GIAÍNG HD SÆÍ DUÛNG PM SAP2000 CHÆÅNG II V. V T LI U (Materials). • V t li u trong tính toán k t c u bao g m: v t li u ñ ng hư ng và v t li u không ñ ng hư ng. • V t li u bêtông, thép trong phân tích k t c u ñư c xem là ñ ng hư ng. • Các tính ch t ñư c ñưa vào trong phân tích k t c u là: Bêtông c t thép • Analysis Property Data: D li u phân tích. + Mass density: Kh i lư ng riêng quán tính, ch áp d ng cho bài toán ñ ng. + Weight density: Tr ng lư ng riêng, dùng ñ tính toán tr ng lư ng b n thân c a k t c u. + Modulus of lasticity: Mô ñun ñàn h i. + Poisson,s ratio: H s Poát-xông. + Coeff of thermal espansion: H s giãn n vì nhi t, dùng ñ phân tích bài toán có tác d ng nhi t. • Design Property Data: D li u thi t k . + Reinforcing yeild stress, fy: Cư ng ñ ch u kéo c a c t thép. + Conrecte strength, fc: Cư ng ñ ch u nén c a bêtông. + Shear steel yield stress, fys: Cư ng ñ ch u c t c a c t thép. + Concrete shear strength, fcs: Cư ng ñ ch u c t c a bêtông. VI. PH N T . • Frame : có chi u dài l n r t nhi u so v i kích thư c m t c t (d m, c t, thanh). • Shell : có kích thư c các c nh l n r t nhi u so v i ñ dày c a ph n t . • Plane : kh i, ch xét ñ n ng su t ph ng và bi n d ng ph ng c a ph n t kh i. • Solid : kh i. VII. D NG L C TÁC D NG. 1. Nút. • L c t p trung và mômen t p trung. • ð i v i l c t p trung (Force), chi u dương c a l c trùng v i chi u c a tr c t a ñ . ðư c ký hi u là vectơ 1 mũi tên (hình 1) 1) 2) • ð i v i mômen t p trung chi u dương tuân theo qui t c v n nút chai (chi u quay c a Trang 14 GV-LÆU VÀN CAM CAO ÂÀÓNG ÂÄNG AÏ
- BAÌI GIAÍNG HD SÆÍ DUÛNG PM SAP2000 CHÆÅNG II mômen trùng v i chi u quay c a nút chai thì chi u ti n c a nút chai là chi u dương c a mômen). ðư c ký hi u là vectơ 2 mũi tên (hình 2) 2. Ph n t Frame. • L c t p trung (Point) t i ph n t . + ð i v i l c t p trung, chi u dương c a Moments l c trùng v i chi u c a tr c t a ñ . ðư c ký hi u là vectơ 1 mũi tên. + ð i v i mômen t p trung chi u dương tuân theo qui t c v n nút chai. ðư c ký hi u là vectơ 2 mũi tên. • L c phân b ñ u (Uniform) trên ph n t . • L c phân bô không ñ u (Trapexoidal). Uniform Point Trapexoidal 3. Ph n t Shell. • L c phân b ñ u (Uniform) là l c tác d ng trên toàn b ph n t Shell. Phương c a l c tác d ng có th ch n theo phương c a t a ñ t ng th XYZ ho c phương c a t a ñ ñ a phương 1 2 3. • Ap l c (Pressure) là l c tác d ng trên toàn b ph n t Shell và luôn vuông góc v i m t ph ng 1-2 c a ph n t . VIII. CÁC TRƯ NG H P T I TĨNH – Static Load Case. • M t k t c u làm vi c trong th c t thư ng ch u nhi u trư ng h p t i tr ng tác d ng khác nhau: tr ng lư ng b n thân, ho t t i s d ng, gió, ñ ng ñ t… • Theo TCVN các trư ng h p t i tr ng ñư c phân lo i như sau: + T i tr ng thư ng xuyên: là g m kh i lư ng k t c u ch u l c và kh i lư ng k t c u bao che. Kh i lư ng và áp l c c a ñ t (ñ t l p và ñ t ñ p). + T i tr ng t m th i: T i tr ng t m th i dài h n: kh i lư ng máy móc, thi t b , v t d ng, các kh i lư ng ñ c bi t khác.... ñư c dùng trong su t quá trình s d ng công trình. T i tr ng t m th i ng n h n: gió, kh i lư ng ngư i, thi t b , v t li u trong quá trình s a ch a thi t b ñang s d ng trong công trình. Kh i lư ng n y sinh trong quá trình xây l p. T i tr ng ñ c bi t: ñ ng ñ t, n …. • ð nh nghĩa các trư ng h p t i ta vào Define\Static Load Case. Trang 15 GV-LÆU VÀN CAM CAO ÂÀÓNG ÂÄNG AÏ
- BAÌI GIAÍNG HD SÆÍ DUÛNG PM SAP2000 CHÆÅNG II IX. T H P T I TR NG- Load Combination. • Ta bi t r ng có nhi u trư ng h p t i tr ng tác d ng lên k t c u nhưng không ph i l n lư t hay ñ ng lo t các trư ng h p t i tác d ng lên k t c u mà có kh năng: m t trư ng h p t i, hai trư ng h p t i, ba trư ng h p t i cùng tác d ng ngoài ra m i kh năng trên s gây ra nh ng nguy hi m các v trí khác nhau cho k t c u. Nó giúp ích cho ta trong vi c thi t k m t cách chính xác và an toàn. Nh ng kh năng ñó g i là t h p t i tr ng. • Theo TCVN ta phân bi t hai d ng t h p: + T h p cơ b n: g m t i tr ng thư ng xuyên, t i tr ng t m th i dài h n, t i tr ng t m th i ng n h n. + T h p ñ c bi t: g m t i tr ng thư ng xuyên, t i tr ng t m th i dài h n,t i tr ng t m th i ng n h n va t i tr ng ñ c bi t. • ð nh nghĩa các trư ng h p t i ta vào Define\Load Combination. X. NHÃN - Label. • Nhãn là tên c a các th c th trong m t k t c u như nút, ph n t , l c. • ðây là chúc năng c c kỳ hay trong vi c qu n lý k t qu xu t ra c a t ng phân t. • Quy t c ký hi u tên nhãn: + M i nhãn g m m t ñ n b y ch /s . + Không có kho ng tr ng hay ký hi u trong nhãn (-,+,$,#,@...) + Ch vi t hoa hay vi t thư ng ñ u như nhau (A3 gi ng a3). + Nhãn không ch a toàn b là s 0. + S 0 ñ ng trư c nhãn thì cũng xem như không có (0A3 gi ng A3). + Có th ñ t tên gi ng nhau cho các th c th khác nhau. • Nh ng ký hi u nhãn ñúng: • Nh ng ký hi u nhãn sai: I -0 A03 000 33B A-03 123x567 123÷567 Corner -05001 STEEL ABC.123 • Quy lu t ñánh th t tên nhãn: Khung ph ng: Nút Th t nhãn ñư c ñánh t dư i lên trên (+Z) r i t trái sang ph i (+X). Trang 16 GV-LÆU VÀN CAM CAO ÂÀÓNG ÂÄNG AÏ
- BAÌI GIAÍNG HD SÆÍ DUÛNG PM SAP2000 CHÆÅNG II Ph n Frame Ph n t c t: Th t nhãn ñư c ñánh t dư i lên trên (+Z), t ngoài vào trong (+Y), t trái sang ph i(+X). Ph n t d m: - D m song song tr c X: th t nhãn ñư c n i ti p s th t nhãn c a ph n t c t và theo quy lu t dư i lên trên (+Z), t trái sang ph i (+X), r i t ngoài vào trong (+Y). 18 20 26 12 15 18 16 6 9 24 14 22 12 3 10 17 8 19 25 11 4 14 17 6 11 15 5 8 23 16 2 7 9 13 21 2 10 13 3 5 4 7 1 1 Qui lu t ñánh th t tên nhãn cho nút và ph n t c a khung không gian - D m song song tr c Y: th t nhãn ñư c n i ti p s th t nhãn c a ph n t d m song song tr c X và theo quy lu t dư i lên trên (+Z), t ngoài vào trong (+Y) r i t trái sang ph i (+X). • Ta có th thay ñ i ký t trong nhãn và quy lu t phát tri n c a nó. Vào Edit\Change Label. • Khi t o thêm ph n t hay thêm k t c u cho bài toán ta ñ t tên nhãn cho ph n thêm này thì vào Draw\New Label. XI. ð C TRƯNG M T C T PH N T – Section. 1. Ph n t Frame. • ð c trưng m t c t ph n t Frame g m: + Tên (Section Name): ta bi t nhãn là tên th t c a ph n t còn ñây tên ñ c trưng m t c t là tên c a m t hay nhi u ph n t có cùng nh n ñ c trưng, tính ch t. + V t li u (Material): bêtông, thép hay m t lo i v t li u khác. + D ng m t c t (Type): tròn, ch nh t, ng… + Kích thư c (Dimensions): tùy theo d ng m t c t như th nào mà ta ph i khai báo m t s kích thư c, ñ ñ hình thành nên d ng m t c t. Trang 17 GV-LÆU VÀN CAM CAO ÂÀÓNG ÂÄNG AÏ
- BAÌI GIAÍNG HD SÆÍ DUÛNG PM SAP2000 CHÆÅNG II 2. Phân t Shell • ð c trưng m t c t ph n t Shell g m: + Tên (Section Name): ta bi t nhãn là tên th t c a ph n t còn ñây tên ñ c trưng m t c t là tên c a m t hay nhi u ph n t có cùng nh n ñ c trưng, tính ch t. + V t li u (Material): bêtông, thép hay m t lo i v t li u khác. + D ng làm vi c (Type): ki u Shell, Plate, Membrane. + Kích thư c (Thickness): ñ i v i lo i ph n t Shellta quan tâm ñ n ñ dày ch u u n (Bending) và ñ dày ch u căng (Membrace). XII. PH N L C T I LIÊN K T VÀ N I L C TRONG PH N T . 1. Ph n l c t i nút. • F1, F2, F3: l c d c theo các tr c t a ñ ñ a phương c a ñi m, chi u dương c a l c trùng v i chi u c a tr c t a ñ . ðư c ký hi u là vectơ 1 mũi tên. • ð i v i mômen t p trung chi u dương tuân theo quy t c v n nút chai. • M1, M2, M3: mô men quay quanh các tr c t a ñ ñ a phương c a ñi m. Chi u c a nó tuân theo qui t c v n nút chai. ðư c ký hi u là vectơ 2 mũi tên. • Thông thư ng h t a ñ ñ a phương c a nút có phương các tr c trùng v i phương các tr c c a h t a ñ t ng th nên F1, F2, F3, M1, M2, M3 tương ng FX, FY, FZ, MX, MY, MZ. 2. N i l c trong ph n t Frame. • P: l c d c. • V2: l c c t trong m t ph ng 1-2. • V3: l c c t trong m t ph ng 1-3. • T: mô men xo n. • M2: mô men u n trong m t ph ng 1-3 (quanh tr c2). • M3: mô men u n trong m t ph ng 1-2 (quanh tr c3). 3. N i l c trong ph n t Shell. • F11, F22: l c d c trong m t gây căng tương ng tr c 1, 2. • F12: l c c t trong m t gây căng. • M11, M22: mô men u n quay quanh tương ng tr c 2, 1. • M12: mô men xo n quanh tr c 3. • V13, V12: l c c t ngang. Lưu ý: nh ng giá tr l c và mô men này là giá tr l c và mô men trên m t ñơn v dài m t ph ng. Trang 18 GV-LÆU VÀN CAM CAO ÂÀÓNG ÂÄNG AÏ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tường cừ bằng phần mềm PLAXIS - Phân tích kết cấu hầm
172 p | 823 | 333
-
Phần mềm tính toán kết cấu SAP 2000 - Chương 1
8 p | 701 | 260
-
Phần mềm tính toán kết cấu SAP 2000 - Chương 3
22 p | 576 | 246
-
Phần mềm tính toán kết cấu SAP 2000 - Thực hành 1
9 p | 412 | 185
-
Phần mềm tính toán kết cấu SAP 2000 - Thực hành 3
9 p | 375 | 148
-
Phần mềm tính toán kết cấu SAP 2000 - Thực hành 2
5 p | 330 | 138
-
Tập 1 Các ứng dụng cơ bản - Ứng dụng chương trình RM trong phân tích tính toán kết cấu cầu: Phần 2
133 p | 182 | 70
-
Tập 1 Các ứng dụng cơ bản - Ứng dụng chương trình RM trong phân tích tính toán kết cấu cầu: Phần 1
82 p | 250 | 70
-
Phân tích tính toán kết cấu cầu - Ứng dụng chương trình RM(Tập 2): Phần 2
124 p | 180 | 52
-
Hướng dẫn sử dụng chương trình tính toán kết cấu version 3
9 p | 254 | 35
-
Kết cấu kè bảo vệ mái dốc, tính toán kết cấu tự chèn PĐT-CM-5874 và chân kè HWRU-TOE-2001 bằng phần mềm Abaqus
10 p | 176 | 27
-
Ứng dụng phần mềm tính toán kết cấu robot structural analysis để phân tích nội lực khung thép nhà công nghiệp theo TCVN 2737:1995
8 p | 68 | 8
-
Giáo trình Thực hành tính toán kết cấu (Nghề: Kỹ thuật xây dựng - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp
56 p | 18 | 7
-
Tính toán kết cấu nhà cao tầng chịu tải trọng động đất nghiên cứu bằng số
3 p | 11 | 5
-
So sánh phần mềm tính toán cột Csicol, Prokon với Ncol
8 p | 11 | 5
-
Nguyên tắc thiết kế kết cấu nhịp cầu dầm Super-T: Phần 2
174 p | 8 | 4
-
Nghiên cứu ảnh hưởng sự biến động số liệu giao thông tới kết quả tính toán kết cấu áo đường mềm
5 p | 36 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn