intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Phần nội khoa và phác đồ điều trị 2013: Phần 2

Chia sẻ: Trần Thị Hạnh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:405

71
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tiếp nối phần 1, phần 2 tài liệu Phần nội khoa và phác đồ điều trị 2013 cung cấp nội dung về chuyên ngành y khoa sau: Tim mạch can thiệp (như bệnh tim mạch mạch ngoại biên, bệnh động mạch thận, cuồng nhĩ, hẹp van động mạch phổi), xương cơ khớp (loãng xương, thoái hóa khớp gối và cột sống, viêm khớp dạng thấp), thận, thân nhân tạo, nội tiết, hô hấp. Mời bạn cùng tham khảo phần 2 phác đồ để nắm rõ kiến thức chuyên khoa nội.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Phần nội khoa và phác đồ điều trị 2013: Phần 2

TIM MẠCH CAN THIỆP<br /> <br /> 319<br /> <br /> BỆNH ĐỘNG MẠCH NGOẠI BIÊN<br /> I. ĐẠI CƯƠNG<br /> Bệnh động mạch ngoại biên là thuật ngữ đề cập đển những bệnh<br /> lý của các động mạch không phải động mạch vành, và thường được<br /> giới hạn ở những động mạch cung cấp máu cho não, tạng, chi trên và<br /> chi dưới. -> Khuyến cáo tập trung vào bệnh lý động mạch chi dưới<br /> do xơ vữa, vì đây là nguyên nhân thường gặp nhất của bệnh lý động<br /> mạch chi dưới mạn tính (90%).<br /> Nguyên nhân: mặc du các tổn thương cấu trúc và chức năng của<br /> động mạch đã được chứng minh bằng nhiều cơ chế bệnh sinh khác<br /> nhau, nhưng xơ vữa động mạch được coi là nguyên nhân phổ biến<br /> nhất gây ra bệnh lý cho động mạch chủ và các nhánh của nó.<br /> II. CHẨN ĐOÁN<br /> 1. Công việc chẩn đoán<br /> - Hòi bệnh sử.<br /> - Khám lâm sàng: ừiệu chửng lâm sàng tùy thuộc vào vị trí tổn<br /> thương của động mạch. Thường biểu hiện dưới hai hình thái:<br /> + Thiểu máu khi gắng sức, có biểu hiện triệu chứng lâm<br /> sàng hoặc chừa, diễn biến mạn tính.<br /> + Thiếu máu thường xuyên (trầm trọng), có thể là mạn tính<br /> hoặc cấp tính.<br /> - Khám lâm sàng mạch máu: trình tự khám bao gồm:<br /> + Đo huyết áp động mạch hai tay.<br /> + Khám tim.<br /> + Khám bụng phát hiện phình động mạch chủ bụng.<br /> + B ắt mạch: các động mạch cần bắt bao gồm:<br /> B Chi trên: ĐM cảnh, ĐM cánh tay, ĐM quay/trụ.<br /> D Chi dưới: ĐM đùi, ĐM khoeo, ĐM mu chân, ĐM<br /> chày sau.<br /> + Nghe dọc theo đường đi của động mạch phát hiện tiếng<br /> thoi.<br /> <br /> 320<br /> <br /> » y o c iio<br /> <br /> w y i» ^<br /> <br /> It lC T V m<br /> <br /> I<br /> <br /> +<br /> <br /> Khám cẳng-bàn chân: phát hiện các dấu hiệu loạn dưỡng:<br /> đau, da lạnh, xanh, loét chân kiểu động mạch (vết loét<br /> nhỏ, ranh giỏi rõ, trên vùng cấp máu cửa động mạch).<br /> - Xét nghiệm<br /> + Thường qui: CTM,BUN, creatinine...<br /> + Đặc hiệu:<br /> ° Chỉ số cổ chân-cánh tay (ABI: ạnklẹ-brạchial index).<br /> và chl số ngón chân-cánh tay (TBI: toe-brachial index).<br /> ° Siêu âm Duplex động mạch,<br /> ạ MRA (chụp cộng hưởng tử nhân động mạch).<br /> a CTA (chụp cất lóp vi tính động mạch).<br /> . 2. C hẩn đóán xác đinh: DSA động mạch. ,<br /> 3. C hẩn đoán phân "biệt<br /> H I. ĐÍÈU T R Ị ■'<br /> ./<br /> lo Nguyên tẳe điển trị và m ục tỉêu điều t ộ<br /> Cải thiện triệu chứng hẹp động mạch.<br /> - Ngăn ngừa biến chứng.<br /> 2. Điều trị đặc hiệụ: can thiệp đặt Stent động mạch được xem là liệu<br /> pháp điều trị thay thế chọ phẫu thuật mạch máu.<br /> 3. Điền trì hỗ tree<br /> IV. THEO D Õ I VÀ TÁI. KHÁM :<br /> - Theo dõi các biến chứng trong và sau thủ thuật:<br /> + Tim mạch:<br /> 53 Shock Vagal.<br /> ■° ■Vasodepressor reaction.<br /> • Nhồi máụ cơ tim.<br /> + Động mạch:<br /> •9 , Bóc tách.<br /> «* ■ Huyẹt khối. .<br /> .■<br /> 0'.; . Thủrig;<br /> .°' ■'Hẹp họặc tắc động mạch.<br /> * : -Cọ thắt động mách thoáng qua.' •<br /> <br /> s Tái hẹp hoặc hẹp tồn lưu.<br /> + Biến chứng chung:<br /> ° Tổn thương vị trí đâm kim như tụ máu.<br /> ° Truyền máu.<br /> s Bệnh thận do thuốc cản quang.<br /> 3 Dị ứng thuốc cản quang.<br /> Tái khám:<br /> + Định kỳ hàng tháng.<br /> + c ẳn đanh giá siêu âm Duplex động mạch cành sau 1<br /> tháng can thiệp đặt Stení và sau đó mỗi 3 đến 6 tháng.<br /> <br /> ________________________ Bệnh dộng mạch ngoại biên 323<br /> L ư u ĐỒ CHẤN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ<br /> Lưu đồ chẩn đoán và điều trị bệnh ĐM chi dưới không cỏ triệu<br /> chứng hoặc triệu chứng không điển hình<br /> ĐỔI Hĩợng cố nguy COI BĐMCD: khống triệu chúng hoặc đau chi duáỉ khủng điển<br /> hlnhĩSữdựag bảng điềm đánh gĩả mức độ hạn chế vận động cũflN/C San DỈCRO<br /> SữA B l khỉ nghĩ<br /> <br /> ĩ<br /> ABl > 1,30<br /> <br /> ABI 0.91 -1 ,3 0<br /> <br /> ABỈ < 0,9<br /> (hệnh lý)<br /> <br /> (B T h o ặ c ía n h g iớ ì)<br /> <br /> Ghi thể tích mạch đệp<br /> Chỉ sổ cổ chấn -cánh tay<br /> (siêu flm Doppter)<br /> <br /> Đo ABĩ sau gẳng sức<br /> <br /> Í<br /> <br /> Binh thuờng<br /> 1 KQ<br /> LoạìtrừBĐMCD 1 bệnhsý<br /> <br /> Bình thưàmg<br /> Loại trừ BĐMCD<br /> <br /> I<br /> <br /> 1<br /> <br /> TknngụyãnnhSn<br /> gảy đau chân khác<br /> <br /> ị I<br /> <br /> Ị<br /> <br /> Khẳng định chin ậ<br /> đoánBĐMCD<br /> <br /> I<br /> <br /> ĐIỀU chltthcỀc YTNC<br /> Ngừng hút thuióc ]Ập tức<br /> Điều trị THA<br /> Điều trị RL ĩỊpid<br /> ĐiỀu tri ĐTĐ: HbAlC
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2