intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Phác đồ điều trị nhi khoa 2016: Phần 1

Chia sẻ: Cung Nguyệt Phỉ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:774

52
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu Phác đồ điều trị nhi khoa 2016: Phần 1 có nội dung gồm 7 chương trình bày tổng quát về các triệu chứng và hội chứng; hồi sức - cấp cứu - tai nạn - ngộ độc; sơ sinh; hồi sức sơ sinh; hô hấp; tim mạch; tiêu hóa... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dùn tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Phác đồ điều trị nhi khoa 2016: Phần 1

  1. BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2 PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ NHI KHOA 2016 (Xuất bản lần thứ năm có sửa chữa, bổ sung) NHÀ XUẤT BẢN Y HỌC 2016
  2. Xuất bản lần thứ 1 - 2004 Xuất bản lần thứ 2 - 2006 Xuất bản lần thứ 3 - 2008 Xuất bản lần thứ 4 - 2013 Xuất bản lần thứ 5 - 2016 BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2 Địa chỉ: 14 Lý Tự Trọng Phƣờng Bến Nghé Quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh Website:www.benhviennhi.org.vn ii
  3. BAN BIÊN SOẠN Chủ biên: TTƢT.TS.BS. HÀ MẠNH TUẤN ................................. Giám đốc Bệnh viện TTƢT.BSCKII. TRỊNH HỮU TÙNG ..................... Phó Giám đốc Bệnh viện Hiệu đính: TTƢT.BSCKII.TRỊNH HỮU TÙNG ...................... Phó Giám đốc Bệnh viện ThS.BS. PHẠM NGỌC THẠCH ............ Trưởng phòng Kế hoạch Tổng hợp ThS.BS. HUỲNH MINH THU...................... Phó phòng Kế hoạch Tổng hợp BSCKI. NGUYỄN ANH TUẤN ......................... .Phòng Kế hoạch Tổng hợp ThS.BS. PHẠM THỊ NGỌC QUYÊN ................. Phòng Kế hoạch Tổng hợp Trình bày: TRẦN TUẤN ANH .............................................. Phòng Kế hoạch Tổng hợp TỪ NGUYỆT ANH .............................................. Phòng Kế hoạch Tổng hợp LƢU THỊ MỸ DUYÊN ........................................ Phòng Kế hoạch Tổng hợp ĐOÀN THỊ MỸ LINH ......................................... Phòng Kế hoạch Tổng hợp NGUYỄN QUỲNH NHƢ .................................... Phòng Kế hoạch Tổng hợp NGUYỄN LƢƠNG HUYỀN TRÂN.................... Phòng Kế hoạch Tổng hợp iii
  4. CỘNG TÁC VIÊN BSCKI. TRẦN ĐẮC NGUYÊN ANH BS. VÕ HOÀNG KHOA ThS.BS. NGUYỄN THỊ KIM ANH BS. HUỲNH THỊ THÚY KIỀU BSCKI. TRẦN ANH BSCKI. PHẠM TUẤN KHÔI BSCKII. VÕ QUỐC BẢO ThS.BS. NGUYỄN THỊ MAI LAN BS. HUỲNH THỊ NGỌC BÍCH PGS.TS.BS. NGUYỄN THỊ THANH LAN BSCKII. PHẠM LÊ THANH BÌNH ThS.BS. GIANG TRẦN PHƢƠNG LINH BS. LƢU THANH BÌNH BSCKI. HOÀNG NGUYÊN LỘC ThS.BS. NGUYỄN THÀNH DANH BSCKI. NGUYỄN VĂN LỘC BSCKII. HUỲNH TRỌNG DÂN ThS.BS. TRẦN THỊ THU LOAN BSCKI. NGUYỄN THỊ MỸ DIỆP ThS.BS. TRƢƠNG BÁ LƢU PGS.TS.BS. ĐOÀN THỊ NGỌC DIỆP BSCKI. HUỲNH KHẮC LUÂN BS. NGUYỄN THU DUNG BSCKI. NGUYỂN THỊ HỒNG LOAN BSCKI. PHẠM MAI ĐẰNG ThS.BS. MAI QUANG HUỲNH MAI BSCKI. BÙI VĂN ĐỠ BSCKI. QUÁCH NGỌC MINH ThS.BS. LÊ HỒNG HÀ ThS.BS. NGUYỄN TRẦN NAM ThS.BS. NGUYỄN THANH HẢI ThS.BS. TRẦN THỊ KIM NGÂN BSCKII. NGUYỄN THỊ THU HẬU BSCKI. NGUYỄN HUỲNH BẢO NGÂN BSCKI. NGUYỄN THIỆN HOẰNG ThS.BS. TĂNG LÊ CHÂU NGỌC PGS.TS.BS. PHẠM THỊ MINH HỒNG BSCKI. NGUYỄN MINH NGỌC ThS.BS. TRẦN QUỲNH HƢƠNG ThS.BS. NGUYỄN THỊ KIM NHI BSCKI. CAO NGỌC HƢƠNG BSCKI. VŨ HIỆP PHÁT BSCKII. ĐẶNG THỊ KIM HUYÊN BS. NGUYỄN ĐÌNH QUI BSCKII. HOÀNG NGỌC QUÝ BS. NGUYỄN THỊ THU THỦY ThS.BS. HUỲNH THỊ VŨ QUỲNH ThS.BS. NGÔ THỊ THU THỦY BSCKII. PHẠM THỊ MINH RẠNG ThS.BS. BÙI NGUYỄN ĐOAN THƢ ThS.BS. TỐNG THANH SƠN BSCKII. CAO MINH THỨC ThS.BS. THẠCH LỄ TÍN BSCKI. PHAN THỊ THU TRANG BSCKI. LÊ THỊ THẢO BSCKII. LÊ NGUYỄN NHẬT TRUNG BSCKII. NGUYỄN THỊ THANH BSCKII. TRỊNH HỮU TÙNG iv
  5. BS. HUỲNH MINH THẨM BS. NGUYỄN CẨM TÚ BSCKII. NGUYỄN TƢỜNG THI BSCKII. NGUYỄN THỊ BẠCH TUYẾT ThS.BS. NGUYỄN THANH THIỆN BSCKI. NGUYỄN ĐÌNH VĂN ThS.BS. PHAN THÀNH THỌ TS.BS. LÊ THỊ KHÁNH VÂN ThS.BS. HUỲNH MINH THU BS. TRẦN THỊ KIM VÂN BSCKI. PHẠM MINH THU BSCKI. VÕ THỊ VÂN BSCKI. NGUYỄN THỊ THANH THÙY ThS.BS. ĐỖ CHÂU VIỆT ThS.BS. HOÀNG THỊ DIỄM THÚY ThS.BS. NGUYỄN MINH TRÍ VIỆT BSCKI. LÊ THỊ THANH THỦY BSCKII. HỒ LỮ VIỆT BSCKII. THÁI THANH THỦY ThS.BS. NGUYỄN DIỆU VINH v
  6. TỔ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC & Y HỌC CHỨNG CỨ 1. ThS.BS. NGUYỄN TRẦN NAM 2. BSCKII. LÊ NGUYỄN NHẬT TRUNG 3. BSCKII. TRỊNH HỮU TÙNG 4. BSCKII. HỒ LỮ VIỆT vi
  7. LỜI NÓI ĐẦU Trong thiên niên kỷ mới từ đầu thế kỷ XXI, với sự tiến bộ vƣợt bậc của khoa học kỹ thuật trên mọi lĩnh vực ngành nghề nhƣ tin học, y học, khoa học cơ bản … cùng với những thành tựu đạt đƣợc trong nghiên cứu về vi sinh học, sinh lý bệnh học, miễn dịch học, đặc biệt là di truyền học đã đem lại nhiều tiến bộ to lớn cho ngành Y, mà Nhi khoa là ngành đƣợc tận hƣởng những ứng dụng này trong việc chẩn đoán các bệnh lý bẩm sinh di truyền. Đặc điểm của chuyên ngành Nhi khoa là phải chạy đua với thời gian, phải xử trí chính xác trong mọi tình huống; một sai sót dù rất nhỏ sẽ đem lại những hậu quả vô cùng nghiêm trọng và ảnh hƣởng đến cả một thế hệ tƣơng lai. Phác đồ Điều trị của Bệnh viện là một trong ba tài liệu quan trọng không thể thiếu để đánh giá chất lƣợng hoạt động theo tiêu chuẩn quản lý chất lƣợng của Bộ Y tế ban hành năm 2014 và tiêu chuẩn quản lý chất lƣợng ISO 9001:2008 mà Bệnh viện Nhi Đồng 2 đã đƣợc tổ chức Intertek công nhận trong năm 2011 vừa qua, và bổ sung/cập nhật kho Phác đồ điều trị của Sở Y tế TP.Hồ Chí Minh, cũng nhƣ là cơ sở để thiết lập danh mục thuốc và vật tƣ tiêu hao cho các cơ sở y tế. Saubốn lần xuất bản, “Phác đồ Điều trị Bệnh viện Nhi đồng 2 - 2016”, ấn bản lần thứ năm này, đã đƣợc viết lại và chỉnh sửa để hoàn thiện hơn, theo hƣớng tiếp cận, áp dụng y học chứng cứ trong chẩn đoán và điều trị. Đây là công trình tập hợp trí tuệ của tập thể Bác sĩ của Bệnh viện Nhi Đồng 2, với sự hợp tác tham gia của Giảng viên Bộ môn Nhi Đại học Y Dƣợc Tp. Hồ Chí Minh và Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch Tp. Hồ Chí Minh, Phác đồ đã đƣợc cập nhật những kiến thức mới. Hy vọng tập sách nhỏ này sẽ là ngƣời bạn đồng hành, luôn luôn gắn bó với các bác sĩ, sinh viên y khoa trong công tác chuyên môn hàng ngày. vii
  8. Ấn bản lần thứ năm đƣợc biên soạn với nhiều nỗ lực, cập nhập hóa các kiến thức mới theo y học chứng cứ một cách thận trọng, nhƣng chắc chắn còn nhiều sai sót. Rất mong sự góp ý của Quí đồng nghiệp, để lần ấn hành sau đƣợc hoàn thiện hơn. Tp. Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 03 năm 2016 GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN TTƢT.TS.BS. HÀ MẠNH TUẤN viii
  9. MỤC LỤC Chƣơng I: TỔNG QUÁT – CÁC TRIỆU CHỨNG VÀ HỘI CHỨNG 1. .................................................................................................... S ốt ở trẻ em ...................................................................................... 2 2. .................................................................................................... S ốt kéo dài chƣa rõ nguyên nhân ở trẻ em........................................ 7 3. .................................................................................................... G an to .............................................................................................. 12 4. .................................................................................................... L ách to ........................................................................................... 15 5. .................................................................................................... H ạch to ........................................................................................... 18 6. .................................................................................................... T iểu máu ........................................................................................ 23 7. .................................................................................................... T iểu đục ở trẻ em ............................................................................ 26 8. .................................................................................................... N gất ................................................................................................ 29 9. .................................................................................................... Đ au ngực ........................................................................................ 37 10. .................................................................................................. Đ au khớp ........................................................................................ 41 11. .................................................................................................. H o-Ho kéo dài ................................................................................ 43 12. .................................................................................................. H o ra máu ........................................................................................ 50 13. .................................................................................................. T iếp cận thở rít, khò khè ................................................................ 55 14. .................................................................................................. Đ au đầu ở trẻ em ............................................................................ 63 15. .................................................................................................. Đ au đầu Migraine ............................................................................ 66 ix
  10. 16. .................................................................................................. C o giật ở trẻ em .............................................................................. 68 17. .................................................................................................. H ội chứng yếu liệt ở trẻ em ............................................................. 74 18. .................................................................................................. H ội chứng tăng áp lực nội sọ .......................................................... 79 19. .................................................................................................. T iếp cận chẩn đoán ói ..................................................................... 84 20. .................................................................................................. Đ au bụng cấp tính .......................................................................... 93 21. .................................................................................................. Đ au bụng mạn tính ......................................................................... 99 22. .................................................................................................. T áo bón ........................................................................................ 104 Chƣơng II: HỒI SỨC – CẤP CỨU – TAI NẠN – NGỘ ĐỘC 23. .................................................................................................. C ấp cứu hô hấp, tuần hoàn ............................................................ 114 24. .................................................................................................. S uy hô hấp cấp trẻ em................................................................... 126 25. .................................................................................................. H ội chứng nguy kịch hô hấp cấp ở trẻ em ..................................... 130 26. .................................................................................................. P hù phổi cấp ................................................................................. 137 27. .................................................................................................. D ị vật đƣờng thở ........................................................................... 140 28. .................................................................................................. N hiễm trùng huyết ......................................................................... 143 29. .................................................................................................. S ốc ................................................................................................ 153 30. .................................................................................................. S ốc phản vệ ................................................................................... 162 31. .................................................................................................. R ối loạn điện giải .......................................................................... 166 32. .................................................................................................. R x
  11. ối loạn toan - kiềm ...................................................................... 178 33. .................................................................................................. H ôn mê ......................................................................................... 187 34. .................................................................................................. S uy gan cấp - Hôn mê gan ........................................................... 193 35. .................................................................................................. H ạ đƣờng huyết ............................................................................. 200 36. .................................................................................................. H ạ calci máu .................................................................................. 204 37. .................................................................................................. N gạt nƣớc ...................................................................................... 206 38. .................................................................................................. R ắn cắn.......................................................................................... 209 39. .................................................................................................. O ng đốt .......................................................................................... 216 40. .................................................................................................. Đ iện giật ........................................................................................ 220 41. .................................................................................................. X ử trí đa chấn thƣơng ở trẻ em ..................................................... 225 42. .................................................................................................. N gộ độc cấp ở trẻ em .................................................................... 228 43. .................................................................................................. N gộ độc acetaminophen ................................................................ 234 44. .................................................................................................. N gộ độc thuốc trừ sâu rầy ............................................................ 240 45. .................................................................................................. N gộ độc thuốc diệt cỏ (paraquat) .................................................. 244 46. .................................................................................................. N gộ độc thuốc gây nghiện ............................................................. 249 47. .................................................................................................. N gộ độc salicylate ......................................................................... 251 Chƣơng III: SƠ SINH 48. H ƣớng dẫn chung chuyển viện an toàn trẻ sơ sinh có vấn đề xi
  12. cấp cứu nội ngoại khoa ............................................................... 258 49. .................................................................................................. S uy hô hấp sơ sinh ........................................................................ 262 50. .................................................................................................. V iêm phổi sơ sinh.......................................................................... 267 51. .................................................................................................. N hiễm trùng huyết sơ sinh ............................................................ 271 52. .................................................................................................. S ốc ở trẻ sơ sinh............................................................................ 277 53. .................................................................................................. V iêm màng não vi trùng sơ sinh .................................................... 284 54. .................................................................................................. V iêm ruột hoại tử ở trẻ sơ sinh ...................................................... 288 55. .................................................................................................. X uất huyết não – màng não sơ sinh ............................................... 292 56. .................................................................................................. X uất huyết não – màng não do thiếu vitamin K ............................ 297 57. .................................................................................................. C o giật sơ sinh............................................................................... 300 58. .................................................................................................. H ạ đƣờng huyết sơ sinh ................................................................. 303 59. .................................................................................................. T ăng đƣờng huyết sơ sinh ............................................................. 306 60. .................................................................................................. T rào ngƣợc dạ dày thực quản sơ sinh ........................................... 309 61. .................................................................................................. V àng da tăng bilirubin gián tiếp .................................................... 314 62. .................................................................................................. V àng da tăng bilirubin trực tiếp..................................................... 322 63. .................................................................................................. D inh dƣỡng qua đƣờng tiêu hóa ở trẻ sơ sinh ............................... 326 64. .................................................................................................. D inh dƣỡng tĩnh mạch toàn phần sơ sinh ...................................... 330 65. .................................................................................................. C hăm sóc trẻ bằng phƣơng pháp “Bà mẹ Kangaroo” ................... 337 xii
  13. 66. .................................................................................................. L oạn sản phế quản phổi ................................................................ 341 67. .................................................................................................. B ệnh võng mạc ở trẻ sinh non ....................................................... 344 68. .................................................................................................. C òn ống động mạch ở trẻ sơ sinh .................................................. 347 69. .................................................................................................. N hiễm trùng bào thai ..................................................................... 351 70. .................................................................................................. C hỉ định truyền máu và các chế phẩm máu................................... 356 Chƣơng IV: HỒI SỨC SƠ SINH 71. .................................................................................................. B ệnh màng trong ........................................................................... 362 72. .................................................................................................. C hậm hấp thu dịch phế nang ......................................................... 366 73. .................................................................................................. H ội chứng hít phân su ................................................................... 368 74. .................................................................................................. S inh ngạt và bệnh não thiếu oxy ................................................... 371 75. .................................................................................................. H ạ huyết áp ở trẻ sơ sinh ............................................................... 376 76. .................................................................................................. S ốc nhiễm khuẩn sơ sinh .............................................................. 379 77. .................................................................................................. T ăng áp động mạch phổi ở trẻ sơ sinh .......................................... 384 78. .................................................................................................. T hở máy sơ sinh ............................................................................ 387 79. .................................................................................................. T ắc ruột sơ sinh ............................................................................. 391 80. .................................................................................................. T eo thực quản bẩm sinh ................................................................ 393 81. .................................................................................................. T eo ruột non .................................................................................. 396 82. .................................................................................................. T xiii
  14. hoát vị hoành bẩm sinh ............................................................... 399 83. .................................................................................................. T hoát vị rốn................................................................................... 405 Chƣơng V: HÔ HẤP 84. .................................................................................................. K hó thở thanh quản ....................................................................... 410 85. .................................................................................................. V iêm thanh quản cấp ..................................................................... 415 86. .................................................................................................. V iêm phế quản .............................................................................. 418 87. .................................................................................................. V iêm tiểu phế quản ....................................................................... 421 88. .................................................................................................. V iêm phổi ..................................................................................... 425 89. .................................................................................................. V iêm phổi hít ................................................................................. 431 90. .................................................................................................. Á p-xe phổi ..................................................................................... 435 91. .................................................................................................. S uyễn trẻ em ................................................................................. 441 92. .................................................................................................. T ràn dịch màng phổi ..................................................................... 455 93. .................................................................................................. T ràn khí màng phổi ....................................................................... 460 94. .................................................................................................. T ràn mủ màng phổi ....................................................................... 466 95. .................................................................................................. H ẹp khí quản trẻ em ...................................................................... 472 96. .................................................................................................. S oi phế quản chẩn đoán bằng ống soi mềm ở trẻ em .................... 478 Chƣơng VI: TIM MẠCH 97. .................................................................................................. C ác bệnh tim bẩm sinh không tím không có shunt trái - phải ....... 482 xiv
  15. 98. .................................................................................................. C ác bệnh tim bẩm sinh không tím với shunt trái - phải ................ 486 99. .................................................................................................. C ơn tím ........................................................................................ 494 100. .................................................................................................. C ao áp phổi ................................................................................... 497 101. .................................................................................................. S uy tim.......................................................................................... 503 102. .................................................................................................. C ao huyết áp nặng ......................................................................... 510 103. .................................................................................................. V iêm cơ tim ở trẻ em..................................................................... 513 104. .................................................................................................. B ệnh cơ tim trẻ em ........................................................................ 519 105. .................................................................................................. T hấp khớp cấp .............................................................................. 525 106. .................................................................................................. T ràn dịch màng tim ....................................................................... 530 107. .................................................................................................. B ệnh viêm động mạch Takayasu ................................................. 534 108. .................................................................................................. B ệnh Kawasaki ............................................................................. 536 109. .................................................................................................. V iêm nội tâm mạc nhiễm trùng ..................................................... 544 110. .................................................................................................. N hịp nhanh kịch phát trên thất ...................................................... 552 111. .................................................................................................. N hịp nhanh thất ............................................................................. 557 112. .................................................................................................. N hịp chậm .................................................................................... 561 113. .................................................................................................. Đ ột tử do nguyên nhân tim mạch ở trẻ em .................................... 564 114. .................................................................................................. V iêm khớp nhiễm trùng ................................................................ 572 115. .................................................................................................. V xv
  16. iêm khớp dạng thấp thiếu niên ................................................... 576 116. ............................................................................................................ V iêm khớp thiếu niên tự phát thể đa khớp RF (+) và RF (-) ...............583 117. ............................................................................................................ V iêm khớp thiếu niên tự phát thể ít khớp và thể viêm điểm bám gân .......................................................... 590 118. ............................................................................................................ V iêm khớp thiếu niên tự phát thể hệ thống ................................... 594 119. ............................................................................................................ H ội chứng đau loạn dƣỡng phản xạ giao cảm (Sudeck) ................ 603 Chƣơng VII: TIÊU HÓA 120. .................................................................................................. T iêu chảy cấp ............................................................................... 612 121. .................................................................................................. T iêu chảy kéo dài ........................................................................ 620 122. .................................................................................................. H ội chứng lỵ................................................................................. 625 123. .................................................................................................. V iêm tụy cấp ................................................................................ 629 124. .................................................................................................. X uất huyết tiêu hóa ...................................................................... 639 125. .................................................................................................. V iêm loét dạ dày – tá tràng do nhiễm Helicobacter pylori ........... 647 126. .................................................................................................. C hỉ định và chuẩn bị bệnh nhân nội soi thực quản dạ dày tá tràng và đại tràng ................................................................... 656 127. .................................................................................................. T rào ngƣợc dạ dày – thực quản ................................................... 662 128. .................................................................................................. Ó i tái diễn ..................................................................................... 668 129. .................................................................................................. T áo bón chức năng ...................................................................... 671 130. .................................................................................................. B ệnh lý viêm ruột mạn (Crohn, viêm loét đại tràng) ................... 680 xvi
  17. 131. .................................................................................................. V iêm gan ...................................................................................... 688 132. .................................................................................................. V àng da ứ mật .............................................................................. 697 133. .................................................................................................. T ăng áp cửa ................................................................................ 705 134. .................................................................................................. T eo đƣờng mật ............................................................................ 712 135. .................................................................................................. B ệnh gan mạn .............................................................................. 716 136. .................................................................................................. N hiễm ký sinh trùng đƣờng ruột ở trẻ em .................................... 724 Chƣơng VIII: THẦN KINH 137. .................................................................................................. B ệnh nhƣợc cơ ............................................................................. 736 138. .................................................................................................. H ội chứng Guillain – Barré .......................................................... 741 139. .................................................................................................. Đ ộng kinh .................................................................................... 746 140. .................................................................................................. V iêm tủy cắt ngang ...................................................................... 757 141. .................................................................................................. V iêm não tủy hậu nhiễm .............................................................. 760 142. .................................................................................................. T eo cơ tủy sống (SMA) ............................................................... 764 Chƣơng IX: HUYẾT HỌC 143. .................................................................................................. T hiếu máu .................................................................................... 768 144. .................................................................................................. T hiếu máu thiếu sắt...................................................................... 771 145. .................................................................................................. T hiếu máu tán huyết miễn dịch ................................................... 776 146. .................................................................................................. T xvii
  18. halassemia ................................................................................. 783 147. .................................................................................................. H emophillia .................................................................................. 786 148. .................................................................................................. X uất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch ............................................. 793 149. .................................................................................................. S uy tủy ........................................................................................ 797 150. .................................................................................................. H ội chứng thực bào máu .............................................................. 801 151. .................................................................................................. T ruyền chế phẩm máu ................................................................. 808 152. .................................................................................................. B ạch cầu cấp dòng lympho .......................................................... 816 Chƣơng X: BỆNH TRUYỀN NHIỄM 153. .................................................................................................. B ệnh bạch hầu ............................................................................. 832 154. .................................................................................................. H o gà ............................................................................................ 836 155. .................................................................................................. U ốn ván ........................................................................................ 840 156. .................................................................................................. B ệnh sởi ....................................................................................... 847 157. .................................................................................................. Q uai bị.......................................................................................... 853 158. .................................................................................................. R ubella ......................................................................................... 856 159. .................................................................................................. B ệnh thủy đậu .............................................................................. 860 160. .................................................................................................. T hƣơng hàn .................................................................................. 863 161. .................................................................................................. N hiễm trùng huyết não mô cầu thể tối cấp ................................... 867 162. .................................................................................................. B ệnh tay chân miệng.................................................................... 871 xviii
  19. 163. .................................................................................................. S ốt xuất huyết Dengue ................................................................ 880 164. .................................................................................................. C hẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh sốt rét .............................. 891 165. .................................................................................................. V iêm não cấp ............................................................................... 898 166. .................................................................................................. V iêm màng não vô khuẩn ............................................................ 905 167. .................................................................................................. V iêm màng não mủ ...................................................................... 910 168. .................................................................................................. N hiễm HIV/AIDS ở trẻ em .......................................................... 916 169. .................................................................................................. N hiễm Cytomegalo virus ............................................................. 927 170. .................................................................................................. N hiễm Epstein Barr virus ............................................................. 933 171. .................................................................................................. C úm ............................................................................................. 935 Chƣơng XI: BỆNH LÝ DA 172. .................................................................................................. V iêm da dị ứng ............................................................................. 942 173. .................................................................................................. B ệnh chàm ở trẻ em ..................................................................... 945 174. .................................................................................................. N hiễm trùng da và mô mềm ......................................................... 948 175. .................................................................................................. V iêm mô tế bào ............................................................................ 950 176. .................................................................................................. H ội chứng Stevens – Johnson ...................................................... 952 Chƣơng XII: DINH DƢỠNG 177. .................................................................................................. B ệnh lý dinh dƣỡng ..................................................................... 958 178. .................................................................................................. T xix
  20. hiếu vitamin A ........................................................................... 974 179. .................................................................................................. B ệnh còi xƣơng do thiếu vitamin D ............................................. 978 180. .................................................................................................. B éo phì trẻ em .............................................................................. 982 181. .................................................................................................. B iếng ăn trẻ em ............................................................................ 989 182. .................................................................................................. N uôi ăn qua ống thông dạ dày...................................................... 992 183. .................................................................................................. D inh dƣỡng qua đƣờng tĩnh mạch ................................................ 997 184. .................................................................................................. C hế độ ăn điều trị ....................................................................... 1006 Chƣơng XIII: BỆNH CHUYỂN HÓA 185. .................................................................................................. B ệnh lý chuyển hóa bẩm sinh ở trẻ em ...................................... 1012 186. .................................................................................................. B ệnh Mucopolysacchairidosis ................................................... 1022 Chƣơng XIV: PHÁT TRIỂN SỨC KHỎE 187. .................................................................................................. M ột số rối loạn tâm lý thƣờng gặp ở trẻ em................................ 1028 188. .................................................................................................. B ệnh tăng động giảm chú ý ....................................................... 1030 189. .................................................................................................. L ịch tiêm chủng ......................................................................... 1042 Chƣơng XV: THẬN 190. .................................................................................................. Hội chứng thận hƣ vô căn ở trẻ em ......................................... 1048 191. .................................................................................................. V iêm cầu thận cấp hậu nhiễm trùng ........................................... 1056 192. .................................................................................................. N hiễm trùng tiểu ........................................................................ 1060 xx
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2