intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Phân tích hoạt động kinh doanh - Bài tập và bài giải: Phần 1

Chia sẻ: ViOishi2711 ViOishi2711 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:137

535
lượt xem
67
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho bạn đọc, nhất là những nhà kinh doanh những thông tin cần thiết về hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp. Tác giả PGS.Tiến sĩ kinh tế Phạm Văn Dược, Trưởng khoa Kế toán - Kiểm toán, Đại học Kinh tế, thành phố Hồ Chí Minh xin giới thiệu tài liệu Phân tích hoạt động kinh doanh - Bài tập và bài giải. Trọng tâm của tài liệu này gồm các bài tập và bài giải về các nội dung: Lý luận chung về phân tích và các phương pháp sử dụng, phân tích môi trường và chiến lược kinh doanh, phân tích sử dụng các tiềm năng trong hoạt động kinh doanh. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Phân tích hoạt động kinh doanh - Bài tập và bài giải: Phần 1

  1. I ĐẠI HỌC KINH TỂ TP. HCM S. TS. PHẠM VẨN DƯỢC SI UVIIg Khoa Kế Toán - Kiểm Toán Ị Bài tập - Bài gỉảỉ A u .ß
  2. CÔ NG T Y T N H H T M - D V - QC "NHÒ SáCH KINH Tế" HƯƠNG H U Y Nơi hộỉ tụ uy tín cho cốc nhà tri thức Công ty chuyên phát hành s ỉ và lẻ các loại sách kỉnh tế. Hoạt động lởn nhất từ trước đến nay qua hệ thống “Siêu thị sảch bản lỗ": Kinh tế học, Kế toàn - Thống kê, Phảp luật, Quản trị kinh doanh, Marketing, Chứng khoán, Tài chỉnh - Tiền tệ - Ngân hàng, Từ điển các loại, Giáo trình kinh tể các loại, Xây dựng- Chuyên mua bổn, trao dổi, kỷ gởi; hợp tác xuất bản vòi các trường đại học trong nưởc và quốc tế, các tác già, dịch giả, liên kết cảc nhà xuất bản nổi tiếng trong lĩnh vực tri thửc môi. Công ty nhận thiết kế bìa sách, quàng cáo, in ấn, chế bàn, cấp phép xuất bản, hoàn chỉnh các bản thảo cho cảc tảc giả. Công ty phục vụ phân p h ố i sách đến các Trung tâm giảng dạy K hối ngành Kinh tế, Quý Thầy, Cô ở các Tỉnh, Thành p h ố làm giáo trình giảng dạy. Website: www.nhasachklnhte.vn 0 Liên hệ trao đ ổ i trực tiếp qua diện thoại: Email: nhasachklnhte@hcm.fpt.vn 0918303113 Toàn bộ hệ thống công ty và nhà sách tọa lạc trên hai trụ sở: Trụ sờ chính: NS. KINH TẾ 1 Chi nhánh: NS. KINH TẾ 2 Số 490B N.T. Minh Khai, P.2, Q.3, TP.HCM 41 Đào Duy Từ, P.5, Q.10, TP.HCM (ĐỔI diện Cổng 3 Trường ĐH Kinh tế TP.HCM Cơ sở B 279 Nguyễn Trl Phương) * Liên hệ phổt hành, mua bản, trao đồi, kỷ gửi theo địa chỉ: - Phòng kinh doanh: ĐT: 08.38337462, 3,4,5,6 - Fax: 08.38337462 - (08).38301659, 38301660 - Fax: 08.38337466 * Liên lạc hợp tảc xuất bản sách, thiết kể bìa sách, in ẩn, chế bản hoàn chỉnh bản thảo... theo địa chỉ: - Phòng chế bản: ĐT: 08.38337466 - Fax: 08.38337466
  3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HÓ CHÍ MINH PGS.TS. PHẠM VĂN Dược Trưởng khoa K ế toán - K iểm toán ữừi Tập - ữ ài a ằ ỉ PHẳH TiCH HOỌĨ 0ỘN6 KINH OOnNH ề Ị Ị I NHÀ XUẤT BẢN THỐNG KÊ
  4. BÀI TẬP - BÀI GIẢI PHÂN TÍCII HOẠT ĐỘNG KINII DOANH Chủ biên: PGS.TS. PHẠM VÁN DƯỢC CỒNG TY TNHH TM -DV-QC HƯƠNG HUY •£a~ Bưànaxti Baokv* * Trụ sỏ chính: 490B Nguyỗn Thị Minh Khai, P.2, Q.3, TP.HCM Tel: - 08. 38337462, 3, 4, 5, 6 - Pax: 08.38337462 - 08. 38301659 - 38301660 * Chi nhánh: 41 Dào Duy Từ, F.5, Q.10, TP.HCM (Dối diện cổng 3; Trưởng Dại học Kinh IỐTP.HCM, Cơ sở 13, 279, Nguyỗn Tri Phương) Tdr68r38570424ỉ ^ tFá5ự 08^8337466 1 k-mail: nhí^achkÌÁhidáiic ÁLfpt.,vn \ W(ẳb^tơ/v^ww.nhasac\iici nVáervn-——-Ị cỊuôn sách trôn dựợc mua bán (Ịụvệọ Ỵà dộc quyỏn phát hành CỊấn)..cốC,doanh, nghi ộp kinh;>doahVphỏ- tô, sao chép,.. 'iVt' cầ'Tãc' ninn thức vì phạm sẽ truy tố trước pháp luật.
  5. LỜI NÓI ĐẦU Trong tiến trình phát triển của đất nước, nền kinh tế của nước ta đã chuyển dổi theo cơ chế thị trường có sự quản lý của nhà nước. Cùng với quá trình đổi mới đó, hệ thống công cụ quân lý kình tế cũng phải đáp ứng yêu cầu cấp bách của nền kinh tế thị trường. Để giúp cho bạn đọc, nhất là những nhà kinh doanh những thông tin cần thiết về hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp. Tác giả PGS.Tiến sĩ kinh tế Phạm Văn Dược, Trưởng khoa Kế toán - Kiểm toán, Đại học Kỉnh tế, thành phố Hồ Chí Minh xin giới thiệu quyển sách “Bài tập - bài giải Phân tích hoợt động kinh doanh”. Trọng tâm của quyển sách này gồm các Bài lập và Bài giải về các nội dung: - Lý luận chung về phân tích và các phương pháp sử dụng - Phân lích Iìiôi trường và chiến lược kinh doanh - Phân tích sử dụng các liềm nâng trong hoạt động kinh doanh - Phân tích kết quả hoạt dộng sản xuất kinh doanh - Phân lích biến dộng chì phí sản xuất kinh doanh - Phân tích dể ra quyết dịnh ngẩn hạn và đầu tư dài hạn trong hoạt dộng kinh doanh Phân lích cúc báo cáo tài chính doanh nghiệp. Chúng lôi hy vọng rằng quyển sách “Bài tập - Bài giải Plìôn lích hoạt động kinh doanh” sẽ là một tài liệu thiết thực, bổ ích dối với các doanh nhân, các bạn sinh viên các trường Đại học, Trung cấp và lất cả những ai có quan tâm dến công tóc phân Lích tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh ở doanh nghiệp. Tuy nhiên, do còn những hạn chế nhất định, nên chổc chắn quyển sách không thể tránh khỏi những thiếu s ó t Chúng tôi mong muốn sõ nhận dược những góp ý quý báu của quý độc giả dể lần lái bân sau dược hoàn chỉnh hơn. TÁC GIẢ
  6. ỉ > :!/•! î à 'f i ỉ ò . ỉ 1 • -V ..I . ụ ; . Y- 11» • i; • V' . ' i ‘V \îv . VI • f.-' 1 •k ». ■ ' t 1 ,M '\| J ’ . - ‘ . * - ' •>. t ‘ *> * t v . '•*r: •i Y * 1i l . * 4 14 1 1 cl Y 1, • * >1 ' -, ' V. O '* 1 1 *1 • k iV V I -1 m / .»il •n > v • >;•: 1 •i I - ' I iV \ ÏU Î'V * . i Y\ ; 'ỉ '1 ». 4 < » 1 • 1, f.- «• n >, ; - .1 Y .■ ! “ ' M ì'‘ \ ■ *■ • .1, ; < .Y . ‘V A ■ * r.'V I 1i . / * * • 1 1■' î ■ * Ì . I. . 1-' ' , . * .5 ' Ỉ' \ V 1 •. >’ %• . VŸ *'» 1 - » i;.
  7. PHẨN 1 BÀI TẬP PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Chương 1 ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH B à i 1.1. Câu hỏi lý thuyết 1. T ại sao ở doanh nghiệp cần phải tiế n h à n h p h â n tích h o ạ t động kinh doanh (PTHĐKD)? 2. T rìn h bày nội dung của phân tích hoạt động k in h doanh 3. T rình bày nội dung của phương pháp so sán h 4. T ại sao phương pháp so sánh phải quan tâm đến điều k iện thời gian và không gian? 5. T rìn h bày nội dung của phương pháp th ay th ế liên hoàn. 6. Cho b iế t ưư và nhược điểm của phương p háp th ay th ế liên hoàn khi sử dụng phân tích. 7. T rìn h bày nhiệm vụ của phân tích kinh doanh. 8. Muốn tổ chức tố t công tác phân tích k in h doanh ở doanh nghiệp th ì cần phải quan tâm đến yếu tố nào? B à i 1.2. H ãy chọn phương á n đúng n h ấ t cho các câu hỏi dưới đây: 1. P h â n tích h o ạt động kinh doanh là: a. P h â n tích các hìn h th á i kinh tế b. P h â n tích kinh tế ngành c. P h â n tích kinh tế lãn h thổ d. P h â n tích kinh tế tro n g doanh nghiệp
  8. 2. Mục tiêu của p h â n tích h o ạ t động kinh doanh a - Để n h ậ n thức tổng quát b. Đ ánh giá tìn h h ìn h và k ế t quả k in h doanh • c. Tìm nguyên n h â n và đề ra biện p háp d. Thu th ậ p các thông tin kin h tế 3. N hiệm vụ của phân tích h o ạ t động k in h doanh là a. Kiểm tra , đánh giá b. Tính n h ân tố ản h hưởng c. Đề xuất giải pháp và khai th ác tiềm n ăn g d. Cả 3 đều đúng 4. Kỳ p h ân tích dùng để so sán h là: a. SỐ k ế hoạch quá khứ b. Số dự toán trước kinh doanh c. Số k ế hoạch cho tương lai d. Tài liệu trung bình của ngành 5. Điều kiện có th ể so sán h được là: a. Cùng nội dung phản án h b. Cùng phương pháp tín h c. Cùng điều kiện và quy mô kin h doanh d. Cả 3 đều đúng • 6. So sánh mức biến động tương đối là: a. Để tín h mức biến động .ị b. Để tính tỷ lệ biến động c: Để điều chỉnh theo quy mô d. Cả 3 đều dúng 7. Phương pháp tín h số chênh lệch được sử dụng khi: a. Các n h â n tố quan hệ tích số * ' b. Các n h â n tố quan hệ tổng c. Các n h â n tố quan hệ tỷ lệ d. Các n h â n tố quan hệ số trừ * :
  9. 8. Nhược điểm của phương pháp liên hoàn a. Là phải giả định b. N hận diộn để sắp xếp n h ân tố c. Cả a và b d. Là phương pháp phức tạp 9. Yếu tố quan trọ n g trong giá trị sản xuất: a. Giá trị dịch vụ cung cấp b. Giá trị th à n h phẩm sản xuất c. Giá trị tự chế tự dùng d. Giá trị sản phẩm dở dang 10. Chỉ tiêu đánh giá vốn chủ sở hữu: a. Tỷ su ất lợi nhuận trê n tà i sản b. Tỷ su ất lợi nhuận trê n doanh thu c. Tỷ su ất lợi nhuận trê n vốn kinh doanh d. Tỷ su ất lợi nhuận trôn vốn hoạt động B à i 1.3. H ãy chọn phương án đúng n h ấ t cho các câu hỏi dưới đây: 1. PTIIĐKD được hiểu là: a. P h â n tích lãn h thổ b. P h â n tích kinh tế vĩ mô c. P h ân tích kinh tế trong kinh doanh d. P h â n tích kinh tế chính tr ị' ; 2. Đối tượng nghiên cứu của PTKD là: a. P h â n tích k ế t quả kinh doanh b. P h ân tích các n h ân tố ản h hưởng c. P h â n tích các chỉ tiêu kinh tế 1 ' • d. P h ân tích quá trìn h hướng đến k ế t quả k in h doanh 3. Chỉ tiêu kinh tế được hiểu là:
  10. a. Các mục tiêu trong kinh doanh b. Các tiêu thức trong kinh doanh c. Các mục tiêu được lượng hóa cụ th ể đ. Các k ế hoạch được xây dựng 4. N h ân tố k inh tế được hiểu là: a. Các yếu tố cấu h ìn h chỉ tiêu b. Các bộ p h ậ n của chỉ tiêu c. M ột bộ p h ận tro n g tổng th ể d. Cả 3 đều đúng 5. Vai trò của p h â n tích h o ạ t động k in h doanh a. Quá trìn h n h ậ n thức HĐKD b. Cơ sở đề ra quyết định trong kin h doanh c. Công cụ cho chức n ăn g nhà quản trị d. Cả 3 đều đúng 6. N hiệm vụ của p h â n tích h o ạ t động k in h doanh a. K iểm tr a và đ á n h giá k ế t quả HĐKD b. T ính các n h â n tố ả n h hưởng c. Xác định nguyên n h â n và đề xuất giải p h áp d. Cả 3 đều đúng 7. Kỳ p h ân tích là: a. K ế hoạch hướng đến tương lai b. K ết quả thực tế mới đ ạ t được c. K ế hoạch quá khứ đã xảy ra d. K ết quả thực tế kỳ trước 8. Điều k iệ n có th ể so sá n h được về m ặ t không gian là: a. C ùng quy mô kinh doanh b. C ùng thờ i gian kinh doanh c. C ùng điều k iện kinh doanh d. C ùng quy mô và loại h ìn h k in h doanh
  11. 9. Kỹ th u ậ t so sán h phản ánh mối liên hệ n h â n quả là: a. So sán h sô" tuyệt đôi b. Mức biến động tương đối c. So sá n h số tương đối d. So sán h sô" bình quân 10. Các hìn h thức của kỹ th u ậ t so sánh là: a. So sán h theo h àn g dọc b. So sán h theo h àn g ngang c. So sán h xác định xu hướng và tìm mối liên hệ d. Cả 3 đều đúng B à i 1.4. Có tà i liệu tạ i m ột doanh nghiệp như sau: Đơn vị tính: triệ u đồng Chỉ tiêu Năm trước N ăm nay Doanh thu b án hàng 2.310 2.420 Vốn h o ạ t động 550 650 Hiệu su ất sử dụng vốn 4,2 4,0 Y êu c ầ u : Sử dụng 3 phương pháp phân tích n h â n tô" (phương pháp liên hoàn, phương pháp sô" chênh lệch và phương p h áp tích phân) tín h mức ản h hưởng đến doanh thu b án h àn g . B à i 1.5. T ài liệu tạ i m ột cửa hàng bán lẻ, về doanh thu th u ầ n và giá trị tà i sản ngắn h ạ n của doanh nghiệp thương m ại như sau: Đơn vị tín h : 1.000.000. đ Chỉ tiêu Kê' hoạch Thực h iệ n D oanh thu th u ầ n 1.260 1.500 Giá trị tà i sả n ngắn h ạ n 450 500 Hệ sô' quay vòng tà i sản 2,8 3
  12. Y êu cầu : 1. Sử dụng 3 phương pháp p h ân tích n h â n tô", tín h mức ảnh hưởng đến doanh thu thuần. 2. Cho n h ậ n x ét để đánh giá khi sử dụng 3 phương pháp ở câu 1. B à i 1.6. Có tìn h h ìn h sử dụng lao động trong th á n g của doanh nghiệp sản xu ất như sau: Chỉ tiêu Đơn vị tín h Ke" hoạch Thực hiện 1. Giá trị sả n xuất 1.000 đ 800.000 823.680 2. Số công n h â n sx bình quân Người 100 96 3. Số ngày làm việc bình quân Ngày 25 26 4. Số giờ bình quân trong ngày Giờ 8 7,5 5. Giá trị bình quân 1 giờ 1.000 đ 40 44 Yếu cầu: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến giá trị sản xuất 1. Theo phương p h áp thay th ế liên hoàn 2. Theo phương p h áp tín h số chênh lệch B à i 1.7. T ài liệu tạ i doanh nghiệp sản xuất như sau: Chỉ tiêu Đơn vị tín h N ăm trước N ăm nay 1. Giá trị sản xu ất 1.000 đ 100.000 105.000 2. Chi phí đầu tư sản xuất 1.000 đ 65.000 68.000 3. Sô" công n h â n sả n xuất Người 100 95 Yêu cầu : T ính mức biến động tương đối 1. Giá trị sản xuất liên hệ với chi phí đầu tư 2. Công n h â n sản xuất liên hệ với giá trị sản x u ất B à i 1.8. Sử dụng phương pháp thích hợp xác định các n h â n tố v ậ t liệu đe"n sô" lượng sản phẩm sản xuất theo tà i liệu sau:
  13. Chỉ tiêu K ế hoạch Thực h iệ n V ật liệu mua vào 100.500 100.100 V ật liệu tồn đầu kỳ 1.000 1.100 V ật liệu tồn CUỐI kỳ 1.500 1.450 Mức tiôu hao 1 sản phẩm 10 9,5 B à i 1.9. T ài liệu tạ i doanh nghiệp, về tìn h h ìn h sử dụng nguyên v ậ t liệu cho sản xuất sản phẩm như sau: Đơn vị tín h : kg Chỉ tiôu Kế hoạch Thực h iện 1. V ật liệu tồn đầu kỳ 4.000 4.200 2. V ật liệu tồn cuối kỳ 4.000 4.500 3. V ật liệu mua vào 40.000 39.250 4. Mức tiôu hao 1 sản phẩm 8 8,2 5. Đơn giá v ậ t liộu (đ) 3.200 3.500 Yếu cầu: Sử dụng phương pháp liên hoàn xác định các n h â n tố ản h hưởng đến: 1. Số lượng sản phẩm sản xuất 2. Giá trị sản xuất B à i 1.10. Có tài liệu về lượng và giá chi phí nguyên v ậ t liệu trực tiếp và chi phí nhân công trực tiếp của 1 sản phẩm như sau: Năm trước N ăm nay Khoản mục Lượng Giá Lượng Giá Chi phí nguyên v ậ t liệu 2m 30.000 đ 1.95 m 36.000 đ Chi phí n h â n công 4 giờ 10.000 đ 3.95 giờ 12.000 đ Y êu cầu : P h â n tích n h ân tố lượng và giá ả n h hưởng đến: 1. Chi phí nguyên v ậ t liệu trực tiếp 2. Chi phí n h â n công trực tiếp
  14. “ Tiền lương phải trả cho công n h â n sản x u ất theo k ế hoạch là 100.000.000 đồng, thực tế doanh nghiệp đã trả 118.000.000 đồng. B iết rằn g sả n lượng k ế hoạch là 10.000 sả n phẩm , trong thực tê doanh nghiệp đ ạ t sả n lượng 12.000 sản phẩm . Yêu cầu : P h â n tích tìn h h ìn h trả lương tạ i doanh nghiệp bằng các phương pháp so sánh. B ài 1.12. Tình hình nguyên vật liệu tại một doanh nghiộp như sau: - Tồn kho nguyên v ậ t liệu cuối năm Xo là 500.000 m é t - Trong năm Xo + N hập kho nguyên v ậ t liệu theo hợp đồng mua b án với n h à cung cấp là 1.200.000 m ét. N hập kho do mua từ các nguồn khác 400.000 m ét. + Xuâ"t kho nguyên v ậ t liệu dùng sả n xuất 1.400.000 m é t + Hao h ụ t ngoài định mức: 150.000 m ét - Trong năm Xi + N hập kho tro n g kỳ 1.400.000 m é t theo hợp đồng và theo các nguồn khác là 250.000 m ét + Xuất kho dùng sả n xuất 1.450.000 m ét, hao h ụ t ngoài định mức 100.000 m ét. Yêu cầu : H ãy dùng phương pháp liên hệ cân đổì để p h ân tích các n h â n tố ả n h hưởng đến nguồn nguyên v ậ t liệu. B à i 1.13. Có tà i liệu ở m ột trường học như sau: N ăm Q uyết toán chi Số học sin h N ăm trước 420 triệu đồng 700 H S N ăm nay 640 triệu đồng 800 HS Y êu c ầ u : D ùng phương pháp th ay th ế liên h o à n để p h â n
  15. tích tổng chi ngân sách năm Xi so với năm Xo và xác định mức độ ản h hưởng của các n h â n tó. B à i 1.14. Có tà i liệu về k ế t quả kinh doanh của m ột doanh nghiệp như sau: '• Đơn vị tính: 1.000.000 đồng Chỉ tiêu N ăm trước N ăm nay Tổng doanh thu bán hàng 3.000 3.200 Các khoản giảm trừ doanh thu 200 240 Giá vốn h àn g bán 2.200 2.100 Lợi nhuận gộp 600 860 Yêu cầu: H ãy sử dụng phương pháp cân đồi để phân tích các n h â n tố ản h hưởng đến lợi n h uận gộp của doanh nghiệp. B à i 1.15. Có tà i liệu tại m ột doanh nghiộp như sau: Chỉ tiêu T háng 1 T h án g 2 1. Khối lượng sản phẩm sản xuất (chiếc) 1.000 1.100 2. Mức giờ công cho 1 sản phẩm (giờ/sản 10 9,8 phẩm ) 3. Đơn giá giờ công (đồng/giờ) 6.000 6.500 Y êu cầu : Dùng phương pháp thay th ế số ch ên h lệch h ãy p h ân tích mức độ ảnh hưởng các n h â n tố đến chi phí tiề n lương. B à i 1.16. M ột doanh nghiệp có số liệu thố n g kê số giờ m áy h o ạt động và chi phí n ăn g lượng trong 6 th á n g như sau:
  16. T háng Sô' giờ m áy h o ạ t động Chi phí n ă n g lượng 1 5.000 520 2 5.800 620 3 5.200 540 4 7.000 680 5 6.100 645 6 6.000 630 Y êu c ầ u : 1. H ãy p h ân tích cơ cấu chi phí n ăn g lượng th à n h b iến phí và định phí. 2. Nếu như th á n g 7 doanh nghiệp chạy 5.500 giờ m áy th ì chi phí n ăn g lượng là bao nhiêu. B à i 1.17. Công ty X có tài liệu sau: ĐVT: 1.000 đồng Chỉ tiôu Kê' hoạch Thực tế Giá trị th à n h phẩm tồ n đầu kỳ 1.000.000 1.200.000 Giá trị th à n h phẩm n h ậ p tro n g kỳ 5.000.000 5.200.000 Giá trị th à n h phẩm xuất b án trong kỳ 4,000.000 3.400.000 Giá trị th à n h phẩm tồn cuối kỳ 2.000.000 3.000.000 Yếu cầu : B ằng phương pháp cân đối, h ãy xác định mức độ ản h hưởng của từng n h â n tố đến chi tiôu b án h à n g tro n g kỳ. B à i 1.18. T ại m ột doanh nghiệp trong th á n g đã chi tiề n lương cho cán bộ công n h â n viên là 600 triệu đồng. N hưng theo k ế hoạch th ì tổng mức lương của cán bộ công n h â n viên tro n g th á n g là 500 triệu đồng. Y êu c ầ u : 1. Xác đ ịn h mức biến động tu y ệt đối và tương đối vồ tổng mức tiề n lương của doanh nghiệp giữa thực t ế với k ế hoạch.
  17. 2. Nếu trong tháng, doanh nghiệp đã hoàn th à n h k ế hoạch về sản lượng là 120%. Xác định mức biến động tu y ệt đối và tương dối về tổng mức tiề n lương của doanh nghiệp. B à i 1.19. Có số liệu tại m ột doanh nghiệp như sau: Chỉ tiêu Kế hoạch Thực tế Giá trị sả n xuất (1.000 đ) 8.000.000 7.500.000 N ăng su ất lao động bình quân (1.000 đ) 40.000 38.000 Tiền lương bình quân (1.000 đ) 500 • 550 Y êu cầu : Bằng phương pháp thay th ế liên h oàn h ãy xác định mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố đến quỹ lương. B iết rằng: Quỹ lương = (Giá trị sản xuất/NSLĐ bình quân) X T iền lương bình quân B à i 1.20. V ận dụng phương pháp liên hệ cân đối, h ã y p h ân tích tình hìn h biến động trong kinh doanh m ặ t h à n g A tạ i m ột doanh nghiệp qua số liệu sau: BÁO CÁO TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP, T ồ N KHO Đơn vị tín h : m é t S tt Nội dung i. Kế hoạch Thực h iệ n 1. Tồn đầu kỳ 1.000 1.200 2. Mua hàng thông qua các hợp đồng 20.000 19.000 3. Mua h à n g qua những ngườ'i bán lẻ 1.500 3.800 4. B án h àn g theo hợp đồng 20.000 21.000 5. B án h àn g lẻ, bán cho khách hàng 1.400 2.000 mới 6. Hao hụt, hư hỏng, m ất m át 100 150 7. H àng bán bị trả lại 0 50 8. H àng tồn kho cuối kỳ 1.000 900 1 17
  18. Chỉ tiêu N ăm trước N ăm nay Khôi lượng h à n g hóa 2.000 cái 2.800 cái tiêu thụ Đơn giá bán 100.000 đồng 120.000 đồng Biến phí đơn vị 60.000 đồng 90.000 đồng Định phí 60.000.000 đồng 70.000.000 đồng Y êu cầ u : D ùng phương pháp th a y th ế liên h o àn để p h ân tích lợi n h u ận của doanh nghiệp. Ị ( t
  19. Chươna_2 PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG, THỊ TRƯỜNG VÀ CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP B à i 2.1. C â u h ỏ i lý t h u y ế t 1. Chủ th ể kinh doanh có đặc điểm gì? 2. Loại h ìn h doanh nghiệp nào đang p h á t triể n tạ i V iệt Nam? Tại sao? 3. T rình bày chức năng và vai trò chủ yếu của doanh nghiệp 4. Đặc tín h kinh tế nổi trội của ngành là gì? 5. N gành đang thay đổi như th ế nào? 6. P h â n tích các yếu tố quan trọng của sức m ạn h cạnh tra n h 7. T ại sao xác định th á i độ của người tiêu dùng là yếu tố quan trọ n g của phân tích thị trường? 8. T rìn h bày nội dung cơ bản của chiến lược k in h doanh. 9. T rình bày các nguyên tắc th ẩm định và đ án h giá chiến lược kinh doanh. B à i 2.2. Chọn phương án đúng n h ấ t cho các câu hỏi sau đây: 1. Chủ th ể kinh doanh có đặc điểm: a. Thực h iện hạch toán kinh doanh b. Đ ãng ký kinh doanh theo quy định của p h áp lu ậ t c. Chịu sự quản lý của nhà nước d. Cả 3 đều đúng 2. Các loại h ìn h doanh nghiệp nào đang p h á t triể n tạ i V iệt N am
  20. a. Công ty trá c h nhiệm hữu h ạ n b. Công ty cổ p h ần c. Công ty hợp doanh d. Doanh nghiệp tư n h â n 3. Vai trò nào của doanh nghiệp được quan tâm nhâ't? a. Là chủ th ể sản xuất h à n g hóa b. Là m ột pháp n h â n kinh tế bình đẳng trước p háp luật c. Là m ột đơn vi k in h tô" d. Là m ột tổ chức xã hội 4. Tổ chức có mục tiôu chính là lợi nhuận? a. Hội Chữ th ậ p đỏ b. Doanh nghiệp kinh doanh c. Trường học d. Bệnh viện , 5. P hân tích môi trường bên ngoài của doanh nghiộp là: a. P h â n tích n g àn h b. P h â n tích sức m ạn h cạnh tra n h c. P h â n tích thị trường ‘ d. Cả 3 đều đúng 6. Mục tiêu xác định th ái độ của người tiêu dùng là: a. N hằm xác định giá cả b. Đ ánh giá mức độ của từng tiêu chuẩn c. Xác định hệ số cho tiêu chuẩn d. Đ ánh giá th ị p h ần sau bán h àn g 7. Chỉ tiẽu sử dụng quan trọ n g để lựa chọn th ị trường ĩ tiêu là: a. K hả n ă n g sản xuất và cung ứng b. S ố cầu người tiêu dùng c. K hả n ă n g tiêu thụ của người tiêu dùng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2