intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ

Chia sẻ: Lê Đức Ngọc | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:19

191
lượt xem
33
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Công ty A, được thành lập bằng việc góp vốn tiền mặt với số tiền là 500 triệu. Công ty A chuyên cung cấp dịch vụ tư vấn kế toán và kiểm toán

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ

  1. PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ NGHIỆP VỤ 1 Công ty A, được thành lập bằng việc góp vốn tiền mặt với số tiền là 500 triệu. Công ty A chuyên cung cấp dịch vụ tư vấn kế toán và kiểm toán
  2. PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ NGHIỆP VỤ 1 Tài sản = Nợ phải trả + Vốn CSH Tiền Vốn kinh doanh 500 500 Tăng Tài ssảnTiền,,500 triệu,,Tăng Vốn chủ Tăng Tài ản Tiền 500 triệu Tăng Vốn chủ ssởhữu, Vốn kinh doanh,,500 triệu.. ở hữu, Vốn kinh doanh 500 triệu
  3. PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ NGHIỆP VỤ 2 Công ty A mua vật dụng văn phòng 10 triệu bằng tiền gửi ngân hàng
  4. PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ NGHIỆP VỤ 2 Tài sản Nợ phải trả Vốn CSH = + Tiền Hàng tồn Vốn kinh doanh kho Số dư cũ 500 500 (10) 10 Số dư mới 490 10 500 500 Giảm Tài ssảnTiền,,10 triệu,,Tăng Tài ssản, Giảm Tài ản Tiền 10 triệu Tăng Tài ản, Tài ssảnccốđịịnh,10 triệu.. Tài ản ố đ nh, 10 triệu
  5. PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ NGHIỆP VỤ 3 Công ty A mua chịu dàn máy vi tính trị giá 65 triệu của công ty B Công ty B Công ty A
  6. PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ NGHIỆP VỤ 3 Tài sản = Nợ phải trả + Vốn CSH Tiền Tài sản Phải trả Vốn kinh Hàng tồn cố định nhà cung doanh cấp kho Số dư cũ 490 10 500 65 65 Số dư mới 490 10 65 65 500 565 565 Tăng Tài sản Tài sản cố địịnh, 65 triệu,, Tăng Tài sản Tài sản cố đ nh, 65 triệu Tăng Nợ phảiitrả,, Phảiitrả nhà cung cấp,, Tăng Nợ phả trả Phả trả nhà cung cấp 65 triệu.. 65 triệu
  7. PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ NGHIỆP VỤ 4 Công ty A cung cấp dịch vụ kiểm toán và nhận được 15 triệu tiền gửi ngân hàng Công ty A
  8. PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ NGHIỆP VỤ 5 Tài sản Nợ phải trả Vốn CSH = + Tài sản Phải trả nhà Vốn Lợi nhuận Hàng tồn cố cung cấp chưa phân kinh định phối kho doanh Tiền Doanh Chi thu phí Số dư cũ 490 10 65 65 500 15 15 Số dư mới 505 10 65 65 500 15 515 580 580 Tăng Tài sản Tiền,, 15 triệu,,Tăng Vốn Chủ Tăng Tài sản Tiền 15 triệu Tăng Vốn Chủ sở hữu, Lợiinhuận chưa phân phốii, 15 triệu.. sở hữu, Lợ nhuận chưa phân phố, 15 triệu
  9. PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ NGHIỆP VỤ 6 Công ty A chi trả chi phí tiền điện nước 2 triệu, chi phí lương nhân viên 6 triệu bằng tiền mặt 2 triệu Công ty A 6 triệu
  10. PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ 2 NGHIỆP VỤ 6 Tài sản Nợ phải trả Vốn CSH = + Tài sản Phải trả nhà Vốn Lợi nhuận Hàng tồn cố cung cấp chưa phân kinh định phối kho doanh Tiền Doanh Chi thu phí Số dư cũ 505 10 65 65 500 15 (8) (8) Số dư mới 497 10 65 65 500 15 (8) 507 572 572 Giảm Tài sản Tiền,, 8 ttriệu,Giảm Vốn Chủ Giảm Tài sản Tiền 8 riệu, Giảm Vốn Chủ sở hữu, Lợiinhuận chưa phân phốii, 8 ttriệu. sở hữu, Lợ nhuận chưa phân phố, 8 riệu.
  11. PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ NGHIỆP VỤ 7 Công ty A thanh toán tiền mua máy vi tính 50 triệu Công bằng tiền gửi ngân hàng cho Công ty B 50 triệu Công ty A
  12. PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ 2 NGHIỆP VỤ 7 Tài sản Nợ phải trả Vốn CSH = + Tài sản Phải trả nhà Vốn Lợi nhuận Hàng tồn cố cung cấp chưa phân kinh định phối kho doanh Tiền Doanh Chi thu phí Số dư cũ 497 10 65 65 500 15 (8) (50) (50) Số dư mới 447 10 65 15 500 15 (8) 507 522 522 Giảm Tài sản Tiền,, 50 triệu,, Giảm Nợ phảii Giảm Tài sản Tiền 50 triệu Giảm Nợ phả trả,, Phảiitrả nhà cung cấp,, 50 triệu.. trả Phả trả nhà cung cấp 50 triệu
  13. PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ NGHIỆP VỤ 8 Công ty A cung cấp dịch vụ tư vấn kế toán, dịch vụ đã được thực hiện và bàn giao cho khách hàng. Khách hàng sẽ thanh toán giá trị hợp đồng là 20 triệu trong vòng 1 tháng sau khi kết thúc hợp đồng 20  tri ệ u Công ty A
  14. PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ 2 NGHIỆP VỤ 8 Nợ phải Tài sản Vốn CSH = + trả Tiền Phải thu Tài sản Phải trả Vốn Lợi nhuận chưa Hàng tồn cố định phân phối khách nhà cung kinh c ấp kho hàng doanh Doanh Chi phí thu Số dư cũ 447 10 65 15 500 15 (8) 20 20 447 10 20 65 15 500 35 (8) Số dư mới 527 542 542 Giảm Tài sản Tiền,, 50 triệu,, Giảm Nợ phảii Giảm Tài sản Tiền 50 triệu Giảm Nợ phả trả,, Phảiitrả nhà cung cấp,, 50 triệu.. trả Phả trả nhà cung cấp 50 triệu
  15. BÁO CÁO TÀI CHÍNH Sau khi ghi nhận các nghiệp vụ kế toán, số liệu được tổng hợp để lập Báo cáo tài chính bao gồm 3 báo cáo: Báo cáo kết quả kinh doanh – thể hiện doanh thu, chi phí, lợi nhuận hoặc lỗ trong kỳ báo cáo. Bảng cân đối kế toán – thể hiện tình hình tài sản, .nợ phải trả, vốn chủ sở hữu tại thời điểm báo cáo Báo cáo lưu chuyển tiền tệ – thể hiện thông tin về .luồn tiền vào và luồng tiền ra trong kỳ báo cáo
  16. MỐI QUAN HỆ BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH LỢI NHUẬN CHƯA PHÂN PHỐI CÔNG TY A L ợi Lợ i BÁO CÁO K Ế T QUẢ KINH DOANH nhuận nhuận Cho kỳ k ết thúc ngày 31/12/20xx thuần thuần Doanh thu bán hàng và cung cấ dịch vụ p 35 trên Báo trên Báo Chi phí (8) cáo kết cáo kết quả kinh quả kinh Tổ l ợi nhuậ k ếtoán ng n 27 doanh 27 doanh 27 triệu ghi triệu CÔNG TY A LỢI NHUẬN CHƯA PHÂN PHỐI tăng số được Cho kỳ k ết thúc ngày 31/12/20xx dư đầu lấy từ S ốdư đầ kỳ u 0 kỳ Lợi bảng Tăng 27 nhuận tổng Lợi nhuận 27 chưa h ợp Gi ảm nghiệp phân S ốdư cuố kỳ i 27 phối vụ 8
  17. MỐI QUAN HỆ 49% 49% BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH LỢI NHUẬN CHƯA PHÂN PHỐI Cho kỳ kết thúc ngày 31/12/20xx Số dư đầu kỳ 0 Tăng 27 Lợi nhuận 27 Giảm Số dư cuối kỳ 27 CÔNG TY A BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tại ngày 31/12/20xx Tiề và các khoản tươ đươ tiề n ng ng n 447 Các khoản phải thu 20 Hàng tồn kho 10 Tài sản cố định 65 TỔNG TÀI SẢN 542 NỢ PHẢI TRẢ 15 Phải trả nhà cung cấp 15 VỐN CHỦ SỞ HỮU 527 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 500 Lợi nhuận chưa phân phối 27 TỔNG NGUỒN VỐN 542
  18. MỐI QUAN HỆ 49% 49% BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CÔNG TY A LỢI NHUẬN CHƯA PHÂN PHỐI Cho kỳ kết thúc ngày 31/12/20xx Số dư đầu kỳ 0 Tăng 27 Lợi nhu ận 27 Giảm Số dư cuối kỳ 27 CÔNG TY A BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tại ngày 31/12/20xx Tiề và các khoản tươ đươ tiề n ng ng n 447 Các khoản phải thu 20 Hàng tồn kho 10 Tài sản cố định 65 TỔNG TÀI SẢN 542 NỢ PHẢI TRẢ 15 Phải trả nhà cung cấp 15 VỐN CHỦ SỞ HỮU 527 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 500 Lợi nhuận chưa phân phối 27 TỔNG NGUỒN VỐN 542
  19. MỐI QUAN HỆ 49% 49% BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ CÔNG TY A BẢNG CÂN ĐỐI K Ế TOÁN Tại ngày 31/12/20xx Tiề và các khoản tươ đươ tiền n ng ng 447 Các khoả phải thu n 20 Hàng tồ kho n 10 Tài s ản cốđịnh 65 Khoản TỔNG TÀI S ẢN 542 Kho NỢ PHẢI TRẢ 15 mục Tiền Phải trảnhà cung cấ p 15 Khoản VỐN CHỦ S Ở HỮU 527 547 triệu Vốn đ ầu tư của chủ s ở hữu 500 mục Lợi nhu ận ch ưa phân ph ối 27 trên Bảng TỔNG NGUỒN VỐN 542 Tiền 447 CÔNG TY A cân đối kế BÁO CÁO LƯU CHUY Ể N TIỀ N TỆ triệu toán được Tại ngày 31/12/20xx được I. Lưu chuyể ti ề từ hoạt độ kinh doanh nn ng trình bày 1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp d ịch v ụ và doanh thu khác 15 lấy từ 2. Tiền chi trả cho ng ười cung cấp hàng hóa và d ịch v ụ (12) trên Báo 3. Tiền chi trả cho ng ười lao đ ộng (6) Bảng Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt độ kinh doanh ng (3) cáo lưu II. Lưu chuyể tiề từ hoạ độ đầu tư nn t ng tổng chuyển 1.Tiền chi đ ể mua s ắm, xây d ựng TSCĐ và các tài s ản dài h ạn khác (50) h ợp Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt độ đầ tư ng u (50) tiền tệ III. Lưu chuyể tiề từ hoạ độ tài chính nn t ng nghiệp 1.Tiền thu từ phát hành c ổ phiếu, nh ận v ốn góp c ủa ch ủ s ở h ữu 5 00 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt độ tài chính ng 500 vụ 8 Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 4 47 Tiề và tươ đươ tiề đầu kỳ n ng ng n 0 Ả nh h ưởng của thay đ ổi t ỷ giá h ối đoái quy đ ổi ngo ại t ệ Tiề và tươ đươ tiề cuố kỳ (70 = 50+60+61) n ng ng n i 4 47
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2