Phân tích tài chính kinh tế
lượt xem 6
download
Nếu giá của các hàng hóa, dịch vụ trong dự án tăng theo đúng tốc độ tăng giá chung trên thị trường CFBT cũng tăng theo đúng tốc độ tăng giá chung CFAT tăng chậm hơn so với tốc độ tăng giá chung Lạm phát làm giảm lợi nhuận của nhà đầu tư và tình trạng thanh tóan. Gia tăng chi phí do lạm phát - ảnh hưởng tới thanh toán Lạm phát làm giảm giá trị thực của các khoản tiền mặt của dự án Lạm phát làm giảm lãi suất thực tế Làm giảm giá trị thực của các khoản vay nợ --Có lợi cho...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Phân tích tài chính kinh tế
- Nguyễn Vũ Bích Uyên Phân tích tài chính kinh tế NỘI DUNG 1. Phân tích tài chính 2. Phân tích kinh tế 3. Phân tích độ nhạy
- Nguyễn Vũ Bích Uyên Phân tích tài chính NỘI DUNG Ước tính các khoản thu và chi bằng tiền Đánh giá hiệu quả đầu tư Phân tích khả năng huy động vốn và khả năng thanh toán dự án Phân tích độ nhạy dự án
- Nguyễn Vũ Bích Uyên Phân tích khả năng thanh toán và huy động vốn Khả năng huy động vốn Khả năng thanh toán Xác định cơ Đánh giá tình trạng tiền mặt trong cấu vốn suốt quá trình hoạt động của dự án Dòng tiền vào ? Dòng tiền ra
- Nguyễn Vũ Bích Uyên Phân tích độ nhạy Khái niệm Làm rõ tác động của từng yếu tố và mức độ ảnh hưởng của từng yếu tố đến kết quả dự án
- Nguyễn Vũ Bích Uyên Các yếu tố ảnh hưởng Phân tích độ nhạy Qt Rt P Kết cấu mặt hàng It Thiết bị At Ct Nhà xưởng Đất đai n At ……… ∑ (1 + r ) t Cvht Nguyên vật liệu Tiền lương DV mua ngoài …… t =0 Tt – thuế suất chính sách thuế RLãi suất chiết khấu Thời gian thực hiện
- Nguyễn Vũ Bích Uyên Phân tích lạm phát Giá cố định Giá cố định thỏa thuận trong các hợp đồng dài hạn Giá thực tế Giá của các hàng hóa tính theo giá thị trường
- Nguyễn Vũ Bích Uyên Phân tích lạm phát Dòng tiền mặt – danh nghĩa (Money cash flows) Phân tích dự án Được xác định dưới dạng tiền dùng dòng tiền Dòng tiền theo sức mua – thực nào?(Purchasingpower flows) Đo lường tất cả chi phí và lợi ích của dự án theo đồng tiền được quy đổi theo sức mua của đồng tiền
- Nguyễn Vũ Bích Uyên Phân tích lạm phát Lãi suất danh nghĩa (R) R = (1 + r)(1 + j) – 1 Lãi suất thực (r) R = r + j + r.j j: tỷ lệ lạm phát r = (R – j)/(1 + j) Ví dụ 1 Ví dụ 2 Nhà đầu tư mong muốn lãi suất thực là 10%, tỉ lệ lạm phát dự kiến là 10% Nhà đầu tư đạt mức lãi suất danh R = 0,1 + 0,1+ 0,1.0,1 nghĩa là 21%, tỷ lệ tăng giá là 10%, = 0,21 = 21% lãi suất thực r r = (0,210,1)/(1+0,1) = 0,1 = 10%
- Nguyễn Vũ Bích Uyên Phân tích độ nhạy Ví dụ Một doanh nghiệp xem xét đầu tư 10.000$ để mua một chiếc máy dùng trong 5 năm (giá trị còn lại bằng 0). Mỗi năm sản xuất 1.600 sản phẩm, để sản xuất số sản phẩm này cần sử dụng 2.000kg nguyên vật liệu. Theo giá hiện hành công lao động là 8.000$/năm và giá 2$/kg nguyên vật liệu. Thuế suất thuế lợi tức là 30%. Sản phẩm bán với giá hiện hành là 10$/sản phẩm.
- Nguyễn Vũ Bích Uyên Phân tích độ nhạy Ví dụ Giả sử T=0% Trường hợp 1:Mức tăng giá chung trên thị trường không thay đổi, giá của các hàng hóa trong dự án cũng không thay đổi trong 5 năm thực hiện Tỷ lệ lạm phát = 0%. Nếu nhà đầu tư mong muốn lãi suất thực MARR= 10% Năm 0 1 2 3 4 5 Doanh thu 16.000 16.000 16.000 16.000 16.000 Tiền lương 8.000 8.000 8.000 8.000 8.000 CF nguyên VL 4.000 4.000 4.000 4.000 4.000 CF vận hành 12.000 12.000 12.000 12.000 12.000 CFBT 10.000 4.000 4.000 4.000 4.000 4.000 NPV= 10.000+4000*(P/A,10%,5)= 5163$
- Nguyễn Vũ Bích Uyên Phân tích độ nhạy Ví dụ Giả sử T=0% Trường hợp 2:Mức tăng giá chung trên thị trường tăng 5% năm, giá của các hàng hóa trong dự án cũng tăng 5% năm Tỷ lệ lạm phát = 5 %. Nếu nhà đầu tư mong muốn lãi suất thực 10%. Lãi suất danh nghĩa 15,5% Năm 0 1 2 3 4 5 Doanh thu 16.000.1,05 .. .. .. 16000.1,05 5 Tiền lương 8.000.1,05 .. .. .. 8000.1,05 5 CF nguyên VL 4.000.1,05 .. .. .. 4000.1,05 5 CF vận hành 12.000.1,05 .. .. … 12.000.1,05 5 CFBT 10.000 4.000.1,05 .. .. .. 4000.1,05 5 4000.1,05 4000.1,05 2 4000.1,05 5 NPV =− .000 + 10 + +...... + (1 + ,155) 0 (1 + ,155) 2 0 (1 + ,155) 5 0 4000.1,05 4000.1,05 2 4000.1,05 5 NPV =− .000 + 10 + 2 2 +....... + 1,1.1,05 1,1 .1,05 1,15.1,05 5 NPV= 10.000+4000*(P/A,10%,5)= 5163$
- Nguyễn Vũ Bích Uyên Phân tích lạm phát trong trường hợp không có thuế thu nhập Nếu giá của các hàng hóa, dịch vụ trong dự án tăng theo đúng tốc độ tăng giá chung trên thị trường CFBT cũng tăng theo đúng tốc độ tăng giá chung Phân tích dự án có thể dùng dòng thực với lãi suất thực cũng cho kết quả như dùng dòng tiền danh nghĩa với lãi suất danh nghĩa
- Nguyễn Vũ Bích Uyên Phân tích độ nhạy Ví dụ Giả sử T=30% Trường hợp 1:Mức tăng giá chung trên thị trường không thay đổi, giá của các hàng hóa trong dự án cũng không thay đổi trong 5 năm thực hiện Tỷ lệ lạm phát = 0%. Nếu nhà đầu tư mong muốn lãi suất thực MARR= 10% Năm 0 1 2 3 4 5 CFBT 10.000 4.000 4.000 4.000 4.000 4.000 D 2.000 2.000 2.000 2.000 2.000 CFBT(1T) 2.800 2.800 2.800 2.800 2.800 D.T 600 600 600 600 600 CFAT 10.000 3.400 3.400 3.400 3.400 3.400 NPV= 10.000+3400*(P/A,10%,5)= 2888,72$
- Nguyễn Vũ Bích Uyên Phân tích độ nhạy Ví dụ Giả sử T=30% Trường hợp2:Mức tăng giá chung trên thị trường tăng 5%, giá của các hàng hóa trong dự án cũng tăng 5% trong 5 năm thực hiện Tỷ lệ lạm phát = 0%. Nếu nhà đầu tư mong muốn lãi suất thực MARR= 10% 4000.1,05 5 Năm 0 1 2 3 4 5 CFBT 10.000 4.000.1,05 4000.1,05 5 D 2.000 2.000 CFBT(1T) 2800.1,05 2800.1,05 5 D.T 600 600 CFAT 10.000 NPV= 10.000+2800*(P/A,10%,5)+600(P/A,15,5%) = 2602$
- Nguyễn Vũ Bích Uyên Phân tích lạm phát trong trường hợp có thuế thu nhập Nếu giá của các hàng hóa, dịch vụ trong dự án tăng theo đúng tốc độ tăng giá chung trên thị trường CFBT cũng tăng theo đúng tốc độ tăng giá chung CFAT tăng chậm hơn so với tốc độ tăng giá chung Lạm phát làm giảm lợi nhuận của nhà đầu tư và tình trạng thanh tóan. Gia tăng chi phí do lạm phát ảnh hưởng tới thanh toán Lạm phát làm giảm giá trị thực của các khoản tiền mặt của dự án Lạm phát làm giảm lãi suất thực tế Làm giảm giá trị thực của các khoản vay nợ Có lợi cho chủ đầu tư Phân tích dự án có thể dùng dòng thực với lãi suất thực cũng cho kết quả như dùng dòng tiền danh nghĩa với lãi suất danh nghĩa
- Nguyễn Vũ Bích Uyên Phân tích độ nhạy Ví dụ Một doanh nghiệp xem xét đầu tư 10.000$ để mua một chiếc máy dùng trong 5 năm (giá trị còn lại bằng 0). Mỗi năm sản xuất 1.600 sản phẩm, để sản xuất số sản phẩm này cần sử dụng 2.000kg nguyên vật liệu. Theo giá hiện hành công lao động là 8.000$/năm và giá 2$/kg nguyên vật liệu. Thuế suất thuế lợi tức là 30%. Sản phẩm bán với giá hiện hành là 10$/sản phẩm. Phân tích giá cá biệt
- Nguyễn Vũ Bích Uyên Phân tích độ nhạy Ví dụ Trường hợp 1 2 3 Giả định Tiền công thực tế Không thay đổi +10% +10% Mức giá chung Không thay đổi Không thay đổi +10% CFBT danh nghĩa 4.000 3.200 3.520 1. Doanh thu 16.000 16.000 17.600 2. Chi phí vận hành 12.000 12.800 14.080 Chi phí trả công lao động 8.000 8.800 9.680 Chi phí nguyên vật liệu 4.000 4.000 4.400 3.Chi phí khấu hao 2.000 2.000 2.000 4.Lợi nhuận trước thuế 2.000 1.200 1.520 5.Thuế thu nhập 600 360 456 6.CFAT danh nghĩa 3.400 2.840 3.064 7.CFAT thực tế 3.400 2.840 2.785
- Nguyễn Vũ Bích Uyên Phương pháp điều chỉnh Phân tích độ nhạy Trình tự thực hiện Chọn các đầu vào thấy không an Đặc điểm toàn Xác định sự thay đổi của các chỉ tiêu hiệu quả khi cho từng yếu tố biến động và giữ Chọn chỉ tiêu đánh giá hiệu quả nguyên các yếu tố khác Ấn định mức thay đổi của đại lượng đầu vào(±10%) Tính sự biến đổi của các chỉ tiêu hiệu quả
- Nguyễn Vũ Bích Uyên Phương pháp điều chỉnh Phân tích độ nhạy Ưu nhược điểm 1. Cho biết mức độ tác động của từng yếu tố tới kết quả của dự án 2. Không tính đến mối quan hệ tương quan giữa các yếu tố 3. Không tinh đến xác suất xảy ra các sự kiện
- Nguyễn Vũ Bích Uyên Phương pháp điều chỉnh VÍ DỤ Dòng tiền của dự án Năm 0 15 At 10000 3400 NPV = 2888$ Các yếu tố biến động Chi phí đầu tư •Chi phí đầu tư Giá bán sản phẩm •Giá bán sản phẩm Giá mua nguyên vật liệu •Giá mua nguyên vật liệu Chi phi tiền lương •Chi phi tiền lương Sản lượng bán •Sản lượng bán •…….. ……
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Phân tích hoạt động kinh doanh - Chương 5
14 p | 1127 | 577
-
Phân tích hoạt động kinh doanh - Chương 3
12 p | 1559 | 576
-
Phân tích hoạt động kinh doanh - Chương 4
6 p | 1264 | 516
-
Phân tích hoạt động kinh doanh - Chương 1
13 p | 932 | 471
-
Phân tích hoạt động kinh doanh - Chương 2
7 p | 900 | 471
-
Phân tích hoạt động kinh doanh - Chương 6
3 p | 762 | 450
-
Bài giảng Phân tích hoạt động kinh doanh - GV. Trần Thị Hương
32 p | 330 | 63
-
Phân tích tài chính doanh nghiệp
22 p | 252 | 41
-
Bài giảng Quản trị ngân hàng thương mại: Chuyên đề 7 - ĐH Kinh tế Quốc dân
42 p | 141 | 35
-
Bài giảng Phân tích hoạt động kinh doanh quốc tế - TS. Nguyễn Xuân Hiệp
172 p | 231 | 30
-
Phân tích tài chính doanh nghiệp
23 p | 94 | 18
-
Giáo trình Phân tích hoạt động kinh doanh (Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô
99 p | 51 | 17
-
ĐỀ THI PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH KINH TẾ
3 p | 91 | 9
-
Giáo trình Phân tích hoạt động kinh doanh - Huỳnh Minh Vũ
75 p | 92 | 8
-
Đề cương chi tiết học phần Quản trị dự án (Mã học phần: PRM331)
25 p | 11 | 5
-
Bài giảng Phân tích kinh tế doanh nghiệp - Chương 5: Phân tích kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp
23 p | 17 | 3
-
Đề cương bài giảng Phân tích hoạt động kinh tế - Trường Cao đẳng Công nghệ TP. HCM
56 p | 9 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn