Phân tích thiết kế hệ thống - Mô hình đối tượng
lượt xem 54
download
Biễu diễn cấu trúc tĩnh của hệ thống. Tập trung lên các đối tượng và các mối liên hệ giữa các đối tượng có liên quan đến hệ thống. Giúp nắm bắt các đối tượng trong phần phân tích. Đặc tả cài đặt trong phần thiết kế - Là mô hình trung tâm, quan trọng nhất trong tiếp cận hướng đối tượng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Phân tích thiết kế hệ thống - Mô hình đối tượng
- Mô hình đối tượng
- Nội dung nghĩa của mô hình đối tượng Ý Nghiên cứu quy trình xây dựng biểu đồ đối tượng Xác định các mối quan hệ giữa các lớp. 2/24 Mô hình đối tượng 03/12/11
- Ví dụ - Một biểu đồ đối tượng vắn tắt Thuộc Có Tài khoản 1 1..* Thuộc Phiên giao d ịch 1 * Có Sở hữu Khách hàng * Được thực hiện 1 Thuộc Hỗ tr ợ 0..2 1 Thẻ ATM Nhân viên giao d ịch 3/24 Mô hình đối tượng 03/12/11
- Ví dụ - Một biểu đồ đối tượng với các thuộc tính và phương thức Phiên giao d ịch Tài khoản - Mã tài khoản -Mã tài khoản - Loại giao dịch -Mã khách - Số tiền -Thuộc -Thuộc -Số dư - Có - Mã tài khoản 2 -Tr ạng thái - Số tiền giao dịch - Thờ i gian giao dịch +T ạo mới() 1 1..* * - Mã nhân viên +Sửa đổi thông tin() Khách hàng +Nhận tiền() +Tạo mới() +Rút tiền() +Cập nhật() - Sở hữu - Mã khách +Đóng() +Xóa() - Tên khách - Địa chỉ 1 1 -Có - Số điện thoại - Đượ c thực hiện * + Mở tài khoản() -Thuộc 0..2 + Sửa đổi thông tin cá nhân() + Đóng tài khoản() - Hổ tr ợ 0..1 + Rút tiền() Thẻ ATM + Gửi tiền () -Số PIN Nhân viên + Chuyển khoản() -Ngày cấp + Xem thông tin tài khoản() -Mã nhân viên -Ngày hết hạn + In thông tin tài khoản() -Họ tên -Mã tài khoản +Tạo giao dịch() -Mật khẩu +Cập nhật giao dịch() -Tr ạng thái +T ạo mới() +Hủy bỏ() 4/24 Mô hình đối tượng 03/12/11
- Ý nghĩa của mô hình đối tượng Biễu diễn cấu trúc tĩnh của hệ thống Tập trung lên các đối tượng và các mối liên hệ giữa các đối tượng có liên quan đến hệ thống Giúp nắm bắt các đối tượng trong phần phân tích Đặc tả cài đặt trong phần thiết kế mô hình trung tâm, quan trọng nhất trong tiếp Là cận hướng đối tượng. 5/24 Mô hình đối tượng 03/12/11
- Quy trình xây dựng biểu đồ đối tượng định các đối tượng cần thiết Xác Xác định các lớp cần thiết Xác định các mối quan hệ Xác định các thuộc tính và phương thức cần thiết. 6/24 Mô hình đối tượng 03/12/11
- Đối tượng Đối tượng (object) Là một cái tồn tại trong thế giới thực – Thường có nhiều thuộc tính, cách thức hoạt động – Một người, một máy tính, một lần bán hàng… – Khi phân tích chỉ quan tâm đến những đối tượng cần thiết, liên quan đến vấn đề đang xét. 7/24 Mô hình đối tượng 03/12/11
- Lớp Lớp (class) Là mô tả cho một tập các đối tượng có cùng vai trò – trong bài toán đang xét Mô tả lớp bao gồm các thuộc tính và cách thức hoạt – động (phương thức) Các đối tượng trong cùng lớp có cùng: – Cấu trúc tĩnh (tập thuộc tính) Cách thức hoạt động (tập phương thức) Loại quan hệ (quan hệ theo cùng ngữ nghĩa) với các đối tượng khác. 8/24 Mô hình đối tượng 03/12/11
- Lớp >< Đối tượng Đối tượng (object) Là một cái tồn tại trong thế giới thực – Lớp (class) Không tồn tại thực – Là kết quả của quá trình trừu tượng hoá – Lớp là sự trừu tượng (abstration) hoá các đối tượng - thể hiện nhìn nhận lôgic lên các đối tượng vật lý Đối tượng là thể hiện (instance) của lớp Thuật ngữ: tạo thể hiện, đối tượng thuộc lớp. Thực ra mô hình đối tượng trình bày các lớp chứ không phải là các đối tượng 9/24 Mô hình đối tượng 03/12/11
- Ví dụ Biểu đồ lớp Biểu đồ đối tượng Động cơ : Động cơ 1 1 : Ô tô Ô tô 1 4 Bánh xe : Bánh xe : Bánh xe : Bánh xe : Bánh xe
- Xác định các lớp ứng cử viên Dựa vào: Bản mô tả yêu cầu (mô tả bài toán) – chú ý đến các danh từ – Tri thức trong lĩnh vực đang xét – Các trường hợp sử dụng – Các đối tượng vật lý trừu tượng hoá để trở thành lớp – Các vai trò được nắm giữ bởi các đối tượng vật lý – Các thủ tục hoạt động – Tham khảo các hệ thống tương tự – Tham khảo ý kiến của các chuyên gia – Tham khảo ý kiến của NSD. – 11/24 Mô hình đối tượng 03/12/11
- Xác định các lớp (2) Liệt kê các lớp “ứng cử viên” Xem xét lại, đối chiếu với thực tế để loại bỏ các lớp: Không hợp lệ về ngữ nghĩa (là thuộc tính/phương thức... chứ – không phải là lớp) Trùng lắp – Không nằm trong phạm vi vấn đề – Không rõ – Không có ý nghĩa – Cần lấy ý kiến của NSD, chuyên gia lĩnh vực Nên đối chiếu với các hệ thống tương tự và các hệ thống đã tồn tại trong cùng tổ chức. 12/24 Mô hình đối tượng 03/12/11
- Thuộc tính Lớp có các thuộc tính mô tả tính chất của đối tượng Thường một lớp có thuộc tính định danh (khóa) – giúp xác định duy nhất từng đối tượng Thông thường thuộc tính là đơn trị trên mỗi đối tượng và giá trị có kiểu xác định nào đó Tập giá trị của các đối tượng xác định trạng thái của đối tượng. 13/24 Mô hình đối tượng 03/12/11
- Xác định các thuộc tính Một đối tượng có rất nhiều thuộc tính Chỉ xét những thuộc tính cần thiết cho bài toán đang xét: Cần để tham gia các quá trình xử lý thông tin – Cần để kết xuất thông tin ra – Cần để tạo quan hệ giữa các đối tượng – Dựa vào: Tri thức về bài toán – Bản mô tả yêu cầu – MH CTHSD (bản mô tả yêu cầu) – Các biểu mẫu vào – ra dữ liệu – dự trù cho tương lai. Nên 14/24 Mô hình đối tượng 03/12/11
- Các phương thức Phương thức mô tả cách thức hoạt động của các đối tượng của một lớp Tồn tại các phương thức tương tự nhưng có tham số khác nhau Có thể có các phương thức tương tự ở các lớp khác nhau Tập các phương thức = tất cả những điều mà đối tượng có thể làm (được yêu cầu làm) trong bài toán đang xét Xác định phương thức Xem xét các tài liệu khảo sát, phân tích đã có – Xem xét các đối tượng vật lý bản chất của công việc mà đối – tượng đó thực hiện. 15/24 Mô hình đối tượng 03/12/11
- Ký pháp ClassName ObjectName : ClassName AttributeName1 : DataType1 Atttribute1 = Value1 AttributeName2 : DataType2 Attribute2 = Value2 MethodeName1() MethodeName2() Đối tượng Lớp 16/24 Mô hình đối tượng 03/12/11
- Xác định các mối quan hệ giữa các lớp niệm về quan hệ Khái Vai trò và bản số trong quan hệ Các loại quan hệ. 17/24 Mô hình đối tượng 03/12/11
- Khái niệm Mối quan hệ (Relationship) tả các liên hệ cùng ngữ nghĩa giữa các đối Mô tượng Thông thường được đặt giữa hai lớp khác nhau Bao gồm các loại Liên kết (Association) – Tổng hợp (Generalisation) – Phụ thuộc (Dependency) – Chi tiết (Refinement). – 18/24 Mô hình đối tượng 03/12/11
- Liên kết (Association) Là một quan hệ giữa các lớp Thông thường quan hệ theo kiểu hai chiều, mỗi bên quan hệ có một vai trò xác định đối với quan hệ. -Mượn - Được mượn Độc giả Quyển sách * * 19/24 Mô hình đối tượng 03/12/11
- Vai trò trong quan hệ Vai trò (role): Là chức năng mà lớp này nắm giữ theo sự nhìn nhận của lớp kia Vai trò được gắn với một tên gọi là Tên vai trò (role name) Lưu ý: có những trường hợp chỉ nêu chung một tên quan hệ, không nêu tên vai trò (hiểu ngầm định) -Mượn -Đượ c mượn Độc giả Quyển sách * * Độc giả Quyển sách Mượn 20/24 Mô hình đối tượng 03/12/11
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống part 1
15 p | 763 | 264
-
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống part 2
15 p | 546 | 188
-
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống part 3
15 p | 420 | 155
-
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống part 4
15 p | 372 | 128
-
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống part 5
15 p | 321 | 128
-
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống part 6
15 p | 336 | 121
-
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống part 7
15 p | 283 | 110
-
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống part 8
15 p | 266 | 107
-
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống part 9
15 p | 288 | 105
-
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống part 10
7 p | 264 | 102
-
Giáo trình Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
214 p | 247 | 97
-
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
191 p | 408 | 80
-
Giáo trình Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý: Phần 2
36 p | 18 | 8
-
Giáo trình Phân tích thiết kế hệ thống thông tin (Nghề: Công nghệ thông tin - Trung cấp) - Trường Cao đẳng nghề Hà Nam (năm 2017)
62 p | 26 | 7
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin: Giới thiệu môn học - Nguyễn Hoàng Ân
23 p | 89 | 6
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin: Bài 9 - TS. Trần Mạnh Tuấn
46 p | 59 | 6
-
Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Chương 1: Tổng quan về phát triển hệ thống
20 p | 75 | 5
-
Giáo trình Phân tích thiết kế hệ thống (Ngành: Công nghệ thông tin - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Xây dựng số 1
67 p | 13 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn