intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN PHÚ CƯỜNG JOSTOCO

Chia sẻ: Vo Phu Toan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:91

906
lượt xem
348
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thế kỷ XXI là thế kỷ của quá trình CNH và HĐH, không một quốc gia nào phát triển nền kinh tế của mình mà không tham gia vào quá trình hội nhập quốc tế và khu vực. Điều đó không loại trừ đối với Việt Nam, đặc biệt trong quá trình CNH và HĐH đất nước hiện nay. Mở cửa giao thương là vấn đề tất yếu và quan trọng của mỗi quốc gia.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN PHÚ CƯỜNG JOSTOCO

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN PHÚ CƯỜNG JOSTOCO SINH VIÊN TH ựC HIệN: GIÁO VIÊN HƯớNG DẫN: Th.s: Trương Chí Tiến Liêu Kim Thúy Mã số SV: 4074692 Lớp: Ngoại thương 1 Khóa 33 Cần Thơ, 09/2010
  2. Phân tích tình hình xuất khẩu thủy sản của Công ty Cổ phần Phú Cường Jostoco LỜI CẢM TẠ ---------- Qua gần bốn năm học tại Trường Đại Học Cần Th ơ, em đ ã tiếp thu được nhiều kiến thức từ sự tận tâm truyền đạt của quý Thầy Cô trong Trường Đại Học Cần Th ơ và đặc biệt là quí Thầy Cô trong Khoa Kinh Tế - QTKD, em xin chân thành cảm ơn quí thầy cô về những gì mà thầy cô đ ã truyền đạt và dạy dỗ em khi em còn ngồi trên ghế nhà trường. Em tin rằng với những kiến thức mà quí thầy cô đã truyền đạt cho em sẽ là một hành trang tốt để em có thể vững tin bước vào cuộc sống. Đặc biệt, trong quá trình thực hiện đề tài tốt nghiệp, em đ ã gặp không ít khó khăn. Em xin chân thành cảm ơn thầy Trương Chí Tiến đã nhiệt tình giúp đỡ em khắc phục những vướng mắc và hoàn thành đề tài này. Một phần thành công của đề tài cũng là nhờ sự nhiệt tình giúp đỡ từ phía lãnh đ ạo của Công ty cổ phần Phú Cường Jostoco. Xin chân thành cảm ơn Ban Giám Đốc, các anh chị ở các bộ phận của công ty đ ã tận tình chỉ bảo, h ướng dẫn và giúp đỡ em trong suốt thời gian thực tập tại công ty, tạo điều kiện cho em tiếp cận thực tế để bổ sung th êm kiến thức, cung cấp số liệu để em hoàn thành luận văn tốt nghiệp của mình. Xin kính chúc quí thầy cô, cùng các cô, chú, anh ch ị trong công ty được dồi dào sức khỏe, hạnh phúc và công tác tốt. Cần thơ, ngày tháng năm 2010 Sinh viên thực hiện Liêu Kim Thúy GVHD: Th.s Trương Chí Tiến i SVTH: Liêu Kim Thúy
  3. Phân tích tình hình xuất khẩu thủy sản của Công ty Cổ phần Phú Cường Jostoco LỜI CAM ĐOAN ---------- Tôi cam đoan rằng đề tài này do chính tôi thực hiện, các số liệu phân tích trong đề tài là trung thực, đề tài không trùng với bất kỳ đề tài nghiên cứu n ào của khoa. Cần thơ, ngày tháng năm 2010 Sinh viên thực hiện Liêu Kim Thúy GVHD: Th.s Trương Chí Tiến ii SVTH: Liêu Kim Thúy
  4. Phân tích tình hình xuất khẩu thủy sản của Công ty Cổ phần Phú Cường Jostoco NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP ---------- ................................................................................................ .......... ................................................................................................ .......... ................................................................................................ .......... ................................................................................................ .......... ................................................................................................ .......... ................................................................................................ .......... ................................................................................................ .......... ................................................................................................ .......... ................................................................................................ .......... ................................................................................................ .......... ................................................................................................ .......... ................................................................................................ .......... ................................................................................................ .......... ................................................................................................ .......... ................................................................................................ .......... ................................................................................................ .......... ................................................................................................ .......... ................................................................................................ .......... ................................................................................................ .......... ................................................................................................ .......... ................................................................................................ .......... ................................................................................................ .......... ................................................................................................ .......... ................................................................................................ .......... ................................................................................................ .......... ................................................................................................ .......... ................................................................................................ .......... ................................................................................................ .......... Cà Mau, ngày tháng năm 2010 GVHD: Th.s Trương Chí Tiến iii SVTH: Liêu Kim Thúy
  5. Phân tích tình hình xuất khẩu thủy sản của Công ty Cổ phần Phú Cường Jostoco BẢNG NHẬN XÉT LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC ----------  Họ tên người hướng dẫn: ................................................................................  Học vị:..............................................................................................................  Chuyên ngành: ................................................................ ................................  Cơ quan công tác: ...........................................................................................  Tên học viên: ...................................................................................................  Mã số sinh viên:................................ ................................ ...............................  Chuyên ngành: ................................................................ ................................  Tên đề tài: ........................................................................................................ ................................ .............................................................................................. NỘI DUNG NHẬN XÉT 1. Tính phù hợp của đề tài với chuyên ngành đào tạo ................................ .............................................................................................. ................................ .............................................................................................. 2. Về hình thức ................................ .............................................................................................. ................................ .............................................................................................. 3. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và tính cấp thiết của đề tài ................................ .............................................................................................. ................................ .............................................................................................. 4. Độ tinh cậy của số liệu và tính hiện đại của luận văn ................................ .............................................................................................. ................................ .............................................................................................. 5. Nội dung và các kết quả đạt được ................................ .............................................................................................. ................................ .............................................................................................. 6. Các nhận xét khác ................................ .............................................................................................. ................................ .............................................................................................. 7. K ết luận ................................ .............................................................................................. ................................ .............................................................................................. Cần Thơ, ngày tháng năm 2010 NGƯỜI NHẬN XÉT GVHD: Th.s Trương Chí Tiến iv SVTH: Liêu Kim Thúy
  6. Phân tích tình hình xuất khẩu thủy sản của Công ty Cổ phần Phú Cường Jostoco NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN ---------- ................................................................................................ .......... ................................................................................................ .......... ................................................................................................ .......... ................................................................................................ .......... ................................................................................................ .......... ................................................................................................ .......... ................................................................................................ .......... ................................................................................................ .......... ................................................................................................ .......... ................................................................................................ .......... ................................................................................................ .......... ................................................................................................ .......... ................................................................................................ .......... ................................................................................................ .......... ................................................................................................ .......... ................................................................................................ .......... ................................................................................................ .......... ................................................................................................ .......... ................................................................................................ .......... ................................................................................................ .......... ................................................................................................ .......... ................................................................................................ .......... ................................................................................................ .......... ................................................................................................ .......... ................................................................................................ .......... ................................................................................................ .......... ................................................................................................ .......... ................................................................................................ .......... Cần Thơ, ngày tháng năm 2010 GVHD: Th.s Trương Chí Tiến v SVTH: Liêu Kim Thúy
  7. Phân tích tình hình xuất khẩu thủy sản của Công ty Cổ phần Phú Cường Jostoco MỤC LỤC ---------- Trang Chương1: GIỚI THIỆU................................................................................ 1 1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ................................ ................................ 1 1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ..................................................................... 2 1.2.1. Mục tiêu chung ................................ .................................................. 2 1.2.2. Mục tiêu cụ thể ................................ .................................................. 2 1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU........................................................................3 1.3.1. Không gian nghiên cứu................................ ......................................3 1.3.2. Thời gian nghiên cứu ......................................................................... 3 1.3.3. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................3 Chương 2: PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.............................................................................................. 4 2.1. PHƯƠNG PHÁP LUẬN .......................................................................... 4 2.1.1. Khái niệm và vai trò của xuất khẩu .................................................... 4 2.1.2. Tìm năng xuất khẩu thủy sản của Việt Nam ......................................9 2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................................... 15 2.2.1. Phương pháp thu thập số liệu........................................................... 15 2.2.2. Phương pháp phân tích số liệu ......................................................... 15 Chương 3: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN PHÚ CƯỜNG JOSTOCO ................................ ..... 16 3.1. Giới thiệu về công ty Phú Cường Jostoco ............................................... 16 3 .1.1 Lịch sử hình thành và phát triển ................................ ....................... 16 3 .1.2 Cơ cấu tổ chức và tình hình nhân sự ................................................ 19 3 .1.3 . Lĩnh vực hoạt động và sản phẩm chủ lực của công ty ...................... 24 3 .1.4 . Quy trình ch ế biến sản phẩm và quy trình xuất khẩu của công ty ..... 25 3 .1.5 . Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty từ 2007 đến nay............. 36 3.2. Phân tích tình hình xuất khẩu thủy sản của công ty từ 2007 đến 6 tháng đầu năm 2010 ................................................................ .............................. 38 3.2.1. Kim ngạch xuất khẩu của công ty trong những năm qua .................. 38 3.2.2. Cơ cấu sản phẩm xuất khẩu chủ yếu của công ty ............................. 43 GVHD: Th.s Trương Chí Tiến vi SVTH: Liêu Kim Thúy
  8. Phân tích tình hình xuất khẩu thủy sản của Công ty Cổ phần Phú Cường Jostoco 3.2.3. Thị trường xuất khẩu thủy sản của công ty ...................................... 46 3.2.4. Giá xuất khẩu của công ty qua các năm…………………………… 52 3.2.5. Các hình thức xuất khẩu của công ty……………………………….52 3.2.6. Những thuận lợi và khó khăn của công ty trong giai đoạn hiện n ay……………………………………………………………………… 53 Chương 4:NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TÌNH HÌNH XUẤT KH ẨU THỦY SẢN CỦA CÔNG TY PHÚ CƯỜNG JOSTOCO ............. 55 4.1. Phân tích các yếu tố bên trong ................................................................ 55 4.1.1. Nguồn nguyên liệu đầu vào ............................................................. 55 4.1.2. Cơ sở vật chất, kỹ thuật và nguồn nhân lực...................................... 56 4.1.3. Công tác Marketing ......................................................................... 57 4.2. Phân tích các yếu tố b ên ngoài ............................................................... 57 4.2.1.Yếu tố tự nhiên ................................ ................................ ................. 57 4.2.2.Yếu tố kinh tế - chính trị................................................................... 59 4.2.3. Yếu tố khoa học kỹ thuật và công ngh ệ ................................ ........... 62 4.2.4. Chính sách đối với hàng nhập khẩu của các nước nhập khẩu……... 63 4.2.5. Tỷ giá hối đoái ................................ ................................................ 64 4.3. Phân tích đối thủ cạnh tranh................................ .................................... 65 4.3.1. Đối thủ cạnh tranh nước ngo ài ...................................................... .. 65 4.3.2. Đối thủ cạnh tranh trong n ước ....................................................... . 66 4.4. Sản phẩm thay thế ................................................................................ . 70 4.5. Phân tích ma trận SWOT ........................................................................ 72 Chương 5:MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ XUẤT KH ẨU CÔNG TY CỔ PHẦN PHÚ CƯỜNG JOSTOCO ........................ 73 5.1. Vấn đề nguồn nguyên liệu ...................................................................... 73 5.2. Vấn đề thị trường.................................................................................... 74 5.3. Xây dựng chiến lược Marketing ............................................................. 75 5.3.1. Sản phẩm ................................................................ ........................ 75 5.3.2. Giá cả ......................................................................................... 75 5.3.3. Phân phối ................................ ................................ ....................... 76 5.2.4. Chiêu thị ......................................................................................... 76 5.4. Giải pháp về nhân sự .............................................................................. 76 GVHD: Th.s Trương Chí Tiến vii SVTH: Liêu Kim Thúy
  9. Phân tích tình hình xuất khẩu thủy sản của Công ty Cổ phần Phú Cường Jostoco Chương 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................. 78 6.1. KẾT LUẬN ............................................................................................ 78 6.2. KIẾN NGHỊ .......................................................................................... 78 6.2.1. Về phía Nhà nước............................................................................ 78 6.2.2. Đối với công ty................................ ................................................ 79 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................ ........... 80 GVHD: Th.s Trương Chí Tiến viii SVTH: Liêu Kim Thúy
  10. Phân tích tình hình xuất khẩu thủy sản của Công ty Cổ phần Phú Cường Jostoco DANH MỤC BIỂU BẢNG ---------- TRANG Bảng 1: Các mặt hàng thủy sản xuất khẩu chủ lực năm 2007............................... 13 Bảng 2: Các mặt hàng thủy sản xuất khẩu chủ lực năm 2008............................... 14 Bảng 3: Lượng, kim ngạch, tốc độ tăng /giảm xuất khẩu thủy sản năm 2009 so với năm 2008 ...................................................................................................... 14 Bảng 4: Trình độ lao động của công ty .............................................................. 24 Bảng 5: Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty từ 2007 đến nay .................. 36 Bảng 6 : Kim ngạch xuất khẩu thủy sản của công ty từ 2007 đến 6 tháng đầu năm 2010 ................................................................................................................... 38 Bảng 7: Tình hình tăng/ giảm sản lư ợng xuất khẩu của công ty từ 2007 đến 6 tháng đầu năm 2010 ............................................................................................ 39 Bảng 8: Kim ngạch xuất khẩu tôm sú của công ty 6 tháng đầu năm 2010 ........... 40 Bảng 9: Sản lượng thủy sản xuất khẩu theo mặt h àng của công ty từ 2007 đến 6 tháng đầu năm 2010 ............................................................................................ 43 Bảng 10: Giá trị thủy sản xuất khẩu theo mặt hàng của công ty từ 2007 đến 6 tháng đầu năm 2010 ........................................................................................... 44 Bảng 11: Tình hình tăng/giảm giá trị thủy sản xuất khẩu theo mặt hàng của công ty từ 2007 đến 6 tháng đầu năm 2010 ................................................................ ..... 44 Bảng 12: Thị trường xuất khẩu quan trọng của công ty........................................ 47 Bảng 13: Cơ cấu thị trường xuất khẩu quan trọng của công ty ............................. 47 Bảng 14: Giá tôm xuất khẩu bình quân của công ty qua các năm ......................... 52 GVHD: Th.s Trương Chí Tiến ix SVTH: Liêu Kim Thúy
  11. Phân tích tình hình xuất khẩu thủy sản của Công ty Cổ phần Phú Cường Jostoco DANH MỤC HÌNH ---------- TRANG Hình 1: Mối liên hệ doanh nghiệp – thị trường của doanh nghiệp ......................... 6 Hình 2: Các th ị trường nhập khẩu chính của Việt Nam ....................................... 12 Hình 3 :Kim ngạch xuất khẩu thủy sản Việt Nam 2007 - 2009 ............................. 12 Hình 4 : Sơ đồ cơ cấu tổ chức của công ty .......................................................... 19 Hình 5: Quy trình sản xuất mặt h àng tôm tươi đông IQF ................................ ..... 25 Hình 6: Quy trình sản xuất m ặt h àng tôm tươi đông Block .................................. 30 Hình 7: Quy trình xuất khẩu tôm của công ty ...................................................... 34 Hình 8: Kim ngạch xuất khẩu tôm sú của công ty 6 tháng đầu năm 2010 ............ 41 Hình 9: Cơ cấu thị trường xuất khẩu của công ty năm 2007................................. 48 Hình 10: Cơ cấu thị trường xuất khẩu của công ty năm 2008............................... 48 Hình 11: Cơ cấu thị trường xuất khẩu của công ty năm 2009............................... 48 Hình 12: Cơ cấu thị trường xuất khẩu của công ty 6 tháng đầu năm 2010............ 48 GVHD: Th.s Trương Chí Tiến x SVTH: Liêu Kim Thúy
  12. Phân tích tình hình xuất khẩu thủy sản của Công ty Cổ phần Phú Cường Jostoco CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU 1.1 Đặt vấn đề nghiên cứu Thế kỷ XXI là thế kỷ của quá trình CNH và HĐH, không một quốc gia nào phát triển nền kinh tế của m ình mà không tham gia vào quá trình hội nhập quốc tế và khu vực. Điều đó không loại trừ đối với Việt Nam, đặc biệt trong quá trình CNH và HĐH đ ất n ước hiện nay. Mở cửa giao thương là vấn đề tất yếu và quan trọng của mỗi quốc gia. Việt Nam, một đất nước đầy tiềm năng, với nguồn nhân lực dồi dào, tài nguyên phong phú và đội ngũ trí thức ngày càng lớn mạnh, đang tận dụng triệt để lợi thế so sánh của m ình. Trong những năm qua, nền kinh tế nư ớc ta không ngừng phát triển nhảy vọt, đóng vai trò quan trọng trong khu vực Đông Nam Á. Đặc biệt, từ khi gia nhập WTO, nước ta càng có nhiều cơ hội để phát triển, từng bước khẳng định vai trò của mình trên trường quốc tế. Những cơ hội đó đã đưa các m ặt hàng xuất khẩu của nư ớc ta như: thủy sản, dệt may, nông sản có mặt ở nhiều nơi trên thế giới, rõ hơn là ở các cường quốc có thế mạnh về kinh tế như: Hoa Kỳ, Nhật Bản, EU… Hàng thủy sản là mặt hàng xuất khẩu truyền thống của Việt Nam bởi Việt Nam có nhiều điều kiện thuận lợi về mặt địa h ình và khí h ậu - đó là một một tiềm năng d ồi d ào để phát triển nuôi trồng và đánh b ắt thuỷ hải sản. Hiện nay, mặt hàng thủy sản n ước ta đứng thứ 4 trong số các mặt h àng xu ất khẩu hàng đ ầu trên th ế giới (chỉ sau dầu thô, dệt may và giày dép ). Năm 2007, m ặc dù gặp nhiều rào cản nhưng thủy sản Việt Nam vẫn nằm trong top 10 nước xuất khẩu lớn nhất trên th ế giới, kim ngạch xuất khẩu đạt 3,75 tỷ USD. Trong n ăm 2008 - một năm gặp nhiều khó khăn nhưng xuất khẩu thủy sản vẫn tăng mạnh về giá trị. Kim ngạch xuất khẩu thủy sản của cả nước đạt trên 1,2 triệu tấn, trị giá đạt trên 4,5 tỷ USD, tăng 33,7% về khối lượng và 19,8% về giá trị so với năm trước. Năm 2009, ngành thủy sản Việt Nam cũng gặp nhiều bất lợi trước những khó khăn về nguồn nguyên liệu, thị trường tiêu thụ, những rào cản về kỹ thuật và thuế quan của các nước nhập khẩu...Tuy nhiên kim ngạch xuất khẩu của mặt hàng này cũng đạt đư ợc kết quả khả quan với xuất kh ẩu thủy sản của cả nước đạt 1.216 nghìn tấn, trị giá 4,3 tỷ USD, tăng kho ảng 13% về lượng và giảm gần 5% về giá trị so với năm 2008. Để GVHD: Th.s Trương Chí Tiến 1 SVTH: Liêu Kim Thúy
  13. Phân tích tình hình xuất khẩu thủy sản của Công ty Cổ phần Phú Cường Jostoco có được những thành tựu nh ư vậy trong ngành th ủy sản, chúng ta phải kể đến sự đóng góp của ngành thủy sản tỉnh Cà Mau. Như chúng ta biết, Cà Mau là vùng đ ất được thiên nhiên ban tặng cho một nguồn lực thủy sản phong phú, có giá trị lớn. So với cả nước, Cà Mau có lợi thế phát triển thủy sản thuận lợi nhất, thể hiện ở cả ba nhóm ngh ề đánh bắt, nuôi trồng và ch ế biến. Chính vì thế tại Cà Mau có rất nhiều công ty xuất nhập khẩu thủy sản h àng đ ầu Việt Nam như: Công ty xuất nhập khẩu thủy sản Minh Phú, Công ty xuất nhập khẩu thủy sản Quốc Việt, Công ty xuất nhập khẩu thủy sản Cà Mau , Công ty cổ ph ần Phú Cường….Tuy vậy, thủy sản Cà Mau cũng phải đối mặt với những thách thức không nhỏ. Trong đó, sau khi Việt Nam gia nhập WTO, những mặt hàng thủy sản Cà Mau ngày càng chịu nhiều kiểm soát gắt gao từ việc chống bán phá giá đến kiểm tra chất lượng... Cùng với đó, th ị trường nhiên liệu thế giới và trong nước biến động phức tạp theo hướng tăng nhanh, khiến lợi nhuận người sản xuất thấp. Giá dầu thô, lãi suất ngân hàng sẽ là gánh nặng lớn trong cả ba lĩnh vực chế biến, đánh bắt lẫn nuôi trồng. Giảm thiểu chi phí là vấn đề vô cùng khó khăn trong khi kết cấu hạ tầng của Cà Mau thấp kém, nhất là các huyện có thế mạnh nuôi trồng, khiến chi phí đi lại, vận chuyển lớn. Ngoài ra, sản xuất thủy sản của Cà Mau còn mang n ặng yếu tố tự phát, khiến việc quản lý không chặt chẽ. Vì v ậy, qua thời gian tìm hiểu tôi quyết định chọn đề tài “Phân tích tình hình xu ất khẩu thủy sản của công ty cổ phần Phú Cường Jostoco” để biết được thực tiễn của việc xuất khẩu thủy sản của công ty cũng như các công ty khác trong nước. Từ đó đề ra những giải pháp để nâng cao hiệu quả xuất khẩu thủy sản cho công ty. 1.2 Mục tiêu nghiên cứu 1.2.1 Mục tiêu chung Phân tích tình hình xuất khẩu thủy sản của công ty từ năm 2007 đến nay. Từ đó đưa ra những giải pháp để nâng cao hiệu quả xuất khẩu thủy sản của công ty cũng như ngành thủy sản Việt Nam. 1.2.2 Mục tiêu cụ thể - Phân tích tình hình xu ất khẩu thủy sản của công ty từ năm 2007 đến 6 tháng đầu năm 2010 - Phân tích những nhân tố ảnh hưởng đến tình hình xuất khẩu thủy sản của công ty trong những năm gần đây. GVHD: Th.s Trương Chí Tiến 2 SVTH: Liêu Kim Thúy
  14. Phân tích tình hình xuất khẩu thủy sản của Công ty Cổ phần Phú Cường Jostoco - Phân tích ma trận SWOT để biết được những điểm mạnh, điểm yếu cũng như những cơ hội và thách thức đã và đang tồn tại trong công ty. Từ đó, đề ra những giải pháp để nâng cao hiệu quả xuất khẩu thủy sản cho công ty. 1.3 Phạm vi nghiên cứu 1.3.1 Không gian nghiên cứu Đề tài được nghiên cứu trong phạm vi công ty cổ phần Phú Cường 1.3.2 Thời gian nghiên cứu Đề tài nghiên cứu ch ỉ lấy số liệu từ năm 2007 đến 6 tháng đầu năm 2010 1.3.3 Đối tượng nghiên cứu Do hoạt động của Công ty đa dạng, nhiều lĩnh vực, nhiều mặt h àng và do kiến thức, thời gian có hạn n ên đề tài này không đi sâu nghiên cứu phân tích hết tất cả các lĩnh vực kinh doanh của Công ty m à chỉ tập trung vào lĩnh vực xuất khẩu, đối tượng nghiên cứu là mặt h àng thủy sản. GVHD: Th.s Trương Chí Tiến 3 SVTH: Liêu Kim Thúy
  15. Phân tích tình hình xuất khẩu thủy sản của Công ty Cổ phần Phú Cường Jostoco CHƯƠNG 2 P HƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2.1 Phương pháp luận 2.1.1 Khái niệm và vai trò của xuất khẩu 2.1.1.1 Khái niệm xuất khẩu Xuất khẩu là một hoạt động kinh doanh thu doanh lợi bằng cách bán sản phẩm hoặc dịch vụ ra thị trư ờng nước ngoài hay sản phẩm hay dịch vụ ấy phải di chuyển ra khỏi biên giới của một quốc gia. 2.1.1.2 Vai trò của xuất khẩu trong giai đoạn hiện nay Xuất khẩu hàng hóa không chỉ đ ơn giản là bán hàng hóa ra nước ngoài, xu ất khẩu có tầm quan trọng đặc biệt trong việc phát triển kinh tế đất nước. Tầm quan trọng của xuất khẩu thể hiện qua các vai trò sau:  Thứ nhất, xuất khẩu tạo ra nguồn vốn quan trọng để thỏa mãn nhu cầu nhập khẩu và tích lũy phát triển sản xuất.  Thứ hai, đẩy mạnh xuất khẩu đư ợc xem như là yếu tố quan trọng kích thích sự tăng trưởng kinh tế: Việc đẩy mạnh xuất khẩu cho phép mở rộng quy mô sản xuất, nhiều ngành nghề mới ra đời phục vụ cho xuất khẩu gây phản ứng dây chuyền giúp các ngành kinh tế khác phát triển theo, kết quả là tăng tổng sản phẩm xã hội và nền kinh tế phát triển nhanh, hiệu quả.  Thứ ba, xuất khẩu có vai trò kích thích đổi mới trang thiết bị và công ngh ệ sản xuất.  Thứ tư, đẩy mạnh xuất khẩu có vai trò tác động đến sự thay đổi cơ cấu kinh tế ngành theo hướng sử dụng có hiệu quả nhất lợi thế so sánh tuyệt đối và tương đối của đất nước.  Thứ năm, đẩy mạnh xuất khẩu làm cho sản lượng sản xuất của quốc gia sẽ tăng thông qua mở rộng với thị trư ờng quốc tế.  Thứ sáu, đẩy mạnh phát triển xuất khẩu có tác động tích cực và có hiệu quả đến nâng cao mức sống của người dân.  Thứ bảy, đẩy mạnh xuất khẩu có vai trò tăng cường sự hợp tác quốc tế giữa các nư ớc. GVHD: Th.s Trương Chí Tiến 4 SVTH: Liêu Kim Thúy
  16. Phân tích tình hình xuất khẩu thủy sản của Công ty Cổ phần Phú Cường Jostoco Tóm lại, đẩy mạnh xuất khẩu là hư ớng phát triển có tính chất chiến lư ợc để đưa nư ớc ta thành nước công nghiệp mới trong giai đoạn hiện nay. 2 .1.1.3 Mục tiêu và nhiệm vụ của xuất khẩu a) Mục tiêu của xuất khẩu Một doanh nghiệp thực hiện hoạt động xuất khẩu có thể không phải nhập khẩu, mà để thu ngoại tệ và hưởng lợi nhuận nhờ lợi thế trao đổi giữa các quốc gia trên thế giới. Hoặc ở một thời điểm nào đó, một quốc gia xuất khẩu cũng có thể dùng đ ể được dùng để trả nợ, để mua vũ khí, để phục vụ cho các hoạt động ngo ại giao. Mục tiêu của xuất khẩu được đề ra trong một thời gian dài. Mục tiêu này có thể không ho àn toàn giống với mục tiêu của một doanh nghiệp, hay mục tiêu cụ thể của một thời kỳ n ào đó. Do vậy, mục tiêu quan trọng nhất của xuất khẩu là để nhập khẩu đáp ứng nhu cầu của nền kinh tế. Nhu cầu của nền kinh rất đa dạng như: phục vụ cho công nghiệp hóa đất nước, cho tiêu dùng, cho xu ất khẩu và tạo thêm công ăn việc làm. Xu ất khẩu là để nhập khẩu, do đó thị trường xuất khẩu phải gắn với thị trường nhập khẩu. Phải xuất phát từ yêu cầu thị trư ờng nhập khẩu để xác định phương hướng và tổ chức nguồn h àng thích hợp. b) Nhiệm vụ của xuất khẩu Để thực hiện tốt mục tiêu trên, hoạt động xuất khẩu cần hướng vào thực hiện các nhiệm vụ sau:  Phải ra sức khai thác có hiệu quả mọi nguồn lực của đất nước( đất đai, vốn, nhân lực, tài nguyên thiên nhiên, cơ sở vật chất…)  Nâng cao năng lực sản xuất h àng xuất khẩu để tăng nhanh khối lư ợng và kim ngạch xuất khẩu.  Tạo ra những mặt hàng( nhóm hàng) xuất khẩu chủ lực đáp ứng những đòi hỏi của thị trường thế giới và của khách hàng về chất lượng và số lư ợng, có sức hấp dẫn và kh ả năng cạnh tranh cao. 2 .1.1.4 Các chỉ tiêu đánh giá tình hình xuất khẩu a ) Doanh thu Doanh thu bán hàng của các công ty xuất nhập khẩu là toàn bộ giá trị hàng hóa và dịch vụ đ ã bán, đã thu tiền và chưa thu tiền (do phương thức thanh toán) trong một kỳ kinh doanh nào đó. GVHD: Th.s Trương Chí Tiến 5 SVTH: Liêu Kim Thúy
  17. Phân tích tình hình xuất khẩu thủy sản của Công ty Cổ phần Phú Cường Jostoco Doanh thu bán hàng của công ty xuất nhập khẩu xác định bằng công thức: n D   QiG i i 1 Doanh thu bán hàng ảnh hưởng trực tiếp bởi hai nhân tố: Số lượng h àng hóa + + Đơn giá xu ất bán Hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu rất phức tạp, có những khoản thu bằng ngo ại tệ, có những khoản thu bằng tiền Việt Nam. Để đánh giá tình hình kinh doanh xu ất nhập khẩu của công ty thì ta dùng chỉ tiêu doanh thu ngo ại tệ quy về USD và doanh thu quy về đồng Việt Nam. b) Lợi nhuận Lợi nhuận là cốt lõi của mọi hoạt động sản xuất kinh doanh. Lợi nhuận được hiểu đơn giản như một khoản tiền chênh lệch dôi ra giữa tổng thu nhập và tổng chi phí hoạt động kinh doanh. Như vậy nếu lấy tổng thu nhập trừ đi toàn bộ chi phí hoạt động (tiền công, tiền lương, tiền mua nguyên liệu, nhiên liệu, trả lãi tiền vay…) ta sẽ đ ược phần còn lại là lợi nhuận. Công thức tính lợi nhuận: Lợi nhuận = doanh thu bán hàng xuất nhập khẩu – giá vốn hàng xuất nhập khẩu – tổng chi phí lưu thông c) Thị trường của doanh nghiệp Thị trường có thể đ ược hiểu là các nhóm khách hàng tiềm năng với những nhu cầu tương tự nhau (giống nhau) và những người bán đưa ra các sản phẩm khác nhau với các cách thức khác nhau để thỏa mãn nhu cầu đó. Theo tiêu thức tổng quát thì thị trường của doanh nghiệp gồm thị trường đầu vào (nguồn cung cấp), và thị trường đầu ra (nguồn tiêu thụ). Thị trường Thị trường Doanh đầu vào nghiệp đầu ra H ình 1 : Mối liên hệ doanh nghiệp – thị trường của doanh nghiệp  Thị trường đầu vào (nguồn cung cấp) Khi mô tả thị trường đầu vào của doanh nghiệp thường sử dụng 3 tiêu thức cơ bản: sản phẩm, địa lý và người cung cấp. GVHD: Th.s Trương Chí Tiến 6 SVTH: Liêu Kim Thúy
  18. Phân tích tình hình xuất khẩu thủy sản của Công ty Cổ phần Phú Cường Jostoco Theo tiêu th ức địa lý: - + Nguồn cung cấp trong nước (nội địa) + Nguồn cung cấp ngo ài nước (thị trường quốc tế) Theo tiêu thức sản phẩm: -  Thị trường hàng hóa – d ịch vụ (cụ thể đến vòng/ tên của sản phẩm/ dịch vụ)  Thị trư ờng vốn (cụ thể đến nguồn vốn)  Thị trường lao động (cụ thể đến loại lao động m à doanh nghiệp cần sử dụng) Theo tiêu thức người cung cấp: các nhóm h àng hoặc cá nhân người cung - cấp sản phẩm/ hàng hóa có liên quan đ ến các yếu tố đầu vào của doanh nghiệp. Thị trường đầu vào là quan trọng và đ ặc biệt có ý nghĩa đối với sự ổn định và hiệu quả của nguồn cung cấp h àng hóa/ d ịch vụ cho doanh nghiệp cũng như khả năng hạ giá thành và nâng cao chất lư ợng sản phẩm của doanh nghiệp.  Thị trư ờng đầu ra (nguồn tiêu thụ) Để mô tả thị trường tiêu thụ của doanh nghiệp có thể sử dụng riêng biệt hoặc kết hợp 3 tiêu thức cơ bản: sản phẩm, địa lý và khách hàng. - Th ị trường tiêu thụ theo tiêu thức sản phẩm: theo tiêu th ức này, doanh nghiệp thường xác định thị trường theo ngành hàng (dòng sản phẩm) hay nhóm hàng mà họ kinh doanh và bán ra th ị trường. Tùy theo mức độ mô tả/ nghiên cứu người ta có thể mô tả ở mức độ khái quát cao hay cụ thể. Tròn Thép Kim khí Xây d ựng Thị trường tư liệu Tấm sản xuất (thị trường Hóa chất Kim loại màu Chế tạo hàng công nghiệp) Phân bón … Gạo Ngô Lương thực Hải sản Thị trường tư liệu Thực phẩm Tươi sống tiêu dùng (thị trường Thịt Chế biến sẵn hàng tiêu dùng) Phương tiện vận chuyển Ô tô … Xe máy Xe đạp GVHD: Th.s Trương Chí Tiến 7 SVTH: Liêu Kim Thúy
  19. Phân tích tình hình xuất khẩu thủy sản của Công ty Cổ phần Phú Cường Jostoco Cách mô tả n ày đơn giản, dễ thực hiện và thường đ ược sử dụng. Nhưng cần lưu ý : không ch ỉ rõ được đối tượng mua hàng và đ ặc điểm mua sắm của họ, nên không đưa ra được những chỉ dẫn cần thiết cho việc xây dựng chiến lược có khả năng thích ứng tốt. - Th ị trường tiêu thụ theo tiêu thức địa lý: Theo tiêu th ức này, doanh nghiệp thường xác định thị trường theo phạm vi khu vực địa lý mà họ có thể vươn tới để kinh doanh. Tùy theo mức độ rộng hẹp có tính toàn cầu, khu vực hay lãnh thổ có thể xác định thị trường của doanh nghiệp.  Thị trường ngoài nước (thị trư ờng ngo ài): Thị trường quốc tế, thị trường Châu lục, thị trường khu vực…  Thị trường trong nư ớc (thị trường nội địa): Thị trường miền Bắc, thị trư ờng miền Nam, thị trường miền Trung… - Th ị trường tiêu thụ theo tiêu thức khách hàng với nhu cầu của họ: Theo tiêu thức này, doanh thu mô tả thị trư ờng của m ình theo các nhóm khách hàng mà họ hư ớng tới để thỏa m ãn, bao gồm các khách hàng hiện tại và khách hàng tiềm năng. Xác định thị trường của doanh nghiệp theo tiêu thức khách hàng với nhu cầu của họ có nhiều lợi thế hơn so với xác định thị trường theo hai tiêu thức trên là do:  Cho phép doanh nghiệp xác định cụ thể hơn đối tượng cần tác động (khách hàng) và tiếp cận tốt hơn, hiểu biết đầy đủ hơn nhu cầu của thị trường.  Đưa ra được những quyết định về sản phẩm, giá cả, xúc tiến và phân phối đúng hơn, phù hợp h ơn với nhu cầu và đ ặc biệt là những nhu cầu mang tính cá biệt của đối tượng tác động. Cách thức tốt nhất thường đ ược sử dụng để xác định thị trường trọng điểm của doanh nghiệp là kết hợp một cách đồng bộ của cả ba tiêu th ức khách hàng, sản phẩm và địa lý. Trong đó:  Tiêu thức khách hàng với nhu cầu của họ là tiêu thức chủ đạo.  Tiêu thức sản phẩm được sử dụng để chỉ rõ “Sản phẩm cụ thể”, “Cách thức cụ thể” có khả năng thỏa mãn nhu cầu của khách hàng đồng thời cũng là sản phẩm và cách thức mà doanh nghiệp đưa ra đ ể phục vụ khách hàng. GVHD: Th.s Trương Chí Tiến 8 SVTH: Liêu Kim Thúy
  20. Phân tích tình hình xuất khẩu thủy sản của Công ty Cổ phần Phú Cường Jostoco  Tiêu thức địa lý được sử dụng để giới hạn phạm vi không gian (giới hạn địa lý) liên quan đến nhóm khách hàng sử dụng sản phẩm của doanh nghiệp và khả năng kiểm soát của doanh nghiệp. d) Hiệu quả kinh doanh Hiệu quả kinh doanh là một phạm trù kinh tế phản ánh trình độ sử dụng các nguồn lực sẵn có của đơn vị cũng như n ền kinh tế để thực hiện các mục tiêu đặt ra. Hay có thể hiểu một cách đơn giản là h iệu quả là lợi ích tối đa thu đ ược kết quả kinh doanh xuất nhập khẩu thu đ ược tối đa trên trên chi phí tối thiểu hay hiệu quả kinh doanh là kết quả đầu ra tối đa trên chi phí đ ầu vào tối thiểu. Hiệu quả kinh doanh = kết quả đầu ra/ chi phí đầu vào Kết quả đầu ra được đo bằng các chỉ tiêu: giá trị sản xuất công nghiệp, doanh thu, lợi nhuận.. Chi phí đ ầu vào: tiền lương, chi phí kinh doanh, chi phí nguyên vật liệu, vốn kinh doanh… 2.1.2 Tiềm năng xuất khẩu thủy sản 2 .1.2.1 Tiềm năng khai thác và nuôi trồng thủy sản của Việt Nam Việt Nam nằm ở vị trí trung tâm khu vực Đông Nam Á có diện tích đất liền là 330.991 km2, có bờ biển d ài, còn phần lãnh hải và vùng đặc quyền kinh tế kho ảng 1 triệu km2. Do trải qua nhiều vĩ độ Việt Nam cắt qua nhiều đơn vị địa ch ất - đ ịa hình, khí hậu - thủy văn, thổ nhưỡng - sinh vật, làm tiền đề cho tính đa dạng sinh thái hiếm có. Việt Nam là nước có “tính biển” lớn nhất trong các nư ớc ven biển Đông Nam Á, vùng biển rộng gấp 3 lần diện tích đất liền, biển và đ ất liền đã tạo nên nh ững vùng sinh thái khác nhau với các loài vật thủy sinh đa dạng, phong phú (môi trường nước mặn xa bờ, môi trường nước mặn gần bờ). Với 3260 km bờ biển, 12 đầm phá và các eo vịnh, 112 cửa sông, lạch, hàng ngàn đ ảo lớn nhỏ ven biển. Trong nội địa hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng ch ịt và các hồ thủy lợi, thủy điện, đã tạo cho nước ta có tiềm năng lớn về mặt nước với khoảng 1.700.000 ha trong đó có 811.700 ha mặt nước ngọt, 635.400 ha mặt nước lợ cửa sông ven biển và 125.700 ha eo vịnh có khả năng phát triển, chưa kể mặt nước các sông và khoảng 300.000 - 400.000 ha, eo, vịnh, đầm phá ven biển có thể sử dụng vào nuôi trồng thủy sản chưa được quy hoạch. GVHD: Th.s Trương Chí Tiến 9 SVTH: Liêu Kim Thúy
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1