113
PHU THUT TẠO HÌNH XƯƠNG ỨC (PHU THUT NUSS
KT HP NỘI SOI ĐIỀU TR NGC LÕM BM SINH)
I. ĐẠI CƯƠNG
Ngc lõm bm sinh (ngc kênh) mt d tt bm sinh ca thành ngc do s phát
trin bt thưng của xương c và mt vài sn sườn.
T l mc 1/300 -500, nam nhiều n nữ (3:1), 2/3 các trưng hp phát hin trong
năm đầu tiên. Tuy nhiên các du hiu ràng thành ngc các triu chứng năng
thưng xut hin tui dy thì.
Phu thut Nuss phu thut ít xâm lấm được Donald Nuss thc hiện đầu tiên t
năm 1987 đến nay đã phổ biến rng khp trên thế giới trong điều tr ngc lõm bm sinh.
II. CH ĐỊNH
- Ngc lõm va đến nhiu (Ch s Haller > 3.2)
- Có triu chứng cơ năng: Đau tức ngc, khó th gim gng sc…
- Ảnh hưởng đến thm m, tâm lý ca người bnh
III. CHNG CH ĐỊNH
Ngưi bnh có nhiu d tt bm sinh phc tp, có bnh tim bm sinh ảnh hưởng ti
chc năng tim, chm phát trin tinh thn trí tu
IV. CHUN B
1. Người thực hiện:
- Phãu thuật viên chuyên khoa lồng ngực.
- Giải thích cho người bệnh gia đình người bệnh về tình trạng bệnh các nguy
cơ có thể xảy ra khi vận chuyển hoặc phẫu thuật.
2. Phương tiện:
- Bộ dụng cụ phẫu thuật Nuss
- Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi lồng ngực
3. Người bệnh:
- Được giải thích rõ về bệnh, các nguy cơ rủi ro trong và sau phẫu thuật.
- Đồng ý phẫu thuật và ký giấy cam đoan phẫu thuật.
4. Hồ sơ bệnh án: theo quy định của Bộ Y tế.
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
1. Tư thế: Ngưi bnh nm nga có đn gi dưi lưng
2. Vô cm: Gây mê ni khí qun
3. K thut:
- Đo và un thanh theo khuôn lng ngc
- Rch da 3cm hai bên thành ngực tương ứng vi v trí xương ức lõm sâu nht và
đường nách giữa (đường vào t bên phi hay bên trái do thói quen ca tng PTV).
- Tạo đường hm dưi da
114
- Đặt Trocar ni soi
- Bơm hơi áp lực 5mmHg
- ới hướng dn ca ni soi, dùng pince tách các lớp cơ từ đưng hầm dưới da thông
vào khoang màng phi v trí b trên xương n ch rng khoang mt sau
xương ức, màng tim.
- Luồn thanh hướng dn theo đường hm va to sang thành ngực bên đối din
- Dùng ch Vicryl 2 buc c định thanh đỡ vào đầu thanh hướng dẫn sau đó kéo thanh
đỡ theo đưng hm.
- Quay lật thanh đỡ nâng xương ức.
- C định thanh: Mt bên (bên có Camera h tr) dùng ch thép khâu vòng qua xương
n, mt bên dùng ch Vicryl khâu c định thanh vào cân cơ thành ngc.
- Bóp bóng n phi, rút Trocar.
VI. THEO DÕI CÁC TAI BIN, BIN CHNG VÀ NGUYÊN TC X TRÍ
1. Theo dõi:
- Tình trạng đau
- Tình trng hô hp
2. Tai biến - biến chng và các x lý:
- Tổn thương tim phổi: Cn thiết phi m ngực để x lý.
- Tràn khí màng phi: Tràn khí ít không cn can thip, tràn khí nhiu người bnh
biu hin suy hô hấp đặt dẫn lưu màng phổi qua l đặt Trocar
- Tràn máu màng phi: Dẫn lưu màng phi
- Di lch thanh: c định li thanh
- D ứng thanh đỡ: Vết m chy dch kéo dài không liền được, phải rút thanh đỡ.