intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần lưỡng cực có xi măng tại Bệnh viện Bến Tre

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

29
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài nghiên cứu đã đánh giá kết quả ban đầu của phẫu thuật thay khớp háng bán phần lưỡng cực (bipolar) có xi măng trong bệnh lý gãy cổ xương đùi tại bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu tỉnh Bến Tre. Hồi cứu 31 trường hợp từ tháng 1 năm 2007 đến tháng 8 năm 2008, tuồi trung bình là 72, đa số là chấn thương.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Phẫu thuật thay khớp háng bán phần lưỡng cực có xi măng tại Bệnh viện Bến Tre

  1. TÓ M TẮT Chúng tôi đánh giá kết quả ban đầu của phẫu thuật thay khớp háng bán phần lưỡng cực (bipolar) có xi măng trong bệnh lý gãy cổ xương đùi tại bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu tỉnh Bến Tre. Hồi cứu 31 trường hợp từ tháng 1 năm 2007 đến tháng 8 năm 2008, tuồi trung bình là 72, đa số là chấn thương. Thời gian mổ trung bình là 90 phút. Kêt quả sau 3 tháng chưa phát hiện nhiễm trùng, mòn ổ cối, trật khớp háng sau mổ .Ket quả cơ năng sau mổ 3 tháng tốt 84%, trung bình là 16%. So với các phương pháp khác, thay khớp háng có tỉ lệ thành công cao, người bệnh đi lại sớm, không cần người trợ giúp trong các sinh hoạt. PROVINCE Nguyen Huu Huu, Vo Thanh Thoi, Pham Van 'Em Trình Minh Hỉep, Pham Quoc Tuan OBJECTIVE: To observe the clinical initial results o f cemented bipolar hip hemiarthroplasty at Nguyen Dinh Chieu hospital, Ben Tre province.METHODS :We performed a retrospective review for 31 patients undergone a cemented bipolar hemiarthroplasty in a neck femur fracture from January 2007 to August 2008. RESULTS: The mean age was 72 years old , almost o f trauma. The mean operating was 90 minutes. Results after 3rd month follow up 84% excellent and good, 16 % average. No patients had infection, acetabular erosion and hip dislocation. CONCLUSIONS: This results show good subjective evalution o f this technique. Its advantages includes less pain and earlier patient mobilization. The patient can walk themselves 10th day post -operation. We will increase and perfect gradually the technique in our hospital for freating hip diseases, especially in elder patient. 1. ĐẶT VẤN ĐỀ Người lớn tuổi thường bị loãng xương nên xương dễ gãy5 dù chỉ bị chấn thương nhẹ. M ột trong những loại gãy xương thường gặp nhất là gãy cổ xương đùi. Đãy là một loại gãy xương nặng, khó liền và thường có nhiều biến chứng. Gãy cồ xương đùi nếu không điều ừị đúng có thể dẫn đến tử vong do đau đớn, bệnh nhân phải nằm một chỗ dễ sinh ra những biến chứng như loét vùng mông lưng, viêm phổi, nhiễm trùng tiểu, cần người trự giúp trong sinh hoạt. Có nhiều phương pháp để điều trị bệnh lý này. Những cách điều trị trước đây mang tính tạm bợ và tỉ lệ thất bại cao. Thường là bó bột hoặc xuyên đinh qua da. 1 Bệnh viện đa khoa Bến Tre 459
  2. Kỹ thuật thay khớp háng là phẫu thuật lấy bỏ chỏm xương đùi sau đó thay bằng chỏm xương đùi nhân tạo có phần thân gắn vào tủy xương đùi. Kỹ thuật này được Chamley đề xuất và thực hiện từ năm I960, đến nay được áp dụng rộng rãi trên thế giới với mục đích: làm cho bệnh nhân không đau, tăng tầm hoạt động của khớp và sửa chữa lại biến dạng. Từ năm 2004, chúng tôi đã bắt đầu thay khớp háng với sự chuyển giao kỹ thuật của các bác sĩ bệnh viện Chợ Rầy và bệnh viện Chấn thương chỉnh hình thành phố Hồ Chí Minh. Đen năm 2007, chúng tôi đã tự thay khớp háng tại Bến Tre cho 31 bệnh nhân, đa số'là khớp háng bán phần lưỡng cực có xi măng. Nghiên cưu này nhằm mục tiêu đánh giá kết quả thay khớp háng từ 01/2007 đến 08/2008 . 2. ĐỖI TƯ ỢNG VÀ PH Ư ƠN G PH ÁP N G H IÊN c ứ u 2.1. Đối tượng nghiên cửu " Tất cả bệnh nhân được thay khớp háng bán phần lưỡng cực (bipolar) có xi măng từ tháng 01 năm 2007 đến 08 năm 2008. - Tiêu chuẩn chọn bệnh phẫu thuật: + Bn gãy cổ xương đùi do chấn thương còn đi lại được trước khi bị gãy. + Đủ các điều kiện về thể trạng để tiến hành phẫu thuật 2.2. Phương pháp nghiên cứu: Hồi cứu. 2.3. Phương pháp phẫu thuật í3]: - Đường mổ: chúng tôi chọn đường sau bên, cắt cơ hình lê( piriformis) có đánh dấu, mở bao khớp. " Thay bán phần bằng chỏm lưỡng cực Bipolar có xi mãng. - Khâu ỉại bao khớp và cơ hình lê, khâu lại các lớp. - Rút dẫn lưu sau 48 giờ. - Chụp X quang kiểm tra sau mổ. - Cắt chỉ sau 10 ngày. 2.4. T ập vận động sớm sau mổ - Ngay ngày đầu tiên phải tập xoay ngoài và tập gồng cơ. - Ngày thứ hai tập ngồi, tập vận động chủ động có trợ lực khớp háng và khớp gối. - Ngày thứ ba tập đứng và tập chủ động các khớp với biên độ tăng dần. " Ngày thứ tư tập đi bằng khung. 2.5. Tiêu chuẩn đánh giá của C harnley *Cơ năng: - Rất tốt: khớp háng không đau, biên độ vận động bình thường, đi lại bĩnh thường, không đi nạng. - Tốt: khớp háng không đau, biên độ vận động 50%, đi lại bình thường, đi lâu phải hỗ trợ một nạng. 460
  3. “ Trung bình: khớp háng đau nhẹ, biên độ vận động ít, khập khiễng nhẹ s đi hai nạng. “ Xấu: khớp háng đau, biên độ vận động hạn chế, khập khiễng nhiều , đi hai nạng * x quang: - Tốt: kiểm tra Xquang định kỳ thấy vị trí của thân (stem) tốt, không bị di lệch, không loãng xương, không bị trật khớp. - Trung bình: X quang cho thấy có dấu hiệu chỏm kim loại bào mòn ổ cối nhẹ trong thay bán phần hoặc ồ cối hay bị thụt lên cao, lún vào khung chậu trong thay khớp toàn phần. - Xấu: X quang cho thấy có gãy cồ xương đùi hoặc gãy 1/3 trên, trật khớp, ồ cối bị nong rộng trong thay bán phần hay ồ cối bị thụt sâu vào trong tiêu khung, lỏng trật thân khỏi vị trí, chỏm lún xuống thân xương đùi 3. K ẾT QUẢ 3.1. Tuổi - < 60 tuổi :05 - 60 tuổi đến 70 tuổi :07 - Trên 70 tuồi :19 “ Độ tuổi trung bình :72 3.2. Giói: Nam : 9 N ữ :22 3.3. Nguyên nhân : 100 % gãy cồ xương đùi do chấn thương 3.4. Thời gian mổ tru n g bình: Trung bình 90 phút, nhanh nhất 75 phút, lâu nhất 130 phút 3.5. Bệnh phối hợp Bênh phôi hợp Sô ca' Có 28 Không 03 Trong đó, có 07ca suy tim, 25 ca cao huyết áp, 05 ca có gãy xương kèm theo, 02 ca tiếu đường ( trong đó 8 trường hợp có 2 bệnh phôi hợp trở lên) 3.6. Tai biến và biến chửng sau mổ : Biên chứng Sô ca Nhiễm trùng 0 Trật khớp . 0 Gãy xương sớm 0 3.7. Kết quả sớm sau mổ 3 tháng C ơ năng Sô ca % Rât tôt 16 52 Tôt 10 32 461
  4. T ru n g b ìn h 05 16 X âu 0 0 3 .8 K ê t q u ả X q u a n g : K êt quả Sô ca % Tôt 30 97 T ru n g b ìn h 1 03 X âu 0 0 4. BÀN LUẬN Đ a s ố b ệ n h n h â n là p h ụ n ữ d o tỉ lệ p h ụ n ữ b ị lo ã n g x ư ơ n g c a o v à n g u y ê n n h â n c h ín h là c h ấ n th ư ơ n g . C á c n g u y ê n n h â n k h á c n h ư h o ạ i từ c h ỏ m v ô tr ù n g , th o á i h ó a k h ớ p c ò n ít. V ì l ư ợ n g b ệ n h n h â n đ ế n k h á m v à đ i ề u t r ị b ệ n h l ý n à y c h ư a n h i ề u . B ệ n h n h â n th ư ờ n g ỉớ n tu ổ i, tu ổ i tr u n g b ìn h là 7 2 . C ó n h iề u b ệ n h đ i k è m , c h ủ y ế u là b ệ n h lý tim m ạ c h . K h i tiế n h à n h p h ẫ u th u ậ t p h ả i c ó s ự p h ố i h ợ p đ iề u trị c ủ a c á c c h u y ê n k h o a k h á c m ộ t th ờ i g ia n đ ể c á c b ệ n h đ i k è m ổ n đ ịn h n h ư tim m ạ c h , n ộ i t i ế t . .. .C ô n g tá c c h u ẩ n b ị tr ư ớ c m ổ v à th e o d õ i sau m ổ r ấ t q u a n trọ n g , b ệ n h n h â n v ẫ n c ầ n s ự th e o d õ i c h ặ t c h ẽ g iữ a b á c s ĩ p h ẫ u th u ậ t, g â y m ê v à c á c c h u y ê n k h o a liê n q u a n . N ă m 2 0 0 6 k h i k ỹ th u ậ t n à y ừ o n g g ia i đ o ạ n c h u y ể n g ia o , c ó m ộ t c a tử v o n g tr o n g lú c m ổ , k h i k iể m th ả o , c h o th ấ y c h ủ y ế u là d o b ệ n h lý tim m ạ c h . N h iễ m trù n g là b iế n c h ứ n g đ á n g s ợ tro n g p h ẫ u th u ậ t k ế t h ợ p x ư ơ n g , đ ặ c b iệ t tr o n g p h ẫ u th u ậ t th a y k h ớ p k h i đ ó b ệ n h n h â n đ iề u trị tố n k é m , k é o d à i v à ít n h iề u đ ể lạ i d i c h ứ n g . C á c tá c g iả tr o n g n ư ớ c đ ã th ô n g b á o tỉ lệ n h iễ m tr ù n g n h ư Đ ỗ H ữ u T h ắ n g ( B v C T C H T p H C M ) l à 0 . 3 % ( 1 / 2 5 8 ) [2], H u ỳ n h P h i ế n ( B v Đ à N ằ n g ) l à 2 % ( 3 / 9 1 ) [3], N g u y ễ n V ĩ n h T h ố n g ( B v C h ợ R ầ y ) l à 0 % v à n g h i ê n c ứ u c ủ a c h ú n g t ô i là 0 % . C h ú n g tô i r ấ t tô n tr ọ n g c ô n g tá c c h ố n g n h iễ m tr ù n g : p h ả i đ iề u trị ồ n đ ịn h tấ t c ả c á c n g u y c ơ n h iễ m trù n g tạ i c ơ q u a n k h á c đ ế n k h i ồ n đ ịn h , c h u ẩ n b ị p h ò n g m ổ k ỹ , s ử d ụ n g k h á n g s in h tr ư ớ c tro n g v à s a u m ổ , tô n trọ n g k ỹ th u ậ t m ổ k h ô n g tà n p h á , ít x â m lấ n , h ạ n c h ế c h ả y m á u , b ơ m r ử a k ỹ . T r ậ t k h ớ p h á n g s a u m ổ đ ư ợ c c á c tá c g iả tro n g n ư ớ c b á o c á o n h ư Đ ỗ H ữ u T h ắ n g _ (B v C T C H T p H C M ) là 52% ( t ừ 1 9 9 5 - 1 9 9 9 ) [1] , N g u y ễ n V ĩ n h T h ố n g ( B v C h ợ R a y ) là 0 4 /1 0 6 tr ư ờ n g h ợ p .T r o n g k h i p h ẫ u th u ậ t p h ả i đ ặ t th â n đ ú n g h ư ớ n g , h ạ n c h ế d i lệ c h x o a y (s te m m a lp o s itio n ), c h ỏ m c ấ u trú c th e o k iể u b ip o la r, tr ư ớ c k h i n ắ n lạ i k h ớ p h á n g lấ y h ế t x i m ă n g tro n g 0 c h ả o ừ á n h c á c đ iể m g ồ lê n s a u n à y , m ổ th e o đ ư ờ n g m ổ n h ỏ ít x â m lấ n ,k h â u p h ụ c h ồ i lạ i b a o k h ớ p v à c h ỗ b á m c ủ a c á c c ơ , d ặ n k ỹ b ệ n h n h â n n h ữ n g tư th ế n ê n tr á n h s a u k h i th a y k h ớ p h á n g , là n h ữ n g lý d o là m h ạ n c h ế tr ậ t k h ớ p h á n g s a u k h i th a y c h ỏ m m à c h ú n g tô i lu ô n c h ú ý n ê n tr ậ t k h ớ p h á n g s a u m ổ c ũ n g c h ư a đ ư ợ c c h ú n g tô i p h á t h iệ n . v ề cơ n ă n g , từ 2005-2007 tạ i BV TW H uế m ổ 36 c a th a y k h ớ p h á n g . K ê t q u ả s a u 6 th á n g r ấ t tố t v à tố t 8 7 ,5 % , tr u n g b ỉn h 6 ,2 5 % , x ấ u 6 ,2 5 % í5l T ừ 0 1 /1 9 9 5 - 1 2 /1 9 9 9 tạ i b ệ n h v iệ n C T C H T P H ồ C h í M in h đ ã th ự c h iệ n th a y 1 3 3 k h ớ p h á n g to à n p h ầ n , k ế t q u ả tố t v à r ấ t tố t là 9 3 ,2 % , tr u n g b ìn h 3 ,4 % , x ấ u 2 ,5 % tỉ] . T ỉ l ệ c ủ a c h ú n g tô i r ấ t tố t 5 2 % , tố t 3 2 % , tr u n g b ìn h 5 % . C h ư a c ó tr ư ờ n g h ọ p n à o k h ô n g đ i lạ i đ ư ợ c h o ặ c đ a u th ư ờ n g x u y ê n , c h ư a c ó tr ư ờ n g h ọ p n à o m ồ l ạ i . N ăm 1 9 9 8 , tạ i h ộ i n g h ị C T C H T P H C M lầ n th ứ tư , B s P h ạ m Q u ố c T u ấ n b á o cáo kết quả đ iề u trị g ã y c ổ x ư ơ n g đ ù i b ằ n g x u y ê n đ in h q u a d a k h ô n g c ó m à n g tă n g 462
  5. sáng c h o 2 1 t r ư ờ n g h ợ p t ạ i b ệ n h v i ệ n B ế n T r e , t ỉ l ệ t h à n h c ô n g 5 4 % I6l S o v ớ i c á c p h ư ơ n g p h á p đ iê u tr ị k h á c , th a y k h ớ p h á n g c ó tỉ lệ th à n h c ồ n g c a o , n g ư ờ i b ệ n h s ớ m đ i lạ i, k h ô n g c â n n g ư ờ i tr ợ g iú p tr o n g c á c s in h h o ạ t r iê n g . 5. KỂT LUẬN - Thay khờp háng là phẫu thuật mang ỉại kết quả khả quan cho bệnh nhân gãy cô xương đùi mà các phương pháp điều trị khảc không thể đạt được. Gãy cể xương đùi không còn là nôi ảm ảnh đối với nguòi lởn tuồi. Tỉ lệ biến chứng thấp, bệnh nhẫn sớm tự đi lạiy chua phảt hiện trật khép, gãy xương sau mổ, giúp cải thiện chất lượng cuộc sống của bệnh nhân sau gãy cồ xương đù i - Chủng tôi đang hoàn chỉnh dần về thiết bị cũng như trình độ chuyên môn đ ể ngày càng khẳng định ưu thếy vị tri của phẫu thuật này trong điều trị bệnh lý khớp hảng, đặc biệt ở bệnh nhãn lởn tuôL TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Đ ỗ H ữ u T h ắ n g (2 0 0 2 ) - 13 3 tr ư ờ n g h ợ p th a y k h ớ p h á n g tạ i k h o a B V C T C H - Kỷ yêu hội nghị ngoại khoa việt nam lần thử ỉ 2 - H u ế 2 0 0 2 » tra n g 2 0 1 -0 2 . 2. Đ ỗ H ữ u T h ắ n g (2 0 0 7 ) - T hay chỏm lư ờ n g c ự c c ó x i m ă n g đ iề u trị g ã y c ồ xương đùi ở n g ư ờ i ỉớ n tu ổ i - Kỳ yếu hội nghị CTCH Tp H CM ỉần thứ /4 ,2 0 0 7 “ tra n g 6 9 3. H u ỳ n h P h iế n v à c s (2 0 0 8 ) - Đ á n h g iá k ế t q u ả b a n đ ầ u p h ẫ u th u ậ t th a y k h ớ p h á n g b á n p h ã n b ã n g c h ỏ m b ip o la r tr o n g đ iề u trị g ã y c ô x ư ơ n g đ ù i tạ i B V Đ à N ằng -K ỷ yếu H N thường niên hội CTCH TPHCMĨần thứ ỉ 5 -2 0 0 8 tra n g 3 4 0 - 341. 4. Lê Phúc (2000)- Những van để cơ bân khớp hảng toàn phần- Các khuynh h ư ớ n g h iệ n n a y - T r ư ờ n g đ ạ i h ọ c y d ư ợ c T P 'H C M - 2 0 0 0 , t r a n g 4 2 - 4 3 . 5. N guyễn V ăn H ỷ ( 2 0 0 7 ) - Đ á n h g iá k ế t q u ả p h ẫ u th u ậ t th a y k h ớ p h á n g b á n p h ầ n b ằ n g c h ỏ m b ip o la r tr o n g đ iề u trị g ã y c ồ c h ín h d a n h x ư ơ n g đ ù i tạ i B V T W H uê - Hội nghị ngoại khoa toàn quôc 2007- H à N ộ i " tra n g 5 0 -5 1 . 6. Phạm Q u ố c T u ấ n ( 1 9 9 8 ) - X u y ê n đ i n h q u a d a d ư ớ i X- q u a n g đ i ề u t r ị g ã y c ổ x ư ơ n g đ ù i tạ i B V N g u y ễ n Đ ìn h C h iể u B ế n T r e - Y học Tp Hồ Chỉ Minh số 3 tậ p 2 , i 9 9 8 ,tr a n g l0 3 - 1 0 5 . 7. W .K C h u n g (2 0 0 7 ) - E s s s tia ỉs fo r s u c e s s fu l c e m e n te d T H A " The 3rd HCMC arthroplasty workshop 2007. 463
  6. {\ Giảm sán xuất glucose ó gan ^ Tàng sứ dụng glucose ó tế hào Glumeform 500 Glumeform 850 Glumeform tương đương sinh học với thuốc biệt dược gốc ^ S ổ phiếu tiếp nhận h ổ sơ đăng ký quảng cáo cởa CQLDVN; 8 55 /0 7 /Q L D -T T Xem thông tin c h i nết trang sau \ 3 / '’
  7. TÀI LIÊU DÀNH CHO CÁN BỘ Y TẾ GIÚP ỔN ĐỊNH ĐƯỜNG HUYẾT c ơ CHẾ TÁC DỤNG: METFORMIN /V GLUMEFORM LÀM GIẢM NGUY cơ TỬ VONG VÀ BIẾN CHỨNG CỦA BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Nghiên cứu UKPDS 34: Tác dụng của Metformin trong việc kiểm scat glucose trong máu đến các biến chửng ở bệnh nhân đái íháo đường íỵpe 2 béo phì. 0% - 10% B iế n c h ứ n g củ a & b ệ n h đ á i th ả o đư ờ ng I ^ - 20% ,c N g u y cơ tử vo n g do ■0) đ ã i th á o đư ờ ng o -30% TO -32% N g u y c ơ tù vo n g do pt -40% (p= 0,002) -36% m ọi nguyên nhân ( p= 0,011 ) -42% (P = 0 ,0 17 ) -50% Lancet. 1998 Sep 12; 352(9131):854-65 G L U M E F O R M 500 G L U M E F O R M 850 TH ÀNH PHẦN: TH ẢNH PHÀN: Metformin h yd ro cio riđ ......................... 500 mg M e tfo r m in h y d r o c lo r íd ............... 8 5 0 m g D Ạ N G B A O C H Ê : V iê n nén bao phim D Ạ N G B À O C H Ế : V iê n nén bao phim Q U Y C Á C H Đ Ó N G GÓI: H ộp 10 v ĩ X 10 viên. Q U Y C Á C H Đ Ó N G GÓI: Hộp 10 v ĩ X 5 viên. , H ộ p 2 v i X 5 v ìẽ n . CH] ĐỊNH: Đ iễ u trị b ệ n h đ á i t h á o đ ư ờ n g ty p e II (k h ô n g p h ụ th u ộ c in s u lin ), đ ặ c b iệ t ở n g ư ờ i b é o p h ì, s a u k h i đ ã ố p d ự n g c h ế đ ộ ã r t k iê n g k h ô n g h iệ u q u ả . C H Ố N G CH ÌĐ ỊN H : M ẫn cảm với c á c thành phần c ủ a thuốc. Người bệnh có trạng thái dị hóa cấp tính, nhiễm khuẩn nặng, nhiễm khuẩn huyết,.chấn thương. S u y thận, bệnh gan nặng, bệnh tim m ạch nặng, bệnh hõ hấp nặng với giảm oxygen huyết. NgUời nghiện rượu, thiếu dinh dưỡng. Phụ nữ có thai. N hiễm acid chuyển hóa cấp tính hoặc m ãn tinh. THẬNTRỌNG: N guy cơ tích lũy thuốc và nhiễm acid lactic gia ìăng tùy theo m ức độ su y giảm chứ c năng thận. P h ả i kiểm tra chức năng thận trước khi điều trị và kiểm tra đ ịn h k ỳ 1 - 4 lầ n / n ă m tro n g q u á trin h đ iề u trị. Ngưng dùng thuốc 2 - 3 ngày trước khi chiếu chụp X quang có sử dụng c á c chất c ả n quang có chứ a iod, và trong 2 ngày sau khi chiếu chụp. Ngưng dùng thuốc khi tiến hành c á c phẫu thuật. M e tfo r m in c ó th ể b à í tiế t tr o n g s ữ a m ẹ . c ầ n c â n n h ắ c n ê n n g ừ n g c h o c o n b ú h o ặ c n g ừ n g th u ố c , c ă n c ứ v à o m ứ c đ ộ q u a n tr ọ n g c ủ a - th u ố c đ ố i v ớ i n g ư ờ i m ẹ . TƯ Ơ N G T Á C T H U Ố C : T h u ố c lợ i tiể u , c o r tic o s te r o id , p h e n o th ia z in , th u ố c tr á n h th a i, o e s tr o g e n , p h e n y to in , a c id n ic o tin ic , n h ữ n g th u ố c c h ẹ n k ê n h c a lc i, is o n ia z id , n h ữ n g t h u ố c tá c dụng giống thẩn kinh giao cảm làm giảm tốc dụng kiểm soát đường huyết củ a metformin. N h ữ n g th u ố c t h ả i trừ q u a t h ậ n (a m ilo r id , d ig o x in , m o rp h in , ra n itíd in , t r im e th o p r im , v a n c o m y c in , ...) tư d n g tá c v ớ i m e tío r m in b ằ n g c á c h c ạ n h tr a n h th ả i trử q u a ố n g th ậ n , c .im e tid in là m t ă n g 6 0 % n ồ n g đ ộ đ ỉn h c ủ a m e tfo r m in tr o n g h u y ế t tư ớ n g , d o đ ó , tr á n h đ ù n g p h ố i h ợ p m e tfo r m in v ớ i c im e tid in . T Á C Đ Ụ N G K H Ô N G M O N G M UON: N hiễm acid lactic, chán ãn, tiêu chảy, đau bụng, buồn nôn, lưỡi c ó vị kim loại. S u y giảm hấp thu vitamin B12 và acid folic tử hệ tiêu hóa khi điểu trị với metformin trong thời gian dài. Thông báo cho b ác s ĩ những tá c dụng không mong m uốn gặp phải khi sử dụng thuốc. C Á C H DÙNG: L iề u d ù n g tù y th e o m ỏ i b ệ n h n h â n d ự a tr ê n h iệ u q u ả v à sự d u n g n ạ p n h ư n g k h ô n g v ư ợ t q u á 2 5 5 0 m g / n g à y , u ố n g th u ố c tr o n g c á c b ữ a ă n . L iề u khởi dầu: 500 m g x 2 lần/n gà y hoặc 850 m g x l lần/ngày. Khi cần thiết liều dùng có thể tăng thêm 1 viên mỗi ngày, mỗi tuần tăng một lần, cho tới mức tố i đ a là 2 5 0 0 - 2 5 5 0 m g / n gà y. Liề u d u y trì: 8 5 0 m g X 2 - 3 lấ n /n g à y . H o ặ c theo ch ĩ đẫn c ủ a T hầy thuốc. Đọc kỷ hưởng dẫn sử ơụng trước khi dùng. _________________ _________ ( r ư V Ẩ N KH ÁCH H À N G : ^ 071-899000 ) \M r : u r : i. I> r:u IM IỈIN I iu n r . H A U Í.I A N U HÂU GIANG PHARMÃCLUriCAl JOINT-STOCK COMPANY H G .R H A R M v ị - ĩ ? < \ :; ỹ ~ r ĩ ; V Ỉ - ~ \ ị - - : . ; ■■ ỉ ; t Ị s . :Ị
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2