intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA

Chia sẻ: Nguyen Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

577
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Học sinh hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên , kết quả của một phép chia là một số tự nhiên . - Học sinh nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ , phép chia hết , phép chia có dư . - Rèn luyện cho học sinh vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một vài bài toán thực tế. 1./ Kiến thức cơ bản : Phép trừ và phép chia 2./ Kỹ năng cơ bản : Học sinh vận dụng kiến...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA

  1. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA Phép cộng và phép nhân luôn thực thực hiện được Trong tập hợp số tự nhiên . Còn phép trừ và phép chia ? I.- Mục tiêu : - Học sinh hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên , kết quả của một phép chia là một số tự nhiên . - Học sinh nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ , phép chia hết , phép chia có dư . - Rèn luyện cho học sinh vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một vài bài toán thực tế. 1./ Kiến thức cơ bản : Phép trừ và phép chia 2./ Kỹ năng cơ bản : Học sinh vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một vài bài toán thực tế. 3./ Thái độ : Nhận biết sự liên hệ giữa các phép toán. II.- Phương tiện dạy học : Sách giáo khoa III.- Hoạt động trên lớp :
  2. 1./ Ổn định lớp : Lớp trưởng báo cáo sĩ số 2 ./ Kiểm tra bài củ : Hoạt Giáo viên Học sinh Bài ghi động - Tìm x biết : 2 + - Học sinh trả lời I.- Phép trừ hai - Đặt x=5 vì sao ? số tự nhiên : vấn đề Người ta dùng xác định dấu “ – “ để chỉ x = 3 (vì 2 + 3 = số trừ - Học sinh đọc phép trừ 5) phải nhỏ phép trừ hai số tự a – hơn số - GV giới thiệu nhiên b = c bị trừ phép trừ (Số bị trừ) – (Số trừ) = (Hiệu) - Tìm x biết : 6 + - Học sinh tìm x Cho hai số tự nhiên a và b nếu x=5 sao cho 6 + x = 5 - Không có số tự ( Không có số tự có số tự nhiên x nhiên nào mà cộng nhiên nào mà cộng sao cho b + x = a với 6 để được 5 , với 6 để được 5 ) thì ta có phép trừ
  3. vậy ta có nhận xét a–b=x (a>b gì )  Chú ý : Số bị trừ phải lớn hơn số trừ - Đặt bút ở điểm - Học sinh theo Ta có thể tìm hiệu nhờ 0 , di chuyển trên tia số : dõi Gv di tia số 5 đơn vị chuyển bút trên V í dụ : 5–2 theo chiều mũi tên tia số 5 , rồi di chuyển theo chiều ngược lại 2 đơn vị , khi 0 1 2 3 đó bút sẽ chỉ điểm 4 5 3. - Còn 4 – 5 không 3 thực hiện được : Ví d ụ : 4–5 - Học Khi di chuyển bút - Học sinh lên 4
  4. sinh làm từ điểm 4 theo bảng thực hiện chiều ngược lại 5 trên bảng đơn vị , bút sẽ 0 1 2 vượt ra ngoài tia - Củng cố : Làm 3 con 4 số . bài tập ?1 II.- Phép chia hết và phép chia có dư - Học sinh trả Cho hai số tự nhiên a - GV củng cố điều lời x = 4 và b , trong đó a  0 kiện để có hiệu vì 3.4= nếu có số tự nhiên x a  12 hay 12 : 3 a–b là sao cho b . x = a thì ta nói a chia hết cho b và b ta có phép chia hết a : b =x - Học sinh trả - Xét xem có số a : lời không tìm tự nhiên x nào b = x được số tự (số bị chia) : (số mà nhiên x để 3 . x chia) = (thương) 3 . x = 12 hay = 14 Ví d ụ : không ? 12 : 3 = 4 - Củng cố bài GV giới thiệu (vì 4 . 3 = 12) tập ? 2 và ? 3 phép chia hết Trong phép chia 14
  5. - Củng cố : : 3 gọi là phép chia có tổng quát và dư vì không có số tự - Tìm x để 3.x làm bài tập 41 , nhiên nào nhân với 3 để được 14 14 : = 14 ? 42 trang 22 và - Vậy khi thực hiện 23 3 = 4 (dư 2) phép chia 14 cho 3 14 thì được thương là =3.4+2 4 còn dư 2 + Cho hai số tự nhiên - GV giới thiệu a và b trong đó b  0 , phép chia có dư ta luôn tìm được hai số tự nhiên q và r duy nhất sao cho : a=b.q+r 4./ Củng cố : Củng trong đó 0  r < b cố từng phần Nếu r = 0 thì ta có 5./ Dăn dò : Về phép chia hết nhà làm các bài tập Nếu r  0 thì ta có 43 , 44 , 45 , phép chia có dư 46 trang 23 và 24
  6. LUYỆN TẬP I.- Mục tiêu : 1./ Kiến thức cơ bản : Phép trừ và phép chia 2./ Kỹ năng cơ bản : Học sinh vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để rèn luyện kỷ năng giải toán biết tìm x trong một biểu thức , sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi trong trường hợp thực hiện các phép tính đơn giản . 3./ Thái độ : Nhận biết sự liên hệ giữa các phép toán. II.- Phương tiện dạy học : Sách giáo khoa III.- Hoạt động trên lớp : (Tiết 10) 1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp , tổ trưởng báo cáo tình hình làm bài tập về nhà của học sinh . 2./ Kiểm tra bài củ : Kiểm tra bài tập 44 SGK trang 24 GV củng cố cho điểm - Học sinh 1 làm các bài 44 a) , 44 c) , 44 e) - Học sinh 2 làm các bài 44 b) , 44 d) , 44 g) 3./ Bài mới :
  7. Hoạt Giáo viên Học sinh Bài ghi động + Bài tập 47 / 24 Tìm x - Hoạt - Yêu cầu học a) (x – 35) – 120 = 0 động sinh nhắc lại x – 35 = cách tìm một số - Học sinh lần theo 0 + 120 = 120 hạng chưa biết lượt lên bảng nhóm x= trong một tổng , giải và trình bày 120 + 35 = 155 số bị trừ , số trừ cách giải của b) 124 + (118 – x) trong hiệu . mình . = 217 118 – x - Trong mỗi câu = 217 – 124 = 93 GV sữa sai (nếu x có) củng cố lại = 118 – 93 = 25 sau khi học sinh c) 156 – (x + 61) trình bày cách = 82 giải . x + 61 =
  8. 156 – 82 = 74 x= 74 – 61 = 13 + Bài tập 48 /24 Tính nhẩm : - GV củng cố lại 35 + 98 = (35 - Hoạt nhận xét của – 2) + (98 + 2) động học sinh cho cả - Học sinh làm = 33 lớp và nhắc lại theo theo nhóm trên + 100 = 133 việc quan sát kỹ bảng con sau nhóm 46 + 29 = (46 một đề bài toán khi đọc kỹ ví dụ – 1) + (29 + 1) để biết áp dụng = 45 cách giải chính - Học sinh + 30 = 75 nhóm khác chất xác , nhanh , + Bài tập 49 /24 gọn vấn bạn cho biết 321 – 96 = nhận xét khi (321 + 4) – (96 + 4) giải quyết bài =
  9. toán theo hướng 325 – 100 = 225 này . 1354 – 997 = (1354 + 3) – (997 + 3) - GV quan sát = nhận định kết - Học sinh sử 1357 – 1000 = 357 quả dụng máy tính bỏ túi và ghi kết + Bài tập 50 /24 quả vào bảng Đáp số : 168 ; 35 ; con 26 ; 17 ; 514 - GV cho học + Bài tập 51 /25 sinh nêu nhận xét và điền số 4 9 2 thích hợp 3 5 7 8 1 6
  10. 4./ Củng cố : Để giải nhanh chóng và chính xác một bài toán cần phải quan sát và nhận xét đề bài kỹ lưỡng trước 5./ Hướng dẫn dặn dò : Về nhà làm các bài tập ở phần luyện tập 2 trang 25 III.- Hoạt động trên lớp : (Tiết 11) 1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp , tổ trưởng báo cáo tình hình làm bài tập về nhà của học sinh . 2./ Kiểm tra bài củ : Phát biểu về phép chia hai số tự nhiên (Phép chia hết và phép chia có dư) Tổng quát ? 3./ Bài mới : Hoạt Giáo viên Học sinh Bài ghi động
  11. + Bài tập 52 /25 Tính nhẩm : a) 14 . 50 = (14 : 2) . (50 - Học sinh làm . 2) theo nhóm trên = - GV củng cố lại bảng con sau khi 7 . 100 = 700 nhận xét của học đọc kỹ ví dụ 16 . 25 = sinh cho cả lớp (16 : 4) . ( 25 . 4) và nhắc lại việc - Học sinh nhóm = - Hoạt quan sát kỹ một khác chất vấn bạn 4 . 100 = 400 động đề bài toán để cho biết nhận xét b) 2100 : 50 = biết áp dụng cách khi giải quyết bài theo (2100 . 2) : (50 . 2) giải chính xác , toán theo hướng nhóm = nhanh , gọn này . 4200 : 100 = 42 1400 : 25 = (1400 . 4) : (25 . 4) = - Học sinh sữa sai 5600 : 100 = 56 (nếu có) c) 132 : 12 =
  12. (120 + 12) : 12 = 120 : 12 + 12 : 12 = 10 + 1 = 11 96 : 8 = (80 + 16) : 8 = 80 : 8 + 16 : 8 = 10 + 2 = 12 + Bài tập 53 /25 a) 21000 chia cho 2000 được 10 còn dư. Vậy Tâm mua được nhiều nhất 10 vở loại I b) Nếu mua vở loại
  13. II thì Tâm sẽ mua được 21 000 : 1500 - Học sinh giải = 14 (vở) thích rõ vì sao cần 11 toa để chở hết + Bài tập 54 /25 số khách . Số người ở mỗi toa : 8 . 12 = 96 (người) - GV quan sát 1000 chia cho 96 nhận định kết quả được 10 ,còn dư . Vậy - Học sinh sử Cần ít nhất 11 toa dụng máy tính bỏ mới chở hết số khách túi và ghi kết quả vào bảng con + Bài tập 55 /25 48 km/g ; 45m 4./ Củng cố : Trong phép chia hết : Nếu một số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b  0 thì
  14. tích a nhân với bất kỳ số tự nhiên nào cũng chia hết cho b Ví dụ: 12 chia hết cho 6 thì 12 . 8 = 96 cũng chia hết cho 6 5./ Hướng dẫn dặn dò : Về nhà xem kỹ lại bài đã học và xem trước bài Lũy thừa với số mũ tự nhiên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2