Giáo án Số học 6 chương 1 bài 6: Phép trừ và phép chia
lượt xem 13
download
Tuyển lựa những giáo án có nội dung hay của bài Phép trừ và phép chia - Số học lớp 6 giúp giáo viên có thêm tư liệu hay để chuẩn bị tốt nhất cho tiết học. Những giáo án trong bộ sưu tập là những tài liệu mà chúng tôi đã tuyển chọn có nội dung hay bám sát với chương trình học, trình bày chi tiết, đầy đủ với mục đích giúp cho quý thầy cô và các bạn học sinh có tài liệu tham khảo để nâng cao hiệu quả trong quá trình học tập và giảng dạy. Mời các bạn tham khảo bộ sưu tập giáo án bài Phép trừ và phép chia.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Số học 6 chương 1 bài 6: Phép trừ và phép chia
- Giáo án Số học 6 § 6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA I. Mục tiêu : - HS hiểu được khi nào phép trừ thực hiện được trong N kết quả phép chia là một số tự nhiên - HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư - Rèn luyện cho HS kiến thức về phép trừ, phép chia để giải 1 vài bài tốn thực tế . - Kiến thức cơ bản : + Phép trừ và phép chia - Kỹ năng cơ bản : + Học sinh vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia đ ể gi ải m ột vài bài tốn thực tế. -Thái độ : + Nhận biết sự liên hệ giữa các phép tốn. II. Chuẩn bị dạy học : - GV: Giáo án, SGK, thước thẳng, tia số ( mô hình ), phấn màu - HS: Tập, viết, SGK, thước, III.Các hoạt động dạy học . - Hoạt động 1: Ổn định tổ chức . - Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ . GV HS Bài tập 39/20 SGK
- 142857.2 = 285714 142857.3 = 428571 142857.4 = 571428 142857.5 = 714285 142857.6 = 857142 Số 142857 nhân với 2, 3, 4, 5, 6 đều được tính là chính sáu chữ số ấy viết theo thứ tự khác Bài tập 40/8/SBT a). 997 +37 = 997 + 3 +34 = ( 997+3) + 4 = 1000+4= 1004 b). 49+194 = 43+6+194 = 43+(6+194) = 43+200 = 243 GV gọi HS nhận xét, GV nhận xét và cho điểm - Hoạt động 3: Bài mới TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH NỘI DUNG Hoạt động 3-1 1.Phép trừ hai số tự nhiên ? Xét xem có số tự nhiên x HS: Có số tự nhiên x để nào ? 2 + x = 5 ( Vì 2+ 3 = 5 ) 2+ x = 5 hay không ? HS: Không có số tự nhiên x 6+ x = 5 hay không ? nào để 6 + x = 5
- ? Ta thấy 2+ x = 5, x là số HS: Lấy tổng trừ cho số hạng chưa biết . Muốn tìm hạng dã biết số hạng chưa biết ta làm sao ? 2+ x = 5 Trình bày cách tính 2 + x = 5 x = 5-2 = 3 HS: a: Số bị trừ Cho hai số tự nhiên a và Ta có : a - b = c . Nêu tên gọi b: Số trừ b, nếu có số tự nhiên x từng thành phần trong phép c: Hiệu sao cho b + x = a thì ta có trừ . phép trừ: a - b= x HS: GV giới thiệu định nghĩa a - b = c phép trừ . (Số bị trừ) - (Số trừ ) = (Hiệu ) Ta còn cách xác định . Hiệu các số tự nhiên bằng tia số . ví dụ : 5 - 2 = 3 0 1 2 3 4 5 HS: Tia số cách nhau 5 đơn vị GV giới thiệu cách sử dụng tia số xác định hiệu của 5 và
- 2 - GV giải thích hình 15 và hình 16 . ?1 Điền vào chỗ trống GV cho HS hoạt động theo HS hoạt động nhóm nhóm a. a - a = 0 b. a - 0 = a c.Điều kiện để có a - b là a ≥ Nhắc lại mối quan hệ giữa b các số trong phép trừ HS: SBT – ST = Hiệu SBT = Hiệu + ST GV gọi HS nhận xét ST = SBT – Hiệu HS nhận xét Hoạt động 3-2 2.Phép chia hết và phép chia có dư : ? Xét xem có số tự nhiên x nào mà 3. x = 12 và 5x = 12 HS: Có số tự nhiên x để Cho hai số tự nhiên a và không ? 3x = 12 b, trong đó b ≠ 0 nếu có số tự nhiên x sao ( Vì 3.4 = 12 ) không có số tự cho b. x = a thì ta nói a GV giới thiệu định nghĩa nào nhiên x để 5x = 12 chia hết cho b và ta có phép chia HS phát biểu ở SGK
- phép chia hết a : b = x ? 2 Điền vào chỗ trống . a : b = c GV gọi HS thực hiện HS: a) 0: a = 0 ( a ≠ 0 ) b) a: a = 1 ( a ≠ 0 ) GV nhận xét c) a: 1 = a HS: Nhận xét GV : Xét hai phép chia HS: 12: 3 là phép chia hết . 12 3 0 4 14 3 2 4 GV : Chỉ ra phép chia hết, phép chia có dư HS: 12 : 4 là phép chia có dư GV : 14: 3 = 4 dư 3 HS: 14 = 3.4 + 2 SBT = ST. Thương + số dư Cho hai số tự nhiên a và GV giới thiệu phép chia có b trong đó b ≠ 0, ta luôn dư . Số 600 1312 15 KX tìm được hai số tự nhiên bị Đ q và r duy nhất sao cho : chi a = b.q + r trong đó a 0≤ r
- chi a Th 35 41 K 4 ươ X ng Đ Số 5 0 K 15 dư X Đ Hoạt động 4 : Củng cố ? 3 Điền vào ô trống ở các 1. Điều kiện để thực trường hợp có thể xảy ra . hiện được phép trừ là số bị trừ lớn hơn hoặc bằng GV gọi lớp nhận xét HS: nhận xét số trừ . 2. Số tự nhiên a chia hết GV gọi HS nhắc lại phép HS: Phát biểu . cho số tự nhiên b khác 0 trừ hai số tự nhiên . nếu có số tự nhiên q sao cho . GV gọi HS nhắc lại phép HS: phát biểu phát a=b.q chia hết và phép chia có dư . 3. Trong phép chia có dư Số bị chia = Số chia x thương + số dư . a = b. q + r ( 0 < r < b ) Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia 4. Số chia bao giờ cũng
- khác 0 Hoạt động 5 : Dặn dò - Dặn HS học bài theo SGK - Dặn HS làm bài tập 41, 44 47, 50 / SGK / 22- 24. - Dặn HS xem bài kế tiếp “Luyện tập ” . - GV nhận xét tiết học
- LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : - Củng cố kiến thức liên quan đến cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên . - Rèn luyện kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên . - Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng mạch lạc . Kiến thức cơ bản : - Phép trừ và phép chia Kỹ năng cơ bản : - Học sinh vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để rèn luy ện k ỷ năng giải tốn biết tìm x trong một biểu thức, sử dụng thành th ạo máy tính bỏ túi trong trường hợp thực hiện các phép tính đơn giản . Thái độ : - Nhận biết sự liên hệ giữa các phép tốn. II. Chuẩn bị dạy học . - GV: Giáo án, SGK, phấn màu, - HS: Tập, viết, SGK, thước, các bài tập . III. Các hoạt động dạy học : - Hoạt động 1 : Ổn định tổ chức . - Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ . GV HS Thế nào là phép chia hết ? HS trả lời Thế nào là phép chia có dư ? HS trả lời Bài tập 44: a, b / 24/ SGK a. x = 533 x : 13 = 41 , 1428 : x = 14 b. x = 102 GV gọi HS nhận xét . GV nhận xét và cho điểm
- - Hoạt động 3: Bài mới . TG HOẠT ĐỘNG GIÁO HOẠT ĐỘNG HỌC NỘI DUNG VIÊN SINH Hoạt động 3-1 I. Dạng 1 : Tìm x HS: Áp dụng định - Bài 47/24/SGK ? Trình bày cách tìm x nghĩa phép trừ a. ( x-35) – 120 = 0 a. ( x-35) – 120 = 0 x - 35 = 0 +120 x - 35 = 0 +120 x- 35 = 120 x- 35 = 120 x = 120+35 x = 120+35 x= 155 x= 155 b. 124 + (118 - x ) GV: 118 – x ta xem là số b. 124 + (118 - x ) =217 hạng chưa biết . Như vậy =217 118 - x = 217- ta sẽ vận dụng quan hệ 118 - x = 217- 124 giữa các thành phần trong 124 118 – x = 93 phép cộng, trừ, để tìm x 118 – x = 93 x = 118 - 93 x = 118 - 93 x = 25 GV: Giải thích cách tính x = 25 nhẩm theo SGK c. 156- ( x+61) = 82 c. 156- ( x+61) = 82 x+ 61 = 156-82 x+ 61 = 156-82 x +61 = 74 x +61 = 74 x = 74-61 x = 74-61 GV cho HS làm bài 44 / 24 x = 13 x = 13
- c, d, e, g HS: Bài 44/24 c,d,e, g c. x = 0 c. 4x : 17 = 0 d. x = 103 d. 7x – 8 = 713 e. x = 3 e.8(x–3)=0 g. x là số tự nhiên bất g. 0: x = 0 Hoạt động 3-2 : kì khác 0 . GV cho học sinh thực II. Dạng 2: Sử dụng hiện theo nhóm bài 50/24 / máy tính bỏ túi : SGK GV gọi HS thực hiện Bài 50/24 HS thực hiện theo GV hướng dẫn HS sử nhóm . 425- 257 = 168 dụng máy tính theo SGK 91-56 = 35 82- 56= 26 - Cho HS sử dụng máy 73-56= 17 tính tìm kết quả của phép 652 – 46 – 46- 46 = tính HS đọc kết quả phép 514 tính . 425- 257 = 168 91-56 = 35 82- 56= 26 73-56= 17 GV gọi lớp nhận xét 652 – 46 – 46- 46 = 514 GV cho HS làm bài 55/25
- HS: Nhận xét Bài 55/ 25. GV hướng dẫn HS sử a) 48km / h . dụng máy tính bỏ túi . b) 45 m HS: Thực hiện máy tính bỏ túi . HS: a) 48km / h . b) 45 m HS: a) Với a, b ∈ N và a Hoạt động 4 : Củng cố =b b) Với a, b ∈ N và b Cho hai số a, b là hai số tự = 0 nhiên có hay không phép c) Với a, b ∈ N và a trừ =2 a. a - b = 0 b. a - b = 0 c. a - b = 0 Hoạt động 5 : Dặn dò - Dặn HS học bài theo SGK - Dặn HS làm bài tập còn lại như : 45, 46, 48, 49,
- 51, 52, 53, 54/ 24 - 25/ SGK - Dặn HS xem bài kế tiếp “Luyện tập ” - GV nhận xét tiết học
- LUYỆN TẬP 2 I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố các kiến thức đã học, rèn luyện kỹ năng tính nhẩm của học sinh nhanh gọn, chính xác . - Rèn luyện cho học sinh vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một số bài tốn thực tế . Kiến thức cơ bản : Phép trừ và phép chia Kỹ năng cơ bản : Học sinh vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia đ ể rèn luyện kỷ năng giải tốn biết tìm x trong một biểu th ức , s ử d ụng thành th ạo máy tính bỏ túi trong trường hợp thực hiện các phép tính đơn giản . Thái độ : Nhận biết sự liên hệ giữa các phép tốnvà th ực hiện chính xác, đầy đủ các phép tính . II. Chuẩn bị dạy học : - GV: Giáo án, SGK, thước, phấn màu. - HS: SGK, tập, viết, thước, các bài tập ở nhà . III. Các hoạt động dạy học : - Hoạt động 1: Ổn định tổ chức . - Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ . GV HS. Bài tập 51 / 25/SGK 4 9 2 3 5 7 8 1 6 - GV gọi HS nhận xét Bài tập a) ( x – 47) – 115 = 0
- x- 47 = 115 x = 115 + 47 x = 162 b). 315 + ( 146 – x ) = 401 146 - x = 401 – 315 146 - x = 86 x = 146 – 86 x = 60 GV gọi HS nhận xét và giáo viên nhận xét và cho điểm - Hoạt động 3 : Bài mới . TG HOẠT ĐỘNG GIÁO HOẠT ĐỘNG HỌC NỘI DUNG VIÊN SINH Hoạt động 3-1 . 1. Dạng 1 : Tính nhẩm GV gọi HS đọc đề - Bài 52/25 ? Hãy thực hiện theo HS đọc, làm việc theo nhóm nhóm a).Tính nhẩm bằng HS: a) 14.50 = (14:2) cách nhân thừa số này (50.2) và chia thừa số kia cho = 7.100 =700 cùng một số thích hợp HS: b) 16.25 = (16:4) b).Tính nhẩm bằng (25.4)
- cách nhân cả số bị chia = 4.100 và số chia với cùng một số thích hợp . HS: c) 2100:50 = c) Tính nhẩm bằng (2100.2):(50.2) cách áp dụng tính = 4200: 100 chất : = 42 ( a+b ) : c = a:c + b:c d) 132:12 = ( 120+12): 12 = 120:12 +12:12 = 10 + 1 = 11 e) 96:8 =( 80+16) : 8 = 80:8 + 16 :8 = 10+2 =12 f. 1400 : 25 = 5600 : 100 2.Dạng 2: Bài tốn GV gọi HS nhận xét = 56 ứng dụng thực tế . HS: Nhận xét Hoạt động 3-2 Bài 53/25 Gọi 2 học sinh đọc đề ? HS đọc và trả lời Đề bài cho gì ? và hỏi gì ? a) Lấy 2100 : 2000 thương là 10 dư 1000 dựa vào thương ta trả lời
- 21000: 1500 = 14 Vậy : Tâm mua nhiều nhất 10 vở loại I b) 21000:1500 thương là 14 dựa vào thương tìm Bài 54 /25 được Vậy : Tâm mua được nhiều nhất 14 vỡ loại II GV gọi HS đọc đề bài 54/25 HS: Thực hiện theo GV cho HS thực hiện nhóm . theo nhóm HS: Lên bảng thực hiện - Số người ở mỗi toa . 12.8 = 96 (ngày) - Ta có : 1000 :96 = 10 dư 40 Bài 41/22/SGK Vậy cần ít nhất 11 toa để chở hết số khách . GV gọi HS nhận xét HS: Nhận xét GV gọi HS đọc đề bài HS: 41/22 a. Quãng đường Huế - Nha Trang : 620 km b. Quãng đường Nha Trang – TP.HCM : 432 km
- Hoạt động 4 : Củng cố . HS: Muốn chia một tổng GV: Dựa vào công cho một số hạng ta có thức : thể chia mỗi số hạng ( a + b ) : c = a : c + b: của tổng cho số đó rồi c. cộng các kết quả với nhau GV Em hãy phát biểu thành lời Như vậy khi giải bài tập các em phải nhận xét đề bài mà vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập một cách hợp lý, chính xác nhanh gọn Hoạt động 5: Dặn dò . - Dặn HS học bài theo SGK - Xem bài 7 trang 26 / SGK “Lũy thừa với số
- mũ tự nhiên .Nhân hai lũy thừa cùng cơ số ” - GV nhận xét tiết học
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Số học 6 chương 1 bài 18: Bội chung nhỏ nhất
36 p | 419 | 35
-
Giáo án Số học 6 chương 3 bài 17: Biểu đồ phần trăm
37 p | 357 | 33
-
Giáo án Số học 6 chương 3 bài 14: Tìm giá trị phân số của một số cho truớc
14 p | 304 | 30
-
Giáo án Số học 6 chương 3 bài 12: Phép chia phân số
17 p | 270 | 26
-
Giáo án Số học 6 chương 2 bài 12: Tính chất của phép nhân
16 p | 366 | 25
-
Giáo án Số học 6 chương 2 bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu
9 p | 185 | 20
-
Giáo án Số học 6 chương 1 bài 5: Phép cộng và phép nhân
16 p | 220 | 19
-
Giáo án Số học 6 chương 1 bài 10: Tính chất chia hết của một tổng
10 p | 163 | 17
-
Giáo án Số học 6 chương 3 bài 6: So sánh phân số
9 p | 299 | 15
-
Giáo án Số học 6 chương 3 bài 3: Tính chất cơ bản của phân số
7 p | 223 | 14
-
Giáo án Số học 6 chương 2 bài 1: Làm quen với số nguyên âm
7 p | 169 | 13
-
Giáo án Số học 6 chương 2 bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
12 p | 165 | 12
-
Giáo án Số học 6 chương 1 bài 12: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
11 p | 144 | 11
-
Giáo án Số học 6 chương 3 bài 1: Mở rộng khái niệm phân số
5 p | 302 | 10
-
Giáo án Số học 6 chương 1 bài 3: Ghi số tự nhiên
6 p | 144 | 8
-
Giáo án Số học 6 - Chương 1
86 p | 22 | 2
-
Giáo án Số học 6 - Chương 2
29 p | 19 | 2
-
Giáo án Số học 6 - Chương 3: Phân số
108 p | 23 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn