402
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG ĐAU DÂY THẦN KINH V
I. ĐẠI CƢƠNG
- Đau dây thần kinh s V mt tình trng bệnh gây đau những vùng
do dây thn kinh V chi phối. Đau thần kinh V tình trng bnh hay gp gây
đau đn khó chịu cho ngƣời bnh. Ngƣời bệnh đau không th ăn ngủ đƣc luôn
lo lng, chất lƣợng cuc sng gim
- Đau dây thần kinh s V mt loại đau rất đặc thù, trong cơn đau
thƣng rt nng, xảy ra đột ngột, thƣờng kéo dài vài giây đến vài phút. Đau này
thƣng là t phát hoc xut phát t một điểm đau.
- Đau dây thn kinh s V thƣờng xut hin mt bên, hiếm khi xut hin
đau dây V c hai bên (ch chiếm 3-6% trƣờng hp). Những trƣờng hợp đau cả
hai bên không xut hin cùng một lúc đau một bên trong mt thi gian dài
rồi sau đó mới xut hiện phía đối bên. Đau thần kinh V là mt triu chứng đc
thù không phi mt bệnh mà thƣờng đƣợc liên kết với nguyên nhân và chế
sinh bệnh khác nhau. Đa s bệnh nhân đau dây thn kinh V khi khám m sàng
là hoàn toàn bình thƣờng, tuy nhiên cũng có mt s trƣờng hợp đau nửa mt liên
quan đến mt s bnh vùng góc cu - tiểu não nhƣ cng ri rác (multiple
sclerosis), u màng não (meningiomas), u dây thn kinh V (schwannomas), u
nang thƣợng bì (epidermoid cyst) …
II. CHẨN ĐOÁN
1. Các công việc của chẩn đoán
1.1. Hi bnh: hoàn cnh xut hiện đau, vị trí đau, đau nửa đầu hay đau
c hai bên, thi gian kéo dài bao lâu. Có ba kiểu đau chính cần phân bit:
- Đau dây V vô căn hay còn gọi là cơn đau đặc hiu ca dây V
- Đau dây V triệu chng
- Đau mặt nhƣng không điển hình của đau dây V
1.2. Khám và lƣợng giá chức năng: Khám thn kinh s V rt cn thận để
xác định đau dây V hay đau triệu chng do các tổn thƣơng khác.
1.3. Ch định xét nghim cn lâm sàng
Xét nghim tế bào máu, sinh hóa máu, XQuang s vùng hàm mt CT
Scan s có th đánh giá bƣc đầu v s bt thƣng có liên quan đến đau ca bnh
nn, kết qu tng là bình thƣng, t đó đƣa ra biện pháp điu tr thích hp.
403
2. Chẩn đoán xác định da trên bnh s của đau, đau theo vùng chi phi
ca dây V. Chẩn đoán xác định sau khi loi tr đau do các nguyên nhân khác.
3. Chẩn đoán phân biệt
- Phân bit vi triu chứng đau khác mặt nhƣ đau dây IX, đau dây thn
kinh sau Herpes, hi chng Reader, hi chứng Sluder, đau thần kinh th gối, đau
khp thái dƣơng hàm, đau đầu Cluster, đau thần kinh sau chấn thƣơng, đau do
bnh v răng, hốc mt hoặc xƣơng.
- Phân bit vi u góc cu tiểu não, u màng não, u nang thƣng bì, u dây
thn kinh VIII
4. Chẩn đoán nguyên nhân
- Có th di nhim trùng virus ti hch Gasser hoc các nhánh ca dây V ngoi biên.
- Các tổn thƣơng ngoài vùng răng miệng nhƣ: u góc cầu - tiu não, u
màng não, u nang thƣợng bì, u dây thn kinh VIII.
III. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG VÀ ĐIỀU TR
1. Nguyên tc phc hi chức năng và điều tr
- Phát hin sm và can thip sớm đau dây thần kinh s V
- Áp dụng các phƣơng pháp vt lý tr liu kết hp vi các thuc giảm đau
và y hc c truyn.
2. Các phƣơng pháp và k thut phc hi chức năng
S dụng các phƣơng pháp vật lý tr liu:
- Nhit nóng tr liu: tia hng ngoi liu ấm, chƣờm nóng
- Siêu âm tr liu
- Điện xung, dòng giao thoa, điện kích thích cơ thần kinh qua da (TENS).
3. Điu tr thuc: S dng các thuc chng co giật nhƣ Phenytoin
(Dilantin, Di-hydan) Carbamazepine (Tegretol). Carbamazepine là thuc
hàng đầu dùng điu tr để kiểm soát đau dây V. Liu bắt đầu thấp sau đó tăng
dần cho đến 1200mg/ngày.
4. Các phƣơng pháp điều tr ngoi khoa: Ch định khi điều tr ni khoa
kéo dài bng 2 loi thuc trên vi liu cao không còn hiu quả. Các phƣơng
pháp điều tr ngoi khoa bao gm;
4.1. Nhóm phƣơng pháp làm tổn thƣơng dây V
404
- Phƣơng pháp tiêm cn dc theo đƣng đi ca dây thn kinh V nhƣy thần
kinh trên hc mt, dây thn kinh i hc mt, nhánh V2 hoc nhánh V3. Tuy nhiên
bt li ca phƣơng pháp này là làm mt cm gc tm thi hoc gây d cm.
- Ct dây thn kinh V ngoi biên
- Ct dây thn kinh s V sau hạch Gasser qua đƣờng vào cực thái dƣơng.
- Ct dây thn kinh gn cu não
- Phƣơng pháp m thông dây V
- Nhiệt đông dây V tại hch qua da bng sóng radio
4.2. Nhóm phƣơng pháp không làm tổn thƣơng dây V
- Phƣơng pháp giải áp vi mạch (Microvascular decompression): đây
một phƣơng pháp áp dng ph biến ti các trung tâm phu thut thn kinh trên
thế giới và là phƣơng pháp đƣa li hiu qu nht.
IV. THEO DÕI VÀ TÁI KHÁM
- Theo dõi s tiến trin ca bnh ti các cơ sở y tế khu vc
- Theo gii kết qu vt tr liu, phc hi chức năng tái khám ti các
khoa PHCN hoc Bnh vin PHCN tnh