Phương pháp dùng bất đẳng thức để giải Toán cực trị
lượt xem 795
download
Tham khảo tài liệu "Phương pháp dùng bất đẳng thức để giải toán cực trị" dùng giải Toán đại số giúp học sinh có thêm phương pháp giải Toán nhanh và hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Phương pháp dùng bất đẳng thức để giải Toán cực trị
- PHƯƠNG PHÁP DÙNG BẤT ĐẲNG THỨC ĐỂ GIẢI TOÁN CỰC TRỊ VD1: Tìm GTNN của A = 1 4 x 4 x 2 + 4 x 2 12 x 9 Giải: A = (1 2 x)2 + (2 x 3)2 = 1 2x + 2x 3 1 2x 2x 3 = 2 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi (1 – 2x)(2x – 3) 0 Lập bảng xét dấu: x 1 3 2 2 1 – 2x + 0 - - 2x - 3 - - 0 + (1 – 2x)(2x – 3) - 0 + 0 - 1 3 Từ đó ta có (1 – 2x)(2x – 3) 0 x 2 2 1 3 Vậy GTNN của A bằng 2 với x 2 2 VD2: Tìm GTNN của hàm số f(x) = x 1 + 2 x 4 + 3 x 9 + 4 x 16 + 5 x 25 Giải: Ta có: f(x) = ( x 1 + 2 x 4 + 3 x 9 + 4 x + 25 5 x ) + 3 x 4 ( x 1) (2 x 4) (3x 9) (4 x) (25 5 x) + 3 x 4 = 15 + 3 x 4 15 Mặt khác ta có f(4) = 15 suy ra minf(x) = 15 VD3: Tìm GTNN của S = x2 + y2 + z2 với P = ax + by + cz không đổi (với a2 + b2 + c2 0).Giá trị đó đạt được khi nào? Giải: Theo bất đẳng thức Côsi – Bunhiacôpski ta có: ( x2 + y2 + z2) ( a2 + b2 + c2) (ax + by + cz)2. Do đó
- P S = x2 + y2 + z2 . a b2 c2 2 xyz S sẽ có giá trị bé nhất khi xảy ra dấu “ = ” tức là khi , hay nói cách abc P khác Smin = . a b2 c2 2 aP bP cP Khi x= 2 2 2 ; y = 2 2 2 ; z = 2 2 2 . a b c a b c a b c VD4: Tìm GTLN của: a) A = x 1 + y 2 biết x + y = 4 y2 x 1 b) B= + x x Giải: Điều kiện x 1, y 2 Ta có x 1 = 1.( x 1) 1.( x 1) 1 x 1 1 2.( y 2) x 1 y2 = x x 2x 2 2 Theo bất đẳng thức Côsi ta có: 1.( x 1) 1 x 1 1 x 1 x x 2x 2 y2 2.( y 2) 2 y 2 1 2 y 4 y2 2y 2 22 x 1 1 x 2 1 2 2 2 Max B = 24 4 y 2 2 y 4 VD5: Tìm GTLN, GTNN của A = 2x + 3y biết 2x2 + 3y2 5 Giải: Ta xét biểu thức A2 = (2x + 3y)2 Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopsky ta có: 2 2 1 2 3 x 2 y 3 2 2 A2 = 2 2. 2 x 3. 3 y 2 2 3 x = (2 + 3) (2x2 + 3y2) 5.5 = 25
- x y x2 y3 A2 = 25 x y x y 1 2 x 3 y 5 2 3 Do A2 25 nên -5 A 5 x y MinA = -5 x y 1 2 x 3 y 5 x y MaxA = 5 x y 1 2 x 3 y 5 VD6: Nếu x > 0, a > o, b > 0, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức (a x)(b x) . x Khi nào đạt giá trị đó? Giải: Biểu thức có dạng: ( a x )(b x ) ab(a b) x x 2 ab ab x x x x ab Đối với hai số dương và x, ta có bất đẳng thức Cô-si: x ab ab x2 x 2 ab x x ( a x )(b x ) a b 2 ab ( a b ) 2 Khi đó: x Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức là ( a b ) 2 đạt được khi x ab VD7: Tìm giá trị lớn nhất của: a) f ( x) (2 x 1)(3 5 x) ; b) f ( x) (1 x ) 3 (1 x ) ; x c) f ( x ) ;2 x 2 x2 d) f ( x) 2 . ( x 3) 3 Giải: 1 a) Do ab (a b) 2 , nên ta có: 4
- 2 2 5 2 1 5 211 1 f ( x ) (2 x 1)(3 5 x ) (5 x )(3 5 x ) . 5 x (3 5 x ) . . 5 2 5 4 2 5 4 4 40 1 1 Vậy f(x) lớn nhất là khi x . 40 20 3 b) f ( x ) (1 x ) (1 x ) *) Nêú x < -1 hoặc x > 1 thì f(x) 0 *) Nếu -1 < x < 1 thì 4 4 1 3 3x 1 x 1 x 1 x 1 3 1 f ( x) (3 3 x )(1 x )(1 x )(1 x ) . 3 3 4 2 3 27 1 Vậy f(x) lớn nhất là khi x 16 2 x 1 x Ta có: 2 x 2 2 2 x 2 2 2 x suy ra 2 c) f ( x ) 2 x 2 2 2 x 2 1 Vậy f(x) lớn nhất là khi x 2 22 x2 1 . Ta có: x 2 1 1 33 x 2 ( x 2 2) 3 27 x 2 f ( x ) . d) f(x) = 2 3 27 ( x 2) 1 Vậy f(x) đạt giá trị lớn nhất là , khi x 1 . 27 VD8: Tìm giá trị dương nhỏ nhất của 2x 2 3 . f ( x) x Giải: 3 3 Do f(x) > 0 nên x > 0. ta có: f ( x ) 2 x 2 2 x. 2 6 x x 6 Vậy f(x) dương bé nhất là 2 6 khi x 2 VD9: Cho các số x, y, z thỏa mãn xy + yz + zx = 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức f ( x, y , z ) x 4 y 4 z 4 . Giải: Áp dụng bất đẳng thức Côsi- Bunhiacôpski với n = 3, ta có:
- (12 12 12 )( x 4 y 4 z 4 ) x 2 y 2 z 2 2 x y 2 z 2 y 2 z 2 x 2 ( xy 2 yz 2 zx 2 ) 2 2 Từ đó suy ra 3x 4 y 4 z 4 xy yz zx 2 16 Suy ra 3 f x, y , z 16 f x , y , z 3 2 16 Vậy f x , y, z bé nhất bằng , khi x y z 3 3 Bài tập đề nghị: Bài 1. Tìm GTLN, GTNN của: A x 2 y 1 trong đó x y 5 Bài 2. Tìm GTNN của: A x2 1 x2 2 x 5 Bài 3. Tìm GTLN, GTNN của: A 2x 5 x2 Bài 4. Tìm GTNN của: ab A = x + y biết x , y là các số dương thoả mãn 1 (a và b là hằng số xy dương) Bài 5. Tìm GTLN của: A x y biết rằng x 2 4 y 2 1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Các phương pháp chứng minh bất đẳng thức từ cơ bản đến nâng cao
49 p | 2211 | 522
-
áp dụng bất đẳng thức cosi hai số để giải toán
1 p | 686 | 104
-
Chứng minh đẳng thức tổ hợp không dùng đạo hàm, tích phân - Nguyễn Công Định
3 p | 1091 | 99
-
SKKN: Việc sử dụng bất đẳng thức bunhiacopxki vào giải một số bài toán
12 p | 570 | 99
-
SKKN: Áp dụng bất đẳng thức phụ để tìm GTLN, GTNN và chứng minh bất đẳng thức
13 p | 396 | 96
-
Bất đẳng thức SCHUR và phương pháp đổi biến P,Q,R
0 p | 301 | 95
-
SKKN: Vận dụng bất đẳng thức Cô si để tìm cực trị
21 p | 644 | 80
-
Một kỹ thuật nhỏ để sử dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz
26 p | 202 | 60
-
Phần 5. Một số bài toán ứng dụng bất đẳng thức hình học
7 p | 277 | 58
-
Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất và chứng minh bất đẳng thức - Đặng Thanh Nam
55 p | 233 | 54
-
Khám phá và phát triển tư duy kỹ thuật giải bất đẳng thức - Bài toán Min-Max
734 p | 217 | 46
-
Ứng dụng lượng giác giải bài toán bất đẳng thức hình học - Hoàng Minh Quân
8 p | 310 | 42
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Dạy học sinh sử dụng bất đẳng thức vectơ để giải các bài toán chứng minh bất đẳng thức
22 p | 309 | 37
-
Một số phương pháp xây dựng bất đẳng thức bậc 2
22 p | 156 | 17
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Ứng dụng bất đẳng thức để giải phương trình và hệ phương trình
26 p | 144 | 13
-
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp PTM
5 p | 95 | 6
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Phương pháp dùng bất đẳng thức để giải bài tập hóa học
19 p | 38 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn