PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH VÀ TÍCH HỢP CÁC QUY LUẬT DI TRUYỀN KHÁC
lượt xem 654
download
Trong chương trình sách giáo khoa lớp12 ở bậc Trung học phổ thông (THPT), học sinh được tiếp cận ba chuyên ngành của khoa học Sinh học, đó là: Di truyền học, Tiến hóa và Sinh thái học. Hầu hết nội dung kiến thức của các bài kiểm tra Sinh học trong các kì thi tốt nghiệp THPT và tuyển sinh vào bậc đại học đều nằm trong các chuyên ngành trên. Các kiến thức mà học sinh có phần hạn chế thường rơi vào chuyên ngành Di truyền học, đặc biệt là các kiến thức liên quan đến các...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH VÀ TÍCH HỢP CÁC QUY LUẬT DI TRUYỀN KHÁC
- PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH VÀ TÍCH HỢP CÁC QUY LUẬT DI TRUYỀN KHÁC
- PHƯƠNG PHÁP GI I BÀI T P DI TRUY N LIÊN K T V I GI I TÍNH VÀ TÍCH H P CÁC QUY LU T DI TRUY N KHÁC I/ Lý thuy t: + NST gi i tính: * Ngư i, V có vú: ♀ XX, ♂XY * Chim, bư m, gia c m: ♀ XY, ♂XX * B xít, r p, châu ch u: ♀ XX, ♂XO * B nh y: ♀ XO, ♂XX * Lưu ý: N u u bài không nêu loài nào X như sau: - D a vào cá th mang tính l n F2:3:1 vì XY - Lo i d n th t ng ki u NST-GT=> ki u nào cho KQ phù h p nh n - VD: Loài 1 cá th mang 1 c p gen d h p cánh th ng lai v i cơ th khác F1:256 c.th ng:85 c.cong (♂) Gi i: C p gen d h p quy nh cánh th ng nên c.th ng>cánh cong F1: 3 th ng:1cong mà l n ch con ♂ NST-GT ♂ là XY, ♀ XX + Nh n d ng quy lu t di truy n: * D a vào KQ lai thu n+ngh ch: - khác nhau mà gen-TT Gen NST GT -TT ch XH con ♂ DT th ng gen NST GT Y - TT ch XH con ♂ DT chéo Gen NST-GT X * D a vào di truy n chéo: - D u hi u: TT t Ông ngo i bi u hi n con gái không bi u hi n Cháu trai bi u hi n gen NST-GT X * Tính tr ng bi u hi n không ng u 2 gi i: - Cùng 1 th h : TT nào dod ch XH con ♂ còn gi i ♀ không có và ngư c l i gen NST-GT + Các t l KH và KG tương ng trong trư ng h p gen liên k t v i NST gi i tính, không có alen tương ng trên Y. Ki u gen P TLKH F1 XAXA x XAY 100% tr i 1
- XaXa x XaY 100% l n XAXA x XaY 100% tr i XaXa x XAY 1 tr i:1 l n (KH gi i c khác gi i cái) XAXa x XAY 3 tr i : 1 l n (t t c TT l n thu c 1 gi i ) XAXa x XaY 1 cái tr i: 1 cái l n: 1 c tr i: 1 cl n II/ Phương pháp gi i bài t p 1. Bài toán thu n: Bi t KH P, gen liên k t trên NST-GT X KQ lai Bư c 1: T KH P và gen LK trên GT KGP Bư c 2: Vi t S L X KQ (D ng Bt d ) Bài 1: Phép lai gi a m t chim hoàng y n ♂ màu vàng v i m t chim ♀ màu xanh sinh ra t t c chim ♂ có màu xanh và t t c chim ♀ có màu vàng. Hãy gi i thích các k t qu này. G i ý gi i 2
- Màu s c lông là tính tr ng liên k t v i gi i tính và gi i ♂ là gi i ng giao t . Chúng ta th y có s khác bi t v ki u hình gi a gi i ♂ và gi i ♀ cho th y có s liên k t v i gi i tính. Vì t t c các cá th c a m i gi i gi ng nhau v ki u hình nên b m không th là d h p t . Ta l p phép lai theo cách thông thư ng (A: xanh; a: vàng): XAXA XaY x (xanh) (vàng) ↓ XAXa , XAY (t t c xanh) u có màu xanh, vì chim ♀ con là Trong trư ng h p này thì c chim tr ng và chim mái XAXa và chim ♂ con là XAY. K t qu này không phù h p v i k t qu th c ti n. Do v y ng giao t . Vì gi i ♂ là gi i có th có sai l m khi chúng ta ã cho r ng gi i ♀ là gi i ng giao t nên phép lai bây gi s là: ZAW ZaZa x (♀ xanh) (♂ vàng) ↓ ZaW ZAZa (♀ vàng) (♂ xanh) 2. Bài toán ngh ch: Bi t KH P, gen liên k t trên NST-GT và KQ lai X KG P Bư c 1: Tìm tr i l n và quy ư c gen Bư c 2: Nh n d ng quy lu t DT chi ph i và T TLPL KH F+gen trên NST-GT KG P Bư c 3: Vi t S L Lưu ý: Bài toán ngư c có nhi u d ng bài t p như: LKGT thu n, LKGT+PL L, LKGT+Gen gây ch t, LKGT+Hoán v gen. 3
- A/ BÀI T P LIÊN K T V I GI I TÍNH THU N * Phương pháp gi i: Bư c 1: Tìm tr i l n và quy ư c gen Bư c 2: Nh n d ng quy lu t DT chi ph i và T TLPL KH F+gen trên NST-GT KG P Bư c 3: Vi t S L * Các bài t p: Bài 1:Gà: ♂ lông v n x ♀ lông en F1 100% Lông v n. F1 t p giao F2: 50 V n:16 en 1. Bi n lu n S L P-F2 2. . T l phân tính F3 i v i m i công th c lai: Bài gi i 1/ + Bư c 1: Tìm tr i l n và quy ư c gen ta có F2 v n: en=50:16=3 v n:1 en (KQ L phân ly) A-V n, a- en. + Bư c 2: Nh n d ng quy lu t DT chi ph i và T TLPL KH F+gen trên NST- GT KG P Th y F2 ch có gà mái lông en TT màu s c lông LK v i GT Ptc: ♂Lông v n XAXA , ♀XaY + Bư c 3: Vi t S L ♂XAXA ♀ XaY x (Lông v n) (lông en) ↓ F1: XAXa , XAY(t t c lông v n) ♂XAXa lông v n ♀XAY lông v n x F2: KG: 1 XAXA : 1 XAXa : 1 XAY : 1 XaY KH: 2 tr ng v n: 1 mái v n:1 mái en 4
- 2/ Các công th c lai: ♂XAXA ♀ XAY x ♂XAXA ♀ XaY x ♂XAXa ♀ XAY x ♂XAXa ♀ XaY x Bài 2: 1 gi ng gà, các gen X lông tr ng và lông s c v n n m trên NST X. Tính tr ng s c v n là tr i so v i tính tr ng lông tr ng. T i 1 tr i gà khi lai gà mái tr ng v i gà tr ng s c v n thu c i con b lông s c v n c gà mái và gà tr ng. Sau ó, ngư i ta lai nh ng cá th thu ư c t phép lai trên v i nhau và thu ư c 594 gà tr ng s c v n 607 gà mái tr ng và s c v n. Xác nh KG b m và con cái th h th 1 và 2. Bài gi i Quy ư c As cv n a lông tr ng. gà tr ng có KG XX gà mái có KG XY. Gà tr ng s c v n có KG XAXA ho c XAXa Gà mái lông tr ng có KG XaY F1 thu c toàn b gà có lông s c v n → Ptc XAXA XaY P: x XA Xa,Y XAXa XAY F1: XAXa XAY F1 x F1 : x XA,Xa XA,Y GF1: XAXA XAXa XaY XAY F2: Bài 3: (C 2010) ru i gi m, tính tr ng màu m t do m t gen g m 2 alen quy nh. Cho (P) ru i gi m c m t tr ng x ru i gi m cái m t , thu ư c F1 100% R.gi m m t . Cho F1 giao ph i t do v i nhau F2 TLKH: 3 :1 tr ng, trong ó m t tr ng là con c. Cho m t d h p F2 x c F3. Bi t không có t bi n, theo lý thuy t trong t ng s ru i F3 ru i cm t chi m t l bao nhiêu. 5
- A.50% B.75% C.25% D.100% G i ý: F2: 3:1 (m t tr ng ch bi u hi n c) gen quy nh màu m t trên NST –GT. M t -D, m t tr ng-d ) XDXD XdY (Tr ng) P: ( x ) XDXd XDY (Tr ng) F1: ( F2: XDXD XDXd XDY XdY Tr ng F2: XDXd XDY (Tr ng) x F3: XDXD XDXd XDY XdY F3 ru i cm t chi m 25% ( /A C) B/ BÀI T P LIÊN K T V I GI I TÍNH VÀ GEN GÂY CH T * Lý thuy t: 6
- M t tính tr ng thư ng nào ó PLKH 2:1 thì ây trư ng h p gen gây ch t tr ng thái tr i N u t l gi i tính 1:1 thì gen gây ch t n m trên NST thư ng, tuy nhiên n u t l v gi i tính là 2:1 (♂/♀=2/1 ho c ♀/♂=2/1) Ch ng t gen tr i ã liên k t trên NST GT X * Bài t p Bài 1: Drosophila, m t ru i ♀ lông ng n ư c lai v i ru i ♂ lông dài. i con có 42 ru i ♀ lông dài, 40 ru i ♂ lông ng n và 43 ru i ♂ lông dài. a) H i ki u di truy n c a tính tr ng lông ng n? b) H i t l phân ly ki u hình i con n u b n lai hai ru i lông dài. G i ý gi i a) Lông ng n là tính tr ng liên k t v i gi i tính nhưng là m t gen gây ch t. Chúng ta th y có s khác bi t c v ki u hình c v s lư ng gi a ru i ♂ và ru i ♀ i con; i u ó cho th y gen liên k t v i gi i tính là gen gây ch t bán h p t (không có ru i ♂ lông ng n). Vì gi i cái có hai ki u hình cho nên lông ng n ph i là tính tr ng tr i và phép lai s là: XSXs XsY x (lông ng n) (lông dài) ↓ XSXs XsXs XSY XsY (lông ng n) (lông dài) (ch t) (lông dài) u c hai gi i. có ru i ♀ lông dài, b) i con t t c u có lông dài và phân ru i m ph i ng h p t và phép lai s là: XsXs XsY x (lông dài) (lông dài) Bài 2: 7
- M t mèo ♀ lông khoang en vàng ư c lai v i m t mèo ♂ lông vàng. i con nh n ư c: ♀ : 3 vàng, 3 khoang en vàng ♂ : 3 en, 3 vàng Hãy gi i thích nh ng k t qu này. G i ý gi i Mèo ♀ d h p t v gen quy nh màu lông liên k t v i gi i tính. Chúng ta th y có s con ♂ và con ♀ ch ng t tính tr ng liên k t v i gi i tính. Mèo khác nhau v ki u hình ♀ ph i d h p t và ph i có nhi m s c th X b t ho t. Quy ư c Xa = màu en và Xb - màu vàng. Phép lai s là: XaXb XbY x ↓ XbXb XaXb XaY XbY (vàng) ( en và ( en) (vàng) vàng) Bài 3: Khi giao ph i gi a ru i gi m cái có cánh ch v i ru i gi m c có cánh bình thư ng thì thu ư c: 84 con cái có cánh ch . 79 con cái có cánh bình thư ng. 82 con c có cánh bình thư ng. Cho bi t hình d ng cánh do m t gen chi ph i. a. Gi i thích k t qu phép lai trên. b. Có nh n xét gì v s tác ng c a các alen thu c gen quy nh hình d ng cánh. 10 a. Bình thư ng t l c cái là 1 : 1 nhưng k t qu phép lai cho th y t l c cái là 1 : 2 v y m t n a s con c b ch t, cùng v i s bi u hi n tính tr ng cho th y gen quy nh tính tr ng hình d ng cánh n m trên NST X và có 8
- alen gây ch t. Theo bài ra hình d ng cánh do 1 gen chi ph i và F1 có s t h p là 4 (k c t hp c b ch t), ây là k t qu t h p c a hai lo i giao t c v i hai lo i giao t cái do ó con cái P ph i d h p, cánh ch con cái là tính tr ng tr i. A - cánh ch , a-cánh bình thư ng. P ♀ cánh ch x ♂ cánh bình thư ng XA Xa Xa Y XA ; Xa Xa ; Y G XAXa XaXa XAY XaY F1 1 Cái cánh ch : 1 cái cánh bt: 1 c cánh ch (ch t): 1 c cánh bình thư ng b. Nh ng nh n xét v tác ng c a gen: - Tác ng a hi u v a quy nh hình d ng cánh v a chi ph i s c s ng cá th . + A quy nh cánh ch và gây ch t; + a quy nh cánh bình thư ng và s c s ng bình thư ng. - tr ng thái d h p t Aa, alen A tác ng tr i v quy nh s c s ng nhưng l i l n v chi ph i s c s ng. KL. M i alen có th tác ng tr i tính tr ng này nhưng l i l n tính tr ng khác. Bài 4: Cho P: gà tr ng chân ng n, lông vàng x gà mái chân ng n, lông m Thu ư c F1: - Gà tr ng: 59 con chân ng n, lông m : 30 con chân dài, lông m. - Gà mái: 60 con chân ng n, lông vàng : 29 con chân dài, lông vàng. Bi t m t gen quy nh m t tính tr ng 9
- a) Gi i thích k t qu phép lai trên? b) Xác nh ki u gen c a P và vi t các lo i giao t c a P khi gi m phân bình thư ng. Câu 4 (3 i m) * Xét tính tr ng màu s c: m/ vàng = 1/1 là k t qu c a phép lai phân tích nhưng s phân tính c a gà tr ng và gà mái khác nhau ng th i có s di truy n chéo nên c p gen quy nh màu lông n m trên NST X ( vùng không tương ng), m t khác tính tr ng lông vàng ph bi n gà mái suy ra lông vàng là tính tr ng lăn, lông m là tính tr ng tr i . - Quy ư c gen: Tr ng : + vàng: XaXa + m : XAX- Mái : + vàng : XaY + m: XAY - P : Tr ng vàng XaXa x Mái m XAY m XAXa : 1 mái vàng XaY F1: 1 tr ng * Xét tính tr ng kích thư c chân bi u hi n như nhau tr ng và mái nên c p gen quy nh tính tr ng này n m trên NST thư ng. Ta có t l ng n / dài = 2/1, theo quy lu t phân tính F1 (3 :1) như v y có m t t h p gen gây ch t. - N u tính tr ng chân ng n tr i hoàn toàn thì t h p gây ch t là ng h p tr i. Quy ư c gen: BB – ch t ; Bb- ng n; bb- dài - P: Tr ng chân ng n Bb x Mái chân ng n Bb F1: 1BB (ch t) : 2 Bb (ng n) : 1 bb (dài) - N u chân ng n là tr i không hoàn toàn thì t h p gây ch t cũng là ng h p tr i và k t qu tương t . * Xét chung c hai tính tr ng: Hai c p gen n m trên 2 c p NST (NST thư ng và NST gi i tính) nên chúng PL L v i nhau. * Ki u gen c a P: Tr ng ng n vàng: BbXaXa , Mái ng n m: BbXAY * Giao t : - Tr ng: BXa, bXa - Mái: BXA, bXA , BY, bY Bài 5: M t gen trong nhân t bi n làm m t tuy n m hôi gây b nh khô da. M t ph n b b nh này có da b kh m, trên da có các vùng có tuy n m hôi xen k các vùng không có tuy n m hôi. Hãy gi i thích hi n tư ng trên. - Gen t bi n bi u hi n trên ki u hình t ng ph n c a da, ch ng t không 3. 10
- Gi i ph i t bi n xôma, không ph i t bi n trên NST thư ng. - Trư ng h p này ch có th gi i thích d a trên gi thuy t Lyon: Gen t bi n gây b nh liên k t trên NST gi i tính X không có alen tương ng trên Y. ó có ki u gen d h p t (XAXa). Trong m i t bào ch có - Ngư i ph n m t trong hai NST X ho t ng, NST X kia b b t ho t d ng th Barr. - S b t ho t x y ra ng u nhiên NST X này ho c NST X kia. Do ó t o nên các vùng kh m. Bài 6: B nh s c t t ng ph n trên da ngư i là m t hi n tư ng hi m có, trong ó melanine không ư c chuy n hoá b i t bào s c t , gây ra nh ng dòng t bào s c t d ng xoáy trên da. M t ngư i ph n b b nh l y m t ngư i àn ông bình thư ng. Cô ta có 3 a con gái bình thư ng, 2 a b b nh và 2 con trai bình thư ng. Ngoài ra, cô ta có 3 l n s y thai mà thai u là nam gi i b d t t. Hãy gi i thích nh ng k t qu trên. G i ý gi i Tính tr ng ó là tính tr ng tr i liên k t nhi m s c th X và gây ch t nam gi i. Chúng ta th y s khác nhau v ki u hình i con g i ý n s liên k t gi i tính. Chúng ta không th y nh ng ngư i con trai b b nh nhưng l i có nhũng ngư i con trai có ki u hình bình thư ng; i u ó ch ng t nh ng ngư i con trai ó ã nh n ư c gen l n. V y ngư i m ph i có ki u gen d h p t v tính tr ng này. G i XA: gen gây b nh và Xa: gen quy nh ki u hình bình thư ng. Phép lai khi ó s là: XAXa XaY x ↓ XAXa XaXa XaY XAY (b b nh) (bình (bình (ch t) thư ng) thư ng) Bài 7: a) Vai trò c a nhi m s c th gi i tính trong di truy n? b) Phân bi t nhi m s c th thư ng và nhi m s c th gi i tính? 11
- 4 a) Vai trò c a NST gi i tính trong di truy n là: - NST gi i tính có vai trò xác nh gi i tính nh ng loài h u tính. - NST gi i tính còn mang gen liên quan n gi i tính và gen không liên quan n gi i tính (gen quy nh tính tr ng thư ng liên k t v i gi i tính) b) Phân bi t NST và NST gi i tính: NST gi i tính NST thư ng - Thư ng t n t i 1 c p trong t bào - Thư ng t n t i v i m t s c p l n lư ng b i. hơn 1 trong t bào lư ng b i (n – 1 - Có th t n t i thành c p tương c p). ng (XX) ho c không tương ng - Luôn t n t i thành c p tương ng. (XY) ho c ch có 1 chi c (XO). - Ch y u mang gen quy nh c i m gi i tính c a cơ th . - Ch mang gen quy nh tính tr ng thư ng. 12
- C/ BÀI T P LIÊN K T V I GI I TÍNH VÀ PHÂN LY CL P * Phương pháp gi i: Bư c 1: Tìm tr i l n và quy ư c gen (nên xét t ng tính tr ng, xem n m trên NST thư ng hay gi i Tính. N u tính tr ng nào u có c và cái n m trên NST thư ng, TT n m trên NST gi i Tính có c i m c a gen trên NST GT) Bư c 2: Nh n d ng quy lu t DT chi ph i (Nhân 2 t l riêng n u th y KQ trùng v i TLPL KH F2 theo u bài Tuân theo QL Phân ly c l p, có 1 c p gen n m trên, NST GT và T TLPL KH F+gen trên NST-GT KG P Bư c 3: Vi t S L * Các bài t p: Bài 1: Trong 1 thí nghi m lai ru i gi m con cái cánh dài, m t x c cánh ng n, m t tr ng F1: 100% cánh dài-m t . F1x ng u nhiên F2 ♀:306 Dài - :101 Ng n- và ♂: 147 Dài- :152 Dài tr ng:50 Ng n :51 Ng n Tr ng. M i gen quy nh 1 TT. Gi i thích KQ thu ư c và vi t S L Bài gi i: 1. Gi i thích: - Ru i gi m: ♂ XY, ♀XX; F1 100% Dài TT Dài>Ng n; >Tr ng 13
- - Xét riêng tính tr ng hình d ng cánh F2: Dài:Ng n= (306+147+152):(101+50+51)=3:1 ♂: Dài : Ng n=(147+152):(50+51)=3:1; Con ♀; Dài : Ng n=(306):(101)=3:1 => Gen quy nh TT hình d ng cánh n m trên NST-thư ng và tuân theo L phaanly A- Dài, a-Ng n - Xét riêng tính tr ng hình d ng cánh F2: :Tr ng= (306+101+147+50):(152+51)=3:1 và có s phân b khác nhau 2 gi i con ♂ nên gen Q TT màu m t ph i n m trên NST- mà ta th y TT m t tr ng ch cơ GT X và trên Y không có alen tương ng. B- , b-Tr ng : AAXBXB KG P ♀ dài-m t - F1 ng tính=> P t/c và t l p lu n trên ♂ Ng n-m t tr ng:aaXbY 2. S L P F2 TLKH: 3 cái Dài :1 cái Ng n :3 c Dài :3 c dài tr ng:1 c Ng n :1 c ng n t r ng Bài 2: M t thí nghi m lai gi a ru i gi m cái thân xám, m t v i r u i gi m c thân en, m t tr ng thu ư c toàn b ru i F1 thân xám, m t . Cho F1 giao ph i ng u nhiên thu ư c F2 phân li theo t l : Ru i cái: 75% thân xám, m t : 25% thân en,m t Ru i c: 37,5% thân xám, m t :37,5% thân xám, m t tr ng: 12,5% thân en, m t :12,5% thân en, m t tr ng. Bi n lu n xác nh quy lu t di truy n chi ph i các tính tr ng trên. Vi t ki u gen c a F1. Bi t r ng m i gen quy nh m t tính tr ng. GI I - Xét tính tr ng màu s c thân: Bi u hi n c và cái như nhau ⇒ gen quy nh tính tr ng n m trên NST thư ng. 14
- M t khác F2: thân xám: thân en = 3/4: 1/4 ⇒ tuân theo quy lu t phân li, tr i hoàn toàn. Quy ư c alen A: xám; alen a: en - Xét tính tr ng màu m t: F2: m t : m t tr ng = 3:1, tính tr ng m t tr ng ch có gi i c ⇒ tính tr ng màu m t do gen quy nh n m trên NST gi i tính X ⇒ tuân theo quy lu t di truy n liên k t v i gi i tính.(tr i hoàn toàn) ⇒ t l phân li F2: 1/2 ♀m t : 1/4 ♂ m t :1/4 ♂ m t tr ng. Quy ư c alen B: m t ; alen b: m t tr ng. - Ki u gen c a F1 là: AaXBXb; AaXBY - Xét t l phân li c a tính tr ng màu s c thân và tính tr ng màu m t F2: (3/4 thân xám: 1/4 thân en)(1/2 ♀ m t : 1/4 ♂ m t : 1/4 c m t tr ng) phù h p v i k t qu thí nghi m ⇒ hai tính tr ng này di truy n tuân theo quy lu t phân li c l p. Bài 3:Lai gà tr ng mào to, lông v n thu n ch ng v i gà mái lông không v n, mào nh thu n ch ng, ư c gà F1 có lông v n, mào to. a) Cho gà mái F1 lai v i gà tr ng lông không v n, mào nh , ư c F2 phân ly như sau: 1 gà tr ng mào to, lông v n: 1 gà tr ng mào nh , lông v n: 1 gà mái mào to, lông không v n: 1 gà mái mào nh , lông không v n. Bi t r ng m i gen quy nh m t tính tr ng. Hãy bi n lu n và l p sơ lai gi i thích cho phép lai trên. b) Ph i lai gà tr ng F1 v i gà mái có ki u gen và ki u hình như th nào ngay th h sau có t l phân ly ki u hình theo gi i tính 1:1:1:1:1:1:1:1. c) Mu n t o ra nhi u bi n d nh t, ph i ch n c p lai có ki u gen và ki u hình như th nào? G i ý gi i a) Kích thư c mào do gen trên NST thư ng quy nh; d ng lông liên k t gi i tính. A: mào to, a: mào nh ; B: lông v n, b: lông không v n. Sơ lai: P: Tr ng AAXBXB x Mái aaXbY => Fl: AaXBXb, AaXBY. Mái F1 lai v i tr ng mào nh , lông không v n: AaXBY x aaXbXb 15
- b) T l 1:1:1:1:1:1:1:1 = (1:1:1:1)(1:1) cho th y tính tr ng liên k t gi i tính phân ly 1 : nh phân ly 1 : 1 => P: AaXBXb x 1 : 1 : 1, còn tính tr ng do gen trên NST thư ng quy aaXbY c) t o ra nhi u bi n d nh t, b m ph i sinh ra nhi u lo i giao t nh t. V y P ph i có ki u gen: AaXBXb x AaXbY. Bài 4: 1 loài chim, 2 tính tr ng chi u cao chân và dài lông c chi ph i b i hi n tư ng 1 gen quy nh 1 tính tr ng. Cho chim tc chân cao, lông uôi dài lai v i chim tc chân th p lông uôi ng n.F1 thu c ng lo t chân cao, lông uôi dài. a. Cho chim mái F1 lai v i chim tr ng chân th p, lông uôi ng n c : 25% tr ng chân cao, uôi dài 25% tr ng chân th p, uôi dài 25% mái chân cao, uôi ng n 25%mái chân th p, uôi ng n b. Cho chim tr ng F1 lai v i mái chưa bi t KG c t l sau: 37,5% chân cao, uôi dài 37,5% chân cao, uôi ng n 12,5% chân th p, uôi dài 12,5% chân th p, uôi ng n Bi n lu n và vi t S L Bài gi i 2 gi i → do NST thư ng quy a. Ta có tính tr ng chi u cao chân có nh. 2 gi i → do gen trên NST gi i tính quy Tính tr ng lông uôi phân b không u nh. F1 ng lo t chân cao uôi dài Quy ư c gen: A: chân cao a: chân th p B: uôi dài b: uôi ng n. Tr ng: XX mái: XY P: AAXBXB aaXbY x AXB aXb, aY Gp: AaXBXb AaXBY F1: Mái F1 x tr ng chân th p, uôi ng n. AaXBY aaXbXb x G: AXB, AY aXb 16
- aXB, aY AaXBXb AaXbY aaXBXb aaXbY b. Xét riêng t ng c p tính tr ng. cao 3 = → k t qu c a phép lai Aa x Aa thap 1 1 dài → k t qu c a phép lai phân tích Bb x bb = 1 nagn Tr ng F1 : AaXBXb → KG c a mái s là AaXbY D/ BÀI T P LIÊN K T V I GI I TÍNH VÀ HOÁN V GEN 1. Ki n th c cơ b n. + Tóm t t cách gi i chung v bài t p hoán v gen: Có nhi u d u hi u cho th y các tính tr ng nghiên c u ư c xác nh b i các gen liên k t v i nhau như: 17
- - T l phân ly i lai khác v i t l mong i i v i hai bên phân ly cl p cho th y các gen di truy n liên k t v i nhau. - Các tính tr ng ư c xác nh b i các gen liên k t luôn ư c di truy n cùng nhau. - Liên k t gen hoàn toàn làm gi m s ki u gen và ki u hình i con lai. Ngư c l i, trao i chéo gi a các gen làm tăng s ki u gen và ki u hình th h sau. - T l c a các lo i giao t mang gen liên k t luôn b ng nhau, t l c a các giao t mang gen trao i chéo cũng b ng nhau và nh hơn t l c a các giao t mang gen liên k t. - Trong m t phép lai phân tích, vi c có hai l p ki u hình có t n s l n b ng nhau và hai l p ki u hình có t n s nh b ng nhau cho bi t trong ó có gen liên k t không hoàn toàn. + V i các gen liên k t không hoàn toàn n m trên nhi m s c th gi i tính X mà không có các gen tương ng trên Y, t n s hoán v gen ho c t l ki u gen, ki u hình ư c xác nh như trong trư ng h p có trao i chéo m t bên + TLPL KH 2 gi i c và cái khác nhau: N u XX cho 2 KH + n u XY cho 4 l p KH v i TL không b ng nhau Có HVG cá th XX. Tính f (t n s HVG) d a vào KH l n nh t cá th XY. khi t o giao t X-=Y=1 +N u u bài cho 100% Con c và 100% con cái c và cái là 100% thì khi t o giao t X-=Y=1/2 Nu u bài cho T ng s + f=2x giao t Hoán v , giao t liên k t=0,5-f/2 > 25%, giao t hoán v
- Bài gi i: KG XDaY => Nh n XDa T m và Y t b a. T Mèo c en uôi ng n F1 KG XD-XdA => Nh n XD- T m và XdA T Mèo cái tam th , uôi dài F1 XdAY (Hung- uôi dài) => KG mèo b => KG mèo m có th là XDaXDa , XDaXda ho c XDaXDA XDaXdA Nghĩa là mèo m có th 4 lo i KH: en- uôi ng n; Tam th - uôi ng n; en- uôi dài; tam th - uôi dài. b, Ti p t c cho các con mèo F1 t p giao v i nhau, có các S L sau. F1-1: ♀XDAXda ♂XDaY x ↓ 1♀XDaXdA 1♂XDAY 1♂XdAY F1: 1♀XDAXDa en-dài Tam th -Dài en-dài Hung-dài F1-2: ♀ XDaXdA XDaY x XDa = XdA = 50- XDa = Y = 1/2 18/2=41% XDA =Xda = 48/2=9%, 20,5%♀XDaXdA 4,5%♀XDAXDa 4,5%♀XdaXDa F1: 20,5% ♀XDaXDa en-ng n Tam th -dài en-dài Tam th -ng n 19
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
MỘT VÀI PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ SINH HỌC 12
8 p | 4026 | 1252
-
Một vài phương pháp giải bài tập di truyền học quần thể sinh học lớp 12
8 p | 2848 | 996
-
SKKN: Phương pháp giải bài tập Di truyền môn Sinh học 9
14 p | 3000 | 733
-
Chuyên đề: Kinh nghiệm và phương pháp giải bài tập di truyền xác suất, kiểu gen, giao tử
10 p | 1977 | 705
-
SKKN: PP giải bài tập các quy luật di truyền của Menđen Sinh học 12
23 p | 1276 | 383
-
Phương pháp giải bài tập di truyền quần thể
13 p | 1015 | 246
-
SKKN: Phương pháp giải bài tập các quy luật di truyền của Men đen thuộc Sinh học lớp 12
23 p | 725 | 180
-
Chuyên đề LTĐH môn Sinh học: Phương pháp giải bài tập di truyền của quần thể (phần 1)
5 p | 394 | 137
-
Tổng hợp phương pháp giải bài tập Sinh học
89 p | 593 | 135
-
Phương pháp giải bài tập chương II Di truyền học
10 p | 379 | 96
-
Chuyên đề bồi dưỡng ôn thi đại học cao đẳng môn: Sinh học - Phương pháp giải bài tập di truyền Menđen và quy luật di truyền tương tác gen
12 p | 619 | 93
-
Kỹ năng phân loại và phương pháp làm bài tập Sinh học: Phần 2
246 p | 275 | 51
-
SKKN: Phương pháp giải bài tập Di truyền học người - Sinh học 12
46 p | 70 | 8
-
Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Phương pháp giải bài tập di truyền chương trình Sinh học lớp 9
18 p | 35 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Phương pháp giải bài tập di truyền phả hệ
27 p | 11 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Hệ thống công thức và phương pháp giải bài tập nguyên phân, giảm phân và thụ tinh khi không có đột biến
26 p | 32 | 3
-
Phương pháp giải bài tập trắc nghiệm và tự luận Sinh học 12 (Phần cơ chế di truyền, biến dị cấp độ tế bào và phân tử): Phần 1
156 p | 8 | 2
-
Phương pháp giải bài tập trắc nghiệm và tự luận Sinh học 12 (Phần cơ chế di truyền, biến dị cấp độ tế bào và phân tử): Phần 2
216 p | 8 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn