intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Phương pháp giải bài tập lý thuyết mạch ứng dụng matlab: Phần 1

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:148

11
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Phần 1 cuốn sách "Ứng dụng matlab phân tích và giải bài tập lý thuyết mạch" cung cấp cho người học các kiến thức: Cơ bản về phần mềm Matlab; nhập xử lý dữ liệu và lập trình M-file trên Matlab, vẽ đồ thị và tạo giao diện, Similink trong Matlab, phân tích và giải mạch điện xoay chiều một pha. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Phương pháp giải bài tập lý thuyết mạch ứng dụng matlab: Phần 1

  1. rM r 1 f lf CK.0000070600 L. BỘ CÔNG THƯƠNG ; í ~' TRƯỜNG ĐẠI HỌC SAO ĐỎ ThS. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG OANH (Chủ biên) ÚNG DỤNG MATLAB PHÂN TÍCH VÀ GIẢI BÀI TẬP LÝ THUYẾT MẠCH M6 T X U Ấ T BẢN KH OA H ỌC VÀ K Ỹ TH U Ậ T
  2. __________ Bộ CÔNG THƯONG - TRƯỞNG ĐẠI HỌC SAO ĐÒ__________ ThS. N G U Y Ễ N T H Ị P H Ư Ơ N G O A N H (C h ủ b iê n ) - T h S . P H A N V Ă N P H Ù N G T hS. B Ù I Đ Ì N H T H U Ầ N - T hS. N G U Y Ê N Q U A N G C Ư Ờ N G ÚNG DỤNG MATLAB PHÂN TÍCH VÀ GIẢI BÀI TẬP LÝ THUYẾT MẠCH NHÀ XUẤT BẢN KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT
  3. MỤC LỤC LỜI NÓI Đ AU ............................................................................................................................................ PhẦN I NGHIÊN cúu TỔNG OUAN VỀ PHẦN MẺM MATLAB /. C ơ BÀN VÈ PHÄN mềm MATLAB ....................................................................... 1.1. G IỚ I T H IỆ U C H U N G VÈ PHẰN M ÈM M ATLAB ............................................ 1.2. KHỞ I Đ Ộ N G , T H O Á T KHỎI C H Ư Ơ N G T R ÌN H ............................................. 1 3 CÁC M EN U LỆNH .................................................................................................... 1.4. BIỀN, KHÔ NG G IAN LẢM V IỆ C T R O N G M ATLAB ...................................... 1.5. QUY ƯỚC VÈ DẢU CÁC PHÉP TOÁN TRONG MATLAB ...................... 1.6. C Á C PH ÍM TẮT T R O N G M A T L A B ...................................................................... 'ểttưưnp ỉ . NH Ậ P , x ử LÝ D Ữ LIỆU V À LẬP TR ÌN H M -F ILE T R Ê N M A TL A B ............... 2.1 S Ổ P H Ứ C T R O N G M ATLAB ................................................................................ 2.2. MA TRAN VÀ CÁC HÀM x ử LÝ VỚ I MA T R Ậ N ............................................ 2.3. CÁC HÀM C ơ BẢN T R O N G MATLAB .............................................................. 2.4. LẠP T R ÌN H T R Ê N M -F IL E ..................................................................................... 2.5. CẤU T R Ú C CÁC CÂU LỆNH Đ IÊ U K H IÉ N ...................................................... 2.6. HÀM C O N ......................... ..................................................................................... s. VẼ Đ Ò TH Ị VÀ T Ạ O G IA O DIỆN .............................................................................. 3.1 V Ẽ Đ Ồ TH Ị S ử DỰNG LỆNH PLOT ................................................................... 3.2. TẠ O KIẺU Đ Ư Ờ N G , DẢU VÀ MÀU ..................................................................... 3 3. KIỂU Đ Ồ TH Ị ........ ................................................................... . ....... . ..... 3.4. T Ạ O Đ Ồ TH Ị LƯỚ I, H ộ p C H Ứ A TR Ụ C , NHÃN LỜI C H Ú G I Ả I ............... 3.5. KIÊN T Ạ O H Ệ T R Ụ C TO Ạ Đ ộ .......... ......................................... 3.6. IN HÌNH VẼ, Đ Ồ T H Ị ...... ....... ................................................................. 3.7 X ử LÝ VỚ I Đ Ò THỊ ...... ......... ................................................................................. 3.8. M Ộ T SỐ Đ Ặ C Đ IÈ M KHÁC CỦA Đ Ồ THỊ T R O N G HỆ T O Ạ Đ ộ PHẢNG 3 9 G IA O D IỆN N G Ư Ờ I s ử D Ụ N G (G U I) T R O N G M A T L A B ......... . (Uươn9 1. S IM U L IN K T R O N G M A T L A B ..................................................................................... 4.1. K HỞ I Đ Ộ N G S IM U L IN K ........................................................................................... 4 2 C Á C T H Ư V IỆ N C O N T R O N G S IM U L IN K ..... 4 .3 T H Ư V IỆ N S IM U L IN K E X T R A S .......................... 4.4. T H Ư V IỆ N S IM P O W E R S Y S T E M ........
  4. ỨNG DỤNG MATIAB PHẦN TÍCH VẢ GIẢI BÀI TẬP LÝ THUYẾT MẠCH PhÁN II ÚNG DỤNG MATLAB GIẢI MẠCH ĐIỆN 5. PHÂN TÍCH VÀ GIẢI MẠCH ĐIỆN XOAY CHIÈU MỘT PHA ............................ 93 5.1. MÔ HÌNH MẠCH ĐIỆN THEO QUAN ĐIẾM NĂNG LƯỢNG .....................93 5.2. NGUỒN HÌNH SIN VÀ CÁC THÔNG SỐ ĐẠC TRƯNG ............................ 99 5.3. PHÂN TÍCH VÀ GIẢI MẠCH THUẰN TRỞ .................................................102 5.4. PHÂN TÍCH VÀ GIẢI MẠCH THUẦN c ả m ................................................ 108 5.5. PHÂN TÍCH VÀ GIẢI MẠCH THUẢN D U N G .............................................. 112 5 6 PHÂN TÍCH VÀ GIẢI MẠCH RLC NỐI TIÉP .............................................. 116 BÀI TẬP CHƯƠNG 5 ........................................................................................... 140 ư * y 6. ỨNG DỤNG MATLAB PHÂN TÍCH MẠCH PHỨC TẠP CÓ NGUỒN HÌNH SIN ở CHÉ ĐỌ XÁC LẠP ................................................................................143 6.1. BIẺU DIỄN CÁC THÔNG SỔ CỦA MẠCH BÁNG s ố PHỨC ................. 143 6.2. PHƯƠNG PHÁP DÒNG ĐIỆN NHÁNH ...................................................... 145 6.3. PHƯƠNG PHÁP ĐIỆN THẾ N Ú T ................................................................ 151 6.4. PHƯƠNG PHÁP DÒNG ĐIỆN VÒNG ........................................................ 158 6 5. PHƯƠNG PHÁP BIÉN ĐỔI TƯƠNG Đ Ư Ơ N G ............. ............................ 163 6.6. PHƯƠNG PHÁP XÉP CHÒNG ................................................................... 172 6.7. XÂY DỰNG GIAO DIỆN GIẢI MẠCH TRÊN PHẢN m è m MATLAB ..... 176 BÀI TẠP CHƯƠ NG 6 .................................................................................................. 185 M H ỹ 7. MẠNG HAI C Ử A .................................................................................................... 189 7.1. MÔ HÌNH MẠNG HAI C Ử A ...........................................................................189 7.2. MẠNG HAI CỬA c ơ SỞ .............................................................................. 190 7.3. CÁC THÔNG s ố MẠNG HAI CỬA A, B, Y, z, G, H .................................192 7.4. BÀI TẬP ÁP DỤNG .......................................... ........... ........................ 198 BÀI TẠP CHƯ Ơ NG 7 ............... 215
  5. n ó i đ ầu ý thuyết mạch điện là kiến thức cơ sở quan trọng đói với kỹ sư, cử nhăn, kỹ thí L viên ngành điện, điện tử để phân tích, thiết kế mạch điện, điện tử nói riêng phân tích hệ thống điện nói chung. Do đó, đoi với cán bộ kỹ thuật công tác trong ngà điện, điện tứ, việc hiếu, áp dụng các lý thuyết về mạch điện trong các bài toán mạch đó vai trò hết sức quan trọng. Các bài toán lý thuyết mạch nói chung xuất ph át từ mô hình mạch điện theo qu điểm năng lượng và hai luật Kirchoff. Xuất ph át từ mô hình mạch, xây dựng các phưo trình Kirchoff để tính toán các thông số của mạch, vấn đề đặt ra, với các mạch phức tạ'ị số lượng phương ừ-ình Kircho f f lớn nên việc giải mạch điện gặp nhiều khó khăn. Đe năng cao hiệu quả trong quá trình giải mạch điện thì việc sử dụng phần m Matlab là giải pháp tốt. Matlab cùng tập lệnh đa dạng rắt mạnh để thực hiện các bài tc khác nhau, đặc biệt là các hệ phương trình tuyến tính, phi tuyến hay các bài toán về i trận cho kết quả nhanh chóng và chính xác. Matlab cho phép xử lý dữ liệu, biểu diễn họa đơn giàn, giúp người sử dụng có thế quan sát kết quà trực quan. Với mong muốn giúp bạn đọc có cái nhìn tống quan vé Matlab và Lý thuyết mọ đặc biệt là sử dụng M atlab để giải bài tập Lý thuyết mạch, nhóm tác già chúng tôi đã b soạn cuốn sách “ử n g dụng M ATLAB phân tích và g iã i bài tập lý thuyết m ạ ch ”. C i sách trình bày hai vấn đề quan trọng là giới thiệu về phần mềm M atlab và sử dụng Mat, để giải một số bài tập lý thuyết mạch. Nhóm tác gia đã cố gắng tạo ra một hệ thống bài I kết hợp phần mềm mô phỏng nhằm giúp bạn đọc d ễ dàng hệ thống được kiến thức gi bớt thời gian tính toán, nâng cao kỹ năng tư duy, lập trình, phân tích hệ thống. Trong quá trình biên soạn, nhóm tác giả đã tham khào các ỷ kiến của đồng ngh và tìm tòi tài liệu. Song nội dung cuốn sách khó tránti'khỏi thiếu sót, chúng tôi rất mc nhận được sự góp ý chân thành cùa bạn đọc để lần tái bán sau được hoàn thiện hơn Mọi ý kiến đóng góp xúi gửi vể địa chi: Khoa Điện, Trường Đ ại học Sao Đỏ - s ố Thái Học, phường Sao Đò, thị xã Chí Linh, tinh Hài Dương. Xin trân trọng cảm ơn! C ác tá c ,
  6. PhẦNl NCHIẺN cứu TổNC QUAN VÊ' PHẦN MỀM MATLAB yỏA ư ơnỹ / Cơ BẢN VỀ PHẦN MỀM MATLAB 1.1. G IỚ I TH IỆU CHUNG VÊ PHẦN MỀM MATLAB M atlab là một phần mềm ứng dụng chạy trong môi trường W indow s do hãn M athW orks sản xuất và cung cấp. N ó tích hợp các công cụ rất mạnh phục vụ tính toán, lậ trinh, thiết kế, mô phỏng.... Trong một môi trường rất dễ sử dụng, trong đó các bài toán V các lời giải được biểu diễn theo các ký hiệu toán học quen thuộc. Các ứng dụng điển hình là: - Toán học và tính toán. - Phát triển thuật toán. - Tạo mô hình, mô phỏng và tạo giao thức. - Khảo sát. phân tích số liệu. - Đ ồ hoạ. - Phát triển ứng dụng, gồm cà xây dựng giao diện người dùng đồ hoạ G U I. M atlab là viết tắt cùa hai từ tiếng Anh: M atrix Laboratory (Phòng thí nghiệm rr trận). Ban đầu M atlab được viết chỉ đế phục vụ cho việc tính toán ma trận. Qua thời gia nó được phát triển thành một công cụ mạnh, hữu ích, một ngôn ngữ của kỹ thuật. Tror môi trường đại học, nó là một công cụ chuẩn cho các khoá học mở đầu và cao cấp về to< học, khoa học, kỹ thuật. Trong công nghiệp, nó là công cụ được lựa chọn cho việc phi tích, phát triển và nghiên cứu hiệu suất cao.
  7. 8 ỨNG DỤNG MATLAB PHÂN TÍCH VÀ GIẢI BÀI TẬP LÝ THUYẾT MẠCH Matlab cung cấp một họ các giài pháp theo hướng chuyên dụng hoá, được gọi là các Toolbox (hộp công cụ). Các Toolbox cho phép người sử dụng và áp dụng các kỹ thuật chuyên dụng cho một lĩnh vực nào đó. Toolbox là một tập hợp toàn diện các hàm của Matlab cho phép mở rộng môi trường để giãi các lớp bài toán cụ thể. Các lĩnh vực trong đó có sẵn các Toolbox bao như: Xử lý tín hiệu, hệ thống điều khiển, logic mò, mô phỏng,... Matlab gồm các phần chính sau: - Ngôn ngữ Matlab: Là một ngôn ngữ ma trận/mảng cấp cao với các câu lệnh, hàm cấu trúc dữ liệu, vào/ra, các tính năng lập trinh hướng đối tượng. N ó cho phép lập trinh các ứng dụng từ nhỏ đến các ứng dụng lớn và phức tạp. - M ôi trường làm việc Matlab: Bộ các công cụ và phương tiện mà người sử đụng với tư cách là người dùng hoặc người lập trình Matlab. Bao gồm các phương tiện cho việc quản lý các biến trong không gian làm việc Workspace cũng như xuất, nhập dữ liệu, các công cụ phái triển, quản lý, gỡ rối và định hình M -file, ứng dụng cùa Matlab. - Xử lý đồ hoạ: Bao gồm các lệnh cấp cao cho trực quan hoá dữ liệu hai chiều và ba chiều, xừ lý ảnh, ảnh động,... Cung cấp các lệnh cấp thấp, cho phép tuỳ biên giao diện đồ hoạ cũng nhu xây dựng một giao diện đồ hoạ hoàn chình cho chương trinh ứng dụng. - Thư viện toán học Matlab: Tập hợp khổng lồ các thuật toán tính toán từcác hàm cơ bản như cộng, trừ, nhân, chia, sin, COS, số phức,... tới các hàm phức tạp hơn nhu nghịch đảo ma trận, tìm trị riêng của ma trận, phép biến đồi Fourier nhanh,... - Giao diện chương trình ứng dụng Matlab A P I (Application Program Interface): Đây là một thư viện cho phép viết các chương trình c và Fortran tương thích với Matlab. - Simulink: M ô phỏng các hệ thống động học tuyến tính và phi tuyến. Là một chương trinh đồ hoạ sử dụng chuột để thao tác cho phép mô hình hoá một hệ thống bằng cách vẽ một sơ đồ khối trên màn hình. Nó có thể làm việc với các hệ thống tuyến tính, phi tuyến, hệ thống liên tục theo thời gian, hệ gián đoạn theo thời gian và hệ đa biến,... 1.2. KHỚI ĐỘNG, THOÁT KHỎI CHƯƠNG TRÌNH 1.2.1. Khời động chương trình Có thể khỏri động Matlab bằng một số cách sau: \ Cỉ* — Thường khi cài đặt xong, chương trình tự động tạo một shortcut (biểu tượng) trên màn hình máy tính. Có thể khởi động chương trình bằng cách click đúp chuột vào biểu tượng này. - Cũng có thể khởi động chương trinh từ Menu start như sau:
  8. •ỹ/«á« / . NGHIÊN CỨU TỔNG QUAN VỀ PHẨN MÉM MATLAB Start/A ll P ro g ra m s /M A T L A B /R 2 0 0 9 a /M A T L A B R 2009a ị. E A G L E L a y o u t E d ito r 5 .6 .0 • 4* G a m es Jr. In t e r n e t D o w n lo a d M a n a g e r 4. M a in t e n a n c e i MATLAB... D o c u m e n ts .1." R 2 0 0 9 a A c t iv a t e M A T L A B R 2 0 0 9 a P ic tu r e s D e a c t iv a t e M A T L A B R 2 0 0 9 a M A T LA B R 2009a *. M ic r o s o f t O f f ic e 0 , M ic r o s o f t V is u a l B as ic 6 .0 t . M ic r o s o f t W e b P u b lis h in g C o m p u te r O r e a d F a m ily R e le a s e 9 .2 ,4*. S ie m e n s A u t o m a t i o n C o n tr o l P a n e l fc. S o p C a s t Ju S t a r tu p ị D e v ic e s a n d P r in te r s T h e K M P Ia y e r I T riin h Gỏt> b o O C a ii ồ à ò t M a r y in C a n o r! D e f a u lt P r o g r a m s 1 . V ie t k e y 2 0 0 0 i W in R A R H e lp a n d S u p p o r t 1 B ack I S e j 'T * ọ ^ g r - a r r t ỉ *\\e s y* I Hình 1.1. Khởi động Matlab từ start menu Sau khi khởi động, giao diện cửa sổ lệnh cùa M atlab xuất hiện như trên hình 1.2. I 1" 1o I - File Edit Debug Parallel Desktop Window Help D a 11 % £ " t : d? > * it Ể) C:\Users\Ac - 0 KÖ •• Shortcuts ¿ ) How to Add ¿1 What's New O New to MATLAB7 Watch this Video, see Demos, or read Getting Started. h » I + start! Ready ÍOVR Hình 1.2. Cửa sổ lệnh của Matlab Trên giao diên cửa 30 'lệnh gồm các phần cơ bản: - Thanh công cụ chứa các M enu lệnh. - Thanh công cụ chứa các biểu tirợng (short cut) thuờng sử dụng: Cho phép ng dùng thao tác các lệnh m ột cách trực tiếp thông qua biểu tuọmg. - Cửa sổ hiển thị thông tin về đường dẫn (ngầm định) chứa file , chương trình Y hành.
  9. I J L ________________________ ỨMG DỤNG MATIAB phan TlCH v a g iải bải t ậ p LỸ t h u y ế t m ạch - Thanh trạng thái chứa Menu Start cùa Matlab cho phép khởi động các chương trình ng dụng trong Matlab và hiền thị thông tin trạng thái làm việc của chuơng trình. - Phần lớn giao diện cửa sổ lệnh là vùng trống sau dấu » để người dùng nhập lệnh 3ặc hiển thị thông tin, kết quà thực hiện chương trình. .2.2. Thoát khỏi Matlab Có thể thoát khòi chương trinh bằng một trong các thao tác sau: - Click chuột vào biểu tượng close ớ góc phải (trên cùng) từ cửa sổ lệnh. - Từ cửa số lệnh gõ lệnh exit hoặc quit hoặc ấn tô hợp phím Ctrl+Q. - Từ Menu File/Exit M A TL A B . .3. CÁC MENU LỆNH Trên giao diện cửa sổ lệnh chứa các Menu lệnh, là tập hợp của các nhóm lệnh chức ăng, được chia thành các Menu cụ thê như sau: .3.1. Menu File Khi chọn Menu File từ cửa so lệnh, cứa số hiện ra như trên hình 1.3. 4. MA-^ÍIÍ ’ 3.0 10003»; I C. . Z ị file Edit D
  10. M A h / . NGHIÊN CỨU TổNG QUAN VỂ PHẮN MỂM MATLAB - Imf)ort Data: Xuất dữ liệu đã lưu từ không gian làm việc của một file trước đó. - Save Workspace As: Lưu dữ liệu từ không gian làm việc hiện hành. - Set Path: Thiết lập đường dẫn ngầm định cho chương trình. - Page Setup: Đ ịnh dạng trang làm việc. - Print: In dữ liệu. - Exit M A T L A B : Thoát khỏi chương trình. 1.3.2. Menu Edit Chứa các lệnh hiệu chinh, chình sửa dữ liệu, cửa sổ của M enu Edit nhu trên hình 1 Hình 1.4. Menu Edit trong Matlab > Undo: Hùy thao tác vừa thực hiện ngay trước đó. > Redo: Ngược lại với lệnh Undo. > Cut: Chuyển dữ liệu vào bộ nhớ đệm. > Copy: Sao chép dữ liệu vào bộ nhớ đệm. > Paste: Dán (lưu) dữ liệu vào vị trí con trò từ bộ nhớ đệm. > Paste to Workspace: Dán (lưu) dừ liệu vào không gian làm việc. V Select A ll: Lựa chọn toàn bộ ký tự (dữ liệu) hiển thị tại cứa sồ lệnh. > Delete: Thực hiện lệnh xóa. > Find: T ìm kiếm biến (ký tự) từ cừa sổ lệnh. r Find File: T ìm kiếm file.
  11. 12 ỨNG DỤNG MATLAB phan TlCH vả giải bài tập lý thuyết mạch > Clear Command Window: Xóa thông tin cửa sổ lệnh. > Clear Command History: Xóa thông tin lịch sử thực hiện lệnh. > Clear Work Space: Xóa dữ liệu không gian làm việc. 1.3.3. Menu Debug Chứa các lệnh thực hiện hiệu chỉnh các thông số phục vụ quá trình mô phòng trên Simulink. 1.3.4. Menu Parallel Chứa các lựa chọn xác định chế độ quản lý chế độ làm việc khi sử dụng nhiều chương trinh cùng lúc. 1.3.5. Menu Desktop Chứa các lệnh quản lý màn hình cứa sổ lệnh nhu: Thu nhỏ màn hình cứa sổ lệnh (Minim ize Command Window), phóng to cửa sổ lệnh (M axim ize Command Window), tách riêng cửa sổ lệnh (Undock Command Window),... Hình 1.5. Menu Desktop trong Matlab 1.3.6. Menu Window Các lệnh lưu thòng tin về các lệnh thực hiện trong chương trình.
  12. fflu in / . NGHIÊN CỨU TỔNG QUAN VẾ PHẦN MÉM MATLAB u 1.3.7. Menu Help Các tùy chọn hỗ trợ tài liệu tham khảo, mã nguồn, cấu trúc lệnh,... 1.4. BIẾN , KHÔNG GIAN LÀM V IỆ C TRONG MATLAB 1.4.1. Biến trong Matlab Đ ê xử lý dữ liệu, M atlab tạo ra các biến và gán cho chúng giá trị xác định. a. Tên biến Tên biến phải bắt đầu bằng một chữ cái, sau đó có thể là số hoặc gạch dưới hoặc k tự nhưng không được vượt quá 32 kí tự. Tên biến được phân biệt bời chữ cái hoa hoặc chữ cái thường, để tắt chế độ này ti cửa sổ lệnh ta gõ: >> casensenoff % Ý nghĩa: Tắt chế độ phân biệt chữ hoa, chữ thường. Biến phải được gán cho một giá trị cụ thể là số. Trường hợp muốn khai báo biến 1 một k í tự hay một xâu kí tự (chẳng hạn như x,y) ta phải khai báo theo cấu trúc: >> sỵms X ,y Ý nghĩa: Khai báo X, y là tham số. b. C ác biến n gẩm định > ans: Tự động gán tên này cho kết quả của một phép tính m à ta không đặt tên. > pi: Trong M atlab khi ta đánh pi. > i, j : Đơn vị ảo của số phức. > inf: In fin ity - vô cùng lớn. > N a N : N o t a number - Biểu diễn dạng bất định: 0 /0 , co/co. C hú ý : N ếu biến sau được gán trùng tên với biến trước thỉ biến trước không còn hiệi lực (bị ghi đè). 1.4.2. Không gian làm việc Đ ể quản lý tên biến cũng như dữ liệu, M atlab tạo ra một vùng nhớ riêng để lưu tri thông tin gọi là không gian làm việc Workspace. Tất cả các thông tin (dữ liệu) về các biế: được nhập vào đều được lưu trong Workspace. K h i thoát khỏi M atlab thì mọi thông tin V
  13. 14 ỨNG DỤNG MATLAB PHẢN TlCH và g iả i bài tap lý th uyết mạch các hiến sẽ bị mất. Muốn lưu lại thông tin cùa một, nhiều biến hoặc cả không gian làm việc ta sừ dụng lệnh save. V í dụ: »save X Ý nghĩa: Lưu lại biến X trong không gian làm việc. >> save X, y Ý nghĩa: Lưu lại biến X và y trong không gian làm việc. » s a v e data Ý nghĩa: Lưu toàn bộ không gian làm việc (tất cả các biến đã khai báo) bàng một file có tên là data với phần mở rộng là *.mat (data.mat). Muốn xoá biến hoặc không gian làm việc ta thực hiện lệnh clear. V i dụ: >>clear X Ý nghĩa: Xoá biến X khỏi không gian làm việc »clear Ý nghĩa: Xoá toàn bộ các biến khỏi không gian làm việc hiện hành >>delete data.mat Ý nghĩa: Xoá file có tên data.mat Muốn sừ dụng dữ liệu về các biến đã lưu trong không gian làm việc ta sừ dụng lệnh load. V í dụ: >> load X Ý nghĩa: Nạp biến X từ không gian làm việc >> load data Ý nghĩa: Nạp không gian làm việc trước đó đã được lưu bởi file có tên data.mat Cần chú ý một đặc điềm cùa Matlab là trong quá trình tinh toán, xừ lý dữ liệu, nếu biến sau có tên trùng với biến trước đó đã khai báo thì thông tin của biến được khai báo, nhập trước đó sẽ bị ghi đè (dữ liệu cùa biến được gán bàng giá trị cùa biến gần nhất được tính toán). 1.5. QUY ƯỚC VÊ DẤU CÁC PHÉP TOÁN TRONG MATLAB Matlab cho phép thực hiện các phép toán số học, logic và phép toán quan hệ. Quy ước về dấu các phép toán được quy ước như sau:
  14. ffl,d n /. NGHIÊN CỨU TỔNG QUAN VÉ PHÁN MỀM MATLAB 1.5.1. Quy ước dấu các phép toán số học Bàng 1.1. Quy ước các phép toán số học Các phép toán ma trận TT Ký hiệu Ỷ nghĩa 1 = Thực hiện phép gán 2 ■ + Thực hiện phép toán cộng 3 - Thực hiện phép toán trừ 4 * Thực hiện phép toán nhân 5 / Thực hiện phép (oán chia phải (tử chia mẵu) 6 \ Thực hiện phép toán chia trái (mẵu chia tử) A 7 Thực hiện phép toán luỹ thừa Các phép toán mảng TT Ký hiệu Ý nghĩa 1 + Thực hiện phép toán cộng màng 2 - Thực hiện phép toán trừ mảng 3 .* Thực hiện phép toán nhãn màng 4 ./ Thực hiện phép toán chia phải (tử chia mẫu) màng 5 A Thực hiện phép toán chia trái (mẫu chia tử) mảng A 6 Thực hiện phép toán luỹ thừa màng (Các phép toán màng nhãn, chia, luỹ thừa có thêm dấu chấm (.) ớ trước dấu phép toán) Cần lưu ý khi thực hiện xừ lý dữ liệu, Matlab ưu tiên thứ tự các phép toán như sa l. Ngoặc dơn; 2. Luỹ thừa; 3. Nhân hoặc Chia; 4. Cộng hoặc Trừ. 1.5.2. Quy ước dấu các phép toán logic Bàng 1.2. Quy ước các phép toán logic TT Kỷ hiệu Ý nghĩa 1 & Thực hiện phép toán logic “vá" (and) 2 I Thực hiện phép toán logic "hoặc" (or) 3 ' Thực hiện phép toán logic "đảo" (not) (Thực hiện với các phần tử tương ứng của hai mảng)
  15. « 1 ỨNG DỤNG MATLAB PHẢN tích và g iả i bai tập lý th uyết mạch Phép toán logic chỉ nhận giá trị đúng (truse) hoặc sai (false). Kết quả trả về là 1 (true) hoặc 0 (false). 1.5.3. Quy ước dấu các phép toán quan hệ Bảng 1.3. Quy ước các phép toán quan hệ TT Ký hiệu Ý nghĩa 1 == Thực hiện phép toán quan hệ bằng 2 > Thực hiện phép toán quan hệ lớn hơn 3 < Thực hiện phép toán quan hệ nhỏ hơn 4 >= Thực hiện phép toán quan hệ lởn hơn hoặc bẳng 5 hoặc Ctrl + f: Chuyển con trỏ sang bên phải 1 ký tự. -
  16. M á* / . NGHIÊN CỨU TỔNG QUAN VỀ PHẦN MỀM MATLAB - Ctrl + C: Dừng chương trinh đang thực hiện. - clc: Lệnh xoá màn hình. - elf: Lệnh xoá màn hình đồ hoạ. - input: Lệnh nhập dữ liệu vào từ bàn phím. - demo: Lệnh cho phép xem các chương trinh mẫu. - help: Lệnh cho phép xem phần ừợ giúp. - Ctrl - c: Dừng chương trình khi nó bị rơi vào trạng thái lặp không kết thúc. - Dòng lệnh dài: N ếu dòng lệnh dài quá thì dùng ... J để chuyển xuống dòng dưới. Tóm lại C ơ băn về phần mềm M atlab trong chương 1 trình bày những nội dung Ví kết quả cơ bản sau: Khái niệm cơ bàn nhất về phần mềm M atlab như lịch sử phát triển, các ưu điểm Ví lĩnh vực ứng dụng của phần mềm M atlab. V ó i phương pháp xử lý dữ liệu dạng m a trận thư viện hỗ trợ các hàm toán học, mô hình, đồ họa,... một cách đa dạng ta thấy phần mềư M atlab không chỉ ứng dụng trong lĩnh vực điện, điện tử mà còn là công cụ hỗ trợ đắc lực trong các lĩnh vực khác như: cơ khí, động lực học, kinh tế,... Những thao tác cơ bàn nhất khi làm việc vói phần mềm M atlab: Khởi động, thoá khỏi chuơng trình, chức năng của các M enu lệnh từ cửa sổ lệnh trong M atlab để từ đc người sử dụng có thể thực hiện khi thiết lập chương trình, chế độ cũng như xử lý dữ liệu ư cửa sổ lệnh. Phương pháp đặt tên biến, cách quản lý, xử lý dữ liệu trong không gian làm việc - Workspace và quy ước về ký hiệu, chức nàng cùa các phép toán số học, logic, quan hệ Đồng thời nghiên cứu các phím tắt thông dụng để hỗ trợ các thao tác khi sử dụnị phần mềm.
  17. 16J ỨNG DỤNG MATLAB PHẦN TÍCH VÀ GIẢI BAl tạp lý thuyết mạch Phép toán logic chi nhận giá trị đúng (truse) hoặc sai (false). Kết quả ừà về là 1 (true) hoặc 0 (false). 1.5.3. Quy ước dấu các phép toán quan hệ Bảng 1.3. Quy ước các phép toán quan hệ 7T Ký hiệu Ý nghĩa 1 == Thực hiện phép toán quan hệ bằng 2 > Thực hiện phép toán quan hệ lớn hơn 3 < Thực hiện phép toán quan hệ nhỏ hơn 4 >= Thực hiện phép toán quan hệ lớn hơn hoặc bằng 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
15=>0