Phương pháp sử dụng thành ngữ trong học tiếng Anh: Phần 1
lượt xem 13
download
Nội dung cuốn sách "Phương pháp sử dụng thành ngữ trong học tiếng Anh" giúp người học nắm vững được chính xác cấu trúc của từng câu nói, những thành ngữ thông dụng trong giao tiếp xã hội... khi sử dụng sẽ không bỡ ngỡ khó khăn trong việc ráp nối từng chữ để thành 1 câu văn. Sách được chia thành 2 phần, mời các bạn cùng tham khảo nội dung phần 1 cuốn sách.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Phương pháp sử dụng thành ngữ trong học tiếng Anh: Phần 1
- ĐẠI H(k 428.3 Tf 1?1 ^ rTfEi I I ;J " P J |i — V ! '— Hl> VIM: l i d HOC THUY JA N ¡000008797
- f *•+*■' ^------, ____^ r. mm I Ĩ H Ư V ff K NHÀ XUẤT BẢN THANH NIÊN
- HOC TIẾNG ANH BẰNG THÀNH NGỮ • Page 5 TO BE • To be backward 1. Chậm trí, hậu tiến. - She is a good student hut a little backward. Cô ta là một nữ sinh tốt nhưng học hơi chậm. - Our country is still backward. Nước ta còn hậu tiến. 2. Muộn (nói về mùa màng) - The rice is backward for the time of the year. Mùa lúa năm nay muộn. • To be forward 1. Táo bạo quá (aggressive) - A well-brought-up girl is never forward. Người con gái có giáo dục không bao giờ táo bạo quá. 2. - Tươi tốt (mùa mà ng) - The rice is w ell foirward, now. Bây giờ mùa lúa tưpơi tốt lắm. 3. Tiên bộ. - A studious school boy is always forward with his work. Một học sinh chăm chỉ bao giờ học hành cũng tiến bộ. • To be through 1. Thi đậu
- Page 6 • TRẦN VĂN ĐIỀN - Congratulations ! You are through. Xin mừng anh đã trúng tuyển. 2. Thông (điện thoại) - Do you want number 120 ? You are through now. Anh cần số 120 phải không ? Bây giờ nói được rồi. 3. Xong việc. - It has taken me a long time but Fm through now. Tôi đã làm việc đó mất nhiều thì giờ, nhưng bây giờ xong rồi. 4. - Đủ rồi (Mỹ) - I've put up with your grumbling long enough, now Pm through. Tôi đã chịu dựng sự càu nhàu của ông khá lâu, bây giờ đủ rồi. • To be over 1. Xong, qua rồi - The class is over. Tan học. - The storm will soon be over. Cơn bão rồi sẽ qua. 2. Gây ra do - The quarrel was all over a boy. Cuộc cãi lộn gây ra do một dứa trẻ. 3. Ngã, té - I f you aren't careful, you'll be over in a minute. Nếu không cẩn thận, mầy sẽ ngã bây giờ. • To be over one’s head Quá tầm trí hiểu. - That’s over my head. Điều đó tôi không hiểu nổi. • To be above 1. Cao hơn (về địa vị, chức nghiệp) - A colonel is above a captain. Đại tá lớn hơn đại úy.
- HỌC TIẾNG ANH BẰNG THÀNH NGỮ • Page 7 2. Cao thượng hơn - You should be above such dirty tricks. Anh phải cao thượng hơn những trò bẩn thỉu ấy. 3. Hơn (tuổi, số) - Fm above twenty years old. Tôi hơn hai mươi tuổi. 3. Trên đầu. - The stars are above. Các ngôi sao trên đầu. • To be beyond 1. Xa hơn. - From Saigon, Hue is beyond Dalat. Tính từ Sài Gòn, Huế xa hơn Đà Lạt. 2. Khó quá. - That’s beyond me. Điều đó đôi với tôi khó quá (không hiểu nổi). • To be beside oneself . s. Hóa điên (vì quá xúc cảm). - Her husband and son were both killed in a car-accident; she is beside herself. Cả chồng lẫn đứa con trai của bà đều chết trong một tai nạn xe hơi; bà ấy hóa điên. • To be above oneself Trơ trẽn. - Don't answer me like that. You are above yourself. Đừng trả lời tôi như thế. Cái mặt anh trơ trẽn lắm. • To be beside the point Ngoài vấn đề bàn cãi. - It’s no use saying that. That is beside the point. Nói thế vô ích. Cái đó lạc đề rồi.
- Page 8 • TRẦN VĂN ĐIỀN ♦ • To be in the offing 1. Sắp xảy ra. - Many of US feel that the third world war is in the offing. Nhiều người trong chúng ta cảm thấy rằng thế chiến thứ ba sắp bùng nổ. 2. Không xa đất (nói về tàu bè). - The ship is in the offing. Con tàu chạy không xa bờ. 3. ở xa xa. - Whenever I go out and play, my mother is in the offing. Hễ khi nào tôi ra ngoài chơi, thì mẹ tôi đứng xa xa (trông chừng). • To bẹ on the cards Rất có thể. -I t is on the cards that she will come and see me, to-night. Rất có thể tối nay cô ấy đến thăm tôi. • To be at the end of one’s tether Không thể làm thêm được nữa. - No, that's enough Ị Vm at the end of one’s tether. Thôi đủ rồi, tôi chịu thôi. • To be at one’s wits’ end Không biết làm gì nữa. - 1 go into the room and I’m at my w its’ end. Tôi đi vào phòng rồi không biết làm gì nữa. • To be out for Nỗ lực chu tòan công việc. - They promise they are out for their jobs. Chúng nó hứa sẽ nỗ lực chu tòan công việc của chúng. • To be up against Đả phá, chông đối mạnh. - Fm up against your opinion.
- HỌC TIẾNG ANH BẰNG THÀNH NGỮ Page 9 Tôi cực lực phản đối ý kiến anh. • To be beneath 1. Không xứng, kém. - She is beneath you. Cô ấy không xứng đáng với anh. 2. Không đáng. - The rude remarks of such an iỉỉ-mầnnered person are beneath my notice. Những lời nói thô tục của con người xấu thói đó không đáng tôi để ý. 3. Không hợp (not compatible with). - It would be beneath your dignity to accept such a menial position. Giữ chức vụ đê hèn ấy có lẽ không hợp với danh giá anh. • To be about 1. Đang làm - Go out and see what he’s about. Hãy ra xem nó đang làm gì. 2. Về vấn đề gì. - What’s that novel about ? Oh, it’s about a lass in Vietnam. Cuôri tiểu thuyết đó nói về vấn dề gì ? ồ cuốn đó nói về một cô gái quê ở Việt Nam. 3. Nghĩa là (thường đi với all). - What is all this about? Điều này nghĩa là gì ? 4. ở gần. - If he is not here, he is about somewhere. Nếu nó không có ở đây thì nó cũng ở chỗ nào đâu đâỵ. • To be about to Sắp sửa.
- Page 10• TRẦN VĂN ĐIỀN - When he is about to s p e a k a noise is heard from the crowd. Khi ông ta sắp nói thì có tiếng ồn ào giữa đám đông. • To be away 1. Vắng mặt. - You want to see my father, don't you ? But he’s away. Ông cần gặp ba tôi phải không ? Nhưng ba tôi không có ở nhà. 2. Đi nghĩ. - My friend is away at Dalai, every Summer. Mùa hè nào bạn tôi cũng đi nghỉ trên Đà lạt. • To be back Trở về. - My sister has been to Nha Trang for her holidays, but she? is back now. Chị tôi đã đi Nha Trang nghỉ hè nhưng bây giờ về rồi. To be down 1. Xuông thang. - I’m up at 6.30 and down by 7 every day. Mỗi sáng tôi thức dậy lúc 6 giờ rưỡi và xuống chân thang hồi 7 giờ. 2. Hạ giá. - They say milk will soon be down. Người ta nói sữa sẽ hạ giá. 3. Xẹp xuống, hết hơi (bánh xe hơi). - 1 feel in the car that one of the tyres is down. Ngồi trong xe hơi tôi cảm thấy một bánh bị xì hơi. . • To be down for Ohi tên vào sổ để làm gì. - Next week, you will be down for military training. Tuần sau anh sẽ ghi tên đi tập quân sự.
- HOC TIẾNG ANH BẰNG THÀNH NGỮ • Page 11 • To be down with Bệnh, đau. - Poor girl, she’s down with cool. Đáng thương thay, cô ấy bị cảm lạnh. • To be down on someone Bạc đãi ai. - She always complains that he is down on her. Cô ấy luôn than phiền bị anh ấy bạc đãi. • To be on 1. Diễn tuồng hay chiếu phim. - What’s on at the Cathay this week ? Tuần này rạp Cathay chiếu phim gì ? 2. Hiểu một lời nói ám chỉ. - Don't say anything about-you know what. - All right, I’m on. Đừng nói gì về điều ... mà anh biết là điều gì rồi. - Phải, tôi hiểu. 3. Bận thi hành nhiệm vụ. - 1 can't come tomorrow. I’m on. Mai tôi không đến được; tôi bận nhiệm vụ. 4. Ưng lời dề nghị. - Shall we go for a walk ? I’m on. Chúng ta sẽ đi dạo chơi chứ ? Được, đồng ý. • To be off 1. Sắp phải đi. - Take care of the baby for me, please, I’m off. Làm ơn coi đứa bé hộ tôi, tôi sắp phải đi. 2. Cút xéo đi ! - You are a nuisance. Be off (with you). Mày là cái thân tội. Cút đi cho rảnh. 3. Hư, xấu (nói về đồ ăn). - We couldn't eat the meat because it was off.
- Page 12 TRẦN VĂN ĐIỂN Chúng tôi không thể ăn được, thịt ôi rồi 4. Không còn (quen dùng ở khách sạn). - Sorry, sir ĩ B ee fs off. You can have fish or eggs. Thưa ngài, thịt bò hết rồi, mời ngài dùng cá hoặc dùng trứng. 5. Không diễn hoặc chiếu nữa (ở rạp hát hay chiếu bóng). - I should like to see “Quan Am Thi Kinh” at the Nam Quang cinema. It’s off now, you are too late. Tôi muốn coi “Quan Âm Thị Kính” ở rạp hảt Nam Quang. Ông chậm quá, hết chiếu rồi. 6. Rảnh; hết nhiệm vụ. - He'll come tomorrow. He’s off then. Mai rảnh rỗi, nó sẽ đến. • To be from 1. Sinh quán tại. - He's from Hue. Ông ta sinh quán tại Huế. 2. Từ đâu tới. - He's from Hanoi. Anh ấy từ Hà Nội vào đây. • To be with 1. Đi theo. - You will be with US tomorrow when we go there. Mai khi chúng tôi đến đó, anh sẽ đi thèo. 2. Đồng ý với. - When you say that your sister is the most graceful girl in this city, I’m with you. Bạn bảo chi bạn có duyên nhất thành phố này. Tôi xin dồng ý với bạn. 3. Giúp việc (to be employed by). - She's with that shop. Cô ấy làm việc cho hiệu đó.
- HỌC TIẾNG ANH BẰNG THÀNH NGỮ • Page 13 • To be at 1. Nói ám chỉ. - An unfaithful wife; what are you at ? Anh muốn ám chỉ ai ? Có phải một người vợ bết trung ? 2. Đang làm gì. - Go and see what he is at now. Hãy đi xem nó đang làm gì bây giờ. 3. Càu nhàu. - She’s always at him. Bà ta luôn luôn càu nhàu anh ấy. • To be in 1. Ở nhà. - Is your mother in ? No, she's out. Mẹ anh có ở nhà không ? Không, mẹ tôi đi vắng. 2. Đang mùa (hoa quả). - Oranges will soon be in. Sắp đến mùa cam. 3. Có trong túi. - I'm very poor; I’m only one dollar in. Tôi nghèo lắm, trong túi chỉ có một đồng. 4. Còn đang cháy. - This mornv.ng, the kitchen-fire was still in. Sáng nay liửỉa bếp vẫn còn cháy. • To be in for Sắp có dịp (tôt hay xấu). - I f you are going to Hawaii, you are in for a good time. Nếu bạn đi Hawaii, bạn sẽ có dịp hưởng một thời gian vui vẻ. - What's up, you lock as if you are in for a cold. Sao thế, coi anh như sắp bị cảm lạnh.
- Page 14 • TRẦN VÀN ĐIỀN • To be in with someone Chơi thân với ai. - He’s in with the most important people in this city. Ông ấy chơi thân với những nhân vật quan trọng nhất tĩnh nầy. • To be out 1. Không có ở nhà, đi khỏi. - Is your father in ? No, he’s out. Cha anh có ở nhà không ? Không, người đi khỏi. 2. Nở (hoa). - In Spring, all trees are out. Mùa xuân, cây cỏ đều nở hoa. 3. Có trên tay. - Are you in (pocket) ? I’m 10 dollars out. Anh có tiền trong túi không. Tôi không có 10 đồng trên tay. 4. Không cháy* nữa, tắt. - Oh, look ỉ The fire is out. Xem kìa ! Đám cháy đã tàn. 5. Xuất bản. - My grammar’book w ill be out, next month. Tháng sau cuổn văn phạm của tôi sẽ xuất bản. • To be out of 1. Không còn trong kho trữ. - Vm sorry. Madam, I’m out of black silk stocking. Xin lỗi bà, tôi hết vớ lụa đen. 2. Xa mặt. - Out of sight, out of mind (proverb). Cách mặt xa lòng. 3. Không dồng ý kiến. - You are out of tune with others. Cô không dồng ý kiến với những người khác.
- HỌC TIẾNG ANH BẰNG THÀNH NGỮ • Page 15 • To be out of it 1. Không dự. không liên can. - Don’t count on me. I ’m out of it. Đừng trông vào tôi, tôi không dự, không liên can đến việc ây đâu. ạ' 4 Ạ 2. Không có hy vọng thành công. - It was soon obvious that he was out of it. Rồi sẽ rõ là nó không có hy vọng thành công. • To be up 1. Thức dậy. - Pm up with the lark. Tôi cùng dậy với chim sơn ca. 2. Lên giá. - Tomatoes are up again, 7 see. Phải, cà chua lại lên giá. 3. Khỏi bệnh, hết đau. - He was illy last week, but he is up again. Tuần trước nó đau, nhưng lại khỏi rồi. • To be up ft" 1. Có năng lực. - Do you think sìhe is up to doing it alone? Anh có nghĩ (cô ấy đủ năng lực làm điều đó một mình không? 2. Bận việc. - What are you up to ? Anh đang bận việc gì ? - Go and see what those girls are up to ? Hãy đi xem các cồ gái ấy đang bận bịu gì ? • My blood is up Tôi đã định. - Don’t try to stop me. My blood is up. Đừng có ngăn tôi. Tôi đã định rồi.
- Page 16 • TRẦN VĂN ĐIỀN • To be up in arms Hăng hái bênh vực. - He is always up in arms if anyone says anything against his fiancee. Bao giờ chàng cùng hăng hái bênh vực nếu có ai nói dộng đến vị hôn thê của chàng. • To be up against it Ở trong một tình trạng khó khăn. - The President declared that we were up against it, and that only supreme sacrifice could save US. Tổng thống tuyên bố rằng chúng ta đang ở trong tình trạng nghiêm trọng và chỉ có một sự hy sinh cao cả mới có thể cứu vãn chúng ta dược. • The banns are up Rao hôn phôi (ở nhà thờ). - They are getting married shortly, the banns are up already. Chẳng bao lâu nữa anh chị sẽ cưới nhau, dã có lời rao (ở nhà thờ). • To be living in hopes Sống trong hy vọng hão huyền. - Yve never won her heart yet, but Pm living in hopes. Chưa bao giờ tôi chiếm được cảm tình của cô ấy, nhưng tôi còn đang hy vọng (dù chỉ là hy vọng hão huyền). • To be hopeless at som ething Rất dốt. - Even as a boy, he was hopeless at literature. Hắn ta rất dốt văn chương ngay khi còn nhỏ. • To be cutting Cay độc. -1 thought his remarks were cutting. Toi 9* * nghĩ lời chỉ ‘trích của nó thật chua cay.
- HỌC TIẾNG ANH BẰNG THÀNH NGỮ Page 17 • To be in a quandary Do dự không biết nên hành động thế nào. - Shall I stay here or go away. I’m in a quandary. Tôi do dự quá không biết nên ở hay nên đi. • To be on the shelf Quá tuổi hoạt động. - It might he wrong to feel that one is on the shelf at sixty. Có thể là sai khi thấy rằng đến sáu mươi là người ta quá tuổi hoạt động. • To be in the cart Lo lắng, bối rối. - He behaved in a very irresponsible way and now he’s in the cart. Nó đã sông vô trách nhiệm và bây giờ sinh bổì rôì. • To be in the van Đứng đầu (trong cuộc nổi loạn). - I f there is any revolt, he’s always in the van. Nếu có cuộc nổi loạn nào, bao giờ nó cũng cầm đầu. • To be on the bench Làm quan tòa. - My father is on the bench. Cha tôi làm nghề thẩm phán. « To be in dead low water Cạn túi (tiền). - At the end of each month, he is in dead low water. Cứ độ cuối tháng, túi anh ta lại cạn. «To be heart-whole Chưa hề yêu ai (trái tim còn nguyên vẹn). # Y i ‘J 1 - Dear, Ym still heart-whole. Em ơi, trái tim anh còn nguyên vẹn. r f - T 53L *r~ ỉ Ï* Ã*.'?* « V- v* jI p... f5ï* ị ị * % Ï iị L
- Page 18 TRẦN VẰN ĐIỀN • To be all up with Không hy vọng cứu chữa. - It is all up with him. Anh ta không hi vọng cứu chữa. • To be at a loose end Không biết làm gì cho qua giờ. - Yesterday, she was at a loose end, so she went to the movies. Hôm qua không biết làm gì cho qua giờ, cô ta di xem chiếu bóng. • To be in fine fettle or to be in good form Khoẻ mạnh. - My father is in fine fettle. Cha tôi khoẻ mạnh. • Not to be sneezed at Đáng kể. - In the days before World war I, 10 piasters a month was; not to be sneezed at. Trước Đại chiến thứ I, mười đồng mỗi tháng đã là đáng kểì rồi. • To be on one’s toes Tĩnh táo và nhiệt thành. - You have to be on your toes to make money in thatt business. Trong cuộc buôn bán ấy, muổh kiếm tiền anh phải tĩnh táo) và nhiệt thành. • To be glad to see the back of someone Vui vẻ thấy người nào đi khỏi. - They never get on wellỈ she’s glad to see his back. Họ chẳng bao giờ hòa thuận nhau, bà vui vẻ thấy ông đii khỏi.
- HỌC TIẾNG ANH BẰNG THÀNH NGỮ • Page 19 • To be out of sorts Khó chịu, bực mình. - Ym not miserable, but Ym feeling out of sorts. Tôi không khổ nhưng cảm thấy bực mình. - Weather like this makes one feel out of sorts. Thời tiết như thế này khiến người ta khó chịu. • To be hen-pecked Bị vợ đàn áp, xỏ mũi. - He says he isn’t hen-pecked, bui he always does whatever she tells him to do. Anh ta nói không bị vợ đàn áp, nhưng lúc nào vợ bảo gì, cũng phải làm. • To be on edge Yếu bóng vía (to be nervous). - Some children are on edge in the dark. Có những đứa trẻ yếu bóng vía khi ở trong bóng tối. • To be blackballed Không được nhận vào (hội), bị tẩy chay. - He applied to join, but he is always blackballed. Nó đến xin gia nhập, nhưng lúc nào cũng bị từ chối. • To be rushed off one’s feet Bề bộn công việc. - Saleswomen are rushed off their feet all day. Các bà bán hàng bận bịu suốt ngày. • To be smug Tự đắc. - 1 don’t like her. She is too smug. Tôi không thích cô ấy, cô ấy tự đắc quá. • To be quite comfortably off Đủ ăn. - He isn’t rich but he’s quite comfortably off.
- Page 20 • TRẦN VĂN ĐIỀN Ông ấy không giàu nhưng đủ ăn. • To be quick in the uptake Mau hiểu. - My younger brother is absent-minded, but he is quick in the uptake. Em tôi đãng trí nhưng rất mau hiểu. • To be slow in the uptake Chậm hiểu. - She’s no fool really, but a bit slow in the uptake. Cô ấy thật sự không đần, nhưng hơi chậm hiểu. • To be dead-beat Mệt nhòai - After the end of a long walk, everybody is dead-beat. Sau một cuộc đi bộ xa, mọi người đều mệt nhòai. • To be out of ear-shot Quá tầm tai (không nghe thấy). - The orator is out of ear-shot. Diễn giả ở xa quá không nghe được. • To be past praying for 1. Khỏi phải cầu xin cho. - That man was a brutal murderer, past praying for. Người đó là một tên sát nhân tàn bạo, khỏi phải cầu cho hắn. 2. Xấu quá không sửa được. - The old shoes were past praying for. Đôi giày cũ quá không sửa được. • To be cut up about Buồn về việc gì. - He was cut up about his girl-friend’s illness. Nó buồn vì cô bạn gái của nó bị bệnh.
- HỌC TIỂNG ANH BẰNG THÀNH NGỮ • Page 21 • To be stage-struck Mơ ước trở nên một điễn viên trên sân khấu. - She has been stage-struck since she was 12 years old. Cô ấy mơ ước trở thành một diễn viên trên sân khấu từ hồi 12 tuổi. • To be all ears Lắng tai nghe. - When he speaks, everybody is all ears. Khi anh ấy nói, mọi người chăm chú nghe. • To be all eyes Chú ý nhìn. - As the conjurer did his tricks, the boy was all eyes. Đứa trẻ nhìn chăm chú khi người ảo thuật làm trò. • To be stingy Bủn xỉn, keo kiệt. - Is that all he gave you ? Well, he is stingy, I must say. Nó cho mày tất cả có thê ? Phải, tao dã bảo nó kẹo mà. • To be small potatoes Vô giá trị, không quan trọng. - The airs he gives himself Ị After all, he’s very small potatoes. Nó điệu bộ lắm ! Chẳng qua chỉ là đồ vô giá trị. • To be at large Thóat ngục, tại đào. - Last night, a murderer was at large. Đêm vừa rồi, một đứa sát nhân đã thóat ngục. «• To be hard of hearing Nặng tai, nghễnh ngãng. - It}s very difficult to talk to her for long, because she’s hard of hearing. Nói chuyện với cô ấy lâu rất khó vì cô ấy nặng tai.
- Page 22 TRẦN VĂN ĐIỀ N • To be bent on Nhất quyết. - 1 was bent on going out of this house. Tôi đã cương quyết ra khỏi nhà này. • To be always on the make Lúc nào cũng trục lợi. - He never does anything for nothing, he's always on thie make. Chẳng bao giờ hắn ta làm không việc gì; bao giờ hắn cũng trục lợi. • To be apt at Khéo léo, tài. - She is very apt at repartee. Cô ấy rất giỏi đôì đáp. • To be apt to Dễ hướng về. - Idle children are apt to get into mischief. Trẻ nhàn rỗi dễ di đến chỗ nghịch ngợm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Để thành thạo kĩ năng nghe tiếng Anh
15 p | 1363 | 854
-
chuyên đề tự học đột phá ngữ pháp tiếng anh: phần 1
237 p | 410 | 133
-
Phương pháp hay dạy tiếng anh cho trẻ (P2)
3 p | 405 | 96
-
Phương Pháp và Cách học ngữ pháp tiếng Anh hiệu quả
7 p | 249 | 31
-
Hướng dẫn một số phương pháp viết đúng ngữ pháp tiếng Anh: Phần 2
188 p | 89 | 28
-
Để viết đúng ngữ pháp Tiếng Anh.
7 p | 200 | 25
-
Chữa lỗi theo phương pháp sư phạm
4 p | 131 | 17
-
Phương pháp luyện kỹ năng viết câu tiếng Anh: Phần 1
203 p | 42 | 16
-
Phương pháp sử dụng thành ngữ trong học tiếng Anh: Phần 2
114 p | 25 | 13
-
Cẩm nang giới từ tiếng Anh và phương pháp sử dụng: Phần 1
149 p | 25 | 11
-
Hỏi và đáp về cách dùng danh từ tiếng Anh: Phần 1
145 p | 34 | 10
-
Cẩm nang giới từ tiếng Anh và phương pháp sử dụng: Phần 2
237 p | 21 | 10
-
Phương pháp tự học tiếng Hàn trong 30 phút mỗi ngày: Phần 1
114 p | 36 | 6
-
Tiếp cận việc sử dụng các giới từ “at, in, on” của một số sinh viên khối đại học không chuyên tại thành phố Hồ Chí Minh năm 2018
14 p | 51 | 6
-
Hiệu quả của sử dụng mạng xã hội Edmodo trong dạy viết writing 2 cho sinh viên chuyên ngữ trường Đại học Nha Trang
4 p | 35 | 3
-
Một vài suy nghĩ về diễn ngôn sư phạm trong giảng dạy tiếng Pháp
7 p | 61 | 3
-
Phương ngữ tiếng Hàn trong việc học phát âm của sinh viên ngành Hàn Quốc học: Khảo sát tại Trường Đại học Thủ Dầu Một
8 p | 5 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn