intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Phương pháp sử dụng thành ngữ trong học tiếng Anh: Phần 2

Chia sẻ: An An | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:114

26
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thành ngữ được công nhận như một phần của ngôn ngữ hàng ngày. Câu nói, lời văn có thành ngữ thì sẽ duyên dáng, tinh tế hơn. Việc học thành ngữ đòi hỏi thời gian, mỗi ngày một ít, lần lần bạn sẽ tích lũy được vốn khá về thành ngữ. Cuốn sách "Phương pháp sử dụng thành ngữ trong học tiếng Anh" được xuất bản để phục vụ bạn đọc có nhu cầu học tiếng Anh. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung phần 2 cuốn sách.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Phương pháp sử dụng thành ngữ trong học tiếng Anh: Phần 2

  1. Page 178 • TRẦN VĂN ĐIỀN TO STAND • To stand about / around Lang bang, không làm gì. - Don't just stand around, doing nothing. Give me a hand with the luggage. Đừng đứng lang bang không làm gì. Hãy giúp tồi một tay với hành lý này. • To stand head and shoulders above Vượt xa, hay hơn nhiều. - He stands head and shoulders above his rivals. Nó vượt xa các địéh thủ của nó. • To stand apart (from) Tránh xa, không muốn gần. - Is it because he is rich that he likes to stand apart from community ? Có phải vì giàu mà ông ta muốn tránh xa cộng đồng ? • To stand back / aside (from) 1. Ở lùi vào. - His house stands well back from the main street. Nhà ông ta ở lùi khuất xa đường chánh. 2. Rút lui, ở ẩn, không quyết định gì. - ỉ don't like the fact that my mother runs the family and my father stands back. Tôi không thích thấy cha tôi không làm gì để má tôi chỉ huy mọi việc trong gia đình.
  2. HỌC TIẾNG ANH BẰNG THÀNH NGỬ • Page 179 - Don't sta n d a s id e and let others decide the important issues Ỉ Đừng đứng bàng quan, để kẻ khác quyết định những vấn đề quan trọng. • To sta n d by 1. Đứng bàng quan (to stand aside). - We cannot s ta n d b y why our compatriots go hungry. Chúng ta không thể đứng bàng quan trong khi đồng bào chúng ta chết đói. 2. ở thế sẵn sàng. - The president ordered the reserves to sta n d b y while the war is still going on. Tông thông ra lệnh cho lực lượng trừ bị phải sần sàng trong lúc chiến tranh còn tiếp diễn. 3. Đứng bên cạnh, ủng hộ (support). - The whole nation s ta n d s b y the president during the war. Tòan dân ủng hộ tống thông trong cuộc chiến. 4. Giữ lời. - ỉ must s ta n d by what I have said. Tồi phải giữ những lời tôi đã nói. • To s ta n d for 1. Thay thế, đại diện (to represent). - What does T sta n d for? Chừ T thay thê cho gì ? - I don't, like him and what he s ta n d s for. Tôi không thích ông ta và những gì ông ta đại diện (chủ trương) 2. Chịu đựng (tolerate, bear). - ỉ cannot s ta n d fo r the way you treat her. Tao không thể chịu đựng được cái lốì mày đối với cô ta như thế. To stand in the way
  3. Page 180 • TRẦN VĂN ĐIỀN Cản trở, cản đường (to prevent). - I f you want to marry her, go ahead Ị I don't want to stand in your way. Nếu bạn muôn cưới cô ta, cứ việc. Tôi không muốn cản đâu. • To stand on ceremony Lễ nghi, kiểu cách. - Don't stand on ceremony at the party, to night. ở buổi dạ hội đêm nay, xin các bạn đừng lễ nghi, kiểu cách. • To stand on one’s own (two) feet Tự lập. - When you get married; you have to stand on your own feet. Khi lập gia đình, bạn phải sống tự lập. • To stand out (against) 1. Nổi bật. - The first thing that stands out from her face is her smile. Điều nổi bật trước hết trên gương mặt nàng là nụ cười. - The white building stood out against an evening sky. Tòa nhà màu trắng nổi bật trên nền trời chiều. 2. Giữ vững lập trường chông đối. - The Catholic Church stands out against abortion. Giáo hội Công Giáo cương quyết chống đối việc phá thai. • To stand over 1. Canh chừng (to watch over). - 1 hate being stood over while I'm working. Tôi không thích bị canh chừng trong khi làm việc. 2. Hoãn lại (to postpone). - There's no urgency about this matter. It can stand over until next week. Việc này không khẩn thiết. Có thể để lại tuần sau.
  4. HỌC TIẾNG ANH BẰNG THÀNH NGỮ • Page 181 • To stand to attention Đứng nghiêm chỉnh (quân đội). - Thousands of soldiers stand to attention in the hot sun while their commander is delivering a speech. Hàng ngàn quân lính đứng nghiêm chỉnh dưới trời nắng lúc vị Tư lệnh đọc diễn văn. • It stands to reason Điều hiển nhiên, điều hợp lý. - She's only a little girl. It stands to reason she never comes to a beauty salon. Nó còn là cô gái nhỏ tuổi. Dĩ nhiên là cô ta chẳng bao giờ đến mỹ viện. • To stand together Đoàn kết với nhau (to stick together). - All the workers stand together, in case of threats coming from outside. Tất cả các công nhân đoàn kết với nhau, phòng khi bị đe dọa từ bên ngoài. • To stand up for 1. Theo phe, ủng hộ (to support). - 1 promise to stand up for you. Tôi hứa ủng hộ ông. 2. Cương quyết đòi. - You should stand up for your rights. Bạn phải cương quyết đòi quyền lợi mình. • To stand up to Chịu được, chống chọi được (to withstand). - How can I stand up to such a test ? Làm sao tôi chịu được thử thách như thế ? - My house is structurally sound and will stand up to any kind of weather. Nhà tôi xây cất tốt, sẽ chịu được bất cứ thời tiết nào.
  5. Page 182 • TRẦN VĂN ĐIỀN TO STICK • To stick to 1. Trung thành với ai. - I f you’ll stick to me; n t stick to you. Nếu bạn trung thành với tôi, tôi sè trung thành với bạn. 2. Cố chấp. - I can’t bear him; he always sticks to his own ideas. Tôi không chịu được nó, lúc nào nó cũng bo bo cố thủ ý kiến riêng mình. • To stick at 1. Do dự. - 1 can do anything but I stick at murder. y Tôi làm được bất cứ điều gì, nhưng đến việc ám sát thì do dự. 2. Dừng lại, loay hoay. - She sticks at trifles. Cô ta loay hoay với những điều vụn vặt. 3. Kiên tâm theo đuổi. - He sticks at it until he gets results. Ông ta kiên tâm theo đuổi việc ấy cho tới khi đạt kết quả. • To stick up 1. Treo dán. - The notice was stuck up on the church door.
  6. HỌC TIẾNG ANH BẰNG THÀNH NGỬ • Page 183 Bảng yết thị treo ở cửa nhà thờ. 2. Giơ lên. - If you agree with me, s tic k up your hand. Nếu bạn đồng ý với tôi, hãy giơ tay lên. - The branch was s tic k in g u p in the water. Cành cây nhô lên khỏi mặt nước. • To s tic k u p for Bênh vực. - I always s tic k up for my people's rights. Lúc nào tôi cũng bênh vực cho quyền lợi của dân tồi. • To s tic k o u t 1. Rõ rệt, hiển nhiên. - It s tic k s o u t a mile that he never intends to marry you. Hiển nhiên là chẳng bao giờ anh ta có ý định cưới cô. 2. Không đồng ý. - We tried hard to persuade him, but he s tu c k out. Chúng tôi ráng thuyết phục anh ta nhưng anh không chịu nghe. • To s tic k it o u t Chịu đựng nghịch cảnh. - I admire for the way he s tu c k it o u t after the house had been burnt to ashes. Tôi cảm phục anh ta đầ biết chịu đựng nghịch cảnh khi nhà bị cháy ra tro. • To s tic k it o n Nói quá sự thật. - I don't believe him, I think he is s tic k in g it on. Tôi không tin nó, tôi nghĩ nó nói khóac. • T o s tic k o n Dán. - S tic k on a stamp and post it.
  7. Page 184 • TRẦN VĂN ĐIỀN Hãy dán một cái tem (con cò) và đem đi bỏ ở nhà bưu điện. • To stick over 1. Thấy điều gì khó hiểu. - Are you stuck over your algebra ? Bạn có thấy môn đại sô' khó hiểu không ? 2. Lo lắng. - She is inclined to stick over anything that she thinks unusual. Cô ấy có tính dễ lo lắng về bất cứ điều gì mà cô tưởng là khác thường. • To stick with Trung thành. - She sticks with her husband in all circumstances. Chị ta trung thành với chồng trong mọi cảnh ngộ. • To stick around Đứng đợi ở gần. - Stick around and see what happens ! Hãy đứng đợi đâu đây mà xem công việc xảy ra thế nào. • To stick to one’s guns Giữ vững lập trường. - The king promised to give him half his kingdom if he revealed the secrety but he stucks to his guns. Vua hứa nhường cho nó nửa nưđc nếu nó tiết lộ bí mật; nhưng nó vẫn giữ vững lập trường. • To stick one’s nose into someone else’s business Chúi mũi vào việc kẻ khác (tò mò). - Go away and give me alone ĩ You're always sticking your nose into my affairs. Cút đi, để mặc tao ! Lúc nào mày cũng chúi mũi vào việc của tao.
  8. HỌC TIẾNG ANH BẰNG THÀNH NGỮ • Page 185 • To s tic k o n e ’s n e c k o u t Phiêu lưu mạo hiểm bằng cách tỏ thái độ. - You can support that killer, but I’m not s tic k in g m y n e c k o u t for anybody. Anh có thể bênh vực thằng giết người đó, nhưng tôi không dám chìa cổ tôi ra cho ai đâu. • To s tic k to o n e ’s la s t Giới hạn mình trong nghề của mình thôi. - I f you do not s tic k to y o u r last, you can fail easily. Nếu đi ra ngoài nghề, bạn có thể thất bại dễ dàng.
  9. Page 186 • TRẦN VĂN ĐIỀN TO STRIKE • To strike someone as Coi như, cho là. - It strikes me as odd that she asks you for money. Việc cô ấy hỏi xin tiền anh, tôi cho là kỳ lắm. - That strikes me as a good idea. Tôi cho cái đó là hay. • To strike for Đình công. - The workers strike for higher wages and shorter hours. Thợ thuyền đình công đòi tăng lương và giảm giờ làm việc. • To strike (hour) Điểm giờ. - The clock is striking five. Đồng hồ điểm năm tiếng. • To strike a new note Ghi một bước tiến mới. - This author strikes a new note in mordern Eastern fiction. Tác giả này ghi một bước tiến mới trong nền tân tiểu thuyết phương Đông. • To strike the right note Gãi vào chỗ ngứa; nói vào đúng chỗ. - The speech was very good and struck just the right note.
  10. HỌC TIẾNG ANH BẰNG THÀNH NGỬ Page 187 Bài diễn văn rất hay và nói vào đúng chỗ. • To s tr ik e so m e o n e Có ảnh hưởng tới. - Her extremely pleasant manner str u c k m e. Thái độ niềm nở tột bực của cô ấy làm tôi cảm động. - How does my new car s tr ik e y o u ? Anh thấy chiếc xe hơi mới của tôi thế nào? • To s tr ik e a h a p p y m ed iu m Chọn con đường trung dung. - We cant copy their violence neither can we be too lenient; we must try to str ik e a h a p p y m e d iu m . Chúng ta không thể bắt chước tính hung hăng của chúng nó, cũng không thể nhu nhược quá; nhưng phải gắng theo con đường trung dung. • To s tr ik e a s n a g Gặp khó khăn. - The calculation seemed to be going well when we str u c k a sn a g . Cuộc tính toán hình như đang tiến hành thì chúng tôi gặp chỗ bí. • To s tr ik e a b lo w for Chiến đấu cho. - “No man deserves peace unless he is prepared to s tr ik e a b lo w fo r it” said Paddy. Paddy nói: “Không ai xứng đáng hưởng hòa bình nếu không sửa soạn chiến đấu cho hòa bình”. • To s tr ik e o u t 1. Gạch bỏ, xóa đi. - When filling in the form, s tr ik e o u t the words which do not apply to your case. Khi điền một mầu đơn, hày xóa những chữ không hợp với trường hợp anh đi.
  11. Page 188 • TRẦN VĂN ĐỀN 2. Bắt đầu bơi (lội). - He dived into the water andstruck out a fast crawl. Nó nhảy xuống nước và bắt đầu lội rất nhanh. 3. Đánh đấm. - He struck out wildly, in the hope of hitting the opponent he couldn't see. Nó đấm túi bụi, hy vọng đánh phải địch thủ mà nó khcng trông thấy. • To strike out for 1. Bơi (lội) về phía. ' - We entered the water quietly and struck out for the Slip which was lying in the harbour. Chúng tôi trườn xuống nước và bơi về phía chiếc tàu cậu trong hải cảng. 2. Đi về phía. - We took the field path and struck out for the city. Chúng tôi đi theo con đường ruộng và tiến về phía knh thành. • To strike back Đánh trả lại. - When he attacked me, naturally I struck back. Khi nó tấn công tôi, tự nhiên tôi phải đánh lại. • To strike at Đánh vào tận. - We must strike at the root of their laziness. Chúng ta phải đánh vào tận rễ sự lười biếng của chúng. • To strike off 1. Đánh bắn vật gì ra ngoài. - He strikes off his servant's eyes. Anh ta đánh lòi con ngươi đầy tớ. 2. Gạch bỏ. - Strike off the absentees' names.
  12. HỌC TIẾNG ANH BẰNG THÀNH NGỮ • Page 189 Hãy gạch tên những đứa vắng mặt đi. 3. In. - I am going to strike off 2000 copies. Tôi sẽ in 2000 cuốn. • To strike up Bắt đầu. - The hand struck up (a tune). Ban nhạc bắt đầu chơi. - The two boys struck up friendship. Hai đứa trẻ bắt đầu thân nhau. • To strike out on one’s own Tự làm việc cho mình. - Now I decide to strike out on my own. Bây giờ tôi quyết định làm việc cho mình. ’• To strike it rich Giầu có bất thần.
  13. Page 190 • TRẦN VĂN ĐIỀN TO TAKE • To take after Giông (to resemble). - He takes after his father in many ways. Nó giông cha nó ở nhiều điểm. • To take back Rút lại. - You must take back your words. Anh phải rút lại lời nói của anh. • To take down 1. Ghi, viết. - He took down my speech in shorthand. Nó ghi bài diễn văn của tôi bằng tốc ký. 2. Nuốt một cách khó khăn. - Try to take down this pill Ị Cc) nuốt viên thuốc này đi. 3. Kéo đổ xuống. - They took down an old building and set up a new one. Họ kéo đổ ngôi nhà cũ và xây một ngôi nhà mới. • To take in 1. Nhận; tiếp đãi. - Today we take in many guests. Hôm nay chúng tôi tiếp nhận nhiều khách. 2. Hiểu, lĩnh hội được. - Can you take in what I have said ?
  14. HỌC TIẾNG ANH BẰNG THANH NGỬ • Page 191 Anh có thể hiểu được nhửng điều tôi nói không ? 3. Đánh lừa. - He was ta k e n in when buying a new car. Ông ta bị lừa khi mua chiếc xe hơi mới. «•To ta k e o ff 1. Cất cánh (về máy bay). - After running some distance, the aeroplane to o k off. Sau khi chạy được một quãng, máy bay cất cánh. 2. Đi xa. - T ak e youself o ff / Cút đi ! •» To ta k e o v e r Lãnh nhận (trách nhiệm, công việc). - When my father left, he to o k o v e r his work. Khi cha tôi bỏ, nó nhận lãnh công việc của người. •» To ta k e to 1. Nghiện, bị rơi vào tập quán. - He to o k to drinking whisky. Ông ta nghiện rượu huýt-ky. 2. Dùng tới. - The ship was sinking and they had to ta k e to the boats. Con tàu đang bị chim, và người ta phải dùng tới thuyền nhỏ. •* To ta k e u p 1. Chiếm mất; làm phí mât. - This job ta k e s up too much time. Công việc này làm mất nhiều thì giờ quá. 2. Rước; đón. - The bus stopped to ta k e u p passengers. Xe buýt ngừng để rước hành khách. 3. Tiếp tục.
  15. Page 192 • TRẦN VĂN ĐIỀN - 1 am going to take up my story. Tôi sẽ tiếp tục câu truyện của tôi. 4. Hút (To absorb). - A sponge takes up water. Bọt biển hút nước. 5. Bắt đầu luyện tập, học hành. - He has stopped playing football and has taken up tennis. Nó đã thôi chơi túc cầu và bắt đầu luyện quần vợt. • To take advantage of Lợi dụng. - You should take advantage of this opportunity. Bạn nên lợi dụng cơ hội này. • To take one’s leave Từ giấ; lên đường. - When taking her leave, she shed tears. Khi từ già', cô ta khóc. • To take place Xảy ra (to happen). - Where did the accident take place ? Tai nạn xảy ra ở đâu ? • To be taken aback Ngạc nhiên (surprised). - She was taken aback at seeing me. Cô ta ngạc nhiên khi thấy tôi. • To take care of Săn sóc. - Take care of your younger brother / Con hãy săn sóc em con ! • To take a picture Chụp một tấm hình. - Smile when I take your picture /
  16. HỌC TIẾNG ANH BẰNG THÀNH NGỮ • Page 193 Hãy cười lên khi tôi chụp hình anh ! • To be taken up (with) Bận bịu, bề bộn công việc. - He can't help; he’s taken up with his own problems. Ông ta không giúp được, ồng ta còn những vấn đề của riêng mình phải giải quyết. • To take at face value Đối xử, xét đoán theo vẻ bên ngoài. - ỉ can take nothing you say at face value. Tôi không thể xét đoán những gì anh nói theo bề ngoài. • To take breath away Làm ngạc nhiên. - It takes my breath away to see how much you have changed in a few years. Mới có mấy năm mà thấy anh thay đổi biết bao làm tôi ngạc nhiên. • To take for granted 1. Coi là dĩ nhiên, chấp nhận không thắc mắc. - I took it for granted that you knew. Tôi coi là anh biết, không thắc mắc. 2. Xem thường (ai). - She never thanks me for my help. She just takes me for granted. Tôi giúp cô ta mà chẳng bao giờ được cám ơn. Cô ta coi thường tôi. • To take time Từ từ. - Take your time / Cứ từ từ ! (đừng vội) • To take it from me = Take my word for it. Tin lời tôi đi !
  17. Page 194 • TRẦN VĂN ĐIỀN TO TALK • To talk things over Bàn cãi thân mật. - Welly drop in some time to-morrow and we'll talk things over. Thôi để mai Y\ầy ghé qua; chúng ta sẽ bàn luận thân mật với nhau. • To talk of doing something Bàn tính làm một việc gì. - They are talking of putting up a monument to him. Họ đang bàn tính dựng đài kỷ niệm ông ấy. • To talk something up Ca tụng, khen. - I f you want to sell a thingy you've got to talk it up. Nếu bạn muốn bán một vật gì, bạn phải ca tụng vật ấy. • To talk someone into doing something Thuyết phục ai làm điều gì. - He did not want to sell his car, but we talked him into selling it. Nó không muôn bán chiếc xe hơi, nhưng chúng tôi thuyết phục nó phải bán.
  18. HỌC TIỂNG ANH BẰNG THÀNH NGỮ • Page 195 • To ta lk som eone o u t of d o in g so m e th in g Khuyên ai thôi làm điều gì. - We ta lk e d h e r o u t of m a rry in g that awful guy. Chúng tôi khuyên cô ta đừng lấy thằng cha đáng sợ ấy. • To ta lk a b o u t lu ck May quá. - He fell from a high roof and only sprained his ankle. T alk a b o u t lu c k / May quá ! anh ta ngã (té) từ mái nhà cao xuống mà chỉ trật mắt cá chân. «• To ta lk o v e r so m eo n e’s h e a d Nói những điều không ai hiểu nổi. - He may be very smart, but he always ta lk s o v e r o u r heads. Có thể ông ta là người rất tài giỏi, nhưng lúc nào cũng thuyết những điều chúng tôi không hiểu nổi. •> To ta lk th ro u g h o n e ’s h a t Nói điều phi lý. - If you say Hanoi is bigger than Saigon, you're ta lk in g th ro u g h y o u r hat. Nếu anh bảo Hà Nội lớn hơn sài Gòn là phi lý. • To ta lk o n e se lf o u t o f so m e th in g Khéo chữa mình, biện minh. - Your guilt is so obvious that you can't ta lk y o u rs e lf o u t of this. Tội anh rõ ràng quá, không thể tự biện minh được. • To talk wildly Nói xằng (bậy). - Except on his subject, he's inclined to ta lk w ildly. Ngoài vấn đề chuyê n môn ra, ông ta dễ nói xằng.
  19. Page 196 TRẦN VĂN ĐIỀN • To talk big Khoe khoang. - 1 don't like to listen to him; he always talks big. Tôi không thích nghe hắn; lúc nào hắn cũng khoe khoang. • To talk back to Cãi lại. - 1 don't like children who talk back to parents. Tôi không ưa những trẻ cãi cha mẹ. • To talk bluntly Nói bừa không kể gì đến người nghe. - He talks so bluntly that he offends many people. Ông ta nói bừa làm phật ý nhiều người. • To talk straight from the shoulder Nói thành thực. - To talk straight from the shoulder, I think your behaviour is not good. Thành thực mà nói, tôi nghĩ cách bạn ăn ở không được tót. • To talk plain English Nói trắng ra. - To talk plain English, what you propose is dishonest. Nói trắng ra điều anh đề nghị là bất lương. • To talk the King’s English Nói đúng văn phạm. - You should learn to talk the K ing’s English. Anh nên nói đúng văn phạm. • To talk under one’s breath Nói phì phào. - 1 could hear him vaguely talking under his breath. Tôi có thể nghe hắn nói phì phào. • To talk heatedly Nói giọng giận dữ.
  20. HỌC TIẾNG ANH BẰNG THÀNH NGỮ Page 197 - He ta lk e d h e a te d ly of her behaviour. Chàng nói giọng giận dữ về tính nết nàng. • To be ta lk e d a b o u t Thành đầu đề cho người ta bàn tán. - Most of us don't want to be ta lk e d ab o u t. Phần đông chúng ta không muốn người ta bàn tán về mình. • To be ta lk a tiv e Nhiều lời quá. - You don't understand me; because you a re too ta lk a tiv e . Anh không hiểu tôi, vì anh nói nhiều quá. • To h av e a h e a rt-to -h e a rt ta lk w ith Bộc lộ tâm tình với. - I want to h a v e a h e a rt-to -h e a rt ta lk w ith her. Tôi muôn bộc lộ tâm tình với cô ta.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2