Phương pháp xây dựng bản đồ thích nghi cây cao su
lượt xem 32
download
Sử dụng phương pháp phân tích đa nhân tố ( MCA) và quá trình phân tích thức bậc ( AHF) để đánh gái tiềm năng khu vực nghiên cứu.Tiến trình thực hiện được thể hiện như hình 3.2. Bước 1 : xác định các tiêu chí/ nhân tố đánh giá cần đáp ứng các nhu cầu phải có quan hệ gần gũi với đặc điểm sinh trưởng, phát triển sản lượng mù cao su. Các nhân tố được lựa chọn để thực hiện và đánh giá phải dễ dàng thu thập thông tin và xử lý...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Phương pháp xây dựng bản đồ thích nghi cây cao su
- Phương pháp xây d ng b n ñ thích nghi cây cao su - Lu n văn th c s Phương pháp xay d ng b n ñ thích nghi cây cao su S d ng phương pháp phân tích ña nhân t (MCA) và quá trình phân tích th b c (AHP) ñ ñánh giá ti m năng khu v c nghiên c u. Ti n trình th c hi n ñư c th hi n như hình 3.2. - Bư c 1 (B1). Xác ñ nh các ti u chí/nhân t ñánh giá: Vi c l a ch n các nhân t ñánh giá c n ñáp ng các yêu c u sau: + Các nhân t ñánh giá ph i có quan h g n gũi v i ñ c ñi m sinh trư ng, phát tri n, s n lư ng m cao su. + Các nhân t l a ch n ñ th c hi n và ñánh giá ph i d dàng thu th p thông tin, x lý trong môi trư ng GIS, có th áp d ng trên vùng nghiên c u và nhân r ng trên các vùng khác. B i v y d a trên 3 y u t chính là ñ t, ñ a hình, khí h u và 8 y u t ph ñ ñánh giá ti m năng khu v c nghiên c u. B ng 3.3. Các nhân t ñánh giá m c ñ thích nghi cây cao su Nhân t chính Nhân t ph Lo i ñ t ðt ð dày ð dc ð a hình Nư c ng m và ng p l t ð cao Nhi t ñ Lư ng mưa Khí h u Bão T t c các nhân t trên ñư c s d ng ñ phát tri n cơ s d li u thông quan ph n m m Arcview 3.2 và Mapinfo. B1.1. Nhân t ñ t: B n ñ ñ t ñư c thu th p t S Khoa h c và Công ngh xây d ng năm 1992 b sung năm 2008 g m các thu c tính c a ñ t như các lo i ñ t theo ngu n g c phát sinh, ñ dày t ng ñ t. - Ti m năng ñ dày t ng ñ t ñ i v i cây cao su: ð dày t ng ñ t là m t y u t quan tr ng giúp b trí cây tr ng h p lý, vì ñây là y u t nh hư ng ñ n kh năng sinh trư ng, phát tri n và s n lư ng m cao su. T ng ñ t càng dày càng thu n l i cho sinh trư ng phát tri n c a cây; là ñi u ki n ñ b r phát tri n sâu, r ng ñ m b o ñư c nư c, ngu n dinh dư ng cho cây, là y u t r t c n thi t ñ i v i cây công nghi p lâu năm ñ c bi t là cây cao su. Theo quy ñ nh t i Thông tư 58/TT-BNN ngày 09/9/2009 c a B Nông nghi p và PTNT v vi c hư ng d n tr ng cao su trên ñ t lâm nghi p (g i t t là Thông tư 58) thì tiêu chu n ñ t tr ng cao su có ñ dày t i thi u là 0,7 m, không có nh ng y u t gây tr ng i cho s phát tri n c a b r như ñá t ng, ñá ong dày ñ c. ð ñánh giá ti m năng v ñ dày t ng ñ t ñ i v i cây cao su chúng tôi phân c p ñ dày t ng ñ t thành 4 c p như sau: Nguon: Luan van thac s - Nguyen Minh Dien - Truong Dai hoc Nong lam Hue
- Phương pháp xây d ng b n ñ thích nghi cây cao su - Lu n văn th c s . C p I: ≥ 100 cm . C p II: 70 cm - 100 cm . C p III: 50 - 70 cm . Câp IV: < 50 cm - Ti m năng lo i ñ t ñ i v i cây cao su: Lo i ñ t nh hư ng tr c ti p ñ n s s ng còn và s n lư ng m cây cao su. Tiêu chu n ñ t tr ng cao su theo Thông tư 58 là ñ t có thành ph n cơ gi i ñ t t th t nh ñ n th t n ng, thoát nư c t t, m c ñ k t von, ñá l n trong t ng ñ t canh tác nh hơn 50%, hàm lư ng mùn t ng ñ t m t l n hơn 1,0%.Trên cơ s d a vào tính ch t ñ t chúng tôi chia lo i ñ t thành 4 nhóm: B ng 3.4. Phân nhóm phù h p lo i ñ t ñ i v i cây cao su Phân c p Lo i ñ t ð c ñi m C pI Fk, Fu Trung bình (Th t nh - th t trung bình) Hơi n ng (Sét nh - sét trung bình) C p II Fa, Fs, Fq, Fp C p III E Nh (Cát pha, sét pha) C p IV Cb, Fl, Pb, Pc R t n ng, r t nh (Cát r i, sét n ng) B n ñ lo i ñ t và ñ dày t ng ñ t là cơ s ñ xây d ng b n ñ ti m năng v ñ t ñai ñ i v i cây cao su v i 4 m c ñ phù h p (S1, S2, S3, N). B1.2. Nhân t ñ a hình: Nhân t l a ch n là ñ d c, ñ cao và m c nư c ng m. - Ti m năng ñ d c ñ i v i cây cao su: ð d c là y u t quan tr ng nh hư ng tr c ti p ñ n hi u qu phát tri n cây cao su vì nh hư ng ñ n b trí cây tr ng, sinh trư ng, s n lư ng m ; tình tr ng xói mòn, r a trôi ñ t, áp d ng các ti n b khoa h c k thu t, chi phí s n xu t. ð d c dư i 50 t t nh t cho cao su. ð t d c trên 80 c n thi t k h th ng mương ch ng xói mòn và hàng cao su tr ng theo ñư ng ñ ng m c ch ñ o. Theo quy ñ nh t i Thông tư 58 thì tiêu chu n ñ t quy ho ch tr ng cao su ph i có ñ d c dư i 300. Trong ñ tài nghiên c u chúng tôi phân ñ d c ra thành 4 c p: . C p I: < 100 . C p II: 10 - 200 . Câp IV: ≥ 300 . C p III: 200 - 300 - Ti m năng ñ cao ñ i v i cây cao su: Cùng m t v trí nhưng ñ cao khác nhau thì các ñi u ki n v môi trư ng khác nhau, nh hư ng c a ñ cao d dàng th y ñư c qua hi n tư ng "song hành sinh h c" theo ñ cao. ð cao nh hư ng tr c ti p ñ n sinh trư ng, phát tri n, s n lư ng m cao su, càng lên cao, sinh trư ng c a cây cao su càng ch m. Theo Thông tư 58 thì tiêu chu n ñ t tr ng cao su ph i có ñ cao tuy t ñ i dư i 700 m (khu v c mi n núi phía b c dư i 600 m). Th c ti n t i Qu ng Tr nh ng năm qua chưa th y cao su tr ng ñ cao trên 700 m, khí h u Qu ng Tr ch u nh hư ng m nh c a gió mùa ðông B c và gió mùa Tây Nam, gió bão nên ñ cao l a ch n gi i h n dư i 700 m. Trong ph m vi ñ tài chúng tôi chia ñ cao thành 4 c p: . C p I: 0 - 100 m . C p II: 100 - 300 m . Câp IV: ≥ 700 m . C p III: 300 - 700 m - Ti m năng v ñ sâu m c nư c ng m và ng p l t: Theo Thông tư 58 và Quy trình tr ng cao su ban hành theo Quy t ñ nh 2930 Qð/BNN-KHCN ngày 10/10/2006 c a B trư ng B Nguon: Luan van thac s - Nguyen Minh Dien - Truong Dai hoc Nong lam Hue
- Phương pháp xây d ng b n ñ thích nghi cây cao su - Lu n văn th c s Nông nghi p và Phát tri n nông thôn; thì ñ t tr ng cao su có ñ sâu m c nư c ng m l n hơn 1,2 m và không b ng p úng khi có mưa. Theo Quy trình tr ng cây cao su c a T ng Công ty cao su Vi t Nam (nay là T p ñoàn Cao su Vi t Nam) thì tiêu chu n m c nư c ng m t i thi u là 2m, ngoài ra theo ñ c ñi m sinh h c thì r c c cây cao su ñâm sâu 3 - 5 m, có r ñâm sâu ñ n 10m [10]. Do ñó ñ th ng nh t chúng tôi l y m c nư c ng m gi i h n ñ i v i cây cao su là 2m; trong ph m vi ñ tài chúng tôi chia ñ nh hư ng c a m c nư c ng m và lũ l t thành 4 c p: Nư c ng m ≥ 6 m; không ng p l t . C p I: Nư c ng m 4 - 6 m; không ng p l t . C p II: Nư c ng m 2 - 4 m; không ng p l t . C p III: Nư c ng m < 2 m; b ng p l t . Câp IV: B n ñ ñ cao, ñ d c, nư c ng m - ng p l t là cơ s ñ xây d ng b n ñ ti m năng v ñ a hình v i 4 m c ñ phù h p (S1, S2, S3, N). B1.3. Nhân t khí h u: Cao su là cây vùng nhi t ñ i, trong khi ñó vùng Qu ng Tr ch u nh hư ng c a khí h u nhi t ñ i gió mùa, có mùa ñông l nh kéo dài kèm theo gió ðông B c khô l nh, nên khí h u là m t trong nh ng y u t quan tr ng nh hư ng ñ n sinh trư ng, phát tri n, s n lư ng m cao su. Trong nhân t khí h u thì các y u t nhi t ñ , lư ng mưa ñóng vai trò then ch t, y u t gió bão nh hư ng tr c ti p ñ n s thành b i c a lo i hình kinh doanh cây cao su. Theo Thông tư 58 thì khí h u vùng tr ng cao su ph i ñ m b o nhi t ñ trung bình năm t 25-30oC; không có sương mu i v mùa ñông; lư ng mưa trung bình hàng năm trên 1.500 mm; ít có bão m nh trên c p 8. - Ti m năng lư ng mưa ñ i v i cây cao su: Theo k t qu theo dõi lư ng mưa hàng năm c a ñài khí tư ng Qu ng Tr (tr m Ngã tư sòng) và b n ñ lư ng mưa do S Khoa H c và Công Ngh xây d ng 2008 thì lư ng mưa phân b trên ñ a bàn huy n Gio Linh bi n ñ ng trong kho ng 2.200 - 2700 mm/năm, lư ng mưa phân b tương ñ i ñ u trên ñ a bàn huy n và phân b t p trung m nh t tháng 9 ñ n tháng 12 (ñây cũng là th i gian cây cao su r ng lá, ngh c o m ). V i ki u phân b lư ng mưa như v y là ñi u ki n phù h p ñ phát tri n cây cao su, do lư ng mưa là y u t nh hư ng tr c ti p ñ n sinh trư ng phát tri n cây cao su, là y u t nh hư ng ñ n s n xu t nên lư ng mưa ñư c l a ch n là y u t ñánh giá. Trong ph m vi ñ tài chúng tôi chia lư ng mưa thành 4 c p: . C p I: 2000 - 2500 mm . C p II: 1500-2000; 2500 - 3000 mm . Câp IV: < 1000; ≥ 3500 mm . C p III: 1000 - 1500; 3000 - 3500 mm - Ti m năng nhi t ñ ñ i v i cây cao su: Nhi t ñ ñư c xem là y u t khí h u quan tr ng, nó qui ñ nh gi i h n t ng quát vùng thích nghi loài cây. Cao su là cây tr ng nhi t ñ i ñi n hình nên thư ng sinh trư ng bình thư ng trong kho ng nhi t ñ t 22 - 300C, nhi t ñ t i thích là 26 - 270C. nhi t ñ th p hơn 50C cây s b n t v ch y m hàng lo t, n u nhi t ñ cao hơn 400C cũng gây ra hi n tư ng khô v g c cây, làm cho cây ch t [10], theo Thông tư 58, nhi t ñ vùng 0 tr ng cao su ph i t 25 - 30 C. Trong ph m vi ñ tài nghiên c u chúng tôi chia nhi t ñ trung bình thành 4 c p: Nguon: Luan van thac s - Nguyen Minh Dien - Truong Dai hoc Nong lam Hue
- Phương pháp xây d ng b n ñ thích nghi cây cao su - Lu n văn th c s . C p I: 25 - 28 0C . C p II: 24 - 25; 28 - 290C . C p IV: < 23, ≥ 300C . C p III: 23 - 24; 29 - 300C - nh hư ng gió b o ñ n cây cao su: M c ñ tác ñ ng c a gió bão ñ n cây cao su là r t l n, th c ti n ñã ch ng minh các năm 2006, năm 2008 gió bão ñã làm gãy hàng trăm ha cao su và g n ñây là cơn bão s 9 năm 2009 ñã phá h i kho ng 830 ha c a huy n Vĩnh Linh gây thi t h i v kinh t kho ng 120 t ñ ng; t i Gio Linh bão ñã phá h i 93 ha, gây thi t h i v kinh t kho ng 10 t ñ ng. T ñó cho th y, dù n m trong vùng có ñi u ki n v ñ t ñai, ñ a hình thu n l i cho phát tri n cao su nhưng n u ch u nh hư ng m nh c a bão thì kinh doanh cao su l i ch a ñ ng r t nhi u r i ro. Nh t là cây cao su có ñ c ñi m dòn, d gãy, n u ñã gãy ng n thì s n lư ng gi m ñ n 79 - 80%. V i chi phí ñ u tư ban ñ u r t cao (kho ng 86 tri u/ha cho tr ng và chăm sóc 7 năm) trong khi ñó l i có nhi u r i ro nên bài toán phát tri n cao su c n tính toán r t k . Y u t gió bão có nh hư ng r t l n ñ n s thành b i ñ i v i lo i hình kinh doanh cao su. Thông tư 58 quy ñ nh vùng tr ng cao su ít có bão m nh trên c p 8, do ñó chúng tôi l a ch n bão là m t y u t ñ ñánh giá. Trong vùng nghiên c u chúng tôi chia m c ñ nh hư ng c a bão thành 4 c p nh hư ng tương ng v i 4 vùng theo chi u r ng tính ti p giáp t b bi n vào ñ t li n; vi c phân chia d a trên cơ s tính toán hư ng hình thành, ñư ng ñi và m c ñ nh hư ng c a bão trong nhi u năm qua. . C p I: Bão nh hư ng th p . C p II: Bão nh hư ng trung bình (vùng chi u r ng t 39 - 52 km) (vùng chi u r ng t 26 - 39 km) . C p III: Bão nh hư ng cao . C p IV: Bão nh hư ng r t cao (vùng chi u r ng t 13 - 26 km) (vùng chi u r ng t 0 - 13 km ) T b n ñ lư ng mưa, nhi t ñ , gió bão xây d ng ñư c b n ñ ti m năng v khí h u ñ i v i cây cao su, ñánh giá ti m năng v khí h u. Bư c 2. Xác ñ nh tr ng s c a các nhân t : M i nhân t chính và ph có t m quan tr ng khác nhau trong ñánh giá ti m năng phát tri n cao su, do ñó các nhân t có tr ng s khác nhau. Nhân t nào có vai trò quan tr ng hơn ñ i v i phát tri n cây cao su thì s có tr ng s l n hơn. ð xác ñ nh t m quan tr ng cho t ng nhân t chính (ñ t ñai, khí h u, ñ a hình) và các nhân ph (lo i ñ t, ñ cao, ñ d c...) chúng tôi s d ng phương pháp ph ng v n chuyên gia và t ng h p ý ki n các bên liên quan. ð xác ñ nh tr ng s cho t ng nhân t chính và ph chúng tôi s d ng phương pháp AHP thông quan m t s ma tr n so sánh c p ñôi. S d ng hàm Geomean ñ xác ñ nh tr ng s c a các nhân t l a ch n. B ng 3.5. Tr ng s c a các nhân t chính và ph Nhân t Tr ng s chính Tr ng s Tr ng s chung (Wi= Nhân t ph chính (W1) ph (W2) W1 x W2) Lo i ñ t 0,800 0,480 ðt 0,600 ð dày 0,200 0,120 Nguon: Luan van thac s - Nguyen Minh Dien - Truong Dai hoc Nong lam Hue
- Phương pháp xây d ng b n ñ thích nghi cây cao su - Lu n văn th c s ð cao 0,200 0,040 ð a hình 0,200 Nư c ng m 0,600 0,120 ð dc 0,200 0,040 Nhi t ñ 0,200 0,040 Khí h u 0,200 Lư ng mưa 0,200 0,040 Bão 0,600 0,120 T ng: 1,0 1,0 Bư c 3. Xác ñ nh giá tr ti m năng m i lo i cho các y u t : Giá tr ti m năng cho m i lo i c a m i tiêu chí ñư c d a trên cơ s v m c ñ thu n l i cho vi c phát tri n cây cao su và và ñư c phân ra làm 4 lo i: B ng 3.6. Phân c p m c ñ thích nghi ñ i v i cây cao su STT M c ñ thích nghi Giá tr tương ng C pI Thích nghi cao - S1 (R t phù h p) 3 C p II Thích nghi trung bình - S2 (Phù h p) 2 C p III Thích nghi th p - S3 (Ít phù h p) 1 C p IV Không thích nghi - N (Không phù h p) 0 ð xác ñ nh t m tr ng s c a các tiêu chí (chính và ph ) và giá tr phù h p cho m i lo i c a m i tiêu chí ñ i v i cây cao su chúng tôi s d ng k thu t AHP. T ch c phân c p v các tiêu chí xem xét cho ñánh giá s thích nghi c a các loài cây tr ng l a ch n ñư c th hi n hình 3.1. M c ñích Tiêu chí chính Tiêu chí ph Phân c p m c ñ thích h p Lo i ñ t S1: R t phù h p ðt ð dày Lư ng mưa S2: Phù h p ðánh giá M cñ Nhi t ñ Khí h u Thích nghi Bão S3: Ít phù h p ð dc ð cao ð a hình Nguon: Luan van thac s - Nguyen Minh Dien - Truong Dai hoc Nong lam Hue Nư c ng m
- Phương pháp xây d ng b n ñ thích nghi cây cao su - Lu n văn th c s N: Không phù h p Hình 3.1. Sơ ñ tiêu chí l a ch n ñánh giá m c ñ thích nghi cây cao su Bư c 4. ðánh giá m c ñ thích nghi cây cao su: Phân tích m c ñ thích nghi ñ i v i tr ng cao su ñư c th c hi n thông qua ph n m m Arcview 3.2 và ph n m r ng Spatial Analyst, s d ng công c Tool Analysis/ Map calculator ñ c ng các l p b n ñ trên cơ s tr ng s c a các l p. T t c các giá tr c a m i lo i l i ñư c ph c h i d ng cơ s d li u Vectơ sau ñó chuy n sang cơ s d li u Raster v i ñ phân gi i 30 m. Ba l p nhân t chính và 8 l p nhân t ph ñư c c ng l p theo t ng bư c trong GIS, ñi m t ng h p v m c ñ thích nghi ñư c xác ñ nh thông qua công th c sau: n m S = ∑ Wi * Ri * Π Cj Trong ñó: j =1 i =1 S: Là t ng giá tr thu n l i cho m i v trí/pixel. Wi: Là tr ng s nhân t th i. Ri: Là giá tr thu n l i (ñi m) cho m i lo i c a nhân t th i. Cj: Là giá tr Boolean c a y u t h n ch . Π : Tích h p các l p. Giá tr Cj = 0 trong ñ tài áp d ng cho các y u t b h n ch không phù h p ñ phát tri n cao su như nhóm ñ t glây, phù sa, vùng b ng p l t, ng p nư c... M c ñ thích nghi ñ i v i cây cao su ñư c quy t ñ nh thông qua vi c xem xét t ng s ñi m phân ph i cho m i v trí. T ng s ñi m ñư c phân ra thành 4 lo i d a trên giá tr gi a c a m i m c ñ thu n l i. B n m c ñ cho s n xu t lâm nghi p ñư c mô t b ng 3.8 B ng 3.8. Phân lo i m c ñ thích nghi cây cao su STT ði m M c ñ thích nghi Mô t Vùng h u như không có gi i h n nào ñ n phát ≥ 2,5 1 R t thu n l i tri n cao su Vùng có m t vài gi i h n nh t ñ nh 2 1,5 - 2,5 Thu n l i 3 0,5 - 1,5 Ít thu n l i Vùng có m t s gi i h n nghiêm tr ng Vùng có nhi u gi i h n r t nghiêm tr ng, 4 < 0,5 Không thu n l i không thu n l i ñ phát tri n cao su - B ng phương pháp trên s xây d ng ñư c b n ñ ti m năng v ñ t ñai, ñ a hình, khí h u và b n ñ thích nghi cây cao su. Nguon: Luan van thac s - Nguyen Minh Dien - Truong Dai hoc Nong lam Hue
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Khóa luận tốt nghiệp: Ứng dụng GIS và AHP xây dựng bản đồ phân vùng nguy cơ lũ lụt lưu vực sông Kon tỉnh Bình Định
108 p | 261 | 82
-
Phương pháp xây dựng lưới và xử lý số liệu đo lún công trình cao tầng
66 p | 205 | 72
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ứng dụng GIS xây dựng bản đồ dự báo xói mòn đất vùng Tây Bắc Việt Nam
97 p | 160 | 44
-
Đồ án môn học: Thiết kế động cơ đốt trong
52 p | 130 | 21
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Một số phương pháp xây dựng độ đo và tích phân
26 p | 127 | 14
-
Đề tài: Xây dựng và sử dụng bản đồ khái niệm vào dạy học chương “Các định luật bảo toàn” Vật lý 10 ban Cơ bản với sự trợ giúp của Website
113 p | 116 | 13
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Một số phương pháp xây dựng độ đo và tích phân
66 p | 71 | 12
-
Báo cáo " Nghiên cứu xây dựng bản đồ trực tuyến trên nền mã nguồn mở "
14 p | 122 | 11
-
Luận án tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu hoàn thiện phương pháp xây dựng lưới khống chế mặt bằng bảo đảm thi công công trình thuỷ điện
124 p | 70 | 9
-
Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu hệ thống xây dựng bản đồ, lập quỹ đạo và điều khiển bám quỹ đạo cho robot tự hành bốn bánh đa hướng
169 p | 13 | 9
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng Bản đồ ngập lụt và đề xuất các giải pháp cho khu vực vùng Đông huyện Quế Sơn
26 p | 115 | 9
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý đô thị và công trình: Áp dụng phương pháp điều chỉnh đất trong triển khai dự án đầu tư xây dựng khu đô thị tại đô thị trung tâm Thủ đô Hà Nội
179 p | 39 | 8
-
Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu hoàn thiện phương pháp xây dựng lưới khống chế mặt bằng bảo đảm thi công các công trình thuỷ điện
124 p | 76 | 7
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu hoàn thiện phương pháp xây dựng lưới khống chế mặt bằng bảo đảm thi công các công trình thuỷ điện
27 p | 82 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Phát triển một số phương pháp xây dựng hệ tư vấn
161 p | 33 | 6
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Công nghệ thông tin: Tìm hiểu một số phương pháp luận xây dựng kiến trúc tổng thể và phương pháp xây dựng khung kiến trúc tổng thể FEA cho Hawaii
26 p | 27 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học máy tính: Tìm hiểu các phương pháp cụm dữ liệu ứng dụng xây dựng bản đồ phân bố bệnh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
73 p | 23 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học lâm nghiệp: Đánh giá khả năng ứng dụng ảnh vệ tinh có độ phân giải cao (Spot-5) trong việc xây dựng bản đồ hiện trạng tài nguyên rừng tỉ lệ 1:50.000 huyện Mường La, tỉnh Sơn La
96 p | 22 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn