Phương trình, bất phương trình và hệ phương trình - Hồ Văn Diên
lượt xem 13
download
Tài liệu "Phương trình, bất phương trình và hệ phương trình" cung cấp cho các bạn 81 câu hỏi bài tập về phương trình, bất phương trình và hệ phương trình. Với các bạn đang học và ôn thi môn Toán thì đây là tài liệu tham khảo hữu ích.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Phương trình, bất phương trình và hệ phương trình - Hồ Văn Diên
- www.VNMATH.com PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH 1 1. ( x + 1) x 2 − 2 x + 3 = x 2 + 1 2. − x 1 − x2 = 1 − 2 x2 2 1 1 3. sin 2 n x + = cos 2 n x + với m , n là các số nguyên dương sin 2 m +1 x cos 2 m+1 x 1+ 3 x 4. −1= 0 5. x 3 − 3x = x + 2 4x + 2 + x 6. x 4 + 2006 x 3 + 1006009 x 2 + x − 2 x + 2007 + 1004 = 0 x 2 ( y + z )2 = ( 3x 2 + x + 1) y 2 z 2 6 x 2 = y (1 + 9 x 2 ) 2 7. y 2 ( z + x ) = ( 4 y 2 + y + 1) z 2 x 2 8. 6 y 2 = z (1 + 9 y 2 ) 2 2 6 z = x (1 + 9 z ) 2 2 z ( x + y ) = ( 5 z + z + 1) x y 2 2 2 4 cos 2x 9. 6 x + 1 = 8 x − 4 x − 1 3 3 10. 3 1 + + 4 tan 6 x = 7 cos x 2 11. ( x − x 2 )( x 2 + 3 x + 2007 ) − 2005 x 4 − 4 x = 30 4 x 2 + x − 1 + 2006 2 1 ( x + xy ) ( y + 2z ) = 8 6 x 2 x3 − 6 x + 5 = ( x 2 + 2 x − 6 )( x 3 + 4 ) 2 −3 12. x + y + 3 xy + 4 xz + 2 yz = 13. 2 4 2 2 x + ≥ 1 + 2 x + y + z = 0 x x x < 0 < y , z 2006 2005 14. x3 − 3x + 3 = 0 15. 2005 − x + 2006 − x =1 4 16. (16cos 4 x + 3) = 2048cos x − 768 17. 3 2 x + 1 + 1 = x3 + 3x 2 + 2 x x + y − z = 7 3 y − 1 + x = 3 3 18. x 2 + y 2 − z 2 = 37 19. x + y = 82 2 3 x3 + y 3 − z 3 = 1 20. 16 x 6 − 16 x5 − 20 x 4 + 20 x3 + 5 x 2 + 2 x − 7 = 0 21. 11x 2 − 14 x + 9 + 11x 2 − 2 x + 3 + 17 x 2 + 2 x + 3 = 2 ( 2 x + 4 ) 45 22. x 2 + 2 x + 5 − x 2 − 4 x + 40 = x 2 + 5 x + 4 23. 2 x − 11x + 21 − 3 4 x − 4 = 0 2 3 24. x 2 − 2 x − 3 = x + 3 x (4 − y2 ) = 8 y x 2 + y 2 + 4 xy = 6 25. y ( 4 − z 2 ) = 8 z 26. 2 2 x + 8 = 3 y + 7 x z ( 4 − x ) = 8 x 2 27. 2 x + 1 + x x 2 + 2 + ( x + 1) x 2 + 2 x + 3 < 0 1 Sưu tầm: Hồ Văn Diên – THPT Thái Lão
- www.VNMATH.com x 35 2 28. x + > 29. x 2 + > 2x x 2 − 1 12 − x2 + 6 x − 5 1 13 1 13 y +1 y + x + 16 + x − y = x + x + 16 x = 1 + x 97 z +1 30. x 2 + y 2 = 31. y = 1 + 36 y x < 0 x +1 z = 1 + y > 0 z x 2008 2007 32. + − 20082 − x 2 = 2008 2007 x 2 x 33. ( log 2 x ) + x log 7 ( x + 3) = log 2 x + 2log 7 ( x + 3) 2 y + y2 + 9 ( x − y ) x + y + xy − 2 = 6ln ( 2 2 ) 34. x + x2 + 9 3 2 x − 2 x + 1 = y x 4 − 16 y 4 − 1 1 + x cos x − cos y = 1 + y = e 35. 8 x y 36. x 2 − 2 xy + y 2 = 8 2 y = 1 − 2x − x 1 1 + log 3 ( x + 3) 36. > 37. cos5 x + cos x = sin 3 x − cos x x +1 x ( ) 38. 3 x 2 + 9 x 2 + 3 + ( 4 x + 2 ) ( 1 + x + x + 1) = 0 2 x 39. log 22 x + 4 x.log 6 ( 4 ) x + 8 x = + 8log 6 2 ( 4 ) x + 8 x .log 2 x x + y − 3 x + 2 y = −1 2 x − 2 = 3 y − 3x 40. 41. y 2 − 2 = 3x − 3 y x + y + x − y = 0 2 42. −3x 2 − 5 x + 2 + 2 x > 3x.2 x -3x 2 − 5 x + 2 + ( 2 x ) .3x 3 43. ( 2cos3 x + 6cos x + 1) = 162cos x − 27 44. 2 x − 1 + x 2 − 3x + 1 = 0 45. 2 x + 3 + x + 1 = 3x + 2 2 x 2 + 5 x + 3 − 16 47. 3 x + 7 =1+ x 48. ( x + 1) log32 x + 4 x log3 x − 16 = 0 ( x − y ) x 2 − y 2 = 3 ( ) x 2 + 2 x ( 3x + y ) = 18 49. 50. ( ) ( 2 2 ( x + y ) x + y = 15 ) x 2 + 5 x + y − 9 = 0 3 51. e x = 1 + ln ( x + 1) 52. ( ) 1 + x + 1 = x3 + 2 2 Sưu tầm: Hồ Văn Diên – THPT Thái Lão
- www.VNMATH.com xy − 18 = 12 − x 2 6 x − 3xy + x + y = 1 2 53. 2 2 54. y2 x + y = 1 xy = 9 + 3 4 x + y −1 + 3.42 y −1 = 2 55. 4 + ( x − 12 ) 2 + 11 − x = 0 x x 56. x + 3 y = 2 − log 4 3 2 π π 1 1 x −1 57. e tan x + cos x = 2 trên − ; 57. x− − 1− > 2 2 x x x x3 + x ( y − z )2 = 2 x y − 2 x + y = 0 2 2 2 2 58. 3 2 59. y 3 + y ( z − x ) = 30 2 x + 3 x + 6 y − 12 x + 13 = 0 3 2 z + z ( x − y ) = 16 60. 15 x5 + 11x3 + 28 = 1 − 3x 61. 4 − 3 10 − 3 x = x − 2 x ( y − 2 ) = ( x + 2 )( y − 4 ) 62. 63. x 4 = 4 4 4 x + 1 + 1 ( 2 y + 7 )( x − 3) = ( y + 3)( 2 x − 7 ) ( 64. 2cos 2 x + 2 3 sin x cos x + 1 = 3 sin x + 3 cos x ) 65. 1 + 1 − x 2 (1 − x ) − = 2 + 1 − x2 3 3 (1 + x ) x +1 3 66. x +1 − 5 − x =x− 2 ( ) 67. x x 2 − 2 = 3 68. x3 − 3x = x + 2 69. 16 x3 − 24 x 2 + 12 x − 3 = 3 x 70. 2log 7 t = log 3 ( 2 + t ) 71. cos6 x − cos 4 x = 4 (1 + cos3 x ) 2 2 1 3 1 81 2 72. sin 3 x + 3 + cos x + = cos 4 x sin x cos3 x 4 2 3 73. sin 4 x − cos 4 x = 1 + 4 ( sin x − cos x ) 74. x3 + (1 − x ) = x 2 (1 − x 2 ) 75. 4 x 2 − x + 10 + 2 x = 3 3 2 x 2 − x 3 + 9 x 2 − 4 x + 4 2 8 xy 1 2 x + y x + y 2 + = 16 4 x + = 2 x + y 4 x + y 76. 2 77. 4 1 2 x + y 3 2 x + 2x = x + x − y 8 y 3 3y 4 2 y 4 − x + y = 1 x xy − x + y = 3 2 + 6 y = y − x − 2 y 78. 3 2 3 79. 4 x + 12 x + 9 x = − y + 6 y + 5 x + x − 2 y = x + 3y − 2 80. 4 x + x + 1 = 1 + 5 x + 4 x − 2 x − x 2 2 3 4 81. 3 x + 6 + x − 1 = x 2 − 1 3 Sưu tầm: Hồ Văn Diên – THPT Thái Lão
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chuyên đề " Phương trình, bất phương trình mũ và Logarit"
8 p | 2750 | 863
-
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT
8 p | 2145 | 649
-
Chuyên đề: Phương trình, bất phương trình vô tỉ, hệ phương trình và hệ bất phương trình
15 p | 962 | 303
-
Phương trình, bất phương trình và hệ phương trình
4 p | 510 | 267
-
ỨNG DỤNG TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ ĐỂ CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC - GIẢI PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH - HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
2 p | 669 | 107
-
Bí kíp giải phương trình, bất phương trình bằng máy tính Fx 570 ES, VN, Vinacal Plus
10 p | 2813 | 47
-
Tuyển tập phương trình - bất phương trình - hệ phương trình (Nguyễn Lê Phước Thịnh)
12 p | 291 | 45
-
Chinh phục phương trình - Bất phương trình Đại số tập 1 (Hồ Văn Diên)
10 p | 179 | 29
-
Chuyên đề ôn thi Đại học môn Toán năm 2013: Phương trình bất phương trình vô tỉ - ThS. Hoàng Huy Sơn
17 p | 185 | 26
-
Luyện thi Đại học môn Toán: Phương trình, bất phương trình, hệ phương trình - Thầy Đặng Việt Hùng
16 p | 100 | 21
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán Bài 08: Phương trình - Bất phương trình mũ và logarit
1 p | 93 | 8
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Phương trình, bất phương trình vô tỷ
14 p | 81 | 6
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số dạng toán về phương trình, bất phương trình, hệ phương trình vô tỷ và phương pháp giải
17 p | 81 | 6
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Hướng dẫn học sinh giải một số phương trình, bất phương trình và hệ phương trình vô tỉ bằng “con mắt” của lượng giác
11 p | 81 | 3
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Hướng dẫn học sinh tìm ẩn phụ bằng phương pháp “chia” để giải phương trình, bất phương trình và hệ phương trình - Đại số 10
18 p | 51 | 3
-
Chuyên đề 3: Phương trình, bất phương trình, hệ phương trình mũ và Logarit - GV. Nguyễn Bá Trung
11 p | 131 | 2
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Sử dụng phương pháp lượng giác hoá để giải phương trình, bất phương trình và hệ phương trình vô tỉ
11 p | 51 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn