PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA VỀ DẠNG: ax + b = 0 PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
lượt xem 13
download
Tham khảo tài liệu 'phương trình đưa về dạng: ax + b = 0 phương trình tích', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA VỀ DẠNG: ax + b = 0 PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
- BUỔI 12: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA VỀ DẠNG: ax + b = 0 PHƯƠNG TRÌNH TÍCH Ngày soạn : 31 - 01 - 2010 A. MỤC TIÊU : * Củng cố , hệ thống kiến thức về phương pháp giải phương trình đưa về dạng ax + b; phương trình tích * Nâng cao kỷ năng giải phương trình cho HS * Vận dụng thành thạo kỹ nănggiải Pt vào các bài toán cụ thể B. BÀI TẬP : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ví dụ 1 Giải các Pt: a) 8(3x - 2) - 14x = 2(4 - 7x) + 15x a) 8(3x - 2) - 14x = 2(4 - 7x) + 15x 24x - 16 - 14x = 8 - 14x + 15x Biến đổi Pt như thế nào? 24x - 14x + 14x - 15x = 8 + 16 24 8 9x = 24 x = x= 9 3 2 2 b) x 5 x 2 3 4x 3 5 x b) x 5 x 2 3 4x 3 5 x x2 7x 10 12x 9 25 10x x2 Thực hiện phép nhân, thu gọn Pt để dưa về dạng ax = - b 6 5x 6 x 5 c) x(x + 3) - 3x = (x + 2)3 + 1 2 c) x(x + 3)2 - 3x = (x + 2)3 + 1 2 3 2 x(x + 6x + 9) - 3x = x + 6x +12x + 8 + 1 Hãy biến đổi tương đương để giải Pt này 3 2 3 2 x + 6x + 9x - 3x = x + 6x +12x + 9 3 6x = 12x + 9 - 6x = 9 x = 2 x 4 3 x 1 9 x 2 3x 1 x 4 3 x 1 9 x 2 3x 1 d) d) 3 4 8 12 3 4 8 12 Biến đổi để giải Pt này như thế nào? 8(x - 4) - 6(3x + 1) = 3(9x - 2) + 2(3x - 1) 8x - 32 - 18x - 6 = 27x - 6 + 6x - 2 -10x - 38 = 33x - 8 - 43x = 30 30 x= 43 2. Ví dụ 2: Giải các Pt 1909 x 1907 x 1905 x 1903 x HS ghi đề bài, tìm cách giải a) 40 91 93 95 97 Ta có nên quy đồng mẫu hay không? Vì HS trả lời sao ? Em có nhận xét gì về tổng của tử và mẫu 1909 x 1907 x 1905 x 1903 x a) 40 của mỗi phân thức 91 93 95 97
- Vậy, ta biến đổi Pt như thế nào? 1 1 1 1 (2000 - x) = 0 91 93 95 97 2000 - x = 0 x = 2000 x 999 x 896 x 789 b) 6 x 999 x 896 x 789 99 101 103 b) 6 99 101 103 x 999 x 896 x 789 1 2 3 0 99 101 103 x 1098 x 1098 x 1098 0 99 101 103 1 1 1 (x - 1098) = 0 x = 1098 99 101 103 3. Ví dụ 3 Giải các phương trình : a) (x-1)3 + x3 + ( x + 1 )3 = ( x + 2 )3 a) (x-1)3 + x3 + ( x + 1 )3 = ( x + 2 )3 3 2 3 3 2 x – 3x + 3x – 1 + x + x + 3x + 3x + 1 Ta biến đổi Pt như thế nào? = x3 + 6x2 + 12x + 8 Thu gọn pt 3 2 x – 3x – 3x – 4 = 0 3 2 x - 1 - 3x -3x - 3 = 0 2 2 ( x – 1 )( x + x +1) - 3(x + x +1) = 0 2 (x + x +1) ( x – 4 ) = 0 khi nào? 2 (x + x +1) ( x – 4 ) = 0 x – 4 = 0 123 2 x = 4 (vì x + x +1 = (x + ) + > 0 với 2 4 x R ) b) ( x + 3 ) (x – 3 ) ( x2 – 11 ) + 3 = 2 2 2 2 b) ( x + 3 ) (x – 3 ) ( x – 11 ) + 3 = 2 (x – 9 ) (x – 11 ) +1 = 0 (1) Đặt : x2 – 9 = y ; thì (1) y ( y – 2 ) + 1 = 0 Hãy biến đổi Pt trên 2 2 Ta nên giải Pt theo phương pháp nào? y – 2y + 1 = 0 ( y + 1) = 0 Đặt : x2 – 9 = y ; thì (1) ? 2 y+ 1 = 0 y= - 1 x – 9 = 1 2 x = 10 x 10 c) 2x3 + 7x2 +7x + 2 = 0 c) 2x3 + 7x2 +7x + 2 = 0 3 2 2 2x + 2x + 5x + 5x + 2x + 2 = 0 Phân tích vế trái thành nhân tử như thế … (x+1)(x+2)(2x+1) = 0 … nào? d) ( x +3)4 + ( x + 5 )4 = 2 (2) d) ( x +3)4 + ( x + 5 )4 = 2 (2) Đặt : x + 4 = y ; thì Đặt x + 4 = y ; thì pt (2) ? (2) (y – 1)4 + ( y + 1 )4 – 2 = 0 Biến đổi Pt thành Pt tích 2 2 2 2 y 1 y 1 2 0 2 2 2 2 2 y 1 y 1 2 y 1 y 1 2 0
- 2 2 2 y 1 y 1 2 y 1 y 1 2 y2 1 2 0 4 2 2 2 … 2 y 12 y 0 y ( y 6) 0 2 y 0 (Vì y 6 0 ) Với : y = 0 thì x = - 4 e) x4 – 3x3 + 4x2 – 3x + 1 = 0 (*) e) x4 – 3x3 + 4x2 – 3x + 1 = 0 (*) Nhận xét : x = 0 không phaỉ là nghiệm của Pt , x = 0 có phaỉ là nghiệm của Pt (*) ? Nên chia cả 2 vế Pt (*) cho x2 ta có : (*) Chia 2 vế cho x2 ta được pt nào? 1 1 x 2 2 3 x + 4 = 0 (**) x x HS trả lời 1 1 Giải Pt (**) như thế nào? y x 2 2 y 2 2 . Thì Đặt : x 1 1 x x 2 2 Đặt : x y x 2 y 2 . y 1 x x (**) y2 3y 2 0 y 1 y 2 0 Thì Pt (2) trở thành Pt nào? y 2 +Với y =1 thì ta có Pt : x2 – x + 1 = 0 2 1 3 x 0 , Pt vô nghiệm 2 4 +Với y = 2 , ta có : x2 – 2x + 1 = 2 0 x 1 0 x 1 4. Ví dụ 4: Giải các Pt sau : a) x3 – (a +b +c) x2 + (ab +ac+bc) x = abc a) x3 – ( a + b + c ) x2 + ( ab + ac + bc ) x = abc 3 2 2 2 Hãy biến đổi về dạng Pt tích? x – ax – bx – cx + abx + acx + bcx – abc = 0 ... (x – a) (x2 – bx – cx – bc ) = 0 (x – a) [x(x – b) – c(x – b)] = 0 (x – a)(x – b)(x – c) = 0 ... x2 x x2 x x2 x 1 b) x3 0 x2 x x2 x x2 x 1 a ac b bc c ab abc b) x3 0 x2 x2 x x2 x x a ac b bc c ab abc 1 x3 0 a c ac b ab bc abc Biến đổi Pt này bằng cách nào? 1 x 1 x 1 1 1 x2 x x x x 0 a c a b a bc a x x 1 1 x x 2 0 a b c bc
- 1 1 1 1 x x x x 0 a b c b 1 1 1 x x x 0 ... a b c c) x7 + x5 + x4 + x3 + x2 +1 = 0 7 5 4 3 2 c) x + x + x + x + x +1 = 0 7 5 3 4 2 (x + x + x ) +( x + x +1) = 0 Phân tích vế trái của Pt thành nhân tử 3 4 2 4 2 x (x + x + x ) +( x + x +1) = 0 bằng phương pháp nào? 4 2 3 ( x + x +1) (x + 1) = 0 x3 1 0 x 3 1 0 x 1 4 2 x x 1 0 2 2 1 3 Vì x4 + x2 +1 = x + 0 . Với x 2 4 d) x + x + x + x + x2 + 1 = 0 10 8 6 4 6 4 2 4 2 x (x + x + 1) + (x + x + 1) = 0 d) x10 + x8 + x6 + x4 + x2 + 1 = 0 6 4 2 (x + 1)( x + x + 1) = 0 hãy giải tương tự như câu trên 6 x 1 0 12 3 6 (x + 1) [( x + ) + ] = 0 2 1 3 2 4 x 0 2 4 6 6 Vì : x + 1 1 với mọi x R; Nên Pt : x + 1 = 0 vô nghiệm 12 3 3 (x+ )+ với mọi x R . nên Pt : 2 4 4 1 3 ( x + )2 + = 0 vô nghiệm 2 4 Vậy Pt đã cho vô nghiệm a)Vì x = 1 là nghiệm của Pt (1) , nên ta có : 1 – (m2 – m + 7) – 3m2 +3m + 6 = 0 m = 0 5. Ví dụ 5: Cho Pt - 4m 2 + 4m = 0 3 2 2 x – (m – m + 7)x – 3(m – m – 2) = 0 (1) m = 1 a) Xác định m để Pt có nghiệm bằng 1 2 b) Thay : m – m = 0 Vào Pt (1) ta có : b) Giải Pt tương ứng với giá trị m vừa tìm 1 x3 - 7x + 6 = 0 (x3 x ) - ( 6x - 6 ) = 0 (x - 1) ( x2 x - 6 ) = 0 b) Thay : m2 – m = 0 Vào Pt (1) ta có (1) x 1 0 x 1 trở thành Pt nào? x 2 0 x 2 ( x 1)( x 2)( x 3) 0 x 3 0 x 3
- Bài tập về nhà 1) Giải Pt : a) (x - 2)(x + 2) - (2x + 1)2 = x(2 - 3x) x 1 x 3 x 5 x 7 x-4 3x - 2 2x - 5 7x + 2 b) c) + -x = - 65 63 61 59 5 10 3 6 x - 29 x - 27 x - 25 x - 23 x - 1970 x - 1972 x - 1974 x - 1976 d) -8=0 + + + + + + + 1970 1972 1974 1976 29 27 25 23 2) Giải các Pt sau : a) x3 + 3x2 + 4x + 2 = 0 c)(x – 2)4+ (x – 3)4 = 1 b) 6x4 – x3 – 7x2+ x + 1 = 0 d) x6 – 9 x3 + 8 = 0 e) (x2 + 10x + 16)( x2 + 10x + 24) +16 = 0 3) Cho Pt : x3 + (m2 – 2)x2 – (m – 1)x – 2 = 0 a) Xác định m , biết Pt có một nghiệm : x = - 1 b) Tìm nghiệm còn lại của Pt với m vừa xác định
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
BÀI 2. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH-BÂT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
10 p | 267 | 83
-
Giáo án đại số lớp 8 - Tiết 42 §3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG ax + b =0
8 p | 313 | 24
-
Giáo án đại số lớp 8 - Tiết 61: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (tiếp)
8 p | 170 | 21
-
TIẾT 26 : PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI MỘT ẨN
9 p | 107 | 20
-
Giáo án Đại Số lớp 8: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG AX+B=0
6 p | 293 | 19
-
Giáo án bài: Phương trình đưa được về dạng ax+b=0 - Toán 8 - GV.L.M.Trang
10 p | 339 | 16
-
TIẾT 31 : MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH QUI VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAI.
7 p | 99 | 12
-
Giải bài tập Luyện tập – Phương trình đưa được về dạng AX + B = 0 SGK Đại số 8 tập 2
7 p | 161 | 7
-
TIẾT 10 LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
5 p | 110 | 7
-
TIẾT 30 : MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH QUI VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAI
7 p | 99 | 5
-
Giải bài tập Phương trình đưa được về dạng AX + B = 0 SGK Đại số 8 tập 2
7 p | 143 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn