intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

TIẾT 31 : MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH QUI VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAI.

Chia sẻ: Abcdef_52 Abcdef_52 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

101
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Qua bài học , học sinh cần nắm được: 1.Về kiến thức:  Hiểu được các phếp biến đổi nhằm đưa phương trình chứa ẩn ở mẫu về dạng phương trình bậc nhất ax + b = 0 hoặc bậc hai ax2 + bx + c = 0  Hiểu được cách tìm tập nghiệm của phương trình chứa ẩn ở mẫu

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: TIẾT 31 : MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH QUI VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAI.

  1. TIẾT 31 : MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH QUI VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAI A. MỤC TIÊU BÀI DẠY : Qua bài học , học sinh cần nắm được: 1.Về kiến thức:  Hiểu được các phếp biến đổi nhằm đưa phương trình chứa ẩn ở mẫu về dạng phương trình bậc nhất ax + b = 0 hoặc bậc hai ax2 + bx + c = 0  Hiểu được cách tìm tập nghiệm của phương trình chứa ẩn ở mẫu 2.Về kĩ năng:  Biết sử dụng các phép biến đổi t ương đương hay hệ quả để đưa các dạng phương trình chứa ẩn ở mẫu về dạng bậc nhất ax + b = 0 hoặc bậc hai ax2 + bx + c = 0..  Biết cách so sánh nghiệm t ìm được với điều kiện của phương trình để kết luận đúng về tập nghiệm của phương trình chứa ẩn ở mẫu .  Cũng cố và nâng cao kỉ năng giải và biện luận phương trình có chứa tham số được qui về phương trình bậc nhất hay bậc hai. 3.Về tư duy:  Phát triển tư duy trong quá trình giải và biện luận phương trình .  Hiểu được cách đưa phương trình chứa ẩn ở mẫu về dạng bậc nhất ax + b = 0 hoặc bậc hai ax2 + bx + c = 0.. 4.Về thái độ:  Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận , chính xác , tính nghiêm túc khoa học. B. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :  Giáo viên : . Giáo án điện tử, Máy projecter hoặc máy chiếu hay bảng phụ , câu hỏi trắc nghiệm  Học sinh: Soạn bài, làm bài tập ở nhà, dụng cụ học tập.  Xem điều kiện xác định của phương trình và giải phương trình chứa ẩn ở mẫu không chứa tham số  Học sinh nắm vững phương pháp giải và biện luận phương trình bậc nhất và phương trình bậc hai một ẩn . C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
  2.  Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển , đan xen hoạt động nhóm , dạy bài mới thông qua kiểm tra bài cũ.  Phát hiện và giải guyết vấn đề . D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC :  Kiểm tra bài cũ : 2 x  5 5x  3 1. Gỉai phương trình :  x  1 3x  5 x 2  2m  1x  5m  2 1. Tìm điều kiện của các phương trình sau :  x2 x2  Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng - Giớí thiệu bài học và đặt 1 Phương trình chứa ẩn ở mẫu vấn đề vào bài dựa vào câu hỏi kiểm tra bài cũ - Lưu ý : nghiệm của phương trình phải là những giá trị thỏa - Theo dõi và ghi nhận kiến mản điều kiện của phương thức trình đó  HĐ 1: Giải và biện luận a. Ví dụ : Giải và biện luận phương trình chứa ẩn ở mẫu - Dựa vào phần kiểm tra bài mx  1  2 (1) Điều kiện x ≠ -1 x 1 dạng đơn giản cũ để trả lời các câu hỏi của (1 )  (m - 2)x = 3 (2 ) - Hướng dẫn giải phương 3 mx  1 -m 2:  x  2 (1 ) trình m2 x 1 Do điều kiện x ≠ -1 3 - Tìm điều kiện (1 )   1  m  1 m2 - Đưa phương trình về dạng - Điều kiện (1 ) - m = 2 (2 ) vô nghiệm đã học - Biến đổi
  3. Kết luận : (m x + 1) = 2 (x + 1) - Nêu cách giải và biện luận m  2  (m - 2)x = 3 (2 )  : phương trình (1) có m  1 phương trình ax + b = 0 - Trình bày cách giải và biện 3 luận phương trình ax + b = 0 nghiệm duy nhất x  m2 - Lưu ý đối chiếu với điều 3 ∙ m  2:  x   m = 2 hoặc m = -1: phương kiện của phương trình x ≠ -1 m2 trình (1) vô nghiệm. - Kết luận nghiệm của phương - Đối chiếu với điều kiện của (Trình bày bảng) phương trình x ≠ -1 trình (1 ) khi đối chiếu với điều kiện để tìm nghiệm 3   1  m  1 m2 - Tìm nghiệm của phương - Kết hợp với m  -1 để tìm trình (2 ) khi m = 2 - Kết luận nghiệm của phương nghiệm trình (1 ) c.Ví dụ 2. Giải và biện luận (m  1) x  m  2  m 1  HĐ 2: Cũng cố giải và biện x3 -Theo dỏi, ghi nhận kiến luận phương trình chứa ẩn ở Điều kiện x  3 thức, tham gia ý kiến trả lời mẫu (1)  (m  1) x  m  2  m( x  3) các câu hỏi của Gv - Chốt lại phương pháp  (m  1) x  m  2  mx  3m - Giao nhiệm vụ cho cácnhóm  (m  1  m) x  3m  m  2 - Đọc hiểu yêu cầu bài toán. giải và biện luận phương trình  x  2(m  1) (m  1) x  m  2 Vì x  - 3 nên 2( m + 1 )  -3  m 1 - Tiến hành thảo luận theo x3 5 nhóm  m - Theo dỏi hoạt động hs 2 - Yêu cầu các nhóm trình bày Kết luận : - Trình bày nội dung bài làm giải thích kết quả  m   5 : phương trình có - Gọi hs nêu nhận xét bài làm 2 -Theo dỏi, ghi nhận kiến của các nhóm nghiệm duy nhất x = 2( m + 1) thức. P- Nhận xét kết quả bài làm
  4. của các nhóm  m =  5 : phương trình vô 2 -- Hoàn chỉnh nội dung bài giải - Phát biểu ý kiến về bài làm nghiệm. trên cơ sở bài làm hs của các nhóm khác. ( Chiếu máy hay bảng phụ) - Lưu ý : Nếu bài giải hs tốt không cần trình chiếu mà sửa -Theo dỏi, ghi nhận kiến thức trên bài làm của nhóm hoàn , tham gia ý kiến trả lời các chỉnh nhất. câu hỏi của Gv  HĐ 3 : Giải và biện luận phương trình chứa ẩn ở mẫu dạng phức tạp - Hướng dẫn hs giải ví dụ 3 -Theo dỏi, ghi nhận kiến sgk theo cách phát hiện và thức, tham gia ý kiến trả lời giải guyết vấn đề c.Ví dụ 3 : Giải và biện luận các câu hỏi của Gv - Tìm điều kiện (1 ) x 2  2m  1x  5m  2  x  2 (1) x2 - Dựa vào phần kiểm tra bài - Đưa phương trình về dạng Điều kiện x > 2 đã học (1 )  x 2  2m  3x  6m  0 (2 ) - Biến đổi đưa về dạng x 2  2m  3x  6m  0 (2) ax2 + bx + c = 0 2 -   2m  3  0 Nên (2) luôn có hai nghiệm : x = 3 và x = 2m . - Nêu cách giải và biện luận - Phát biểu cách giải và biện  x = 3 thỏa mãn điều kiên x > 2 2 phương trình ax + bx + c = 0 luận  x = 2m > 2  m > 1 -  m > 1 (2) có nghiệm x = 2m - Nhận xét nghiệm của Giải tìm nghiệm của (2 ) phương trình (2 ) 2 -   2m  3  0 Kết luận : nghiệm của (1 )  m > 1 phương trình có hai - Phương trình (2) luôn có - Tìm các nghiệm của (2) dựa nghiệm : x = 3 và x = 2m hai nghiệm x = 3 và x = 2m 2 vào   2m  3  0  m ≤ 1 : phương trình có một - Đối chiếu hai nghiệm với nghiệm x = 3 - x = 3 thỏa mãn x > 2 điều kiện x > 2 (Trình bày bảng)
  5. – Gỉai 2m > 2 - Tìm điều kiện của tham số m để nghiệm x = 2m của phương trình (2 ) thỏa điều kiện x > 2 - Kết luận nghiệm của phương - Trả lời kết quả trình (1 ) khi m > 1 - Kết luận nghiệm của phương trình (1 ) khi m ≤ 1  HĐ 4 . Cũng cố toàn bài - Cách giải và biện luận phương chứa ẩn ở mẫu - Hướng dẫn bài tập 2. Luyện tập: - Tùy theo trình độ hs chọn và giải một số câu hỏi trắc nghiệm phần tham khảo  HĐ 5 : Dặn dò - Nắm vững cách giải và biện luận phương trình : - ax + b = 0 ; ax2 + bx + c = 0. - Ghi nhận kiến thức cần học - axb  cxd cho tiết sau - a x  b  cx  d - Xem điều kiện xác định của phương trình - Bài tập 25 ; 26 trang 85sgk E. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO : x 2  4x  2 1. Tập nghiệm của phương trình x  2 là : = x2
  6. a. S = 2 b. S =   c. S = 0 ; 1 1 d. Một kết quả ; ; ; khác 3 3x 2. Tập nghiệm của phương trình 2 x   là : x 1 x 1  3 3 b. S =   1 d. Một kết quả a. S = 1;  ; c. S =   ; ;  2 2 khác (m 2  2) x  2m  2 trong trường hợp m ≠ 0 là : 3. Tập hợp nghiệm của phương trình x b. T =  a. T = {-2/m} ; ; c. T = R ; d. T = R\{0}. x 2  2(m  1) x  6m  2  x  2 (1) Với m là bao nhiêu thì (1) có nghiệm duy 4. Cho x2 nhất : b. m ≥ 1 ; c. m < 1 ; d. m a.. m > 1 ; ≤1 x  2 x 1 5. Phương trình: có nghiệm duy nhất khi :  x  m x 1 a. m≠0 b. m ≠1 và m ≠ -2 c. m ≠ 0, m ≠ 1 và m ≠ -2 d. m ≠ ; ; ; 1 xm x2 6. Phương trình có nghiệm duy nhất khi :  x 1 x 1 a. m ≠ 0 b. m ≠ -1 c. m ≠ 0 và m ≠ -1 ; ; ; d. Không tồn tại m x m 7. Phương trình có nghiệm khi : = x 1 x 1 b. m ≥ 1 ; c. m < 1 ; d. m a.. m > 1 ; ≤1 2x  m x  2m  3  4 x 1  8. Phương trình : có nghiệm khi : x 1 x 1 a. m ≥ 2/3 ; b. m > 2/3 c. m ≠ 2/3 e. m ≤ ; ; d. m < 2/3 ; 2/3
  7. 9. Với giá trị nào của tham số a thì phương trình:(x2 -5x + 4) x  a = 0 có hai nghiệm phân biệt. b. 1  a < 4 a. a < 1 ; c. a  4 d. Không có giá trị nào của ; a x  4 (x2 - 3x + 2) = 0 10. Phương trình: a. Vô nghiệm b. Có nghiệm duy nhất ; c. Có hai nghiệm d. Có ba nghiệm ; 11. Với giá trị nào của a thì phương trình ( x  2) x  a  0 có một nghiệm x  1  3x  1  12. Cho phương trình (1) . Hãy chỉ ra mệnh đề đúng về nghiệm của (1) 2x  3 x 1 là : 11  65 11  41  11  65 11  41  a.  ; b.  ; ;    14 10   14 10  11  65 11  65  11  41 11  41  c.  ; d.  ; ;    14 14   10 10 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2