Quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi
lượt xem 5
download
Câu 1 Các nhân tó nào dưới đây chi phối sự hình thành các đặc điểm thích nghi ở cơ thể sinh vật: A) Quá trình đột biến, quá trình giao phối và quá trình chọn lọc tự nhiên B) Quá trình biến dị, quá trình di truyền và quá trình chọn lọc tự nhiên C) Sự thay đổi của ngoại cảnh tác động trực tiếp lên cơ thể sinh vật D) Cách li địa lý thúc đẩy các nhóm cá thể tích luỹ các đột biến theo những hướng khác nhau thích nghi với từng điều kiện sống nhất...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi
- Các nhân tó nào dưới đây chi phối sự hình thành các đặc điểm thích Câ u 1 nghi ở cơ thể sinh vật: Quá trình đột biến, quá trình giao phối và quá trình chọn lọc tự nhiên A) Quá trình biến dị, quá trình di truyền và quá trình chọn lọc tự nhiên B) Sự thay đổi của ngoại cảnh tác động trực tiếp lên cơ thể sinh vật C) Cách li địa lý thúc đẩy các nhóm cá thể tích luỹ các đột biến theo D) những hướng khác nhau thích nghi với từng điều kiện sống nhất định Đáp Án A Thích nghi sinh thái là hình thức thích nghi trong đó: Câ u 2 Một kiểu gen phản ứng thành những kiểu hình khác nhau trước sự thay A) đổi của những yếu tố môt trường Các biến dị tổ hợp phát sinh trong đời cá thể, đảm bảo sự thích nghi B) của cơ thể trước môi trường sinh thái Hình thành những kiểu gen quy định những tính trạngvà tính chất đặc C) trưng cho từng loài, từng nòi trong loài Hình thành các đặc điểm thích nghi bẩm sinh trong lịch sử của loài D) dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên Đáp Án A Thích nghi kiểu hình là thích nghi trong đó: Câ u 3 Một kiểu gen phản ứng thành những kiểu hình khác nhau trước sự thay A) đổi của những yếu tố môi trường Hình thành các thường biến trong đời cá thể, bảo đảm sự thích nghi thụ B) động của cơ thể trước môi trường sinh thái Hình thành những kiểu gen quy định những tính trạng và tính chất đặc C) trưng cho từng loài, từng nòi trong loài Hình thành những đặc điểm thích nghi bẩm sinh trong lịch sửcủa loài D) dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên Đáp Án B Con tắc kè hoa nhanh chóng thay đổi màu sắc theo nền môi trường Câ u 4 giúp nó tránh được kẻ thù và tạo điều kiện thuận lợi cho việc săn mồi. Hình thức thích nghi này được gọi là: Màu sắc nguỵ trang A) B) Thích nghi sinh thái Thích nghi kiểu gen C) Màu sắc tự vệ D) Đáp Án B Bọ que có thânvà các chi giống cái que, có đôi cánh giống lá cây nhờ Câ u 5 đó nguỵ trang tốt, không bị chim tiêu diệt. Hình thức thích nghi này được goi là A) Thích nghi sinh thái Thích nghi kiểu hình B) Thích nghi kiểu gen C) A và B đúng D) Đáp Án C
- Sự hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật(thích nghi Câ u 6 kiểu gen) là kết quả của cả một quá trình.......(L; lịch sử; C: chọn lọc), chịu sự chi phối của ba nhân tố chủ yếu: quá trình............(B: biến dị’ Đ: đột biến), qúa trình.........(G: giao phối; L: cách li) và quá trình......(C: chọn lọc tự nhiên; T: tạo thành loài mới) L; Đ; G; C A) B) C; B; L; T C) L; B; L; T C; Đ; G; C D) Đáp Án A Các loài sâu bọ ăn lá thường có màu xanh lục, hoà lẫn với màu lá. Nhờ Câ u 7 màu sắc nguỵ trang này mà sâu khó bị chim phát hiện Quan niệm của di truyền học hiện đại về hiện tượng này đã bác bỏ A) quan niệm của Đacuyn giải thích màu sắc nguỵ trang của sâu là kết quả của quá trình chọn lọc những biến dị có lợi đã phát sinh ngẫu nhiên Quan niệm của di truyền học hiện đại về hiện tượng này đã củng cố B) quan niệm của Đacuyn giải thích màu sắc nguỵ trang của sâu là kết quả của quá trình chọn lọc những biến dị có lợi đã phát sinh ngẫu nhiên Quan niệm của di truyền học hiện đại về hiện tượng này đã củng cố C) quan niệm của Đacuyn giải thích màu sắc nguỵ trang của sâu là kết quả của quá trình chọn lọc những biến dị có lợi đã xuất hiện đồng loại dưới tác động của ngoại cảnh Quan niệm của di truyền học hiện đại về hiện tượng này đã quan niệm D) của Đacuyn giải thích màu sắc nguỵ trang của sâu là kết quả của quá trình chọn lọc những biến dị có lợi đã xuất hiện đồng loạidưới tác động của ngoại cảnh Đáp Án B Các loài sâu bọ ăn lá thường có màu xanh lục, hoà lẫn với màu lá giúp Câ u 8 sâu khó bị chim phát hiệ. Đặc điểm thích nghi này được gọi là: Màu sắc tự vệ A) Màu sắc ngụy trang B) Màu sắc báo hiệu C) Tất cả đều đúng D) Đáp Án B Có những loài sâu bọ có màu sắc sặc sỡ, nổi bật trên nền môi trường, Câ u 9 thường thấy ở những loài có nọc độc. Đặc điểm thích nghi này được gọi là: Màu sắc tự vệ A) Màu sắc ngụy trang B) Màu sắc báo hiệu C) Tất cả đều đúng D) Đáp Án C Trong quá trình hình thành màu xanh lục ở các loài sâu ăn lá, quá trình Câu 10 đột biến và quá trình giao phối đã dẫn đến kết quả:
- Chỉ có những cá thể có màu xanh lục mới có điều kiện tồn tại và phát A) triển Tích luỹ những biến dị có lợi và đào thải những biến dị có hại B) Làm cho các cá thể trong quần thể loài sâu này không đồng nhất về C) màu sắc Tất cả đều đúng D) Đáp Án C Trong quá trình hình thành màu xanh lục ở các loài sâu ăn lá, quá trình Câu 11 chọn lọc tự nhiên đã dẫn đến kết quả: Chỉ có những cá thể có màu xanh lục mới có điều kiện tồn tại và phát A) triển Quá trình biến dị, quá trình di truyền và quá trình chọn lọc tự nhiên B) Làm cho các cá thể trong quần thể loài sâu này không đồng nhất về C) màu sắc A và B đúng D) Đáp Án -D Sự không đồng nhất về kiểu gen và kiểu hình của quần thể là kết quả Câu 12 của: Quá trình chọn lọc tự nhiên A) Quá trình đột biến và giao phối B) Quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi C) Quá trình đột biến D) Đáp Án B Khả năng đề kháng của ruồi muỗi đối với DDT là do: Câu 13 Liên quan tới việc phát sinh những đột biến mới giúp ruồi muỗi có khả A) năng chống DDT phát sinh từ khi bắt đầu sử dụng DDT Liên quan tới việc củng cố những đột biến hoặc tổ hợp đột biến giúp B) ruồi muỗi có khả năng chống DDT đã phát sinh từ trước khi sử dụng DDT Liên quan tới việc phát sinh những đột biến mới giúp ruồi muỗi có khả C) năng chống DDT phát sinh sau khi bắt đầu sử dụng DDT một thời gian Liên quan tới việc phát sinh những đột biến mới giúp ruồi muỗi có khả D) năng chống DDT phát sinh khi sử dụng DDT với liều lượng lớn hơn so với qui định Đáp Án B Giả sử tính kháng DDT ở ruồi muỗi là do 4 gen lặn a, b, c, d tác động Câu 14 bổ sung thì kiểu gen nào dưới đây giúp chúng có sức đề kháng cao nhất A) AABBCCDD B) abbccdd C) AaBbCcD aabbCCDD hoặc AABBccd D) Đáp Án C Khi ngừng xử lí DDT thì tỷ lệ ruồi muỗi dạng kháng ĐT trong quần Câu 15 thể sẽ:
- Giảm dần vì chúng sinh trưởng, phát triển chậm hơn dạng bình thường A) trong môi trường không có DDT Không thay đổi do chúng sinh trưởng, phát triển giống như dạng bình B) thường trong môi trường không có DDT Gia tăng vì chúng sinh trưởng, phát triển tốt hơn dạng bình thường C) trong môi trường không có DDT Gia tăng vì áp lực chọn lọc đã giảm D) Đáp Án A Trong việc sử dụng DDT để diệt rười muỗi, khi liều lượng DDT sử Câu 16 dụng càng tăng nhanh sẽ dẫn đến: Áp lực chọn lọc càng mạnh, các cơ thể mang kiểu gen có sức đề kháng A) dù cao hay thấp đều sẽ bị đào thải Áp lực chọn lọc càng mạnh, các cơ thể mang kiểu gen có sức đề kháng B) cao sẽ bị đào thải Áp lực chọn lọc càng mạnh làm cho kiểu gen có sức đề kháng cao hơn C) nhanh chóng thay thế các kiểu gen có sức đề kháng kém hơn Áp lực chọn lọc càng mạnh, kiểu gen có sức đề kháng thấp sẽ thay thế D) các kiểu gen có sức đề kháng cao hơn Đáp Án C Vì sao không dùng một loại thuốc trừ sâu mới, dù với liều cao chúng ta Câu 17 cũng không hy vọng tiêu diêt được toàn bộ sâu bọ cùng một lúc? VÌ sao phải dùng các loại thuốc này với liều lượng thích hợp? Quần thể không có vốn gen đa dạng nên khi hoàn cảnh thay đổi, sinh A) vật sẽ dễ dàng bị tiêu diệt hàng loạt do không có tiềm năng thích ứng Quần thể có vốn gen đa dạng nên khi hoàn cảnh thay đổi, sinh vật sẽ B) rất khó bị tiêu diệt hàng loạt do có tiềm năng thích ứng Khi áp lực chọn lọc càng mạnh,càng tạo điều kiện cho việc xuất hiện C) các đột biến mới giúp sâu bọ đều kháng thuốc tốt hơn với thuốc Khi áp lực chọn lọc càng mạnh,càng tạo điều kiện tiêu diệt loài cũ và D) làm xuất hiện loài mới thích nghi cao hơn Đáp Án B Hiện tượng “quen thuốc” của vi khuẩn gây bệnh đối với các loại kháng Câu 18 sinh xảy ra do: Liên quan tới việc phát sinh những đột biến mới giúp chúng ta có khả A) năng kháng thuốc phát sinh khi bắt đầu sử dụng phát sinh Liên quan tới việc phát sinh những đột biến giúp chúng có khả năng B) kháng thuốc phát sinh khi sử dụng kháng sinh với liều lượng lớn hơn so với quy định Liên quan tới việc phát sinh những đột biến giúp chúng có khả năng C) kháng thuốc phát sinh sau khi bắt đầu sử dụng kháng sinh một thời gian Liên quan tới việc củng cố những đột biến hoặc tổ hợp đột biến giúp D) chúng có khả năng kháng thuốc đã phát sinh từ trước khi sử dụng kháng sinh Đáp Án D
- Các đặc điểm thích nghi chỉ mang tính hợp lí tương đối do: Câu 19 Mỗi đặc điểm thích nghi là sản phẩm của chọn lọc tự nhiên(CLTN) A) trong một hoàn cảnh nhất định. Khi hoàn cảnh thay đổi, một đặc điểm vốn có lợi có thể trở thành bất lợi và bị thay thế bởi đặc điểm khác thích nghi hơn Ngay trong hoàn cảnh sống ổn định các đột biến và biến dị tổ hợp cũng B) không ngừng phát sinh, CLTN vẫn không ngừng tác động làm xuất hiện các đặc điểm thích nghi ở mức độ cao hơn Đặc điểm thích nghi của loài này có thể bị khống chế bởi đặc điểm C) thích nghi của kẻ thù Tất cả đều đúng D) Đáp Án -D Để giải thích tại sao các đặ điểm thích nghi chỉ mang tính hợp lí tương Câu 20 đối, lý do nào dưới đây là không đúng Đặc điểm thích nghi của loài này có thể bị khống chế bởi đặc điểm A) thích nghi của kẻ thù Mỗi đặc điểm thích nghi là sản phẩm của chọn lọc tự nhiên(CLTN) B) trong một hoàn cảnh nhất định. Khi hoàn cảnh thay đổi, một đặc điểm vốn có lợi có thể trở thành bất lợi và bị thay thế bởi đặc điểm khác thích nghi hơn Do sự tác động của con người lên môi trường sống của sinh vật theo C) hướng tích cực hay tiêu cực Ngay trong hoàn cảnh sống ổn định các đột biến và biến dị tổ hợp cũng D) không ngừng phát sinh, CLTN vẫn không ngừng tác động làm xuất hiện các đặc điểm thích nghi ở mức độ cao hơn Đáp Án C Trong lịch sử tiến hoá, những sinh vật xuất hiện sau mang nhiều đặc Câu 21 điểm hợp lí hơn những sinh vật xuất hiện trước là do Áp lực của chọn lọc thường diễn ra theo hướng tăng dần trong điều A) kiện tự nhiên Chọn lọc tự nhiên đã đào thải những dạng kém thích nghi và chỉ giữ lại B) những dạng thích nghi nhất Kết quả của vốn gen đa hình, giúp sinh vật dễ dàng thích nghi khi điều C) kiện sống thay đổi Đột biến và biến dị tổ hợp không ngừng phát sinh, chọn lọc tự nhiên D) không ngừng tác động nên các đặc điểm thích nghi liên tục được hoàn thiện ngay cả khi hoàn cảnh sống ổn định Đáp Án D
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi
32 p | 1125 | 135
-
Quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi - Trắc nghiệm sinh 12
5 p | 215 | 37
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 29: Quá trình hình thành loài
35 p | 174 | 30
-
Giáo án Sinh học 12 bài 27: Quá trình hình thành quần thể thích nghi
5 p | 301 | 26
-
Giáo án Sinh học 12 bài 30: Quá trình hình thành loài (tt)
4 p | 372 | 24
-
Trắc nghiệm ôn thi đại học môn Sinh học - Chuyên đề quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi
5 p | 121 | 23
-
Bài giảng Sinh học 12 bài 27: Quá trình hình thành quần thể thích nghi
37 p | 219 | 22
-
Trắc nghiệm Sinh: Quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi + đáp án
8 p | 120 | 19
-
Bài 39. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH CÁC ĐẶC ĐIỂM THÍCH NGHI
7 p | 323 | 19
-
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH: QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH CÁC ĐẶC ĐIỂM THÍCH NGHI
5 p | 90 | 14
-
Ôn thi sinh học - Quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi
5 p | 101 | 13
-
Giáo án Sinh Học lớp 12 Ban Tự Nhiên: QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH LOÀI.
4 p | 148 | 11
-
Tài liệu ôn thi môn sinh : quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi
5 p | 91 | 10
-
CHUYÊN ĐỀ SINH THPT - QUẮ TRÌNH HÌNH THÀNH CÁC ĐẶC ĐIỂM THÍCH NGHI
5 p | 135 | 10
-
Giáo án Sinh Học lớp 12 Ban Tự Nhiên: QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH CÁC ĐẶC ĐIỂM THÍCH NGHI.
4 p | 107 | 7
-
Bài giảng Sinh học lớp 12 bài 27: Quá trình hình thành quần thể thích nghi
28 p | 18 | 5
-
Bài giảng Sinh học 12 - Bài 27: Quá trình hình thành quần thể thích nghi (Đinh Thế Cường)
24 p | 30 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn