intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

Chia sẻ: Me Tran | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:24

82
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Huấn luyện về ATLĐ và MTXD cho người sử dụng lao động. Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động.Quyền và nghĩa vụ của người lao động.Trách nhiệm của người sử dụng lao động.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

  1. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO – BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUYÊN ĐỀ 7: QUẢN LÝ AN TOÀN LAO ĐỘNG, MÔI TRƯỜNG XÂY DỰNG VÀ QUẢN LÝ RỦI RO trong thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình 1 Biên soạn: ThS Lâm Văn Phong
  2. NỘI DUNG CHÍNH CỦA CHUYÊN ĐỀ 7: 1. Quản lý ATLĐ và môi trường XD 2. Quản lý rủi ro trong thực hiện dự án đầu tư XD 2 2
  3. Phần 1 QUẢN LÝ AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ MÔI TRƯỜNG XD 3 3
  4. 1.1. QUI ĐỊNH TRONG NĐ 12/2009 Điều 30: Quản lý an toàn lao động trên công trường xây dựng Điều 31: Quản lý môi trường xây dựng 4
  5. 1.2. QUYỀN & TRÁCH NHIỆM CÁC BÊN  Huấn luyện về ATLĐ và MTXD cho người sử dụng lao động.  Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động.  Quyền và nghĩa vụ của người lao động.  Trách nhiệm của người sử dụng lao động. 5
  6. 1.3. KẾ HOẠCH QUẢN LÝ ATLĐ & MTXD Nội dung của kế hoạch Lập và tổ chức thực hiện kế hoạch Hiệu chỉnh kế hoạch 6
  7. 1.4. CÁC BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT & ĐẢM BẢO ATLĐ & MTXD  Biện pháp kỹ thuật an toàn khi lập BP kỹ thu ật và t ổ chức thi công.  Biện pháp kỹ thuật an toàn khi lập tiến đ ộ thi công.  Biện pháp kỹ thuật an toàn khi lập m ặt bằng thi công.  Biện pháp kỹ thuật an toàn điện.  Biện pháp kỹ thuật an toàn ch ống sét.  Biện pháp kỹ thuật an toàn lao động khi sử dụng các TB, máy móc, dụng cụ.  Biện pháp kỹ thuật an toàn khi thi công trên cao.  Biện pháp QLMT không khí.  Biện pháp QL tiếng ồn.  Biện pháp QLMT nước.  Biện pháp QL chất thải rắn. 7
  8. Phần 2 QUẢN LÝ RỦI RO trong thực hiện DA ĐT XD 8 8
  9. 2.1. Nhận dạng rủi ro Thu thập các thông tin đầy đủ về nguồn RR, các yếu tố hiểm họa và các nguy cơ RR ⇒ Đưa ra danh sách RR mà dự án phải chịu ⇒ Giúp hạn chế RR Các dấu hiệu của RR (NGÒI NỔ): là các dấu hiệu gián tiếp của các RR thực, thường gồm: - Những thay đổi mang tính ngẫu nhiên của kết quả hoạt động của các bộ phận / hệ thống con. - Dữ liệu không chính xác / không đầy đủ và thiếu khả năng dự báo mức độ thỏa mãn. 9
  10. 2.2. Phân loại rủi ro 1. Theo bản chất: a. RR tự nhiên b. RR về công nghệ và tổ chức c. RR về tài chính, kinh tế (vi mô, vĩ mô) d. RR về thông tin e. RR về chính trị xã hội 2. Theo tính chất chủ quan và khách quan: a. RR chủ quan b. RR khách quan 3. Theo một số đặc điểm khác: a. RR trong nội bộ DA và bên ngoài DA b. Theo tính hệ thống c. Theo các giai đoạn đầu tư d. Theo khả năng khống chế 10
  11. 2.3. Phân tích rủi ro Phân tích RR là phân tích xác suất xu ất hiện các s ự kiện không thuận lợi có thể ảnh hưởng tiêu cực đến quá trình thực thi mục tiêu của dự án. Phân tích RR gồm đánh giá RR và các phương pháp hạn chế RR. Kết quả phân tích RR cần được nêu trong thuyết minh dự án, nội dung: - Chỉ ra các loại RR - Cơ chế hoạt động của RR - Mức độ ảnh hưởng của RR - Các biện pháp bảo vệ quyền lợi các bên khi có RR - Đánh giá RR của các chuyên gia - Cơ cấu phân chia RR kèm theo mức đền bù, bảo hiểm,… 11
  12. 2.3. Phân tích rủi ro (tt) Một số PP phân tích, đánh giá RR: 1. PP phân tích điểm hòa vốn 2. PP phân tích h.động SX-KD của doanh nghiệp 3. PP phân tích độ nhạy 4. PP phân tích an toàn tài chính của DAĐT 5. PP sử dụng chỉ tiêu kỳ vọng toán học 6. PP áp dụng lý thuyết mô phỏng 7. PP phân tích MARKOV 8. PP HEDGING 12
  13. 2.3. Phân tích rủi ro (tt) Quá trình đánh giá RR cần thực hiện qua các giai đoạn: 1. Xác định loại công việc cần đánh giá RR. 2. Xác định các nhân tố ảnh hưởng tới RR của từng đối tượng. 3. Nhận diện RR. 4. Đánh giá RR. 13
  14. 2.4. Lập kế hoạch quản lý rủi ro 1. Làm rõ các RR 2. Đánh giá mức độ của RR 3. Lựa chọn vấn đề RR 4. PP tránh RR 5. Xác định kế hoạch đối phó bất trắc 6. Tìm ra dấu vết RR và báo cáo cách thức xác định RR 7. Tổ chức QL RR và xác định trách nhiệm 8. QL RR và chuẩn bị dữ liệu 14
  15. 2.5. Kiểm soát & đối phó rủi ro 1 1. Các biện pháp kiểm soát và hạn chế RR 2. Chỉ đạo đối phó với RR 3. Dự báo RR có thể xảy ra với DA ĐTXD 15
  16. 2.5. Kiểm soát & đối phó rủi ro 2 Một số biện pháp kiểm soát, hạn chế, đối phó RR đối với DN xây lắp: 1. Chấp nhận RR nếu RR không lớn. 2. Giảm RR bằng cách kiểm soát chặt chẽ việc sử dụng máy thi công, qui định chế độ báo cáo và cung cấp thông tin t ừ công trường thích hợp. DN cần xác định cụ thể nội dung thông tin báo cáo, thời gian báo cáo (tùy thuộc vào v ị trí của công trình so với văn phòng DN gần hay xa) phương th ức báo cáo (văn b ản, điện thoại,...), người báo cáo, người nhận và kiểm tra báo cáo, chế độ thưởng (báo cáo sớm), phạt (báo cáo ch ậm, sai sự th ật). Phòng kế toán có tạo điều kiện cho hoạt động của các b ộ ph ận chức năng không, có gây khó khăn ở khâu nào,...?. Đ ồng th ời DN cũng phải thường xuyên tổ chức đánh giá việc thực hiện các biện pháp kiểm soát RR. 16
  17. 2.5. Kiểm soát & đối phó rủi ro 3 3. Né tránh RR bằng cách không tiến hành một số hoạt động hoặc chỉ thực hiện những giao dịch có khả năng phát giác RR lớn. 4. Đa dạng hóa RR bằng cách đa dạng hóa thị trường, sản phẩm (thực hiện thêm các hoạt động khác như sản xuất, kinh doanh hàng hóa, kinh doanh bất đ ộng sản, đầu tư,....) 5. Chuyển giao RR bằng cách mua bảo hiểm cho những công trình có khả năng xảy ra RR cao, thực hiện liên kết, liên doanh với các đơn vị khác, giao thầu cho các nhà thầu phụ. Phương án này nên thực hiện khi chi phí thực hiện cao hơn chi phí chuyển giao. 17
  18. 2.6. Bảo hiểm trong hoạt động XD (1) Cần phân biệt 2 khái niệm: BH bắt buộc và Bắt buộc mua BH Theo Luật kinh doanh bảo hiểm số 24/2000/QH10:  BH bắt buộc chỉ áp dụng đ/v 1 số loại BH nhằm mục đích bảo vệ lợi ích công cộng và an toàn XH.  Các loại BH còn lại là tự nguyện thực hiện. Theo Luật XD số 16/2003/QH11:  Điều 51: BH trách nhiệm nghề nghiệp của nhà thầu khảo sát XD.  Điều 58: BH trách nhiệm nghề nghiệp của nhà thầu thiết kế XD.  Điều 75: BH công trình của CĐT.  Điều 76: Các loại BH theo pháp luật về BH của nhà thầu thi công.  Điều 90: BH trách nhiệm nghề nghiệp của nhà thầu GS thi công.  Điều 104: BH công trình của bên mời thầu. 18
  19. 2.6. Bảo hiểm trong hoạt động XD (2) Theo TT 137/1999/TT-BTC (đã hết hiệu lực theo QĐ 57/2004/QĐ-BTC) :  Các DA sử dụng vốn nhà nước: CĐT phải mua bảo hiểm.  Các DA ĐTXD của nhân dân: khuyến khích mua bảo hiểm.  Các tổ chức TVXD, nhà thầu XL: phải mua BH trách nhiệm ngh ề nghiệp. Theo Bộ Tài chính (CV số 5881/BTC-BH ngày 4/5/07):  BH trong hoạt động XD không phải là loại hình BH bắt buộc. 19
  20. 2.6. Bảo hiểm trong hoạt động XD (3) Theo VB số 707/HD-SXD-QLCLXD ngày 5/2/2009 của Sở XD TpHCM qui định các sản phẩm BH bắt buộc phải mua trong đầu tư và XD gồm:  BH trách nhiệm nghề nghiệp TV ĐT và XD.  BH công trình XD.  BH cho VT, TB, nhà xưởng phục vụ thi công.  BH tai nạn đối với người lao động.  BH trách nhiệm dân sự đối với người thứ ba. Theo NĐ 23/2009 qui định xử phạt các doanh nghiệp:  Điều 14.3: Xử phạt chủ đầu tư không mua BH (15-20tr).  Điều 20: Xử phạt nhà thầu không mua BHTNNN (10-15tr)  Điều 26.1: Xử phạt nhà thầu thi công không mua BH (20-30tr). 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2