ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ --------o0o---------
TRẦN THÀNH NAM
QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC
VỀ TÁI CHẾ CHẤT THẢI CÔNG NGHIỆP
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
Hà Nội - 2017
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ --------o0o---------
TRẦN THÀNH NAM
QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC
VỀ TÁI CHẾ CHẤT THẢI CÔNG NGHIỆP
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Chuyên ngành: Quản lý Kinh tế
Mã số: 60 34 04 10
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
XÁC NHẬN CỦA
XÁC NHẬN CỦA CHỦ TỊCH HĐ
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
CHẤM LUẬN VĂN
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:GS.TS. NGUYỄN BÁCH KHOA
Hà Nội - 2017
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu do tôi thực hiện dưới sự hướng dẫn của cô giáo hướng dẫn khoa học. Các số liệu và trích dẫn được sử dụng trong luận văn là trung thực, có nguồn gốc rõ ràng và đáng tin cậy.
LỜI CẢM ƠN
Để h h h h g h họ iế ậ i hậ
ự h g ẫ gi g hiệ h ủ hầ T g Đ i
họ Ki h ế - Đ i họ Q gi H N i
T hế i i h h h ế hầ g Đ i họ
Kinh ế ậ h h g ẫ gi h i g h họ ậ
T i i gửi i biế ắ ế GS.TS. Nguyễ B h Kh h
ấ hiề h i gi h ế h g ẫ ghiê ứ gi i h h h
ậ ghiệ
Mặ ù i hiề gắ g ự i ghiê ứ ể h hiệ
ậ hiê h g hể h h i hữ g hiế ấ g hậ
hữ g g g ậ h ủ hầ b
DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................... i
DANH MỤC CÁC BẢNG ......................................................................................... ii
DANH MỤC SƠ ĐỒ ................................................................................................ iv
MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1
Ch g 1: TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ NỘI DUNG VỀ
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ TÁI CHẾ CHẤT THẢI CÔNG NGHIỆP ................... 5
1 1 T h h h ghiê ứ ........................................................................................ 5
1 2 C ở ậ hữ g i g ề h g ĩ h ự i hế
hấ h i g ghiệ ............................................................................................... 9
1.2.1. Cơ sở lý luận .............................................................................................. 9
1.2.2. Nội dung quản lý nhà nước về tái chế chất thải công nghiệp. ................ 18
Ch g 2: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......................................................... 21
2 1 Ph g h h hậ h g i hứ ấ ......................................................... 21
2.2. Ph g h ổ g h h í h ................................................................... 21
2 3 Ph g h h g ê .................................................................................... 21
2 4 Ph g h h g ấ ........................................................................... 22
2.4.1: Đối tượng là ban giám đốc công ty. ........................................................ 22
2.4.2: Đối tượng là các phòng ban. ................................................................... 23
2.4.3: Đối tượng là các Xí nghiệp thực hiện trực tiếp. ...................................... 24
2 5 Ph g h ghiê ứ i iệ .................................................................... 25
Ch g 3: THỰC TRẠNG VÀ NHỮNG VẤN ĐỀ ĐẶT RA VỀ QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC VỀ TÁI CHẾ CHẤT THẢI CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH
PHỐ HÀ NỘI ............................................................................................................ 26
3 1 Tổ g ề i hế hấ h i g ghiệ ê ị b h h h
H N i ................................................................................................................... 26
3.1.1. Tổng quan phát triển kinh tế - xã hội của thành phố Hà Nội .................. 26
3.1.2. Tổng quan về hoạt động tái chế CTCN trên địa bàn thành phố Hà Nội . 27
MỤC LỤC
3 2 Thự g h ề i hế hấ h i g ghiệ ê ị b
h h h H N i hiệ .................................................................................... 32
3.2.1. Thực trạng bộ máy QLNN về chất thải và tái chế CTCN trên địa bàn
thành phố Hà Nội. .............................................................................................. 32
3.2.2. Thực trạng tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về BVMT và tái chế
CTCN .................................................................................................................. 37
3.2.3. Thực trạng triển khai Chiến lược, Quy hoạch, Chính sách QLNN về tái
chế CTCN trên địa bàn Thủ đô Hà Nội. ............................................................ 39
3.2.4. Thực trạng đầu tư trong lĩnh vực BVMT và tái chế CTCN ..................... 45
3.2.5. Thực trạng công tác kiểm tra, thanh tra trong QLNN về tái chế CTCN tại
Hà Nội ................................................................................................................ 46
3 3 Nhữ g ấ ề ặ g h ề i hế hấ h i g ghiệ
ê ị b h h h H N i ............................................................................... 52
Ch g 4: QUAN ĐIỂM CƠ BẢN VÀ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU NHẰM HOÀN
THIỆN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ TÁI CHẾ CHẤT THẢI CÔNG NGHIỆP
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI THỜI GIAN TỚI ................................. 55
4 1 Đị h h g iể b hằ g hiệ h ề i
hế hấ h i g ghiệ ê ị b h h h H N i h i gi i ..................... 55
4.1.1. Định hướng quản lý nhà nước về quản lý chất thải rắn. ......................... 55
4.1.2. Quan điểm cơ bản nhằm nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước về tái chế
chất thải công nghiệp trên địa bàn Thành phố Hà Nội ..................................... 71
4 2 M gi i h hủ é hằ g hiệ h ề i
hế hấ h i g ghiệ ê ị b h h h H N i h i gi i ................ 73
4.2.1. Hoàn thiện cơ chế, chính sách hỗ trợ tái chế chất thải công nghiệp. ..... 73
4.2.2. Kiện toàn, nâng cao trình độ nghiệp vụ của cán bộ, công chức nhà nước
làm công tác QLNN về BVMT nói chung, đối với tái chế chất thải công nghiệp
nói riêng ............................................................................................................. 74
4.2.3. Cụ thể hóa quy hoạch, kế hoạch tái chế chất thải công nghiệp trên địa
bàn thủ đô .......................................................................................................... 76
4.2.4. Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về tái chế chất thải công
nghiệp và bảo vệ môi trường ............................................................................. 77
4.2.5. Tăng cường công tác quản lý nhà nước về môi trường công nghiệp và
các khu công nghiệp .......................................................................................... 78
4.2.6. Tăng cường nghiên cứu khoa học và ứng dụng công nghệ tái chế chất
thải công nghiệp................................................................................................. 78
4.2.7. Tăng cường đầu tư theo hướng xã hội hóa cho ngành công nghiệp tái
chế chất thải công nghiệp .................................................................................. 78
4.2.8. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra ............................................... 80
KẾT LUẬN ............................................................................................................... 81
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 83
DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT
Stt Ký hiệu Nguyên nghĩa
ADB Ng h g h iể Ch Á 1
BVMT B o vệ i ng 2
CNH C g ghiệ h 3
CP ĐTPT Cổ phầ ầ h iển 4
CTCN Chất th i g ghiệp 5
CTRCN Chất th i rắ g ghiệp 6
HĐH Hiệ i h 7
JICA C h c tế Nhật B n 8
MT M i ng 9
10 MTĐT M i g hị
QHXD Quy ho h ựng 11
QLNN Qu h c 12
TNHH MTV T h hiệm hữu h n m h h iê 13
UBND Ủ b h 14
15 URENCO C g h hiệm hữu h h c m t h h iê i g hị
16 URENCO10 C g ổ phầ i g hị g nghiệp 10
17 VSMT Vệ i h i ng
18 WB Ng h g hế gi i
19 XN MTĐT Xí ghiệ i g hị
i
DANH MỤC CÁC BẢNG
Nội dung Stt Bảng Trang
B g 3 1 Sự h b ghề i hế g 29 1
B g 3 2 Kế ự b h i g CTCN ủ H N i 41 2
Chỉ iê í h CTCN ỷ ệ h g ế 56 B g 4 1 3 2030
Dự b h i g CTCN ủ H N i he 56 B g 4 2 4 h ự
B g 4 3 Dự b ỷ ệ h i g CTCN H N i 57 5
Dự b h i g CTCN g h i ủ H N i 57 B g 4 4 6 ỉ h g h ử i S S n
Dự b h i g CTCN ự g hiế 20- 57 7 B g 4 5 40% CTCN i h h h i h
Nh ầ ấ ử CTCN i h h g ghiệ 59 B g 4 6 8 g h i ậ g ủ H N i ỉ h g h
B g 4 7 Tiê h ẩ í h ỷ ệ h g CTCN 62 9
B g 4 8 Tỷ ệ CTCN ử he g ghệ 62 10
B g 4 9 T ắ ụ iê ề CTCN g hiế 63 11
Kh i g CTCN h i h h g 65 12 B g 4 10 2020:( he h h h ê g h)
13 B g 4 11 Kh i g CTCN h i h h g 2030 66
14 B g 4 12 Tỷ ệ CTCN ử he g ghệ 66
ii
15 B g 4 13 Kh i g CTCN he ừ g ù g ế 2020 68
Kh i g CTCN he ừ g ù g ừ 2020 68 16 B g 4 14 ế 2030
Kh i l g CTCN he ừ g ù g ừ 2030 ế 68 17 B g 4 15 2050
Kh i g CTCN ử he ỷ ệ g ghệ 69 18 B g 4 16 ế 2020
Kh i g CTCN ử he ỷ ệ g ghệ 69 19 B g 4 17 ế 2030
Kh i g CTCN ử he ỷ ệ g ghệ 70 20 B g 4 18 ế 2050
21 B g 4 19 Kh ử CTCN ậ g 71
iii
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Stt Sơ đồ Nội dung Trang
Hệ h g QLNN g hấ 32 1 S ồ 3 1 h i ê ị b h h h H N i
S ồ 3 2 Hệ h g h ề i g 33 2
S ồ 3 3 Ch h h g CTCN i H N i 42 3
iv
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài:
Qu h c (QLNN) về b o vệ i g i h g ề qu
chất th i g nghiệ (CTCN) i iê g hiệ g ấ ề hết sức bứ
i v i g b o vệ i ng (BVMT) trong th i kỳ ẩy m h g
nghiệ h (CNH) hiệ i h (HĐH) Việt Nam hiện nay.
R h i g ghiệ n phẩm tất yế c th i ra từ h
ho ng s n xuất, kinh doanh, dịch vụ, hoặ h g h V
g g ù g i sự h iể CNH HĐH ấ hị
g h n xuấ i h h ịch vụ c mở r g h iển nhanh
h g V ậy, Chất th i g ghiệp (CTCN) t trong nhữ g g ê
h h g h g hiễ i ng cụ thể ấ bằng hệ sinh
h i i h g h h ởng xấu t i sức kh e i s g g i.
Do vậy, việc qu ử i hế CTCN he g iê h ẩn kỹ thuật
i g m b ê ầ h iển bền vữ g g ở h h ấ ề
g b ng ở gi ê hế gi i g Việt Nam.
CTCN g h g ghiệ ê ị b h h h H N i th i ra
hiện nay bao gồm nhiều lo i h h h g h ng, v i s ng,
kh i ng l n chất th i, nế h g t sẽ g g h i cho sức kh e
g i i g M g hiếm tỉ lệ l n trong chất th i g
nghiệ hể tậ h i hế c, trở h h g ê iệ ầ ủ n
phẩ h h ặc t o ra những s n phẩm m i ch g g hí Nh g g c l i
nế h g h g c qu ử iệ ể h ũ g i nguy hiể
nhiều kh g iề g hất, h h ở g ến sức kh e g i i
g T c hế i v i i CTCN hiệ c m t s doanh
nghiệ ề i ng cấ hé h ng trong
1
ĩ h ực vận chuyển, xử i hế CTCN ê hể chủ g h g h
lo i, xử i hế chất th i he h g ghệ m b hỉ iê he
ịnh.
Việc QLNN về i hế CTCN ê ị b h h h H N i th i gian qua
c nhiều tiến b , thể hiện hiệu lực, hiệu qu QLNN g i ận
dụ g g ự g g i h iệ ầ g ghệ h iển
hệ th g g ghệ i hế CTCN b ầ hiệu qu nhấ ị h C g
QLNN về ĩ h ự g g ê ền, qu g gi ụ
ịnh, quy chế khuyế hí h iều kiện hoặ ng chế xử ph t bắt
bu h ghiệ h g iệc qu i hế chất th i i
h g CTCN i iê g hằm mụ í h g hứ BVMT ựng
h h h xanh, s h ẹp.
T hiê g g QLNN ề i hế CTCN ê ị b h h h
H N i vẫ hiều h n chế, bất cập c về nhận thứ hực tiễn. Vấ ề
th i g ghiệ ử i hế h i g ghiệ ở h h ấ ề bứ
của thủ H N i hiệ i h i h hiệm củ QLNN h i thực
hiệ hiệu lự hiệu qu h V ậy, việ ghiê ứu m h hệ th ng,
nắm bắ ở ậ h h hực tr ng QLNN về i hế CTCN
h g h g gi i h g hiệu lực, hiệu qu QLNN về vấ ề
ghĩ hiết thự i v i i h g hủ H N i i iê g
Từ nhữ g h í h ê gi chọn vấ ề: “Quản lý nhà nước về
tái chế chất thải công nghiệp trên địa bàn Thành phố Hà Nội” ề i
luậ h c sỹ củ h
2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
2.1. Mục đích
T ê ở õ t s vấ ề ận về QLNN về i hế CTCN ê
ịa b h h h H N i, Luậ ề xuấ iể b n, m t s gi i
2
h hủ yếu nhằ g hiệu lực, hiệu qu QLNN về i hế CTCN ê
ị b h h h H N i th i gian t i.
2.2. Nhiệm vụ
- Hệ th g h õ hê ở ận củ g QLNN về i
chế CTCN.
- Kh hực tr ng QLNN về i hế CTCN ê ị b h h h
H N i hiện nay.
- Đề xuấ iể b t s gi i h hủ yếu nhằ g
cao hiệu lực, hiệu qu QLNN về i hế CTCN ê ị b h h h H
N i th i gian t i.
3. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu: QLNN về tái chế CTCN
3.2. Phạm vi nghiên cứu:
- CTCN h 3 ng: rắn, l g hí T g h m vi luậ
gi tậ g i QLNN i v i i hế CTCN ở d ng CTRCN
- Q h ghiê ứu từ 2006 ế 2014 t i TP H N i.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
Để ụ iê ghiê ứ ề i ế h ử ụ g hiề h g
h h : h g h h hậ h g i hứ ấ h g h ổ g h
h í h h g h h g ê h g h h g ấ h g h
ghiê ứ i iệ
5. Những đóng góp mới của luận văn
- L õ hê ở ận củ g QLNN ề i hế CTCN.
- Đ h gi hực tr ng QLNN về i hế CTCN ê ị b h h h
H N i.
- Đề xuấ gi i h ng cao hiệu qu QLNN về i hế CTCN ê
ị b h h h H N i.
3
6. Kết cấu của luận văn
Ng i hầ ở ầ ế ậ h ụ i iệ h h L ậ
ấ h h 4 h g:
Ch g 1 T h h h ghiê ứ ở ậ i g ề
h ề i hế hấ h i g ghiệ
Ch g 2 Ph g h ghiê ứ
Ch g 3 Thự g hữ g ấ ề ặ ề h ề i
hế hấ h i g ghiệ ê ị b h h h H N i
Ch g 4 Q iể b gi i h hủ ế hằ h hiệ
h ề i hế hấ h i g ghiệ ê ị b h h h H
N i h i gi i
4
Chƣơng 1
TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU, CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ NỘI DUNG VỀ QUẢN
LÝ NHÀ NƢỚC VỀ TÁI CHẾ CHẤT THẢI CÔNG NGHIỆP
1.1. Tình hình nghiên cứu
T i hế hấ h i g ghiệ g h ẩ b ỹ h ậ
hữ g h g giữ h i g h h ẹ i hiệ i g
b bằ g i h h i g hặ hắ hụ hậ ấ
g i hiê hiê g h i g h h i h ử ụ g h
iế iệ i g ê hiê hiê b ặ g
Nh b ệ i í h gi ề i g ê i g h g
hấ h ế hí h i hế hấ h i g ghiệ g
hí h h ầ h hiệ ổ hứ hự hiệ iệ gi ụ
ghiê ứ h họ g ghệ hổ biế iế hứ h họ h ậ
ề BVMT i h g i hế CTCN T g h h iể i h ế
h i g i g i g ê biế h g h h hẩ ầ
hiế ử ụ g g h g g Việ h g h h i h i h i b
hấ h i i g h i g g g hiễ Để
h hế g ấ ầ h i ử i hế h g hiệ
Th i gi ừ hiề g h h họ b i b ậ
h i h ghiê ứ ề ĩ h ự i hiề hí h ề ậ
hự iễ iê biể g h ghiê ứ ủ gi :
PGS TSKH Ng ễ X Ng ê T g ấ h ể gi g
ghệ h i g 2004 Công nghệ tái sử dụng chất thải công
nghiệp. Q iể iể hấ h i g hiể h i
Lắ ặ hữ g ử hấ h i h i h ử hấ h i g
hiể hiê hấ h i g hiể ậ ụ g hử hấ h i ắ ẻ
5
Nhữ g h g h ậ ụ g hiệ iê hủ hấ h i ẻ Xử ậ
ụ g hấ h i ở Việ N hiệ i h ế hi ậ ụ g hấ h i
T ầ Thị Hiề H 2006 Quản lý nhà nước về chất thải rắn đô thị ở Việt
Nam L ậ h ĩ i h ế hí h ị: L õ ậ ề h g ủ h
g iệ hấ h i ắ hị Ph í h hự g h g
h ề hấ h i ắ hị ừ hữ g i h ghiệ
i i hấ h i hị g h i ỳ hiệ Đề ấ ị h
h g biệ h ụ hể g h ề hấ h i ắ hị ở
Việ N
Ng ễ H g Đứ 2008 Điều tra, khảo sát, nghiên cứu cơ sở lý luận
và thực tiễn phục vụ cho việc xây dựng chiến lược giảm thiểu, tái sử dụng, tái
chế chất thải rắn ở Việt Nam L ậ h ĩ M i g g h iể
bề ữ g: Kh i h g ề ở ậ i h ghiệ ế g iệ
gi hiể i ử ụ g i hế hấ h i T hiể i h ghiệ ế
b i họ h Việ N Ph í h hự g ấ ề hấ
h i ắ ở Việ N ổ g ề h i h hấ h i ắ ị h
hự g h i gi hiể i ử ụ g i hế hấ h i ắ ự
b ề h h h h i h hấ h i ắ ũ g h hữ g h í h ở h
h iệ ự g hữ g hí h h ề gi hiể i ử ụ g i hế hấ
h i ắ ở Việ N Đề ấ ự g hiế ề gi hiể i ử ụ g
i hế hấ h i ắ ở Việ N b gồ ĩ h ự ọ g ị h h g
ự g hế hí h h iê gi hiể i ử ụ g i hế hấ
h i ắ hữ g h í h ề iệ ự g hiế ề gi hiể i
ử ụ g i hế hấ h i ắ
Đ Khắ Ph g 2010 Quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường ở tỉnh
Bắc Ninh L ậ h ĩ Ki h ế hí h ị: Hệ h g h õ
ấ ề ậ b ề h ề b ệ i g i
6
ủ i i ự h iể bề ữ g ủ Việ N i h g ủ ỉnh
Bắ Ni h i iê g Nghiê ứ h gi hự g h ề
b ệ i g ở ỉ h Bắ Ni h Đề ấ gi i h b hằ
g g ự h ề b i ệ i g ở ỉ h Bắ Ni h
Ng ễ Mi h Ph g 2012 Đánh giá hiện trạng và đề xuất các định
hướng quản lý chất thải rắn tại thành phố Đà Nẵng. L ậ h ĩ i
g g h iể bề ữ g: Nghiê ứ h gi h h h h i h
hấ h i ắ h i g h h hầ hấ h i ắ biệ h hu
g ậ h ể ử hấ h i ắ ê ị b h h h Đ Nẵ g Đề ấ
biệ h h g ậ h ể ử hấ h i ắ ê ị b h h
h Đ Nẵ g Đề ấ ị h h g h h h h Đ Nẵ g g ấ
ề hấ h i ắ
Nguyễ V Hù g 2006 Vấn đề môi trường trong phát triển kinh tế ở
Việt Nam L ậ h ĩ i h ế: T h b ấ ề i g i h
iể i h ế ở ậ i h ghiệ ở gi Thự g ấ
ề i g g h iể i h ế ở Việ N g h i gi Nhữ g
h h h ở g ế i g i h h i ở Việ N g ủ i
g i h iể i h ế hữ g ấ ề ặ C hí h h gi i
h ủ h i i ấ ề i g ở Việ N h gi hữ g
h h g ủ hí h h h ị h g ê h g
hữ g biế ổi i g Ph í h h gi hữ g g ủ h iể
i h ế i g Đ h gi hậ ủ hữ g biế ổi i g i h
iể i h ế ề gi i h gi i ế ấ ề i g g
h iể i h ế g h i gi i
Kh ấ Thị Hồ g Nh g 2010 Quản lý nhà nước đối với các khu công
nghiệp Hà Nội. L ậ h ĩ i h ế hí h ị: L ậ gi i ấ ề
ậ ề i h g h iể h g ghiệ Ph
7
í h h gi hự g g h ở h g ghiệ
H N i hữ g ặ hữ g h hế g ê h ủ hữ g h
hế g h ở h g ghiệ H N i Đ gi i
h h hiệ h i i h g ghiệ H N i g gi i
i
H ỳ h Thị Á h M i 2003 Nghiên cứu phát triển các biện pháp khả thi
để tái chế, tái sử dụng chất thải rắn công nghiệp và chất thải công nghiệp
nguy hại tại Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2010 L ậ
h h hứ iể hấ h i ắ g ghiệ hấ h i g
ghiệ g h i ở Th h h Hồ Chí Mi h Hiệ g biệ h g
ụ g h iệ i hế i ử ụ g hấ h i ắ g ghiệ hấ
h i ắ g ghiệ g h i i Th h h Hồ Chí Mi h Kh hự ế
hiệ g ấ i hế ủ ở ê ị b Th h h Hồ hí Mi h
Tổ g ghiê ứ biệ h ỹ h ậ h hi hằ i hế i ử ụ g
gi hiể
M Th h Đ Quản lý và tái sử dụng chất thải rắn công nghiệp L ậ
ê ổ g ề í h hấ h g h ử hấ h i ắ Thự
g ề ấ ề i ử ụ g hấ h i ắ g ghiệ ề ấ
h i ử ụng.
Ng ễ Thị Ph g A h Nghiên cứu đề xuất giải pháp thúc đẩy hoạt
động tái chế chất thải rắn sinh hoạt tại Thành phố Hồ Chí Minh Tổ g
ề g h h hầ hấ h i ắ h h h h i b ử hấ h i ắ
i h h hiệ ê ị b Th h h Hồ Chí Mi h h gi hiệ
g ử hấ h i ắ h gi hiệ g i hế hấ h i ắ i h h
hiệ ê ị b Th h h Hồ Chí Mi h Th g ê h h
g h ghề g ở i hế hấ h i ắ Đ h gi hiệ g i hế
b gồ : C g ghệ i hế ở ấ hiệ g hiễ
8
i g ủ ở i hế Đề ấ gi i h ể h ẩ h
g i hế hấ h i ắ i h h
GS TS Lê V Kh g ĐHKHTN- ĐHQG H N i: Phân loại chất
thải rắn sinh hoạt tại nguồn, tái chế và tái sử dụng là giải pháp có ý nghĩa
kinh tế, xã hội và môi trường ở các đô thị.
PGS TS H ỳ h T g H i: Tái sử dụng và tái chế chất thải.
PGS TS H ỳ h T g H i (2006-2009): Phát triển công nghiệp tái chế
chất thải điện tử và thiết bị điện tử.
PGS TS H ỳ h T g H i 2005: Phân loại chất thải rắn ngành công
nghiệp điện tử trên địa bàn Hà Nội, đề xuất giải pháp quản lý và công nghệ
nhằm tận thu, tái sử dụng.
1.2. Cơ sở lý luận và những nội dung về quản lý nhà nƣớc trong lĩnh vực tái
chế chất thải công nghiệp
1.2.1. Cơ sở lý luận
1.2.1.1. Các quan niệm về chất thải công nghiệp và tái chế chất thải công nghiệp:
- Q iệ ề hấ h i g ghiệ :
T g ĩ h ự h họ h h i iệ hế iệ L ậ BVMT
2015 (L ậ BVMT 2015) ị h ghĩ i h 16 Điề 3: "Phế iệ ậ iệ
h hồi h i ự họ ừ hữ g ậ iệ hẩ bị i b ừ
h ấ h ặ iê ù g ể ử ụ g g ê iệ h
h ấ h " ”
Cũ g he h 12 iề 3 L ậ BVMT "Chấ h i ậ hấ h i
ừ ấ i h h ị h ụ i h h h ặ h g h ”
CTCN hấ h i ừ h g ấ g ghiệ g ghề i h
h ị h ụ h ặ h g h b gồ hấ h i ắ g ghiệ
hấ h i g hấ h i hí Ch g hể g h i h ặ h g g h i h
9
g i i g Ở hấ ế CTCN g h i
CTCN h g h g
T g hự ế CTCN ấ g h g h Ch g hể hấ h i
ừ hiê iệ hụ ụ h ấ ; hấ h i g h ấ g
ghệ b b ậ iệ ổ g h g g i hẩ hí h i… Việ h i
h g hằ b hiệ ự hiệ QLNN g ĩ h ự
ị h õ g Th g 12/2011/TT-BTNMT ủ B T i g ê M i g
Nh ậ hế iệ hấ h i ề hữ g ậ hấ hữ h h i h
ừ h ấ iê hụ T hiê h h ở h hấ h i
h g gi ị ử ụ g hậ hí h i h i g hế iệ
h ẫ h g ử ụ g h ấ h g h hê
g ồ g ê iệ ầ h h ấ ủ h ghiệ iế iệ
hầ g g h i h i g ê D ậ iệ i h h
i hế hấ h i g ghiệ h h hế iệ ể gi hấ h i i
g g hầ gi hiễ i g iế iệ i g ê h
gi ấ ấ b h h g ê hiế hự
- Q iệ ề i hế hấ h i g ghiệ
T i hế hấ h i g ghiệ g h ẩ b ỹ h ậ
hữ g h g giữ h i g h h ẹ i hiệ i g
b bằ g i h h i g hặ hắ hụ hậ ấ
g i hiê hiê g h i g h h i h ử ụ g h
iế iệ i g ê hiê hiê b ặ g
Nh b ệ i í h gi ề i g ê i g h g
hấ h ế hí h i hế hấ h i g ghiệ g
hí h h ầ h hiệ ổ hứ hự hiệ iệ gi ụ
ghiê ứ h họ g ghệ hổ biế iế hứ h họ h ậ
ề BVMT i h g i hế CTCN T g h h iể i h ế
10
h i g i g i g ê biế h g h h hẩ ầ
hiế ử ụ g g h g g Việ h g h h i h i h i b
hấ h i i g h i g g g hiễ Để
h hế g ấ ầ h i ử i hế h g hiệ
Kh i iệ “Gi hiể ” hiể iệ gi g hấ h i bằ g
h ự họ ỹ g g ê iệ ầ Gi i hiể hí h í h h
i h iệ gi ử ụ g g ê iệ g ấ …
Kh i iệ “T i ử ụ g” hiể iệ ử ụ g hụ hẩ
g ghiệ h ặ hể h ặ h g hế biế Nh g h
hiệ i i hứ g hí h ủ h i h h i
hẩ i h gọi i ử ụ g Việ i ử ụ g hể ù g he
h g h ề h g hiê h g hiế h g i ề g ghệ
hiệ i h hế ự h iể iệ ậ ụ g g ồ i h ừ g ồ h i h i
ở D ậ ầ ghiê ứ ứ g ụ g h i h iệ ể Chấ
h i g h ấ i ử ụ g ế ứ i
Kh i iệ “T i hế” h hự hiệ h g ghệ hằ
hụ hồi h ổi gi ị ử ụ g ủ i hấ h i g ghiệ ụ hể
Th h g ê iệ gi ị i S i “gi hiể ” “ i ử ụ g”
h “ i hế” i h i ầ hiề h i gi ghiê ứ ứ g
h g ghệ ầ i h hí hiề h ể hự hiệ i hế hấ h i g
ghiệ Ng i i hế hể h h i hiề hí h í h g
h i hế Nê ầ ế ế ỹ h ậ ử ụ g g ghệ
hiệ i iể ghiê gặ ụ iê gi h i h hấ h i h
ứ h h i hí h í h h h i iệ ấ b g g ê iệ
i h ặ h i ử h ấ
Nh ậ i hế CTCN hể hiể h g h ổi
ừ CTCN h h h h hầ gi ị i ể ử ụ g h ặ hế biế h h
11
hữ g hẩ i ử ụ g i h h g i h h ấ
h H ặ i hế CTCN h g i ử ụ g i g ồ hế iệ ừ
CTCN ở h h g ê iệ h h ặ hẩ i hế
T i hế CTCN b gồ :
T i hế g ê ậ iệ : h g h g ậ h ể g ê
ậ iệ hể i hế ừ g h ỉ g ghiệ h h ử
g gi ử h ử h ắ hằ ụ í h ử ụ g i ậ iệ
ể g ê iệ ấ hẩ i h ặ hẩ h
Th hồi hiệ : b gồ h g h i hụ g g ừ h i
g ghiệ Ng i :
The B g ế h g hấ h i ủ C f i (CIWMB –
California Intergrated Wa e M ge e B ): “T i hế”
h b gồ h i h g hữ g hấ h i hù h i ụ í h i
hế bắ ầ h ấ i hẩ
The Ch g h i g ủ Liê h (UNEP – United
Nations Environment P g e ): h i hế b gồ h
g iế hị hị g h hẩ hi i hế
T i é ề b hấ i hế CTCN ứ h ể ổi h ặ ê
hứ g h CTCN S hi h i h hồi ử hí h h h
gi ị i ủ h g i ậ hấ ứ bị gọi hấ h i h ặ
h i Khi ấ i ủ h g g ự h g ồ i g ê i
h hữ g ậ iệ h hứ ấ
- Q iệ ề h
Từ hi g ồ g h i, qu ất hiệ h t yếu t cần thiế ể
ph i h p những n lự h h ng t i những mụ iê hấ ịnh, ở h t
ng chung củ g i thi ở H ng qu ết qu của
sự h g h g Ph g ng x h i g h iể h
12
ho ng qu g h g h g hức t Ng ở
h h hiết yếu, phổ biến ở mọi ĩ h ực, mọi cấ iê ế g i.
The iể iều khiển học, qu ự g ụ í h ủa chủ
thể ế i ng qu h biế ổi he h ng mụ iê ịnh.
Bất cứ m t tổ chức, m ĩ h ự b gi ũ g e
m t hệ th ng gồm hai phần: chủ thể qu i ng qu Đ i ng
qu (hệ th ng bị qu n ) t hệ th g g g i h i hệ th ng
qu h i ự ổi m i h hiện. Chủ thể qu g ế i
ng qu h g hệ th g h g h g ụ, quyế ịnh.
Bằng nhữ g iê hệ g h hậ c những dữ liệu
về i ng qu g hù h The iểm hiệ i, qu
h g hỉ ự ng, chi ph i ẫn dắt, h tr lự h iển
ể h h g ực n i sinh củ i ng.
C ất nhiều d ng qu h h h g qu h i ng qu n
ọng nhấ i ng qu g i.
QLNN ng qu h i v i chủ thể qu Nh c, chủ thể
c sử dụng quyền lự h ể iều chỉ h hệ h i h h i
ho ng củ g i.
QLNN h ng qu h QLNN g í h iệ ; c
sử dụng quyền lự h c, v i g ụ h ậ hủ yế ể ng
i ng qu g h i.
- Q iệ h ề i hế hấ h i g ghiệ
QLNN về i hế CTCN m t n i dung quan trọng trong QLNN về i
ng của Việ N Nh c thực hiện chứ g ủ h ề i
chế CTCN h g hiề b h ề BVMT i h g h
h í h ở ê Nh b h h ổ chức việc thực hiệ
b h ề BVMT b h h hệ th g iê h ẩ i g X
13
dựng, chỉ o thực hiện chiế hí h h BVMT ế ho h h g
ch ng, khắc phụ h i i g hiễ i ng, sự c i
g X ựng, qu g h BVMT g h iê
ến BVMT. Tổ chứ ựng, qu hệ th ng quan trắ ịnh kỳ h gi
hiện tr g i g g h g ghiệ i hế CTCN, dự b iễn biến
i g h iể g h g ghiệ i hế CTCN. Thẩ ị h
b h gi g i ng củ ự ở s n xuất
kinh doanh. Cấ h hồi giấy chứng nhậ iê h ẩ i g Gi
h h iểm tra việc chấ h h h ật về BVMT i hế CTCN,
gi i quyế hiếu n i, t h hấp về BVMT, xử i h h
luật về BVMT i hế CTCN Ð b về khoa họ i
ng. Tổ chứ ghiê ứ ụng tiến b khoa học kỹ thuậ g ĩ h ực
BVMT i hế CTCN. Thiết lập quan hệ qu c tế g ĩ h ự BVMT
i hế CTCN C ứ iểm củ Đ g i dung củ
b h ủ h ê ê ê ở nhận thứ h ng thực
tiễ i h g hể hiểu rằng:
QLNN về i hế CTCN h ng thực thi quyề h h h ủ Nh
ng ổ chứ iều chỉnh bằng quyền lự h i v i
tổ chứ h g h h g i hế CTCN g
hệ th g Chí h hủ từ T g g ế ở tiế h h ể thực hiện chứ g
nhiệm vụ củ Nh c nhằm BVMT, du h iể i quan hệ h i
1.2.1.2. Vai tr ò, lợi ích của việc tái chế chất thải
ật tự h ật, th h ầu h h ủ g
L ng CTCN sẽ g ê g ể nế h g h g h gi m thiểu
h g T i hế chất th i hể i g i ọng trong sự
h iển bền vữ g ũ g hể i t nguồ i g ê ếu biết tận dụng
h g h hiệu qu ồng th i gi g gi ị củ i hế CTCN.
14
Việ i hế CTCN sẽ mang l i những l i í h au:
L i í h ề g g i ng: Việ i hế CTCN gi ng
chất th i h i h i g g hiễ ất mỹ quan khu vự Ng i
h ũ g gi h hồi g ồ g g h h g hững
ng h p cụ thể - m t trong những vấ ề g bứ hiện nay.
C h i hế hể g h h i hí h í h h g g
nhiề ng h g hí h h i l i thấ h i việc sử dụ g g ê
vật liệu g c hoặc việ h ấ hất th i i b i C ứ ỷ
suấ h h i hí h í h h i h ừ CTCN hể thấy tiề g ụng
ẩy m h ự i hế chất th i g ghiệ ất cao do việc t o ra
nhiệ ng (biến chất th i h h g g) g ê iệ h c
h iể g h ng t i.
L i í h ề kinh tế h i: Bê nh việc t o những s n phẩm mang l i
l i í h h h i h hiện v i i ng, việ i hế CTCN o ra
việ g h hậ g hần gi ghè o sự g bằ g g h i,
ồng th i ũ g gi m hi hí h h i trong qu hất th i g h
ức khoẻ i v i bệnh tậ hiễ i ng từ chất th i g
L i í h ề ổi m i g ghệ: Việc thực hiệ i hế CTCN i h i ghiê
cứu, c i tiế g ghệ g hầ g g ổi m i về g ghệ g hất
ng BVMT, việc thực hiệ BVMT h hiệm chung củ hể h i
do vậ ẽ ng rất l ế h ghiệ g ghiệ ê ầu về
b o vệ i ng, dẫ ến việ h ghiệp ph i ầ h ổi g
1.2.1.3. Phân công, phân cấp trong quản lý nhà nước về tái chế chất thải công
nghiệp.
nghệ h hù h p.
Ở c ta, quyền lự h h ng nhấ ê ở h g h i
h iể hặt chẽ giữ hực hiện quyền lậ h h h
15
ph h Việ h ề h ậy, m t mặ m b o hiệu qu t h
trong ho ng củ h c, mặ h giữ sự lấn quyền của từ g
T hiê iệ h ề h g hỉ dừng ở mứ quyền lực
h ự h ề h g h ấp trong m i
qu ấ h c.
Sự h ề hể he hiều dọc: từ g g i
ị h g hẳng h h Chí h hủ v i ủ b ấp,
h i cao t i ị h g Mặ h ự h uyề c
thực hiện theo chiều ngang, tứ ự h g h i h p nhiệm vụ giữ
g g ấ i hữ g i h hiệ iê g
chẳng h h ủy ban của qu c h i b g g b trong
hí h hủ h h ê h g hệ th g Đ i v i ho t
ng qu h h hí h h i quan hệ theo chiều dọ g g
ự e ẫ h “ i quan hệ giữ
h h hí h h c thẩm quyền chung cấ ê ấp i (giữ Chí h hủ
v i Ủ b Nh ấp), giữ h h hí h h c
thẩm quyề h ê i h h hí h h c thẩm
quyề h g ù g ấ i quan hệ giữ h h hí h h
c thẩm quyề h ê n cấ ê h h hí h h
c thẩm quyề h ê ấ i”
Ph g QLNN h g c hiể ự h ị h i h
nhiệm giữ ù g ấp trong b h h hí h ứ
theo chiều ngang. Việ h g h g ứ ừ g ĩ h ự ặc
hù i ẽ phụ h h h Sự h ê h h ậy sẽ
cho hiệu qu QLNN g ẽ tận dụng hiệu qu h g ồn
lự T hiê ù ĩ h ự iê g g giữ ù g ấp
16
ẫn rất cầ ự ph i h p chặt chẽ v i h h t thể th ng
nhấ ĩ h ực qu ũ g ậy.
T g ận về tiếp cậ h hức qu b h h hí h h ng
ụ g ê hế gi i, bao gồ h h ệnh lệnh (mandatory), tự
nguyệ ( ) ự ê hị ng (market-based). M i m h h
ề hữ g h iể iê g g ề hể ụng trong qu i
g ê i g ù hể ở những mứ h h
Ph g hức mệnh lệ h h h g i h i ổ chứ
h h i ứ g c nhữ g ê ầ h h hí h ặ Ph g
thức kinh tế hữ g iểm chung v i h g hức mệnh lệ h g iểm
h biệ ở ch nhữ g ê ầ ặ h ự ê i h ế, thị
ng. Ph g hức tự nguyệ h ựa nhiề hức tự gi h g
ê ề gi ụ ậ g ể thuyết phụ g i h Thực tế
chứng minh rằ g h g h g hứ i h ọi h h ng,
iệc chọn lự h g hứ h h hu ng cụ thể hay việc ph i
h p giữ h h t lựa chọn hiệu qu h Chẳng h n, nế h ục
í h hí h ủ h g i h i m t (s ) h h i ụ thể ần ph i
c thực hiệ h h h ệnh lệ h e hí h h h ấ hé h
cấm m t lo i ho g h ế ịnh bu g i g hiễm
ph i khắc phụ hiệt h i i g… Nh g ế h g n khuyến
hí h t (s ) h h i iệ ụng nhiề h g h ẽ
hí h h h Bởi vậy, lựa chọ h hức qu h i phụ thu c
ừ g h h ng cụ thể Kh g l i chung cho mọi h i.
Ph g i h hiệm trong qu ũ g gi g h g
ĩ h ự h g t vị í n trong ho ng qu h c về i
nguyê i g Bê nh việ h ị h i giữ g g
ị h g giữ h h ậ g h ấ h iệ ịnh nhiệm vụ
17
của m i g ừ g ĩ h ự ũ g iều rất cần thiết. Chẳng h n,
g ĩ h ực b o vệ i g ê i g ất nhiề h ĩ h ực
nh h hể h h : i g ê hiê hiê ( h g)
ho h ử dụ g ấ ấ ề g ghiệp, kiế hiễm
…Th g h g ể thuận tiện cho ho ng qu i h ĩ h ực
ẽ do h h hụ h T hiê t hệ qu rấ h
h h i ự h g h ậy sẽ dẫn t i sự c h h g t về
thẩm quyền giữ Ví ụ h ù g t lo i i g ê hể
ù g hịu sự qu giữ i ng h g i. Vậy
h iệ h ị h i h i h p giữ ẽ ất hữ í h g
nhữ g ng h h ậ C h iể ê hế gi i ất nhiều
kinh nghiệm qu c tế trong việ õ i h hiệm củ quan
h h g QLNN ề BVMT i h g i hế CTCN i iê g
1.2.2. Nội dung quản lý nhà nước về tái chế chất thải công nghiệp.
Thứ nhất Nh b h h ổ chức thực hiệ b h ật
về qu i hế CTCN b h h hệ th ng quy chuẩn hệ th ng kỹ thuật
qu c gia về CTCN Đ hí h i g ầ iê ủ QLNN ẩy m nh
việ h hiện hệ th g h ật về i hế CTCN sẽ h g hí h h
h h iể g ghiệ i hế chất th i.
Thứ hai, Thực hiện chiế hí h h về i hế CTCN. Gi i quyết
t t vấ ề i hế CTCN t biệ h ọng nhấ g hí h h
BVMT ở m i qu c gia, m ị h g ụ thể. B h ấ ề i ng
g í h ổng h iê g h iê ù g g ồ g ê hi gi i quyết
ph i ẩy m nh chủ g h i h D ậ ù g i g h h tr của
Nh ấp ủ Đ g hí h ề ị h g g h h i huy
g c sự tham gia của từ g ị h g g h g i ừng doanh
nghiệ … ể thực hiệ i hế CTCN.
18
Thứ ba, Ng h g ghiệ i hế chất th i hiện nay t i ầ
hấp so v i c trong khu vự Chí h hủ g hiều gi i h
g ầ h iệ i hế chất th i C ứ ế ho h h g
i h n củ B g h ị h g ề qu hất th i ể i
nguồn v m b iều kiện cần thiết, kể c g ồn v c
g i g ồn v n viện tr ể h tr B g h ị h g hực hiện kế
ho ch qu hất th i. T iều kiệ h ở c vay v h ề
n xử hất th i v i i ấ i ê ở ận chứng hoặ ề ụ
thể h ệt từng mục. Miễn thuế nhập khẩ h g
thiết bị xử hất th i m b o sự hê h ẩ he ịnh. Lập quy ho ch
ầ hiết kế ự g b i h ấp chất th i h p vệ i h h h h
ph , thị hi ấn của từ g ị h g
Thứ tư H hiệ b phận iê g iệc thực hiệ
h hế ho ng củ g QLNN i v i i hế CTCN
Thứ năm, Thực hiệ h iển hệ th g h i hế CTCN hù h p
v i chiế h iển kinh tế h i của từ g ị h g h ch
BVMT trong hệ th ng th ng nhất.
Thứ sáu, Thực hiệ g b QLNN về i g
b qu g i hế chất th i ở ịa h g g g T g
việc thực hiệ g hận thứ h hiệm củ b h g
g BVMT i h g i hế CTCN i iê g
Thứ bảy, Tổ chứ ghiê ứu, ứng dụng tiến b KH-KT g ghệ
g i hế CTCN g i trọ g h iể g ghệ i hế chất th i
ể phục vụ s n xuấ g ghiệ g ghiệ BVMT
Thứ tám Đẩy m h h g i h h g h ể gi g
nghệ h gi h g h hiệ g h g h g
về i hế CTCN BVMT
19
Thứ chín, Thực hiện việc thanh tra, kiể gi h hực hiện
h ật về i hế chất th i ựng b h h g BVMT i hế
chất th i, gi i quyế h hấp, khiếu n i, t ề i hế chất th i, thực
hiện việc h h h ịnh về thực hiệ g i hế chất th i,
thực hiện t h gi ủ QLNN i v i i hế CTCN.
***
20
Chƣơng 2
PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
T ê ở h ế h b i h g 1 h g ậ ẽ
ự họ h g h ể ụ g ghiê ứ h ề i Để hự hiệ
i g ụ iê ghiê ứ ủ ề i gi ẽ ử ụ g ổ g h
h g h h ghiê ứ h :
2.1. Phƣơng pháp thu thập thông tin thứ cấp
C ữ iệ ầ hiế h iệ ghiê ứ h hậ ừ hiề g ồ
h h iê ế h ề i hế hấ h i ẽ h
hậ g ồ h g i ừ: i iệ ủ B T i g ê M i g i iệ ừ
Sở T i g ê M i g g M i g hị TP H N i Kế
hiể ề hệ h g b ị h ề h ề i hế hấ
h i Q H i Chí h hủ B T i g ê M i g b h h Kế
ổ g h iệ g M i g hị TP H N i Kế g
h ghiê ứ g b Ng i ử ụ g h g i i iệ
ê h b hí g web i e e iê ế ề i
2.2. Phƣơng pháp tổng hợp, phân tích
Ph g h ử ụ g ể ổ g h h í h hệ h g
b ị h ủ h ậ iê ế h ề i hế hấ
h i Q h i Chí h hủ B T i g ê M i g b h h ũ g
h h g i ề hự iễ ụ g h ề i hế hấ h i
g ghiệ ê ị b Th h Ph H N i
2.3. Phƣơng pháp thống kê
Đề i ử ụ g iệ b h g ê ủ B T i g ê
M i g Sở T i g ê M i g C g i g hị H N i
h hé h í h hậ é ề ấ hữ g h g hù h
ể h hiệ
21
2.4. Phƣơng pháp phỏng vấn sâu
Chủ ế hự hiệ bằ g h h g ấ ự iế h
ủ C g ổ hầ i g hị C g giệ 10 (URENCO10) h
C g TNHH h h h iê i g hị (URENCO) iề
h g i g hị H N i C g Cổ hầ i g hị
C g ghiệ 10 g h g ầ ủ H N i ề ĩ h ự ử hấ h i
ắ g ghiệ C g h g g ĩ h ự :
- Th g ậ h ể ử hấ h i i h h g ghiệ h g
i ế ự g
- S ấ i h h hẩ h g h ừ g ồ hế h i i hế
i ử ụ g hấ h i
- Nghiê ứ h iể h ể gi g ghệ g h i g
hị g ghiệ Ng i i h h hiề g h hiề ĩ h ự h
iê ế i g
T gi iế h h h g ấ i gi h gi
g ở g h h g b í ghiệ ự h
bằ g h h hứ h g ấ ự iế
2.4.1: Đối tượng là ban giám đốc công ty.
- Ô g Ng X Hiế - Gi g : S ồ ổ hứ ĩ h ự
h g ủ g hẩ ị h ụ Nhữ g ị h h g hỉ
gi i h ủ g ể hự hiệ h iể hị g hấ h i ắ g
ghiệ i hế hấ h i Nhữ g h ậ i h h g g h
g ậ h ể h i i hế ử hấ h i ắ
- Ô g T iệ M h T g – Ph gi g hụ h h h
hí h – h ự: Chứ g hiệ ụ ủ h g b ở g
ấ Phổ biế b h h ậ ủ h ề hấ
h i ắ ề iệ hự hiệ g i hế i ử ụ g hấ h i Nhữ g
22
g ủ hế hí h h hệ h g h ậ i i ĩ h ự
g g hự hiệ H g ẫ ứ g ụ g g ghệ - ỹ
h ậ i
- Ô g Bùi T í B h – Ph gi hụ h i h h - iề h h
ấ : Gi i h h iể hị g hế i i i h h
h g ũ Nhữ g h ậ i h h hi iệ i h h h g i
h g ghiệ hi h ồ g h g ậ h ể h i hấ h i
i h h h g ệ ế h ồ g h hế iệ ủ h h h g ể i
hế hế i g L i h ậ h hi iế h g h iệ ể
- Ô g Ng Mi h Tiế – Ph gi hụ h ỹ h ậ – g ghệ:
Việ h iể g ghệ - ỹ h ậ i ụ g h iệ h i ử
i hế h ừ g i hấ h i h iệ ể C g ghệ i i hế
h h hẩ i
2.4.2: Đối tượng là các phòng ban.
- Ô g Vũ V Phụ – Ph ở g h g Tổ ứ – H h hí h: Việ
hự hiệ b h ậ ổ hứ ề ị h h ậ
hiệ h h ề h ề i hế hấ h i
- Ô g Đ Mi h Đứ – Ph ở g h g i h h: Th ậ i h
h hi iệ i h h h g hấ h h h g iề g ề hế
iệ i g g i h h h h g
- Ô g Ng Tiế Th h - T ở g h g ậ - Phế iệ : Th ậ i
h h hi g ở ấ ù g hứ g g ĩ h
ự i hế hấ h i Đầ ầ h hẩ i hế
- Ô g T ầ Vũ Hiệ - T ở g h g Kỹ h ậ – C g ghệ:
Việ họ h i hổ biế h ỹ h ậ – g ghệ i h g
ụ g hự iễ
23
2.4.3: Đối tượng là các Xí nghiệp thực hiện trực tiếp.
- X ở g ử hấ h i 1: Ô g T ầ V L g – Ph :
Chứ g ủ ở g ử hấ h i bằ g h g h hiệ g
ấ ủ b ê ầ i g hiệ hấ h i ử
b ê ầ ử ỉ hi
- X ở g ử hấ h i 2: Ô g Ng ễ Th h T g – Ph
: Chứ g ủ ở g ử hấ h i bằ g h g h h g i
ậ h h ử i hế hữ g hấ h i g g h ậ h h g
ghệ h ồ g h g ghệ h g ấ ồ i hế ầ h i ủ
ắ gọ Hiệ i g ghệ ứ g ầ ủ h h ậ i h
h g iệ ậ h h Bù h i h ử h
- X ở g ử hấ h i 3: Ô g Ph H i S – Ph : Chứ
g ủ ở g ử bù h i ừ h g ghiệ ỉ hi ử
bù h i ử h bằ g h g h h ắ ( g g h B
hê hụ gi h h bê g ể ổ ề ổ b b ) g ghệ g ấ
ử ể hự hiệ h i g g g h ể ữ
- X ở g C gi i ắ : Ô g Ng ễ V Thắ g – Ph :
T g h ậ h ể ậ h ể ẫ hấ h i g h h h
iệ h i i e h ê ụ g ậ h ể hấ h i hi h h h g
h i i g ồ
- X ở g ử hấ h i 4: Ô g Ph V H g – Ph :
Chứ g ủ ở g h i hấ h i hi ậ h ể ừ h h h g
ề h h i ắ g h i hấ h i i hế ể
ở g hứ g ử i hế Ng i ở g ử hấ h i 4
hứ g i hế i hấ h i h h i ắ ẫ ầ h i h hủ
i h i hự ồ iệ ử h h hẩ V i h i ử
g g ghệ hiệ g ử ụ g b ề hẩ ầ
hấ g g ấ b ê ầ i g hấ h i
24
2.5. Phƣơng pháp nghiên cứu tài liệu
Th h ế hừ họ ọ ế ghiê ứ ủ g h
ề i ghiê ứ h họ iê ế h ề i hế hấ
h i g ghiệ ủ h h họ hữ g h h ê i
iệ gi g ủ h gi ậ h ỹ iế ỹ b i b
hí b i b g i ê I e e b i h ậ i h i
h h họ h g h họ iê ử ụ g ê ậ
ủ h
25
Chƣơng 3
THỰC TRẠNG VÀ NHỮNG VẤN ĐỀ ĐẶT RA
VỀ QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ TÁI CHẾ CHẤT THẢI CÔNG NGHIỆP
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
3.1. Tổng quan về quản lý, tái chế chất thải công nghiệp trên địa bàn thành
phố Hà Nội
3.1.1. Tổng quan phát triển kinh tế - xã hội của thành phố Hà Nội
Thủ H N i g i h ế h hí h ị, x h i của c
ê h g ằ g i hữ g ê ầu bức thiết về BVMT g ũ g
hữ g ê ầu cụ thể ặ hù iê g H N i h g h 8 000 h
í ghiệp v i 20 h g ghiệ ự g h g 4 h
g ghiệp m i hê ệt quy ho h h iể CTCN h i h ừ
h n xuất củ h ở g ghiệp tự h i ngay từ nguồn,
hiê ấ ề xử h g ê liệ hiều bất cậ C ở
g ghiệ giấ hé h ê g nh ký h ồ g ể thu gom, vận chuyể
xử he h hứ iê g biệ i v i CTCN ( i hế t, xử h ử h
rắ giữ h ấ …) M t phần chất th i lo i c thu gom, vận
chuyển bởi hí h ở s n xuất hoặc m t s vị h Phầ i hiện
vẫ g giữ t i kho củ ở s n xuất.
Các khu công nghiệp và khu chế xuất trên địa bàn thành phố Hà Nội
Hiện t i 20 h g ghiệ ụ g ghiệ hí h ậ g ê ịa
b Th h h H N i: Kh g nghiệ S i Đồ g B Kh g ghiệp N i B i
Kh g ghiệp Bắ Th g L g Kh g ghiệ N Th g L g Kh
g ghiệ H N i Kh g ghiệ D ew H e Kh g ghiệ Th ng
Đ h Kh g ghiệp Minh Khai- Vĩ h T Kh g ghiệ Ph V - V n
Điể Kh g ghiệp Cầu Diễn- Mai Dị h Kh g ghiệ Chè Kh g
nghiệp Cầ B Kh g ghiệ Đức Giang - Gi L - Cầ Đ ng - Yê
26
Viê Kh g ghiệ Đ g A h Kh g ghiệ T g Định - T g M i -
H g M i Kh g ghiệ Ph C Kh g ghiệ Vi e ầ Kh
g ghệ L g H L Kh C g ghiệ A Kh h
M t s Kh g ghiệp m i g ế ho h ự g h Kh g
nghiệ Đ g A h (200 h ) Kh g ghiệ S S (300)… C Tỉnh
h h h ận v i H N i h H g Yê H i D g Q ng Ninh, H i
Ph g ũ g g g h g ghiệ h h h h i rất nhiều
Kh C g ghiệp m i h h ậ h KCN B h X ê KCN Kh i
Quang, KCN Chấ H g (Vĩ h Ph ) KCN Ph N i KCN H g Yê ( ỉnh
H g Yê )
3.1.2. Tổng quan về hoạt động tái chế CTCN trên địa bàn thành phố Hà Nội
The ghiê ứ ủ B X ự g 2009 ổ g h i g CTCN
h i h 2008 h g 28 iệ ấ g hấ
CTCN hị hiế gầ 50% CTCN g h hiế 30% g i
CTCN g ghiệ ế g ghề Dự b ổ g g CTCN
hể ẽ h i h h g 43 iệ ấ 2015 67 iệ ấ 2020
91 iệ ấ 2025 g ừ 1 6 ế 3 3 ầ i hiệ
Q CTCN b gồ h g: h g gừ gi hiể h
i h CTCN; h i i g ồ ; h g ậ h ể ; g g i ử
ụ g i hế; ử iê h ỷ
C g CTCN ở Việ N hiệ h iế ậ i
h g hứ ổ g h ê h ụ g ồ g b gi i
h gi hiể i ử ụ g i hế (3R) ể gi ỷ ệ hấ h i h i h ấ
H g gi hiể h i h CTCN g hữ g gi i h ọ g
hiệ hấ g hấ h i h h ọ g Ch h
g gi hiể hấ h i Ở g ghiệ ở ụ g ấ
ấ í h g 300/400 000 h ghiệ H g h i i g ồ h
27
ụ g g i hỉ i hí iể ê h ở h h
h h H N i TP Hồ Chí Mi h
Tỷ ệ h g ậ h ể CTCN g ầ g ẫ ở ứ
hấ hủ ế hụ ụ h h ự hị h i h ự
g h X h i h g h g ậ h ể CTCN h
triể h g h g h hủ ế h h h h ở hị
N g ự g hiế bị h g ậ h ể hiế ế ẫ i h
g i hị hự hiệ h i CTCN i g ồ h g hi h
g ậ h ể i e ổ h g gi hiệ ủ iệ h i T i
ử ụ g i hế hấ h i i hỉ hự hiệ h hi hí h hứ
ở iể hủ g ghiệ h iể h ự h h g ồ g b
hiế ị h h g hủ ế h ự h iể C g ghệ ử
CTCN hủ ế ẫ h ấ ở b i hiê h g iê h ẩ i
g i 82/98 b i h ấ ê h g h ệ i h Việ hụ
hồi i g i i ở ử CTCN hiề h hế T h g
ổ hấ h i h g g i ị h g hiễ i g h
h ở g ế ứ h ẻ ủ g ồ g
Nh ậy, về hí nh qu i g hể i hất th i i h g
g ồn g c chủ yếu dẫn t i h h i i ng s ng. Nế g i h g
h ng t i qu hất th i h h g i hất th i sẽ
lo i b hí h g i ra kh i i ng s ng.
28
Bảng 3.1: Sự phân bố các nghề tái chế trong cả nƣớc
Miền Miền Miền Tổng TT Nhóm ngành tái chế Bắc Trung Nam cộng
1. T i hế giấy 4 0 0 4
2. T i hế kim lo i 53 23 5 81
3. T i hế nhựa 4 1 0 5
4. T i hế dầu th i
Tổng s 61 24 5 90
(Nguồn: Bộ Tài nguyên – Môi trường)
Phân loại các ngành tái chế CTCN hiện nay:
- Ng h hế biế : b b bằng giấy, nhự … b i h ở i
chế giấy, i hế nhựa.
- Ng h ặc, dệt nhu m: v i vụ i ử dụng l i cho mụ í h
h h giẻ h h h ấ h h ; i phế phẩ c
ù g ể nhồi h b g ận dụ g ệ g h ( ền).
- Ng h n xuất thủy tinh: chai lọ thủy tinh phế phẩm, m nh v thủy
i h… i n xuất.
- Ng h giấ b t giấy: giấy vụn, b t giấ i giấy phế phẩ c
e ghiền v i giấ g ê iệu, tr n phụ gi ể i hế ra s n phẩm m i.
- Ng h n xuất g : g vụn, m b … ất c ều tận dụng l i
b hấ t.
- Ng h hí: i i phế th i, vụn sắ i hế l i g g h
h ặ b hế liệ h ở i hế h bê g i h
- Ng h n xuất plastic: plastic phế phẩ b b i ử dụng
hoặ i hế h h hững s n phẩ h g i h h ặ b g ồn
“ g ê iệu phế phẩ ” h ở i hế h g i h
29
T g i h h i hế hiện hữu, lo i h h i hế plastic chiếm tỷ lệ
cao nhất do nhu cầ g i l n của thị g ầ g ghệ ũ g í
t é h hững lo i h h i hế h
Đánh giá hiện trạng xử lý CTCN trên địa bàn Thủ đô Hà Nội:
Từ hiện tr g h g hứa, vận chuyển, xử ỹ ấ h h
xử CTCN ê h hấy vấ ề CTCN h h i quan
hận thứ õ ề tầm quan trọ g V ậ g h g ận chuyển
ử CTCN ở H N i hững tiến b õ ệ Đ :
- Đ hiế c qu CTCN hị h g ghiệp v i quan
iểm, mụ iê ụ thể h g i hù h p v i l h h iể hị
ở cho việ ề hực hiệ h ch, kế ho h hí h h
- Nh g g ầ h ĩ h ự ếu t quyết
ị h h g hữ g m b ê ầ ệ i h i g hị ồng
th i t h ổi về chấ b ầu t o lậ c những tiề ề quan
trọ g h g i
- Bê h hứ g g g g ê ề
g hận thức cho c g ồng về h hiệ ghĩ ụ ền l i i
v i việc x th i BVMT Đ ếu t rất quan trọng cho việ g
chấ g ệ i h i ng ở Thủ gi m phầ g ể việc chi
g h h ĩ h ự
- T ê hực tế hững dự iê h ầ CTCN o
iều kiệ h h nh phần kinh tế h iệc qu CTCN h g
h i h h h ầ g i h ọ g iê h g ầu cho
gi m thiể h i h hất th i.
- H N i í h ực h i nhậ gi c tế t h i g iến
thứ ổi m i kỹ thuật gi m thiể i ử dụ g i hế CTCN, học h i kinh nghiệm
g ghệ xử CTCN h hủ nguồn v i ừ h iển.
30
- C h g h h ê g h ề CTCN i g
gi ng d y hệ i học.
Bê nh nhữ g h h g ẫ hiều vấ ề cầ c gi i quyế :
- Tỷ lệ h g ử CTCN h ê ầ T g bứ
nhấ ở khu vực m i hị h h ự g ghề, m t s khu vự g
h i ị ở g ghiệp, y tế nh lẻ CTCN ựng.
- C g h g ận chuyể hiều vấ ề h : CTCN i h g
h h i t i nguồ he ê h ận chuyển, xử i hế
iê g; hiếu trầm trọ g iểm trung chuyể m b ê ầu về vệ sinh
i g gi h g ỹ qu hị; tỷ lệ ng thủ g ất cao.
- Ng i h ử CTCN h URENCO ầ t, ho g
b i b h m xử h i h g h m b ê ầu về i ng.
- Về qu hiệ ị h ầu m i hí h ền về h ê
Sở X Dự g hiê g iê ến nhiề g h
h h T i hí h Kế ho ch – Đầ C g Q h ch – Kiế T i
g ê – M i g N g ghiệ h iể g h … ặc biệ
i ủ hí h ền ị h g i h ện ngo i h h hị S
T Thực tế hiện nay, sự ph i h p giữ QLNN g ĩ h ực
h hật t t dẫ ế ự hậ c triể h i h ịnh
g i hí h gi h h h g ận chuyể ử CTCN cho từng
khu vự ê b h iệ h h h , c ng v i nhiề ù g h g ử
CTCN é h h ự g h g ghề, việc xử ph h h i
vi ph h ật về i g h i g ầ ĩ h ực
h hực sự hấp dẫ h ghiệ …
C g ê h b ọng nhất củ g h g ận
chuyể ử CTCN h h g n củ h i :
- Th h h g g h h iển v i t rất cao về h g
gi i h i g g ủa m h i hiệ i.
31
- H N i h h h ịch sử i v i khu vự g hững
ặ g iê g e g ũ hị h i khu vự h iển m i
ê ần nhữ g h g hứ h h hức thu gom, vận chuyể iê g
3.2. Thực trạng quản lý nhà nƣớc về tái chế chất thải công nghiệp trên địa bàn
thành phố Hà Nội hiện nay
3.2.1. Thực trạng bộ máy QLNN về chất thải và tái chế CTCN trên địa bàn thành
phố Hà Nội.
Đ i ng bị nhiễm
Nguồ nhiễm
Đ ng truyền chấ nhiễm ( sự lan truyề hiễm )
(SX i h ho t )
C gi tiế C gi i ng
C KS hiễm ĐTM
C ết ịnh
Sơ đồ 3.1: Hệ thống cơ quan QLNN trong quản lý chất thải trên địa bàn thành
phố Hà Nội:
(Nguồn: Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội)
32
Bộ Tài Nguyên và Môi trƣờng
Bộ Chuyên Ngành
Ủy ban Nhân dân Tỉnh, Thành phố
Vụ Môi Trƣờng
Tổng cục BVMT và các Vụ, các Cục
Sở Tài nguyên và Môi trƣờng
Sở chuyên ngành các tỉnh thành
UBND Quận, Huyện
Phòng TN & MT Quận , Huyện
Ban quản lý các KCN, KCX, KCN cao
Doanh nghiệp trong KCN-KCX
Doanh nghiệp Nh c TW
Doanh nghiệ ịa h g
UBND Ph ng X
Ghi chú:
Quan hệ quản lý
Quan hệ hợp tác và hỗ Sơ đồ 3.2: Hệ thống quản lý nhà nƣớc về môi trƣờng:
trợ
(Nguồn : http://yeumoitruong.vn/forum)
* Cấp thành phố:
- UBND h h h : L h h hí h hất, qu Sở ban
g h ê ị b h h h b h h hí h h b h ật về
ho ng qu CTCN ê ền, phổ biế gi ụ h ật về qu n
CTCN h ng dẫn thực hiệ b ứ ê ự h ủa
Sở B Ng h h ê
+ Sở X ự g h ê h gi UBND h h
ph thực hiện chứ g QLNN ề CTCN t i hị h g ghiệp
ê ị b H N i.
+ Sở T i g ê – M i g h ê h gi
UBND Th h h thực hiện chứ g QLNN ề BVMT iể hiễm
i ng trong ho ng qu CTCN ê ị b H N i.
33
+ Sở N g ghiệ Ph iể g h h ê h
gi UBND hực hiện QLNN về thực hiệ ịch vụ g ( g
dịch vụ qu CTCN ở g h )
- C g CTCN ự ph i h p củ Sở Ng h iê
quan: Sở Kế ho ch – Đầ Sở T i hí h Sở Quy ho ch – Kiế Sở
C g :
+ Sở Kế ho ch – Đầ : L h ê h gi
UBND h h h b i nhu cầu v ầ ừ nguồ g h
he h g h ế ho h h iể UBND H N i hê ệt;
H g g ồn v ầ g g i h g
CTCN ê ị b H N i.
+ Sở T i hí h h i h p v i Sở Kế ho ch – Đầ m b i v n
ầ ừ nguồn v g h; Th ng nhất qu ề i hí h i nguồn
v n h tr h iển; Ph i h p v i Sở X ự g h ng dẫn, kiể gi
iệ h ử dụ g hí h ừ qu CTCN ê ị b H N i.
+ Sở Quy ho ch – Kiế Thẩ ịnh hồ ồ QHXD ( g
quy ho h CTCN) h Th h h hê ệt.
+ Th h i g h g C h i ng- Sở C g hực
hiện chứ g BVMT iểm tra việc chấ h h ịnh về qu CTCN;
g hặn, xử i h m về qu CTCN he ịnh củ h ật.
* Cấp quận, huyện:
- UBND Q ận, huyệ ấp qu ị h g hị h hiệm
về ấ ề i ng ở ị b ận, huyệ Đ c, chỉ o thực hiện
ị h h g h ê ị b h ấp qu ề CTCN.
- Ph g T i g ê M i g ị h hí h h UBND
quận, huyện thực hiện theo chủ g hí h h ủ h h h ồng th i ề
xuấ biệ h gi i quyế i g i h g CTCN i iê g
34
* Cấp phường, xã:
UBND h g ổ chức thực hiện nhiệm vụ BVMT, giữ g ệ sinh
i g ê ị b hự hi ê ầu từ quận, huyện về qu CTCN
ê ị b
Thực hiện chủ g h i h g h g ận chuyể ử
CTCN c triển khai từ 1999 hiệ i 20 ị h gi
ĩ h vự
Khu vực nội thành và thị xã Sơn Tây:
- C g TNHH Nh c m h h iê M i g hị H N i
(URENCO) ị l h g b i b n nhấ ến nay chủ yếu thực
hiện cung ứng dịch vụ cho khu vực 4 quận n i h h ũ B Đ h H
Kiế Đ g Đ H i B T g URENCO ị truyền th ng, ho t
g g i b i b b ù ừ h h g h i, vận chuyển
ử ị ứng dụ g g ghệ iê iế URENCO hiện
g h h ẫu về g ghệ, tổ chức s n xuấ h ị ho ng
g ù g ĩ h ực ở H N i.
- Khu vự ận n i h h i hiệ h ghiệ g i h
h h C g Cổ phần Dịch vụ M i g Th g
L g C g ổ phầ M i g X h C g Cổ phầ M i g T
Đ C g Cổ phầ C g ghệ M i g Si h h i H
Th h C g hực hiện việc thu gom, vận chuyển CTCN.
- Quậ H Đ g hị S T hiệ C g Cổ phầ MTĐT H
Đ g C g ổ phầ MT g h hị S T m nhiệm việc
thu gom, vận chuyển.
T i khu vực n i h h h ng 85-90% CTCN sinh ho h i h
h g iê g h ực 4 quận n i h h ũ ỷ lệ h g 100% Kh
vực quậ H Đ g hị S T ẫ t s h g ở khu
vực ngo i thị ê ỷ lệ i t từ 65-80%.
35
- Ng i ị i ê i h ặ hù h g hí h ị Ba
Đ h; g iê n hoa t i khu vực n i h h hệ th g g g hồ
h hị do Ban Qu L g Chủ tịch Hồ Chí Mi h C g TNHH
MTV C g iê h C g TNHH MTV Th H N i m
nhận việ h g ận chuyể CTCN ến tr m trung chuyển hoặ i ử
Khu vực các huyện ngoại thành:
Hiệ 9 ị thực hiện việc thu gom, vận chuyể CTCN ế i ử
- T i 5 huyện ngo i h h H N i ũ XN MTĐT ủa huyệ m
nhậ g VSMT iê g h ệ S S hê H M i Đ h
C CP Th g M i SX i ng N i B i h g ận chuyển
CTCN từ m t s ở khu vực thuận l i về gi h g
- T i huyệ Mê Li h g h g ận chuyể CTCN h h
ph gi h C CP ĐTPT h g Hồng thực hiện v i tỷ lệ thu gom
t kho ng 70% kh i g h i h
- T i h ệ Ch g Mỹ, Qu c Oai, việc thu gom, vận chuyển
CTCN ế i ử C MTĐT X M i hực hiện.
- T i h ệ i của tỉ h H T ũ ( h ệ Th h O i Th ng
Tí Ph X ê Ứ g H Mỹ Đứ B V Đ Ph g Ph Thọ, Th ch
Thấ H i Đứ Q O i g h g ận chuyể CTCN ổ
h g m nhận, ph m vi phục vụ chủ yếu ở hị trấn, huyện lỵ
ận, dọ he ế ng l n v i h g iện thủ g e g
g CTCN h g c vận chuyển t i h ử ủ h h h
huyệ h N S ( h ự H N i ũ h ệ Mê Li h) Kiê Kỵ (do XN
M i g hị Gi L ) X S C Cổ phầ M i ng
g h hị S T C CP M i ng xanh qu
Phương thức quản lý thu gom, vận chuyển CTCN:
Chủ yế h i h he h g hứ ặ h g ủ h h ph h
ị chứ g
36
- Khu vực n i h h: URENCO hực hiệ g ệ i h i ng
ê ị b 4 ậ : B Đ h H Kiế Đ g Đ H i B T g; C g
cổ phần dịch vụ i g Th g L g H Th h C g C g
CP Xanh thực hiệ g VSMT ê ị b ậ H g M i L g
Biê Th h X t s h ng của quận Cầu Giấ ; C g CPMT T
Đ C g CP g ghệ i g i h h i hực hiệ g ệ
i h i g ê ị b ậ T Hồ t phần quận Cầu Giấy.
- C h ự h g i i h h UBND ận, huyện, thị
trực tiế h ồ g ặ h g i ị thu gom, vận chuyển CTCN
thu c khu vự
3.2.2. Thực trạng tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về BVMT và tái chế CTCN
N ị chứ g í h ực ph i h p v i ấ hí h
quyề ổ chứ hể hí h ị h i ê ị b ê ền, vận
ng mọi tầng l h giữ vệ i h h g h g ổ h i, phế th i ra
g i g g ẹp c nh qu i g hị.
Đồng th i biê n, in ấ i iệ h ng dẫn 11.108 h gi h i h
s ng t i ầu nguồ g T Lịch sử dụng chế phẩm sinh họ h i
g c th i gi h c khi x xu g g; ử hiễ c 12 hồ
ở khu vực n i h h
Đế hồ h Ki Liê X Đ … h i ng xanh,
s ch - ẹp, chấ g c hồ m b h i hủy sinh sinh s g Bê
c h ị chứ g h i h p v i ị h g ậ g h
h ghiệ h ởng ứ g Ng M i ng Thế gi i (5/6), Tuần lễ qu c
gia về c s h ệ i h i ng, Chiến dị h L h Thế gi i s ch
h Ch g h “H N i - Ng hủ nhậ h g i i ” i ng; tổ
chứ c h i th o về BVMT v i n i dung ph g h hấp dẫn; mở
l p tập huấ BVMT h b h ê g h ở 100% s … C c vận
37
g h h 100% ận, huyện v i h g hục v g i h gi í
i h h ởng ứng. Từ hận thứ hức BVMT củ b , doanh nghiệp,
h ừ g b g h g ổ h i bừ b i g i
g g gi m hẳ Ph g ệ sinh tập thể g i tuần
h g ê 100% hị trấ ổ h g Nhữ g ị
ệ i h i g h ê ghiệ h g ế i ịnh, xử ịp
th i h g gh ấ h i/ g Nh ến ph g g ừ h h
thị ế ù g g h g h g g h h ẹ h
Cù g i việ g h g gừ ị chứ g
tiến h h iể h i 6 h h iểm tra việc thực hiệ ịnh của
h ậ BVMT h ật về i g ê ê ị b iểm tra hậu
h gi g i g (ĐTM) N ị chứ g
thanh tra, kiể 225 ở s n xuất i h h g ghề h h g h h
s n, khu, cụ g ghiệ (h h h 100% ế ho h/ ) g ập
biê b n xử i h 20 ở h h g h Nh c 861.500.000
ồ g; ồng th i xử 25/25 ở g hiễ i ng theo Quyế ịnh s
64/2003/QĐ-TTg Đế 22/24 ở s n xuấ i h h Q ết
ịnh chứng nhậ h h h ử hiễm triệ ể 2 ở i g h
thiện thủ tụ ể cấp giấy chứng nhận.
Sở T i g ê M i g H N i h UBND h h h 4
b n h (Q ị h BVMT; Q ịnh về h g gừ hắc phục sự c
i g; Q ịnh m t s i h ế hí h h h hần kinh tế
h gi ầ ử c th i sinh ho ; Q ịnh qu hất thaỉ rắn
h g h g ê ị b H N i) Đồng th i ự g “Đề h g
qu h i sinh ho ê ị b h ện thu ị b h h h H
N i”; “Đề ổng thể BVMT h h h H N i ế 2020” iển khai
g h h gi ứ hiễ i ng t i 6 g ghề 3
38
iểm bị hiễm do thu c b o vệ thực vật tồ ; hực hiện dự hí iểm
h ấ h i he h g h F (Nhật B n) t i khu xử h i
X S (S T ); h h h g h ắ h gi hất
g g ng x t i 40 cửa x trực tiế g Nh ệ g Đ ;
gi 13 h g h ắ ê ĩ h ự c mặ h g hí
tiếng ồn, bụi ê ị b Thủ … C ị chứ g iến quan
hệ h g ĩ h ực BVMT v i hí h ền tỉnh Fukuoka (Nhật B n),
m g i Ch Á C21 S g iến biế ổi hí hậu củ 40 h h h l ê
Thế gi i .
Ph h hữ g h h c củ 2012 ể i ng
xanh - s ch - ẹp bền vững, từ ế 2015 ị chứ g iếp tục
tập trung mọi nguồn lực ph i h p v i ị h g ẩy m h g h g
ngừ iể hiễ i ng hiệu qu , nhằm thực hiện t t Nghị quyết
Đ i h i Đ ng b h h h H N i lần thứ XV g ĩ h ự i ng.
3.2.3. Thực trạng triển khai Chiến lược, Quy hoạch, Chính sách QLNN về tái chế
CTCN trên địa bàn Thủ đô Hà Nội.
UBND h h h H N i quyế ị h h 3 354 ỷ ồ g ể lập dự
Quy ho h BVMT h h h H N i ế 2020 ị h h g ế
2030. Th i gi h h h Dự g h i 2011-2012.
Mụ iê ủa Dự hằ g gừ gi m thiể h i i g ê
hiê hiê hiễ i ng, từ g b c c i thiện chấ g i g g
cao hiệu qu h i h ử dụng h i g ê g ực qu i ng
của th h h H N i m b h iển kinh tế – h i h h h bền vững.
Dự h i hù h p v i Quy ho h h g ựng Thủ H N i;
Chiế c Qu c gia về BVMT ế 2010 ị h h g ế 2020;
Quy ho ch tổng thể m g i quan trắ i g ê i ng qu c gia
ế 2010; Chiế c Qu c gia về i g ê ế 2020; Chiến
39
h iển kinh tế h i ế 2030 ầ h 2050 Q h ch
tổng thể h iển kinh tế – h i h h h H N i ế 2020 ầ h
2030; Quy ho h ế ho ch sử dụ g ất củ h h h H N i
ho h h
Sở T i g ê M i g UBND h h h gi hủ ầ
T h hiệm của chủ ầ h i ghiê ứu, kế thừa, sử dụng cao nhất kết qu
ự g hực hiệ h Quy ho ch m g i quan trắc chấ ng
h g hí ị h ê ị b h h h ế 2020; h h ch bổ
sung m g i quan trắ ê ị b h h h mở r g ế 2020…
C g ế ho h h i ng ph i nhằ ị h h g t c h h
ng về i g g í h hệ th g ồng b c xếp thứ tự iê ;
X ự g h g h ng, chiế c về i g h iể bền.
T g ỳ kế ho ch Sở Kế ho ch – Đầ Sở T i Ng ê M i
ng sẽ h Chủ tị h UBND Th h ph ể ị h h g hiệm vụ quan
trọng về g i g h ng dẫ Sở, Quận, Huyệ Ph g X
ê ị b Thủ ựng kế ho ch.
Th h h ứ hữ g ị h h g hiệm vụ củ h ể
h ng dẫ ị trực thu ự g c dự i h ế kỹ thuật
Dự b CTCN ựa theo Quy ho h h iể g ghiệ h h h H
N i ế 2020 ị h h g ế 2030 g ghiệp m i củ H N i
h ghiệp s n xuất s h h Ng h g ghiệp tập trung
chủ yế g h iện tử g ghệ h g i hí hế t iện tử
g h g ghiệp chủ lực, chi ph i; C g h g ghiệ h
ị í hấ h g i những s n phẩ ặ g ủ H N i h
triển gắn liền v i khoa họ g ghệ iê iế …
40
Gi ịnh t g CTCN bằng v i t g ở g g ghiệp.
Kết qu dự b CTCN h g h g ế 2030 c thể hiện trong
b ng sau.
Bảng 3.2: Kết quả dự báo khối lƣợng CTCN của Hà Nội
Khối lƣợng CTCN Các KCN (ha) Các khu vực (tấn/ngđ) TT 2020 2030 2020 2030
1834 3400 Toàn thành phố: 5.300 8.300
Vù g trung khu vực h 1 200 200 72 100 i 3÷4
Khu vự hí Bắc: 1.000 1.500 380 750
- Mê Li h-Bắ Th g L g 2 500 500 180 250
- Khu vực Đ g A h 700 1.000 252 500
- Khu vự S S Khu vự hí Đ g:- L g Biê - 3 700 1.000 252 500
Gi L Khu vự hí Nam:- Th g Tí 4 400 1.000 318 500 Ph X ê
5 Phí T :- Khu vự H L c 1.000 1.600 380 800
(Nguồn: Quy hoạch môi trường đô thị Hà Nội)
* Hiện trạng thu gom, vận chuyển CTCN
C n vị ở s n xuấ h ng tự h i CTCN ngay từ nguồn phục
vụ nhu cầ i hế i ử dụng l i, phần CTCN nguy h i h ồng v i
quan chứ g ể thu gom, vận chuyển xử
* Phƣơng pháp thu gom, vận chuyển CTCN:
a) Chu trình thu gom CTCN:
41
Nguồ h h i Vận chuyển Khu xử
Thu gom
Nh í nghiệp, khu CN, l g ghề Nh xử h ặc h ấp
CTCN h g h g CTCN nguy h i CTCN nguy h i c vận chuyển bằng e h ê dụng
Sơ đồ 3.3: Chu trình thu gom CTCN tại Hà Nội
(Nguồn: URENCO Hà Nội)
T g h h ê ị h ê ghiệp thực hiệ h g i hế i
sử dụng ngay t i nguồn; CTCN nguy h i c thu gom vận chuyể ế i ử
b) Phương pháp và phương tiện thu gom, vận chuyển CTCN
- Hiện nay CTCN nguy h i c thu gom, xử bởi URENCO t s
ị nh lẻ h h ặ ị s n xuất tự thu gom, xử h ặ ữ.
The iều tra t i H N i
- CTCN từ g h hí h g 50% hất th i c h i chứa kim lo i
nặng, chấ ễ h ; CTCN ừ g h g ghiệp dệt, may mặc chứa
kho ng 44,5% chất th i c h i; CTCN từ g h g ghiệ iệ iện tử
ê 70% hất th i c h i chứ ặn kim lo i nặ g g hiễ i
g ghiê trọng; CTCN từ g h h hấ h g 62% hất th i c
h i i d ng vi sinh vậ i i h ; CTCN ừ g h g ghiệp thực
phẩ h ng 20% chứ i h ẩ h i rữ ; CTCN h h
thu h g n xuấ … ũ g o ra chất th i c h i.
- M t phầ CTCN c thu gom, vận chuyển bởi hí h ở s n
xuất hoặc m t s ị h Phầ i hiện vẫ g giữ t i
kho củ n xuất.
42
- Về CTCN g ghề, chỉ m t phần nh chất th i h g ù g hất th i
sinh ho t củ g h hần l i h c thu gom, xử
* Khối lƣợng phát sinh, thu gom, vận chuyển, xử lý CTCN
The iê gi h g ê Th h h H N i 2009 H N i
kho g 4 800 h ấ g ghiệ g i khu vự h nh thị 978h
khu vự g h 3 822h ( h g 295 g ghề, tập trung ở
huyệ hí N Th h O i Th g Tí Ph X ê )
M i g H N i th i ra kho ng 750 tấn CTCN, thu gom kho ng 637-
675 tấ / g (85-90%) ử h ng 382-405 tấ / g T g
CTCN nguy h i kho ng 97-112 tấ / g i thu gom kho ng 58-78,4 tấn/
g ( hiếm 60-70%).
N 2009 URENCO h g c kho ng 14.610 tấn, chỉ t kho ng
5,1% kh i g í h ở ê T hiê ỷ lệ CTCN hể thu hồi i hế
ngay t i nguồ h i h hể ê i ê 50-70% ê hể c kh i ng
CTCN URENCO xử hể t từ 10-15% kh i g h i h ừ phần
thu hồi i hế t i nguồn. Việc thu gom, vận chuyể ử CTCN c thực
hiện bởi h ồng giữa URENCO hủ nguồn th i C g h g ận
chuyể ử c thực hiệ he h hứ iê g biệ i v i từng CTCN
( t, xử h h ắ giữ h ấ …)
Hiện nay, t i h Liê hiệp xử CTCN N S URENCO
vậ h h ựng khu xử CTCN 5 0h hiện xử c
kho ng 40 tấ / g
* Đánh giá hiện trạng thu gom, vận chuyển và xử lý CTCN:
Việ h g ận chuyể CTCN ế i ử hững tiến b
g ể so v i C c tiến b :
- Nhận thức củ h i i h g ị s n xuấ g ghiệ i
iê g ề CTCN h ổi l n.
43
- Nh hế ể cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyể
xử CTCN h g URENCO ọng nhấ ự g c
khu xử CTCN g h i t i N S
- Tuy vậ hể thấy việc qu ấ ề h ê ầ C
nhiề g ê h ủ h g h g g ê h b :
+ Đị b H N i vẫn tồn t i h ụ g ghiệ ựng những
70-80 thế kỷ C h y hiệ g hiễ h g h g
mở r g n xuất s n phẩm m i cầ ế ho ch di d i… Nhiều cụ g
nghiệp quy ho h h g ử c th i CTCN h h ở g ghiê
trọ g ế i ng. Nhiều cụ g ghiệ g h ục quy ho ch
gặp kh h g g iển khai, tiế chậ iê ến vấ ề gi i
h g ặt bằ g i h hí hực hiện;
+ Hệ th g hế hí h h iê ế ự g h iể
cụ g ghiệ h h ng nhất về việ ịnh chủ thể QLNN (quan
hệ về s n xuấ g ghiệp theo cấ ụ h ệ …)
+ Đ ở g ghiệ h ự g ghề sử dụ g g
nghệ ũ hiệu qu i h h hấp, dẫ ế h g ủ hi hí h h g
xử CTCN Nế g ử ở h ẽ dẫn t i mấ g iệ
ê C ếu bu ở h i h ổi g ghệ h ê
ị hứ g h g ử CTCN he g ịnh sẽ gặ h
h ở h h i CTCN thiếu v h h h i h h
s n xuấ h h
+ Việc thự hi h ậ BVMT h ghiê
+ Việc cung ứng dịch vụ thu gom vận chuyể ử CTCN h hủ
í ị b g ê h ầ h ĩ h ự h ê ầu,
h h h g h g h g h h
44
3.2.4. Thực trạng đầu tư trong lĩnh vực BVMT và tái chế CTCN
Trong mụ iê hấ ấ ế 2030 ầ h ế 2050 Thủ
H N i trở h h h h h xanh, s h CTCN h i, tận thu t i
ử bằ g g ghệ iê iến. Ho g i hế CTCN h triển
h h g h g ghiệ iê iế g hần gi m thiể ng chất th i h
lấp, chất th i nguy h i c xử iệ ể h g g hiễ i ng.
Tổng mứ ầ hực hiệ c quy ho h ê 107 000 ỷ ồng.
T i Kỳ họp thứ 6 H i ồ g Nh h h h H N i h g Nghị
quyết quy ho ch xử CTCN Thủ H N i ế 2030 ầ h ế
2050 The CTCN h i h g ử he g ghệ h :
T i hế, s n xuấ h hữ h ấp h p vệ i h he 3 ù g.
Vù g t, bao gồ hị n i ịch sử, khu vự h i 2 ế g
Nhuệ (Từ Liê Th h X H g M i) Kh hị Mê Li h - Đ g A h
h hị Đ g A h hị Yê Viê - L g Biê - Gi L h hị S
S hị trấn Kim Hoa, thị trấn Nỉ, Phù Đổng, khu vự g h h ệ S
S Mê Li h Đ g A h Gi L CTCN ù g c xử i Kh
Xử N S Việ Hù g Kiê Kỵ Phù Đổ g Cầu Diễn.
Vù g h i b gồm m t phần chu i hị từ g Nh ệ ế h i 4
(gồ hị thu c huyện Th h T Th h O i ậ H Đ g) hị Ph
X ê hị trấ Th g Tí Ki B i V Đ h Đ i Nghĩ h ực
g h h ệ Th g Tí Th h O i Ứ g H Mỹ Đứ Ph
X ê R h i ở ù g c xử i h ử C D g Ch
Can, Mỹ Th h H Th h V Đ h Đ g L .
Vù g b b gồm m t phần chu i hị từ g Nh ệ ế h i 4
(gồ hị thu h ện Từ Liê Đ Ph g H i Đứ ); hị S
T H L X M i; hị trấ i h h i Ph Thọ, Qu c Oai, Ch
S ; hị trấ T Đằ g Phù g Ph Thọ ( ũ) h ự g h Đ
45
Ph g H i Đứ Ph Thọ, Qu O i B V Th ch Thấ Ch g Mỹ,
ngo i hị S T Vù g c xử i h ử Đồ g Né
N i Th g L i Th g Đ Ph g X S
Ng i h ch xử bù bể ph CTCN ựng, y tế bù
th i h c. Tổng thể h h h sẽ 17 h ử CTCN 29 b i
h ấp phế th i ự g bù h i.
Trong tổng mứ ầ ẽ h bổ thực hiệ gi i h sau: Từ
ế 2020 gần 18.000 tỷ ồng, từ 2021 ế 2030 ê 27 000 ỷ
gi i n cu i ù g ế 2050 ê 62 000 ỷ ồ g C g ồn v n huy
ng gồ g h Nh c, thu từ h n vay ODA, v n vay
h g i ở r g h h hức ầ BOO BOT
3.2.5. Thực trạng công tác kiểm tra, thanh tra trong QLNN về tái chế CTCN tại
Hà Nội
Th i gian qua, Sở TN&MT H N i hủ h i h p v i ị chức
g g ng kiểm tra việc chấ h h ịnh củ h ật về BVMT
qu i g ê i v i bệnh việ ở y tế ê ị b h h h .
Kết qu kiể ê 50 bệnh việ ở y tế cho thấy tổng kh i ng
chất th i y tế, nguy h i h i h 41 722 ấ / h g; 92 5% ở y tế (
kiểm tra) thức hiệ h ồng thu gom, vận chuyển CTCN y tế nguy h i
v i URENCO; việc qu hất th i y tế ở m t s ở thực hiệ h g
ị h; i h hí h h ng xử hất th i y tế h n hẹp dẫ ến
xử hậ … T g hi h ự g BVMT ủ bệnh viện
h ứ g ê ầu, hầu hế iê hiệm. Mặ h h g iện
h g CTCN i h g hất th i y tế nguy h i i iê g h i hù g
ựng chất th i e ẩ h hứ hiế h ồng b … Ng i
ng chất th i y tế th i r i g h g g ất l n, s c th i h
c xử iệ ể th i g h h ở g h g h ến hệ th g c ngầm.
46
Để h n chế hiễ i ng từ bệnh việ ở y tế
vị chứ g ần tiếp tục thực hiệ g h h iểm tra việc thực hiện
h ật về BVMT theo chứ g hẩm quyề h ấp; lập danh
h ở g hiễ i g ê ị b b h
h ng gi i quyết v i Sở TN&MT; g g g ê ền, phổ
biế b h ật về BVMT h b y tế h ồng th i
g hận thức về sự nguy hiểm của chất th i y tế nguy h i cho c ng
ồng, từ gi i h hữu hiệ ể xử h n chế t i ứ
nhiễm từ chất th i y tế nguy h i.
Nh h g g g QLNN ề i hế CTCN i iê g BVMT
i h g ê ị b h h h H N i c những mặ í h ự
ồn t i m t s h n chế :
Mặt tích cực:
Th g ê g ê ề gi ụ g hận
thứ h hiệm BVMT i hế chất th i h b h ê ịa
b h h h H N i T ê ền về chủ g ng l i hí h h
b h ật củ Đ g Nh iều lệ ịnh củ Đ g h
c về BVMT i hế chất th i. Kết h p nhiề h h hức, biệ h gi
dụ ê ề h g h g h : N i h ệ h ê ề hi
hiể hấ h iế b i e hẩu hiệu, viế b g ổ g ể
g hận thứ h hiệm củ b h
Thực hiện t t việ iều tra, kh ghiê ứ h gi h h h
g i ng ở m t s ị h g ê ị b h h h . N i g iều
tra kh b h ng dẫn của B TN&MT tậ g i
dung: Hiện tr ng, s ng, diễn biế g ồ g hiễm, suy th i ự c
i g ng xấ ế i ng; Hiện tr ng, diễn biế h h hần,
mứ nguy h i của chất th i; Đề xuất, kiến nghị ự g ế ho ch,
h g h biệ h BVMT ủ ị h g
47
Đặc biệ h h h H N i hững biệ h gi i quyế h h h
i g h h h , thực hiệ h hế biến chất th i hủ g
hí h h h ế hí h ũ g h biệ h ụ thể ê i h hầ ế
ho ch, quy ho h hí h h ủ h h h về BVMT.
H g h h h H N i ph i h p v i T g g
ê ị b h h h B TN&MT h g ê iế h h gi
thanh tra, kiểm tra việc chấ h h ịnh củ Nh B TN&MT về
BVMT hế biến chất th i; Q ịnh về h g h ng, khắc phụ h i
hiễm, sự c i g Th h h H N i hủ h i h p v i
ghiê ứu thực hiện m t s ề i h học, triển khai ứng dụng trong
ĩ h ự BVMT: M h h g ghệ sinh học xử CTCN i m t s ịa
h g ê ị b h h h ; Nghiê ứu g ghệ hử nghiệm hệ
th ng xử hất th i phục vụ cu c s ng.
Mặt hạn chế:
Thứ nhất, thể chế hí h h ề i hế CTCN ự g b n
i c s g hiê ẫ h h hiệ ũ g h h c thực
thi triệ ể.
Trong nhiều g QLNN ề i hế CTCN hậ c
rất nhiều sự ủ Đ g Nh c, thể hiện bằ g hí h h
h ật qu g i hế chất th i ịnh trong Luật
BVMT 1994, Luật BVMT 2005 , Luật BVMT 2015. Gầ hất Chiến
c qu c gia về qu ổng h i hế CTCN t i 2025 ầ h i
2050 The hí h h ụ g hế qu 3T ( iết gi i
sử dụ g i hế) hí h h h i h g CTCN i h h t,
h iể g ghiệ g ghệ xử CTCN hí h h ề i i h
thiệ i g c khuyế hí h h iể C hiế hí h
h ặ ụ iê ụ thể ghĩ ị h h g h g
qu CTCN hiện nay.
48
Thứ hai, hệ th ng tổ chức v h g h hiệm QLNN về i hế
CTCN g c kiệ h g g i cụ thể từ T g g ến
ị h g h g ẫ h hồ g hé hiều l hổng.
Thứ ba, quy ho h i hế CTCN he ù g ự g h g
thiếu quy ho ch ở cấ ị h g
M t vấ ề cầ h ch qu CTCN hiện nay
h ề cập t i b i h ấ CTCN g ửa, trong khi phần l
b i ẫ g iếp tụ g hiễ i g Ng ê h
b i ề h g h ấp h p vệ i h hi g
cửa l i gi h h h hí h Đ ị h g ủ chức
g ũ g h g ự ể gi iể ử hiễ Chí h
vậ ẫ hữ g iể g ề i ng.
Thứ tư, sự tham gia của c g ồ g hữ g b c tiế g ể, tuy
hiê g h i h i hế chất th i i h g CTCN i
iê g ếu.
URENCO H N i h ghiệ h ị chị h hiệm
hí h g g h g ận chuyể ử CTCN hị củ ị h g
bê h ự h gi í h ực của hệ th g g ịch vụ g í h
quận, huyện, h h i doanh nghiệ h Bê nh sự tham gia của
kh i h ghiệp, trong nhữ g gầ h g thức qu CTCN i
h iếp cận dự g ồ g ũ g c nhiều dự hực hiệ
h c kết qu t iệ i hế CTCN vẫ hiều h n chế, yế é
Thứ năm, thanh tra, kiểm tra, xử i h ở h h g ụ
hữ í h hiê g ồn lự h n chế ặc biệ h g hặ c sự gia
g hập khẩ i hé hế liệu.
Trong nhữ g g h h gi ừ T g g ến
ị h g ẫ hiệm vụ h g ê c tổ chứ h g hủ yếu
49
tập trung iệc thanh tra, kiể ấ ề i ng bứ ử
triệ ể ở g hiễ i g ghiê ọng, kiể g
BVMT củ h ghiệ g h i h ế h g ghiệ g
nghề T hiê ự g ất m ng h g ủ g i hoặ h g ủ
thiết bị cần thiế ê g gặ h g í h h hi gi i quyế
vấ ề thực tế. Nổi c ê ấ ề g hặn ho ng nhập khẩ i
hé hế liệ h c kết qu h g n.
Nhập khẩu phế liệu g ở h h t vấ ề l n. Kh i ng phế liệu th i
bị bu iê hủ vụ vi ph m trong xuất nhập khẩu phế liệu th i h
hiện chỉ t con s nh so v i thực tế Điề gi g g h ặng
cho xử iê hủy CTCN hiện nay. Chẳng h n, nế h 6.200 tấn
ắ h hế th i nhập khẩu bị bu iê hủy t i 40.000 tấn ắ h h i xử
h g ủa Việ N h h h g h . Vấ ề h g
h ầ ng xấu củ h i phế liệu nhập khẩ i v i i
g ở ê g h hi ận xấ i v i g
thanh tra, kiểm tra CTCN.
Thứ sáu, mặ ù g ồ i hí h ầ h g i hế
CTCN g g g ng, nguồn v ể ầ ự g ở xử
CTCN g h hụ tr c h tr từ g h T g g ịa
h g i củ g i i h g ồn v n h p
h h h g hiế h ấ i h i. V i mứ h
h hị, doanh nghiệp s n xuấ i h h ầ h g
qu i hế chất th i Ng i g ồ h ng v n từ Quỹ BVMT Việt
N ũ g c kể ế h t nguồ ầ ọng, h tr h ự
về xử hất th i.
Mặ ù ậy, nguồ i hí h ầ h i hế CTCN vẫ
thiếu hụ ghiê ọ g h i giữ ĩ h ự Đ ử h g ồn
50
v n từ Quỹ BVMT hiện nay gặ h hiề h h g iệ h g
nguồn v n bổ g h g h ổng thu từ i hí ịch vụ qu i
chế CTCN chỉ ứ g h g 60% ổ g hi hí ậ h h
b ng hệ th ng qu Thê ấ h bổ g h g
h h 90% h h g h g ận chuyển chất th i. Do vậy, chi
hí h h ử iê hủy chất th i hiệ rất thấp.
Thứ bảy, h c tế g h g ồ ầ h g h hực
sự h h i hiệu qu bởi hế qu h bổ h ịp th i
h h
ODA t trong những nguồn v n l i v i ự i ng t i
Việ N i h g ự i hế CTCN i iê g C
h c tế Nhật B (JICA) Ng h g Thế gi i (WB) Ng h g
Ph iể h Á (ADB) hữ g h i l g i ọ g i
v i ự i hế CTCN t i Việt Nam. Song song v i ự
/ h g h ề qu i hế CTCN của Việ N ũ g iếp nhậ
nguồ i g h g ủ gi h : Thụ Điển, Thụy Sỹ,
C H Q C hể thấy rằ g ự i g c
triể h i h d ng, bao gồ ự h h i thiệ i ng
hị; ự g hiế c, kế ho ch về i hế chất th i; kiể
nhiễ CTCN i hị; cung cấp thiết bị xử i hế CTCN.
Việ b h h hế hí h h h tr doanh nghiệ ổi m i g ghệ
i hế chất th i h ịp th i The h gi ủa Sở T i g ê M i ng
h h h H N i, mặ ù g BVMT ấ ề cấ b h h g
ịnh củ h ật về BVMT vẫ hiế h ồng b Ki h hí ầ h
g BVMT h h h h g h ứng
ê ầu thực tế. Nhiều dự ề BVMT i hế chất th i triển khai
chậm, việc qu h i h g ồ i g ê hiê hiê h h Bê
51
c h iệ ầ g ồ h ực, h g iện, thiết bị h g BVMT
hiế ế h ể chế i ử ph iê ến vi ph m về i ng
h ủ m nh dẫ ến nhiề h ị i i h m nhiề C g n
ử CTCN hất th i nguy h i h i sinh ho t, xử l c th i bất
cập. Hiệ h h h h ử iê g i v i CTCN, chất th i nguy h i
hiê h hiện ho g h hiệu qu . Nhiề g h ử
th i c th i hị b i i h h t t i hị h h c quan
ầ ử g ứ ê hiện nay nhiề ị h g ể x h
tr g h hứ g hiễ i g h : S S Q c Oai...
3.3. Những vấn đề đặt ra trong quản lý nhà nƣớc về tái chế chất thải công
nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội
C liệu th g ê h hấy CTCN ở hị rấ g ng
h g gừ g g ê he h iể g ghiệ ũ g h g
s hị. Việc qu CTCN ở hị hiện vẫ g t vấ ề bức
g i s g h i. Việc qu CTCN ở hị h g
nghiệp củ b g h ị h g hiệ h ứ g c
nhữ g i h i của sự nghiệ h iể h h bề vữ g ấ V ậy,
g hiễ i ng do chất th i g t vấ ề cấ b h i v i
hầu hế hị trong c c.
Ng h h c chi cho việc thu gom, xử hất th i ở mức rất thấp.
T ê h ở xử ậ g i v i CTCN g h i.
C hất th i h g h i, chất th i nguy h i hất th i sinh ho c
tậ g h ấ gi n t i ù g ị iểm. M t s ở g ghiệ
nhiề CTCN g h i giữ t m th i h h i g ghệ hiện
i ể i hế Nh h ổng thể l i, vấ ề QLNN về i hế CTCN ê ị b Thủ
hiện nay nổi ê h g bất cậ :
Thứ nhất, những h n chế, bất cập củ hế hí h h h ật về
BVMT i h g i hế chất th i i iê g ê ị b h h h H N i
52
việc tổ chức thực hiện củ hứ g The h g ê của B T
h hiệ h g 300 b h ật về BVMT ể iều chỉ h h h
vi củ h ổ chứ h ng kinh tế h ỹ thuật, quy
h ử dụ g g ê iệu trong s n xuấ T hiê hệ th g b
vẫ h h hiện, thiế ồng b , thiếu chi tiế í h ổ ị h h g
h g b n m i b h h h h i sử ổi, bổ g h
phổ biến, từ h n chế hiệu qu iều chỉ h h h i ủ h ổ
chứ h g h g i hế chất th i g ghiệp.
Thứ hai, quyền h h í ủ ổ chứ BVMT i hế chất th i, nhất
ủa lự ng C h i g h hực sự ủ m h ê h n chế hiệu
qu ho ng nắ h h h h hiệ ấ h g hặ h h i i
ph h ật về BVMT C ở sở h í hế i ử ph i v i i
h h i g hiễ i g i t i ph m về i ng vừa thiếu,
vừ h ủ m nh, dẫ ến h n chế ụ g gi ụ h g gừ e i
v i nhữ g h h i h i i ng. Rấ í ng h g hiễ i
ng bị xử í h h ự; biệ h ử í h h b c ph i di d i ra
kh i khu vự g hiễ g ử h hỉnh ho ng củ ở g
hiễ i g ũ g h g ụng nhiều, hoặ ụ g h g
hứ g hiế iê ết, doanh nghiệ ỳ ê ũ g h g
hiệu qu .
Thứ ba ấ hí h ề ê ị b h h h H N i h hận
thứ ầ ủ g ứ i v i g BVMT i hế chất
tahir, dẫ ến b g ng qu í hiế h hiệm trong việc kiể gi
ề i g C g h h iểm tra về i ng củ
chứ g i v i ở s n xuấ g h ẫ g í h h h hức,
hiệ g “ h ể tồn t i” hổ biến. C g hẩ ị h h gi
g i g i v i ự ầ ồn t i nhiều bất cậ h
53
c coi trọ g g ức, thậ hí hỉ c tiế h h h h h hức,
i h i h ủ thủ tục, dẫ ến chấ ng thẩ ị h hê ệt
h g
Thứ tư g ê ề gi ục về BVMT i hế chất th i
g h i h n chế, dẫ ế h h h hức tự gi h
nhiệm củ ổ chứ h g ồng trong việ h gi g giữ
BVMT.
Thứ năm h ch ê ghiệp vụ củ i gũ b h ê
h g BVMT i hế chất th i h n chế; h g iện kỹ thuật
phục vụ g iể h ứ g i h i của thực tiễ D
trong nhiề ng h iể h g hể h hiệ c những thủ
n tinh vi của doanh nghiệp th i hấ g hiễ i ng.
BVMT i h h i g h CHN HĐH hiệ ê ầu cấp thiết
ặ i v i c hệ th g hí h ị ấ g h ổ chức, doanh
nghiệ ủa mọi g n. Nhận thứ õ ầm quan trọng của vấ ề
nhữ g Đ g Nh b h h hiều chủ g hí h
h ề BVMT iể h h Nghị quyết s 41-NQ/TW g 15/11/2004 ủa
B Chí h ị (Kh IX) ề BVMT trong th i kỳ ẩy m h CNH HĐH ất
c; Chỉ thị s 29-CT/TW g 21/01/2009 ủ B Bí h ề tiếp tục thực
hiện Nghị quyết s 41-NQ/TW của B Chí h ị; Luật BVMT (sử ổi);
nghị ịnh củ Chí h hủ h ng dẫn thực hiện Luậ BVMT C hỉ thị, nghị
quyế b h i c s g b ầu t o ra m t s
chuyển biế í h ực trong ho ng BVMT, song vẫ hiều mặ h
ứ g i h i của thực tiễn.
***
54
Chƣơng 4
QUAN ĐIỂM CƠ BẢN VÀ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU NHẰM HOÀN THIỆN
QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ TÁI CHẾ CHẤT THẢI CÔNG NGHIỆP TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI THỜI GIAN TỚI
4.1. Định hƣớng và quan điểm cơ bản nhằm nâng cao hiệu quả quản lý nhà nƣớc
về tái chế chất thải công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội thời gian tới.
4.1.1. Định hướng quản lý nhà nước về quản lý chất thải rắn.
Quy ho h h g ựng Thủ H N i ế 2030 ầ h
ế 2050 c Thủ g Chí h hủ hê ệt t i Quyế ịnh s
1259/QĐ-TTg g 26/7/2011 i m t s ị h h g b :
* Phân vùng quản lý CTCN
Qu CTCN h he ù g ị m b o cự ly thu gom, vận
chuyể ử gần nhất, cụ thể h :
- Khu vự hị g : C ận n i h h h ện Từ Liê Th h T
- C hị hí Bắ : Đ hị Mê Li h Đ g A h S S hị trấn
Kim Hoa, Nỉ.
- C hị hí g: Q ậ L g Biê h ệ Gi L hị trấ Phù Đổng.
- C hị hí N : Đ hị Ph X ê hị trấ Ki B i Th ng
Tí Đ i Nghĩ V Đ h
- C hị hí T : Đ hị S T H L X M i ậ H
Đ g hị h i 3-4 thị trấ Ph Thọ, Qu O i Ch S
Phù g Liê Q T Đằng.
55
Bảng 4.1: Chỉ tiêu tính toán CTCN và tỷ lệ thu gom đến năm 2030
TT
Khu vực
Tiêu chuẩn (kg/ngƣời.ngđ)-Tỷ lệ thu gom
(%)
Năm 2020
Năm 2030
1 Đ hị g
1,2
90%
1,2
100%
2 Đ hị m i hị vệ tinh
1,0
90%
1,2
100%
3 C hị trấn
0,8
85%
0,9
90%
4 N g h g ghề
0,6
80%
0,7
85%
5 C g g h h g i
2% CTCN sh
2% CTCN sh
6 C g ghiệp
0,2 tấn/ha- g
0,2 tấn/ha- g
(Nguồn: Sở Tài nguyên & Môi trường Hà Nội)
Dự báo lượng CTCN đến năm 2030
Bảng 4.2: Dự báo khối lƣợng CTCN của Hà Nội theo các khu vực
TT
Các khu vực
Các KCN (ha)
Khối lƣợng CTCN
(tấn/ng)
Năm
2020
2030
2020
2030
5.300
8.300
1060
1660
Toàn thành phố
1.
Vù g g h ự h
200
200
40
40
i 3-4
2.
Khu vự hí Bắc:
-Mê Li h – Bắ Th g L g
1.000
1.500
20
300
- Khu vự Đ g A h
500
100
100
500
- Khu vự S S
1.000
140
200
700
3.
Khu vự hí Đ g:
L g Biê – Gi L
1.000
140
200
700
4.
Khu vự hí N : Th ng
1.000
80
200
400
Tí Ph X ê
320
5.
Phí T : Kh ự H L c
1.000
1.600
200
(Nguồn: Sở Tài nguyên & Môi trường Hà Nội)
56
Bảng 4.3: Dự báo tỷ lệ và khối lƣợng CTCN Hà Nội
TT Tỷ lệ thành phần và khối lƣợng CTCN Tỷ lệ (%) Khối lƣợng CTCN (t/ngày)
2020 2030
1 Tỷ lệ h h phầ h i ng CTCN 100 1.060 1.660
g ghiệp
2 CTCN hể i hế i ử dụng 70 742 1.162
3 CTCN nguy h i (sẽ t) s n xuấ iện 30 318 498
(Nguồn: Sở Tài nguyên & Môi trường Hà Nội)
Bảng 4.4:Dự báo khối lƣợng CTCN nguy hại của Hà Nội và các tỉnh xung
quanh xử lý tại Sóc Sơn
Các khu vực
Hiện có
Dự báo khối lƣợng CTCN,
TT
(tấn/ngày)
nguy hại (tấn/ngày)
2009 2020 (30%) 2030 (30%)
A H N i ( ũ + i) 40
B H N i + ỉnh xung quanh 1.722 2.043
TỔNG (A+B) 1.762 2.083
(Nguồn: Sở Tài nguyên & Môi trường Hà Nội)
Bảng 4.5: Dự báo khối lƣợng CTCN xây dựng chiếm 20- 40% CTCN sinh hoạt
phát sinh.
TT Các khu vực Khối lƣợng CTCN xây dựng phát sinh (tấn/ngđ)
N 2020 N 2030
25% 30%
531,4 661,4 1 Đ hị õi
271,5 501,1 2 Phí Bắc
157,3 285,9 3 Phí Đ g
41,1 68,4 4 Phí N
436,2 964 5 Phí T
1437,5 2,481 Tổng
(Nguồn: Sở Tài nguyên & Môi trường Hà Nội)
57
Quy hoạch thu gom và phân loại CTCN đến năm 2030:
-Nguyên tắc chung:
100% CTCN h g h i t i nguồ ê h m i h h h .
Mụ iê : Gi ng th i – T g i hế - T i ử dụng CTCN. Chỉ xử
iê h ỷ CTCN h g hể i hế, gi m nhu cầ ấ h h ử hất th i.
M i hị KCN h h ập m iể ổi h g i ề CTCN hể
i hế i ử dụng ể h ghiệp trực tiế ổi CTCN, t o thuận l i
cho nhu cầ i hế i ử dụng. 85%-90% CTCN sẽ i ử dụ g i hế
t s n xuấ iện.
CTCN h g g h i hiều chất hữ ận chuyể ế h
n xuấ h hữ ủa từ g ù g S n phẩ h hữ hục vụ
g ghiệp t i ù g gi m sử dụ g h h học.
CTCN hể i hế: vận chuyể ế ở i hế CTCN tập
trung ở h ực.
CTCN: C ở g ghiệ g g ổi, tậ h i ử dụng
t i CTCN i nhữ g ị ầ ủ chứ g ử i hế CTCN.
CTCN hể t, CTCN nguy h i (của sinh ho t, y tế g
nghiệ ) t s n xuấ iện.
Chất hữ ẽ xử i h học bằ g h ủ í ( h i gian ngắn), khi t o
h h h p chấ (bù ch, ổ ịnh) sẽ ph i tr n phụ gi g ắn t h h
iê hiê iệ n xuấ iệ ( g ghệ MBT-CD-08, m t trong 6 dự
g i H N i ầ h t CTCN s n xuấ iện).
C h h hữ hiệ i Cầu Diễn (Từ Liê ) Kiê Kỵ (Gia
L ) iếp tục sử dụng hế g ất thiế kế.
- Khu vự g h :
CTCN cầ h i t i nguồ h i h
58
CTCN hể i hế i ử dụng sẽ tận thu, thu gom vận chuyể ế h
i hế CTCN gần nhất t i h ử CTCN ập trung.
CTCN hữ t phần sử dụng cho h i hầ h g ử dụng
c sẽ g bù hủ í ể h hủy yế hí hục vụ g ghiệp hoặc sử
dụng bể biogas thu hồi hí g hục vụ nhu cầ g ng t i ch .
CTCN h g i ử dụ g c sẽ vận chuyể ến khu xử ập trung
gần nhất trong khu vực.
- Dự b h ầ ất cho xử CTCN hị ế 2030:
Bảng 4.6: Nhu cầu đất xử lý CTCN sinh hoạt và công nghiệp nguy hại tập
trung của Hà Nội và các tỉnh xung quanh.
Nhu cầu cho khu vực
Nhu cầu cho khu vực đô thị
nông thôn
Tổng
Xây
Tổng
Chôn
Mốc thời gian
Nhà máy xử lý
nhu
dựng
nhu
Chôn
TT
lấp
tích lũy đất
CTCN
cầu
nhà
cầu
lấp
CTCN
đất
máy
đất
CTCN
đô thị
Sinh
Công
hoạt
nghiệp
1 Đến 2020 (ha)
54
21,1
112,4
16,53
7,61
24,14
37,3
2 Đến 2030 (ha)
86,3
25
195,7
34,63
12,5
47,13
84,4
(Nguồn: Sở Tài nguyên & Môi trường Hà Nội)
- Quy hoạch các khu xử lý CTCN tập trung ở các vùng đến năm 2030
Dự kiế h ù g ử CTCN h :
+ Vù g hị õi (8 ậ ũ + 2 h ện Từ Liê Th h T ): hần l n
CTCN vận chuyể i ử i khu xử CTCN S S ; t phần chuyể i
h ử CTCN Việ Hù g (Đ g A h) h ử CTCN Kiê Kỵ Phù
Đổ g (Gi L ) Cầu Diễn (Từ Liê )…
59
+ Vù g ừ g Nh ệ ế h i 4; m t phần CTCN của khu vực
Th h T Th g Tí h ể ến khu xử CTCN Ch C (Ph X ê );
khu vự H Đ g h ể i h ử CTCN C D g (Th h O i) Đồng
Kế (Ch g Mỹ) X S (S T ) Tiế S (L g S H B h);
h hị Đ Ph g H i Đức chuyể i h ử CTCN Đồng Kế S
T Đ Ph ng.
+ Khu vự hí Bắ : Kh thị Đ g A h h ể CTCN i h ử
CTCN Việ Hù g S S ; hị Mê Li h S S h ể i h ử
CTCN S S
+ Khu vự hí Đ g: Ch ể i h ử CTCN Kiê Kỵ Phù Đổng.
+ Khu vự hí N : Ch ể i h ử CTCN Ch C C
D g khu xử V Đ h Đ g L (Ứ g H )
+ Khu vự hí T : CTCN h ể i h ử CTCN S T Đồng
Kế, L i Th ng, Tiế S
+ Vù g g h : CTCN hể i hế sẽ thu gom chuyể i h ử
CTCN gần nhấ g ù g Riê g CTCN hữ i ử dụng sẽ gi i
quyế g g
+ CTCN nguy h i củ H N i ỉ h g h H N i chuyể i
h iê h p xử CTCN S S
- Quy hoạch bãi đổ CTCN xây dựng đến năm 2030:
B i ổ CTCN ự g hi h h 5 ù g i 17 b i ổ CTCN
dnựg, m i thị trấ c b í 01 b i ổ CTCN ựng/thị trấn.
- Quy hoạch các trạm trung chuyển CTCN sinh hoạt đô thị đến năm 2030:
Quy ho ch tr m trung chuyển CTCN ở h ự h i ng thu
gom l h g h ận chuyển từ iể h g ến khu xử CTCN
tập trung kho ng 20km.
60
Đ hị g hị ũ: Q ỹ ất h n chế, sẽ chọn nhiề iểm trung chuyển,
m i iểm trung chuyể iệ í h h 100-1000 2; b í h hục vụ > 5km.
C hị vệ tinh: M i tr m trung chuyể iệ í h 1000-5000 2 ể
giữa CTCN trong kho ng th i gi i 2 g b i e hệ th ng thu gom
ử b B í h hục vụ xấp xỉ 10km, kho g h ệ i h ≥20
a) Cơ sở xác định chỉ tiêu và tỷ lệ thu gom, tái chế và xử lý CTCN:
T ê ở thực tiễn trong c tế; ồng th i hủ Chiến
c qu gi h ẩ ế ịnh của Thủ g Chí h hủ
Đị h h ng Quy ho ch về CTCN hê ệt.
b) Tiêu chuẩn tính toán, tỷ lệ thu gom CTCN:
Tiê h ẩ í h ứ theo thực tiễn qu QHC i iê
chuẩ h h i 0 2T/h g
Về tỷ lệ h g b ứ quy ho h h g T hiê CTCN
ặ iể hể thu hồi i ử dụ g i hế ngay t i nguồn v i tỷ lệ cao, từ
50-70% kh i g CTCN c vận chuyể ế h xử hỉ i
kho ng 50-30% V ậy, tỷ lệ h g CTCN c chi tiế h h h ỷ lệ thu
hồi ể i ử dụ g i hế ngay t i nguồ ỷ lệ c thu gom vận chuyển
ế h ử
Ng i i h ụ g ghiệ g ghề h h i
CTCN h g h g hứa, thu gom, vận chuyể ử h
CTCN sinh ho t.
Tiê h ẩ í h ; ỷ lệ h g c tổng h p t i b ng sau:
61
Bảng 4.7: Tiêu chuẩn tính toán, tỷ lệ thu gom CTCN
Năm 2020 Năm 2030
Tiêu chuẩn Tiêu chuẩn TT Khu vực Tỷ lệ thu Tỷ lệ thu tính toán tính toán gom (%) gom (%) (T.ha.ngày) (T.ha.ngày)
1 C h ụ g 0,2 90 0,2 100
nghiệp tập trung
2 C ụ g 0,2 50 0,2 100
nghiệ g ghề
(Nguồn: Sở Tài nguyên & Môi trường Hà Nội)
c) Tỷ lệ tái chế và xử lý CTCN:
Xử CTCN ụ g g ghiệ i ử dụ g i hế CTCN h g
h g t CTCN nguy h i.
- Tỷ lệ thu hồi i ử dụ g i hế ngay t i nguồ c vận chuyển
ế h ử c tổng h p t i b ng sau:
Bảng 4.8: Tỷ lệ CTCN đƣợc xử lý theo công nghệ
C g ghệ Tỷ lệ
CTCN hể i ử dụ g i hế 70%
CTCN nguy h i (sẽ t) s n xuấ iện 30%
(Nguồn: Sở Tài nguyên & Môi trường Hà Nội)
d) Căn cứ
*Chiế c qu CTCN hị h g ghiệ ế 2020
c Thủ g Chí h hủ hê ệt he QĐ 152/1999/QĐ-TTg g
10/07/1999 g ê õ:
+ Thu gom, vận chuyể ử 80-90% tổ g g CTCN h i h ở
hị h g ghiệp.
62
+ Th g ử iệ ể CTCN nguy h i ở hị bằ g g ghệ
iê iế T g g h hồi v i hế CTCN iê ầ ựng 2
g ử CTCN g h i ở 2 khu vực kinh tế trọ g iể hí Bắ
hí N
+ H hiệ g CTCN i hị h g ghiệp,
ồng b về luậ h ầ h iển, tr gi ỹ thuật, thanh tra kiể
*Chiế c qu c gia về qu ổng h CTCN ế 2025 ầm
h ế 2025 – s 2149 (về CTCN):
Bảng 4.9: Tóm tắt mục tiêu về CTCN trong chiến lƣợc
CTCN CTCN Mốc thời gian không nguy hại nguy hại
Thu gom T i hế Xử Thu gom Xử
N 2015 80% 70% 60%
Đế 2020 90% 75% 70%
100% 100% 100% 100% 100% Đến năm 2025
(Nguồn: Sở Tài nguyên & Môi trường Hà Nội)
Đị h h ng quy ho ch hệ th g g ghiệp trong quy ho h h g ến
2030 ầ h 2050 ụ thể:
- Đị h h g h n b h g ghiệ h g ghiệ ụm
g ghiệ ế 2030 ổng diệ í h h ng 8.000 ha, gồ 03
ù g g ghiệp (tổng diệ í h h g 6 500h ) g ghiệp t i hị
trấn (tổng diệ í h h ng 1.400 – 1.500ha), cụ thể:
+ Khu vự hí Bắc bao gồ : S S Mê Li h Đ g A h Gi L
Từ Liê Th h T ( h g 3 200h ): Ư iê h iể g h g
nghiệp chủ iện tử g ghệ h g i hí n xuấ g
nghiệp vật liệu m i h c, mỹ phẩm, dệt may… gắn v i ù g g
nghiệp nặng thu ỉ h hí Bắ H N i ồng th i h h i hững
63
hế về vị í hiế h gầ b c tế N i B i h ịch vụ tiếp
vận trung chuyể h g h hí Bắ ũ g h ằ g h h g i h ế
C Mi h – H N i – H i Ph g (Q c l 18 H N i).
+ Khu vự hí b gồ : Th g Tí Ph X ê ( h ng 1.500ha):
Ư iê h iể g h g ghiệp chủ g ghiệ g ghệ sinh học
phục vụ h iể g ghiệ ( g ghiệ g ghệ cao), chế biế g n
g ghệ hiệ i v i g ê iệ ầ ừ ù g h iể g ghiệp thu c
ỉ h hí N H N i ồng th i h iể g ghiệp h tr (dệt may, da
gi hí hế t iện tử tin học, s n xuấ ắ ) hằ h h i
nhữ g hế về vị í gi h giữ h h g i h ế T Bắc – ù g Thủ –
H i Ph g ( ự ụ Đ X - Q S ) h h g i h ế Bắc Nam dọc
Qu c l 1A ũ g h iê ết thuận l i v i khu dịch vụ tiếp vận trung chuyển
h g h hí N ; T o c ở việ h h ng của khu vự Th ng
Tí Ph X ê ù g ậ hí N H N i.
+ Khu vự hí T H L X M i Miế M ( h ng
1 800h ): Ư iê h iể g h g ghiệp chủ h c –mỹ
phẩ g ghệ i iện tử hí hí h g ghệ vật liệu m i g
nghệ g ghệ g ng m i, vật liệ ựng, n i thất cao cấp,
g ghệ sinh học phục vụ h iể g ghiệ … gắn v i ù g i h ế
T Bắ h h g h iể ng Hồ Chí Mi h
+ C g ghiệp t i hị trấn (kho ng 1.400-1 500h ): Ư iê h
triể g ghiệ i h h i hế bí h g n thực phẩm chấ g …
gắn v i sự h iể hị trấ Ph Thọ, Qu O i Ch S Ki B i
V Đ h Đ i Nghĩ T Đằ g Phù g Liê Q …
- C ụ g ghiệ g ghề.
D h iể ụ g ghiệp TTCN- g ghề t i ù g
h h ng 1.200-1.500ha, gồm: G m sứ; S i – kh i; e
64
gi g ; N ũ ; Chế biế n, m ụng, g cao cấ ; Thê
ren; Dệt may; Da giầ ; h b g; Điê hắ ; C hí iệ è é ; Chế
biế g n thực phẩ ; Đ i; Sinh vật c h…
*Khối lƣợng CTCN phát sinh, thu gom, xử lý
Bảng 4.10: Khối lƣợng CTCN phát sinh và thu gom năm 2020:(theo quy hoạch chuyên ngành)
Hạng mục
D.tích
Tiêu chuẩn
KL phát
T.lệ thu
KL thu
TT
(ha)
(tấn/ha/ngày)
sinh
gom
gom
T/ngày
T/ngày
đêm
đêm
366,8 366,8 100 Vùng 1 1834 I 0,2
343,2 343,2 100 A Khu vự hí Bắc 1716 0,2
330,2 330,2 100 Khu Công nghiệp 1651 1 0,2
13 13 100 Cụm Công nghiệp 65 2 0,2
23,6 23,6 100 B Khu vự hí Đ g 118 0,2
0 0 100 Khu Công nghiệp 1 0,2
0 0 100 Cụm Công nghiệp 2 0,2
521,8 521,8 100 Vùng 2 (phía 2609 II 0,2
Nam)
426,4 426,4 100 Khu Công nghiệp 2132 1 0,2
95,4 95,4 100 Cụm Công nghiệp 477 2 0,2
802,4 802,4 100 III Vùng 3 (phía Tây) 4012 0,2
648,4 648,4 100 Khu Công nghiệp 3242 1 0,2
154 154 100 Cụm Công nghiệp 770 2 0,2
1691 1691 100 Tổng 8455 0,2
(Nguồn: Sở Tài nguyên & Môi trường Hà Nội)
65
Bảng 4.11: Khối lƣợng CTCN phát sinh và thu gom năm 2030
TT Hạng
Diện tích
Tiêu
KL CTCN phát
Tỷ lệ thu
KL CTCN thu
mục
(ha)
chuẩn
sinh
gom
gom
(tấn/ha)
(tấn/ngày/đêm)
(%)
(T/ngày)
1 Vù g 1
7.817,5
0,2
1.563,5
100
1.563,5
2 Vù g 2
1.597,0
0,2
319,4
100
319,4
3 Vù g 3
2.639,0
0,2
527,8
100
527,8
Tổng
12.053,5
2.410,7
2.410,7
(Nguồn: Sở Tài nguyên & Môi trường Hà Nội)
C g ghệ ụng xử CTCN:
- C ứ quy ho h h g ế 2030 ầ h ế 2050
c Thủ g Chí h hủ hê ệt t i Quyế ịnh s 1259/QĐ-TTg g
26/7/2011, tỷ lệ CTCN nguy h i chiếm 30% CTCN.
- Xử CTCN ụ g g ghệ i ử dụ g i hế CTCN h g
h g CTCN g ghệ nguy h i.
- Tỷ lệ CTCN c xử he g ghệ qua b ng sau:
Bảng 4.12: Tỷ lệ CTCN đƣợc xử lý theo công nghệ
Công nghệ Tỷ lệ
CTCN hể i ử dụng, i hế 70%
CTCN nguy h i (sẽ t) s n xuấ iện 30%
(Nguồn: Sở Tài nguyên & Môi trường Hà Nội)
Phương thức thu gom, vận chuyển CTCN:
CTCN c thu gom, vận chuyể ử he ê h iê g T i
h g ghiệp tậ g h í ghiệp s n xuấ g ghiệ ều
ph i h h g h i i ử dụ g g hững s n phẩ h
ê ầ ể i hế (xử ấp I). Chỉ những phế th i bị lo i b í h hất
nguy h i CTCN g h i h i sẽ ị chứ g ận
chuyển về khu xử ập trung.
66
- M i h g ghiệ h h ậ ở ổi h g i ề CTCN
thể i ử dụ g i hế.
- C h n xuấ g ghề hể ổi h g i ừ ở ở
h g ghiệ ị xử iều kiện thuận l i hể tận thu
CTCN cho nhu cầ i hế.
- CTCN bắt bu c ph i h i t i nguồn, CTCN nguy h i c
g hi iết v i ị h ê g h ận chuyển bằ g h g iện
h ê ụ g m b ệ i h i ng về khu xử ập trung.
Phân vùng thu gom, vận chuyển và xử lý CTCN:
a) Nguyên tắc phân vùng:
- T hủ hiế h h iê ến xử CTCN
hê ệt.
- B í ủ quỹ ấ ự g ở h tầng phục vụ việc thu gom, vận
chuyển, xử CTCN
- H n chế t i g n chuyể CTCN ế i ử i ắ hị.
- CTCN ph i h i triệ ể t i nguồn th i he g í h hất
(Th g h g g h i), thu gom, vận chuyể he ê h iê g ến khu xử
ập trung.
b) Nội dung phân vùng thu gom, vận chuyển CTCN:
Vù g thu gom, vận chuyể CTCN ụ g he ù g h g ận
chuyể (3 ù g)
c) Khối lượng CTCN thu gom theo phân vùng:
T ê ở h ù g h g h i g CTCN c thu gom của
từ g ù g he gi i c thể hiện t i b ng sau:
67
Bảng 4.13: Khối lƣợng CTCN theo từng vùng đến năm 2020
Khối lƣợng thu gom
Khối lƣợng thu gom ngày (T/ngày)
TT
Vùng
Trung bình ngày cả giai đoạn (T/ngày)
Tổng KL thu gom 10 năm (1000T)
Vù g 1 Vù g 2 Vù g 3
1 2 3
Thực tế năm 2010 146,5 208,3 320,2 675
Dự báo năm 2020 366,8 521,8 802,4 1691
256,65 365,05 561,3 1183 Tổng
936,77 1.332,43 2.048,75 4.317,95 (Nguồn: Sở Tài nguyên & Môi trường Hà Nội)
Bảng 4.14: Khối lƣợng CTCN theo từng vùng từ năm 2020 đến năm 2030
Khối lƣợng thu gom
TT
Vùng
Khối lƣợng thu gom ngày (T/ngày)
Trung bình ngày cả giai đoạn (T/ngày)
Tổng KL thu gom 10 năm (1000T)
1 Vù g 1 2 Vù g 2 3 Vù g 3
Tổng
Thực tế năm 2010 366,8 521,8 802,4 1691
Dự báo năm 2020 156,3 319,4 527,8 2.410,7
3.522,80 965,15 1.535,19 420,6 2.427,62 665,1 7.485,60 2.050,85 (Nguồn: Sở Tài nguyên & Môi trường Hà Nội)
Bảng 4.15: Khối lƣợng CTCN theo từng vùng từ 2030 đến năm 2050
Khối lƣợng thu gom
Khối lƣợng thu gom ngày
Trung bình
Tổng KL thu
TT
Vùng
(T/ngày)
ngày cả giai đoạn
gom 10 năm (1000T)
Thực tế năm
2010 156,3
Dự báo năm 2020 156,3
(T/ngày) 156,3
11.413,55 1 Vù g 1
319,4 319,4 319,4 2.331,62 2 Vù g 2
527,8 527,8 527,8 3.852,94 3 Vù g 3
2.410,7 2.410,7 2.410,7 17.598,11 Tổng
(Nguồn: Sở Tài nguyên & Môi trường Hà Nội)
68
d) Khối lượng CTCN được xử lý theo công nghệ của các vùng theo các
giai đoạn
Kh i ng CTCN nguy h i CTCN h g g h i cụ thể t i
ù g he gi i í h he b ng sau:
Bảng 4.16: Khối lƣợng CTCN đƣợc xử lý theo tỷ lệ công nghệ đến năm 2020
Vùng
Tổng KL thu
KL CTCN không
KL CTCN nguy
TT
gom 10 năm
nguy hại
hại
(1000T)
(T/ngày)
(T/ngày)
70% 30%
Vù g 1 936,77 655,74 281,03 1
Vù g 2 1.322,43 932,70 399,73 2
Vù g 3 2.048,75 1.43,12 614,62 3
Tổng 4.317,95 3.022,57 1.295,39
(Nguồn: Sở Tài nguyên & Môi trường Hà Nội)
Bảng 4.17: Khối lƣợng CTCN đƣợc xử lý theo tỷ lệ công nghệ đến năm 2030
Vùng
Tổng KL thu
KL CTCN không
KL CTCN nguy
TT
gom 10 năm
nguy hại
hại
(1000T)
(T/ngày)
(T/ngày)
70% 30%
Vù g 1 3.522,80 2.465,96 1.056,84 1
Vù g 2 1.535,19 1.074,63 460,56 2
Vù g 3 2.427,62 1.699,33 728,28 3
Tổng 7.485,60 5.239,92 2.245,68
(Nguồn: Sở Tài nguyên & Môi trường Hà Nội)
69
Bảng 4.18: Khối lƣợng CTCN đƣợc xử lý theo tỷ lệ công nghệ đến năm 2050
TT
Vùng
Tổng KL thu
KL CTCN không nguy
KL CTCN nguy hại
gom 10 năm
hại
(T/ngày)
(1000T)
(T/ngày)
70%
30%
1 Vù g 1 11.413,55 7.989,49 3.424,07
2 Vù g 2 2.331,62 1.632,13 699,49
3 Vù g 3 3.852,94 2.697,06 1.155,88
5.279,43 Tổng 17.598,11 12.318,68
(Nguồn: Sở Tài nguyên & Môi trường Hà Nội)
*Vị trí, quy mô các khu xử lý CTCN
a) Nguyên tắc lựa chọn vị trí, quy mô các khu xử lý CTCN:
- C ị í hù h p v i vị í h ử CTCN ậ g ịnh
h ng QHCHN 2030.
- Q h b h ử CTCN ứng nhu cầu phục vụ theo
h ù g hù h gi i h iể hị ứng nhu cầu
c mắ i
b) Vị trí khu xử lý CTCN:
- T hủ ị h h ng Quy ho h CTCN hê ệt.
- T c mắt CTCN nguy h i H N i ỉnh xung quanh sẽ chuyển
ến khu xử CTCN g h iê h p xử CTCN S S i N
SƠ h ệ S S H N i S h ử CTCN ấ ù g ở Tiến
S h ệ L g S ỉ h H B h ầ ựng, CTCN nguy h i
củ h g ghiệp t i ù g 2 3 ẽ ề xử i khu xử ập
trung Tiế S
70
Bảng 4.19: Khu xử lý CTCN tập trung
Diện tích (ha) Địa Vùng phục Tên khu xử lý CTCN điểm vụ Hiện có Dự kiến
Khu xử CTCN N S - Huyện 6 ha 14 ha Xử
Đ t CTCN nguy h i, s n xuất S CTCN
iệ ; Ch ấp CTCN nguy h i S nguy h i
h g hể t iê ỉnh
Khu xử CTCN Tiế S - Huyện 0 10-20 ha Xử
Đ t CTCN nguy h i, s n xuất L g trong Khu CTCN
iệ ; Ch ấp CTCN nguy h i S xử c nguy h i
h g hể t hê ệt liê ỉnh H
B h 200ha
(Nguồn: Sở Tài nguyên & Môi trường Hà Nội)
*Phân bố và quy mô các trạm trung chuyển CTCN
- Lo i CTCN nguy h i c thu gom xử 100% h ê ở ê
- C CTCN h g h g hi h g h i t i nguồ ể
phục vụ i hế i ử dụng t i ch hoặc sử dụng l i h i h h g
nghiệ hù h p, phầ i c thu gom tập trung vận chuyển t i tr m
trung chuyể h tầng kỹ thuật t i ù g 1 2 3 Việc xử h i i
chế i ử dụ g é é ể vận chuyể ến khu xử tập trung theo từ g ù g
h ử i v i CTCN sinh ho t.
4.1.2. Quan điểm cơ bản nhằm nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước về tái chế
chất thải công nghiệp trên địa bàn Thành phố Hà Nội
Đẩy m h h i h h ng t i ọi nguồn lự g g ầ
h g ổng h p chất th i g ghiệp. Thu gom, vận chuyể
i hế CTCN c thực hiệ iê ù g iê g h m b o sự t i ề
kinh tế, kỹ thuậ ề h i i ng, gắn v i h h h
triển kinh tế- h i, quy ho h ự g h h h
71
Xử i hế CTCN t trong nhữ g iê ủ g BVMT g
phần kiể hiễ h ng t i sự h iển bền vững của thủ H N i.
Xử i hế CTCN ph i he g ê ắ “Ng i g hiễm ph i
tr tiề ” he ổ chứ h h i h hất th i g hiễm suy
h i i g h hiệ g g i h hí hắc phục, bồi h ng
thiệt h i he ịnh củ h ật.
Xử i hế CTCN ph i c thực hiện theo chiế c về qu hất
th i i h g hằ h g gừa, gi m thiể h i h CTCN i nguồ g
g i ử dụ g i hế ể gi m kh i ng CTCN ph i h ấp.
Phấ ấu t i 2050 ất c i CTCN h i h ề c thu
g i ử dụ g i hế ử iệ ể bằng c g ghệ iê iế hù
h p nhằm h n chế t i mức thấp nhất nguồ g hiễ i ng, h n chế
t i mức thấp nhấ g g ghiệp ph i h ấp. Ph i ứ
ho h hực hiện quy ho ch v i quyế ủa c hệ th g hí h ị của
thủ Q h ch của thủ c Thủ g hí h hủ hê ệt v i
mụ iê h g :
- Cụ thể h ị h h ng Quy ho ch xử CTCN g Q h ch chung
ựng thủ H N i ế 2030 ầ h ế 2050
- Đế 2030 Thủ H N i trở h h Th h ph xanh, s ch, CTCN
h i, tận thu t i ử bằ g g ghệ iê iến. Ho t
g i hế CTCN h iể h h g h g ghiệ iê iế g hần
gi m thiể ng chất th i h ấ g g í h ự h h iển kinh
tế Thủ Chất th i nguy h i c xử iệ ể h g g hiễ i
ng. Tất c h h ấ CTCN ê ị b c ứng dụ g g ghệ
iê iến, h p vệ sinh.
- Đ ứ g ê ầu QLNN về ựng, qu ử dụng hệ th ng
thu gom, vận chuyển, xử CTCN ê ị b h h h H N i.
72
- L ở cho việc triể h i ự ầ ựng m i g
cấp mở r ng hệ th ng thu gom, vận chuyể iểm tập kế m trung
chuyể ở xử CTCN ê ị b Th h h H N i.
- Ph i CTCN t i nguồ h i h ( h i b ) hù h p v i
ịnh hiệ h h ề h i CTCN he hất hữ ; g h i
h g g h i; i hế i ử dụ g h ấ iê hủy.
4.2. Một số giải pháp chủ yéu nhằm nâng cao hiệu quả quản lý nhà nƣớc về tái
chế chất thải công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội thời gian tới
Để g QLNN ề i hế CTCN h h c hiệu qu , theo
h g h g ê ần ph i gi i h :
4.2.1. Hoàn thiện cơ chế, chính sách hỗ trợ tái chế chất thải công nghiệp.
Cầ hí h h h tr h iể g h g ghiệ i hế chất th i
ê ị b h h h H N i. Nhấ h i ho h ị h hí h h h tr
g h i hế CTCN mang l i nhiều l i í h i h ế h i của Thủ Để
thực hiện gi i ph ần ph i tiế h h biệ h ụ thể :
Một là, phải hỗ trợ mặt bằng, tư vấn tìm kiếm mặt bằng sản xuất tái chế
CTCN phù hợp.
Ư iê b í ặt bằ g h ự i hế i h g i hế CTCN
i iê g g h h h iê hiệp xử CTCN ủ h h h . H tr
h tầng kỹ thuậ ( g gi h g hệ th ng cấ h c, hệ th ng cấ iện,
hệ th g h g i iê c, hệ th ng xử c th i…) Miễn hoặc gi m tiền
h ê ất trong m t s hấ ịnh khi dự i i h ng.
Hai là, hỗ trợ về tài chính,nguồn vốn:
- C ở iê h i ất thấp hoặ i ất bằng 0
trong m t th i gian nhấ ị h i v i ự ầ ề g ghệ i hế
CTCN ầ i thiện chấ ng s n phẩ g ghiệ i hế, c i tiến hệ
th g h h i hiệu qu h
73
- Ư i ề thuế: miễn hoặc gi m thuế gi ị gi g h ế thu nhập
doanh nghiệp trong m t s hấ ịnh.
Ba là, hỗ trợ kỹ thuật và thông tin:
C ở i hế CTCN c t iều kiện tiếp cận v i g ghệ i hế
iê iế c h tr h g i ấn kỹ thuậ ặc biệ ề:
- C g ghệ i hế CTCN iê iến.
- C gi i h h họ h h h g h i hế CTCN.
- N g h nghiệp vụ kỹ thuậ h hiệ ử hiễ i ng
h g i hế CTCN g
- Th g i ề hí h h h tr i hế CTCN.
Bốn là, phải có các hình thức hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm đầu ra:
- H tr ở gi i thiệu, qu g b n phẩ g ghiệ i hế.
- Đẩy m nh h g h h ế hí h ử dụng s n phẩ i hế
ê h g iện truyề h g i h g g hức c g ồng về
ghĩ ủa sử dụng s n phẩ i hế.
- Gi m thuế gi ị gi g (VAT) i v i n phẩ g ghiệ i hế.
Năm là, xây dựng kế hoạch, tầm nhìn chiến lược về tái chế CTCN đối với
các ngành, lĩnh vực trên địa bàn Hà Nội.
Sáu là, rà soát, hoàn thiện và ban hành các văn bản quy phạm pháp luật
về tái chế CTCN trên địa bàn Hà Nội.
4.2.2. Kiện toàn, nâng cao trình độ nghiệp vụ của cán bộ, công chức nhà nước
làm công tác QLNN về BVMT nói chung, đối với tái chế chất thải công nghiệp
nói riêng
Đổi m i to n diện t o sự chuyển biến b n về chất l ng b m
qu n trê b h g iện: tổ chức b m h ực vật lực.Cụ thể
ph i biệ h :
Một là, hoàn thiện hệ thống tổ chức bộ máy quản lý môi trường nói
chung, tái chế CTCN nói riêng
74
Hệ th ng tổ chức QLNN về m i t ng của h nh ph cầ c thiết kế
th ng nhất về tổ chức, biê chế, c chế ho t ng, chế ph i h p
iều kiệ h g tiện, vật chất – kỹ thuật ể b o m thực hiện quy
ph m h luật về BVMT m t h ồng b ; B m QLNN về m i
t ng cấp cần hù h p v i quy m hị l ặ hù;
Ph ấ h g õ hiệm vụ củ Ph g T i g ê M i ng cấp
quận, huyệ ; m b b h ê h ề i ng ở cấ h g/ ụ
thể h hứ g hiệm vụ củ b qu i ng cấ h g ;
Tiếp tục c i h h h hí h g ĩ h ự i g g h
nhiệm QLNN về BVMT thu ấ ở b g h iê ;
T h b h õ hức g h h hí h h c về m i t ng v i
chức ng qu n vị sự nghiệp, dịch vụ g về i tru ng theo
b n quy ph m h luật hiệ h h;
T g ng ph i h p g BVMT giữa H N i ịa h g
cận ể ù g h triển theo quy ho ch th ng nhất, khai th hiệu qu
l i thế của từng ị h g m b o an ninh m i g h iển bền
vữ g g ù g
Hai là, tăng cường nguồn nhân lực của bộ máy tổ chức quản lý môi
trường nói chung, tái chế CTCN nói riêng
Tiếp tục kiệ hệ th g b phụ h i ng ở ấ ặc
biệ ựng m ng l i b h ê h qu m i ng ở
h ng, ; m b o i ngũ b ủ về s l ng, m nh về chất l ng,
vữ g g ề h ê ghiệp vụ;
T g ng c về s g g ự i gũ b g
kiểm tra, thanh tra.
Ph i h p v i g i họ ẳng, trung cấ ê ị b h h
ph nhằ t o nguồn lực cho i gũ b g BVMT ấp.
75
4.2.3. Cụ thể hóa quy hoạch, kế hoạch tái chế chất thải công nghiệp trên địa bàn
thủ đô
Phân vùng thu gom, vận chuyển và xử lý CTCN theo các khu vực xử lý
CTCN khu nằ ê ị b h h h h h H N i sẽ ề xử
tập trung t i h ử h C g M i g hị H N i qu :
- Phía Bắc: Khu iê h p xử chất th i Nam S –S S Kh ử
CTCN tổng h p Việ Hù g -Đ g A h
- Phía Đông: Khu xử CTCN tổng h Phù Đổng.
- Phía Tây: Khu iê h p xử CTCN Tiến S - H B h ( ự kiến
h kho ng 16,5 ha phục vụ cho H N i); Khu xử CTCN tổng h p
X S - thị x S T ; Khu xử CTCN L i Th ng -Th ch Thất; Khu
xử CTCN N i Th g - Ch g Mỹ; Khu xử CTCN Đồ g Ké -
Ch g Mỹ; Khu xử CTCN Đ Ph ng - x Ph g Đ h - Đ Ph ng
- Phía Nam:Khu xử CTCN tổng h p Cao D g - Thanh Oai;
Khu xử CTCN Ch Can - Ph X ê
Quy hoạch trạm trung chuyển, các cơ sở xử lý CTCN
C tr m trung chuyể c sử dụng ể t i h g suất lao ng
của việc thu gom, t o ra sự ph i h p t t giữ hệ th ng thu gom h g
ận chuyển.
Việc ịnh cần thiết ph i tr m trung chuyển trong hệ th ng
thu gom, vận chuyển CTCN phụ thu c th i gian thu g ũ g h
kho ng h trung b h từ nguồ h i h ế ở xử CTCN ủ
h g ghiệp.
CTNH h i qu i h h gi i cho khu tập
chung của KCN hay ph i h ù g ị vận chuyể ủ chứ g
chuyển thẳ g ến khu xử CTNH N S C hù g hứ b b ựng
CTNH i ữ ph i hủ g ê ắc về việc qu ữ CTNH.
76
Lựa chọn công nghệ xử lý CTCN nguy hại
C g nghệ xử CTCN nguy h i cần thực hiện ph i h p sử dụng
h g h h h Hiệ hiều lo i g nghệ h h ể xử
CTCN nguy h i. Mặc ù vậy, m i g nghệ chỉ kh g ứng dụng t t
trong m t ph m vi nhấ ịnh. Đ i v i H i, CTCN cầ c xử tập trung
bằ g h ết h p nhiề h g ghệ ụng cho từng lo i:
- Đ : C g ghệ ấ hù h ể xử hầu hế i CTCN nguy h i.
- Ch ấp h p vệ sinh: CTCN nguy h i g g i í h ặ hi
c ị h h hầ giữ m b iê h ẩn b o vệ i ng.
4.2.4. Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về tái chế chất thải công
nghiệp và bảo vệ môi trường
- N g cấp nhận thức BVMT h g qua h i nghị h i th o về
BVMT h triển bền vững cho h h o h ho ch ịnh
hí h h ở h h ph ận/huyện.
- Phổ biến ch ng h truyền h g về ặc í h h th i chấ
nhiễm m i tr ng từ g nghiệp, giao h g dựng, g nghiệp, thủy
s n, du lịch, dịch vụ … m i e dọa i v i sức kh e g i
m i ng hiê hiê N g cao thức chung BVMT ch h i.
- Phổ biến ch g h quần h g về vấn ề kỹ thuật gi m
h th i hiễm m i t ng do ph g iệ gi h g h hế xuất,
khu g ghiệ hủ g nghiệp.
- Tổ chức, h triển phong b o vệ i ng tự gi h gia thu
gom h i chất th i t i nguồn;
- Huy ng tham gia bằng h lực v t i lực của m nh
thực hiện h g h vệ sinh m i ng, giữ g ệ sinh chung t i
i g ng.
- Huy ng h tham gia trồng trồng rừng, h m s b o vệ
rừng, b o tồ ng sinh học;
77
- Vận ng h tự nguyện tham gia phong BVMT,
dựng ị h/h g c giữ g VSMT, thực hiện chủ tr g h i
h ng BVMT ở h g/
- Đẩy m h g ê ề gi ục, g hận thứ h
nhiệm c g ồ g ấ hí h ề hể h ghiệp, tổ chức
h g iệc BVMT trong họ ng sinh họat, s n xuất – kinh doanh.
4.2.5. Tăng cường công tác quản lý nhà nước về môi trường công nghiệp và các
khu công nghiệp
- Thực hiện biệ h í h ổng thể : ở s n xuấ g ghiệp
m i ph i c b í ằ g h / ụ g ghiệp. Tất c ở s n
xuấ g h / ụ g ghiệp ph i hủ iề ịnh của Quy chế
BVMT khu/cụ g ghiệp do B TN&MT b h h 2010
- Tất c khu/cụm g nghiệp h tr m XLNT tập trung ph i
kế ho h ầu t dựng tr m XLNT m b ến n m 2020 100%
h g ghiệ g họ g ề m XLNT t QCMT Việt Nam.
- Kiể ê c nguồn g nhiễm chí h trong h s n xuất g
nghiệp i v i tất c oanh nghiệp thu c mọi h h phần kinh tế; ịnh kỳ
quan trắ h í h ồ g hất th i c h i.
4.2.6. Tăng cường nghiên cứu khoa học và ứng dụng công nghệ tái chế chất thải
công nghiệp
Khuyến hí h việc nhanh tiến b kỹ thuật, khoa học g
nghệ m i, g nghệ s n xuất, xử i hế m b i ê h ẩ n ,
g nghệ xử chất th i ( c th i, CTCN, hí th i) iê tiến
hiệu qu , th hiện v i i ng.
4.2.7. Tăng cường đầu tư theo hướng xã hội hóa cho ngành công nghiệp tái chế
chất thải công nghiệp
Đ d g h g ồ i h hí ầu t h g ghiệ i hế CTCN
78
BVMT từ g h h c, doanh nghiệp, c ng ồng tổ chức,
h trong g i n c, ẩy m nh h i h g BVMT
B ủ h g g ần mức v g h Nh c củ H N i
ủ T g g hỉ cho sự nghiệ i g H N i; h i h nh mẽ
g ồn lự ầ h g h h ự qu n, dịch vụ vệ i h i
g hiệu qu Ư iê h g ồ g h h ể ầ ựng
hệ th g ở h tầng, nhậ g ấ g ghệ thiết bị hiệ i m b iê
chuẩn về i g ể xử hất th i y tế, xử hất th i nguy h i i hế chất
nth i T c mắt tậ g h hị g ủ h h h H N i.
Ch ọ g ầu t dự i hế chất th i i h g hất th i g
nghiệ i iê g Đ m b o nguồ g ê iệu tiết kiệ i g ê
X ịnh õ g h nhiệm BVMT h nhiệm của c sở s n
xuất, kinh doanh, dịch vụ h sinh chất th i g nhiễm. Tất c
doanh nghiệp ph i tự b v n ể xử hiễm, khắc phục suy th i m i
g h n xuất, i h h ịch vụ của m h g
X dựng thực hiện m h h h p g t , h c h
ù g g việ i hế CTCN BVMT, ặc biệt trong việc khắc
phục, c i t iể g ề m i ng.
X ự g b h h b h ng dẫn cụ thể, chi tiết về hí h h
i ề ấ i ề v n, về thuế, về í ụ g h h ng BVMT cụ thể.
X ự g hí h h h ng c g ồ g h gi g u i
ng; gi thực thi h luật về BVMT i h g i hế CTCN i
iê g; X dựng quy ịnh cụ thể về quyền ghĩ vụ của c g ồ g
h g iệc thu gom, vận chuyể i hế lo i chất th i .
Thực hiện cổ phầ h h ghiệ Nh c g cung ứng dịch
vụ m i tr ng h h lập g ty cổ phần, tổng g ty, tập
tham gia c h h b h ẳng cung cấ ịch vụ m i t ng.
79
4.2.8. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra
T g ng nguồn lực về tổ chức, h lực, i chí h h c quan
qu n m i tr ng cấp h h h , quận/huyện, h g/ v b u n l
KCN/CCN.
Tổ chức thực hiện c hiệu qu b n quy ph h luật về
BVMT của qu c gia của H N i T g ng sự h o của Tổ chức
Đ ng, iều h h chỉ o của UBND cấp, Sở/B /Ng h i v i
g BVMT H N i.
T g ng g thanh tra, kiểm tra ịnh kỳ v t suất về m i
tr ng i v i sở s n xuất, kinh doanh, KCN/CCN, c sở s n
xuất ở g nghề dự ầu t h triển KT-XH, nguồn th i
nhiễm giao h g vận t i.
80
KẾT LUẬN
Th h h H N i ất nhiều c gắ g g g QLNN ề i
chế CTCN; chấ h h hủ g h ật củ Đ g Nh c về
ự g i ng xanh, s h ẹ g hực tế g iệ t
c những kết qu nhấ ị h Đế h h g ê hí h ề s liệu
i hế CTCN ở H N i h g he í h ủ g i h ang 30%
CTCN i hế H i t m g i h ừ
doanh nghiệ h ế h b ầu ho g i hế CTCN
hiệu qu , thự h h iết kiệm, t g iệ BVMT hủ g g
t h T hiê iệ i hế CTCN ê ị b h h h hiều h n
chế, bất cậ T ê ở ậ h ừ thực tr g ê h hiếu kinh
nghiệ ị h g ê c ề xuất qua iể gi i h g
cao hiệu lực, hiệu qu QLNN về i hế CTCN ê ị b hủ hiệu
lực, hiệu qu h
T i hế CTCN ê ị b h h h H i g iệc thiết thực
mang nhiề ghĩ i h ế- h i h g h g í h h ề nhiều mặt.
Điề ất cần thiết ph i ự QLNN hiệu lực, hiệu qu , ph i h g
h g g ắ ể gi i h ụ thể ể ầ h g về con
g i hế qu Từ hực hiệ h ấ h ề ịnh chức
g hiệm vụ õ g hế ph i h p chặt chẽ từ g ị.
kiểm tra chặt chẽ g iê h ởng ph t kịp th i Đặc biệ iê ầu
h họ g ghệ hiệ i, gi m thuế kinh doanh nhằm khuyế hí h
h ghiệ i hế CTCN mang l i hiệu ứng kinh tế- h i cho thủ
g g h Những gi i h ê ần tiế h h ồng b h
iê he iế khoa họ ọ g ọ g iể h h g i h
g hực thi trong thực tế.
81
Đ t vấ ề m i h về ận, c về thực tiễn. Mặ ù
ất nhiều c gắng, song do th i gian thực tậ hiể ghiê ứu
ũ g h h nhận thức vấ ề QLNN về i hế CTCN ê ị b
h h h H N i củ gi h n chế ê hững vấ ề h b g
luậ h h h i những thiếu T gi rấ g c sự g
g ủ Thầ C gi b ể b h iếp tụ ghiê ứ
sắ iệ h ề ề i g hữ g g h iếp theo./.
82
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Nguyễn Thị Ph g A h 2010 Nghiên cứu đề xuất giải pháp thúc đẩy
hoạt động tái chế chất thải rắn sinh hoạt tại Thành phố Hồ Chí Minh.
Luậ h ĩ ĐHKT
2. B T i g ê M i ng, 2008. Thông tư số 05/2008/TT-BTNMT
ngày 08-12-2008 hướng dẫn về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá
tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường. H N i
3. Chí h hủ, 2007. Thông tư số 13/2007/TT-BXD ngày 31 tháng 12 năm
2007, Hướng dẫn một số điều của Nghị định 59/2007/NĐ-CP ngày
9/4/2007 quản lý CTCN. H N i.
4. C g M i g Đ hị H N i, 2008. Báo cáo tóm tắt công tác quản
lý CTCN đô thị Thành phố Hà Nội H N i.
5. C g M i g Đ hị H N i, 2009. Báo cáo hiện trạng môi trường
thành phố Hà Nội năm 2009 H N i.
6. Ph m Ngọ Đ g Ng ễn Thị Kim Th i, 2000. Diễn biến tình hình
quản lý chất thải rắn ở các đô thị Việt Nam. Tuyển tậ g h h
họ T g Đ i họ X ựng.
7. Nguyễ H g Đức, 2008. Điều tra, khảo sát, nghiên cứu cơ sở lý luận và
thực tiễn phục vụ cho việc xây dựng chiến lược giảm thiểu, tái sử dụng,
tái chế chất thải rắn ở Việt Nam. Luậ th c si khoa họ i g
b o vệ i ng.
8. M Th h Đ c, 2012. Quản lý và tái sử dụng chất thải rắn công nghiệp.
9. Trần Thị Hiề H 2006 Quản lý nhà nước về chất thải rắn đô thị ở Việt Nam.
Luậ h ĩ Đ i học Qu gi H N i.
10. Huỳnh Trung H i, 2005. Phân loại chất thải rắn ngành công nghiệp điện
tử trên địa bàn Hà Nội, đề xuất giải pháp quản lý và công nghệ nhằm tận
thu, tái sử dụng. Sở KH CN H N i.
83
11. Huỳnh Trung H i, 2006. Phát triển công nghiệp tái chế chất thải điện tử
và thiết bị điện tử. Sở KH CN H N i.
12. Học việ H h hí h Q c gia, 2007. Tài liệu bồi dưỡng về quản lý nhà
nước (Chương trình chuyên viên cao cấp), Phần II, Quyển 1 “Hành chính
nhà nước và công nghệ hành chính”. H N i: NXB KH&KT.
13. Học việ H h hí h Q c gia, 2007. Tài liệu bồi dưỡng về quản lý nhà
nước (Chương trình chuyên viên cao cấp), Phần II, Quyển 2 “Quản lý
nhà nước đối với ngành, lĩnh vực” H N i: NXB KH&KT.
14. Nguyễ V Hù g 2006 Vấn đề môi trường trong phát triển kinh tế ở
Việt Nam. Luậ h ĩ Đ i học Qu gi H N i.
15. Nguyễ V L 2001 Báo cáo nghiên cứu khả thi thiết kế kỹ thuật dự
án đầu tư xây dựng khu xử lý và chôn lấp chất thải nguy hại tại Nam Sơn
- Sóc Sơn. T g T ấ C g ghệ.
16. Huỳnh Thị Á h M i 2003 Nghiên cứu phát triển các biện pháp khả thi
để tái chế, tái sử dụng chất thải rắn công nghiệp và chất thải công nghiệp
nguy hại tại Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2010.
17. Nguyễ X Ng ê 2004 Công nghệ tái sử dụng chất thải công nghiệp.
T g ấn chuyể gi g ghệ c s ch i ng
18. Khuất Thị Hồng Nhung, 2010. Quản lý nhà nước đối với các khu công
nghiệp Hà Nội.H N i.
19. Đ Khắc Phong, 2010. Quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường ở tỉnh Bắc
Ninh. Luậ h ĩ Đ i học Qu gi H N i.
20. Nguyễ Mi h Ph g 2012 Đánh giá hiện trạng và đề xuất các định
hướng quản lý chất thải rắn tại thành phố Đà Nẵng. Luậ h ĩ:
M i g g h iển bền vững.
21. Qu c h i, 2015. Luật bảo vệ môi trường. H N i.
84
22. Sở T i Ng ê M i g H N i, 2012. Báo cáo tóm tắt Quy hoạch
bảo vệ môi trường thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm
2030. H N i.
23. Ng ễ Thị Ki Th i ng sự, 2001.Quản lý CTCN- Tập 1 CTCN đô
thị H N i: Nh ất b X ựng.
24. Ng ễ Thị Ki Th i g ự 2008 Báo cáo tổng hợp đề tài cấp Bộ (
Bộ Tài nguyên & Môi trường) Xây dựng tiêu chuẩn thu gom, lưu giữ, vận
chuyển, xử lý và tiêu huỷ chất thải nguy hại ” H N i.
85