ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM
NGUYỄN THỊ MỸ LỆ
QUẢN LÝ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀO DẠY HỌC TRONG TRƢỜNG MẦM NON ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA MỨC ĐỘ 2 TỈNH THÁI NGUYÊN
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
THÁI NGUYÊN - 2015
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM
NGUYỄN THỊ MỸ LỆ
QUẢN LÝ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀO DẠY HỌC TRONG TRƢỜNG MẦM NON ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA MỨC ĐỘ 2 TỈNH THÁI NGUYÊN
Chuyên ngành: Quản lý giáo dục Mã số: 60 14 01 14
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS Phó Đức Hòa
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
THÁI NGUYÊN - 2015
LỜI CAM ĐOAN
T i xin m o n r ng, s li u v kết quả nghi n ứu trong luận v n n y
l trung th v hƣ h ƣ s ng trong t ứ m t ng tr nh n o
T i xin m o n r ng, mọi s giúp ỡ ho vi th hi n luận v n n y
ã ƣ ảm ơn v á th ng tin trí h ẫn trong luận v n u ã ƣ hỉ rõ
nguồn g
Thái Nguyên, tháng 04 năm 2015
Tác giả luận văn
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
Nguyễn Thị Mỹ Lệ
LỜI CẢM ƠN
Với t m lòng iết ơn sâu sắ , em xin y tỏ lòng ảm ơn hân th nh tới
thầy giáo PGS TS Phó Đứ Hò ã tận t nh hỉ ảo, hƣớng ẫn, giúp ỡ em
trong quá tr nh nghi n ứu v ho n th nh luận v n
Em xin hân th nh ảm ơn B n giám hi u, Kho s u ại họ , á thầy cô
giáo khoa Tâm lý - Giáo , trƣờng Đại họ Sƣ phạm - Đại họ Thái Nguy n,
gi nh v ạn è ã tạo i u ki n thuận l i, ng vi n, khí h l em trong thời
gi n họ tập v th hi n luận v n
Em xin hân th nh ảm ơn n giám hi u, thầy giáo tại á trƣờng
mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2 tr n ị n tỉnh Thái Nguy n ã nhi t
t nh giúp ỡ, tạo i u ki n thuận l i trong quá tr nh i u tr th trạng, thu thập
th ng tin, s li u ph v luận v n
Dù ã ó nhi u gắng, song o i u ki n v thời gi n hạn hế n n
trong luận v n ủ em hắ hắn kh ng thể tránh khỏi thiếu sót Em r t mong
nhận ƣ s hỉ ảo, óng góp ý kiến ủ á thầy giáo, giáo ể luận v n
ủ em ƣ ho n hỉnh hơn
Thái Nguyên, tháng 04 năm 2015
Tá giả
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
Nguyễn Thị Mỹ Lệ
LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN .......................................................................................................... ii
MỤC LỤC............................................................................................................ iii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ..................................................................... iv
DANH MỤC CÁC BẢNG ..................................................................................... v
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ ................................................................... vi
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .............................................................................................................. 1
1 Lí o họn t i .............................................................................................. 1
2 M í h nghi n ứu ....................................................................................... 4
3 Khá h thể v i tƣ ng nghi n ứu ................................................................. 4
4 Giả thuyết kho họ ......................................................................................... 4
5 Nhi m v nghi n ứu ...................................................................................... 4
6 Giới hạn phạm vi nghi n ứu ủ t i .......................................................... 5
7 Phƣơng pháp nghi n ứu ................................................................................. 5
8. Ý nghĩ kho họ v th tiễn ủ t i ......................................................... 6
9 C u trú luận v n ............................................................................................. 6
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ ỨNG DỤNG CNTT VÀO
DẠY HỌC TRONG TRƢỜNG MẦM NON ........................................................ 7
1 1 Tổng qu n v v n nghi n ứu .................................................................. 7
1 1 1 Những nghi n ứu tr n thế giới ............................................................... 7
1 1 2 Những nghi n ứu trong nƣớ ................................................................ 9
1 2 Dạy họ ở trƣờng mầm non ........................................................................ 14
1 2 1 Quá tr nh ạy họ ở trƣờng mầm non .................................................. 14
1.2.2. Quá tr nh ạy họ ở trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi ..................... 18
1 3 Ứng ng C ng ngh th ng tin v o ạy họ trong trƣờng mầm non .......... 20
1 3 1 Khái ni m C ng ngh th ng tin ............................................................ 20
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
1.3.2. Ứng ng CNTT v o ạy họ .............................................................. 21
1 3 3 Thế n o l ứng ng CNTT trong trƣờng mầm non ............................ 22
1.3.4. V i trò ủ CNTT trong ạy họ .......................................................... 23
1.3.5. Ứng ng CNTT trong giáo nói hung v trong ạy họ mầm
non nói riêng ........................................................................................ 24
1 4 Quản lý ứng ng CNTT v o ạy họ trƣờng mầm non ............................. 25
1.4.1. Qu n iểm ủ Đảng, Nh nƣớ v ng nh GD&ĐT i với v i trò
ủ CNTT trong ạy họ ..................................................................... 25
1.4.2. Quản lý ứng ng CNTT trong ạy họ .............................................. 27
1.4.3. Quản lý ứng ng CNTT v o ạy họ trong á trƣờng mầm non
ạt huẩn qu gi mứ 2 ............................................................... 29
1.5. Cá yếu t ảm ảo quản lý th nh ng ứng ng CNTT v o ạy họ
trong trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2 ........................................ 35
1.5.1. Chủ trƣơng, ơ hế hính sá h v ứng ng CNTT trong giáo
mầm non nói hung v ạy họ trong trƣờng mầm non ạt huẩn
qu gi mứ 2 nói ri ng ................................................................ 35
1.5.2. Nhận thứ ủ ơ qu n quản lý v á ơ sở giáo trong vi hỉ
ạo triển kh i ứng ng CNTT ở trƣờng mầm non ạt huẩn qu
gi mứ 2 ......................................................................................... 37
1.5.3. Nhân l v tr nh tin họ ủ i ngũ án , giáo vi n trong
trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2 ................................... 38
1.5.4. Cơ sở vật h t hạ tầng v CNTT tại trƣờng mầm non ạt huẩn
qu gi mứ 2 ............................................................................... 40
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 .................................................................................. 41
Chƣơng 2: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ ỨNG DỤNG CNTT VÀO DẠY
HỌC TRONG TRƢỜNG MẦM NON ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA MỨC
ĐỘ 2 TỈNH THÁI NGUYÊN ............................................................................ 42
2 1 Đặ iểm t nhi n, kinh tế, xã h i v giáo tỉnh Thái Nguy n ............. 42
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
2 1 1 Đặ iểm t nhi n, kinh tế- xã h i tỉnh Thái Nguy n ......................... 42
2 1 2 Khái quát v giáo mầm non ủ tỉnh Thái Nguy n ....................... 46
2 2 Tổ hứ khảo sát th tiễn .......................................................................... 47
2 2 1 M ti u khảo sát th tiễn .................................................................. 47
2 2 2 N i ung khảo sát ................................................................................. 47
2 2 3 L họn i tƣ ng khảo sát ................................................................ 48
2 2 4 Phƣơng pháp v tổ hứ nghi n ứu .................................................... 48
2 3 Th trạng hoạt ng ứng ng CNTT v o ạy họ trong trƣờng mầm
non ạt huẩn Qu gi mứ 2 ủ tỉnh Thái Nguy n ................................. 48
2 3 1 Th trạng ơ sở vật h t ho ứng ng CNTT ................................... 48
2 3 2 Th trạng tr nh CNTT ủ i ngũ CBQL v giáo viên trong
trƣờng mầm non ạt huẩn Qu gi mứ 2 ủ tỉnh Thái Nguy n ..... 50
2 3 3 Th trạng nhận thứ v CNTT v ứng ng CNTT v o ạy họ ủ
án quản lý v giáo vi n á trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi
mứ 2 ở tỉnh Thái Nguy n .............................................................. 53
2 4 Th trạng ng tá quản lý hoạt ng ứng ng CNTT v o ạy họ
trong trƣờng mầm non ạt huẩn Qu gi mứ 2 ủ tỉnh Thái Nguyên ....... 58
2 4 1 C ng tá xây ng kế hoạ h ................................................................ 58
2 4 3 C ng tá kiểm tr , ánh giá hoạt ng ứng ng CNTT v o ạy họ ......... 59
2 4 4 C ng tá thi u , khen thƣởng v ứng ng CNTT v o ạy họ ........ 60
2 4 5 Th trạng th hi n á i n pháp quản lý ứng ng CNTT vào ạy
họ trong trƣờng mầm non ạt huẩn Qu gi mứ 2 ủ tỉnh
Thái Nguyên ......................................................................................... 60
2 5 Đánh giá những mặt khó kh n, thuận l i, nguy n nhân hạn hế trong
vi quản lý ứng ng CNTT v o ạy họ trong trƣờng mầm non ạt huẩn
Qu gi mứ 2 tỉnh Thái Nguy n ............................................................... 64
2 5 1 Thuận l i ............................................................................................... 64
2 5 2 Khó kh n .............................................................................................. 65
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
2.5.3. Tồn tại v yếu kém ............................................................................... 66
2 5 4 Nguy n nhân ủ tồn tại yếu kém ........................................................ 66
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 .................................................................................. 68
Chƣơng 3: BIỆN PHÁP QUẢN LÝ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN VÀO DẠY HỌC TRONG TRƢỜNG MẦM NON ĐẠT CHUẨN QUỐC
GIA MỨC ĐỘ 2 TỈNH THÁI NGUYÊN ........................................................... 69
3 1 Cá nguy n tắ xu t i n pháp .............................................................. 69
3 1 1 Nguy n tắ ảm ảo tính th tiễn ....................................................... 69
3 1 2 Nguy n tắ ảm ảo tính h th ng ....................................................... 69
3 1 3 Nguy n tắ ảm ảo tính h t lƣ ng v hi u quả ................................ 70
3 1 4 Nguy n tắ ph i h p h i ho á l i í h .............................................. 70
3 2 Bi n pháp quản lý ứng ng CNTT v o ạy họ trong trƣờng mầm non
ạt huẩn Qu gi mứ 2 tỉnh Thái Nguy n ............................................... 70
3.2.1. Bi n pháp 1: Nâng o nhận thứ v tầm qu n trọng, l i í h ủ
vi ứng ng CNTT trong ạy họ ho i ngũ GV tại á trƣờng
mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2 tỉnh Thái Nguy n ................. 70
3.2.2. Bi n pháp 2: Tổ hứ ồi ƣỡng nâng o tr nh ứng ng
CNTT v o ạy họ ho i ngũ GV á trƣờng mầm non ạt
huẩn qu gi mứ 2 tỉnh Thái Nguy n ....................................... 74
3.2.3. Bi n pháp 3: Tổ hứ h i thảo, tập hu n v h i giảng phổ iến,
hi sẻ á nguồn t i nguy n mạng v á phƣơng pháp ạy họ
ó ứng ng CNTT .............................................................................. 79
3.2.4. Bi n pháp 4: Chỉ ạo s ng ó hi u quả phòng vi tính tại á
trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2 tr n ị n tỉnh
Thái Nguyên ........................................................................................ 81
3.2.5. Bi n pháp 5: Đảm ảo á i u ki n v ơ sở vật h t, kỹ thuật tin họ ,
hi n ại hó tr ng thiết ị á trƣờng mầm non tỉnh Thái Nguy n ......... 85
3 2 6 Bi n pháp 6: Thƣờng xuy n thu thập th ng tin phản hồi, kiểm tr ,
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
ánh giá, ải tiến quản lý h t lƣ ng ứng ng CNTT trong ạy họ ... 87
3 3 M i qu n h á i n pháp ......................................................................... 90
3 4 Khảo nghi m tính ần thiết v khả thi ủ á i n pháp quản lý ............. 91
3 4 1 Cá ƣớ khảo nghi m ........................................................................ 91
KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ..................................................................................... 98
3 4 2 Kết quả khảo nghi m tính ần thiết v tính khả thi ủ á i n pháp ...... 92
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ..................................................................... 99
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................ 104
PHỤ LỤC ............................................................................................................. 1
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
: Cán CB
: Cán quản lý CBQL
CNH - HĐH : C ng nghi p hó - Hi n ại hó
CNTT : C ng ngh th ng tin
CNTT&TT : Công ngh th ng tin v truy n th ng
: Cơ sở vật h t CSVC
: Giáo GD
: Giáo v Đ o tạo GD&ĐT
: Giáo viên GV
: H i ồng nhân ân HĐND
: Nh xu t ản NXB
: Phó giáo sƣ, tiến sỹ PGS.TS
: Phƣơng pháp ạy họ PPDH
PTKTDH : Phƣơng ti n kỹ thuật ạy họ
: Quản lý QL
: Ủy n nhân ân UBND
: Vi t N m VN
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
: Xã h i hó XHH
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2 1: S li u th ng k v phòng họ ó máy tính ủ á trƣờng mầm
non ạt huẩn qu gi mứ 2 ở tỉnh Thái Nguyên ................... 48
Bảng 2 2 Cá iểu hi n ứng ng CNTT trong ạy họ ủ GV .................... 50
Bảng 2 3: Đánh giá tr nh ứng ng CNTT trong ạy họ ủa CBQL và
GV á trƣờng mầm non ạt huẩn Qu gi mứ 2 tại tỉnh
Thái Nguyên .................................................................................... 51
Bảng 2 4: Nhận thứ ủ CBQL v GV á trƣờng mầm non ạt huẩn qu
gi mứ 2 ở tỉnh Thái Nguy n v s ần thiết ủ vi ứng
ng CNTT trong ạy họ ................................................................ 54
Bảng 2 5: Tổng h p ý kiến vi ứng ng CNTT v o trong ạy họ ủ
GV á trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2 ở tỉnh
Thái Nguyên .................................................................................... 55
Bảng 2 6: Đánh giá ủ CBQL v vi th hi n á i n pháp quản lý
ứng ng CNTT v o ạy họ trong á trƣờng MN ạt huẩn
Qu gi mứ 2 tỉnh Thái Nguy n ............................................. 61
Bảng 2 7: Tổng h p Kết quả khảo sát th trạng á i n pháp ứng ng
CNTT trong ạy họ ủ giáo vi n á trƣờng mầm non ạt
huẩn qu gi mứ 2 tại tỉnh Thái Nguy n .............................. 63
Bảng 3 1 Mứ ần thiết ủ á i n pháp quản lý ã xu t ................... 92
Bảng 3 2 Mứ khả thi ủ á i n pháp quản lý ã xu t ...................... 93
Bảng 3 3 Đánh giá v mứ phù h p giữ mứ ần thiết với mứ
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
khả thi ủ á i n pháp ................................................................ 96
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
Sơ ồ 1 1 C u trú ủ quá tr nh ạy họ .......................................................... 16
Biểu ồ 1 1 Đánh giá tr nh ứng ng CNTT trong ạy họ ủ CBQL v
GV á trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2 tại tỉnh
Thái Nguyên ..................................................................................... 52
Biểu ồ 3 1 Biểu ồ iểu iễn tƣơng qu n giữ tính ần thiết v tính khả
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
thi ủ á i n pháp ....................................................................... 97
MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
1.1. Chúng t ng s ng trong thời ại ủ h i u á h mạng: Cá h
mạng Kho họ - Kỹ thuật v Cá h mạng Xã h i Những u á h mạng n y
ng phát triển nhƣ vũ ão với nhịp nh nh hƣ từng ó trong lị h s lo i
ngƣời, thú ẩy nhi u lĩnh v , ó ƣớ tiến mạnh mẽ v ng mở r nhi u triển
vọng lớn l o khi lo i ngƣời ƣớ v o thế kỷ XXI
C ng ngh th ng tin l m t th nh t u lớn ủ u á h mạng Kho họ -
Kỹ thuật hi n n y Trong giáo v o tạo, CNTT ƣ s ng v o t t ả
á m n họ t nhi n, kỹ thuật, xã h i v nhân v n Hi u quả rõ r t l h t lƣ ng
giáo t ng l n ả v mặt lý thuyết v th h nh V thế, nó l hủ lớn ƣ
Tổ hứ v n hó giáo thế giới UNESCO hính thứ ƣ r th nh hƣơng
tr nh h nh ng trƣớ ngƣỡng ủ thế kỷ XXI v C ng ngh th ng tin sẽ
l m th y ổi n n giáo m t á h n ản v o ầu thế kỷ XXI Nhƣ vậy,
CNTT với những ƣu thế vƣ t tr i ã ảnh hƣởng sâu sắ tới Giáo v Đ o tạo,
ặ i t l trong ổi mới phƣơng pháp ạy họ ng tạo r những th y ổi ủ
m t u á h mạng giáo , v nhờ ó u á h mạng n y m giáo ã ó
thể th hi n ƣ á ti u hí mới:
Học mọi nơi - Học mọi lúc - Học suốt đời
Dạy cho mọi người và mọi trình độ tiếp thu khác nhau.
Đ i với giáo v o tạo, C ng ngh th ng tin l ng ắ l hỗ tr
ổi mới phƣơng pháp giảng ạy, họ tập v quản lý, góp phần nâng o hi u quả
v h t lƣ ng giáo Tại Đại h i Đảng to n qu lần thứ XI, B Giáo v
Đ o tạo ã quán tri t hủ trƣơng: “Phát triển giáo dục là quốc sách hàng đầu.
Đổi mới căn bản, toàn diện nền giáo dục Việt Nam theo hướng chuẩn hoá, hiện
đại hoá, xã hội hoá, dân chủ hoá và hội nhập quốc tế” [38, tr.130-131]. Và trong
Chiến lƣ phát triển kinh tế - xã h i 2011 - 2020, ã xá ịnh m t trong á
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
khâu t phá hiến lƣ l : “Phát triển nhanh nguồn nhân lực, nhất là nguồn
nhân lực chất lượng cao, tập trung vào việc đổi mới căn bản và toàn diện nền
giáo dục quốc dân; gắn kết chặt chẽ phát triển nguồn nhân lực với phát triển và
ứng dụng khoa học công nghệ” [38, tr.106].
Với m í h áp ứng y u ầu h i nhập thế giới ng ngh hi n ại; áp
ứng y u ầu o tạo nguồn nhân l ph v phát triển kinh tế - xã h i trong thời
kỳ C ng nghi p hó - Hi n ại hó , th giáo phải th s i trƣớ , ón ầu v
ổi mới V ể ho n th nh sứ m nh ủ m nh, á nh quản lý giáo á p
phải hiểu tầm qu n trọng ủ CNTT với ng tá giáo v phải ó những i n
pháp quản lý hi u quả ể vi ứng ng CNTT trở th nh m t nhi m v trọng tâm,
hủ yếu v t t yếu
Nhận rõ v i trò qu n trọng ủ CNTT trong s phát triển ủ t nƣớ , Chỉ
thị s 55/2008/CT-BGDĐT ng y 30/9/2008 ủ B trƣởng B GD&ĐT v t ng
ƣờng giảng ạy, o tạo, ứng ng CNTT trong ng nh giáo gi i oạn 2008 -
2012 ã hỉ rõ: “Phát triển nguồn nhân lực CNTT và ứng dụng CNTT trong giáo
dục là một nhiệm vụ quan trọng có ý nghĩa quyết định sự phát triển CNTT của đất
nước” [6, tr1].
Tr n th tế vi s ng CNTT trong giáo nói hung v giáo
mầm non nói ri ng kh ng hỉ l nhu ầu p thiết ể áp ứng y u ầu ổi mới
n i ung, phƣơng pháp, h nh thứ tổ hứ giáo trẻ ủ Ng nh Giáo , m
CNTT ã tạo ƣ hi u quả rõ nét trong ng tá ổi mới phƣơng pháp ạy họ
ũng nhƣ ng tá quản lý giáo CNTT trong ạy họ nh m xó ỏ ần s
á h i t v i u ki n v h t lƣ ng ạy họ o khoảng á h ị lý tạo ra.
1 2 Trong những n m gần ây, p họ mầm non tỉnh Thái Nguy n ã
ó những ƣớ t phá lớn tr n s nghi p h m só giáo trẻ, l m t trong
10 tỉnh ó s lƣ ng trƣờng mầm non ạt huẩn Qu gi ủ Vùng 1 o B
Giáo v Đ o tạo phân hi Với 13 trƣờng ạt huẩn Qu gi Mứ 2
tr n 149 trƣờng mầm non ạt huẩn Qu gi ủ tỉnh, l những trƣờng ti u
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
iểu ủ ậ họ , á trƣờng ã từng ƣớ nâng o h t lƣ ng Ch m só -
Giáo ho trẻ, tạo r m t m i trƣờng giáo m ng tính tƣơng tá cao, s ng
ng, hứng thú v ạt hi u quả o ủ quá tr nh ạy họ giá qu n ho trẻ,
ã khuyến khí h v tạo i u ki n ể trẻ t m kiếm tri thứ , sắp xếp h p lý quá
tr nh gi o lƣu, họ tập ủ á nhân trẻ ũng nhƣ ủ tập thể lớp T t ả những
i u n y ƣ thể hi n tr n á hoạt ng trong ng y ủ trẻ v rõ nh t l á
giờ họ giáo vi n ó ứng ng CNTT Với nguồn t i nguy n v ùng phong
phú nhƣ: h nh ảnh, âm th nh, v n ản, phim s ng ng t nhi n, giáo vi n ã
ƣ ả m t xã h i thu nhỏ ến gần trẻ hơn.
Song n ạnh ó vẫn òn gặp những hạn hế v khó kh n, l m ho vi
ứng ng CNTT v o giáo trẻ ủ Ng nh họ mầm non tỉnh Thái Nguy n
hƣ phát huy ƣ hi u quả t i ƣu ủ nó Vi ứng ng ng ngh th ng tin
ể ổi mới phƣơng pháp ạy họ hƣ ƣ nghi n ứu kỹ, ẫn ến vi ứng
ng i khi òn hƣ úng hỗ, kh ng úng lú , nhi u khi giáo vi n òn lạm
ng quá nhi u v o CNTT v hƣ th s phù h p với ặ iểm lứ tuổi ủ
trẻ, vẫn òn ó những giờ họ giáo vi n m ồm, tí h h p, lồng ghép quá nhi u
n i ung trong m t giáo án i n t , n ến vi lĩnh h i kiến thứ ủ trẻ ị
“B i th ” Đi u n y òi hỏi s quản lý, hỉ ạo úng ắn ủ nh quản lý giáo
Đây l ịnh hƣớng ể trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi nói ri ng v
trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2 ƣ ứng ng CNTT v o ạy họ
th nh ng Từ trƣớ ến n y ã ó những nghi n ứu v ứng ng CNTT v o
giáo mầm non nhƣng mới hỉ nghi n ứu hung hung, hƣ ó ng tr nh
kho họ n o ƣ nghi n ứu huy n sâu v v n quản lý vi ứng ng
CNTT ó nhƣ thế n o trong á hoạt ng ạy họ ở trƣờng mầm non, nh t l
trong trƣờng mầm non ạt huẩn Qu gi mứ 2
1.3. Từ vi nghi n ứu ơ sở lý luận v th tiễn nói tr n, xu t phát từ
y u ầu khá h qu n v tính p thiết ủ vi quản lý ứng ng CNTT v o ạy
trong á trƣờng mầm non ạt huẩn Qu gi mứ 2, tá giả tiến h nh
nghi n ứu t i: “Quản lý ứng dụng CNTT vào dạy học trong trường mầm
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
non đạt chuẩn Quốc gia mức độ 2 của tỉnh Thái Nguyên”
2. Mục đích nghiên cứu
Tr n ơ sở nghi n ứu lý luận v th tiễn , t i xu t m t s i n
pháp quản lý phù h p nh m nâng o h t lƣ ng v hi u quả ng tá quản lý
ứng ng CNTT v o ạy họ trong trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ
2 tr n ị n tỉnh Thái Nguy n
3. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu
3.1. Khách thể nghiên cứu
Công tác QL ứng ng CNTT v o ạy họ trong trƣờng mầm non ạt
huẩn Qu gi
3.2. Đối tượng nghiên cứu
Bi n pháp quản lý vi ứng ng CNTT v o ạy họ trong trƣờng mầm
non ạt huẩn Qu gi mứ 2 ủ tỉnh Thái Nguy n
4. Giả thuyết khoa học
Hi n n y, vi ẩy mạnh ứng ng CNTT v o ạy họ trong trƣờng
mầm non nói hung v trong trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2 nói
ri ng, ã tá ng tí h tới vi ạy v họ . B n ạnh ó nếu kh ng ó i n
pháp quản lý hoạt ng ứng ng CNTT v o ạy họ m t á h phù h p th sẽ
hạn hế hi u quả ủ hoạt ng n y. Chính vì vậy, nếu tìm được các biện pháp
quản lý thích hợp thì sẽ nâng cao được hiệu quả của hoạt động ứng dụng
CNTT vào dạy học nói riêng và chất lượng đào tạo nói chung tại các trường
mầm non đạt chuẩn Quốc gia mức độ 2.
5. Nhiệm vụ nghiên cứu
5.1. Nghiên cứu cơ sở lý luận về CNTT và quản lý ứng dụng CNTT trong dạy học
5.2. Đánh giá thực trạng quản lý ứng dụng CNTT vào dạy học trong trường
mầm non đạt chuẩn Quốc gia mức độ 2 và biện pháp quản lý phù hợp của
từng cấp quản lý
5.3. Đề xuất biện pháp quản lý của Sở GD&ĐT nhằm tăng cường ứng dụng
CNTT vào trong trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia mức độ 2 của tỉnh
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
Thái Nguyên
6. Giới hạn phạm vi nghiên cứu của đề tài
Đ t i ƣ tiến h nh khảo sát, i u tr trong phạm vi:
- Giáo vi n mầm non thu Tổ mẫu giáo trong 13 trƣờng mầm non ạt
huẩn Qu gi mứ 2 ủ tỉnh Thái Nguy n
- Cán quản lý ủ 13 trƣờng mầm non ạt huẩn Qu gi mứ 2
ủ tỉnh Thái Nguy n
- Chuy n vi n ph trá h mầm non ủ 9 Phòng GD&ĐT trong tỉnh
- Chủ thể quản lý: Phòng Giáo Mầm non - Sở GD&ĐT tỉnh
Thái Nguyên.
7. Phƣơng pháp nghiên cứu
7.1. Nhóm phương pháp nghiên cứu lý luận
7.1.1. Phương pháp phân tích và tổng hợp tài liệu
Phân tí h, tổng h p, h th ng hoá, m h nh hoá… á t i li u, á v n
ản ó li n qu n ến v n nghi n ứu nhƣ sá h, t i li u v giáo , v quản
lý giáo , v CNTT v ứng ng CNTT; hủ trƣơng ƣờng l i, nghị quyết,
chính sách củ Đảng, pháp luật ủ nh nƣớ , á v n ản ủ B Giáo v
Đ o tạo, Sở Giáo v Đ o tạo Thái Nguy n v CNTT v quản lý vi ứng
ng CNTT nh m xây ng ơ sở lý luận ủ t i
7.2. Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn
7.2.1. Phương pháp quan sát
Qu n sát á hoạt ng ứng ng CNTT v ứng ng CNTT v o ạy
trong trƣờng mầm non ạt huẩn Qu gi mứ 2 ủ tỉnh, ể ó ái nh n
hung nh t (thuận l i v khó kh n) v hi n trạng tại ị n tỉnh Thái Nguy n
Từ ó ƣ r ánh giá, kết luận v th trạng v xu t á giải pháp ó tính
hi u quả v ứng ng CNTT ạy họ trong á trƣờng mầm non nói hung v
trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi nói ri ng
7.2.2. Phương pháp điều tra bằng phiếu hỏi
- M í h: Thu thập ý kiến v ứng ng CNTT v o ạy họ ở trong
trƣờng mầm non ạt huẩn Qu gi mứ 2 v ng tá quản lý vi ứng
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
ng CNTT v o ạy họ
- Cá phiếu i u tr - phiếu hỏi nh ho án Phòng Giáo ; án
quản lý, giáo vi n tại trƣờng mầm non ạt huẩn Qu gi mứ 2 tr n ị
bàn tỉnh, v th trạng ng tá quản lý vi ứng ng CNTT v o ạy v v
á i n pháp quản lý ƣ xu t
7.2.3. Phương pháp nghiên cứu sản phẩm hoạt động
Phƣơng pháp nghi n ứu sản phẩm hoạt ng l phƣơng pháp thu
nhập th ng tin kho họ ng á h t m hiểu, phân tí h sản phẩm ủ hoạt
ng giáo
7.3. Phương pháp thống kê toán học trong giáo dục
Phân tí h x lý á th ng tin thu ƣ , á s li u ng th ng k toán họ
8. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
8.1. Ý nghĩa khoa học
Góp phần h th ng hó á qu n iểm ơ ản v ng tá quản lý ứng
ng CNTT ở trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi
8.2. Ý nghĩa thực tiễn
Đ xu t á i n pháp quản lý ứng ng CNTT tại trƣờng mầm non ạt
huẩn Qu gi mứ 2 ủ tỉnh Thái Nguy n
9. Cấu trúc luận văn
Ngo i mở ầu, kết luận v khuyến nghị, nh m t i li u th m khảo,
ph l , n i ung luận v n gồm 3 hƣơng:
Chương 1: Cơ sở lý luận v quản lý ứng ng CNTT v o ạy họ trong
trƣờng mầm non
Chương 2: Th trạng quản lý ứng ng CNTT v o ạy họ trong
trƣờng mầm non ạt huẩn Qu gi mứ 2 ủ tỉnh Thái Nguy n
Chương 3: Bi n pháp quản lý ứng ng CNTT v o ạy họ trong trƣờng
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
mầm non ạt huẩn Qu gi mứ 2 ủ tỉnh Thái Nguy n.
Chƣơng 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ ỨNG DỤNG CNTT VÀO DẠY HỌC
TRONG TRƢỜNG MẦM NON
1.1. Tổng quan về vấn đề nghiên cứu
Thế giới ng ó s phát triển nhƣ vũ ão ủ Kho họ v C ng ngh
C ng ngh th ng tin l hiế h khoá ể mở ánh ổng v o n n v n minh tri
thứ Trong thời kỳ to n ầu hó , CNTT ã v ng iễn r mạnh mẽ, tá ng
ến mọi qu gi , ân t v len lỏi v o t t ả á lĩnh v : Kinh tế; Chính trị;
Đời s ng; V n hó ; Xã h i
Với t t ng trƣởng v ặ iểm ủ CNTT tá ng to lớn v to n
i n ến xã h i lo i ngƣời v hiển nhi n ũng tá ng mạnh mẽ tr tiếp ến
giáo
Nhƣ húng t ã iết, ó 3 tá nhân trong m t h th ng giáo l ngƣời
họ , ngƣời ạy v m i trƣờng ạy v họ V vậy vi nâng o hi u quả h t
lƣ ng GD&ĐT sẽ l yếu t s ng òn v quyết ịnh s tồn tại v phát triển ủ
mỗi qu gi Vi áp ng những ng ngh mới v o giáo trong ó ó
CNTT hính l m t trong những giải pháp nâng o h t lƣ ng giáo
1.1.1. Những nghiên cứu trên thế giới
Tr n thế giới, tại á nƣớ ó n n giáo phát triển u hú trọng ến
vi ứng ng CNTT nhƣ: Mỹ, Austr li , C n , Nhật Bản, H n Qu ,
Sing pore, Đứ Để ứng ng CNTT ƣ nhƣ ng y n y á nƣớ n y ã trải
qu r t nhi u á hƣơng tr nh qu gi v tin họ hoá ũng nhƣ ứng ng CNTT
v o á lĩnh v kho họ kỹ thuật v trong mọi lĩnh v ủ ời s ng xã h i, ặ
i t l ứng ng v o kho họ ng ngh v giáo Họ oi ây l v n then
h t ủ u á h mạng kho họ kỹ thuật, l h khoá ể xây ng v phát
triển ng nghi p hoá, hi n ại hoá t nƣớ , t ng trƣởng n n kinh tế ể xây ng
v phát triển n n kinh tế tri thứ , h i nhập với á nƣớ trong khu v v tr n to n
thế giới V vậy, họ ã thu ƣ những th nh t u r t áng kể tr n á lĩnh v
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
nhƣ: Đi n t , Sinh họ , Y tế, Giáo , [33]
Mỗi n m, lĩnh v ng ngh th ng tin ó xu hƣớng th y ổi v phát
triển, ùng với s gắn kết ng y ng hặt hẽ giữ á qu gi tại Châu L
với nh u, i u n y thể hi n s sẵn s ng ón nhận á sản phẩm v giải pháp
ng ngh mới ủ á khu v C thể nhƣ:
N m 1980 hính sá h tin họ ủ Đ i Lo n ã ƣ ng v “Kế
hoạ h 10 n m phát triển CNTT ở Đ i Lo n” ã ập ến u trú tổ hứ ủ
CNTT trong nƣớ v những n i ung m hính phủ ần l m ể phát triển
CNTT, tiếp t khả n ng ạnh tr nh th nh ng tr n thị trƣờng thế giới
N m 1981 Sing pore th ng qu m t ạo luật v Tin họ hó Qu gi
quy ịnh nhi m v : M t l , th hi n vi tin họ hó mọi ng vi h nh
hính v hoạt ng ủ Chính phủ H i l , ph i h p GD&ĐT tin họ B l ,
phát triển v thú ẩy ng nghi p ị h v tin họ ở Sing pore M t Ủy n
máy tính Qu gi (NCB) ƣ th nh lập ể hỉ ạo ng tá ó[22].
* Ở H n Qu , á hoạt ng v hính phủ i n t v ứng ng CNTT
ƣ phân i t: Cá án ó li n qu n ến nhi u B , Ng nh, ị phƣơng ƣ
xem nhƣ l án hính phủ i n t ƣ s ng ngân sá h tập trung Cá
án ứng ng CNTT ƣ tiến h nh ởi từng B , Ng nh, ị phƣơng s ng
ngân sá h hi thƣờng xuy n hoặ “Quỹ Thú Đẩy” CNTT o B Th ng tin v
Truy n th ng quản lý Tƣơng ứng, ó h i ơ qu n hỉ ạo v i u ph i: B n
thú ẩy tin họ hó v B n ặ i t v hính phủ i n t thu B n ổi mới
hính phủ ủ Tổng Th ng B n thú ẩy tin họ hó ó nhi m v tr ng oi v
kh i th ng á hính sá h, kế hoạ h v án ể tạo i u ki n thú ẩy H n
Qu th nh m t xã h i th ng tin ti n tiến B n n y ó trá h nhi m tr ng oi á
hứ n ng v tin họ hó , khởi xƣớng v hi u ính kế hoạ h á hiến lƣ v
tin họ hó v á kế hoạ h triển kh i li n qu n, i u ph i vi xây ng á
án v á hính sá h, xây ng v s ng si u x l th ng tin qu gi , ƣ
r á i n pháp quản lý v vận h nh á nguồn t i hính, ánh giá hi u quả
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
ủ á hính sá h v hoạt ng v CNTT [33]
Đ i với á nƣớ trong khu v Châu Á - Thái B nh Dƣơng, vi quản lý
ứng ng CNTT trong giáo ƣ th hi n ồng Cá nƣớ nhƣ Ú , Sinh
g pore, B Giáo ủ họ ã h nh th nh m t qu gi CNTT trong hính sá h
giáo với s ầu tƣ quy m v t i hính Với m ti u tí h h p CNTT v o
quá tr nh ạy họ nh m xây ng trƣờng họ th ng minh
Tóm lại, ể thu ƣ kết quả o trong vi quản lý ứng ng ng ngh
th ng tin trong giáo nói hung, trong ạy họ ở á trƣờng nói ri ng ần phải
ảm ảo t t á yếu t v ơ sở vật h t, v i ngũ án quản lý, giáo viên và
tài chính.
1.1.2. Những nghiên cứu trong nước
Ở Vi t N m, ũng ã ó hƣơng tr nh qu gi v CNTT (1996-2000)
v Đ án th hi n v CNTT tại á ơ qu n Đảng (2003-2005) ban hành kèm
theo Quyết ịnh 47 ủ B n Bí thƣ trung ƣơng Đảng[1] Mặt khá , tại á ơ
qu n quản lý nh nƣớ ã ó Đ án tin họ hoá quản lý h nh hính nh nƣớ
(2001-2005) n h nh kèm theo Quyết ịnh s 112/2001/QĐ-TTg ngày
25/7/2001 ủ Thủ tƣớng Chính phủ v giáo [13], Quyết ịnh s
1605/QĐ-TTg, ngày 27/8/2010 ủ Thủ tƣớng Chính phủ v Ph uy t Chƣơng
tr nh qu gi v ứng ng ng ngh th ng tin trong hoạt ng ủ ơ qu n
nh nƣớ gi i oạn 2011 - 2015 [17]. Quyết ịnh s 1755/QĐ-TTg, ngày
22/9/2010 ủ Thủ tƣớng Chính phủ v ph uy t Đ án “Đƣ Vi t n m sớm
trở th nh nƣớ mạnh v ng ngh th ng tin v truy n th ng” [18],...
Quyết ịnh s 698/QĐ-TTg ng y 1/6/2009 ủ Thủ tƣớng Chính phủ v
vi ph uy t Kế hoạ h tổng thể phát triển nguồn nhân l ng ngh th ng
tin ến n m 2015 v ịnh hƣớng ến n m 2020 ã ƣ r ti u hí thể i với
Giáo - Đ o tạo: “Đẩy mạnh ứng dụng CNTT trong giáo dục và đào tạo,
hiện đại hóa, nâng cao hiệu quả và năng lực cạnh tranh của hệ thống đào tạo
nhân lực CNTT, để trình độ đào tạo nhân lực CNTT của nước ta tiếp cận trình
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
độ và có khả năng tham gia thị trường đào tạo nhân lực CNTT quốc tế, từng
bước trở thành một trong những nước cung cấp nhân lực CNTT chất lượng cao
cho các nước trong khu vực và trên thế giới” [16].
Tại Quyết ịnh S 246/2005/QĐ-TTg ngày 06/10/2005 ủ Thủ tƣớng
Chính phủ v Ph uy t hiến lƣ phát triển ng ngh th ng tin v truy n
th ng Vi t N m ến n m 2010 v ịnh hƣớng ến n m 2020, hỉ r “Kiện toàn
bộ máy quản lý nhà nước về công nghệ thông tin và truyền thông ở các cấp
Trung ương và địa phương đảm bảo thực hiện đúng nguyên tắc “Năng lực quản
lý phải theo kịp sự phát triển” [15]. V ũng tại Quyết ịnh s 711/QĐ-TTg,
ngày 13/6/2012 ủ Thủ tƣớng Chính phủ v Ph uy t “Chiến lƣ phát triển
giáo 2011 - 2020” ũng hỉ rõ: “Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin,
truyền thông nhằm nâng cao hiệu quả quản lý giáo dục ở các cấp” [12], [19].
Nghị quyết s 36-NQ/TW ng y 1/7/2014 ủ B Chính trị v ẩy mạnh
ứng ng, phát triển CNTT áp ứng y u ầu phát triển n vững v h i nhập
qu tế n u rõ “Đẩy mạnh ứng ng CNTT trong ng tá giáo v o
tạo”[3].
Chỉ thị s 55/2008/CT-BGDĐT ng y 30/9/2008 ủ B trƣởng B
GD&ĐT v t ng ƣờng giảng ạy, o tạo v ứng ng ng ngh th ng tin
trong ng nh giáo gi i oạn 2008-2012 [6]; Ng y 18/8/2014, B trƣởng B
GD&ĐT tiếp t r Chỉ thị 3008/CT-BGDĐT, Chỉ thị ã n u rõ tầm qu n
trọng ủ CNTT trong tổ hứ v quản lý á hoạt ng giáo : “Xây dựng
và phát triển hệ thống dữ liệu quản lý thống nhất trong toàn ngành. Tăng
cường ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác quản lý và tổ chức các hoạt
động giáo dục” [7].
Trong những n m gần ây, vi nghi n ứu quản lý v ứng ng CNTT
trong h th ng giáo ở Vi t N m ã ƣ ƣ nhi u ơn vị qu n tâm hơn
V ã ó r t nhi u á h i nghị, h i thảo h y trong á t i nghi n ứu kho
họ v CNTT v giáo u ó ập ến v n quản lý ứng ng CNTT
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
trong giáo v khả n ng áp ng v o m i trƣờng o tạo ở Vi t N m nhƣ:
H i thảo kho họ to n qu v CNTT&TT: “Cá giải pháp ng ngh
v quản lý trong ứng ng CNTT&TT v o ổi mới phƣơng pháp ạy họ ” o
trƣờng ĐHSP H N i ph i h p với án Giáo ại họ tổ hứ từ 9-
10/12/2006[2] N i ung h i thảo gồm á hủ hính s u:
- Cá giải pháp v ng ngh trong ổi mới phƣơng pháp ạy (phổ
th ng, ại họ v tr n ại họ ): ng ngh tri thứ , ng ngh mã nguồn mở,
á h n n v ng tạo n i ung trong E-le rning, á huẩn tr o ổi n i
ung i giảng, ng ngh trong kiểm tr ánh giá,
- Cá giải pháp, hiến lƣ phát triển ứng ng CNTT&TT v o ổi mới
phƣơng pháp ạy họ : hiến lƣ phát triển, king nghi m quản lý, m h nh tổ
hứ trƣờng họ i n t , m h nh ạy họ i n t ,
- Cá kết quả v kinh nghi m ủ vi ứng ng CNTT trong ạy họ :
xây ng v s ng phần m m ạy họ , kho i n t , ourseware.
V gần ây á h i nghị, h i thảo h y trong á t i kho họ nghi n
ứu v CNTT ã ập ến v n quản lý ứng ng CNTT trong giáo ủ
Vi t N m Phần lớn những u h i nghị, h i thảo u tập trung n v v i trò
ủ CNTT i với giáp v á giải pháp nh m quản lý ứng ng CNTT
v o ổi mới phƣơng pháp ạy họ Cá tá giả nhƣ Nguyễn Qu Hƣng, Đặng
V n Đứ , Nguyễn Đứ Chuy u khẳng ịnh v i trò ủ ứng ng CNTT
trong ạy họ [26]. Trong á h i thảo, á nh kho họ , á nh quản lý ã
mạnh ạn ƣ r á v n nghi n ứu vị trí tầm qu n trọng, ứng ng v phát
triển CNTT ặ i t l á giải pháp thú ẩy ứng ng CNTT trong giáo
Tr n qu n ni m CNTT n n ƣ ƣ v o s ng trong á ơ sở o
tạo với ng hỗ tr ng tá quản lý: quản lý quá tr nh ạy họ , quản lý
nhân s V á n i ung n y ã ƣ m t s tá giả viết tr n á tạp hí uy
tín ủ ng nh giáo nhƣ i viết ủ Lƣu Lâm [30], Trần Khánh [25]...
Xu t phát từ ặ trƣng tƣ uy h nh ảnh, tƣ uy thể ủ on ngƣời,
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
CNTT sẽ l phƣơng ti n v i u ki n t t yếu ể tiến h nh quá tr nh ạy họ ạt
hi u quả Đã ó nhi u tá giả nghi n ứu theo nhi u khí ạnh khá nh u v v i
trò v những ƣu iểm nổi ật ủ CNTT m ng lại nh m góp phần nâng o h t
lƣ ng ạy họ thể nhƣ: Tá giả L C ng Tri m - Nguyễn Đứ Vũ [36], Tôn
Qu ng Cƣờng[20]. á tá giả ã ánh giá th trạng vi ứng ng CNTT
trong á trƣờng họ ở Vi t N m Từ ó khẳng ịnh vi ứng ng CNTT trong
ạy họ l r t ần thiết
Cá tá giả Phó Đứ Hòa - Ng Qu ng Sơn trong u n “Phƣơng pháp v
ng ngh ạy họ trong m i trƣờng sƣ phạm tƣơng tá ”, ã ƣ r á h tiếp
ận mới v sƣ phạm tƣơng tá ũng nhƣ á phƣơng pháp ạy họ tí h
ƣ th hi n ó hi u quả trong m i trƣờng gi u tính ng ngh , m i trƣờng
ạy họ phƣơng ti n[23].
Có thể nói r ng ng y n y ng ngh th ng tin ng óng v i trò r t qu n
trọng trong mọi hoạt ng kinh tế - xã h i, góp phần tạo r những sản phẩm
mới, xây ng n n kinh tế tri thứ v xã h i th ng tin Th ng tin tri thứ trở
th nh yếu t quyết ịnh trong vi tạo r vật h t v n ng l ạnh tr nh
Trong những n m qu ã ó m t s t i kho họ nghi n ứu v ứng
ng CNTT trong lĩnh v giáo ở nƣớ t , hẳng hạn nhƣ:
- Vũ Thị Thu Hƣơng: “Quản lý ứng ng CNTT trong ạy họ tiểu họ
Quận H i B Trƣng - Th nh ph H N i” (2009) [22]
- Bùi Thị Ngọ Quy n: “M t s i n pháp quản lý ứng ng CNTT v o
ạy họ á trƣờng THCS quận L Chân - Th nh ph Hải Phòng” (2010).[33]
Qu á nghi n ứu á tá giả u khẳng ịnh ý nghĩ ủ vi ứng
ng CNTT v o ạy họ v v i trò qu n trọng ủ á i n pháp quản lý Qu
ó á tá giả ũng xu t m t s kiến nghị với á p quản lý nhƣ Phòng
GD&ĐT, Sở GD&ĐT trong vi triển kh i m t s i n pháp quản lý ứng ng
CNTT v o ạy họ tại á trƣờng thu phạm vi quản lý
Từ trƣớ ến n y, CNTT mới hỉ ƣ nghi n ứu trong phạm vi ứng
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
ng trong ạy họ ở trƣờng mầm non Còn vi quản lý ứng ng ng ngh
th ng tin trong trƣờng mầm non nói hung v trƣờng mầm non ạt huẩn qu
gi mứ 2 nói ri ng vẫn hƣ ƣ nghi n ứu tr n gó quản lý V tr n
th tế hi n n y ho th y: Vi ứng ng CNTT trong trƣờng mầm non hƣ ạt
huẩn v trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi ó s khá nh u v ả h i mặt
lƣ ng v h t Trƣớ ti n, t nói ến mặt lƣ ng: V ơ sở vật h t ở trƣờng hƣ
ạt huẩn: nh trƣờng mới hỉ ừng ở mứ ó ủ phòng họ ho trẻ theo quy
ịnh v á phòng hứ n ng (nh ếp, ng tr nh v sinh, phòng họp, phòng ho
n giám hi u) ùng á tr ng thiết ị, ồ ùng ồ hơi ph v ho hoạt ng
Ch m só - Giáo trẻ Trong khi ó, ể ƣ ng nhận l trƣờng mầm non
ạt huẩn qu gi , nh trƣờng phải ạt ƣ 5 ti u huẩn, trong ó ó ti u
huẩn ủ ơ sở vật h t: Ngo i á quy ịnh v i n tí h t th nh trƣờng phải
có: Các phòng chức năng, Khối phòng phục vụ học tập, Khối phòng tổ chức ăn,
Khối phòng hành chính quản trị.[9, tr.5-6] v ặ i t với trƣờng ạt huẩn qu gi mứ 2 th phải ó Phòng vi tính: có diện tích tối thiểu 40m2 với thiết bị
công nghệ thông tin phù hợp, phục vụ các hoạt động vui chơi, học tập của trẻ.[9,
tr8]. V mặt h t, vi ứng ng CNTT ƣ khuyến khí h trong trƣờng mầm
non; nhƣng ở trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi nói hung v trƣờng mầm non
ạt huẩn qu gi mứ 2 th quy ịnh rõ “Giáo viên ứng dụng được công
nghệ thông tin trong chăm sóc, giáo dục trẻ” .[9, tr.4]. Nhƣ vậy, húng t th y
r ng: Vi ứng ng CNTT v o trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi nói hung
v trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2 ƣ hú trọng v trở thành
ti u hí ứng m t t ả p quản lý ần phải qu n tâm
Từ á phân tí h tr n, tá giả nhận th y quản lý ứng ng CNTT trong
hoạt ng ạy họ trong trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2 l m t
v n p thiết v hi n n y hƣ ƣ nghi n ứu Th tế ở Vi t N m vi ƣ
CNTT v o quản lý á hoạt ng nh trƣờng nói hung v quản lý hoạt ng ạy
họ nói ri ng òn tồn tại nhi u v n ần tiếp t nghi n ứu giải quyết Hơn
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
nữ , trong quá tr nh ến kiểm tr ng tá quản lý v th hi n huy n m n
trong á ơ sở giáo mầm non, nh t l tại trƣờng mầm non ạt huẩn qu
gi mứ 2 tr n ị n tỉnh Thái Nguy n, tá giả nhận th y hứ trá h nhi m
v ủ nh quản lý ơ sở giáo mầm non trong vi quản lý ứng ng CNTT
v o ạy họ òn hƣ sát sao. V thế tá giả ã i sâu nghi n ứu v n n y
trong phạm vi trƣờng mầm non ạt huẩn Qu gi mứ 2 ủ tỉnh Thái
Nguy n nh m hy vọng xu t ƣ m t s i n pháp quản lý góp phần nâng
o h t lƣ ng ạy họ ở trƣờng mầm non nói hung v nh t l trƣờng mầm non
ạt huẩn qu gi mứ 2 ở ị phƣơng hi n n y
1.2. Dạy học ở trƣờng mầm non
1.2.1. Quá trình dạy học ở trường mầm non
1.2.1.1. Quá trình dạy học
Hoạt ng ạy họ l hoạt ng trung tâm trong t ứ loại h nh nh
trƣờng n o, ƣới gó giáo họ Dạy họ l m t quá tr nh to n vẹn ó s
th ng nh t giữ h i mặt ủ á hứ n ng hoạt ng ạy v hoạt ng họ
Dạy họ gồm h i hoạt ng th ng nh t i n hứng: hoạt ng ạy ủ
giáo vi n v hoạt ng họ ủ họ sinh Trong ó ƣới s lãnh ạo, tổ hứ ,
i u khiển ủ giáo vi n, ngƣời họ t giá , tí h tổ hứ , t i u khiển hoạt
ng họ tập ủ m nh nh m th hi n nhi m v ạy họ Trong hoạt ng ạy
họ , hoạt ng ủ giáo vi n giữ v i trò hủ ạo, hoạt ng họ ủ ngƣời họ
có v i trò hủ ng, tí h Hoạt ng ạy ủ giáo vi n v hoạt ng họ
ủ họ sinh ó li n h tá ng lẫn nh u Nếu thiếu m t trong h i hoạt ng
th vi ạy họ kh ng iễn r
Theo tá giả Trần Thị Tuyết O nh: “Hoạt ng ạy họ l hoạt ng
chuyên bi t ủ ngƣời giáo vi n nh m tổ hứ , i u khiển, triển kh i, i u
hỉnh quá tr nh lĩnh h i tri thứ , rèn luy n kỹ n ng v kỹ xảo trong hoạt ng
họ tập ủ họ sinh từ ó giúp á em kh ng hỉ lĩnh h i m òn iết á h lĩnh
h i tri thứ ( ạy ái v ạy á h) tạo r s phát triển tâm lý, h nh th nh nhân
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
á h”[31].
Nhƣ vậy, húng t th y: s i u khiển t i ƣu hoá quá tr nh họ sinh hiếm
lĩnh khái ni m kho họ v ng á h ó phát triển v h nh th nh nhân á h Dạy
v họ ó những m í h khá nh u, nếu họ nh m v o vi hiếm lĩnh khái
ni m kho họ th ạy ó m í h i u khiển s họ tập.
Quá tr nh ạy họ l quá tr nh hoạt ng ph i h p ủ thầy giáo v họ
sinh Hoạt ng tí h ủ thầy v trò sẽ quyết ịnh to n h t lƣ ng giáo
ủ nh trƣờng Hoạt ng ạy hỉ ạo hoạt ng họ v hoạt ng họ l ơ
sở, l trung tâm ho mọi ải tiến ủ hoạt ng ạy, h i hoạt ng n y tá ng
i n hứng với nh u, thú ẩy lẫn nh u ể ùng phát triển tạo n n s phát triển
kh ng ngừng ủ quá tr nh ạy họ Nâng o h t lƣ ng hoạt ng ạy v hoạt
ng họ l on ƣờng ơ ản ể nâng o h t lƣ ng GD&ĐT, góp phần v o s
nghi p ải á h, ổi mới giáo trong gi i oạn CNH - HĐH t nƣớ t
- Dạy l truy n ạt th ng tin v i u khiển hoạt ng họ , ó l h i hứ
n ng kh ng thể thiếu ƣ ủ quá tr nh ạy họ , húng thƣờng xuy n tƣơng
tá với nh u, thâm nhập v o nh u v sinh th nh r nh u
Quá tr nh ạy họ l m t h th ng gồm th nh t ơ ản: Khái ni m
kho họ - ạy - họ
- Hoạt ng ạy gồm h i hứ n ng: Truy n ạt v i u khiển
- Hoạt ng họ gồm h i hứ n ng th ng nh t nh u: Lĩnh h i v t
i u khiển
Quá tr nh ạy họ l hoạt ng ng ồng h p tá giữ á hủ thể:
Thầy - Trò
Trò - Trò trong nhóm
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
Thầy - Nhóm trò
Khái ni m kho họ
Họ Lĩnh hội
Dạy Truyền đạt
Tự điều khiển
Điều khiển
Sơ đồ 1.1 Cấu trúc của quá trình dạy học
Ở gó lý thuyết th ng tin ó thể xem ạy v họ th h t l quá tr nh
th hi n phát v thu th ng tin Họ l m t quá tr nh tiếp thu th ng tin ó ịnh
hƣớng v ó s tái tạo, phát triển th ng tin Hơn nữ , xu t phát từ họ sinh ể
thiết kế ng ngh ạy họ h p lý, ó những phƣơng pháp ạy họ phù h p tổ
hứ t i ƣu hoạt ng ạy họ ể u i ùng l m ho họ sinh t giá , tí h
hiếm lĩnh ƣ kiến thứ sơ ẳng, phát triển n ng l , h nh th nh nhân á h
1.2.1.2. Quá trình dạy học ở trường mầm non
Trong quá tr nh s ng v tồn tại, on ngƣời ó thể tiếp nhận kinh nghi m
s ng m t á h t nhi n nhờ quá tr nh gi o tiếp v hoạt ng với ng ồng
Mỗi á nhân ng y từ é ã tiếp nhận ƣ những kỹ n ng, kỹ xảo v ng n
ngữ, v l o ng sản xu t v á h thứ hung s ng giữ ngƣời với ngƣời, giữ
ngƣời với t nhi n Trong quãng thời gi n ở trƣờng mầm non, trẻ thiết lập
ƣ những kinh nghi m s ng o gồm m t h th ng tri thứ v kỹ n ng th
h nh nhờ những hỉ ẫn ủ giáo vi n ng s ắt hƣớ , tập ƣ t ể ạt tới
s úng - s i giữ lại hoặ loại ỏ
Tại Luật Giáo ủ Qu H i nƣớ CHXHCN Vi t N m n m 2009
ã quy ịnh á p họ v tr nh o tạo ủ h th ng giáo qu ân, ,
giáo mầm non l mắt xí h ầu ti n N m trong h th ng giáo qu ân
th hi n nhi m v o tạo nguồn nhân l [29].
Giáo họ mầm non ó nhi m v xây ng lí luận v tổ hứ kho
họ quá tr nh giáo trẻ em ở tuổi từ 3 tháng tuổi - 6 tuổi (trƣớ tuổi ến
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
trƣờng phổ th ng) [29].
D tr n ơ sở kho họ m ng tính quy luật hung ủ giáo họ v
tính ến những ặ iểm ri ng ủ s phát triển tâm sinh lí ủ trẻ ể h nh
th nh v phát triển nhân á h ủ trẻ em ở lứ tuổi n y, giáo họ mầm
non ó nhi m v nghi n ứu, xá ịnh m ti u, quy ịnh n i ung, hỉ ẫn
phƣơng pháp v á h nh thứ tổ hứ giáo trẻ em ở lứ tuổi n y m t á h
kho họ ể ạt ƣ hi u quả giáo t i ƣu ho trẻ em trong tuổi trƣớ
tuổi ến trƣờng phổ th ng
Giáo họ mầm non nghi n ứu ản h t ủ quá tr nh giáo ,
quá tr nh h nh th nh on ngƣời ó m í h, ó kế hoạ h, m t hoạt ng t
giá tá ng ến vi h nh th nh nhân á h trẻ em ủ nh giáo hoặ tổ
hứ giáo
Tr n ơ sở ó, giáo họ mầm non xá ịnh m í h, m c tiêu giáo
, quy ịnh n i ung, hỉ r phƣơng pháp, h nh thứ tổ hứ giáo thí h
h p nh m tổ hứ t i ƣu quá tr nh h nh th nh on ngƣời trong i u ki n v
ho n ảnh lị h s thể Vậy i tƣ ng ủ giáo họ mầm non hính l
quá tr nh giáo trẻ em từ 0 - 6 tuổi Giáo họ mầm non ó nhi m v
nghi n ứu l m sáng tỏ những v n ơ ản nhƣ: M ti u, nhi m v , n i
ung, phƣơng pháp, h nh thứ tổ hứ giáo trẻ từ 0 - 6 tuổi Xây ng h
th ng á nguy n tắ giáo mầm non Tổ hứ á hoạt ng giáo trong
á ơ sở giáo mầm non Tìm r phƣơng hƣớng nâng o h t lƣ ng, hi u
quả ủ quá tr nh giáo trẻ em
Ng y n y, ƣờng l i ổi mới giáo trong thời k ng nghi p hó
hi n ại hó t nƣớ ã vạ h r ho kho họ giáo nói hung v giáo
mầm non nói ri ng những nhi m v v n i ung nghi n ứu phù h p, áp ứng
á y u ầu xây ng v phát triển giáo trong gi i oạn mới
Luật ã hỉ rõ: Mỗi m t ậ họ sẽ ó m t hƣơng tr nh giáo phù
h p i với từng ậ họ ó Vậy hƣơng tr nh giáo mầm non hính l
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
ản thiết kế tổng thể ó h th ng á hoạt ng giáo o tạo i với trẻ từ
tháng tuổi ến sáu tuổi tại trƣờng mầm non ƣ quy ịnh m nh trƣờng
phải th hi n trong m t n m họ Chƣơng tr nh giáo mầm non nêu lên
á m ti u họ tập m trẻ phải ạt ƣ , ồng thời trong hƣơng tr nh Giáo
mầm non o B Giáo v Đ o tạo n h nh ũng ã xá ịnh rõ mứ
n i ung họ tập, á phƣơng pháp, phƣơng ti n, á h thứ tổ hứ họ
tập, á h thứ ánh giá kết quả họ tập ủ trẻ nh m ạt ƣ m ti u giáo
m hƣơng tr nh ã r [8]
Nhƣ vậy ó thể th y quá tr nh ạy họ ở trƣờng mầm non ũng l hoạt
ng ng ồng h p tá giữ á hủ thể: Thầy v trò (hoạt ng ạy họ ủ
giáo vi n v hoạt ng ủ họ sinh) Dƣới s lãnh ạo, tổ hứ , i u khiển ủ
giáo, trẻ (họ sinh) t giá , tí h tổ hứ , t i u khiển hoạt ng họ tập
ủ m nh nh m th hi n nhi m v ạy họ Trong hoạt ng m giáo ƣ
r , hoạt ng ủ giáo giữ v i trò hủ ạo, hƣớng ẫn trẻ th hi n á y u
ầu ủ ƣ r ng nhi u h nh thứ tổ hứ khá nh u nh m kí h thí h á
hoạt ng họ ủ trẻ m t á h hủ ng, tí h Hoạt ng ạy ủ giáo
vi n v hoạt ng họ ủ trẻ ó li n h tá ng lẫn nh u
1.2.2. Quá trình dạy học ở trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
Theo xu thế phát triển hung, giáo họ mầm non ũng ã v ng
nghi n ứu ổ sung, ho n hỉnh á v n lí luận ũng nhƣ th tiễn giáo
mầm non, ảm ảo vừ ó giá trị ịnh hƣớng, vừ áp ứng nhu ầu phát triển
ủ hoạt ng giáo mầm non theo hƣớng ạng hó , xã h i hó , tạo i u
ki n ể hoạt ng giáo mầm non áp ứng á y u ầu phát triển ủ xã h i
v ó ơ sở, ó i u ki n h i nhập, th m gi v o hoạt ng giáo mầm non
tr n thế giới v khu v
Tại Đi u 24 - Luật Giáo n m 2009, ã n u:“Chương trình giáo dục
mầm non thể hiện mục tiêu giáo dục mầm non; cụ thể hóa các yêu cầu về nuôi
dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em ở từng độ tuổi; quy định việc tổ chức các hoạt
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
động nhằm tạo điều kiện để trẻ em phát triển về thể chất, tình cảm, trí tuệ, thẩm
mỹ; hướng dẫn cách thức đánh giá sự phát triển của trẻ em ở tuổi mầm non. Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành chương trình giáo dục mầm non trên
cơ sở thẩm định của Hội đồng quốc gia thẩm định chương trình giáo dục mầm
non” [29].
Quá tr nh ạy ủ giáo vi n mầm non v quá tr nh họ ủ trẻ mầm non
ũng vẫn iễn r theo ng thứ nổi tiếng ủ V I L nin: “Từ tr qu n sinh
ng ến tƣ uy trừu tƣ ng, từ tƣ uy trừu tƣ ng ến th tiễn”[27, tr 189].
Họ ủ trẻ mầm non ũng nhƣ họ sinh ủ á p khá u theo qu n iểm
n y, theo khởi iểm quá tr nh nhận thứ ủ từng tuổi m giáo vi n ung
p kiến thứ từ thể ến trừu tƣ ng, từ ơn giản nh t ến phứ tạp
Tại Th ng tƣ 02/2014/TT-BGDĐT, ng y 08/ 02/ 2014 ủ B Giáo
v Đ o tạo v B n h nh Quy hế ng nhận trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi
ã quy ịnh: Trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi phải ảm ảo tổ hứ á hoạt
ng h m só , giáo trẻ ó h t lƣ ng to n i n phù h p với m ti u giáo
mầm non[9] Nhƣ vậy, trong Quy hế ng nhận trƣờng mầm non ạt huẩn
qu gi th m ti u ủ giáo mầm non kh ng hỉ ừng lại ở mứ ơn
thuần l ơ sở giáo ạt ƣ m ti u giáo m p họ ƣ r m nó thể
hi n thể tại ti u huẩn 3 - Ti u huẩn h t lƣ ng h m só giáo : “Có ít
nh t 98% trẻ 5 tuổi ho n th nh Chƣơng tr nh giáo mầm non 100% trẻ 5 tuổi
ƣ theo õi ánh giá theo B huẩn phát triển trẻ 5 tuổi 100% trẻ ƣới 5 tuổi
ƣ họ 2 uổi/ng y” [9]... Đây l ti u hí ứng ƣ B Giáo v Đ o tạo
quy ịnh, ể ạt ƣ ti u hí n y th ắt u nh trƣờng, giáo vi n phải lập kế
hoạ h, xây ng v th hi n hƣơng tr nh giáo trong n m họ ho từng
tuổi thể v quá tr nh ạy họ ƣ iễn r nh m ảm ảo h t lƣ ng to n i n
ủ nh trƣờng Giáo vi n lãnh ạo, tổ hứ , i u khiển ể trẻ tí h th m gi
v o á hoạt ng họ tập nh m th hi n nhi m v ạy họ M t lần nữ , hoạt
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
ng ạy v họ tá ng lẫn nh u
1.3. Ứng dụng Công nghệ thông tin vào dạy học trong trƣờng mầm non
1.3.1. Khái niệm Công nghệ thông tin
Ở Vi t N m, khái ni m CNTT ƣ hiểu v ịnh nghĩ trong Nghị quyết
s 49/CP ủ Chính phủ ký ng y 04/08/1993 v “Phát triển CNTT ở nƣớ t
trong những n m 90”, CNTT l tập h p á phƣơng pháp kho họ , á
phƣơng ti n v ng kỹ thuật hi n ại - hủ yếu l kỹ thuật máy tính v viễn
th ng nh m tổ hứ , kh i thá v s ng ó hi u quả á nguồn t i nguy n
th ng tin r t phong phú v ti m t ng trong mọi lĩnh v hoạt ng ủ on
ngƣời v xã h i [14].
Theo Bá h kho to n thƣ mở Wikipe i : Công nghệ thông tin (tiếng Anh
là: Information technology gọi tắt là IT) là ngành ứng dụng công nghệ quản lý
và xử lý thông tin, là ngành sử dụng máy tính và phần mềm máy tính để chuyển
đổi, lưu trữ, bảo vệ, xử lý, truyền và thu nhập thông tin [22].
Theo Luật CNTT s 67/2006/QH11 ng y 29/6/2006 i u 4 giải thí h:
CNTT là tập hợp các phương pháp khoa học, công nghệ và công cụ kỹ thuật hiện
đại để sản xuất, truyền đưa, thu thập , xử lý, lưu trữ và trao đổi thông tin số[28].
C ng ngh th ng tin ƣ phát triển tr n n n tảng ủ á ng ngh Tin
họ - Đi n t - Viễn th ng v T ng hó CNTT l lĩnh v kho họ r ng
lớn nhƣng ó nhi u huy n ng nh hẹp Nhƣ trong toán họ ó á phân m n s
họ , ại s , h nh họ phẳng, h nh họ kh ng gi n, Trong vật lý ó á phân
m n nhi t họ , ơ họ , i n họ , qu ng họ v lƣ ng t , th tin họ ũng ó
á phân m n l kho họ máy tính, kỹ thuật máy tính, ng ngh phần m m,
mạng máy tính, v v…
Tóm lại, CNTT l m t h th ng phƣơng pháp kho họ , á phƣơng ti n
v ng kỹ thuật hi n ại - hủ yếu l kỹ thuật máy tính v viễn th ng nh m
tổ hứ , kh i thá v s ng ó hi u quả á nguồn t i nguy n th ng tin r t
phong phú v ti m t ng trong mọi lĩnh v hoạt ng ủ ời s ng on ngƣời
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
v xã h i
1.3.2. Ứng dụng CNTT vào dạy học
S phát triển nh nh hóng ủ CNTT v ặ i t l ủ mạng Internet
hi n n y vừ tạo r m t i u ki n hết sứ thuận l i ồng thời ũng l m t òi
hỏi p thiết i với GD&ĐT nói hung, phƣơng pháp ạy họ trong mỗi nh
trƣờng, ủ mỗi thầy giáo nói ri ng phải ổi mới mạnh mẽ theo hƣớng tí h
h p v s ng tri t ể những thế mạnh ủ CNTT v o ạy họ
Theo Luật ng ngh th ng tin ho r ng: “Ứng dụng CNTT là việc sử
dụng CNTT vào các hoạt động thuộc lĩnh vực kinh tế - xã hội, an ninh, quốc
phòng, đối ngoại và các hoạt động khác nhằm nâng cao năng suất, chất lượng,
hiệu quả của các hoạt động này” [28].
Ứng ng CNTT trong GD&ĐT l m t y u ầu ặt r trong những hủ
trƣơng hung ủ Đảng v Nh nƣớ v ẩy mạnh ứng ng CNTT trong t t ả
á lĩnh v ủ ời s ng kinh tế - xã h i Ứng ng CNTT trong giáo òn
l m t i u t t yếu ủ thời ại, nhƣ ng Peter V n Gils, huy n gi án
CNTT trong giáo v quản lý nh trƣờng (ICTEM) khẳng ịnh: Chúng t
ng s ng trong m t xã h i m t gọi l m t xã h i tri thứ h y m t xã h i
th ng tin Đi u n y ó nghĩ r ng những sản phẩm ầu r m ng tính ng
nghi p ho xã h i ủ húng t ã m t i ái tầm qu n trọng ủ nó Th y v o
ó l những “ ị h v ” v “những sản phẩm tri thứ ” Trong m t xã h i nhƣ
vậy, th ng tin ã trở th nh m t loại h ng hó kỳ qu n trọng Máy vi tính v
những v n li n qu n ã óng m t v i trò hủ yếu trong vi lƣu trữ v
truy n tải th ng tin v tri thứ Th tế n y y u ầu á nh trƣờng phải ƣ
á kỹ n ng ng ngh v o trong hƣơng tr nh giảng ạy ủ m nh M t trƣờng
họ m kh ng ó CNTT l m t nh trƣờng kh ng qu n tâm g tới á s ki n
ng xảy r trong xã h i
Vi ứng ng CNTT trong giáo o gồm h i lĩnh v : ứng ng
CNTT trong quản lý v ứng ng CNTT trong ạy họ Th tiễn vi ứng ng
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
CNTT trong ạy họ hi n n y ã trở n n phổ iến Đi u ki n CSVC, hạ tầng
CNTT - viễn th ng ng th y ổi m t á h nh nh hóng l m t ơ h i r t lớn
ho m t phƣơng pháp giáo hi n ại, m t n n giáo ti n tiến với v i trò
nòng t ủ CNTT Nó òi hỏi ng tá quản lý giáo phải ó những giải
pháp thí h h p ể phát huy hết những l i thế m CNTT m ng lại ho vi ạy v
họ ủ húng t hi n n y
Tóm lại, ứng ng CNTT trong ạy họ l vi s ng CNTT v o hoạt
ng ạy họ m t á h h p lý nh m tí h hó hoạt ng nhận thứ ủ
ngƣời họ ồng thời nâng o h t lƣ ng v hi u quả ủ quá tr nh ạy họ
1.3.3. Thế nào là ứng dụng CNTT trong trường mầm non
Hi n n y á trƣờng mầm non ó i u ki n ầu tƣ v tr ng ị Tivi, ầu
Vi eo, xây ng phòng n ng với h th ng máy tính v máy hiếu, n i mạng
internet M t s trƣờng òn tr ng ị th m máy qu y phim, h p ảnh, tạo i u
ki n ho giáo vi n mầm non ó thể ứng ng CNTT v o giảng ạy
C ng ngh th ng tin phát triển mạnh kéo theo s phát triển ủ h ng loạt á
phần m m giáo v ó r t nhi u những phần m m hữu í h ho ngƣời giáo vi n
mầm non nhƣ B Offi e, Lesson E itor/ Violet, A tive Prim ry, Fl sh, Photoshop,
Converter, Kispix, Kismas,...[32]. Cá phần m m n y r t ti n í h v trở th nh m t
ng ắ l hỗ tr ho vi thiết kế giáo án i n t v giảng ạy tr n máy tính,
máy hiếu, ảng tƣơng tá ũng nhƣ tr n á thiết ị hỗ tr khá nhƣ Tivi, ầu
Vi eo vừ tiết ki m ƣ thời gi n ho ngƣời giáo vi n mầm non, vừ tiết ki m
ƣ hi phí ho nh trƣờng m vẫn nâng o ƣ tính sinh ng, hi u quả ủ giờ
ạy Nếu trƣớ ây giáo vi n mầm non phải r t v t vả ể ó thể t m kiếm những
h nh ảnh, iểu tƣ ng, ồ ùng ph v i giảng th hi n n y với ứng ng CNTT
giáo vi n ó thể s ng Internet ể hủ ng kh i thá t i nguy n giáo phong
phú, hủ ng qu y phim, h p ảnh l m tƣ li u ho i giảng i n t Đây ó thể
oi l m t phƣơng pháp ƣu vi t vừ phù h p với ặ iểm tâm sinh lý ủ trẻ, vừ
th hi n ƣ nguy n lý giáo ủ Vƣgotxki “Dạy họ l y họ sinh l m trung
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
tâm” m t á h ễ ng
Ứng ng ủ ng ngh th ng tin trong giáo mầm non l s ng
CNTT trong vi thiết kế á hoạt ng giáo ho trẻ, ể tạo ơ h i giúp giáo
vi n phát huy những ý tƣởng sáng tạo trong ng tá h m só giáo á háu,
nh m tạo r s iến ổi v h t trong hi u quả giảng ạy ủ ng nh giáo mầm
non, tạo r m t m i trƣờng giáo m ng tính tƣơng tá o giữ giáo vi n v
họ sinh
1.3.4. Vai trò của CNTT trong dạy học
Những th nh t u ủ KH- CN n u i thế kỷ 20 ng l m th y ổi h nh
thứ v n i ung á hoạt ng kinh tế, v n hó v xã h i ủ lo i ngƣời M t
s qu gi phát triển ã ắt ầu huyển từ v n minh ng nghi p s ng v n
minh th ng tin Cá qu gi ng phát triển tí h áp ng những tiến
mới ủ KHCN, ặ i t CNTT ể phát triển v h i nhập CNTT l m t trong
á ng l qu n trọng nh t ủ s phát triển, ùng với m t s ng nh công
ngh o khá ng l m iến ổi sâu sắ ời s ng kinh tế, v n hó , xã h i ủ
thế giới hi n ại
CNTT trở th nh m t yếu t then h t l m th y ổi á hoạt ng kinh tế
v xã h i ủ on ngƣời trong ó ó giáo Nhờ vi ứng ng CNTT,
phƣơng ti n, e-le rning ng ng y ng ƣ ứng ng r ng rãi trong quá tr nh
ạy họ ở nhi u nƣớ tr n thế giới Ứng ng v phát triển CNTT v o GD&ĐT
sẽ tạo r m t ƣớ huyển ơ ản trong quá tr nh ập nhật kịp thời v thƣờng
xuy n á tiến KH-CN trong n i ung hƣơng tr nh o tạo, ổi mới
phƣơng pháp giảng ạy ể nâng o h t lƣ ng ạy họ [12].
CNTT giữ m t ví trí qu n trọng trong GD&ĐT với những lý o hủ yếu
s u ây:
- Những yếu t ơ ản ủ CNTT v kỹ n ng s ng máy vi tính l á
phận kh ng thể thiếu ủ họ v n phổ th ng, áp ứng những y u ầu ủ
KH-CN trong kỷ nguy n th ng tin, n n kinh tế tri thứ
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
- Những yếu t ủ CNTT òn ó thể góp phần phát triển on ngƣời
- Máy vi tính, với tƣ á h l m t ng ủ CNTT m t tiến ủ KH-
CN ũng ần ƣ s ng trong quá tr nh ạy họ ể ải tiến phƣơng pháp
ạy họ nh m nâng o h t lƣ ng giáo
- CNTT ã em ến m t t i nguy n giáo ho t t ả mọi ngƣời, l m
ho v i trò, vị trí ủ giáo vi n th y ổi, ngƣời họ ó thể phát huy tính tí h
t truy ập v o nguồn t i nguy n họ tập v ùng phong phú tr n mạng internet
với những ti u hí mới: họ mọi lú , họ mọi nơi,…
- CNTT l m th y ổi quá tr nh ạy họ với nhi u h nh thứ phong phú
M i gi o lƣu, tƣơng tá giữ ngƣời ạy v ngƣời họ ặ i t l giữ ngƣời họ
v máy tính Th ng tin ã trở th nh tƣơng tá h i hi u với nhi u k nh truy n
th ng l k nh hữ, k nh h nh, ng h nh, âm th nh, m u sắ m ỉnh o l E-
learning.
1.3.5. Ứng dụng CNTT trong giáo dục nói chung và trong dạy học mầm non
nói riêng
M ti u ặt r ho giáo Vi t N m hi n n y kh ng hỉ ó hẹp ở
những nhi m v trƣớ mắt m phải gắn li n với s phát triển lâu i ủ t
nƣớ , gắn li n với hiến lƣ xây ng on ngƣời, huẩn ị nguồn nhân l
ho quá tr nh phát triển kinh tế thị trƣờng, ẩy mạnh CNH-HĐH, h i nhập
qu tế, giữ vững lập t hủ v xây ng tổ qu Y u ầu ặt r ho giáo
hi n n y l phải hú trọng ến vi giảng ạy v họ tập, ung p ho họ
sinh những kiến thứ th s tinh giản, ơ ản v ó ý nghĩ ứng ng cao
trong th tiễn
Đổi mới ạy họ ần phải ứng ng á phƣơng ti n, kĩ thuật, ng ngh
mới ặ i t hú trọng ến kĩ thuật phƣơng ti n Để l m ƣ i u n y hi n
n y, u phải v o máy tính (h y CNTT) CNTT sẽ l m th y ổi tƣ uy v
giáo , th y ổi h t lƣ ng l o ng, h ng nh m hán, ồng thời góp phần
ạng hó á loại h nh o tạo: o tạo từ x , từ x qu mạng, trung tâm họ
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
tập ng ồng...
CNTT kh ng hỉ ừng ở vi ổi mới phƣơng pháp ạy họ m nó òn
th m gi v o mọi lĩnh v trong nh trƣờng, ặ i t trong v i trò ủ quản lý
CNTT l ng hỗ tr ắ l ở t t ả á khâu, á n i ung ng tá ủ
ngƣời quản lý, từ vi lập kế hoạ h, xếp thời khó iểu, lị h ng tá ến vi
th nh kiểm tr , th ng k , ánh giá, xếp loại,
Vi ứng ng CNTT trong giáo ƣ á ị phƣơng, á trƣờng
tiếp nhận với á mứ khá nh u tùy thu v o i u ki n, nhận thứ , n ng
l khá nh u ủ mỗi trƣờng M t v n qu n trọng nữ i theo ho vi ứng
ng CNTT l i u ki n v ơ sở vật h t, máy tính
Vi ứng ng CNTT hi n n y ở á trƣờng mầm non ó h i n i ung
hính: ứng ng ph v ng tá quản lý p trƣờng v ứng ng CNTT ph v
ạy v họ Vi ứng ng CNTT trong quản lý ở á trƣờng hi n n y òn lẻ tẻ,
thiếu tính h th ng “mạnh i n y l m” Vi ứng ng CNTT trong ạy họ ã
ƣ nhi u trƣờng triển kh i nhƣng ở mứ t phát, thi n v tr nh hiếu[34].
1.4. Quản lý ứng dụng CNTT vào dạy học trƣờng mầm non
1.4.1. Quan điểm của Đảng, Nhà nước và ngành GD&ĐT đối với vai trò của
CNTT trong dạy học
Nhân loại ng ƣớ v o m t thời ại mới, thời ại m th ng tin, tri thứ
trở th nh l lƣ ng sản xu t tr tiếp, thời ại ủ xã h i th ng tin v n n kinh
tế tri thứ ƣ h nh th nh tr n ơ sở phát triển v ứng ng r ng rãi
CNTT&TT. Cu á h mạng th ng tin ùng với quá tr nh to n ầu hó ng ảnh
hƣởng sâu sắ ến mọi lĩnh v trong ời s ng kinh tế - xã h i, ƣ on ngƣời
huyển nh nh từ xã h i ng nghi p s ng xã h i th ng tin, từ kinh tế ng
nghi p s ng kinh tế tri thứ , ở ó n ng l ạnh tr nh ph thu hủ yếu v o
n ng l sáng tạo, thu thập, lƣu trữ, x lý v tr o ổi th ng tin
Xu thế iến ổi to lớn ó ng ặt r ho mọi qu gi những ơ h i v
thá h thứ to lớn Chủ ng nắm ắt ơ h i, với ý hí v quyết tâm o, với s
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
lãnh ạo, hỉ ạo tr tiếp, kịp thời, sâu sát ủ Đảng, ủ Nh nƣớ ; húng t
tí h thu thút á nguồn l , phát huy ti m n ng CNTT trong nƣớ , huyển
ị h nh nh ơ u nhân l v ơ u kinh tế - xã h i theo hƣớng xây ng m t
xã h i th ng tin, kinh tế tr n tri thứ , góp phần qu n trọng rút ngắn quá tr nh
CNH-HĐH t nƣớ
Trong xu thế iến ng mạnh mẽ ủ u á h mạng th ng tin, Đảng,
Chính phủ, B GD&ĐT, UBND tỉnh Thái Nguy n ã ó nhi u v n ản hỉ ạo
v xá ịnh CNTT l m t trong á ng l qu n trọng nh t ủ s phát triển
- Hiến pháp nƣớ CNXHCN Vi t N m n m 1992 ã ghi rõ: “Giáo v
C thể:
Đ o tạo l qu sá h h ng ầu”.
- Nghị quyết s 29-NQ/TW, ngày 04/11/2013 H i nghị lần thứ tám B n
Ch p h nh Trung ƣơng khó XI v ổi mới n ản, to n i n giáo v o
tạo, áp ứng y u ầu ng nghi p hó , hi n ại hó trong i u ki n kinh tế thị
trƣờng ịnh hƣớng xã h i hủ nghĩ v h i nhập qu tế, trong kế hoạ h ã n u:
“Chỉ đạo các cơ sở giáo dục và đào tạo tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin
trong quản lý và hỗ trợ hoạt động dạy, học và nghiên cứu khoa học, góp phần
nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo. Xây dựng hệ thống học liệu mở, thư
viện điện tử, mua quyền khai thác dữ liệu khoa học và công nghệ quốc tế phục vụ
giảng dạy và nghiên cứu khoa học. Triển khai hệ thống thông tin quản lý giáo dục
trên phạm vi toàn quốc; xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về giáo dục và đào tạo
phục vụ công tác quản lý các cấp” [ 38].
- Nghị ịnh 49/CP ủ Chính phủ ũng n u rõ: ”Cần nhanh chóng đào
tạo chính quy một đội ngũ chuyên viên lành nghề trong lĩnh vực CNTT, giáo
dục phổ cập về CNTT trong trường trung học, phổ biến kiến thức về CNTT
trong xã hội, đồng thời tăng cường áp dụng CNTT trong bản thân ngành Giáo
dục và Đào tạo”[14]. Tin họ hó quản lý giáo vừ l nhi m v phải th
hi n ồng thời ũng l i n pháp ể th hi n t t nh t, hi u quả nh t ng tá
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
quản lý giáo
- Chỉ thị s 9584/BGDĐT-CNTT, ng y 7/9/2007 ủ B GD&ĐT v
hƣớng ẫn th hi n nhi m v n m họ 2008 - 2009 ã ghi: “Tiếp tục đổi mới
mạnh mẽ phương pháp dạy và học; tăng cường ứng dụng CNTT trong các hoạt
động của nhà trường, nhất là ứng dụng CNTT trong giảng dạy, học tập và
quản lý giáo dục; đẩy mạnh chương trình dạy ngoại ngữ, tin học trong các cơ
sở giáo dục; đặc biệt là cấp THCS và THPT”, trong ó ó nhi m v qu n trọng
l l y n m họ 2008 - 2009 l “Năm học Công nghệ thông tin” [ 5]
- Chỉ thị 3008/CT-BGDĐT, ng y 18/8/2014, B trƣởng B GD&ĐT ã n u rõ
tầm qu n trọng ủ CNTT trong tổ hứ v quản lý á hoạt ng giáo : “Xây
dựng và phát triển hệ thống dữ liệu quản lý thống nhất trong toàn ngành. Tăng
cường ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác quản lý và tổ chức các hoạt động
giáo dụ ” [7].
- Quyết ịnh s 3264/QĐ - UBND ng y 23/ 11/ 2011 ủ Ủy n nhân
ân tỉnh Thái Nguy n v Ph uy t hƣơng tr nh phát triển giáo tỉnh Thái
Nguy n gi i oạn 2011 - 2015 ã n u: “Thực hiện đổi mới phương pháp dạy
và học ứng dụng mạnh mẽ công nghệ thông tin trong quản lý, dạy và học đến
2015, 80% giáo viên các trường sử dụng được máy vi tính”[37].
1.4.2. Quản lý ứng dụng CNTT trong dạy học
Tá giả Đặng Th nh Hƣng ho r ng: “Quản lý là một dạng lao động đặc
biệt nhằm gây ảnh hưởng, điều khiển, phối hợp lao động của người khác hoặc của
nhiều người khác trong cùng một tổ chức hoặc cùng một công việc nhằm thay đổi
hành vi và ý thức của họ, định hướng và tăng hiệu quả lao động của họ, để đạt
mục tiêu của tổ chức hoặc lợi ích của công việc cùng sự thỏa mãn của những
người tham gia”.[24]
Quản lý ứng ng CNTT trong ạy họ l quản lý vi s ng CNTT
trong ạy họ m t á h ó m í h, ó kế hoạ h ủ ngƣời quản lý tá ng
ến tập thể giáo vi n, họ sinh v những l lƣ ng giáo trong v ngo i nh
trƣờng nh m huy ng họ th m gi , ng tá , ph i h p trong á hoạt ng ủ
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
nh trƣờng giúp quá tr nh ạy họ , giáo vận ng t i ƣu á m ti u r
Nhờ ó CNTT với á thiết ị phƣơng ti n, GV ó thể ễ ng th
hi n m t tiết ạy sinh ng, h p ẫn v hi u quả Đổi mới ứng ng CNTT
trong ạy họ l m t hủ lớn ƣ UNESCO hính thứ ƣ r th nh
hƣơng tr nh h nh ng trƣớ ngƣỡng ủ ủ thế kỷ XXI H nh thứ tổ hứ
ạy họ ũng ần ó những th y ổi ể tận ng t i á ng hỗ tr ho
quá tr nh ạy họ m CNTT m ng lại
Vi quản lý ứng ng CNTT v o ạy họ l ng vi , l nhi m v ủ
á nh quản lý giáo nói hung v ủ mỗi nh quản lý á ơ sở giáo
o tạo nói ri ng Quản lý l lãnh ạo, hỉ ạo, i u khiển m t tổ hứ ng
á h vạ h r m ti u ho tổ hứ ồng thời t m kiếm á i n pháp, á h thứ
tá ng v o tổ hứ s o ho tổ hứ y ạt ƣ m ti u r [24] Chứ
n ng v nhi m v quản lý phải l m hính l thu tính ủ nó, quản lý gồm 4
hứ n ng hính s u ây:
- Kế hoạ h: L vạ h r m ti u ho máy, sắp xếp á ƣớ i, á
ng vi phải l m ể tiến tới m ti u
- Tổ hứ l thiết kế máy, sắp xếp ng vi , sắp xếp on ngƣời, á h
thứ th hi n
- Chỉ ạo: L i u khiển tá ng v o on ngƣời v á m i qu n h ể
on ngƣời tí h hoạt ng
- Kiểm tr : L giám sát hoạt ng ủ p ƣới ể i u hỉnh kịp thời
á ng vi quản lý
Khi nói ến quản lý ứng ng CNTT trong ạy họ tại nh trƣờng chính
là ng vi ần ó s quyết tâm o v th hi n ồng á i n pháp, trong
ó nhận thứ v tr nh ủ CBQL l nhân t ó ý nghĩ quyết ịnh V vậy
i ngũ CBQL ần phải khuyến khí h, ng vi n, tá ng, tạo i u ki n ể
GV v HS tí h s ng CNTT trong ạy v họ , nh m nâng o hi u quả
v h t lƣ ng ạy họ Đây l nhi m v hết sứ qu n trọng ủ những ngƣời
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
l m ng tá quản lý giáo trong thời ại ủ n n CNTT ng ng y m t
phát triển Quản lý ứng ng CNTT trong ạy họ ƣ oi l khâu t phá
trong ổi mới phƣơng pháp ạy họ Tuy nhi n kh ng thể ồng nh t vi ứng
ng CNTT trong ạy họ v vi ổi mới phƣơng pháp ạy họ , v CNTT hỉ
l ng , phƣơng ti n góp phần ổi mới phƣơng pháp ạy họ Từ khái ni m
CNTT, ứng ng CNTT trong ạy họ … ó thể xá ịnh khái ni m quản lý
ứng ng CNTT trong ạy họ nhƣ s u:
Quản lý ứng ng CNTT trong ạy họ l những tá ng ó ịnh
hƣớng, ó kế hoạ h, ó tổ hứ ủ i ngũ CBQL ể thú ẩy, tạo i u ki n
ho vi s ng CNTT v o hoạt ng ạy họ , nh m nâng o h t lƣ ng ạy
họ v ạt ƣ m ti u r
1.4.3. Quản lý ứng dụng CNTT vào dạy học trong các trường mầm non đạt
chuẩn quốc gia mức độ 2
1.4.3.1. Khái niệm về quản lý ứng dụng CNTT vào dạy học trong các trường
mầm non đạt chuẩn quốc gia mức độ 2
Tại Khoản 2, Đi u 14 trong Th ng tƣ 02/2014/TT-BGDĐT, ng y
08/02/2014 ủ B Giáo v Đ o tạo v B n h nh Quy hế ng nhận trƣờng
mầm non ạt huẩn qu gi Th ng tƣ n y ũng ã n u rõ, á trƣờng mầm non
ạt huẩn qu gi mứ 2 ần phải ó “phòng vi tính: ó i n tí h t i thiểu 40m2 với thiết ị ng ngh th ng tin phù h p, ph v ho hoạt ng họ tập v
vui hơi ủ trẻ”[9] Có thể th y vi ứng ng CNTT v o trong ạy họ ã trở
th nh m t ti u hí ể ánh giá v ng nhận i với á trƣờng mầm non ạt
huẩn qu gi mứ 2 Chính v thế ng tá quản lý ứng ng CNTT trong
ạy họ ở á trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2 l v ùng qu n
trọng v ần thiết
Quản lý ứng ng CNTT vào ạy họ ủ GV trong á trƣờng mầm non
ạt huẩn qu gi mứ 2 l những tá ng ủ i ngũ CBQL tới i ngũ
giáo vi n mầm non trong vi s ng CNTT v o hoạt ng ạy họ m t á h
ó ịnh hƣớng, ó kế hoạ h, ó tổ hứ , nh m nâng o h t lƣ ng ạy họ v
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
ạt ƣ m ti u r .
1.4.3.2. Nội dung quản lý ứng dụng CNTT vào dạy học trong các trường mầm
non đạt chuẩn quốc gia mức độ 2
Ngày nay, khi CNTT phát triển v i sâu v o từng lĩnh v th vi GV ứng
ng CNTT v o quá tr nh ạy họ l m t nhu ầu ần thiết i với t k m t
ngƣời GV n o Trƣớ khi iễn r á hoạt ng ạy họ tại trƣờng mầm non GV
ũng phải th hi n á ng vi nhƣ: Soạn i, huẩn ị á t i li u ph v ho
giờ họ v húng ƣ gọi l Giáo án ạy họ tí h Để ó m t giáo án ạy
họ tí h th CNTT l ng hữu í h nh t giúp ho GV ho n thi n ƣ giáo
án ủ m nh m t á h t t nh t m lại ạt hi u quả t i ƣu [21].
Tá giả Ng Qu ng Sơn ã qu n ni m: “Giáo án ạy họ tí h ó ứng
ng CNTT l kế hoạ h i họ , l kị h ản sƣ phạm ã ƣ GV huẩn ị hi
tiết trƣớ khi l n lớp, thể hi n ƣ m i qu n h sƣ phạm tƣơng tá giữ GV v
HS, HS v HS v m t s n i ung kiến thứ , kỹ n ng qu n trọng ần h nh
th nh ho HS trong quá tr nh ạy họ lại quá trừu tƣ ng i với HS m á loại
ồ ùng tr qu n ạy họ truy n th ng kh ng thể hi n nổi th sẽ ƣ ứng
ng CNTT v trở th nh á oạn vi eo, m h nh m phỏng ơn giản ể tr nh
hiếu trong trời gi n ngắn ho HS xem, ảm ảo phù h p với nhu ầu nhận
thứ ủ HS, giúp ho HS t m nh hiếm lĩnh á kiến thứ v kỹ n ng
mới” [23]
Tr n th tế, hầu hết GV u oi ản tr nh hiếu ƣ thiết kế tr n phần
m m tr nh iễn MS Powerpoint hính l giáo án i n t , họ thiết kế giáo án ạy
họ tr n á phần m m tr nh iễn ó sẵn m kh ng hú ý ến vi tí h h p
ƣ á phƣơng pháp, i n pháp s phạm v o giáo án S ng thời gi n ả
m t giờ họ ể tr nh hiếu n i ung ạy họ th ng qu h th ng ạy họ
phƣơng ti n (Máy tính - Máy hiếu n ng - M n hiếu) m kh ng ó s linh
hoạt trong vi s ng á ồ ùng giáo tr qu n khá Với h nh thứ
ạy họ nhƣ vậy, kh ng những kh ng em lại hi u quả m thậm hí òn l m
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
giảm h t lƣ ng ủ giờ họ Khắ ph nhƣ iểm n y, CBQL ần giúp GV
hiểu rõ ản h t ủ vi ứng ng CNTT v o ạy họ ể từ ó GV ó thể ứng
ng CNTT trong quá tr nh ạy họ hi u quả trong á trƣờng mầm non ạt
huẩn qu gi mứ 2
Đ i với ng nh Giáo & Đ o tạo ặ i t Giáo mầm non, CNTT l
phƣơng ti n hữu í h góp phần ổi mới phƣơng pháp v nâng o h t lƣ ng
ạy họ Vi ứng ng CNTT trong h m só giáo trẻ ƣ xem l ƣu
ti n h ng ầu ủ ng nh Giáo mầm non Trong những n m qua ngành giáo
mầm non ã triển kh i vi ứng ng CNTT trong á hoạt ng h m só
giáo v á hoạt ng khá m t á h tí h v mọi mặt v ã gặt hái
ƣ nhi u th nh quả áng khí h l N m trong h th ng giáo qu ân,
ng nh giáo mầm non l mắt xí h ầu ti n trong vi th hi n nhi m v
o tạo nguồn nhân l CNTT v ẩy mạnh ứng ng CNTT v o h m só
giáo trẻ C ng ngh th ng tin phát triển ã mở r những hƣớng i mới ho
ng nh giáo trong vi ổi mới phƣơng pháp v h nh thứ ạy họ C ng
ngh th ng tin phát triển mạnh kéo theo s phát triển ủ h ng loạt á phần
m m giáo v ó r t nhi u những phần m m hữu í h ho ngƣời giáo vi n
mầm non nhƣ B Offi e, Fl sh, Photoshop, Converter, Ki spix, Ki sm rt,
Nutriki s, H ppyki s…[32]
C ng tá quản lý ứng ng CNTT v o ạy họ tại á trƣờng mầm non
ạt huẩn qu gi mứ 2 ần ƣ hú trọng ở t t ả á khâu: l n kế
hoạ h, huẩn ị, tổ hứ th hi n ho ến kiểm tr ánh giá C n ứ v o th
tiễn, i u ki n ủ nh trƣờng v ủ ị phƣơng ể ó á i n pháp quản lý
phù h p
V ũng tại Th ng tƣ 02/2014/TT-BGDĐT, ng y 08/02/2014 ủ B Giáo
v Đ o tạo v B n h nh Quy hế ng nhận trƣờng mầm non ạt huẩn qu
gia ũng ã quy ịnh: Giáo vi n ứng ng ƣ ng ngh th ng tin trong h m
só , giáo trẻ [9].
Ng y n y, khi CNTT phát triển v i sâu v o từng lĩnh v th vi GV
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
ứng ng CNTT v o quá tr nh ạy họ l m t nhu ầu ần thiết i với t k
m t ngƣời GV n o Trƣớ khi iễn r á hoạt ng ạy họ tại trƣờng mầm
non GV ũng phải th hi n á ng vi nhƣ: Soạn i, huẩn ị á t i li u
ph v ho giờ họ v húng ƣ gọi l Giáo án ạy họ tí h Để ó
m t giáo án ạy họ tí h th CNTT l ng hữu í h nh t giúp ho GV
ho n thi n ƣ giáo án ủ m nh m t á h t t nh t m lại ạt hi u quả t i ƣu
Tá giả Ng Qu ng Sơn ã qu n ni m: “Giáo án ạy họ tí h ó ứng
ng CNTT l kế hoạ h i họ , l kị h ản sƣ phạm ã ƣ GV huẩn ị hi
tiết trƣớ khi l n lớp, thể hi n ƣ m i qu n h sƣ phạm tƣơng tá giữ GV v
HS, HS v HS v m t s n i ung kiến thứ , kỹ n ng qu n trọng ần h nh
th nh ho HS trong quá tr nh ạy họ lại quá trừu tƣ ng i với HS m á
loại ồ ùng tr qu n ạy họ truy n th ng kh ng thể hi n nổi th sẽ ƣ
ứng ng CNTT v trở th nh á oạn vi eo, m h nh m phỏng ơn
giản ể tr nh hiếu trong trời gi n ngắn ho HS xem, ảm ảo phù h p với
nhu ầu nhận thứ ủ HS, giúp ho HS t m nh hiếm lĩnh á kiến thứ v
kỹ n ng mới” [23]
Tr n th tế, hầu hết GV u oi ản tr nh hiếu ƣ thiết kế tr n phần
m m tr nh iễn MS Powerpoint hính l giáo án i n t , họ thiết kế giáo án ạy
họ tr n á phần m m tr nh iễn ó sẵn m kh ng hú ý ến vi tí h h p
ƣ á phƣơng pháp, i n pháp s phạm v o giáo án S ng thời gi n ả
m t giờ họ ể tr nh hiếu n i ung ạy họ th ng qu h th ng ạy họ
phƣơng ti n (Máy tính - Máy hiếu n ng - M n hiếu) m kh ng ó s linh
hoạt trong vi s ng á ồ ùng giáo tr qu n khá Với h nh thứ
ạy họ nhƣ vậy, kh ng những kh ng em lại hi u quả m thậm hí òn l m
giảm h t lƣ ng ủ giờ họ Khắ ph nhƣ iểm n y, CBQL ần giúp GV
hiểu rõ ản h t ủ vi ứng ng CNTT v o ạy họ ể từ ó GV ó thể ứng
ng CNTT trong quá tr nh ạy họ hi u quả trong á trƣờng mầm non ạt
huẩn qu gi mứ 2
Vi quản lý ứng ng CNTT vào ạy họ ủ GV trong á trƣờng
mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2 hính l i ngũ CBQL quản lý t t á
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
ng vi s u:
- Quản lý vi ứng ng CNTT ể thiết kế ạy họ : Quản lý vi thiết kế
giáo án ạy họ tí h ó ứng ng CNTT; lập kế hoạ h thiết kế giáo án ạy
họ tí h ó ứng ng CNTT; tổ hứ , hỉ ạo thiết kế giáo án ạy họ tí h
ó ứng ng CNTT; kiểm tr , ánh giá vi thiết kế giáo án ạy họ tí h
ó ứng ng CNTT
- Quản lý ứng ng CNTT trong quá tr nh ạy họ (hỗ tr phƣơng pháp
v kĩ n ng ạy họ ủ GV): Quản lý vi s ng giáo án ạy họ tí h ó
ứng ng CNTT; lập kế hoạ h s ng giáo án ạy họ tí h ó ứng ng
CNTT; tổ hứ , hỉ ạo, kiểm tr , ánh giá vi s ng giáo án ạy họ tí h
ó ứng ng CNTT
- Quản lý vi s ng phòng họ phƣơng ti n (phòng vi tính): Lập kế
hoạ h s ng phòng vi tính; tổ hứ , hỉ ạo, kiểm tr , ánh giá vi s ng
phòng vi tính trong trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2; tránh ể xảy
r t nh trạng phòng vi tính ã xây ng xong m GV ủ trƣờng ỏ kh ng hoặ
hƣ sẵn s ng tổ hứ ạy họ ở ó
- Quản lý vi ứng ng CNTT ể kh i thá á ti n í h tr n mạng: Lập
kế hoạ h ứng ng CNTT ể kh i thá á ti n í h tr n mạng; tổ hứ , hỉ ạo,
kiểm tr , ánh giá vi kh i thá á ti n í h tr n mạng
Đ i ngũ CBQL ần hú trọng :
- Tổ hứ , hỉ ạo vi xây ng ơ sở vật h t ph v ho vi ứng
ng CNTT trong ạy họ
- Quản lý vi s ng giáo án ạy họ tí h ó ứng ng CNTT
- Kiểm tr , ánh giá vi s ng GA ạy họ tí h ó ứng ng CNTT
- Nh quản lý ần ó ng v n hỉ ạo, kế hoạ h, hƣớng ẫn hung ho
GV tại á trƣờng mầm non nói hung v trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi
mứ 2 nói ri ng Chỉ ạo á trƣờng mầm non th nh lập kho tƣ li u, i
giảng ể GV th m khảo lẫn nh u, s ng á tƣ li u h y, vận ng v o thiết
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
kế v s ng ho phù h p với i tƣ ng giảng ạy Đ ng vi n khen thƣởng
kịp thời i với GV ó GADHTC ó ứng ng CNTT ạt hi u quả o trong
á H i thi ể nhân r ng iển h nh, khí h l ng vi n á GV khá họ hỏi
Cần thƣờng xuy n tổ hứ kiểm tr , ánh giá vi s ng phòng vi tính
ủ á trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2 Trong quá tr nh kiểm
tr , ánh giá ần hú trọng ến vi ứng ng CNTT v o ạy họ ủ GV tr n
ơ sở kiểm tr hồ sơ giáo án v giờ ạy ủ GV
Để quản lý ứng ng CNTT trong ạy họ ủ á trƣờng mầm non ạt
huẩn qu gi mứ 2 ạt hi u quả, m t yếu t khá m nh quản lý ần
phải qu n tâm, ó l quản lý vi ồi ƣỡng, nâng o tr nh Tin họ ho GV
ủ nh trƣờng, ây l nhi m v ần thiết v qu n trọng trong ng tá quản lý
Tr nh v CNTT ủ GV o gồm á kiến thứ ơ ản v tin họ v
những kỹ n ng v CNTT nhƣ: Kỹ n ng s ng máy tính, máy in, máy hiếu ;
kh i thá v s ng á ti n í h tr n mạng, kỹ n ng thiết kế v s ng
GAĐT Vi qu n tâm, hỉ ạo v quản lý úng mứ ủ nh quản lý ến
ng tá ồi ƣỡng GV hắ hắn sẽ nâng o tr nh v CNTT ho GV, l m
cho vi ứng ng CNTT trong ạy họ trở th nh m t nhu ầu t t yếu ủ GV
Từ ó tạo ti n v i u ki n thuận l i thú ẩy ho i ngũ GV tí h ứng
ng CNTT trong ạy họ , góp phần nâng o h t lƣ ng ạy họ tại á
trƣờng mầm non nói hung v trong trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ
2 nói ri ng
1.4.3.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến Quản lý ứng dụng CNTT vào dạy học trong
các trường mầm non đạt chuẩn quốc gia mức độ 2
C ng tá quản lý ứng ng CNTT trong ạy họ hịu ảnh hƣởng ủ
nhi u yếu t khá nh u, trong ó ó những ảnh hƣởng tí h , ồng thời ũng
ó những ảnh hƣởng ti u Từ ó ho th y v i trò ủ ngƣời quản lý ần
phảo ó ịnh hƣớng, kế hoạ h v s tá ng, i u hỉnh úng ắn ể hoạt
ng quản lý ứng ng CNTT trong ạy họ tại á trƣờng mầm non huẩn
qu gi mứ 2 nhận ƣ những ảnh hƣởng tí h v hạn hế những ảnh
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
hƣởng ti u
M t v i yếu t ảnh hƣởng đến Quản lý ứng ng CNTT v o ạy họ
trong á trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2 ơ ản nhƣ :
- Nhận thứ ủ CBQL v GV v vi ứng ng CNTT v o trong ạy
họ ở á trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2
- Chủ trƣơng, ơ hế hính sá h v ứng ng CNTT trong giáo mầm
non nói hung v ạy họ trong trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2
nói riêng.
- H th ng ơ sở vật h t, thiết ị CNTT ủ á trƣờng mầm non ạt
huẩn qu gi mứ 2
- Tr nh , n ng l ứng ng CNTT ủ CBQL v GV trong á trƣờng
mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2
- S qu n tâm ủ á p lãnh ạo v á l lƣ ng giáo n ngoài
nh trƣờng, hi u quả ủ ng tá xã h i hó giáo
1.5. Các yếu tố đảm bảo quản lý thành công ứng dụng CNTT vào dạy học
trong trƣờng mầm non đạt chuẩn quốc gia mức độ 2
1.5.1. Chủ trương, cơ chế chính sách về ứng dụng CNTT trong giáo dục
mầm non nói chung và dạy học trong trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
mức độ 2 nói riêng
Mu n tổ hứ triển kh i ứng ng CNTT v o hoạt ng ạy họ ó hi u
quả th trƣớ hết nh quản lý phải nắm hắ á qu n iểm hỉ ạo ủ Đảng v
Nh nƣớ v phát triển giáo , phát triển CNTT trong nƣớ v trong ng nh
giáo v o tạo
Trong hiến lƣ phát triển giáo 2001-2010 ã n u: “Nh nh hóng
áp ng CNTT v o giáo ể ổi mới phƣơng pháp giáo v quản lý giáo
”[11] Nhƣ vậy, Chính phủ ã ƣ r á giải pháp thể nh m ổi mới
m ti u ũng nhƣ n i ung, hƣơng tr nh giáo ho nƣớ nh
Chủ trƣơng phát triển CNTT từ n y ến n m 2020 ủ to n Đảng, to n ân
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
ể th hi n t t ổi mới n ản v to n i n ng nh giáo v o tạo: Triển
kh i mạnh mẽ ứng ng ng ngh th ng tin trong ng tá quản lý v hoạt ng
giáo , o tạo v ạy ngh ; hỗ tr ứng ng ng ngh th ng tin trong các
trƣờng kh ng phân i t ng tƣ; phát triển h th ng o tạo từ x v nguồn họ
li u kỹ thuật s …T ng ƣờng hi u l quản lý nh nƣớ , nh t l v hƣơng tr nh,
n i ung v h t lƣ ng giáo v o tạo i với á ơ sở giáo , o tạo ủ
nƣớ ngo i tại Vi t N m Phát huy v i trò ủ ng ngh th ng tin v á th nh
t u kho họ - ng ngh hi n ại trong quản lý nh nƣớ v giáo , o tạo [12].
Để th hi n t t á nhi m v ã ƣ Chính phủ quy ịnh tại Nghị quyết s
44/NQ-CP ng y 09 tháng 06 n m 2014 ủ Chính phủ v B n h nh Chƣơng tr nh
h nh ng ủ Chính phủ th hi n Nghị quyết s 29-NQ/TW ngày 04/11/2013
H i nghị lần thứ tám B n Ch p h nh Trung ƣơng khó XI [38]. B Giáo ã
có Quyết ịnh 2653/QĐ-BGDĐT ng y 25/7/2014 ủ B trƣởng B Giáo v
Đ o tạo v Kế hoạ h h nh ng ủ Ng nh Giáo Triển kh i Chƣơng tr nh
h nh ng ủ Chính phủ th hi n Nghị quyết s 29-NQ/TW v ổi mới n
ản, to n i n giáo v o tạo, áp ứng y u ầu ng nghi p hó , hi n ại hó
trong i u ki n kinh tế thị trƣờng ịnh hƣớng xã h i hủ nghĩ v h i nhập qu
tế, trong kế hoạ h ã n u: “Chỉ đạo các cơ sở giáo dục và đào tạo tăng cường
ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hỗ trợ hoạt động dạy, học và
nghiên cứu khoa học, góp phần nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo. Xây
dựng hệ thống học liệu mở, thư viện điện tử, mua quyền khai thác dữ liệu khoa
học và công nghệ quốc tế phục vụ giảng dạy và nghiên cứu khoa học. Triển khai
hệ thống thông tin quản lý giáo dục trên phạm vi toàn quốc; xây dựng cơ sở dữ
liệu quốc gia về giáo dục và đào tạo phục vụ công tác quản lý các cấp” [10].
Từ những phân tí h ở tr n húng t th y r ng, tổ hứ triển kh i ứng
ng CNTT v o hoạt ng ạy họ trong thời iểm hi n n y ở á ơ sở giáo
o tạo l hết sứ ần thiết v hết sứ úng ắn
Chính v vậy, phƣơng hƣớng v giải pháp lớn ủ ng nh giáo v o
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
tạo l : “Chỉ đạo các cơ sở giáo dục và đào tạo đẩy mạnh đổi mới phương pháp
dạy học theo hướng phát triển năng lực cá nhân của người học, áp dụng các
phương pháp, kỹ thuật dạy học tích cực, chú trọng rèn luyện phương pháp tự
học; tăng cường các hoạt động xã hội, nghiên cứu khoa học và vận dụng kiến
thức vào thực tế” [10]. Vi ải tiến, ổi mới phƣơng pháp giảng ạy theo
hƣơng tr nh mầm non mới phải nh m m í h:
- Tí h hoá quá tr nh ạy v họ th y ho vi lý luận quá nhi u
- Vận ng linh hoạt trong á i u ki n ho n ảnh thể ể ứng ng
CNTT v o quá tr nh quản lý ạy họ Mỗi nh quản lý giáo nói hung v ở
mỗi trƣờng mầm non nói ri ng ặ i t l ở trƣờng mầm non ạt huẩn qu
gi ần tổ hứ triển kh i ể giáo vi n ứng ng v tiến tới ứng ng t t CNTT
vào giảng ạy, nh m nâng o h t lƣ ng ạy họ Đó l :
+ Triển kh i h th ng th ng tin quản lý trƣờng họ
+ Kh i thá v s ng mã nguồn mở trong quản lý v ạy họ
+ Triển kh i h th ng th ng tin, áo áo qu mạng
+ S ng giáo án i n t , h th ng phần m m hỗ tr ạy họ v h
th ng i giảng tr tuyến (E-Le rning) qu mạng
1.5.2. Nhận thức của cơ quan quản lý và các cơ sở giáo dục trong việc chỉ đạo
triển khai ứng dụng CNTT ở trường mầm non đạt chuẩn quốc gia mức độ 2
Nhận thứ rõ tầm qu n trọng ủ vi hỉ ạo ứng ng CNTT trong mọi
hoạt ng ủ Ng nh, xá ịnh ây l nhi m v trọng tâm ủ ả những n m tiếp
theo qu ó sẽ tập trung hỉ ạo, ầu tƣ v ơ sở vật h t ho ứng ng CNTT
trong á trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi , ặ i t i với trƣờng mầm non
ạt huẩn qu gi mứ 2 Cơ qu n quản lý giáo á p ã y u ầu v
triển kh i ến á trƣờng họ quán tri t á v n ản quy phạm pháp luật v
CNTT nh m nâng o nhận thứ , trá h nhi m ến to n thể án , giáo vi n
trong vi th hi n nhi m v n m họ , ặ i t ẩy mạnh ứng ng CNTT
trong ổi mới phƣơng pháp ạy họ v trong ng tá quản lý ủ từng ơ sở
giáo theo úng nhi m v B Giáo ƣ r i với giáo mầm non:
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
“Xây ng kế hoạ h ứng ng CNTT trong GDMN ủ ị phƣơng gi i oạn
2006 - 2010, ph n u ến 2015: 100% án ng hứ ậ họ mầm non,
70% giáo vi n mầm non ủ ị phƣơng ƣ phổ ập tin họ , 1/5 s ơ sở giáo
MN ƣ tiếp ận th ng tin với CNTT Mỗi ị phƣơng ần xây ng ể ó
m t án ri ng v ƢDCNTT trong GDMN từ n y ến 2015” [4]
Cá v n ản ã triển kh i: Chỉ thị s 15/CT-TTg ng y 22/5/2012 ủ Thủ
tƣớng Chính phủ v vi t ng ƣờng s ng v n ản i n t trong hoạt ng
ủ ơ qu n nh nƣớ ; Th ng tƣ s 53/2012/TT-BGDĐT ng y 20/12/2012 quy
ịnh v v tổ hứ hoạt ng, s ng thƣ i n t v ổng th ng tin i n t tại sở
giáo v o tạo, phòng giáo v o tạo v á ơ sở GDMN, GDPT v
GDTX; C ng v n ủ B Giáo v hƣớng ẫn th hi n nhi m v CNTT
n m họ ; Quyết ịnh s 628/QĐ-BGDĐT ng y 26/2/2014 ủ B trƣởng B
GD&ĐT n h nh Thể l u thi qu gi thiết kế i giảng e-Le rning với hủ
“Dƣ ị hí Vi t N m” .
Trong nhi u n m trở lại ây, á trƣờng mầm non nói hung v á trƣờng
mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2 nói ri ng ã ẩy mạnh ứng ng CNTT
trong quản lý, i u h nh ƣ Sở giáo thể hó trong hƣớng ẫn nhi m v
mỗi n m họ , n h nh v th hi n hi u quả v Quy ịnh gi o ị h i n t trong
phạm vi ng nh; ẩy mạnh vi s ng á phần m m quản lý, ặ i t l á
phần m m: quản lý nu i ƣỡng, phổ ập, mã nguồn mở, á phần m m miễn phí
ã ƣ tí h h p tr n ng th ng tin giáo ủ B ; hủ ng ph i h p với á
ng nh (Viễn th ng, i n l , …), á ơn vị o nh nghi p tr n ị n xây ng
hạ tầng ảm ảo i n lƣới, h th ng áp qu ng ung p ƣờng truy n internet
ến mọi ơ sở giáo ể từ ó nâng o vi quản lý h t lƣ ng h m só v
giáo tại á trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2
1.5.3. Nhân lực và trình độ tin học của đội ngũ cán bộ, giáo viên trong
trường mầm non đạt chuẩn quốc gia mức độ 2
Vi ứng ng ng ngh th ng tin ể ổi mới phƣơng pháp ạy họ ở
Giáo Mầm non òn ng ở gi i oạn ầu Do ó ó r t nhi u y u t ảnh
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
hƣởng ến s th nh ng ủ vi ứng ng CNTT v o ạy họ trong trƣờng
mầm non Trong ó ó yếu t nhân l , nhân l hính l án quản lý, giáo
vi n mầm non, họ tá ng tr tiếp l n kết quả ủ vi ứng ng CNTT V
vậy n ng l , phẩm h t ủ án quản lý, giáo vi n, ặ i t l nhu ầu phát
triển huy n m n ủ giáo vi n ó tầm quyết ịnh then h t ến th nh ng ủ
ứng ng CNTT v o ạy họ
Nh quản lý giáo l ngƣời hịu trá h nhi m trƣớ Đảng v Nh nƣớ
v h t lƣ ng v hi u quả mọi hoạt ng ủ nh trƣờng Theo ó, nh quản lý
giáo l ngƣời hịu trá h nhi m hính trong vi nâng o hi u quả ứng
ng CNTT trong ạy họ ủ giáo vi n Trƣớ hết, vi ứng ng CNTT
trong ạy họ ở trƣờng mầm non ó hi u quả h y kh ng ph thu r t lớn v o
nhận thứ ủ nh quản lý giáo i với ứng ng CNTT S u ó, l phẩm
h t, tr nh tổ hứ , n ng l triển kh i trong th tiễn nh trƣờng
Phẩm h t ủ nh quản lý giáo o gồm: phẩm h t hính trị, phẩm
h t ạo ứ , phẩm h t ngh nghi p Những phẩm h t n y ó m i qu n h mật
th t, tƣơng tá , hỗ tr lẫn nh u tạo n n nhân á h ủ ngƣời quản lý giáo
Phẩm h t ủ giáo vi n ũng o gồm: phẩm h t hính trị, phẩm h t
ạo ứ , phẩm h t ngh nghi p Đặ i t phẩm h t ngh nghi p l s th ng
nh t những kiến thứ , tr nh huy n m n v thái ngh nghi p Khi ó m t
thái úng ắn v tr nh huy n m n nh t ịnh th sẽ ảnh hƣởng tr tiếp
ến vi ứng ng CNTT v o ạy họ ủ giáo vi n mầm non nói hung v
trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2 nói ri ng N ng l ngh nghi p
sẽ l hỗ , l ng hỗ tr ắ l ho vi ứng ng CNTT ủ giáo vi n
trong á trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi Trong thời ại ng y n y, n ng
l ngh nghi p ủ giáo vi n, nh t l i với giáo vi n ạy trong á trƣờng
mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2 th kh ng thể thiếu n ng l v CNTT
Nó o gồm á kiến thứ v kỹ n ng v CNTT ủ giáo vi n, ƣ thể hi n ở
Chứng hỉ o tạo tr nh Tin họ m tại Ti u huẩn 2 ủ trƣờng mầm non
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
ạt huẩn qu gi ó quy ịnh [9] Nếu m t GV ó n ng l ạy họ t t th
vi ứng ng CNTT trong ạy họ sẽ gặp nhi u thuận l i v hắ hắn ạt
ƣ kết quả o
1.5.4. Cơ sở vật chất hạ tầng về CNTT tại trường mầm non đạt chuẩn quốc
gia mức độ 2
Ứng ng CNTT trong ạy họ phải gắn li n với những y u ầu ƣ tr ng
ị ồng hạ tầng kỹ thuật CNTT, v CSVC, thiết ị CNTT, kinh phí ph v
Tại trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2 quy ịnh: “Phòng vi tính có diện tích tối thiểu 40m2 với thiết bị công nghệ thông tin phù hợp, phục
vụ các hoạt động vui chơi, học tập của trẻ”[9] Nhƣ vậy nh trƣờng ần phải xây ng phòng vi tính ó i n tí h t i thiểu 40m2 v ầu tƣ tr ng thiết ị, phần
m m v CNTT ể áp ứng vi ứng ng CNTT trong ạy họ ủ GV v HS
nhƣ l kết n i internet, máy tính, máy hiếu n ng, m n hiếu, phần m m ạy
họ CD Rom
Ở trƣờng mầm non kinh phí ầu tƣ á thiết ị CNTT nh m ph v ho
ng tá giảng ạy ứng ng CNTT trong á trƣờng mầm non l r t lớn V thế
kh ng phải trƣờng mầm non n o ũng ủ kinh phí ể ầu tƣ ơ sở hạ tầng công
ngh th ng tin ho giáo vi n mầm non Nguồn kinh phí ầu tƣ từ ngân sá h nh
nƣớ òn hạn hế n n ần phải tr ng ị ó trọng tâm, ƣu ti n ph v ho hoạt
ng ạy v họ , tránh n trải, s ng kém hi u quả gây lãng phí B n ạnh
ó, nh trƣờng ần t ng ƣờng ng tá xã h i hó giáo theo úng ng v n
6407/BGDĐT-GDMN ngày 01 tháng 8 n m 2006 ủ B Giáo và Đ o tạo
ã triển khai “Chủ động dành kinh phí từ ngân sách, từ các chương trình mục
tiêu và từ đề án Phát triển Giáo dục mầm non giai đoạn 2006 - 2015, tranh thủ
sự hỗ trợ từ các nguồn xã hội hóa GD cho đầu tư trang thiết bị, phần mềm, bộ
đồ chơi phục vu làm quen với tin học và các điều kiện cần thiết khác cho thực
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
hiện ƯDCNTT trong GDMN”[4].
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1
Qu s t m hiểu v nghi n ứu ơ sở lý luận v quản lý ứng ng CNTT
v o ạy họ trong á trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2, tá giả rút
r m t s kết luận nhƣ s u:
1 Ng y n y CNTT ƣ xem nhƣ l m t ng mặ ịnh ƣ s ng
ở á ơ sở giáo trong ó ó trƣờng mầm non M í h phát triển giáo
nƣớ t hi n n y l phải nâng o h t lƣ ng giáo Ứng ng CNTT trong
hoạt ng ạy họ l m t trong những lời giải ủ i toán nâng o h t lƣ ng
GD&ĐT
2 V n quản lý ứng ng CNTT v o ạy họ trong á trƣờng mầm
non hi n n y hƣ ƣ nghi n ứu m t á h ầy ủ v ó h th ng tr n phƣơng
i n lý luận Đồng thời vi t m r á i n pháp quản lý ứng ng CNTT trong
hoạt ng ạy họ l m t trong những yếu t qu n trọng, quyết ịnh ể nâng o
h t lƣ ng giáo v ặ i t ở trƣờng mầm non nói hung v trong á trƣờng
mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2 nói ri ng
Tr n ây l những lý luận ơ ản ể tá giả l m n ứ tiến h nh i u tr ,
nghi n ứu, khảo sát th trạng v xu t á i n pháp quản lý ứng ng
CNTT v o ạy họ trong á trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2 tr n
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
ị n tỉnh Thái Nguy n
Chƣơng 2
THỰC TRẠNG QUẢN LÝ ỨNG DỤNG CNTT VÀO DẠY HỌC TRONG TRƢỜNG MẦM NON ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA MỨC ĐỘ 2 TỈNH THÁI NGUYÊN
2.1. Đặc điểm tự nhiên, kinh tế, xã hội và giáo dục tỉnh Thái Nguyên
2.1.1. Đặc điểm tự nhiên, kinh tế- xã hội tỉnh Thái Nguyên
2.1.1.1. Đặc điểm tự nhiên
Thái Nguy n l tỉnh mi n núi thu vùng Trung u - Mi n núi Bắ ,
phí N m giáp Thủ H N i, Phí ắ giáp Bắ Kạn, phí ng giáp á tỉnh
Lạng Sơn, Bắ Gi ng, phí tây giáp á tỉnh Tuy n Qu ng, Phú Thọ Di n tí h t nhi n to n tỉnh l 3562,82 km2 ân s trung nh ến 31/12/2009 l 1 127 430 ngh n ngƣời Tọ ị lý n m 20020’ ến 22025’ vĩ Bắ ; 105025’ ến 106016’ kinh Đ ng Theo sá h Đại Nam nhất thống chí (tập IV,
quyển XX) v o n m Minh Mạng thứ 12 (1831) , tr n Thái Nguy n hính thứ
ổi th nh tỉnh Thái Nguy n, " Tỉnh th nh t ng phẳng, r ng rãi, ƣờng thuỷ,
ƣờng gi o th ng thuận l i" Ngày 21/4/1965, Thái Nguy n ùng với Bắ
Kạn h p nh t th nh tỉnh Bắ Thái Ng y 6/11/1996, Qu h i khoá IX, kỳ họp
thứ 10 ã ph huẩn vi tá h tỉnh Bắ Thái th nh h i tỉnh Bắ Kạn v Thái
Nguy n Thái Nguy n ng y n y ó 1 th nh ph l Thái Nguy n, 1 thị xã l
Sông Công, 7 huy n l : Định Hoá, Phú Lƣơng, Võ Nh i, Đại Từ, Đồng Hỷ,
Phú B nh, Phổ Y n
L m t tỉnh mi n núi, Thái Nguy n ó o trung nh so với mặt iển
khoảng 200 - 300m, th p ần từ Bắ xu ng N m v từ Tây s ng Đ ng Tỉnh
Thái Nguy n ƣ o ọ ởi á ãy núi o Bắ Sơn, Ngân Sơn v T m
Đảo Đỉnh o nh t thu ãy T m Đảo ó o 1592m V kiểu ị h nh, ại
mạo ƣ hi th nh 3 vùng rõ r t:
+ Vùng ị h nh vùng núi: B o gồm nhi u ãy núi o ở phí Bắ hạy
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
theo hƣớng Bắ - N m v Tây Bắ - Đ ng N m Các dãy núi kéo dài theo
hƣớng Tây Bắ - Đ ng N m Vùng n y tập trung ở á huy n Đại Từ, Định
Hó v m t phần ủ huy n Phú Lƣơng Đây l vùng ó ị h nh o hi ắt
phứ tạp o quá tr nh stơ phát triển mạnh, ó o từ 500 -1000m,
thƣờng từ 25-35
+ Vùng ị h nh ồi o, núi th p: l vùng huyển tiếp giữ vùng núi o
phí Bắ v vùng ồi gò ồng ng phí N m, hạy ọ theo s ng Cầu v ƣờng
qu l 3 thu huy n Đồng Hỷ, N m Đại Từ v N m Phú Lƣơng Đị h nh gồm
á ãy núi th p n héo với á ải ồi o tạo th nh á ậ th m lớn v
nhi u thung lũng Đ o trung nh từ 100-300m, thƣờng từ 15-25
+ Vùng ị h nh nhi u ru ng ít ồi: B o gồm vùng ồi th p v ồng
ng phí N m tỉnh Đị h nh tƣơng i ng, xen giữ á ồi át úp thoải
l á khu t ng Vùng n y tập trung ở á huy n Phú B nh, Phổ Y n, thị xã
S ng C ng v th nh ph Thái Nguy n v m t phần phí N m huy n Đồng Hỷ,
Phú Lƣơng Đ o trung nh từ 30-50m, thƣờng <10
T i nguy n khoáng sản phong phú v hủng loại, l m t l i thế so sánh
lớn trong vi phát triển á ng nh ng nghi p luy n kim, kh i khoáng… Tỉnh
Thái Nguy n ó trữ lƣ ng th n lớn thứ h i trong ả nƣớ , th n mỡ trữ lƣ ng
tr n 15 tri u t n, th n á trữ lƣ ng khoảng 90 tri u t n; kim loại m u ó thiế ,
h , kẽm, vonfr m, v ng, ồng, niken, thuỷ ngân… Khoáng sản vật li u xây
ng ũng l ti m n ng nguy n li u r t lớn ể sản xu t xi m ng, sản xu t á p
lát á loại v sản xu t vật li u xây ng
2.1.1.2. Đặc điểm kinh tế - xã hội
Thái Nguy n hi n ng ƣ nghi n ứu ể trở th nh vùng kinh tế trọng
iểm Bắ thủ H N i Tỉnh Thái Nguy n, l trung tâm hính trị, kinh tế
ủ khu Vi t Bắ nói ri ng, ủ vùng trung u mi n núi ng ắ nói hung, l
ngõ gi o lƣu kinh tế xã h i giữ vùng trung u mi n núi với vùng ồng ng
Bắ B Thái Nguy n hi n ng ƣ nghi n ứu ể trở th nh vùng kinh tế trọng
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
iểm Bắ thủ H N i Tỉnh Thái Nguy n, l trung tâm hính trị, kinh tế
ủ khu Vi t Bắ nói ri ng, l ngõ gi o lƣu kinh tế xã h i giữ vùng trung u
mi n núi với vùng ồng ng Bắ B Tỉnh Thái Nguy n ó 9 ơn vị h nh
chính: Th nh ph Thái Nguy n; Thị xã S ng C ng và 7 huy n: Phổ Y n, Phú
Bình, Đồng Hỷ, Võ Nhai, Định Hó , Đại Từ, Phú Lƣơng Tổng s gồm 180 xã,
phƣờng, thị tr n; trong ó ó 124 xã vùng o v mi n núi, 589 th n ặ i t khó
kh n theo Quyết ịnh 447/QĐ-UBDT ng y 19/9/2013 ủ Ủy n Dân t
Với vị trí r t thuận l i v gi o th ng, á h sân y qu tế n i i 50 km,
á h i n giới Trung Qu 200 km, á h trung tâm H N i 75 km v ảng Hải
Phòng 200 km Thái Nguy n òn l iểm nút gi o lƣu th ng qu h th ng ƣờng
, ƣờng sắt, ƣờng s ng h nh rẻ quạt kết n i với á tỉnh th nh, ƣờng qu l
3 n i H N i i Bắ Kạn; o t Thái Nguy n - H N i; C o B ng v khẩu
Vi t N m - Trung Qu ; qu l 1B Lạng Sơn; qu l 37 Bắ Ninh, Bắ Gi ng
H th ng ƣờng s ng Đ Phú - Hải Phòng; ƣờng sắt Thái Nguy n - H N i -
Lạng Sơn
Dân s Thái Nguy n khoảng gần 1,2 tri u ngƣời, trong ó ó 8 ân t
hủ yếu sinh s ng ó l Kinh, T y, Nùng, Sán u, H’m ng, Sán Chay, Hoa và
D o Ngo i r , Thái Nguy n ƣ ả nƣớ iết ến l m t trung tâm o tạo
nguồn nhân l lớn thứ 3 s u H N i v th nh ph Hồ Chí Minh với 8 Trƣờng
Đại họ , 15 trƣờng C o ẳng, trung họ huy n nghi p
Tr n to n tỉnh ó 658 ơn vị trƣờng họ , trong ó: 219 trƣờng mầm non;
226 trƣờng tiểu họ ; 181 trƣờng THCS; 32 trƣờng THPT v 10 Trung tâm giáo
thƣờng xuy n; 03 trung tâm giáo hƣớng nghi p, kỹ thuật tổng h p
T nh h nh kinh tế - xã h i ủ tỉnh trong những n m gần ây ó nhi u
thuận l i trong hoạt ng sản xu t kinh o nh, m t s ng nh ngh trọng iểm
u ó s t ng v n ng l sản xu t; á th nh phần kinh tế u ó s t ng
trƣởng, nh t l kinh tế ngo i qu o nh ã khẳng ịnh vị trí ủ m nh trong n n
kinh tế nhi u th nh phần song ũng phải i mặt với nhi u khó kh n, thá h
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
thứ nhƣ: thi n t i, ị h nh gi sú ; giá ả ầu v o ở hầu hết á ng nh sản
xu t u t ng l m ho hi phí sản xu t t ng o ã ẩy giá th nh sản phẩm t ng
l n, ảnh hƣởng kh ng nhỏ tới sứ ạnh tr nh; kết u ơ sở hạ tầng, nh t l kết
u hạ tầng khu v n ng th n mi n núi tuy ã ải thi n nhƣng vẫn thiếu v
xu ng p; lĩnh v xã h i òn nhi u ứ xú , t i nạn gi o th ng tuy ó nhi u
i n pháp nh m ki m hế nhƣng vẫn hƣ ó xu hƣớng giảm Song với s hỉ
ạo quyết tâm v nỗ l gắng á p, á ng nh v nhân ân to n tỉnh n n
t nh h nh kinh tế xã h i ã thu ƣ kết quả áng kể, kinh tế tiếp t phát triển
theo hi u hƣớng tí h
T t ng trƣởng kinh tế (GDP) tr n ị n ƣớ ạt 18,5%; GDP nh
quân ầu ngƣời ƣớ ạt 38 tri u ồng/ ngƣời; giá trị sản xu t ng nghi p ả
n m ƣớ ạt 160 ngh n tỷ ồng, trong ó khu v ó v n ầu tƣ nƣớ ngo i ạt
134,2 ngh n tỷ ồng; giá trị xu t khẩu tr n ị n g p 33 lần so với ùng kỳ,
ƣớ ạt 8,2 tỷ USD trong ó xu t khẩu ị phƣơng t ng 50% so với n m trƣớ ,
ạt 226,6 tri u USD; tổng thu ngân sá h nh nƣớ ƣớ ạt khoảng 5000 tỷ
ồng; giá trị sản xu t n ng, lâm nghi p, thủy sản ƣớ ạt 9 718 tỷ ồng; i n
tí h trồng rừng mới tập trung ạt 6 428 h ; i n tí h trồng hè mới ƣớ ạt
1 744 h ; tỷ l ân s n ng th n s ng nƣớ sinh hoạt h p v sinh ạt 82%;
tạo vi l m mới ho khoảng 22 ngh n l o ng; n ninh hính trị ƣ giữ
vững, trật t n to n xã h i ổn ịnh
Nhóm hỉ ti u xã h i:
- Tỷ su t sinh th nh quân trong n m giảm 1,16%, vƣ t kế hoạ h r
(kế hoạ h giảm 0,02%);
- S l o ng ủ tỉnh ƣ tạo vi l m mới ạt 22 000 l o ng, trong
ó xu t khẩu l o ng 1 000 l o ng, ạt kế hoạ h r
- Tỷ l nghèo trong n m giảm xu ng òn 9,17%, giảm 2,43% vƣ t kế
hoạ h (kế hoạ h giảm 2%);
- Giảm tỷ l trẻ em suy inh ƣỡng xu ng 15,5%, ạt kế hoạ h r (kế
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
hoạ h l 15,5%)
Đánh giá hung, t nh h nh kinh tế - xã h i tr n ị n tỉnh những n m gần
ây, mặ ù òn gặp nhi u khó kh n song kinh tế - xã h i ủ tỉnh vẫn tiếp t
phát triển theo hƣớng tí h , á hỉ ti u kinh tế - xã h i hủ yếu ủ tỉnh u
ho n th nh so với kế hoạ h v t ng khá so với ùng kỳ M t s lĩnh v xã h i
ũng ó s ải thi n áng kể
2.1.2. Khái quát về giáo dục mầm non của tỉnh Thái Nguyên
N m họ 2013 - 2014, to n tỉnh ó 219 trƣờng mầm non trong ó ó 149
trƣờng ạt huẩn qu gi Cơ sở vật h t á trƣờng ƣ ầu tƣ gồm 2259
phòng họ (690 phòng họ ki n , 1318 phòng họ án ki n , 251 phòng
họ tạm, họ nhờ) 100% á trƣờng ó nguồn nƣớ sạ h v h th ng thoát
nƣớ ; ó 368 ếp n, trong ó ó 65,37% ếp n úng quy á h; t t ả 219
trƣờng u ó ồ hơi ngo i trời, tủ ồ hơi theo y u ầu; 100% lớp mẫu
giáo 5 tuổi ó ủ ồ ùng, ồ hơi, thiết ị ạy họ t i thiểu Tỉnh ã hỗ tr
hế hi phí họ tập v ti n n trƣ ho gần 29000 trẻ với s ti n gần 40 tỷ
ồng, tỷ l trẻ suy inh ƣỡng giảm ƣới 4% Đây ũng l n m họ , tỉnh Thái
Nguy n th hi n th nh ng ng tá Phổ ập giáo mầm non ho trẻ em 5
tuổi gi i oạn 2011-2014.
Trẻ ân t thiểu s ƣ huẩn ị tiếng Vi t trƣớ khi v o lớp 1 l
100%. Tỷ l trẻ 5 tuổi ến trƣờng ạt 99,9%, trẻ họ 2 uổi/ng y ạt 99,99% v
99,8% trẻ ho n th nh hƣơng tr nh GDMN Đ i ngũ giáo vi n (GV) ạt huẩn
v tr n huẩn o ( huẩn 100%, tr n huẩn 62,46%); GVMN ngo i i n hế
ƣ hƣởng hế hính sá h theo quy ịnh tại Quyết ịnh s 60/QĐ-TTg).
Th hi n ng ng trong giáo mầm non: Phòng GDMN ã hỉ ạo
á ơn vị trƣờng họ th hi n t t vi h m só , nu i ƣỡng GD trẻ ảm ảo
100% s trẻ ến trƣờng u ƣ hƣởng quy n h m só nh ẳng Mọi trẻ
u ƣ ảo v , h m só úng quy hế, i u l trƣờng MN quy ịnh Trẻ em
ƣ hƣởng hế theo hƣớng ẫn ủ B GD&ĐT nhƣ hi hỗ tr ti n n trƣ
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
ho trẻ mẫu giáo v hính sá h i với giáo vi n mầm non
Nhờ l m t t ng tá vận ng ũng nhƣ ạy tiếng Vi t, s trẻ ân t r
lớp ạt tr n 60% (18 145 trẻ) Trẻ khuyết tật ũng ƣ tiếp nhận v họ hò
nhập Hi n ó 112/182 trẻ khuyết tật r lớp Cá em ƣ i x t t, tiếp ận
phƣơng pháp giáo phù h p
Vi ầu tƣ xây ng ơ sở vật h t, thiết ị họ tập, ồ hơi ph v phổ
ập giáo ng y ng ho n thi n; th hi n huyển ổi m h nh trƣờng mầm
non từ loại h nh trƣờng án ng s ng ng lập; h th ng hồ sơ phổ ập giáo
mầm non ƣ xây ng theo úng quy ịnh, kho họ , ễ tr ứu v ó giá trị s
ng lâu i; l m t t ng á hế , hính sá h i với trẻ, tạo ho trẻ em ƣ
hoạt ng trong m i trƣờng giáo thân thi n, n to n; ng tá phát triển i
ngũ giáo vi n mầm non ƣ qu n tâm ặ i t, h t lƣ ng giáo vi n ng y ng
ƣ nâng o
B n ạnh những kết quả ã ạt ƣ th giáo mầm non ủ tỉnh Thái
Nguy n vẫn òn tồn tại những khó kh n v hạn hế nh t ịnh Mặ ù vi ầu
tƣ kinh phí ho giáo mầm non ã t ng o, song so với nhu ầu trẻ ến lớp
ng y m t ng n n vẫn òn hi n tƣ ng thiếu phòng họ , vẫn òn hi n tƣ ng
phòng họ nhờ, họ tạm ồng thời ẫn ến những hạn hế trong ng tá h m
só v giáo trẻ Song ƣ s hỉ ạo ủ Đảng, B GD&ĐT, Sở GD& ĐT
tỉnh Thái Nguy n v s qu n tâm, hung sứ ủ ph huynh, ủ á tổ hứ
o n thể n n những hạn hế n y ng ần ƣ khắ ph
2.2. Tổ chức khảo sát thực tiễn
2.2.1. Mục tiêu khảo sát thực tiễn
Nh m ánh giá úng th trạng ủ vi quản lý ứng ng CNTT v o ạy họ
trong á trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2 ủ tỉnh Thái Nguy n.
2.2.2. Nội dung khảo sát
- Th trạng v ơ sở vật h t, tr ng thiết ị CNTT trong ạy họ ủ á
trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2 ủ tỉnh Thái Nguy n
- Th trạng v nhận thứ v tr nh ứng ng CNTT v o ạy họ ủ CBQL
v GV á trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2 ủ tỉnh Thái Nguy n
- Th trạng v ng tá quản lý ứng ng CNTT v o ạy họ trong á
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2 ủ tỉnh Thái Nguy n
2.2.3. Lựa chọn đối tượng khảo sát
- Hi u trƣởng và phó hi u trƣởng á trƣờng mầm non ạt huẩn qu
gi mứ 2 ủ tỉnh Thái Nguy n (39 CBQL)
- Cá GV ng ng tá tại á trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ
2 ủ tỉnh Thái Nguy n (139 GV)
2.2.4. Phương pháp và tổ chức nghiên cứu
- S ng á phƣơng pháp nghi n ứu nhƣ qu n sát, i u tr ng nket
v x lý kết quả ng th ng k toán họ ể x lý á th ng tin ng i u tr
2.3. Thực trạng hoạt động ứng dụng CNTT vào dạy học trong trƣờng
mầm non đạt chuẩn Quốc gia mức độ 2 của tỉnh Thái Nguyên
2.3.1. Thực trạng cơ sở vật chất cho ứng dụng CNTT
2.3.1.1. Phòng học có máy vi tính
B ng phƣơng pháp qu n sát th tế v phỏng v n tr tiếp hi u trƣởng á
trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2 tr n ị n tỉnh Thái Nguy n, t i ã
thu ƣ những s li u v v n tr ng thiết ị máy tính ủ mỗi trƣờng nhƣ s u:
Bảng 2.1: Số liệu thống kê về phòng học có máy tính của các trƣờng mầm
non đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 ở tỉnh Thái Nguyên
STT Tên trƣờng CBQL GV
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
1 MN Chùa Hang 2 MN Li n Cơ 3 MN Đ ng Đạt 4 MN Yên Ninh 5 MN Thị tr n Đu 6 MN Ho Hồng 7 MN Thuận Th nh 8 MN Đồng Thịnh 9 MN Kim Phƣ ng 10 MN Đồng Li n 11 MN Ti n H i 12 MN Ký Phú 13 MN Hùng Sơn 1 Tổng 03 03 03 03 03 03 03 03 03 03 03 03 03 39 Phòng vi tính 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 13 Số máy tính 09 07 06 06 10 12 11 08 09 06 12 10 08 114 Máy tính có nối mạng 09 07 06 06 10 12 11 08 09 06 12 10 08 114 26 24 27 22 28 25 23 23 24 22 21 24 25 314
Từ s li u thể hi n ở ảng 2 1 ó thể th y t t ả á trƣờng mầm non ạt
huẩn qu gi mứ 2 ở tỉnh Thái Nguy n u ó phòng vi tính v t t ả á
máy tính u ƣ n i mạng Trong ó, trƣờng ó s lƣ ng máy tính nhi u
nh t l trƣờng mầm non Ho Hồng (12 máy) v trƣờng mầm non Ti n H i (12
máy) Trƣờng ó s lƣ ng máy tính ít nh t l 3 trƣờng: mầm non Đ ng Đạt,
mầm non Y n Ninh v mầm non Đồng Li n (mỗi trƣờng ó 06 máy tính)
2.3.1.2. Máy in, máy photocopy
Với lƣ ng máy in, máy photo opy hi n ó ủ á trƣờng th ho n to n
ó thể áp ứng á nhu ầu ph v h nh hính v nhu ầu ạy họ trong nh
trƣờng nhƣ photo kiểm tr , tƣ li u giảng ạy v họ tập…
2.3.1.3. Máy chiếu đa năng
M t máy hiếu n ng + máy hiếu vật thể + m t máy tính l m t
thiết ị tƣơng i ho n hảo ho vi tổ hứ ạy họ ó ứng ng CNTT m t
á h sinh ng v hi u quả
2.3.1.4. Các thiết bị hỗ trợ khác
Máy ảnh kỹ thuật s , máy quét ảnh, máy qu y vi eo l những thiết ị r t
ần thiết ho vi huẩn ị tƣ li u ạy họ v họ theo y u ầu ổi mới phƣơng
pháp hi n n y Tuy nhi n những tr ng thiết ị n y vẫn hƣ ƣ ầu tƣ tr ng
ị ho á trƣờng trong gi i oạn hi n n y Cá trƣờng ó s trẻ nhi u, vi xã
h i hó giáo ể tr ng ị á thiết ị ph v giảng ạy ƣ tiến h nh t t
Song s ó kh ng nhi u, á trƣờng ó i u ki n khó kh n th á thiết ị tr n
là xa vời. Giáo vi n khi tổ hứ á hoạt ng ạy họ ó ứng ng CNTT phải
t huẩn ị hoặ thu ngƣời huẩn ị t n r t nhi u thời gi n, ti n ạ , ng sứ
2.3.1.5. Các phòng học chức năng
T t ả á trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2 tr n ị n
tỉnh Thái Nguy n u ó á phòng họ hứ n ng ơ ản nhƣ phòng y tế, thƣ
vi n, phòng vận ng n ng, sân hơi ho trẻ Cá phòng họ th ng thƣờng
u ảm ảo ể iễn r á hoạt ng h m só v giáo trẻ nhƣ n, ngủ,
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
hát, múa.
2.3.2. Thực trạng trình độ CNTT của đội ngũ CBQL và giáo viên trong
trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia mức độ 2 của tỉnh Thái Nguyên
2.3.2.1. Về các biểu hiện trình độ ứng dụng CNTT vào trong dạy học của GV
Để iết ƣ vi ứng ng CNTT v o trong ạy họ ủ GV ƣ thể
hi n qu á yếu t n o, t i xây ng phiếu trƣng ầu ý kiến (Ph l 2, âu 3)
v tiến h nh khảo sát tr n 178 CBQL v GV ủ 13 trƣờng mầm non ạt huẩn
qu gi mứ 2 tại tỉnh Thái Nguy n Đ t i ã thu ƣ kết quả nhƣ s u:
Bảng 2.2. Các biểu hiện ứng dụng CNTT trong dạy học của GV
BIỂU HIỆN SL %
(1) Có kiến thứ v CNTT v khả n ng ập nhật kiến thứ v CNTT 178 100
(2) Kỹ n ng s ng máy tính 100 178
(3) Kỹ n ng kh i thá v s ng Internet 95,5 170
(4) Kỹ n ng thiết kế v s ng giáo án i n t 100 178
(5) Kỹ n ng s ng phần m m ạy họ 100 178
(6) Kỹ n ng s ng á thiết ị CNTT ( máy Proje ter, máy
in, máy qu y phim, máy ảnh kĩ thuật s ) v o á giờ ạy/ 168 94,4
hoạt ng thể
Qu s li u thu ƣ thể hi n ở ảng 2 2 ó thể th y á iểu hi n v
tr nh ứng ng CNTT trong ạy họ ủ GV ƣ CBQL v GV ủ 13
trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2 ở tỉnh Thái Nguy n th ng nh t
r t o Cá iểu hi n (1), (2), (4), (5) ó 100% CBQL v GV ồng ý Xét kết
quả hung th s CBQL v GV u th ng nh t ho r ng á iểu hi n tr nh
ứng ng CNTT trong ạy họ ủ GV l ó kiến thứ v CNTT v ó khả
n ng ập nhật kiến thứ v CNTT (100% CBQL v GV ồng ý); Có kỹ n ng s
ng máy tính (100% CBQL v GV ồng ý); Có kỹ n ng khái thá s ng
Internet (95,5% CBQL v GV ồng ý); Có kỹ n ng thiết kế v s ng giáo án
i n t (100%CBQL v GV ồng ý); Có kỹ n ng s ng phần m m ạy họ
(100% CBQL v GV ồng ý); Có kỹ n ng s ng á thiết ị CNTT v o á
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
giờ ạy/hoạt ng thể (94,4% CBQL v GV ồng ý)
Nhƣ vậy, v ơ ản CBQL v GV ủ 13 trƣờng mầm non ạt huẩn
qu gi mứ 2 ở tỉnh Thái Nguy n ã ó s th ng nh t v ánh giá úng
những iểu hi n v tr nh ứng ng CNTT trong ạy họ ủ GV Đây l ơ
sở qu n trọng ể t i xá ịnh tr nh ứng ng CNTT trong ạy họ ủ i
ngũ GV v ƣ ùng l m ti u hí ể GV t ánh giá tr nh ứng ng CNTT
trong ạy họ ủ ản thân Qu ó, t i xá ịnh ƣ th trạng ứng ng
CNTT trong ạy họ ủ i ngũ GV tại 13 trƣờng mầm non ạt huẩn qu
gi mứ 2 tại tỉnh Thái Nguy n
2.3.2.2. Về đánh giá trình độ ứng dụng CNTT trong dạy học của CBQL và GV
các trường Mầm non đạt chuẩn Quốc gia mức độ 2 tại tỉnh Thái Nguyên
D v o á iểu hi n tr nh ứng ng CNTT trong ạy học, t i khảo
sát v tr nh ứng ng CNTT trong ạy họ ủ CBQL v GV á trƣờng
mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2 tại tỉnh Thái Nguy n Kết quả thu ƣ
nhƣ s u:
Bảng 2.3: Đánh giá trình độ ứng dụng CNTT trong dạy học của CBQL và GV
các trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia mức độ 2 tại tỉnh Thái Nguyên
MỨC ĐỘ ĐẠT ĐƢỢC
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
Tốt
Khá
Trung bình
Yếu
SL %
SL % SL %
SL %
42
23,5
65 36,5 48
27
23
13
(1) Kiến thứ v CNTT v khả n ng ập nhật kiến thứ v CNTT
(2) Kỹ n ng s ng máy tính
19,7
58 32,6 67
37,6 18 10,1
35
(3) Kỹ n ng kh i thá v s ng Internet
21,3
52 29,2 63
35,4 25 14,1
38
27
15,2
63 35,4 61
34,2 27 15,2
(4) Kỹ n ng thiết kế v s ng giáo án i n t
(5) Kỹ n ng s ng phần m m ạy họ
28
15,7
54 30,3 69
38,8 27 15,2
25
14,1
59 33,1 70
39,3 24 13,5
(6) Kỹ n ng s ng thiết ị CNTT (overhe , máy hiếu n ng (proje tor), máy in, máy qu y phim, máy ảnh kĩ thuật s ) v o á giờ ạy/ hoạt ng thể
Trung bình
32,5 18,2 58,5 32,9 63
35,4 24 13,5
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
Có thể iểu iễn kết quả t ánh giá v tr nh ứng ng CNTT trong
ạy họ ủ CBQL v GV á trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2
tại tỉnh Thái Nguy n ng iểu ồ s u:
Biểu đồ 1.1. Đánh giá trình độ ứng dụng CNTT trong dạy học của CBQL và
GV các trường mầm non đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 tại tỉnh Thái Nguyên
Từ những s li u ã thu ƣ thể hi n ở ảng 2 3 v iểu ồ 1 1 ó thể th y
51,1% CBQL v GV ạt tr nh t t v khá trong lĩnh v ứng ng CNTT v o
trong ạy họ , s lƣ ng CBQL v GV ạt tr nh trung nh vẫn hiếm ến
35,4% v thậm hí s lƣ ng CBQL v GV ó tr nh ứng ng CNTT ở mứ yếu
là 13,5%.
Trong từng n i ung thể th òn ó m t s CBQL v GV ó tr nh
ứng ng CNTT ở mứ yếu nhƣ:
+ Kỹ n ng thiết kế v s ng giáo án i n t : 15,2% CBQL v GV ó
tr nh yếu.
+ Kỹ n ng s ng phần m m ạy họ : (15,2 % - yếu)
+ Kỹ n ng kh i thá v s ng Internet : (14,1% - yếu)
+ Kỹ n ng s ng thiết ị CNTT (overhe , máy hiếu n ng
(projector), máy in, máy quay phim, máy ảnh kĩ thuật s ) v o á giờ ạy/
hoạt ng thể (13,5% - yếu)
+ Kiến thứ v CNTT v khả n ng ập nhật kiến thứ v CNTT (13% - yếu)
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
+ Kỹ n ng s ng máy tính (10,1% - yếu)
2.3.2.3. Đánh giá chung về trình độ ứng dụng CNTT trong dạy học của CBQL và
GV các trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia mức độ 2 tại tỉnh Thái Nguyên
Đ i ngũ CBQL v GV á trƣờng mầm non ạt huẩn qu giá mứ 2
tr n ị n tỉnh Thái Nguy n u th ng nh t r ng tr nh ứng ng CNTT
v o trong ạy họ ủ GV ƣ thể hi n ở 6 n i ung ơ ản, ó l : kiến thứ
v CNTT v khả n ng ập nhật kiến thứ v CNTT; kỹ n ng s ng máy tính ;
kỹ n ng kh i thá v s ng Internet; kỹ n ng thiết kế v s ng giáo án i n
t ; kỹ n ng s ng phần m m ạy họ ; kỹ n ng s ng thiết ị CNTT
(overhe , máy hiếu n ng (proje tor), máy in, máy qu y phim, máy ảnh kĩ
thuật s ) v o á giờ ạy/ hoạt ng thể
Nhƣ vậy v ơ ản i ngũ CBQL v GV ã ó ánh giá úng v những
iểu hi n tr nh ứng ng CNTT trong ạy họ , phù h p với á y u ầu th
tiễn i với GV khi ứng ng CNTT trong hoạt ng ạy họ
Th ng qu những s li u thu ƣ v vi t ánh giá tr nh ứng ng
CNTT v o trong ạy họ ủ i ngũ CBQL v GV th nh n hung ở mứ
khá t t, òn s lƣ ng lớn CBQL v GV ó tr nh ứng ng CNTT ở mứ
trung nh v vẫn òn ó mứ yếu Do ó vi nâng o tr nh ứng ng
CNTT ho CBQL v GV v o trong hoạt ng ạy họ l m t hoạt ng ần
thiết Đồng thời ó thể th y ng nh CNTT l m t ng nh lu n phát triển kh ng
ngừng v t phát triển r t o, nếu GV kh ng ƣ ồi ƣỡng v rèn luy n
v khả n ng ứng ng CNTT m t á h li n t ,thƣờng xuy n th sẽ nh nh
hóng ị t t hậu
2.3.3. Thực trạng nhận thức về CNTT và ứng dụng CNTT vào dạy học của
cán bộ quản lý và giáo viên các trường mầm non đạt chuẩn quốc gia mức độ 2
ở tỉnh Thái Nguyên
2.3.3.1. Thực trạng nhận thức CNTT
Để khảo sát nhận thứ ủ CBQL v GV á trƣờng mầm non ạt huẩn
qu gi mứ 2 ở tỉnh Thái Nguy n v s ần thiết ủ vi ứng ng CNTT
trong dạy họ t i s ng âu hỏi s 2 (ph l 1) v âu hỏi s 12 (ph l 2),
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
t i thu ƣ kết quả nhƣ s u:
Bảng 2.4: Nhận thức của CBQL và GV các trƣờng mầm non đạt chuẩn quốc
gia mức độ 2 ở tỉnh Thái Nguyên về sự cần thiết của việc ứng dụng CNTT
trong dạy học
Rất cần Không cần Không Cần thiết Số thiết thiết lắm cần thiết Đối tƣợng lƣợng SL % SL % SL % SL %
Cán quản lý 39 24 61,5 14 35,9 1 2,6 0 0
Giáo viên 139 52 37,4 82 59 5 3,6 0 0
Tổng 178 76 42,7 96 54 6 3,3 0 0
Từ s li u thể hi n ở ảng 2 4 ó thế th y: CBQL v GV á trƣờng mầm
non ạt huẩn qu gi mứ 2 ở tỉnh Thái Nguy n ã ó nhận thứ o v s
ần thiết ủ vi ứng ng CNTT trong ạy họ Có 96,7% trong tổng s CBQL
v GV ho r ng vi ứng ng CNTT v o ạy họ l r t ần thiết v ần thiết,
mứ kh ng ần thiết ho lắm hỉ ó 6 CBQL v GV (1 CBQL v 5 GV) l
họn tƣơng ƣơng với 3,3% tổng s CBQL v GV, kh ng ó CBQL h y GV n o
ho r ng vi ứng ng CNTT v o trong ạy họ l kh ng ần thiết
Nhƣ vậy, ó thể kết luận r ng vi ứng ng CNTT v o trong ạy họ ƣ
s CBQL v GV á trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2 ở tỉnh Thái
Nguy n nhận thứ r ng ây l m t y u ầu ần thiết Đây l m t nhận thứ úng
ắn, thiết th v l ơ sở ể t i tiến h nh t m hiểu th trạng ứng ng CNTT
v o trong ạy họ ủ GV v th trạng quản lý vi ứng ng CNTT trong ạy
họ ủ CBQL á trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2 tr n ị n tỉnh
Thái Nguyên.
2.3.3.2. Thực trạng ứng dụng CNTT trong dạy học của GV các trường mầm
non đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 ở tỉnh Thái Nguyên
D v o phiếu trƣng ầu ý kiến GV (ph l 2), húng t i ã t m hiểu
th trạng vi ứng ng CNTT v o ạy họ ủ GV tại á trƣờng mầm non
ạt huẩn qu gi mứ 2 tr n ị n tỉnh Thái Nguy n Kết quả khảo sát
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
với 139 phiếu thu ƣ thể hi n ở ảng 2 5.
Bảng 2.5: Tổng hợp ý kiến việc ứng dụng CNTT vào trong dạy học của GV các trƣờng mầm non đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 ở tỉnh Thái Nguyên SL %
NỘI DUNG
1 Trong ạy họ , vi ứng ng CNTT ã hỗ tr ho GV những vi :
Soạn thảo v n ản
139
100
Truy ập Internet sƣu tầm t i li u
135
97,1
Thiết kế v s ng GAĐT
139
100
Tr o ổi th ng tin qu thƣ i n t (m il)
112
80,5
2 Những hoạt ng họ trong á lĩnh v phát triển ƣ GV ứng ng CNTT khi thiết kế hoạt ng:
L m quen với Toán
112
80,5
L m quen với hữ ái
119
85,6
Hoạt ng tạo h nh
109
78,4
Khám phá kho họ
132
95
Thơ, kể huy n
121
87
Giáo âm nhạ
116
83,4
3 Phần m m ƣ GV s ng nhi u nh t khi thiết kế GAĐT :
Powerpoint
123
88,5
Violet
14
10
Cocrodile
1
0,75
Phần m m khá ( Sket hp , C ri )
1
0,75
4 GV thiết kế GAĐT theo á h:
T thiết kế lập
87
62,6
H p tá với ồng nghi p.
36
25,9
Phân ng theo nhóm trong tuổi ủ trƣờng.
16
11,5
5 Nguồn họ li u hủ yếu m GV ùng ể thiết kế GAĐT:
T l kh i thá tr n mạng Internet, ĩ CD-ROM, USB.
62
44,6
Hỗ tr từ ồng nghi p, tổ huy n m n.
54
38,8
23
16,6
Kho họ li u i n t ủ á tr ng we site ó ng ký l thành viên.
6. Khi giảng ạy ng GAĐT th GV:
Chỉ th hi n theo quy tr nh ƣ thiết kế trong GAĐT.
42
30,2
Ph i h p h i hò á phƣơng pháp ạy họ khá
97
69,8
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
Qu s li u thể hi n ở ảng 2 5 ó thể th y:
- Đ s GV ho r ng vi ứng ng CNTT ã hỗ tr nhi u mặt trong
hoạt ng ạy họ ủ GV C thể nhƣ vi soạn thảo v n ản (giáo án, t i li u,
ơn từ ), truy ập Internet sƣu tầm t i li u, thiết kế v s ng giáo án i n t ,
tr o ổi th ng tin qu thƣ i n t (m il)
Ứng ng ủ CNTT v o vi soạn thảo v n ản v thiết kế, s ng
GAĐT ƣ 100% GV l họn s ng
V ó ến 97,1% GV ứng ng CNTT v o vi truy ập Internet ể sƣu
tầm t i li u Đây l m t l i thế ho GV trong vi t m t i li u th m khảo v l m
phong phú ho hoạt ng ạy họ v hi n n y ó r t nhi u á tr ng we , á
iễn m online nh ho á GV tr o ổi, hi sẻ những thông tin, kinh
nghi m, những i giảng ủ m nh Đặ i t l với GV mầm non ó thể t m
th y những ứ tr nh, những i thơ, âu huy n, vi eo r t phong phú v hữu
ích ể giúp ho i giảng ủ GV th m sinh ng, h p ẫn trẻ
Ngo i r , qu vi ứng ng CNTT á GV òn ó thể tr o ổi th ng tin
qu thƣ i n t , ó 80,5% GV s ng th o tá n y, vẫn òn 19,5% GV kh ng
s ng thƣ i n t Vi s ng thƣ i n t sẽ r t thuận ti n ho GV trong
vi tr o ổi th ng tin, hi sẻ kiến thứ huy n m n với ồng nghi p, trả lời
thắ mắ ủ ph huynh V vậy nh trƣờng ần phải tạo i u ki n, ó những
y u ầu, i n pháp thể ể GV t ng ƣờng vi s ng thƣ i n t trong
hoạt ng ạy họ
- Phần m m ƣ GV l họn s ng nhi u nh t ể thiết kế GAĐT l
Mi rosoft PowerPoint ( hiếm 88,5%) Khi tr o ổi tr tiếp với m t s GV th
á GV u ho r ng ây l phần m m ễ s ng, phổ iến, á th o tá tr nh
iễn ơn giản, ễ ng trong vi ƣ v o i giảng á h nh ảnh, âm th nh,
vi eo Đồng thời, phần m m n y hi n n y ƣ r t nhi u GV ƣ hu ng ể s
ng trong ạy họ V thế m ó nhi u iễn n v soạn GAĐT, sản phẩm
GAĐT, i giảng i n t trong á thƣ vi n họ li u tr n mạng Internet, ĩ
CD- ROM u ó á i giảng s ng phần m m n y Chính v thế m GV
thuận l i trong vi t m kiếm i giảng th m khảo v tr o ổi kinh nghi m v
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
vi thiết kế GAĐT
B n ạnh phần m m Mi rosoft PowerPoint ƣ s GV s ng th
phần m m Violet ũng ƣ 10% GV s ng Đây l m t phần m m ủ ng
ty Tin họ Bạ h Kim - Vi t N m Phần m m n y nếu mu n s ng ƣ
nhi u tính n ng th ần phải ng ký mu ản quy n Có lẽ ó hính l nguy n
nhân ẫn ến vi ít GV s ng phần m m n y trong hoạt ng ạy họ
Ngo i r th á phần m m ạy họ khá ũng ó s lƣ ng GV s ng
r t ít (Co ro ile - 0,75% GV s ng; Phần m m khá (Sket hp , C ri ) ó
0,75% GV s ng)
Có thể nói mỗi phần m m ạy họ u ó những ƣu nhƣ iểm ri ng,
hính v thế òi hỏi GV phải ó kiến thứ , kĩ n ng nh t ịnh trong vi ứng
ng CNTT v o ạy họ , ồng thời phải nh nhi u thời gi n t họ , t
nghi n ứu ể ó thể l họn v s ng linh hoạt á phần m m, phát huy
những ƣu iểm ủ mỗi phầm m m ể xây ng ƣ i giảng phong phú,
kho họ v sinh ng
- Đ s á GV trong á trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2 tại
tỉnh Thái Nguy n u họn á h t thiết kế lập khi thiết kế GAĐT (62,6%)
Đi u n y l ễ hiểu v vi t thiết k GAĐT giúp ho GV ó thể l họn ƣ
những n i ung, h nh thứ i giảng phù h p với ặ iểm ủ trẻ trong lớp họ ,
ồng thời ũng thể hi n ƣ s sáng tạo ri ng ủ ản thân ể giúp i giảng
thêm sinh ng
B n ạnh ó th ũng ó 25,9% GV họn á h h p tá với ồng nghi p
khi thiết kế GAĐT Đây ũng l m t á h thứ hết sứ h p lý v ũng ó m t
s GV gặp khó kh n trong vi thiết kế GAĐT n n vi h p tá với ồng
nghi p sẽ giúp ho á GV ó thể họ hỏi, hi sẻ kinh nghi m với nh u, góp ý
v ổ sung ho nh u những thiếu sót ể giúp ho i giảng ó h t lƣ ng t t
nh t, ồng thời GV ũng ó thể qu ó họ th m những kiến thứ , kĩ n ng
trong vi ứng ng CNTT v o ạy họ
M t phận GV th thiết kế GAĐT ùng với những ngƣời ƣ phân ng
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
theo nhóm trong tuổi ủ trƣờng (11,5%) Đi u n y ho th y m t s CBQL ũng
ã qu n tâm v ó hƣớng hỉ ạo phân ng GV theo nhóm lớp tuổi ể ó thể
ùng giúp ỡ nh u trong vi soạn GAĐT, ùng họ hỏi, hi sẻ kinh nghi m trong
vi ứng ng CNTT Đây l m t i n pháp úng ắn, tí h ể khuyến khí h,
ng vi n ũng nhƣ t ng tính hi u quả ủ vi s ng GAĐT trong ạy họ
- Nguồn họ li u hủ yếu m GV s ng khi thiết kế GAĐT l t l
khai thá tr n mạng Internet, ĩ CD - ROM, USB ( hiếm 44,6%), ồng thời ó
38,8% GV t m kiếm t i li u từ vi hỗ tr từ ồng nghi p, tổ huy n m n Vi
GV tí h trong vi t l kh i thá t i li u l m t yếu t giúp ho GV ó
thể giúp GV phát huy ƣ tính lập v sáng tạo trong vi soạn GAĐT,
kh ng ị rập khuân, máy mó v s o hép Còn vi GV t m kiếm t i li u th ng
qu vi hỗ tr ủ ồng nghi p v tổ huy n m n giúp GV ó thể hi sẻ ho
nh u những kinh nghi m v ƣ r những góp ý ho nh u ể GAĐT ó h t
lƣ ng t t nh t
Vi s ng kho họ li u i n t ủ á tr ng we ó ng ký l th nh
vi n hỉ hiếm 16,6% Khi tr o ổi tr tiếp với m t s GV th ƣ iết, vi
s ng á kho họ li u i n t ể ó thể s ng ƣ nhi u tính n ng hoặ
ể tải t i li u v th ần phải ng ký l th nh vi n, i u ó khiến GV ảm th y
t ti n v á kho họ li u i n t th ữ li u òn hạn hế
- Khi giảng ạy ng GAĐT th s GV ồng ý l phải iết ph i h p
h i hò á phƣơng pháp ạy họ khá (69,8%) Vi ph i h p với á phƣơng
pháp ạy họ khá sẽ phát huy ƣ hi u quả o nh t ủ GAĐT, kh ng l m
ho i giảng ơn i u, nh m hán Còn nếu GV th hi n m t á h máy mó
theo quy tr nh ƣ thiết kế trong GAĐT th hi u quả i ạy sẽ kh ng o
Đi u n y hỉ ó s ít GV th hi n ( hiếm 30,2%)
2.4. Thực trạng công tác quản lý hoạt động ứng dụng CNTT vào dạy học
trong trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia mức độ 2 của tỉnh Thái Nguyên
2.4.1. Công tác xây dựng kế hoạch
1 Xá ịnh á m ti u, á ƣớ i thể v ứng ng CNTT v o ạy
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
họ ho từng hủ , từng họ kỳ, từng n m họ
2 Kế hoạ h v ầu tƣ CSVC ho ứng ng CNTT
3 Kế hoạ h v xây ng we site, tr ng ị phần m m, ơ sở ữ li u ph
v ạy họ
4 Kế hoạ h o tạo, ồi ƣỡng nâng o tr nh CNTT ho giáo vi n
và CBQL.
5 Kế hoạ h hỉ ạo xây ng m t s ơn vị trọng iểm v ứng ng
CNTT v o ạy họ .
6 Kế hoạ h tổ hứ m t s huy n v ứng ng CNTT v o ạy họ
7 Kế hoạ h giờ, th nh tr , kiểm tr á tiết ạy ó ứng ng CNTT
2.4.2. Công tác tổ chức, chỉ đạo, hướng dẫn các hoạt động ứng dụng
CNTT vào dạy học
1 Quán tri t tới á nh trƣờng m ti u, á ƣớ i thể v ứng ng
CNTT v o ạy họ ho từng gi i oạn, từng n m họ , từng họ kỳ
2 Chỉ ạo á trƣờng xây ng kế hoạ h ầu tƣ CSVC ho ứng ng CNTT
3 Chỉ ạo á trƣờng xây ng we site ri ng, tr ng ị phần m m, xây
ng ơ sở ữ li u ph v ạy họ
4 Tổ hứ o tạo, ồi ƣỡng nâng o tr nh CNTT ho GV v CBQL
5 Tổ hứ , hỉ ạo m t s ó trọng iểm v ứng ng CNTT v o ạy
họ , nh m rút kinh nghi m v l m m h nh ể ịnh hƣớng ho á ơn vị khá
2.4.3. Công tác kiểm tra, đánh giá hoạt động ứng dụng CNTT vào dạy học
1 Kiểm tr á trƣờng trong vi quán tri t m ti u, á ƣớ i thể
v ứng ng CNTT v o ạy họ ho từng hủ , từng họ kỳ, từng n m họ
2 Kiểm tr kế hoạ h ầu tƣ CSVC ho ứng ng CNTT ủ á
nh trƣờng
3 Kiểm tr á trƣờng v vi tr ng ị phần m m, xây ng ơ sở ữ
li u ph v ạy v họ xây ng website.
4 Kiểm tr , ánh giá h t lƣ ng o tạo, ồi ƣỡng nâng o tr nh
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
CNTT cho GV và CBQL.
5 Kiểm tr á trọng iểm v ứng ng CNTT v o ạy họ nh m rút kinh
nghi m v l m m h nh ể ịnh hƣớng ho á ơn vị khá
6 Kiểm tr vi ứng ng CNTT th ng qu giờ, á huy n ó
ứng ng CNTT
7. Thanh tr , kiểm tr , ánh giá vi ứng ng CNTT v o ạy họ theo
ịnh k
2.4.4. Công tác thi đua, khen thưởng về ứng dụng CNTT vào dạy học
1 Tuy n truy n nâng o nhận thứ v tầm qu n trọng ủ ứng ng
CNTT v o ạy họ
2 Nâng o nhận thứ v l i í h ủ ứng ng CNTT v o ạy họ .
3 Tổ hứ thi u giữ á trƣờng.
4 Khen thƣởng ng vật h t.
5 Khen thƣởng ng vi n tinh thần.
2.4.5. Thực trạng thực hiện các biện pháp quản lý ứng dụng CNTT vào dạy học
trong trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia mức độ 2 của tỉnh Thái Nguyên
Để t m hiểu th trạng th hi n á i n pháp quản lý ứng ng CNTT v o
ạy họ trong á trƣờng mầm non ạt huẩn Qu gi mứ 2 ở tỉnh Thái
Nguyên, t i tiến h nh khảo sát CBQL v GV trong á trƣờng Trong á phiếu trƣng
ầu ý kiến, mỗi n i ung hỏi v mứ th hi n, t i quy ịnh ho iểm nhƣ s u:
+ T t: 4 iểm + Khá: 3 iểm
+ Trung nh: 2 iểm + Yếu: 1 iểm
Mứ iểm nh quân ủ mỗi n i ung: (4 +3 + 2 + 1)/ 4 = 2,5 iểm
C ng thứ tính iểm trung nh ủ mỗi n i ung ƣ xá ịnh:
Với : Điểm trung nh; : S ngƣời ho iểm s ; N: S ngƣời
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
th m gi ánh giá.
2.4.5.1. Kết quả khảo sát của cán bộ quản lý
Chúng t i tiến h nh khảo sát tr n 39 CBQL á trƣờng mầm non ạt huẩn
qu gi mứ 2 tr n ị n tỉnh Thái Nguy n v mứ th hi n á i n
pháp quản lý ứng ng CNTT v o ạy họ v thu ƣ kết quả nhƣ s u:
Bảng 2.6: Đánh giá của CBQL về việc thực hiện các biện pháp quản lý ứng
dụng CNTT vào dạy học trong các trường MN đạt chuẩn Quốc gia mức
độ 2 tỉnh Thái Nguyên
Mức độ
STT
Biện pháp
Xếp thứ
Tốt Khá
Yếu
Điểm bình quân
Trung bình
1
19
15
2
3,3
1
3
T ng ƣờng ng tá tuy n truy n cho GV th y ƣ tầm qu n trọng ủ vi ứng ng CNTT trong vi quản lí ạy họ
2
13
18
2
3,08
3
6
T ng ƣờng hỉ ạo á tổ, nhóm huy n m n ứng ng CNTT trong ổi mới phƣơng pháp ạy họ
3
7
16
11
5
2,64
6
Gi o kế hoạ h giảng ạy ó ứng ng CNTT ho á tổ, nhóm huy n m n
4
4
19
12
4
2,58
7
Chỉ ạo á tổ, nhóm huy n m n tổ hứ ho giáo vi n áo áo kinh nghi m v ổi mới phƣơng pháp giảng ạy ó ứng ng CNTT
5
6
19
11
3
2,71
5
Tổ hứ giờ, th m lớp, rút kinh nghi m v ánh giá giờ ạy, ặ i t á giờ ó ứng ng CNTT trong thiết kế i giảng
6
4
21
6
8
2,54
8
Tổ hứ ho CB, GV th m qu n, họ tập, ồi ƣỡng nâng o tr nh Tin họ
7
3
15
15
6
2,39
9
T ng ƣờng kiểm tr , ánh giá, xếp loại giáo vi n i với á i ạy, tiết ạy có ứng ng CNTT
8
4
12
11
12
2,2
10
Có những quy hế ắt u i với giáo vi n trong vi ứng ng CNTT
9
13
17
7
2
3,05
4
Có hế ƣu ti n, ƣu ãi v ó h nh thứ khen thƣởng, ng vi n, tuy n ƣơng á á nhân, tổ nhóm huy n m n ứng ng hi u quả CNTT trong ổi mới ạy họ
15 17
6
10
1
3,18
2
T ng ƣờng ơ sở vật h t, thiết ị giảng ạy, mạng máy tính, mạng Internet theo hƣớng hi n ại
Trung bình
2,76
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
Qu tổng h p i u tr 10 i n pháp t th y mứ th hi n á i n
pháp ủ CBQL á trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2 ở tỉnh
Thái Nguy n th vi ánh giá với iểm trung nh l 2,76
Qu ảng s li u, t th y:
- Cá án quản lý ã oi trọng ến vi tuy n truy n ho án ,
giáo vi n th y ƣ l i í h ủ CNTT em lại (xếp thứ 1) iểm trung nh
ở mứ Khá
- Trong á i n pháp òn lại mặ ù xếp thứ ậ khá nh u (từ xếp
thứ 2 ến thứ 9) song qu iểm trung nh t th y ƣ á CBQL t ánh
giá vi th hi n á i n pháp hủ yếu ở mứ Trung B nh
- Vi ó á quy hế ắt u i với giáo vi n ( i n pháp thứ 8)
òn r t hạn h (xếp thứ 10) v ó iểm trung nh 2,2 Đi u n y thể hi n
ƣ á hi u trƣởng, phó hi u trƣởng hƣ th s hú trọng ến ng tá
quản lý vi ứng ng CNTT ủ giáo vi n trong á giờ hoạt ng ; i
ngũ CBQL òn lúng túng trong vi xây ng á quy ịnh, ti u huẩn
ánh giá i với giờ ạy ó ứng ng CNTT, ồng thời ũng hƣ qu n
tâm úng mú ến ng tá ng vi n, khen thƣởng ho những GV ó giờ
ạy ứng ng CNTT, òn nể n ng, ngại v hạm, hƣ ó những i n pháp
mạnh trong vi ứng ng CNTT trong á trƣờng mầm non.
2.4.5.2. Kết quả khảo sát của giáo viên
Từ phiếu trƣng ầu ý kiến i với giáo vi n, kết quả khảo sát th trạng
á i n pháp ứng ng CNTT trong ạy họ ủ giáo vi n á trƣờng mầm
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
non ạt huẩn qu gi mứ 2 tại tỉnh Thái Nguy n.
Bảng 2.7: Tổng hợp kết quả khảo sát thực trạng các biện pháp ứng dụng
CNTT trong dạy học của giáo viên các trƣờng mầm non đạt chuẩn quốc
gia mức độ 2 tại tỉnh Thái Nguyên
Mức độ
STT
Biện pháp
Xếp thứ
Tốt Khá
Yếu
Điểm bình quân
Trung bình
58
47
24
10
3,1
1
1
T ng ƣờng ng tá tuy n truy n ho giáo vi n th y ƣ tầm qu n trọng ủ vi ứng ng CNTT trong vi quản lí ạy họ
32
38
42
27
2,54
8
2
T ng ƣờng hỉ ạo á tổ, nhóm chuy n m n ứng ng CNTT trong ổi mới phƣơng pháp ạy họ
30
38
39
32
2,47
9
3
Gi o kế hoạ h giảng ạy ó ứng ng CNTT ho á tổ, nhóm chuyên môn.
38
42
49
10
2,77
5
4
Chỉ ạo á tổ, nhóm huy n m n tổ hứ ho giáo vi n áo áo kinh nghi m v ổi mới phƣơng pháp giảng ạy ó ứng ng CNTT
39
64
25
11
2,94
3
5
Tổ hứ giờ, th m lớp, rút kinh nghi m v ánh giá giờ ạy, ặ i t á giờ ó ứng ng CNTT trong thiết kế i giảng
47
62
21
9
3,05
2
6
Tổ hứ ho án , giáo vi n th m qu n, họ tập, ồi ƣỡng nâng o tr nh Tin họ
27
54
38
20
2,63
7
7
T ng ƣờng kiểm tr , ánh giá, xếp loại giáo vi n (họ sinh) i với á i ạy, tiết ạy ó ứng ng CNTT
21
32
45
41
2,23
10
8
Có những quy hế ắt u i với giáo vi n trong vi ứng ng CNTT.
35
53
35
16
2,76
6
9
Có hế ƣu ti n, ƣu ãi v ó h nh thứ khen thƣởng, ng vi n, tuy n ƣơng á á nhân, tổ nhóm huy n m n ứng ng hi u quả CNTT trong ổi mới ạy họ
36
67
25
11
2,92
4
10
T ng ƣờng ơ sở vật h t, thiết ị giảng ạy, mạng máy tính, mạng Internet theo hƣớng hi n ại Trung bình
2,74
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
Qu tổng h p i u tr á i n pháp ùng á s li u th giáo vi n ánh
giá mứ th hi n á i n pháp ủ CBQL á trƣờng mầm non ạt huẩn
qu gi mứ 2 tỉnh Thái Nguyên ã ho t th y:
- Cán , giáo vi n ánh giá hi u trƣởng ã qu n tâm ến vi tuy n
truy n v l i í h ủ vi ứng ng CNTT, ã hú ý ến vi t ng ƣờng th m
CSVC máy tính, qu n tâm ến vi o tạo, ồi ƣỡng ho án giáo vi n, ã
có các chế ƣu ti n, ƣu ãi i với á á nhân, tổ nhóm ứng ng hi u quả
CNTT trong ổi mới trong ng vi v ã qu n tâm ến vi giờ th m lớp,
t ng ƣờng kiểm tr ánh giá giáo vi n ặ i t i với á tiết ạy ó ứng
ng CNTT
- Vi hỉ ạo á á nhân, tổ, nhóm huy n m n ứng ng CNTT trong
quản lý ạy họ v ó những quy hế ắt u trong vi ứng ng CNTT
trong ạy họ òn r t nhi u hạn hế v ƣ thể hi n qu iểm trung nh ở
mứ l Th p
Nhƣ vậy, giáo vi n nhận xét v á i n pháp th hi n ủ hi u trƣởng
s ở mứ Khá v Trung nh Đi u n y ũng th y ƣ á i n pháp ể
ứng ng CNTT ủ Hi u trƣờng trong á nh trƣờng òn r t hạn hế
2.5. Đánh giá những mặt khó khăn, thuận lợi, nguyên nhân hạn chế trong
việc quản lý ứng dụng CNTT vào dạy học trong trƣờng mầm non đạt
chuẩn Quốc gia mức độ 2 tỉnh Thái Nguyên
2.5.1. Thuận lợi
- Đảng, Nh nƣớ , á p lãnh ạo giáo từ trung ƣơng ến ị
phƣơng ã nh nhi u s qu n tâm, nhi u hủ trƣơng, hính sá h úng ắn
v vi ẩy mạnh ứng ng CNTT v o trong ạy họ ho GV nói hung v
GV mầm non nói ri ng
- Tỉnh Thái Nguy n l m t tỉnh ng tr n phát triển mạnh mẽ v nhi u
mặt: kinh tế xã h i, hính trị, v n hó v giáo Sở GD&ĐT tỉnh Thái
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
Nguy n ũng ã nh nhi u s qu n tâm v ầu tƣ ho á trƣờng mầm non
tr n ị n tỉnh ặ i t l ầu tƣ v ơ sở vật h t v á tr ng thiết ị ể
ph v ho vi ứng ng CNTT v o trong ạy họ C ng tá xã h i hó giáo
ở tỉnh Thái Nguy n ũng ƣ ẩy mạnh v thế ngo i s hỗ tr ầu tƣ ủ
á hính sá h Nh nƣớ , B GD&ĐT v Sở Giáo th á trƣờng mầm non
òn nhận ƣ s giúp ỡ hỗ tr từ á tổ hứ Đo n thể, á ng ty v ph
huynh họ sinh
- Đ s CBQL v GV á trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi ở mứ
2 tr n ị n tỉnh Thái Nguy n u ó nhận thứ úng ắn v tính ần thiết
ủ vi ứng ng CNTT v o trong ạy họ ho trẻ
- Phần lớn GV tại á trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2 tr n
ị n tỉnh Thái Nguy n u ó tr nh ơ ản v tin họ Hơn nữ , i ngũ
CBQL v GV tại á trƣờng u ó tr nh huy n m n khá o n n vi nâng
o tr nh ứng ng CNTT v o ạy họ gặp nhi u thuận l i
2.5.2. Khó khăn
- Kiến thứ v CNTT lu n phát triển m t á h nh nh hóng v kh ng
ngừng V thế vi o tạo v nâng o tr nh ứng ng CNTT v o trong ạy
họ ho GV ũng gặp nhi u khó kh n, òi hỏi phải iễn r thƣờng xuy n v
li n t
- Mặ ù ã nhận ƣ nhi u s qu n tâm v hỗ tr ầu tƣ v ơ sở vật
h t nhƣng nhu ầu ến trƣờng ủ trẻ ng y m t t ng n n vi tr ng ị v ơ sở
vật h t, thiết ị CNTT ho á trƣờng mầm non vẫn hƣ thể áp ứng kịp thời
- Vi xây ng CSDL ùng hung ho á trƣờng hƣ ƣ triển
kh i, òn CSDL ủ từng trƣờng ho vi ạy họ òn nghèo n n hƣ ắt
kịp với xu hƣớng ủ thời ại
- C ng tá quản lý vi ứng ng CNTT v o ạy họ ã ƣ th hi n
tƣơng i ồng , từ vi xây ng kế hoạ h tới vi hƣớng ẫn hỉ ạo, tổ
hứ th hi n v kiểm tr ánh giá Tuy nhi n những ng tá n y ũng òn
nhi u hạn hế ởi hầu hết mới ƣ th hi n lồng ghép trong á hoạt ng
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
hung khá hứ hƣ th nh m t hoạt ng thƣờng xuy n kho họ
2.5.3. Tồn tại và yếu kém
Tuy ã ạt ƣ m t s kết quả nhƣng vi ứng ng CNTT v o ạy họ
ũng nhƣ ng tá quản lý vi ứng ng CNTT v o ạy họ tại á trƣờng
mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2 ở tỉnh Thái Nguy n vẫn òn những tồn
tại v yếu kém nh t ịnh:
- M t s CBQL v GV òn hƣ nhận thứ úng ắn v rõ r ng v tính
ần thiết ủ vi ứng ng CNTT v o trong ạy họ
- Nhân l ph v ho vi phát triển ứng ng CNTT trong quản lý òn
thiếu, òn yếu ả trong nhận thứ , o tạo ồi ƣỡng, trong kỹ n ng tổ hứ quản
lý h th ng th ng, kỹ n ng x lý kh i thá th ng tin v á kỹ n ng tá nghi p
Kiến thứ v kỹ n ng v CNTT ủ giáo vi n mầm non òn hạn hế Có thể th y
s m m sáng tạo ứng ng CNTT ở á giáo vi n mầm non trẻ nhƣng i u ó
khó ó thể th y ở những giáo vi n mầm non ã ó tuổi thậm hí òn l s né
tránh, làm cho xong.
- Cơ sở vật h t kỹ thuật ho vi phát triển ứng ng CNTT trong quản
lý thiết ị thiếu, tỷ l máy tính trong á trƣờng òn th p v s lƣ ng, kém v
h t lƣ ng C ng tá ảo quản, ảo tr hƣ ƣ qu n tâm úng mứ ẫn ến
máy mó hƣ hỏng nhi u
- M t s hi u trƣởng òn lúng túng trong vi quy ịnh những y u ầu
ri ng ho GAĐT, ũng nhƣ ti u huẩn ể ánh giá nó
- Vi tổ hứ á phong tr o thi u trong i ngũ GV tại m t nh trƣờng
v giữ á nh trƣờng v vi ứng ng CNTT v o ạy họ hƣ ƣ iễn r
thƣờng xuy n, li n t v sâu r ng
2.5.4. Nguyên nhân của tồn tại yếu kém
- M t v i CBQL v GV òn hậm ổi mới v tƣ uy, thiếu s nhạp én,
linh hoạt, sáng tạo, hƣ theo kịp s òi hỏi ng y ng o ủ th tiễn, s
tiến kh ng ngừng ủ xã h i n n hƣ oi trọng ng tá phát triển vi ứng
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
ng CNTT v o ạy họ
- M t s CBQL v GV òn hạn hế v tr nh , khả n ng s ng á
thiết ị ng ngh v ứng ng CNTT v o ạy họ M t s GV hƣ áp
ứng ƣ y u ầu v ổi mới phƣơng pháp ạy họ Đặ i t l với những
GV ã o tuổi ã quá quen với những phƣơng pháp ạy họ truy n th ng
v hƣ nhạy én với những ổi mới ng ngh
- Mặ ù kinh phí ầu tƣ ho GD ặ i t l giáo mầm non ã
ƣ hú trọng v nâng o nhƣng o nhu ầu ến trƣờng ủ trẻ ng y m t
t ng n n vi tr ng ị v ơ sở vật h t, thiết ị CNTT ho á trƣờng mầm
non vẫn hƣ thể áp ứng kịp thời
- M t nguy n nhân khá l s thiếu v hƣ ồng trong á v n
ản quản lý ũng nhƣ trong i ngũ án quản lý á p: Chủ trƣơng
ứng ng CNTT v o ạy họ ã ƣ triển kh i qu á v n ản, thể hi n
ng y ả trong hƣơng tr nh h nh ng ủ ng nh v ứng ng CNTT, trong
hƣớng ẫn h ng n m v phát triển v ứng ng CNTT trong giáo ủ
Sở GD&ĐT nhƣng l tr nh á ƣớ i giải pháp thể òn hƣ ầy ủ,
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
hƣ thể hi n th nh kế hoạ h ri ng
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2
Từ th tiễn ánh giá những mặt mạnh, hạn hế, những ảnh hƣởng hú
yếu ã tá ng kh ng nhỏ ến vi quản lý ứng ng CNTT trong ạy họ
hi n n y Qu nghi n ứu th trạng ng tá quản lý vi ứng ng CNTT v o
trong ạy họ ủ i ngũ GV á trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ
2 tr n ị n tỉnh Thái Nguy n nói riêng, ó thể rút r m t s kết luận nhƣ s u:
- Hầu hết á CBQL v GV á trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ
2 ở tỉnh Thái Nguy n u ó nhận thứ úng ắn v tính ần thiết ủ vi
ứng ng CNTT v o trong ạy họ ở trƣờng mầm non trong gi i oạn hi n n y
Tuy nhi n vẫn òn ó m t s CBQL v GV nhận thứ hƣ o v v n n y
- Đ i ngũ CBQL v GV tại á trƣờng ó tr nh huy n m n o Tuy
nhi n tr nh ứng ng CNTT trong ạy họ ủ i ngũ GV òn hạn hế
Những iểu hi n thể ủ tr nh ứng ng CNTT trong ạy họ ƣ i
ngũ GV v CBQL ơ ản th ng nh t
Tóm lại, từ kết quả khảo sát th trạng quản lý ứng ng CNTT v o
trong ạy họ ủ i ngũ GV á trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ
2 tr n ị n tỉnh Thái Nguy n ho phép tá giả xu t á i n pháp quản lý
nh m nâng o hơn nữ hi u quả ứng ng CNTT trong ạy họ , góp phần
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
nâng o h t lƣ ng ạy họ trong á trƣờng mầm non hi n n y
Chƣơng 3
BIỆN PHÁP QUẢN LÝ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀO
DẠY HỌC TRONG TRƢỜNG MẦM NON ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA
MỨC ĐỘ 2 TỈNH THÁI NGUYÊN
3.1. Các nguyên tắc đề xuất biện pháp
3.1.1. Nguyên tắc đảm bảo tính thực tiễn
Th tiễn hi n n y ho th y t nh h nh phát triển ủ CNTT tr n thế giới
và trong nƣớ ng tá ng mạnh mẽ tới vi ổi mới phƣơng pháp ạy họ
Tuy nhi n, ặ iểm v i u ki n CSVC, tr nh i ngũ giáo vi n v họ
sinh, những thói quen v kinh nghi m ủ mỗi giáo vi n v CBQL trong mỗi
nh trƣờng l khá nh u Những i n pháp quản lý vi ứng ng CNTT v o
ạy họ ủ á trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2 tr n ị n tỉnh
Thái Nguy n ó nhi u n i ung ã ƣ th hi n khá t t ần ƣ phát huy
Nhi u n i ung òn hạn hế ần ƣ ổi mới, khắ ph Đây l những yếu t
từ th tiễn òi hỏi á i n pháp quản lý mới trong gi i oạn tiếp theo
Vi r v triển kh i những i n pháp quản lý trong gi i oạn tiếp
theo òi hỏi sở GD&ĐT phải hiểu th u áo, tính toán ầy ủ á i u ki n v
on ngƣời, CSVC, ngân sá h nh nƣớ , thời gi n, từ ó r á i n pháp
quản lý vừ ó ơ sở kho họ , vừ ảm ảo phù h p với th tiễn, với quy luật
v xu thế phát triển hung Những i n pháp nhƣ vậy sẽ ó tính khả thi cao.
3.1.2. Nguyên tắc đảm bảo tính hệ thống
Xét theo lý thuyết h th ng, vi ứng ng CNTT v o ạy họ trong á
nh trƣờng l m t h th ng trong huỗi h th ng á hoạt ng ạy họ , nó li n
qu n tới nhi u yếu t khá trong mỗi nh trƣờng nhƣ CSVC, tr nh i ngũ,
ng tá quản lý, Nhƣ vậy, vi xây ng á i n pháp quản lý ứng ng
CNTT v o ạy họ phải ảm ảo ó l m t hỉnh thể, ồng từ vi xá ịnh
tầm nh n, xây ng kế hoạ h ho tới hƣớng ẫn, tổ hứ hỉ ạo th hi n,
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
kiểm tr ánh giá v ng tá thi u khen thƣởng
3.1.3. Nguyên tắc đảm bảo tính chất lượng và hiệu quả
Đây l nguy n tắ phù h p với m ti u quản lý, o gồm hi u quả quản lý
giáo , hi u quả xã h i v hi u quả ủ ản thân hoạt ng quản lý Có thể nói
hi u quả l thƣớ o n ng l ủ ngƣời án quản lý Th h t nguy n tắ n y
l l m thế n o ể trong nguồn l t i hính nh t ịnh, với thời gi n ho phép, nh
quản lý ó thể tạo r kết quả ó h t lƣ ng nh t, ạt m ti u giáo v m ti u
quản lý r
Nguy n tắ hi u quả quản lý ó qu n h hặt hẽ với kết quả quản lý Có
thể m t hoạt ng quản lý n o ó l ó kết quả nhƣng hƣ hắ ã ó hi u
quả, nếu nhƣ hoạt ng quản lý ó mu n i ến kết quả, m ti u r th phải
ti u t n quá nhi u sứ l v ti n ủ
3.1.4. Nguyên tắc phối hợp hài hoà các lợi ích
Cần lu n lu n nhớ r ng l i í h ở ây ó h i mặt: L i í h v vật h t v
l i í h tinh thần Giáo l hoạt ng ƣ tiến h nh ởi những tri thứ Do
ó kh ng phải o giờ giáo vi n ƣ oi trọng vật h t v ngƣ lại, những
giá trị kết quả trong vi ứng ng CNTT ủ giáo vi n ƣ tổ hứ v tập thể
nh n nhận ánh giá ng ng; Họ sinh r t thí h thú i u ó ó tá ng tí h
trở lại i với giáo vi n, ó hính l phần thƣởng tinh thần quí áu, nguồn
ng vi n mạnh mẽ i với giáo vi n.
3.2. Biện pháp quản lý ứng dụng CNTT vào dạy học trong trƣờng mầm
non đạt chuẩn Quốc gia mức độ 2 tỉnh Thái Nguyên
3.2.1. Biện pháp 1: Nâng cao nhận thức về tầm quan trọng, lợi ích của việc
ứng dụng CNTT trong dạy học cho đội ngũ GV tại các trường mầm non đạt
chuẩn quốc gia mức độ 2 tỉnh Thái Nguyên
3.2.1.1. Mục đích, ý nghĩa
Vi nâng o nhận thứ v vi ứng ng CNTT v o trong ạy họ ho
GV tại trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2 ở tỉnh Thái Nguy n sẽ
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
giúp ho i ngũ GV th y rõ tầm qu n trọng, ý nghĩ ủ v n n y v từ ó ó
ý thứ , trá h nhi m v tí h trong vi ứng ng CNTT v o trong ạy họ
Tạo s nh t trí ồng thuận o trong tập thể sƣ phạm nh trƣờng Tr n ơ sở ã
nhận thứ úng ắn, sâu sắ giáo vi n sẽ hủ ng t m tòi những giải pháp phù
h p với y u ầu ứng ng CNTT trong hoạt ng ạy họ Góp phần ổi mới tƣ
uy quản lý, ổi mới n i ung, phƣơng pháp, phƣơng ti n ạy họ
3.2.1.2. Nội dung
Vi nâng o nhận thứ v ứng ng CNTT ho GV á trƣờng mầm non
ạt huẩn qu gi mứ 2 ở tỉnh Thái Nguy n ần hú ý ến á n i ung:
* Tuy n truy n phổ iến n i ung ủ Đảng, Chính phủ v ủ Ng nh
Giáo v ứng ng CNTT trong GD & ĐT:
Trong xu thế to n ầu hó , CNTT ng l m th y ổi mọi lĩnh v hoạt
ng ủ on ngƣời Chúng t ng hứng kiến m t s th y ổi trong xã h i
lo i ngƣời tới mứ hóng mặt trong ó kĩ n ng to n ầu, hiểu iết qu tế,
CNTT, tri thứ mới v s uy n tâm mới l m n n s khá i t giữ á hủ thể
(qu gi , on ngƣời) V thế m v i trò, tá ng ủ CNTT i với GD&ĐT
ũng nhƣ s ần thiết phải ẩy mạnh ứng ng CNTT v o t t ả mọi hoạt ng
ủ lĩnh v n y l xu thế t t yếu Có thể khẳng ịnh: CNTT l ng qu n
trọng thiết th ho vi ẩy mạnh h t lƣ ng giáo
* Th hi n ổi mới tƣ uy trong giáo , ổi mới phƣơng pháp ạy
họ v ổi mới n i ung, phƣơng pháp, phƣơng ti n, tổ hứ th hi n, ổi mới
vi kiểm tr , ánh giá trong hoạt ng giáo Giúp ho ngƣời họ t ánh
giá, t i u hỉnh, t giải quyết v n s o ho phù h p với i u ki n, ho n
ảnh ủ ản thân v á y u ầu ủ xã h i Giúp ho án , giáo vi n ó ý
hí ph n u, ó ý thứ t họ hỏi, vƣơn l n ể trở th nh nh giáo, nh sƣ phạm
mẫu m ó tính thần trá h nhi m o
Khắ ph những tƣ tƣởng ti u , u ng xu i hoặ nh th nh tí h,
t háy gi i oạn, nóng v i uy ý hí trong vi ứng ng CNTT trong ổi
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
mới giáo
* Khuyến khí h ng vi n giáo vi n hủ ng t ồi ƣỡng, nâng o
tr nh v CNTT, tạo i u ki n ho á thầy giáo o tuổi tiếp ận CNTT,
kí h thí h ni m s y m t m tòi CNTT, oi ó l t m gƣơng sáng ho i ngũ
giáo vi n trẻ
3.2.1.3. Tổ chức thực hiện
- Tổ hứ ho i ngũ GV họ tập, quán tri t á hủ trƣơng, ƣờng l i
ủ Đảng, hính sá h ủ Nh nƣớ v ứng ng CNTT trong giáo nói
hung v trong ạy họ nói ri ng, nâng o h t lƣ ng ủ i ngũ GV trong
nh trƣờng Triển kh i, phổ iến á v n ản hƣớng ẫn, thể hó ủ nh
trƣờng v v n n y Giúp ho GV nhận thứ rõ vai trò và trách nhi m ủ
m nh trong vi nâng o tr nh ứng ng CNTT v o trong ạy họ ể áp
ứng những y u ầu, những òi hỏi ng y ng o v h t lƣ ng GV v h t
lƣ ng GD
Vi phổ iến triển kh i á v n ản hƣớng ẫn, hỉ ạo ủ nh trƣờng v
vi ứng ng CNTT v o ạy họ ó thể ƣ tiến h nh ƣới nhi u h nh thứ
thể nhƣ:
+ Phổ iến tr tiếp trong á uổi họ tập hính trị h y á uổi họp,
á uổi sinh hoạt huy n m n tập trung á GV trong trƣờng
+ G i á v n ản ủ p tr n ũng nhƣ kế hoạ h v vi ứng ng
CNTT v o trong ạy họ ến á tổ, á nhóm GV ã phân theo tuổi họ sinh
ng ạy
+ Đƣ nhƣng v n ản hỉ ạo v vi ứng ng CNTT v o trong ạy họ
ủ GV l n á tr ng we ng kh i ủ nh trƣờng hoặ l n ảng tin trong trƣờng
- Để ng tá tuy n truy n ạt hi u quả o ần th hi n t t á ƣớ s u:
+ T m hiểu ánh giá mứ nhận thứ v hiểu iết ủ CBQL v giáo
vi n trong nh trƣờng
+ Đ xu t những n i ung tuy n truy n, quán tri t á v n ản, Chỉ thị,
Nghị quyết v giáo v ứng ng CNTT trong quản lý ạy họ hi n h nh ể
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
nâng o nhận thứ ho CBQL, giáo vi n
+ Xây ng kế hoạ h tuy n truy n phù h p với á th nh phần i tƣ ng
+ Quy ịnh thể trá h nhi m ủ từng th nh vi n trong h th ng ùng
th hi n m ti u
+ Cung p v ổ sung h th ng v n ản, Chỉ thị, Nghị quyết v á hế
ịnh hi n h nh v ứng ng CNTT trong giáo
+ Soạn thảo những n i ung ần tuy n truy n quán tri t
+ Tổ hứ á h i nghị sơ kết, tổng kết v gi o n rút kinh nghi m v
những ng vi v kế hoạ h r Tổ hứ á u h i thảo, áo áo kinh
nghi m, tổ hứ i th m qu n, họ tập, rút kinh nghi m ủ á ơn vị ạn, ồng
thời xen kẽ trong á h i nghị, trong á u họp gi o n, họp h i ồng ể
tuy n truy n, quán tri t, nâng o nhận thứ v CNTT ho to n thể án , giáo
vi n trong á trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2 tr n ị n tỉnh
Thái Nguyên.
+ Thƣờng xuy n theo õi t nh h nh tƣ tƣởng, thái ủ i ngũ GV trong
vi ứng ng CNTT v o trong ạy họ ể ó s i u hỉnh, tá ng kịp thời
3.2.1.4. Điều kiện thực hiện
* Đ i với án quản lý:
- Lãnh ạo nh trƣờng phải nhận thứ ầy ủ v v i trò qu n trọng ủ
vi ứng ng CNTT v o trong ạy họ Từ ó ó s nh t trí ồng thuận trong
lãnh ạo nh trƣờng v ƣờng l i, hủ trƣơng ủ ng nh v vi ứng ng
CNTT trong hoạt ng ạy họ
- Lãnh ạo nh trƣờng phải gƣơng mẫu trong vi ứng ng CNTT ph
v ho ng tá quản lý, ng tá giáo v ạy họ Đồng thời l t m gƣơng
trong vi thƣờng xuy n, tí h t họ hỏi, tr u ồi kiến thứ tin họ , nâng
o tr nh ứng ng CNTT
- Đi sâu, i sát và hiểu rõ th tế t nh h nh phát triển kinh tế, v n hó
hính trị ủ ị phƣơng; i u ki n th tiễn ủ nh trƣờng trong s iến ổi
ủ xã h i Từ ó lãnh ạo nh trƣờng phải thể hó á hủ trƣơng, hính
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
sá h ủ Đảng v Nh nƣớ , ủ Ngành Giáo v t ng ƣờng ứng ng
CNTT v o trong ạy họ th nh kế hoạ h, hƣơng tr nh h nh ng thể, phù
h p với i u ki n th tiễn ủ ị phƣơng v ủ nh trƣờng
* Đ i với giáo viên:
- Nghi m tú trong vi th hi n ƣờng l i hủ trƣơng hung ủ lãnh
ạo nh trƣờng
- Chủ ng ổi mới tƣ uy, nhận thứ ƣ v i trò ủ CNTT trong gi i
oạn hi n n y
- T ản thân mỗi giáo vi n phải ó trá h nhi m ngh nghi p T ồi
ƣỡng nâng o tr nh huy n m n nói hung v CNTT nói ri ng
3.2.2. Biện pháp 2: Tổ chức bồi dưỡng nâng cao trình độ ứng dụng CNTT vào
dạy học cho đội ngũ GV các trường mầm non đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 tỉnh
Thái Nguyên
3.2.2.1. Mục đích, ý nghĩa
Bi n pháp n y nh m m í h o tạo, xây ng v ồi ƣỡng i ngũ
GV kh ng hỉ vững v tr nh huy n m n nghi p v m òn ảm ảo tr nh
v ứng ng CNTT v o trong ạy họ , góp phần nâng o h t lƣ ng GV v
h t lƣ ng giáo nói hung ũng nhƣ ạy họ nói ri ng trong nh trƣờng
Đ o tạo v ồi ƣỡng kiến thứ v CNTT ho giáo vi n (tạo nguồn nhân l
ủ CNTT) l khâu qu n trọng quyết ịnh th nh ng ủ hiến lƣ phát triển
v ứng ng CNTT ủ nh trƣờng nói ri ng v ủ ng nh GD&ĐT nói hung
3.2.2.2. Nội dung
Đ i ngũ GV l yếu t quyết ịnh ến hi u quả v h t lƣ ng ủ vi
giáo v ạy họ trong nh trƣờng Để áp ứng những y u ầu ng y ng
o v xu thế phát triển ủ xã h i ng y n y, GV phải thƣờng xuy n t họ hỏi,
rèn luy n, tr u ồi, nâng o tr nh huy n m n v tr nh ứng ng CNTT
th mới ảm ảo ƣ h t lƣ ng ạy họ Để l m t t vi xây ng i ngũ
GV ó tr nh CNTT, CBQL ần phải tiến h nh á ng vi s u:
- Xây ng kế hoạ h ồi ƣỡng.
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
- Tổ hứ ồi ƣỡng GV v khả n ng, tr nh ứng ng CNTT v o ạy họ .
- Tạo i u ki n v GV th m gi á khó ồi ƣỡng v CNTT
- Tổ hứ triển kh i, phổ iến n i ung á uổi h i thảo, tập hu n v
ứng ng CNTT ể ổi mới PPDH.
- Chỉ ạo, ịnh hƣớng vi t ồi ƣỡng, t nghi n ứu v ứng
ng CNTT.
- Xây ng á y u ầu, ũng nhƣ hế hính sá h ƣu ti n ho GV
trong vi nâng o tr nh ứng ng CNTT.
3.2.2.3. Tổ chức thực hiện
* Xây ng kế hoạ h ồi ƣỡng:
- CBQL v o những ịnh hƣớng, kế hoạ h phát triển nh trƣờng,
nhi m v n m họ v t nh h nh th tế ủ nh trƣờng ũng nhƣ i ngũ GV ể
xây ng kế hoạ h thể ho vi ồi ƣỡng GV nâng o tr nh ứng ng
CNTT v o trong ạy họ
- Để l m t t ng tá ồi ƣỡng ũng nhƣ xây ng kế hoạ h ồi ƣỡng
trƣớ ti n ần khảo sát th trạng v tr nh ứng ng CNTT ủ i ngũ GV
trong á trƣờng, trong ó ần hú trọng ả kiến thứ lẫn kĩ n ng v CNTT
S u khi khảo sát, kiểm tr ần phải phân loại tr nh ứng ng CNTT ủ GV
th nh từng nhóm, từ ó ƣ r á i n pháp, h nh thứ thể ể ồi ƣỡng,
tá ng phù h p với từng nhóm GV
* Tổ hứ ồi ƣỡng ho GV v khả n ng, tr nh ứng ng CNTT v o
ạy họ :
CBQL ó thể tổ hứ ồi ƣỡng v khả n ng, n ng l ứng ng CNTT
v o trong ạy họ ho GV với nhi u h nh thứ khá nhau:
- H ng n m, luân phi n tổ hứ ồi ƣỡng kiến thứ v kỹ n ng s ng
CNTT ho giáo vi n trong á trƣờng ể s ng ƣ máy vi tính, ứng ng
v o giảng ạy, ng tá Mở á lớp tin họ ơ ản nh ho nhóm i tƣ ng
GV mới n ầu ứng ng CNTT v o ạy họ , á lớp tin họ nâng o nh
ho nhóm i tƣ ng GV ã ó những kiến thứ CNTT ơ ản v ần nâng o
tr nh , kĩ thuật ể t ng hi u quả, h t lƣ ng ho ng tá ứng ng CNTT
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
v o ạy họ
- Gi o nhi m v ho nhóm i tƣ ng GV ã ó tr nh ơ ản v khá
vững v ứng ng CNTT v o ạy họ ó nhi m v giúp ỡ, hƣớng ẫn v hi sẻ
kinh nghi m ho những GV òn yếu trong vi ứng ng CNTT v những kiến
thứ ơ ản ủ tin họ ể ó khả n ng s ng t t máy vi tính trong ng tá
- Tổ hứ á uổi áo áo, sinh hoạt huy n v ứng ng CNTT
trong ạy họ ể GV th m gi th h nh, tr o ổi kinh nghi m, họ tập lẫn
nh u Nh trƣờng ần khuyến khí h GV ể GV mạnh ạn hơn trong vi hi
sẻ, ƣ r những sáng kiến ủ m nh trong vi ứng ng CNTT v o trong ạy
họ ho á ồng nghi p khá ùng th m khảo Qu ó sẽ tạo s gần gũi, mạnh
ạo, kh ng ngại họ hỏi, hi sẻ kinh nghi m ho nh u giữ á GV trong lĩnh
v n y Từ ó, GV sẽ tí h , hủ ng hơn trong vi nâng o tr nh ứng
ng CNTT v o trong ạy họ ủ ản thân m nh
- Bồi ƣỡng kiến thứ v tin họ ho án lãnh ạo, giáo vi n v nhân
vi n ó ủ tr nh ể s ng, kh i thá t t á thiết ị CNTT trong quản lý
nh trƣờng Tin họ hoá trong ng tá quản lý nhân s , thƣ vi n, tr o ổi
th ng tin trong ng nh v với ph huynh họ sinh
- Tổ hứ tập hu n, th hi n vi ồi ƣỡng ngắn ng y ho giáo vi n
những kiến thứ v kỹ n ng ần thiết ể ứng ng á thiết ị v phần m m
nh m ổi mới n i ung giảng ạy, ổi mới phƣơng pháp, ổi mới ánh giá, vận
ng phƣơng ti n CNTT v o t họ , ồi ƣỡng huy n m n, nghi p v
- Chỉ ạo á Hi u trƣởng ó thể th nh lập n CNTT trong nh trƣờng
o Hi u trƣởng hoặ uỷ quy n ho m t ồng hí Phó Hi u trƣởng l m trƣởng
n ể theo õi, giúp ỡ á án , giáo vi n, tí h h p v triển kh i á hoạt
ng v ứng ng CNTT trong nh trƣờng, oi ti u hí ứng ng CNTT l m t
ti u hí thi u trong nh trƣờng Kết n i mạng Internet, ƣ máy tính, mạng
máy tính v á tổ, nhóm huy n m n ể á án , giáo vi n tr nh thủ, truy
ập l y th ng tin ph v ng vi ủ m nh
* Tạo i u ki n v GV th m gi á khó tập hu n, ồi ƣỡng:
- CBQL ần tạo i u ki n v GV th m gi ầy ủ á khó tập hu n,
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
ồi ƣỡng thƣờng xuy n, ồi ƣỡng huy n v ứng ng CNTT v o trong
ạy họ o B GD&ĐT, Sở GD&ĐT tổ hứ Đ i với những GV òn trẻ,
CBQL ần khuyến khí h, tạo i u ki n ể GV họ i hạn nâng o tr nh
ứng ng CNTT nh m áp ứng y u ầu phát triển lâu i ủ á trƣờng
- Cần phong phú á h nh thứ o tạo, tập hu n v ồi ƣỡng ể GV ó
th m nhi u ơ h i v khả n ng th m gi họ tập, thể:
+ Đào tạo khai thác, sử dụng và vận hành hệ thống: Kh i thá s ng m t
á h ó hi u quả á hƣơng tr nh ứng ng ph v ng tá huy n m n,
nghi p v ủ án , giáo vi n trong nh trƣờng gồm á ng vi nhƣ tập h p,
x lý, truy n tin v kh i thá th ng tin ữ li u trong h th ng th ng tin hung
+ Đào tạo chuyên sâu: Để tiếp nhận huyển gi o ng ngh v quản trị
h th ng, quản trị mạng, quản trị phần m m ứng ng to n nh trƣờng
+ Đào tạo trực tuyến: S ng h th ng mạng Internet ể th hi n quá
tr nh giảng ạy, họ tập v kiểm tr ánh giá kết quả họ tập ủ họ vi n
+ Đào tạo truyền thống: Mời á huy n gi v giảng vi n giảng ạy ó
kinh nghi m, hƣớng ẫn tr tiếp, thuyết tr nh ng máy hiếu, thảo luận, hỏi áp,
th h nh v s ng á i toán m h nh th tiễn ể minh họ i giảng
+ Đào tạo theo dự án: Kết h p ả h i m h nh o tạo tr tuyến v
truy n th ng nh m t i ƣu hó h t lƣ ng họ tập v ảo ảm nhu ầu ập nhật
th ng tin ủ từng GV th m gi họ
* Tổ hứ triển kh i, phổ iến n i ung á uổi h i thảo, tập hu n v
ứng ng CNTT ể ổi mới PPDH:
H ng n m, y u ầu hi u trƣởng n n GV th m gi á uổi h i thảo,
ồi ƣỡng v ứng ng CNTT v o trong ạy họ ể ổi mới PPDH o B
GD&ĐT, Sở GD&ĐT h y á án tổ hứ ó n i ung v giáo Cá GV
n y phải ó trá h nhi m phổ iến, truy n ạt, hƣớng ẫn lại ho những GV
khá trong trƣờng m nh Qu ó, t t ả á GV trong á trƣờng sẽ ƣ tiếp
ận á n i ung mới v ứng ng CNTT v o ạy họ ể ổi mới PPDH
* Chỉ ạo, ịnh hƣớng vi t ồi ƣỡng, t nghi n ứu v CNTT:
- Cần ó s ịnh hƣớng v những v n nghi n ứu ho GV m t á h
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
thiết th Đồng thời ần hỉ ạo ến á CBQL ở á trƣờng v vi tạo i u
ki n, m i trƣờng thuận l i ể GV ó thể t họ tập, nghi n ứu v CNTT,
thể nhƣ:
+ Xây ng h th ng máy tính ó kết nói Internet, GV ó nhi u ơ h i ể
t họ , t nghi n ứu GV ó thể tr ứu, kh i thá v v n tri thứ ần thiết
ồng thời ó thể hi sẻ, tr o ổi với ồng nghi p th ng qu mạng Internet
+ Mỗi trƣờng u phải ó we site ri ng, trong ó ó kho ữ li u i n t
hứ á họ li u i n t ủ nh trƣờng ể GV ó thể th m khảo nhƣ i
giảng, GAĐT, h nh ảnh
+ Trong thƣ vi n ủ mỗi trƣờng n n ó á t i li u, sá h áo, ĩ CD v CNTT
* Xây ng á y u ầu, ũng nhƣ hế hính sá h ƣu ti n ho GV
trong vi nâng o tr nh ứng ng CNTT:
- Cần ặt á y u ầu v tr nh ứng ng CNTT v o trong ạy họ ủ
GV, ồng thời ó á hế thi u khen thƣởng giữ á GV, giữ á trƣờng
ể tạo nhu ầu v ng l ho á CBQL, á GV trong lĩnh v n y
- B n h nh á quy ịnh h nh hính ắt u GV phải th m gi ồi
ƣỡng ể ảm ảo y u ầu v tr nh ứng ng CNTT
- Đƣ tr nh ứng ng CNTT th nh m t trong những ti u hí khi ánh
giá xếp loại tr nh GV h y khi ạt, ổ nhi m CBQL
- Tổ hứ á t phát ng thi u m ng n i ung nâng o tr nh
ứng ng CNTT giữ á GV trong nh trƣờng v giữ á trƣờng Có những
mứ thƣởng phù h p nh m khuyến khí h, ng vi n á nhân, tập thể ó th nh
tí h t t trong ng tá n y
3.2.2.4. Điều kiện thực hiện
- Lãnh ạo nh trƣờng th s qu n tâm ến v n tr nh CNTT ủ
GV; oi vi thiếu h t kiến thứ v CNTT l m t phần trá h nhi m ủ nh
trƣờng; ó kế hoạ h ồi ƣỡng i hơi; linh hoạt trong vi ƣ r á hƣơng
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
tr nh o tạo thể phù h p với từng giáo vi n
- Cá án quản lý, á giáo vi n v nhân vi n nh trƣờng phải ó nhận
thứ úng ắn v nhi t t nh th m gi v o vi phát triển áp ng CNTT v o
hoạt ng ạy họ
- CSVC tr ng thiết ị giảng ạy ho giáo vi n ồng , hi n ại v hi u quả
- Có ủ nguồn t i hính ể tổ hứ lớp họ : trả lƣơng ho giảng vi n o
tạo v hỗ tr kinh phí ho GV họ tập, ảo h nh, ảo tr máy…
3.2.3. Biện pháp 3: Tổ chức hội thảo, tập huấn và hội giảng phổ biến, chia sẻ
các nguồn tài nguyên mạng và các phương pháp dạy học có ứng dụng CNTT
3.2.3.1. Mục đích, ý nghĩa
- T ng ƣờng á ứng ng CNTT trong ổi mới, n i ung phƣơng pháp,
phƣơng thứ á h l m vi v ạy họ
- Xây ng theo hƣớng tí h h p kho ữ li u nh trƣờng Chuẩn hoá kho
ữ li u ùng hung
- Họ tập kinh nghi m ủ á trƣờng ã ứng ng th nh ng CNTT
trong ổi mới n i ung, phƣơng pháp ạy họ
3.2.3.2. Nội dung
Tiến h nh tổ hứ á u h i thảo á hủ ó ứng ng CNTT trong
ổi mới n i ung, phƣơng pháp, phƣơng ti n ạy họ nh m th hi n t t nhi m
v ạy họ trong nh trƣờng
Tổ hứ á kỳ h i giảng p trƣờng ể phát ng phong trào trong cán
giáo vi n th m gi ổi mới giảng ạy, qu ó á giáo vi n ó thể tr o ổi,
rút kinh nghi m v họ tập lẫn nh u trong lĩnh v ứng ng CNTT trong ổi
mới phƣơng pháp ạy họ
L họn, sƣu tầm á tiết ạy, á phần m m ứng ng trong ạy họ
ó s ng CNTT ã ạt giải p tỉnh trong á kỳ h i giảng ủ tỉnh Thái
Nguy n, hoặ sƣu tầm ủ á tỉnh, th nh ph khá ể tr nh hiếu trong tổ
nhóm huy n m n ể á án , giáo vi n th m gi góp ý, tr o ổi, hỉnh s
ể ó thể áp ng, nhân r ng trong nh trƣờng
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
Tổ hứ á uổi tập hu n ho án giáo vi n v á kỹ n ng v máy
tính, s ng á phần m m ứng ng m nòng t l á giáo vi n ó tr nh
tin họ vững hắ ủ nh trƣờng ể á án , giáo vi n nâng o tr nh kỹ
n ng s ng máy tính, mạng Internet ể ph v t t ho ng vi
Hàng n m tiết ki m kinh phí cho CBQL, GV i th m qu n họ tập ở các
trƣờng mầm non lớn trong nƣớ m ó ứng ng hi u quả CNTT trong ổi mới
quản lý v ạy họ ể họ tập kinh nghi m xem ó thể sẽ áp ng ho nh trƣờng
3.2.3.3. Tổ chức thực hiện
Hi u trƣởng gi o ho á á nhân, á tổ nhóm sƣu tầm á ứng ng
CNTT trong ổi mới n i ung, phƣơng pháp ạy họ Tiến h nh tổ hứ á
u h i thảo, tập hu n ho án , giáo vi n Trong á uổi tập hu n, h i
thảo ó thể mời á trƣờng mầm non khá trong tỉnh hoặ ngo i tỉnh th m gi
h i thảo, góp ý
H ng n m tổ hứ á kỳ h i giảng nhân ịp kỷ ni m ng y 20/11 hoặ
8/3 l y hủ ứng ng CNTT trong ổi mới phƣơng pháp ạy họ nh m ể
giáo vi n th m gi , qu ây ũng l họn ƣ á tiết ạy h y, á i giảng
ạt hi u quả ƣ v o kho ữ li u ủ nh trƣờng Đồng thời qu ây l họn
ƣ á giáo vi n giỏi p trƣờng ể th m á kỳ h i giảng ó ứng ng
CNTT do Phòng GD&ĐT, Sở GD&ĐT tổ hứ
Tiến h nh tổ hứ á uổi tập hu n, ó thể mời giảng vi n hoặ s ng
á giáo vi n ó tr nh tin họ o trong nh trƣờng ể tập hu n, ồi ƣỡng
ho án , giáo vi n nh trƣờng á kỹ n ng s ng máy tính, kh i thá mạng
máy tính, khai thác á phần m m ứng ng h y á kỹ n ng thiết kế i giảng
i n t ,
T m hiểu á trƣờng mầm non trong nƣớ ã ứng ng th nh ng
CNTT trong ổi mới quản lý v ạy họ , tiết ki m hi ti u tổ hứ á t
th m qu n kết h p họ tập kinh nghi m á trƣờng ó ể ó thể ứng ng
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
ho nh trƣờng
* Đối với việc khai thác mạng và Internet.
- Kết n i mạng n i , mạng Internet ến t t ả á phòng, n, tổ nhóm
chuyên môn.
- Tổ hứ tập hu n, hƣớng ẫn án , giáo vi n kh i thá , t m kiếm
th ng tin, ữ li u, phần m m, ti n í h qu mạng
- Tổ hứ tuy n truy n, ng vi n, khuyến khí h án , giáo vi n kh i
thá t t á ứng ng tr n Internet ph v ng vi , huy n m n
- Xây ng tr ng th ng tin i n t (We site) ủ nh trƣờng
* Chỉ đạo việc đồng bộ hóa dữ liệu nhà trường theo hướng tích hợp:
Hi n n y ó r t nhi u á phần m m hỗ tr quản lý v ạy họ trong á
trƣờng mầm non, song á phần m m thƣờng ƣ s ng ơn lẻ thiếu tính
ồng , ữ li u thƣờng trùng lặp Do vậy vi hi u trƣởng ần hỉ ạo xây
ng m t h th ng ơ sở ữ li u tổng thể, ƣ tí h h p v máy trung tâm ủ
nh trƣờng ể á ữ li u n y ùng ƣ hi sẻ, s ng hung t i nguy n
tránh vi trùng lặp, ập nhật nhi u lần
M ti u tiếp theo xây ng tr ng th ng tin i n t ủ nh trƣờng ể
ƣ á th ng tin v nh trƣờng l n mạng ể án , giáo vi n, họ sinh, ph
huynh ó thể tr ứu th ng tin, truy ập th ng tin, ổ sung, nhập ữ li u tùy
theo từng hứ n ng ƣ phân ng tại t kỳ âu
3.2.3.4. Điều kiện thực hiện
- Cá trƣờng phải tr ng ị ầy ủ ả phần ứng v phần m m v CNTT
- Có ủ nguồn kinh phí ể khen thƣởng ũng nhƣ ể tổ hứ á uổi h i
giảng, á lớp ồi ƣỡng, á khó tập hu n nhƣ: ti n hỗ tr GV giảng ạy; ti n
hỗ tr GV họ tập; ti n ảo h nh, ảo tr á thiết ị CNTT
3.2.4. Biện pháp 4: Chỉ đạo sử dụng có hiệu quả phòng vi tính tại các trường
mầm non đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
3.2.4.1. Mục đích, ý nghĩa
Bi n pháp n y nh m giúp ho á GV iết á h s ng úng ắn,
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
h p lý và phát huy t i hứ n ng, hữu í h ủ á phòng vi tính tại á
trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2 tr n ị n tỉnh Thái Nguyên.
Từ ó nâng o h t lƣ ng ứng ng CNTT v o trong ạy họ nói ri ng v
h t lƣ ng giáo nói hung tại á trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ
2 tr n ị n tỉnh Thái Nguy n
3.2.4.2. Nội dung
Theo quy ịnh trƣờng ạt huẩn qu gi mứ 2 th phải ó Phòng vi tính: có diện tích tối thiểu 40m2 với thiết bị công nghệ thông tin phù hợp, phục
vụ các hoạt động vui chơi, học tập của trẻ. Tại Th ng tƣ 02/2014/TT-BGDĐT,
ngày 08/02/2014 ủ B Giáo v Đ o tạo v B n h nh Quy hế ng nhận
trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi ã quy ịnh: Giáo vi n ứng ng ƣ ng
ngh th ng tin trong h m só , giáo trẻ Có thể th y vi phải ó phong máy
vi tính v vi GV s ng CNTT v o ạy họ ã trở th nh m t ti u hí ể ng
nhận trƣờng mầm non huẩn qu gi mứ 2. [9]
Nhƣng s ng nhƣ thế n o ể phát huy hết hi u quả, hứ n ng ủ
phòng máy tính trong trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2 lại l m t
v n ần ó i n pháp thể Hi n n y á trƣờng mầm non ạt huẩn Qu
gia mứ 2 ƣ xây ng phòng vi tính v tr ng ị máy tính, n i mạng
internet, mở tr ng We th nh vi n Đây l i u ki n thuận l i ho á trƣờng
mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2 trong vi ổi mới phƣơng pháp v h nh
thứ tổ hứ á hoạt ng h m só giáo trẻ nhƣng ũng l những thá h
thứ i với i ngũ án giáo vi n ặ i t l i ngũ án giáo vi n mầm
non hi n n y Ứng ng ng ngh th ng tin trong á hoạt ng h m só
giáo trẻ l nâng o m t ƣớ ơ ản h t lƣ ng họ tập ủ trẻ, tạo r m t
m i trƣờng giáo m ng tính tƣơng tá o hứ kh ng ơn thuần nhƣ kiểu
truy n th ng Trẻ ƣ khuyến khí h v tạo i u ki n hủ ng ể trải nghi m,
thể hi n khả n ng v ý kiến ủ ản thân ƣ tạo mọi ơ h i ể phát huy tính
hủ ng, sáng tạo ủ m nh
Tr n th tế, hầu hết GV u oi ản tr nh hiếu ƣ thiết kế tr n phần
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
m m tr nh iễn MS Powerpoint hính l giáo án i n t , họ thiết kế giáo án ạy
họ tr n á phần m m tr nh iễn ó sẵn m kh ng hú ý ến vi tí h h p
ƣ á phƣơng pháp, i n pháp sƣ phạm v o giáo án S ng thời gi n ả
m t giờ họ ể tr nh hiếu n i ung ạy họ th ng qu h th ng ạy họ
phƣơng ti n (Máy tính - Máy hiếu n ng - M n hiếu) m kh ng ó s linh
hoạt trong vi s ng á ồ ùng giáo tr qu n khá Với h nh thứ
ạy họ nhƣ vậy, kh ng những kh ng em lại hi u quả m thậm hí òn l m
giảm h t lƣ ng ủ giờ họ Khắ ph nhƣ iểm n y, CBQL ần giúp GV
hiểu rõ ản h t ủ vi ứng ng CNTT v o ạy họ ể từ ó GV ó thể ứng
ng CNTT trong quá tr nh ạy họ ũng nhƣ vi s ng ó hi u quả phòng
vi tính trong á trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2, phải giúp GV
hiểu rõ m t i u kh ng phải ứ s ng máy tính thƣờng xuy n, li n t hay là
ứ họ tại phòng vi tính l sẽ em lại m t giờ họ hi u quả
3.2.4.3. Tổ chức thực hiện
- Cho trẻ l m quen với máy tính tại phòng vi tính ủ trƣờng mầm non
ạt huẩn qu gi mứ 2: GV tạo i u ki n ho trẻ l m quen với máy tính
v o á giờ hoạt ng Cho trẻ hơi t o tr n máy tính, t khám phá á trò
chơi trong phần m m Ki sm rt theo hứng thú v khả n ng ủ m nh GV
hƣớng ẫn trẻ á th o tá v ịnh hƣớng á n i ung theo hủ Giáo vi n
hƣớng ẫn ho trẻ hơi những trò hơi tr n tr ng socnhi.com nh m nâng o
khả n ng tƣ uy, ghi nhớ ó hủ ịnh ủ trẻ
- Chỉ ạo GV l họn á trò hơi từ Ki sm rt...sáng tạo á trò hơi
phù h p với hủ ể ƣa v o i ạy Để ó thể l họn á trò hơi phù
h p, GV phải t khảo sát á trò hơi, t m hiểu ý nghĩ , m ích trò chơi g
ủ hƣơng tr nh Ki sm rt từ ó ó thể kh i thá , tí h h p v o hoạt ng
hung tạo ơ h i ho trẻ khám phá nâng o h t lƣ ng á giờ hoạt ng Ví
: Ở lĩnh v phát triển nhận thứ với á hoạt ng ho trẻ l m quen với tập
h p s lƣ ng, v s ếm ó thể ho trẻ hơi các trò chơi "Con s ủ t i", "
Tạo m t on n trùng" trong ng i nh toán họ ủ Millie giúp trẻ rèn kỹ n ng
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
ếm, th m ớt, nhận iết á hữ s
- Giáo vi n s ng máy tính tại phòng vi tính ể ho trẻ qu n sát tr nh
v s ng hƣơng tr nh PowerPoint họn hi u ứng ho á on vật xu t hi n
lần lƣ t phù h p lời giới thi u ủ th trẻ sẽ r t thí h thú, tập trung hú ý, giờ
họ sẽ ạt kết quả nhƣ mong mu n Ngo i r , GV ó thể in h nh trong á trò
hơi ể ho trẻ t m u, l m tr nh ó n i ung trong á trò hơi ể tr ng trí ho
phòng vi tính; qu ó kí h thí h trẻ h m mu n ƣ trải nghi m, họ - hơi
trong phòng vi tính Đây hính l yếu t qu n trọng ể phát huy hi u quả ủ
phòng vi tính trong trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2
- Ngo i vi tổ hứ ho giáo vi n ứng ng CNTT v o á hoạt ng
hung, nh trƣờng òn ứng ng v o á hoạt ng khá trong nh trƣờng nhƣ:
Quản lý trẻ, á loại s li u th ng k v s lƣ ng trẻ, t nh h nh sứ khỏe, h t
lƣ ng á t khảo sát; quản lý giáo vi n; quản lý vi thu hi trong nh trƣờng
u ƣ á phận l m tr n Exe l n n vi th ng k s li u ƣ nh nh
hóng, hính xá hơn S li u ƣ lƣu trữ v tr o ổi giữ á phận ng
h p thƣ i n t n n vi ị m t ữ li u ít xảy ra.
- Khi tiến h nh ạy những tiết họ ó ứng ng CNTT th GV ần hú ý
kết h p linh hoạt những phƣơng pháp ạy họ khá v kĩ n ng sƣ phạm ủ
ản thân, kh ng n n quá lạm ng thiết ị CNTT
- GV s ng máy tính trong phòng vi tính ủ trƣờng ngo i vi ạy họ
cho trẻ, GV còn ó thể t m kiếm á th ng tin hữu í h hỗ tr ho vi ạy họ
3.2.4.4. Điều kiện thực hiện
- Giáo vi n ần ƣ tập hu n v á h soạn, giảng i giảng i n t
- Cá trƣờng ần ƣ ầu tƣ ồng nhƣ :Máy hiếu, máy qu y, máy
h p, n i mạng l n trong to n trƣờng… hƣớng ẫn s ng m t á h i ản
thể
- Giáo vi n ần mạnh ạn kh ng u t t họ hỏi á ạn v họ qu
ồng nghi p, kh ng ngại khó t thiết kế v s ng i giảng i n t , viết i
ƣ tin ể rèn luy n ƣ nhi u kỹ n ng v ph i h p t t á phƣơng pháp ạy
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
họ tí h khá
3.2.5. Biện pháp 5: Đảm bảo các điều kiện về cơ sở vật chất, kỹ thuật tin học,
hiện đại hóa trang thiết bị các trường mầm non tỉnh Thái Nguyên
3.2.5.1. Mục đích, ý nghĩa
CSVC kỹ thuật, ặ i t l máy tính v h th ng mạng l i u ki n
kh ng thể thiếu ể phát triển vi ứng ng CNTT trong hoạt ng ạy họ
Bởi vậy, t ng ƣờng CSVC kỹ thuật nh m m í h áp ứng ầy ủ á i u
ki n vật h t ho vi ứng ng CNTT v o trong ạy họ ủ GV ở á trƣờng
Cơ sở vật h t góp phần ảm ảo h t lƣ ng, hi u quả ủ ng vi , ặ i t
vi ứng ng CNTT kh ng thể kh ng ó máy tính v mạng Internet.
- Xây ng h th ng ơ sở vật h t ủ nh trƣờng theo hƣớng hi n ại
hó , áp ứng y u ầu ứng ng CNTT trong hoạt ng ạy họ
- Tạo i u ki n thuận l i nh t, phù h p với từng m n, tạo n n móng
ho vi ứng ng CNTT trong hoạt ng ạy họ
- Tạo i u ki n thuận l i ho giáo vi n ƣ truy ập Internet ng y tại
trƣờng ể giáo vi n tr nh thủ ƣ thời gi n tr ng t họ tin họ v soạn giáo án.
3.2.5.2. Nội dung
Theo lí luận ạy họ th thiết ị ạy họ ó những hứ n ng:
- S ng thiết ị ạy họ ảm ảo ầy ủ v hính xá th ng tin v á
hi n tƣ ng, i tƣ ng nghi n ứu, o ó l m ho h t lƣ ng ạy họ o hơn
- S ng thiết ị ạy họ nâng o ƣ tính tr qu n - ơ sở ủ tƣ
uy trừu tƣ ng, mở r ng khả n ng tiếp ận với á i tƣ ng v hi n tƣ ng
- S ng thiết ị ạy họ giúp t ng tính h p ẫn, kí h thí h h m mu n
họ tập, phát triển hứng thú nhận thứ ủ trẻ.
- S ng thiết ị ạy họ giúp gi t ng ƣờng l o ng họ tập và
vui hơi ủ trẻ v o ó ho phép nâng o vi t m hiểu, khám phá ở trẻ
- S ng thiết ị ạy họ ho phép trẻ ó i u ki n t l hiếm lĩnh tri
thứ , h nh th nh kỹ n ng, kỹ xảo (t nghi n ứu t i li u, t lắp ráp thí nghi m,
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
tiến h nh thí nghi m, t m th ng tin, l họn âu trả lời, vận ng )
- S ng thiết ị ạy họ h p lý hoá quá tr nh ạy họ , tiết ki m ƣ
thời gi n ể m tả
- S ng thiết ị ạy họ gắn i họ với ời s ng th tế, họ gắn với
h nh, nh trƣờng gắn với xã h i
- S ng thiết ị ạy họ giúp h nh th nh nhân á h, thế giới qu n, nhân
sinh qu n, rèn luy n tá phong l m vi ó kho họ
Để ạt ƣ m í h n u tr n, ần th hi n á n i ung s u ây:
- Đẩy mạnh xã h i hó á nguồn l ầu tƣ v CNTT.
- Đầu tƣ xây ng hạ tầng, CSVC, thiết ị CNTT, sản phẩm phần m m
áp ứng y u ầu ứng ng CNTT trong ạy họ .
- Xây ng quy ịnh, n i quy v vi s ng phòng máy tính, thiết ị CNTT.
- Xây d ng hế , quy ịnh v ảo quản, ảo tr , ảo h nh á thiết ị CNTT.
3.2.5.3. Tổ chức thực hiện
H ng n m hi u trƣởng xây ng kế hoạ h thể th m mƣu v uy t với
Phòng, Sở GD&ĐT v UBND á p ổ sung th m tr ng thiết ị, máy tính
ho nh trƣờng
Tiết ki m á khoản hi ti u trong n m, tr nh thủ á án ể mu sắm,
ổ sung th m tr ng thiết ị, máy tính, mạng máy tính ph v ho giảng ạy v
ứng ng CNTT
Tí h l m t t ng tá xã h i hó ể huy ng nhân ân, ng ồng,
h mẹ họ sinh, á nh hảo tâm t i tr óng góp ho nh trƣờng ể tr ng ị
th m ơ sở vật h t, máy tính v mạng máy tính ho nh trƣờng
Vi tr ng ị ơ sở vật h t phải ó kế hoạ h, l tr nh từng ƣớ , từng
gi i oạn, từng mạng ng vi thể theo hƣớng hi n ại hoá ƣ ến âu l
ảm ảo hoạt ng t t ến ó, kh ng l n trải, mỗi ng vi m t ít Đồng thời
phải v o sổ t i sản ủ ơ qu n, n gi o ho án ph trá h thể, ó hế
ảo quản, ảo tr ảo ƣỡng thƣờng xuy n ể á thiết ị lu n lu n hoạt ng
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
t t Có kế hoạ h kh i thá , s ng á thiết ị úng m í h, hi u quả
Chuẩn ị ngân sá h: Huy ng mọi nguồn óng góp, h p lý, h p pháp
Đ i với á trƣờng ng lập: kh ng hỉ tr ng hờ v o nguồn v n ầu tƣ ủ
Nh nƣớ , ần iết tr nh thủ á nguồn t i tr ngo i xã h i ể hi n ại hó
thƣờng xuy n ơ sở vật h t Đ i với á trƣờng ân lập, tƣ th o hoạt ng
theo nguy n tắ t hủ v t i hính (Luật giáo - Đi u 66) n n phải ó kế
hoạ h ầu tƣ huẩn ị ngân sá h ng y trƣớ th m n m họ
Khảo sát phòng : s lƣ ng phòng, i n tí h, hƣớng… Mời huy n gi
á lĩnh v ki n qu n ến thẩm ịnh: lĩnh v tin họ , lĩnh v truy n th ng,
lĩnh v thiết kế h th ng, thiết kế n i th t; v những trƣờng ó kinh nghi m
th m khảo ý kiến: v òi hỏi t i thiểu h th ng, v h t lƣ ng máy, v thẩm mỹ
v á ti u huẩn kho họ lắp ặt phòng máy, v giá ả
3.2.5.4. Điều kiện thực hiện
Để th hi n giải pháp n y ần ó á i u ki n s u ây:
- Cần ó s qu n tâm, ầu tƣ úng mứ ủ UBND á p v Sở
GD&ĐT tỉnh Thái Nguyên.
- Tí h kh i thá kinh phí từ á hƣơng tr nh Tin họ , án hỗ tr
ầu tƣ v CNTT ủ Sở GD&ĐT, UBND tỉnh Thái Nguy n
- Tí h th hi n xã h i hó giáo từ phí h mẹ họ sinh
- Phải gắn vi tr ng ị với vi s ng ó hi u quả Thƣờng xuy n kiểm
tr h th ng CNTT hi n ó, từ ó xu t ảo ƣỡng, s hữ những thiết ị
hỏng hó , i u huyển ể ảm ảo tính ồng ủ h th ng nh m nâng o hi u
quả s ng.
- GV phải ó thứ t giá ảo quản v s ng á thiết ị phòng máy.
3.2.6. Biện pháp 6: Thường xuyên thu thập thông tin phản hồi, kiểm tra, đánh
giá, cải tiến quản lý chất lượng ứng dụng CNTT trong dạy học
3.2.6.1. Mục đích, ý nghĩa
Thƣờng xuy n thu thập th ng tin phản hồi, kiểm tr , ánh giá giúp
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
CBQL ó thể nắm rõ t nh h nh v quản lý, tổ hứ t t hơn vi ứng ng
CNTT trong ạy họ Th ng qu vi thƣờng xuy n thu thập th ng tin phản hổi
v kiểm tr , ánh giá vi ứng ng CNTT trong ạy họ ở nh trƣờng sẽ giúp
ho CBQL ó thể ƣ r những quyết ịnh i u hỉnh, ải tiến kịp thời v h p
lý ể nâng o h t lƣ ng, hi u quả ủ vi ứng ng CNTT v o ạy họ
3.2.6.2. Nội dung
Để vi kiểm tr ảm ảo m ti u ần tổ hứ máy v thiết kế á
hoạt ng ủ máy kiểm tr ho phù h p B máy kiểm tr phải l những
ngƣời vừ thạo kiến thứ v CNTT vừ ó nghi p v v ng tá kiểm tr ,
th nh tr ể ảm ảo tính khá h qu n trong quá tr nh kiểm tr , ồng thời phát
hi n kịp thời những thiếu sót, l h lạ , những gƣơng t t iển h nh trong vi
th hi n á hoạt ng
Có nhi u h nh thứ kiểm tr m Sở GD&ĐT tiến h nh nhƣ: kết h p với
kiểm tr , th nh tr huy n m n, th nh tr to n i n; kiểm tr tổng thể hoạt
ng ứng ng CNTT ủ m t trƣờng mầm non; kiểm tr , th nh tr m t
huy n nhƣ vi ầu tƣ v kh i thá á thiết ị CNTT ã ƣ ầu tƣ v o
ạy họ , kiểm tr vi xây ng CSDL, kho họ li u i n t ủ á trƣờng
Cá n i ung kiểm tr gồm:
- Kiểm tr á trƣờng trong vi quán tri t á m ti u, á ƣớ i thể
v ứng ng CNTT v o ạy họ ho từng gi i oạn, từng họ kỳ, từng n m họ
- Kiểm tr v ánh giá kế hoạ h hoạt ng ứng ng CNTT v o ạy họ ;
kiểm tr vi ầu tƣ CSVC, kiểm tr vi tr ng thiết ị CNTT, mu sắm v s
ng á phần m m; kiểm tr vi lắp ặt v s ng kh i thá th ng tin qu
mạng Internet ph v giảng ạy v họ tập; kiểm tr á m h nh trọng iểm v
ứng ng CNTT; kiểm tr vi ứng ng CNTT trong ạy họ th ng qu giờ,
qu á huy n ứng ng CNTT v o ạy họ ; kiểm tr tiến xây ng
we site, h th ng ơ sở ữ li u, kho họ li u i n t ùng hung ủ to n trƣờng
3.2.6.3. Tổ chức thực hiện
- Sở GD&ĐT ũng nhƣ CBQL ở á trƣờng ần phải ƣ r những ti u
hí thể ủ vi kiểm tr , ánh giá vi ứng ng CNTT v o trong ạy họ
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
ủ á GV, thể nhƣ:
+ L y s lƣ ng giáo án ó ứng ng CNTT, GAĐT l m ti u hí ánh giá
tinh thần ổi mới PPDH ng vi ứng ng CNTT ủ GV
+ L y h t lƣ ng á tiết ạy m GV ó ứng ng CNTT, GAĐT l m
ti u hí ánh giá tr nh ứng ng CNTT, ũng nhƣ s tí h , trá h nhi m
t ồi ƣỡng nâng o tr nh ứng ng CNTT trong ạy họ ủ GV
- Th nh lập á tổ th nh tr , kiểm tr chéo ở mỗi trƣờng Vi th nh tr
ó thể theo h i h nh thứ : Th nh tr theo kế hoạ h v th nh tr t xu t Vi
thƣờng xuy n th nh tr , giám sát ịnh kỳ hoặ xá su t trong từng ng vi
thể Tổ th nh tr ó nhi m v th nh tr , giám sát, phát hi n v lập á i n ản
xu t, kiến nghị phƣơng án giải quyết ể hi u trƣởng th ng qu Vi th nh
tra còn giúp cho hi u trƣởng trong vi giám sát, n á th nh vi n, nhóm
th nh vi n th hi n úng hứ trá h, nhi m v ủ m nh
- Gi o ho á tổ, nhóm huy n m n t ng ƣờng vi giờ, th m lớp
nh t l những tiết ó s ng CNTT trong ạy họ S u khi giờ, th m lớp
phải họp rút kinh nghi m, nhận xét á ƣu iểm, nhƣ iểm ể giáo vi n phát
huy hoặ i u hỉnh
- Thƣờng xuy n thu thập th ng tin phản hồi từ phí á GV v h mẹ
trẻ Có thể qu n sát thái , iểu hi n ủ trẻ trong á giờ ạy ó ứng ng
CNTT ể nắm ắt ƣ mứ hi u quả ủ giờ ạy, ồng thời ó thể trò
huy n tr tiếp với trẻ ể iết ƣ ảm nghĩ ũng nhƣ tâm tƣ nguy n vọng
ủ trẻ.
3.2.6.4. Điều kiện thực hiện
- Lãnh ạo Sở GD&ĐT phải khuyến khí h á h l m mới, nh n nhận
những th t ại; những vi hƣ th nh ng nhƣ l m t i họ
- Có phiếu giờ ánh giá phù h p i với tiết ạy ứng ng CNTT
ph v ho vi kiểm tr , ánh giá giờ ạy ủ GV
- Xây ng quy ịnh ng tá thi u khen thƣởng v phổ iến ng y từ
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
ầu n m họ Đƣ á ti u hí v ừng ng CNTT trong ạy họ ủ GV v o
tiêu hí nh xét thi u , khen thƣởng trong nh trƣờng v giữ á trƣờng
Đảm ảo tính khá h qu n, ân hủ, ng kh i trong ng tá kiểm tr , ánh giá
3.3. Mối quan hệ các biện pháp
Có thể nói t t ả á i n pháp quản lý ứng ng CNTT v o ạy họ ã
ƣ xu t nói tr n u ó vị trí hết sứ qu n trọng trong vi ẩy mạnh ứng
ng CNTT v o ạy họ á trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2
tỉnh Thái Nguy n Mỗi i n pháp ó v i trò v vị trí khá nh u Song á i n
pháp m húng t i ƣ r u ó qu n h i n hứng lẫn nh u, i n pháp n y l
i u ki n, l ti n ủ i n pháp ki hoặ hỗ tr , thú ẩy lẫn nh u trong h
th ng tổng thể ủ trƣờng họ , thể:
Bi n pháp thứ nh t: L ti n ể xây ng v phát triển á i n pháp
khá Khi án quản lý v giáo vi n nhận thứ ầy ủ v v i trò, l i í h ủ
vi ứng ng CNTT trong quản lý ạy họ , nhận thứ n y sẽ huyển th nh
quyết tâm, khắ ph mọi khó kh n, t m r á i n pháp ể th hi n t t á
y u ầu thể nhƣ v n o tạo, ồi ƣỡng, tr ng thiết ị, ảo quản, s ng
Trong quá tr nh ứng ng CNTT trong quản lý ạy họ o gồm 4 th nh
t hính:
(1) V n on ngƣời;
(2) V n tổ hứ kh i thá ;
(3) V n triển kh i á phần m m ứng ng;
(4) V n ơ sở vật h t, tr ng thiết ị máy tính.
Vi xây ng kế hoạ h nh m o tạo, ồi ƣỡng nâng o nguồn nhân
l (Biện pháp thứ 2); tổ hứ h i thảo, tập hu n ứng ng, s ng kh i thá
v á phƣơng pháp ạy họ ó ứng ng CNTT trong quản lý v ạy họ
(Biện pháp thứ 3). T ng ƣờng á nguồn l ầu tƣ CSVC, hi n ại hó tr ng
thiết ị (Biện pháp thứ 5) l những i n pháp kh ng thể tá h rời nh m ạt ƣ
nhi m v ã ặt r Biện pháp 4: hỉ ạo s ng ó hi u quả phòng máy tính
tại á trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2 tr n ị n tỉnh Thái
Nguy n l m t i n pháp m ng tính ặ thù v p thiết B o h m ả nhi u v n
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
v on ngƣời, v tổ hứ kh i thá v ả v vi s ng ơ sở vật h t
Để triển kh i t t á ứng ng CNTT trong trƣờng họ kh ng thể thiếu
ƣ vi t ng ƣờng vi theo õi, kiểm tr , phân tí h ánh giá, rút kinh
nghi m trong t t ả á khâu v trong su t quá tr nh triển kh i á ứng ng v
ảo quản á thiết ị v CNTT trong á trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi
mứ 2 tr n ị n tỉnh Thái Nguy n (Biện pháp thứ 6).
3.4. Khảo nghiệm tính cần thiết và khả thi của các biện pháp quản lý
3.4.1. Các bước khảo nghiệm
Qu nghi n ứu lý luận v phân tí h th trạng quản lý ứng ng CNTT
trong ạy họ ở á trƣờng MN ạt huẩn qu gi mứ 2 tỉnh Thái Nguy n
trong những n m qu , t i ã xu t 6 i n pháp quản lý Để khẳng ịnh giá
trị ần thiết, tính khả thi ủ á i n pháp quản lý xu t, t i khảo nghi m
giá trị ủ á i n pháp th ng qu m t phiếu trƣng ầu ý kiến á án Sở
GD&ĐT tỉnh Thái Nguyên và các hi u trƣởng, phó hi u trƣởng ủ 13 trƣờng
MN ạt huẩn qu gi mứ 2 tr n ị n tỉnh Thái Nguy n
Quy tr nh xin ý kiến ƣ tiến h nh th ng qu á ƣớ s u:
Bƣớ 1: Lập phiếu i u tr xin ý kiến (ph l 3)
Đ t i ánh giá á i n pháp quản lý vi ứng ng CNTT v o trong
ạy họ ở á trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2 tỉnh Thái Nguy n
theo hai tiêu chí:
Đi u tr v tính ần thiết ủ á i n pháp quản lý theo mứ : R t
ần thiết, ần thiết, kh ng ần thiết; tính khả thi theo mứ : R t khả thi,
khả thi v kh ng khả thi
Bƣớ 2: L họn khá h thể i u tr
Nguy n tắ l họn: Cán Sở GD&ĐT tỉnh Thái Nguy n, CBQL ủ 13
trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2 tr n ị n tỉnh Thái Nguy n
S lƣ ng khá h thể i u tr : 52 khá h thể (13 Cán Sở GD&ĐT, 39 CBQL
á trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2 tr n ị n tỉnh Thái Nguy n)
Bƣớ 3: Phát phiếu i u tr
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
Bƣớ 4: Thu phiếu i u tr v ịnh hƣớng kết quả nghi n ứu
Để ánh giá tính ần thiết v tính khả thi ủ á i n pháp quản lý
xu t, ịnh lƣ ng ý kiến ánh giá ng á h ho iểm nhƣ s u:
Mứ ần thiết: R t ần thiết 3 iểm
Cần thiết 2 iểm
Kh ng ần thiết 1 iểm
3 iểm Mứ khả thi: R t khả thi
2 iểm Khả thi
Kh ng khả thi 1 iểm
Cá h tính toán: L y trung nh ng iểm s tr n khá h thể i u tr v
lập ảng
3.4.2. Kết quả khảo nghiệm tính cần thiết và tính khả thi của các biện pháp
Qu vi thu thập v x lý s li u thu ƣ từ phiếu khảo sát, t i thu
ƣ kết quả nhƣ sau:
Bảng 3.1. Mức độ cần thiết của các biện pháp quản lý đã đề xuất
Mức độ cần thiết
Biện Pháp
Thứ bậc
Cần thiết
Rất cần thiết
Không cần thiết
Điểm trung bình
30
21
1
2,56
1
28
24
2,54
2
0
21
27
4
2,33
4
23
25
4
2,36
3
18
27
7
2,21
5
6
18
21
13
2,1
1. Nâng cao nhận thức về tầm quan trọng, lợi ích của việc ứng dụng CNTT trong dạy học cho đội ngũ GV tại các trường mầm non đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 tỉnh Thái Nguyên 2. Tổ chức bồi dưỡng nâng cao trình độ ứng dụng CNTT vào dạy học cho đội ngũ GV các trường mầm non đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 tỉnh Thái Nguyên 3. Tổ chức hội thảo, tập huấn và hội giảng phổ biến, chia sẻ các nguồn tài nguyên mạng và các phương pháp dạy học có ứng dụng CNTT 4. Chỉ đạo sử dụng có hiệu quả phòng vi tính tại các trường mầm non đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 tỉnh Thái Nguyên 5. Đảm bảo các điều kiện về cơ sở vật chất, kỹ thuật tin học, hiện đại hóa trang thiết bị các trường mầm non tỉnh Thái Nguyên 6. Thường xuyên thu thập thông tin phản hồi, kiểm tra, đánh giá, cải tiến quản lý chất lượng ứng dụng CNTT trong dạy học
Trung bình chung
2,35
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
Bảng 3.2. Mức độ khả thi của các biện pháp quản lý đã đề xuất
Mức độ khả thi Điểm
trung Thứ Rất Không Biện Pháp Khả bình bậc khả khả thi thi thi
1. Nâng cao nhận thức về tầm quan trọng,
lợi ích của việc ứng dụng CNTT trong dạy
học cho đội ngũ GV tại các trường mầm 29 21 2 2,52 1
non đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 tỉnh
Thái Nguyên
2. Tổ chức bồi dưỡng nâng cao trình độ
ứng dụng CNTT vào dạy học cho đội ngũ 25 26 1 2,46 2 GV các trường mầm non đạt chuẩn quốc
gia mức độ 2 tỉnh Thái Nguyên
3. Tổ chức hội thảo, tập huấn và hội giảng
phổ biến, chia sẻ các nguồn tài nguyên 17 30 5 2,23 4 mạng và các phương pháp dạy học có ứng
dụng CNTT
4. Chỉ đạo sử dụng có hiệu quả phòng vi
tính tại các trường mầm non đạt chuẩn 26 20 6 2,38 3
quốc gia mức độ 2 tỉnh Thái Nguyên
5. Đảm bảo các điều kiện về cơ sở vật chất,
kỹ thuật tin học, hiện đại hóa trang thiết bị 16 24 12 2,07 6
các trường mầm non tỉnh Thái Nguyên
6. Thường xuyên thu thập thông tin phản
hồi, kiểm tra, đánh giá, cải tiến quản lý chất 18 26 8 2,19 5
lượng ứng dụng CNTT trong dạy học
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
Trung bình chung 2,31
Nhận xét:
Th ng qu những s li u thể hi n ở ảng 3 1 v 3 2 ó thể th y á i n
pháp t i xu t u nhận ƣ ánh giá v mứ ần thiết v mứ khả thi
khá cao.
- Bi n pháp thứ 1: Đ s á á ý kiến ho l r t ần thiết v mứ khả
thi o ( u xếp thứ 1 với = 2,56 ; = 2,52 ) Mọi hoạt ng hỉ ó thể ạt hi u
quả o khi hủ thể ủ hoạt ng ó ã ó nhận thứ úng ắn Vi nâng o
nhận th m ng tính h t ti n quyết ho hoạt ng Qu nghi n ứu, phỏng v n
các cán , giáo vi n v qu theo õi t i nhận th y trong á n m qu vi quán
tri t, tuy n truy n nâng o nhận thứ v v i trò v l i í h ủ CNTT trong á
trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2 nói ri ng v trong ng nh GD&ĐT
tỉnh Thái Nguy n nói hung iễn r r t t t ƣ th ng nh t từ Sở GD&ĐT ến
á trƣờng mầm non
- Bi n pháp thứ 2: Tổ hứ ồi ƣỡng nâng o tr nh ứng ng CNTT
v o ạy họ ho i ngũ GV á trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2
tỉnh Thái Nguy n Bi n pháp n y ƣ ánh giá o ả v mứ ần thiết v
mứ khả thi ( u xếp thứ 2 với = 2,54 ; = 2,46) GV ần ó tr nh t t
v CNTT th mới ó thể s ng t t á thiết ị CNTT, á phần m m ạy họ ,
kh i thá nguồn th ng tin tr n mạng Đồng thời những kiến thứ v CNTT l
ổi mới kh ng ngừng Chính v thế vi tổ hứ ồi ƣỡng nâng o tr nh
ứng ng CNTT v ạy họ ho i ngũ GV l r t qu n tọng v ần thiết ồng
thời nhận ƣ s ồng t nh ủ CBQL v GV n n ó mứ khả thi o
- Bi n pháp thứ 3:. Tổ hứ h i thảo, tập hu n v h i giảng phổ iến,
hi sẻ á nguồn t i nguy n mạng v á phƣơng pháp ạy họ ó ứng ng
CNTT .Bi n pháp n y ƣ ánh giá khá o v mứ ần thiết v khả thi
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
so với á i n pháp xu t òn lại ( u ứng thứ 4 với = 2,33 ; = 2,23).
Có thể th y vi tổ hứ á h i thảo, tập hu n v h i giảng ho GV l r t ần
thiết ể qu ó ó thể thể hi n khả n ng, hi sẻ kinh nghi m ũng nhƣ t họ
hỏi lẫn nh u những kiến thứ mới v ứng ng CNTT, hi sẻ với nh u những
nguồn t i nguy n tr n mạng v á PPDH mới Nhƣng ồng thời i n pháp n y
t n nhi u thời gi n, ng sứ v kinh phí ầu tƣ, tổ hứ ủ CBQL ũng nhƣ
ủ GV
- Bi n pháp thứ 4: Chỉ ạo s ng ó hi u quả phòng vi tính tại á
trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2 tỉnh Thái Nguy n Bi n pháp
n y ƣ ánh giá v mứ ần thiết khá o (xếp thứ 3 với = 2,36, =
2,38). Đây l i n pháp m ng tính ặ thù i với á trƣờng mầm non ạt
huẩn qu gi mứ 2
- Bi n pháp thứ 5: v t ng ƣờng ơ sở vật h t, tr ng thiết ị máy tính,
mạng máy tính ở á trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2 tr n ị
n tỉnh Thái Nguy n ã ƣ á ý kiến ánh giá mứ ần thiết xếp thứ 5
với = 2,21, mứ khả thi xếp thứ 6 = 2,07). Chúng t i ũng nhận th y,
qu á n m vừ qu Sở GD&ĐT, á nh trƣờng ã kh ng ngừng huy ng
á nguồn l ể t ng ƣờng tr ng thiết ị, máy tính, mạng máy tính Hi n n y
ở t t ả á trƣờng mầm non u ó phòng máy tính ƣ n i mạng n i v
Internet t o ph v t t ho vi triển kh i á ứng ng v CNTT ở các
nh trƣờng
- Bi n pháp thứ 6: v t ng ƣờng vi thu thập th ng tin phản hồi, kiểm
tr , ánh giá, ải tiến quản lý h t lƣ ng ứng ng CNTT trong ạy họ ƣ
ánh giá l ó mứ ần thiết th p nh t trong s 6 i n pháp ( =2,1) nhƣng
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
mứ khả thi xếp thứ 5 với =2,19).
Bảng 3.3. Đánh giá về mức độ phù hợp giữa mức độ cần thiết với mức độ
khả thi của các biện pháp
1. Nâng cao nhận thức về tầm quan
trọng, lợi ích của việc ứng dụng CNTT
trong dạy học cho đội ngũ GV tại các
2,56
2,52
1
1
0
0
trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
mức độ 2 tỉnh Thái Nguyên
2. Tổ chức bồi dưỡng nâng cao trình độ
ứng dụng CNTT vào dạy học cho đội ngũ
2,54
2,46
2
2
0
0
GV các trường mầm non đạt chuẩn quốc
gia mức độ 2 tỉnh Thái Nguyên
3. Tổ chức hội thảo, tập huấn và hội
giảng phổ biến, chia sẻ các nguồn tài
2,33
2,23
4
4
0
0
nguyên mạng và các phương pháp dạy
học có ứng dụng CNTT
4. Chỉ đạo sử dụng có hiệu quả phòng vi
tính tại các trường mầm non đạt chuẩn
2,36
2,38
3
3
-3
9
quốc gia mức độ 2 tỉnh Thái Nguyên
5. Đảm bảo các điều kiện về cơ sở vật
chất, kỹ thuật tin học, hiện đại hóa
2,21
2,07
5
6
-1
1
trang thiết bị các trường mầm non tỉnh
Thái Nguyên
6. Thường xuyên thu thập thông tin
phản hồi, kiểm tra, đánh giá, cải tiến
2,1
2,19
6
5
1
1
quản lý chất lượng ứng dụng CNTT
trong dạy học
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
Điểm Điểm Thứ Thứ mức mức bậc bậc D D2 CÁC BIỆN PHÁP độ cần độ khả X Y thiết thi
Để xá ịnh mứ phù h p tƣơng qu n giữ mứ th hi n với
khả thi ủ 6 i n pháp quản lý hoạt ng ứng ng CNTT v o trong ạy họ
ủ GV á trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2 tỉnh Thái Nguy n ã
xu t ở tr n, t i s ng ng thứ
C ng thứ :
Trong ó:
r: H s tƣơng qu n thứ ậ
D: Hi u s thứ ậ giữ 2 ại lƣ ng em so sánh
N: S ơn vị ƣ nghi n ứu
Với h s tƣơng qu n r = 0,94 ho phép rút r kết luận tƣơng qu n tr n l
tƣơng qu n thuận, r t hặt hẽ Có nghĩ l giữ mứ ần thiết v mứ
khả thi ủ á i n pháp quản lý ã xu t trong t i l phù h p nh u Nhƣ
vậy, á i n pháp quản lý ƣ nhận thứ ần thiết ở mứ n o th khả thi ở
mứ ó
Biểu đồ 3.1. Biểu đồ biểu diễn tƣơng quan giữa tính cần thiết và tính khả
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
thi của các biện pháp
KẾT LUẬN CHƢƠNG 3
Những i n pháp quản lý m t i xu t ở tr n ƣ ƣ r tr n ơ sở
nghi n ứu n i ung v ặ iểm hoạt ng ứng ng CNTT v o ạy họ trong
i u ki n hi n n y; nghi n ứu ơ sở lý luận ủ ng tá QLGD nói hung,
quản lý vi ứng ng CNTT v o ạy họ trong á trƣờng mầm non ạt huẩn
qu gi mứ 2 tr n ị n tỉnh Thái Nguy n nói ri ng
Quá tr nh xu t ã ảm ảo tính pháp lý, tính ồng , tính hi u quả v
tính th tiễn ủ á i n pháp Vi khảo nghi m ho th y tính ần thiết v
tính khả thi ủ á i n pháp Cá i n pháp ƣ xu t khi triển kh i áp
ng m t mặt phải ƣ triển kh i m t á h kịp thời, ồng , thƣờng xuy n
trong quá tr nh xây ng v triển kh i th hi n á nhi m v mỗi gi i oạn,
mỗi n m họ
Tuy vậy, á i n pháp xu t mới hỉ ƣ khẳng ịnh qu khảo
nghi m n n ƣ triển kh i áp ng ần th hi n linh hoạt, sáng tạo v ó
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
những i u hỉnh thí h h p nh m ạt ƣ hi u quả o nh t trong quản lý
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
1. Kết luận
Qu kết quả nghi n ứu ủ t i ho th y: Vi ứng ng CNTT trong
quản lý ạy họ l m t vi l m ần thiết, nh t l trong xu thế to n ầu hó , s
phát triển ủ kho họ ng ngh v phát triển n n kinh tế tri thứ tr n thế giới
và công cu CNH-HĐH ủ nƣớ t hi n n y Tuy nhi n, ể th hi n ƣ
ƣ i u n y ần phải ó ƣ s qu n tâm ủ á p, á ng nh, ủ lãnh
ạo B GD&ĐT, ủ Sở GD&ĐT, ủ UBND tỉnh Thái Nguy n v ặ i t l
á án quản lý ở á trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2 tr n ị
n tỉnh Thái Nguy n
Với m í h nh m nâng o vi ứng ng CNTT trong ổi mới
phƣơng pháp quản lý, t i ã xây ng v h th ng m t s khái ni m góp
phần l m sáng tỏ m t s v n v ơ sở lý luận v á i n pháp ứng d ng
CNTT trong quản lý ạy họ .
Đ t i ã ánh giá ƣ th trạng ủ vi ứng ng CNTT trong ạy
họ ở á trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2 tr n ị n tỉnh Thái
Nguy n nhƣ: Th trạng v ơ sở vật h t, th trạng v tr nh ứng ng
CNTT củ i ngũ GV v CBQL, th trạng v quản lý, hỉ ạo vi ứng ng
CNNT trong ạy họ ở á trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2 tr n
ị n tỉnh.
Đ t i ũng ã phân tí h ƣ á th trạng á i n pháp th ng qu
phân tí h á mâu thuẫn ảnh hƣởng nhƣ: V hủ hƣơng, hính sá h, v án
quản lý, v án , giáo vi n, v họ sinh v hƣơng tr nh v phƣơng pháp ạy
họ v v v n ơ sở vật h t,
Đ t i ũng ã phân tí h ƣ m t s nguy n nhân ảnh hƣởng ến vi
ẩy mạnh ứng ng CNTT trong ạy họ , ó l :
- M t v i CBQL v GV òn hậm ổi mới v tƣ uy, thiếu s nhạp én,
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
linh hoạt, sáng tạo, hƣ theo kịp s òi hỏi ng y ng o ủ th tiễn, s
tiến kh ng ngừng ủ xã h i n n hƣ oi trọng ng tá phát triển vi ứng
ng CNTT v o ạy họ
- M t s CBQL v GV òn hạn hế v tr nh , khả n ng s ng á
thiết ị ng ngh v ứng ng CNTT v o ạy họ M t s GV hƣ áp ứng
ƣ y u ầu v ổi mới phƣơng pháp ạy họ Đặ i t l với những GV ã
o tuổi ã quá quen với những phƣơng pháp ạy họ truy n th ng v hƣ
nhạy én với những ổi mới ng ngh
- Mặ ù kinh phí ầu tƣ ho GD ặ i t l GDMN ã ƣ hú trọng v
nâng o nhƣng o nhu ầu ến trƣờng ủ trẻ ng y m t t ng n n vi tr ng ị
v ơ sở vật h t, thiết ị CNTT ho á trƣờng mầm non vẫn hƣ thể áp ứng
kịp thời
- M t nguy n nhân khá l s thiếu v hƣ ồng trong á v n ản
quản lý ũng nhƣ trong i ngũ án quản lý á p: Chủ trƣơng ứng ng
CNTT v o ạy họ ã ƣ triển kh i qu á v n ản, thể hi n ng y ả trong
hƣơng tr nh h nh ng ủ ng nh v ứng ng CNTT, trong hƣớng ẫn h ng
n m v phát triển v ứng ng CNTT trong giáo ủ Sở nhƣng l tr nh á
ƣớ i giải pháp thể òn hƣ ầy ủ, hƣ thể hi n th nh kế hoạ h ri ng
Tr n ơ sở nghi n ứu v lý luận v th tiễn ( hƣơng 1, v hƣơng 2)
v qu vi khảo sát th trạng l y ý kiến án , giáo vi n, t i xu t m t s
i n pháp ể ẩy mạnh vi ứng ng CNTT trong hoạt ng ạy họ ủ GV
ở á trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2 tr n ị n tỉnh Thái
Nguy n nhƣ s u:
1. Nâng cao nhận thức về tầm quan trọng, lợi ích của việc ứng dụng
CNTT trong dạy học cho đội ngũ GV tại các trường mầm non đạt chuẩn
quốc gia mức độ 2 tỉnh Thái Nguyên
2. Tổ chức bồi dưỡng nâng cao trình độ ứng dụng CNTT vào dạy
học cho đội ngũ GV các trường mầm non đạt chuẩn quốc gia mức độ 2
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
tỉnh Thái Nguyên
3. Tổ chức hội thảo, tập huấn và hội giảng phổ biến, chia sẻ các nguồn
tài nguyên mạng và các phương pháp dạy học có ứng dụng CNTT
4. Chỉ đạo sử dụng có hiệu quả phòng vi tính tại các trường mầm non
đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 tỉnh Thái Nguyên
5. Đảm bảo các điều kiện về cơ sở vật chất, kỹ thuật tin học, hiện đại
hóa trang thiết bị các trường mầm non tỉnh Thái Nguyên
6. Thường xuyên thu thập thông tin phản hồi, kiểm tra, đánh giá, cải
tiến quản lý chất lượng ứng dụng CNTT trong dạy học
Cá i n pháp ƣ r ã ƣ khảo nghi m qu vi trƣng ầu ý kiến ủ á
huy n vi n phòng GD&ĐT, hi u trƣởng, phó hi u trƣởng á trƣờng mầm non ạt
huẩn qu gi mứ 2 tr n ị n tỉnh v mứ ần thiết v mứ khả thi
ủ á i n pháp Cá i n pháp u ƣ ánh giá l ần thiết v khả thi ở mứ
o
Vi nghi n ứu ủ t i ó thể góp phần giúp ho phòng GDMN Sở
GD&ĐT, phòng GD&ĐT trong tỉnh, lãnh ạo á trƣờng mầm non ó ƣ á
i n pháp, phƣơng pháp ải tiến trong quá tr nh quản lý vi ạy v họ ủ
m nh, từ ó tạo ƣ hi u quả o trong ng tá quản lý, t ng hi u su t ng
vi , nâng o uy tín v thƣơng hi u ủ á nh trƣờng.
2. Khuyến nghị
2.1. Đối với Bộ GD&ĐT
- Có á v n ản hỉ ạo, quy ịnh, hƣớng ẫn hi tiết trong vi s ng,
kh i thá , ứng ng CNTT trong ạy họ ở ậ mầm non ể Sở GD&ĐT, Phòng
GD&ĐT v á trƣờng mầm non ó h nh l ng pháp lý ể th hi n
- B n h nh mẫu phiếu ánh giá tiết ạy ó ứng ng CNTT, huẩn v
GAĐT ở ậ mầm non ể ó ơ sở hung v huẩn ể ánh giá, thẩm ịnh
v th ng nh t ả nƣớ
- Có á hính sá h t ng ƣờng ầu tƣ, nâng p ƣờng truy n, xây ng
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
ơ sở vật h t, thiết ị CNTT, phần m m ạy họ
- Tổ hứ ồi ƣỡng ng tá quản lý vi ứng ng CNTT trong ạy
họ v quản lý ho á CBQL giáo á p Tập hu n, ồi ƣỡng ho GV
v ứng ng CNTT v o ạy họ Đẩy mạnh h nh thứ ồi ƣỡng qu mạng
Internet, t ng tính m m ẻo, linh ng ể hầu hết á GV u ó ơ h i ƣ
tham gia.
2.2. Đối với Sở GD&ĐT và phòng GD&ĐT
- Đ r á hủ trƣơng lớn, rõ r ng v ó á kế hoạ h thể trong vi
triển kh i á ứng ng CNTT trong á nh trƣờng L họn, th ng nh t á
phần m m ứng ng trong quản lý ạy họ , xây ng, ho n thi n tr ng th ng
tin i n t (We site) v tí h h p ữ li u ủ Ng nh
- T ng ƣờng tr ng thiết ị, ơ sở vật h t, máy tính v mạng máy tính
ho á trƣờng mầm non ể ph v t t ho quản lý v ạy họ
- Có kế hoạ h mở á lớp ồi ƣỡng nâng o tr nh v huy n m n v
nghi p v v CNTT
- Thƣờng xuy n qu n tâm, ng vi n v khen thƣởng kịp thời, xứng
áng á GV, á trƣờng ạt th nh tí h o trong á t h i giảng, h i thi v
ứng ng CNTT trong ạy họ
- Th m mƣu với UBND tỉnh ó hính sá h ƣu ãi thu hút án , giáo
vi n, giáo sinh t t nghi p Thạ sỹ, ng Đại họ Khá, Giỏi v CNTT v ng
tá tại á trƣờng mầm non trong tỉnh; ầu tƣ CSVC ó ứng ng CNTT ho
á trƣờng mầm non
2.3. Đối với Ban giám hiệu các trường mầm non đạt chuẩn quốc gia mức độ
2 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- Th m mƣu, tr nh thủ, huy ng á nguồn l ể tr ng ị th m CSVC,
máy tính, mạng máy tính ho nh trƣờng ồng thời thƣờng xuy n kiểm tr , ảo
tr , ảo ƣỡng máy tính, mạng máy tính ủ nh trƣờng
- T ng ƣờng hỉ ạo, gi o kế hoạ h, kiểm tr , ánh giá á á nhân, tổ
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
nhóm huy n m n ứng ng CNTT trong ạy họ Có những h nh thứ ng
vi n, khen thƣởng á á nhân, tổ, nhóm th hi n t t, hi u quả vi ứng ng
CNTT trong á hoạt ng ủ nh trƣờng
- Tạo mọi i u ki n v thời gi n v vật h t ể án , giáo vi n i họ ,
i th m gi á lớp o tạo, ồi ƣỡng kiến thứ v CNTT v ứng ng á
phần m m m phỏng, minh họ , s ng giáo án i n t , v o ạy họ Kết
n i mạng, Internet t o ể án , giáo vi n v họ sinh tr ứu, t m kiếm
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
t i li u, i giảng h y, ể nâng o h t lƣ ng ạy v họ
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Ban Bí thƣ Trung ƣơng Đảng (2004), Chỉ thị số 40/CT-TW ngày
15/6/2004 về xây dựng, nâng cao chất lượng đội ngũ nhà giáo và cán bộ
quản lý giáo dục, H N i
2. B n i u h nh án 112 (2003), Giáo trình quản trị mạng và các thiết bị
mạng- Chương trình tổng thể cải cách hành chính của Chính phủ giai
đoạn 2001-2010, H N i
3. B Chính trị (2014), Nghị quyết số 36-NQ/TW ngày 1/7/2014 về đẩy
mạnh ứng dụng, phát triển CNTT đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững
và hội nhập quốc tế, H N i
4. B Giáo v Đ o tạo (2006), Công văn số 6407/BGDĐT-GDMN ngày
01/8/ 2006 về triển khai UDCNTT trong Giáo dục mầm non giai đoạn
2006-2010, H N i
5. B Giáo v Đ o tạo (2007), Chỉ thị số 9584/BGDĐT-CNTT, ngày
7/9/2007 của Bộ GD&ĐT về hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học
2008 2009, H N i
6. B Giáo v Đ o tạo (2008), Chỉ thị số 55/2008/CT-BGDĐT ngày
30/9/2008 về tăng cường giảng dạy, đào tạo, ứng dụng CNTT trong
ngành giáo dục giai đoạn 2008 - 2012.
7. B Giáo v Đ o tạo (2014), Chỉ thị 3008/CT-BGDĐT, ngày 18/8/2014
Về nhiệm vụ trọng tâm của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo
dục thường xuyên và giáo dục chuyên nghiệp năm học 2014 - 2015.
8. B Giáo v Đ o tạo (2009), Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày
25/7/2009 về ban hành chương trình giáo dục mầm non.
9. B Giáo v Đ o tạo (2014), Thông tư số 02/2014/TT-BGDĐT ngày
08/02/2014 về ban hành Quy chế công nhận trường mầm non đạt chuẩn
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
quốc gia.
10. B Giáo v Đ o tạo (2014), Quyết định 2653 /QĐ-BGDĐT ngày
25/7/2014 về Kế hoạch hành động của Ngành Giáo dục Triển khai
Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 29-
NQ/TW về đổi mới căn bản, toàn diện GD&ĐT, đáp ứng yêu cầu công
nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng
xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế.
11. Chính phủ (2001), Chiến lược phát triển giáo dục 2001 - 2010.
12. Chính phủ (2005), Chiến lược phát triển CNTT&TT Việt Nam đến năm
2010 và định hướng đến năm 2020.
13. Chính phủ (2001), Đề án tin học hóa quản lý hành chính nhà nước
(2001-2005) kèm theo Quyết định số 112/2001/QĐ-TTg ngày 25/7/2001
về giáo dục.
14. Chính phủ (1993), Nghị ịnh s 49/CP ủ Chính phủ v Phát triển công
nghị thông tin ở nước ta trong những năm 90.
15. Chính phủ (2005), Quyết ịnh S 246/2005/QĐ-TTg ng y 06/10/2005 v
Phê duyệt chiến lược phát triển công nghệ thông tin và truyền thông Việt
Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020.
16. Chính phủ (2009), Quyết ịnh s 698/QĐ-TTg ng y 1/6/2009 v Phê
duyệt Kế hoạch tổng thể phát triển nguồn nhân lực công nghệ thông tin
đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020.
17. Chính phủ (2010), Quyết ịnh s 1605/QĐ-TTg, ng y 27/8/2010 v Phê
duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong
hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2011 - 2015.
18. Chính phủ (2010), Quyết ịnh s 1755/QĐ-TTg ng y 22/9/2010 v Phê
duyệt Đề án “Đưa Việt nam sớm trở thành nước mạnh về công nghệ
thông tin và truyền thông”.
19. Chính phủ (2012), Quyết ịnh s 711/QĐ-TTg, ngày 13/6/2012 v Phê
Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
duyệt Chiến lược phát triển giáo dục 2011 - 2020.
20. T n Qu ng Cƣờng (2006), “M t s v n lý luận ạy họ trong xây
ng i giảng i n t ”, Kỷ yếu hội thảo khoa học, NXB ĐHSP
21. Trần Thị Tuyết Dung, Ứng dụng công nghệ thông tin trong bậc học mầm non,
H N i < http://www.mamnon.com/DocsDetails.aspx?topicID=26498>
22. Vũ Thị Thu Hƣơng (2009), Quản lý ứng dụng CNTT trong dạy học tiểu
học Quận Hai Bà Trưng -Luận v n thạ sĩ, H N i
23. Phó Đứ Hò - Ng Qu ng Sơn (2011), Phương pháp và công nghệ dạy
học trong môi trường sư phạm tương tác, NXB ĐHSP, H N i
24. Đặng Th nh Hƣng (2010), “Đặ iểm quản lý giáo v quản lý
trƣờng họ trong i ảnh hi n ại hó v h i nhập qu tế”, Tạp chí
Quản lí giáo dục, (s 17, tr 6-9).
25. Trần Khánh (2007), “Tổng qu n v ứng ng ng ngh th ng tin -
truy n th ng trong giáo ” Tạp chí Giáo dục, (s 161, tr 14 - 15).
26. Kỉ yếu h i thảo kho họ (2006), Các giải pháp công nghệ và quản lý
trong ứng dụng CNTT - TT vào đổi mới dạy - học, NXB ĐHSP, H N i
27. L nin (1963), “Bút ký triết học”, NXB S thật, H N i
28. Luật C ng ngh th ng tin (2006), NXB Tổng h p, TP Hồ Chí Minh
29. Luật Giáo (2009), NXB L o ng
30. Lƣu Lâm (2002), “C ng ngh th ng tin với vi ạy v họ trong nh
trƣờng Vi t N m”, Tạp chí Giáo dục, (s 20, tr 4-6)
31. Trần Thị Tuyết O nh - hủ i n (2006), Giáo dục học-tập 1, NXB ĐHSP
H N i, H N i.
32. Nguyễn Thị Thi n Phƣơng (2011), Ứng dụng công nghệ thông tin trong
dạy và học ở trường mầm non, Thừ Thi n Huế
day-va-hoc/chuyen-de-skkn/skkn-ung-dung-cntt.htm > 33. Bùi Thị Ngọ Quy n (2010), Một số biện pháp quản lý ứng dụng CNTT vào dạy học các trường THCS quận Lê Chân - Thành phố Hải Phòng, Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn Luận v n thạ sĩ 34. Phạm Thịnh (2010), “Giáo vi n mầm non phải iết ứng ng ng ngh th ng tin trong ạy họ ”, vt vn ( ng tải ng y 14/12/2010) http://vtc.vn/giao-vien-mam-non-phai-biet-su-dung-cntt-trong-day- hoc.539.271971.htm 35. Quỳnh Tr ng(2013), “Đẩy mạnh ứng ng ng ngh th ng tin trong giáo trẻ”, Báo C o B ng Online, Đ ng tải ng y 14/11/2013 http://baocaobang.vn/Khoa-hoc-Cong-nghe/Day-manh-ung-dung-cong- nghe-thong-tin-trong-giao-duc-tre/20341.bcb 36. Lê Công Triêm - Nguyễn Đứ Vũ (2006), Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học, NXB Giáo . 37. Ủy n nhân ân tỉnh Thái Nguy n (2011), Quyết định số 3264/QĐ- UBND ngày 23/11/2011 về Phê duyệt chương trình phát triển giáo dục tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011 - 2015. 38. V n ki n Đại h i ại iểu to n qu lần thứ XI (2011), Nh xu t ản Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn Chính trị Qu gi H N i. PHỤ LỤC Để giúp xá ịnh vi ứng ng CNTT v th trạng quản lý vi ứng ng CNTT
trong ạy họ ủ i ngũ GV mầm non, xin quý C vui lòng ho iết ý kiến ủ m nh v
á v n s u ây: (Nếu ồng ý quý C ánh x v o ) N m sinh ......................................................................................................
Tr nh huy n m n:
Ph trá h tuổi: ................................................................... Tin họ ơ ản Mạng máy tính - Internet Soạn thảo v n ản Soạn giáo án i n t Có kiến thứ v CNTT v khả n ng ập nhật kiến thứ v CNTT Kỹ n ng s ng máy tính Kỹ n ng kh i thá v s ng Internet Kỹ n ng thiết kế v s ng giáo án i n t Kỹ n ng s ng phần m m ạy họ Kỹ n ng s ng á thiết ị CNTT(Máy Proje ter, máy in, máy qu y phim,
máy ảnh kỹ thuật s ) v o á giờ ạy/ hoạt ng thể Yếu t khá (xin ghi rõ) ............................................................................................................. Có ( Có kết n i Internet Kh ng kết n i Internet); Không Có ( Có kết n i Internet Kh ng kết n i Internet); Không Soạn thảo v n ản Truy ập Internet sƣu tầm t i li u Thiết kế v s ng GAĐT Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn Tr o ổi th ng tin qu thƣ i n t (em il) Khác (xin ghi rõ).................................................................................... ................................................................................................................... L m quen với Toán L m quen với Chữ ái Hoạt ng Tạo H nh Khám phá kho họ Thơ, Kể huy n Giáo Âm Nhạ Powerpoint Cocrodile Violet Phần m m khá (ghi rõ) T thiết kế lập H p tá với ồng nghi p Phân ng theo nhóm trong tuổi ủ trƣờng T l kh i thá tr n mạng Internet, ĩ CD - ROM, USB Hỗ tr từ ồng nghi p, tổ huy n m n Kho họ li u i n t ủ á tr ng we site ó ng ký l th nh vi n Chỉ th hi n theo quy tr nh ƣ thiết kế trong GAĐT Ph i h p h i hò á phƣơng pháp ạy họ khá R t ần thiết Kh ng ần thiết lắm Cần thiết Kh ng ần thiết Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn 1 Kiến thứ v CNTT v khả n ng ập nhật kiến thứ v CNTT
2 Kỹ n ng s ng máy tính
3 Kỹ n ng kh i thá v s ng Internet
4 Kỹ n ng thiết kế v s ng giáo án i n t
5 Kỹ n ng s ng phần m m ạy họ 6 Kỹ n ng s ng á thiết ị CNTT: Máy hiếu, máy
in, máy h p h nh kỹ thuật s v o á hoạt ng
ạy họ thể 1 2 3 4 Khảo sát, ánh giá tr nh ứng ng CNTT ủ i
ngũ GV
Xây ng kế hoạ h ồi ƣỡng nâng o tr nh ứng
ng CNTT ho i ngũ GV
C GV th m gi khó tập hu n, ồi ƣỡng thƣờng
xuy n, huy n v ứng ng CNTT trong ạy họ
(Lớp Tin họ , Lớp s ng phần m m ạy họ , soạn
giáo án i n t )
Chỉ ạo, ịnh hƣớng vi t ồi ƣỡng, t nghi n
ứu ủ GV v ứng ng CNTT trong ạy họ 1 Xây ng kế hoạ h ứng ng CNTT ủ tổ huy n m n 2 3 4 5 6 7 8 Xây ng kế hoạ h ứng ng CNTT trong ạy họ
ủ GV
Xây ng Quy inh, y u ầu ri ng ho giáo án ó ứng
ng CNTT, giáo án i n t
Tổ hứ xây ng v phổ iến huẩn ánh giá i với
giờ họ ó ứng ng CNTT
Tổ hứ th o giảng huy n “Ứng ng CNTT
trong ổi mới phƣơng pháp ạy họ ”
Tổ hứ kiểm tr , giờ ịnh kỳ, t xu t rút kinh
nghi m á giờ họ ó ứng ng CNTT
Chỉ ạo, khuyến khí h vi s ng phần m m ạy
họ trong quá tr nh ạy họ ủ GV
Đ ng vi n, khen thƣởng kịp thời á á nhân ó th nh
tí h t t trong vi ứng ng CNTT trong ạy họ Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn 1 Xây ng CSVC, thiết ị v CNTT áp ứng y u ầu
ủ nh trƣờng 2 Tr ng ị á phần m m ph v hoạt ng ạy họ 3 Quản lý vi ảm ảo á t i li u, sá h, ĩ CD v
CNTT. 4 Quản lý vi s ng ó hi u quả CSVC, thiết ị
CNTT. 5 Xây ng á quy ịnh, quy tr nh v ảo quản
CSVC, thiết ị CNTT 6 Tổ hứ á phong tr o thi u v s ng thiết ị
CNTT, ứng ng CNTT trong ạy họ 7 Đƣ vi s ng, ảo quản CSVC, thiết ị CNTT
v o ti u hí thi u ủ nh trƣờng .................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................. Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn Để giúp t m hiểu th trạng v ơ sở vật h t v thiết ị CNTT ph v vi ứng
ng CNTT v o ạy họ ủ i ngũ GV mầm non, xin quý C vui lòng ho iết ý kiến ủ
m nh v á v n s u ây: (Nếu ồng ý quý C ánh x v o ) R t ần thiết Kh ng ần thiết lắm Cần thiết Kh ng ần thiết Có kiến thứ v CNTT v khả n ng ập nhật kiến thứ v CNTT Kỹ n ng s ng máy tính Kỹ n ng kh i thá v s ng Internet Kỹ n ng thiết kế v s ng giáo án i n t Kỹ n ng s ng phần m m ạy họ Kỹ n ng s ng á thiết ị CNTT(Máy Proje ter, máy in, máy qu y phim,
máy ảnh kỹ thuật s ) v o á giờ ạy/ hoạt ng thể Yếu t khá (xin ghi rõ)......................................................................... 1 Kiến thứ v CNTT v khả n ng ập nhật kiến thứ v CNTT 2 Kỹ n ng s ng máy tính 3 Kỹ n ng kh i thá v s ng Internet 4 Kỹ n ng thiết kế v s ng giáo án i n t 5 Kỹ n ng s ng phần m m ạy họ 6 Kỹ n ng s ng á thiết ị CNTT: Máy hiếu, máy in, máy
h p h nh kỹ thuật s v o á hoạt ng ạy họ thể Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn 1 T ng ƣờng ng tá tuy n truy n ho GV th y
ƣ tầm qu n trọng ủ vi ứng ng CNTT
trong vi quản lí ạy họ 2 T ng ƣờng hỉ ạo á tổ, nhóm huy n m n
ứng ng CNTT trong ổi mới phƣơng pháp
ạy họ 3 Gi o kế hoạ h giảng ạy ó ứng ng CNTT
ho á tổ, nhóm huy n m n 4 Chỉ ạo á tổ, nhóm huy n m n tổ hứ ho
giáo vi n áo áo kinh nghi m v ổi mới
phƣơng pháp giảng ạy ó ứng ng CNTT 5 Tổ hứ giờ, th m lớp, rút kinh nghi m v
ánh giá giờ ạy, ặ i t á giờ ó ứng ng
CNTT trong thiết kế i giảng 6 Tổ hứ ho CB, GV th m qu n, họ tập, ồi
ƣỡng nâng o tr nh Tin họ 7 T ng ƣờng kiểm tr , ánh giá, xếp loại giáo vi n
i với á i ạy, tiết ạy ó ứng ng CNTT. 8 Có những quy hế ắt u i với giáo vi n
trong vi ứng ng CNTT 9 Có hế ƣu ti n, ƣu ãi v ó h nh thứ khen
thƣởng, ng vi n, tuy n ƣơng á á nhân,
tổ nhóm huy n m n ứng ng hi u quả
CNTT trong ổi mới ạy họ 10 T ng ƣờng ơ sở vật h t, thiết ị giảng ạy,
mạng máy tính, mạng Internet theo hƣớng hi n ại 1 Khảo sát, ánh giá tr nh ứng ng CNTT ủ i ngũ GV 2 3 4 Xây ng kế hoạ h ồi ƣỡng nâng o tr nh ứng
ng CNTT ho i ngũ GV
C GV th m gi khó tập hu n, ồi ƣỡng thƣờng
xuy n, huy n v ứng ng CNTT trong ạy họ
(Lớp Tin họ , Lớp s ng phần m m ạy họ , soạn giáo
án i n t )
Chỉ ạo, ịnh hƣớng vi t ồi ƣỡng, t nghi n ứu
ủ GV v ứng ng CNTT trong ạy họ Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn 3 4 5 6 7 8 1 Xây ng kế hoạ h ứng ng CNTT ủ tổ huy n m n
2 Xây ng kế hoạ h ứng ng CNTT trong ạy họ ủ GV
Xây ng Quy inh, y u ầu ri ng ho giáo án ó
ứng ng CNTT, giáo án i n t
Tổ hứ xây ng v phổ iến huẩn ánh giá i
với giờ họ ó ứng ng CNTT
Tổ hứ th o giảng huy n “Ứng ng CNTT
trong ổi mới phƣơng pháp ạy họ ”
Tổ hứ kiểm tr , giờ ịnh kỳ, t xu t rút kinh
nghi m á giờ họ ó ứng ng CNTT
Chỉ ạo, khuyến khí h vi s ng phần m m ạy
họ trong quá tr nh ạy họ ủ GV
Đ ng vi n, khen thƣởng kịp thời á á nhân ó
th nh tí h t t trong vi ứng ng CNTT trong ạy
họ 1 Xây ng CSVC, thiết ị v CNTT áp ứng y u ầu ủ
nh trƣờng 2 Tr ng ị á phần m m ph v hoạt ng ạy họ 3 4 5 6 7 Quản lý vi ảm ảo á t i li u, sá h, ĩ CD v
CNTT.
Quản lý vi s ng ó hi u quả CSVC, thiết ị
CNTT.
Xây ng á quy ịnh, quy tr nh v ảo quản CSVC,
thiết ị CNTT
Tổ hứ á phong tr o thi u v s ng thiết ị
CNTT, ứng ng CNTT trong ạy họ
Đƣ vi s ng, ảo quản CSVC, thiết ị CNTT v o
ti u hí thi u ủ nh trƣờng .................................................................................................................................
.................................................................................................................................
................................................................................................................................. Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn Qu nghi n ứu lý luận v khảo sát, ánh giá th trạng t i xu t á i n pháp
quản lý ứng ng CNTT v o ạy họ trong trƣờng mầm non ạt huẩn qu gi mứ 2
Xin quý Thầy (C ) vui lòng ho iết ý kiến ủ m nh v mứ ần thiết v khả thi ủ á
i n pháp, ng á h ánh u “x” v o tƣơng ứng: 1 2 3 4 5 6 Nâng o nhận thứ v tầm
qu n trọng, l i í h ủ vi ứng
ng CNTT trong ạy họ ho
i ngũ GV tại á trƣờng MN
Tổ hứ ồi ƣỡng nâng o
tr nh ứng ng CNTT v
ạy họ á trƣờng mầm non
ho i ngũ GV
Tổ hứ h i thảo, tập hu n v
h i giảng phổ iến, hi sẻ á
nguồn t i nguy n mạng v á
phƣơng pháp ạy họ ó ứng
ng CNTT
Chỉ ạo s ng ó hi u quả
phòng máy vi tính tại á
trƣờng mầm non ạt huẩn
qu gi mứ 2 tỉnh Thái
Nguyên
Đảm ảo á i u ki n v ơ sở
vật h t, kỹ thuật tin họ , hi n
ại hó tr ng thiết ị á trƣờng
mầm non
Thƣờng xuy n thu thập th ng
tin phản hồi, kiểm tr , ánh giá,
ải tiến quản lý v h t lƣ ng
ứng ng CNTT trong ạy họ
* Nếu ƣ , xin Thầy (C ) vui lòng ho iết: Họ và tên:................................................................................................................ Chứ v : Thâm ni n quản lý:.................................................................................................. Số hóa bởi trung tâm Học liệu– ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vnPhụ lục 1
PHIẾU TRƢNG CẦU Ý KIẾN
(Dành cho Giáo viên)
1. Xin Cô cho biết thông tin cá nhân:
2. Xin Cô cho biết đã qua những lớp đào tạo, bồi dưỡng Tin học nào dưới đây:
3. Theo Cô, trình độ ứng dụng CNTT trong dạy học của GV ở trƣờng mầm non nói
chung và đặc biệt là ở trƣờng mầm non đạt chuẩn Quốc gia đƣợc biểu hiện qua các yếu
tố nào sau đây:
4. Bản thân Cô có trang bị máy tính riêng (ở nhà) phục vụ cho công tác dạy học không?
5. Tại trƣờng (lớp) Cô đang công tác có trang bị máy tính để phục vụ cho công tác dạy
và học của cô và trẻ không?
6. Trong dạy học, việc ứng dụng CNTT đã hỗ trợ cho Cô trong việc nào sau đây:
7. Trong quá trình Cô thiết kế các hoạt động học để dạy trẻ, những hoạt động học nào
trong các lĩnh vực phát triển sau đây mà Cô có ứng dụng CNTT?
8. Để thiết kế GAĐT Cô thường sử dụng phần mềm nào nhiều nhất sau đây:
9. Bản thân Cô thiết kế GAĐT theo cách nào sau đây:
10. Nguồn học liệu chủ yếu mà Cô dùng để thiết kế GAĐT:
11. Khi giảng dạy bằng GAĐT thì Cô:
12. Trong trƣờng mầm non hiện nay, Cô đánh giá nhƣ thế nào về sự cần thiết phải ứng
dụng CNTT trong dạy học của đội ngũ GV?
13. Tự đánh giá bản thân của Cô về các yêu cầu đối với GV khi ứng dụng CNTT trong
dạy học:
MỨC ĐỘ ĐẠT ĐƢỢC
TT
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
Tốt Khá
TB Yếu
14. Về công tác bồi dƣỡng nâng cao trình độ ứng dụng CNTT cho đội ngũ GV trong
trƣờng mình, xin Cô cho biết mức độ thực hiện các nội dung sau:
MỨC ĐỘ ĐẠT ĐƢỢC
TT
NỘI DUNG
Tốt Khá
TB Yếu
15. Việc ứng dụng CNTT trong dạy học nhằm phát huy tính tích cực, chủ động, sáng
tạo của HS, các nội dụng quản lý sau đây của nhà trƣờng đƣợc thực hiện với mức độ
nhƣ thế nào?
TT
NỘI DUNG
MỨC ĐỘ ĐẠT ĐƢỢC
Tốt Khá TB Yếu
16. Về công tác quản lý đảm bảo các điều kiện hỗ trợ giúp cho GV ứng dụng CNTT
trong dạy học, xin Cô cho biết mức độ thực hiện các nội dung sau:
MỨC ĐỘ ĐẠT ĐƢỢC
TT
NỘI DUNG
Tốt Khá
TB Yếu
17. Ngoài những nội dung trên, theo quý Cô cần phải có những nội dung nào khác để
quản lý việc ứng dụng CNTT trong dạy học của đội ngũ GV trong trƣờng mình:
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Quý Cô./.
Thái Nguyên, ngày.........tháng .........năm 2015
Phụ lục 2
PHIẾU TRƢNG CẦU Ý KIẾN
(Dành cho Ban Giám Hiệu)
1. Xin Cô cho biết thông tin cá nhân:
N m sinh ..................
Tr nh huy n m n: ................................................................................
S n m l m quản lý:.........................................................................................
2. Cô đánh giá nhƣ thế nào về sự cần thiết phải ứng dụng CNTT trong các hoạt động
của trƣờng mầm non hiện nay?
3. Theo Cô, trình độ ứng dụng CNTT trong dạy học của GV ở trƣờng mầm non nói
chung và đặc biệt là ở trƣờng mầm non đạt chuẩn Quốc gia đƣợc biểu hiện qua các yếu
tố nào sau đây:
.............................................................................................................
4. Tự đánh giá bản thân của Cô về các yêu cầu đối với GV khi ứng dụng CNTT trong
dạy học:
MỨC ĐỘ ĐẠT ĐƢỢC
TT
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
Tốt
Khá
TB Yếu
5. Tự đánh giá của cô về việc thực hiện các biện pháp quản lý ứng dụng CNTT vào dạy
học trong trường mà cô đang công tác?
Mức độ
STT
Biện pháp
Trung
bình
Tốt
Khá
Yếu
6. Về công tác bồi dƣỡng nâng cao trình độ ứng dụng CNTT cho đội ngũ GV trong
trƣờng mình, xin Cô cho biết mức độ thực hiện các nội dung sau:
NỘI DUNG
TT
MỨC ĐỘ ĐẠT ĐƢỢC
TB Yếu
Tốt Khá
7. Việc ứng dụng CNTT trong dạy học nhằm phát huy tính tích cực, chủ động, sáng tạo
của HS, các nội dụng quản lý sau đây của nhà trƣờng đƣợc thực hiện với mức độ nhƣ
thế nào?
MỨC ĐỘ ĐẠT ĐƢỢC
TT
NỘI DUNG
Tốt Khá
TB Yếu
8. Về công tác quản lý đảm bảo các điều kiện hỗ trợ giúp cho GV ứng dụng CNTT
trong dạy học, xin Cô cho biết mức độ thực hiện các nội dung sau:
TT
NỘI DUNG
MỨC ĐỘ ĐẠT ĐƢỢC
Tốt Khá TB Yếu
9. Ngoài những nội dung trên, theo quý Cô cần phải có những nội dung nào khác để
quản lý việc ứng dụng CNTT trong dạy học của đội ngũ GV trong trƣờng mình:
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Quý Cô./.
Phụ lục 3
PHIẾU TRƢNG CẦU Ý KIẾN
VỀ MỨC ĐỘ CẦN THIẾT VÀ KHẢ THI CỦA CÁC BIỆN PHÁP
(Dành cho Ban Giám Hiệu, lãnh đạo phòng GD, Phòng GDMN của Sở GD&ĐT)
Mức độ cần thiết
Mức độ khả thi
Tên các biện pháp
TT
Cần
thiết
Khả
thi
Rất
cần
thiết
Không
cần
thiết
Rất
khả
thi
Không
khả
thi
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý Thầy (Cô).