intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 02/2015/QĐ-UBND tỉnh Nam Định

Chia sẻ: Anh Anh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:43

51
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 02/2015/QĐ-UBND tỉnh Nam Định

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH NAM ĐỊNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh Phúc ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 02/2015/QĐ­UBND Nam Định, ngày 07 tháng 01 năm 2015   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TÀU THUYỀN, XE Ô TÔ, XE  GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 29/11/2006; Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ­CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị  định số 23/2013/NĐ­CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều  của Nghị định số 45/2011/NĐ­CP; Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT­BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí  trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT­BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ  sung một số Điều của Thông tư số 124/2011/TT­BTC; Căn cứ giá tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh; Xét đề nghị của Cục Thuế tỉnh tại Văn bản số 4534/CT­THNVDT ngày 05/12/2014 của Sở Tài  chính tại Tờ trình số 2089/TTr­STC ngày 15/12/2014 về việc ban hành bảng giá tính lệ phí trước   bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy, QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe  gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định. Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế và các đơn vị liên quan theo dõi biến  động giá mua, giá bán tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên thị trường đề nghị UBND tỉnh điều  chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định  số 17/2014/QĐ­UBND ngày 08/9/2014 của UBND tỉnh Nam Định. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch UBND  các huyện, thành phố; các đối tượng nộp lệ phí trước bạ và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu  trách nhiệm thi hành Quyết định này./.  
  2.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC ­ Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp; ­ Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; ­ Thường trực HĐND, UBND tỉnh; ­ Như Điều 3; ­ Công an tỉnh; ­ Sở Tư pháp; ­ Công báo tỉnh; Website tỉnh; ­ Lưu: VP1, VP6 Bùi Đức Long   BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TÀU THỦY (Kèm theo Quyết định số 02/2015/QĐ­UBND ngày 07/01/2015 của UBND tỉnh Nam Định) STT TÊN, LOẠI PHƯƠNG TIỆN TÊN, LOẠI PHƯƠNG TIỆNGIÁ 
  3. 1 2 23   CHƯƠNG I: TÀU CHỞ HÀNG HOÁ   PHẦN I: TÀU CHỞ HÀNG PHƯƠNG TIỆN THUỶ NỘI ĐỊA 1 Tàu vỏ thép Dưới 100 tấn 2 triệu đồng/1 tấn Từ 100 tấn đến dưới  2 Tàu vỏ thép 300 tấn 2,5 triệu đồng/1 tấn Từ 300 tấn đến dưới  3 Tàu vỏ thép 500 tấn 3 triệu đồng/1 tấn Từ 500 tấn đến dưới  4 Tàu vỏ thép 800 tấn 3,5 triệu đồng/1 tấn Từ 800 tấn đến dưới  5 Tàu vỏ thép 1000 tấn 4 triệu đồng/1 tấn Từ 1000 tấn đến dưới  6 Tàu vỏ thép 1200 tấn 4,5 triệu đồng/1 tấn Từ 1200 tấn đến dưới  7 Tàu vỏ thép 1500 tấn 5 triệu đồng/1 tấn Từ 1500 tấn đến dưới  8 Tàu vỏ thép 2000 tấn 5,5 triệu đồng/1 tấn 9 Tàu vỏ thép Từ 2000 tấn trở lên 6 triệu đồng/1 tấn 10 XÀ LAN đến 500 tấn 3 triệu đồng/1 tấn Từ trên 500 tấn đến  11 XÀ LAN 1000 tấn 3,2 triệu đồng/1 tấn TÀU KÉO, TÀU  12 ĐẨY   4 triệu đồng/CV   13 Tàu vỏ thép Dưới 1000 tấn 5,5 triệu đồng/1 tấn Từ 1000 tấn đến dưới  14 Tàu vỏ thép 1500 tấn 6 triệu đồng/1 tấn Từ 1500 tấn đến dưới  15 Tàu vỏ thép 2000 tấn 6,5 triệu đồng/1 tấn Từ 2000 tấn đến dưới  16 Tàu vỏ thép 2500 tấn 7,5 triệu đồng/1 tấn Từ 2500 tấn đến dưới  17 Tàu vỏ thép 3000 tấn 8 triệu đồng/1 tấn 18 Tàu vỏ thép Từ 3000 tấn trở lên 8,5 triệu đồng/1 tấn   19 Tàu vỏ thép Dưới 1000 tấn 7 triệu đồng/1 tấn
  4. Từ 1000 tấn đến dưới  20 Tàu vỏ thép 1500 tấn 8 triệu đồng/1 tấn Từ 1500 tấn đến dưới  21 Tàu vỏ thép 2000 tấn 8,5 triệu đồng/1 tấn Từ 2000 tấn đến dưới  22 Tàu vỏ thép 2500 tấn 9 triệu đồng/1 tấn Từ 2500 tấn đến dưới  23 Tàu vỏ thép 3000 tấn 10 triệu đồng/1 tấn Từ 3000 tấn đến dưới  24 Tàu vỏ thép 4000 tấn 13 triệu đồng/1 tấn Từ 4000 tấn đến dưới  25 Tàu vỏ thép 5000 tấn 14 triệu đồng/1 tấn Từ 5000 tấn đến dưới  26 Tàu vỏ thép 6000 tấn 15 triệu đồng/1 tấn Từ 6000 tấn đến dưới  27 Tàu vỏ thép 8000 tấn 16 triệu đồng/1 tấn 28 Tàu vỏ thép Từ 8000 tấn trở lên 17 triệu đồng/1 tấn   29 Vỏ tàu thuỷ tương đương 65% giá trị tàu cùng hạng tàu và trọng tải             CHƯƠNG III: TỔNG THÀNH MÁY TÀU THUỶ Loại 15 đến dưới   Trung Quốc, VN sản  30 30CV xuất 0,25 triệu đồng/1 CV  Trung Quốc, VN sản  31 Loại 30 đến 60CV xuất 0,5 triệu đồng/1 CV Loại trên 60 đến   Trung Quốc, VN sản  32 90CV xuất 0,5 triệu đồng/1 CV Loại trên 90 đến  33 135 CV  Trung Quốc sản xuất 0,6 triệu đồng/1 CV 34 Loại 145CV  Trung Quốc sản xuất 0,8 triệu đồng/1 CV Loại trên 145 đến  35 250CV  Trung Quốc sản xuất 0,9 triệu đồng/1 CV Loại trên 250 CV  36 trở lên  Trung Quốc sản xuất 1,1 triệu đồng/1 CV Loại trên 250 CV  37 trở lên Mỹ, Nhật Bản sản xuất 2 triệu đồng/1 CV Loại trên 250 CV  38 trở lên CHLB Đức sản xuất 2,5 triệu đồng/1 CV 39 Tổng thành máy tàu  Liên Xô cũ sản xuất 1 triệu đồng/1 CV
  5. thuỷ  Tổng thành máy tàu  40 thuỷ  Tiệp Khắc cũ sản xuất 1 triệu đồng/1 CV Tổng thành máy tàu  41 thuỷ  Ba Lan sản xuất 1 triệu đồng/1 CV Một số quy định về giá tính lệ phí trước bạ 1. Giá tính trước bạ ghi tại cột 3 là giá thanh toán tài sản mới 100% đã bao gồm thuế GTGT 2. Đối với tài sản trước bạ là tài sản cũ đã qua sử dụng thì giá tính lệ phí trước bạ là giá trị tài  sản mới (100%) nhân (x) tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của tài sản trước bạ như sau: 2.1. Giá trị tài sản mới (100%) xác định theo bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ do Uỷ ban nhân  dân tỉnh quy định. 2.2. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của tài sản trước bạ được quy định cụ thể như sau:  a) Kê khai lệ phí trước bạ lần đầu tại Việt Nam: ­ Tài sản mới: 100%. ­ Tài sản đã qua sử dụng nhập khẩu vào Việt Nam: 85%. b) Kê khai lệ phí trước bạ tại Việt Nam từ lần thứ 2 trở đi (trường hợp tài sản đã được kê khai,  nộp lệ phí trước bạ tại Việt Nam thực hiện chuyển nhượng và kê khai lệ phí trước bạ tiếp theo  với cơ quan quản lý nhà nước): ­ Thời gian đã sử dụng trong 1 năm: 85%  ­ Thời gian đã sử dụng trên 1 đến 3 năm: 70% ­ Thời gian đã sử dụng từ trên 3 đến 6 năm: 50% ­ Thời gian đã sử dụng trên 6 đến 10 năm: 30% ­ Thời gian đã sử dụng trên 10 năm: 20% c) Thời gian đã sử dụng của tài sản được xác định như sau: ­ Đối với tài sản được sản xuất tại Việt Nam, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) sản  xuất tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ; ­ Đối với tài sản mới (100%) nhập khẩu, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) nhập  khẩu tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ.  Trường hợp không xác định được thời điểm nhập khẩu thì tính theo thời điểm (năm) sản xuất ra  tài sản đó.
  6. ­ Đối với tài sản đã qua sử dụng nhập khẩu kê khai lệ phí trước bạ tại Việt Nam từ lần thứ 2  trở đi, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) sản xuất tài sản đó đến năm kê khai lệ phí  trước bạ và giá trị tài sản làm căn cứ xác định giá tính lệ phí trước bạ là giá của loại tài sản  tương ứng do Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định mới 100%. 3. Đối với các loại tàu, thuyền chưa có trong bảng giá thì giá tính lệ phí trước bạ là giá ghi trên  hoá đơn. 4. Trường hợp nếu giá ghi trên hoá đơn cao hơn giá do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quy định thì lấy  theo giá hoá đơn. 5. Đối với tài sản mua theo phương thức đấu giá theo đúng quy định của pháp luật về đấu giá,  giá tính lệ phí trước bạ là giá trúng đấu giá thực tế ghi trên hóa đơn.   BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE GẮN MÁY (Kèm theo Quyết định số 02/2015/QĐ­UBND ngày 07/01/2015 của UBND tỉnh Nam Định) ĐVT: Triệu đồng GIÁ TÍNH  TRƯỚC BẠ  STT TÊN, LOẠI XE (Đã có thuế  GTGT)   XE CỦA HÃNG HONDA   1 HONDA DREAM II (CAO)     Sản xuất từ năm 2002 về trước 16,0   2003 ­ 2004 18,0   2005 22,0 2 HONDA DREAM II (KIỂU MỚI MÁY MSE)     Sản xuất từ năm 2002 về trước 16,0   2003 ­ 2004 17,1   2005 18,0 3 HONDA DREAM II (BÉO, MÁY MPE)     Sản xuất từ năm 2002 về trước 14,0   2003 ­ 2004 15,0   2005 18,0 4 Wave 100 cc Thái Lan.SX :     Sản xuất từ năm 2002 về trước 17,0
  7.   2003 ­ 2004 18,0   2005 20,0 5 Wave 110 cc Thái Lan SX :     Sản xuất từ năm 2002 về trước 17,0   2003 ­ 2004 19,0   2005 21,0 6 WAVE 125cc Thái Lan SX 34,0 7 @ 125cc 90,0 8 @ 150cc 111,4 9 @ STREAM (WH125T­2) 125cc 26,0 10 CLICK JF 18 27,5 11 CLICK JF 18 PLAY 28,0 12 CLICK 125CC Nhập khẩu 37,0 13 CUBTOM CM 125 55,0 14 DAME 100 15,0 15 DAMSELCL 100; CT 100 14,0 16 FOMAH DYLAN 125cc 90,0 17 FOMAH DYLAN 150cc 111,4 18 FUTURE 110 từ 2005 về trước 21,0 19 FUTURE NEO KVLS 125; KVLA 21,6 20 FUTURE NEO KVLS(D) 21,1 21 FUTURE NEO GT KTMJ, KVLS 21,6 22 FUTURE NEO FI 125cc 25,0 23 FUTURE NEO FI © 125cc 26,2 24 FUTURE NEO JC 35­64 24,0 25 FUTURE NEO JC 35­64 (D) 23,0 26 FUTURE JC53 X Vành nan hoa, phanh đĩa 24,7 27 FUTURE JC53X Vành nan hoa, phanh cơ 22,5 28 FUTURE JC53 FI 28,5 29 FUTURE JC53 FI (C) 29,5 FUTURE JC533 chế hoà khí (xám đen, đen xám vàng, đen đỏ, đỏ  30 đen, nâu vàng đen) 24,3 FUTURE JC534 vành nan, phanh đĩa (xám đen, đen xám vàng, đen  31 đỏ, đỏ đen, nâu vàng đen) 28,6
  8. FUTURE JC535 vành đuc, phanh đĩa (xám đen, đen xám vàng, đen  32 đỏ, đỏ đen, nâu vàng đen) 29,5 FUTURE 125cc chế hoà khí vành đúc, phanh đĩa JC536 (xám ghi  33 24,3 đạm, đen ghi đậm, đen đỏ, đỏ ghi đậm, nâu vàng, đen) FUTURE 125cc FI vành nan, phanh đĩa JC537 (xám ghi đạm, đen ghi  34 28,6 đậm, đen đỏ, đỏ ghi đậm, nâu vàng, đen) FUTURE 125cc FI vành đúc, phanh đĩa JC538 (xám ghi đạm, đen ghi  35 29,5 đậm, đen đỏ, đỏ ghi đậm, nâu vàng, đen) 36 HONDA AIRBLADE KVGF © 108 33,0 37 HONDA AIRBLADE KVG © REPSOL 33,0 38 HONDA AIRBLADE FI ­ HÀNG NHẬP KHẨU 41,0 39 HONDA AIRBLADE FI ­ HÀNG NHẬP KHẨU­SƠN TỪ TÍNH 36,0 40 HONDA AIRBLADE FI ­ HÀNG LẮP RÁP 38,0 41 HONDA AIRBLADE FI SPORT­ HÀNG LẮP RÁP 37,0 42 HONDA AIRBLADE FI JF27 các màu còn lại 36,0 43 HONDA AIRBLADE FI JF27 đen xám, đỏ đen, trắng xám đen 38,5 44 HONDA AIRBLADE FI JF27 màu đen vàng, trắng đỏ đen, đen đỏ 40,5 45 HONDA AIRBLADE FI JF27 vàng bạc đen, xám bạc đen 40,5 46 HONDA AIRBLADE FI JF46 đen xám, đen đỏ, đen cam 41,0 47 HONDA AIRBLADE FI JF46 trắng xám 40,5 HONDA AIRBLADE FI JF46 vàng đen trắng, đỏ đen trắng, đỏ  48 trắng đen 43,0 49 HONDA AIR BLADE FI Magnet 39,0 HONDA AIR BLADE JF46 phiên bản sơn từ tính 2 màu xám bạc  50 đen, vàng đen 39,0 HONDA AIR BLADE 125cc JF46 phiên bản sơn từ tính 2 màu xám  51 bạc đen, vàng đen 38,0 HONDA AIR BLADE 125cc JF461 phiên bản tiêu chuẩn 3 màu đen  52 đỏ, đen, trắng xám 36,2 HONDA AIR BLADE 125cc JF461 phiên bản cao cấp 5 màu đỏ đen,  53 38,1 vàng đen, trắng xám, cam đen, đen xám HONDA AIR BLADE 125cc JF461 phiên bản sơn từ tính cao cấp 2  54 39,0 màu xám bạc đen, vàng đen 55 HONDA PS 125i Xuất sứ ITALIA 80,0 56 HONDA PS 150i Xuất sứ ITALIA 94,7 57 HONDA JOYING 125 Xuất sứ T.Quốc 31,0 58 HONDA MASIER (WH125­5) ­ T.Quốc 29,0
  9. 59 HONDA LEAD màu vàng nhạt đen 36,0 60 HONDA LEAD các màu còn lại 35,5 61 HONDA JF 240 LEAD vàng đen 37,2 62 HONDA JF 240 LEAD đỏ đen, trắng đen, xanh đen, nâu đen 35,2 63 HONDA JF 45 LEAD đen, trắng, xám, đỏ, vàng 35,7 64 HONDA JF 45 LEAD xanh vàng, vàng nhạt vàng 36,7 65 HONDA 150 cc ga Nhật 66,8 66 HONDA JF33 VISION các mầu 27,8 VISION phiên bản tiêu chuẩn JF33E (màu bạc xám, đen xám, đỏ  67 xám) 27,3 68 VISION phiên bản thời trang JF33E (màu đen, trắng, đỏ, xanh, nâu) 27,5 69 VISION JF58 (màu bạc, đen, trắng, xanh, đỏ, xám) 28,6 70 HONDA GMN 14,5 71 HONDA JF43 PCX 51,0 72 HONDA JF30 PCX 55,5 73 HONDA JF56 PCX Phiên bản tiêu chuẩn (Màu: trắng, đen, đỏ, xám) 49,0 74 HONDA JF56 PCX Phiên bản cao cấp (Màu: đen mờ, bạc mờ) 51,4 75 REBEL 125 cc 50,0 76 REBEL 110cc MINI 20,0 77 SCR 110 (WH110T) 32,0 78 SH 125cc 108,0 79 SH 125cc ­ VIỆT NAM LẮP RÁP 105,6 80 SH 150cc ­ VIỆT NAM LẮP RÁP 133,9 81 SH 150 129,0 82 SH 150i 146,2 SH 125i JF42 125cc (mầu đỏ đen xám trắng, nâu đen xám trắng) ­  83 VN SX 66,9 SH 125i JF42 125cc (mầu trắng đen xám, xám đen trắng) ­ VN sản  84 xuất 65,4 85 SH 125i JF42 125cc (mầu đen xám trắng) ­ Việt Nam SX 67,4 86 SH 150i KF14 150cc các mầu ­ Việt Nam SX 78,0 SH Mode JF51 SH MODE các màu đen, đen đỏ, trắng nâu, xanh nâu,  87 47,2 đỏ đen, hồng nâu, vàng nhạt nâu 88 INJECTION SHI 150 111,4 89 SH 300i 122,5
  10. 90 SPACY 125 cc 80,0 91 SPACY GCCN 102 cc 29,5 92 SUPER DREAM KFVZ, KVVA­STD 16,0 93 SUPER DREAM 19,2 94 SUPER DREAM HA08 18,2 95 SUPER DREAM JA27 mầu nâu (R150) 17,8 96 WAVE 1 KTLZ 8,5 97 WAVE 110 S JC43 (Phanh đĩa, vành nan hoa) 15,6 98 WAVE 110 S(D) JC43 (Phanh cơ, vành nan hoa) 16,8 99 WAVE 110 S JC521 (Phanh đĩa, vành nan hoa) 17,3 WAVE 110 S JC521 đen bạc; (đỏ,xám, xanh) bạc đen; trắng vàng  100 đen 17,6 101 WAVE 110 S JC521 trắng đen, đỏ trắng đen 17,8 102 WAVE 110 S(D) JC521 (Phanh cơ, vành nan hoa) 16,4 WAVE 110 S(D) JC521 đen bạc, (đỏ, xanh, xám) bạc đen, trắng  103 vàng đen 16,3 104 WAVE 110 S(D) JC521 trắng đen, đỏ trắng đen 16,7 105 WAVE 110 RSX JC52 (Phanh đĩa, vành nan hoa) 19,3 WAVE 110 RSX JC52 trắng đen xám cam bạc, vàng đen nâu trắng  106 bạc, xám bạc xanh trắng đen 19,4 107 WAVE 110 RSX JC52 trắng đen xám đỏ bạc, đen đỏ xám trắng bạc 19,8 108 WAVE 110 RSX(C) JC52 (Phanh đĩa, vành đúc) 21,0 WAVE JC52E RSX vành nan hoa (màu đen xám, đen đỏ, xám vàng  109 19,5 đen, đỏ đen, trắng xanh đen, trắng đỏ đen) WAVE JC52E RSX (C) vành đúc (màu đen xám, đen đỏ, xám vàng  110 20,9 đen, đỏ đen, trắng xanh đen, trắng đỏ đen) WAVE JA31 RSX (D) phanh cơ, vành nan (màu đen đỏ, đỏ đen,  111 18,6 vàng đen, cam đen) WAVE JA31 RSX (C) phanh đĩa, vành đúc (màu đen đỏ, đỏ đen,  112 20,9 vàng đen, cam đen) WAVE JA31 RSX phanh đĩa, vành nan (màu đen đỏ, đỏ đen, vàng  113 19,5 đen, cam đen) WAVE JA32 RSX FI (D) phanh cơ, vành nan (màu đen, đỏ đen,  114 20,5 trắng xám) WAVE JA32 RSX FI (C) phanh đĩa, vành đúc (màu đen, trắng xám,  115 22,9 đỏ đen) 116 WAVE JA32 RSX FI phanh đĩa, vành nan (màu đen, trắng xám, đỏ  21,4
  11. đen) 117 WAVE 110 S(D) JC51 16,5 118 WAVE 110 RS JC43 (Phanh đĩa, vành nan hoa) 15,6 119 WAVE 110 RS(C) JC43 (Phanh đĩa, vành đúc) 19,2 120 WAVE ALPHA+ KRSR 100cc, KVRP 13,5 121 WAVE ALPHA (KRSM, KTLK, KTLN, KTLZ) 100cc 13,0 122 WAVE ALPHA HC 12 16,2 123 WAVE ALPHA HC 120 15,8 WAVE Alpha HC121 các mầu xanh đen bạc, xám đen bạc, đen bạc,  124 16,2 trắng đen bạc, đỏ đen bạc Wave S(D) JC52E phanh cơ, vành nan (màu đen xám, đỏ đen, vàng  125 đen) 16,9 Wave S JC52E phanh đĩa, vành nan ((màu đen xám, đỏ đen, vàng  126 đen) 17,9 Wave S(D) Limited JC52E phanh cơ, vành nan (màu trắng nâu xám,  127 đen đỏ xám, đen vàng trắng) 17,1 Wave S Limited JC52E phanh đĩa, vành nan (màu trắng nâu xám, đen  128 đỏ xám, đen vàng trắng) 18,1 Wave RS JC52E phanh đĩa, vành nan (màu đen xám, đen đỏ, trắng  129 đen) 18,1 Wave RS(C) JC52E phanh đĩa, vành nan (màu đen xám, đen đỏ,  130 trắng đen) 19,5 131 WAVE a ZX; S KVRR 100cc 14,5 132 WAVE RSX; KVRP; S, KVRR; KVRV 20,0 133 WAVE RSX JC43 17,2 134 WAVE RSX JC43 (C) 20,0 135 WAVE RSX JC432 20,0 136 WAVE RSX JC432 © 22,5 137 WAVE RSX FI AT 26,5 138 WAVE RSX FI AT (C) 27,5 139 WAVE S KVRP 14,5 140 WAVE S DRUM 14,5 141 WAVE RS KVRP (C) 16,5 142 WAVE RS JC43 (C) 17,5 143 WAVE RS JC520 17,8 144 WAVE RS JC520 © 19,4
  12. 145 WAVE 100S KVRJ; WAVE RSX KVRV (C) 18,3 146 WAVE 125I Thái 22,7 147 Wesin Cap TD 100 W 15,0 148 HONDA BREEZE 19,5 149 HONDA CBR Thái 59,0 150 MSX 125cc nhập khẩu từ Thái Lan 60,0   XE CỦA HÃNG SUZUKI   151 AMITY 125 UE125CT 25,5 152 AVENIS 150 66,8 153 AVENIS 125 37,0 154 AN 150 50,1 155 BEST 110 cc 19,0 156 FX 125; GN 125 25,0 157 SHOGUN FD125 XSD 22,0 158 RGV 120 23,0 159 JUARA FX 125 25,0 160 SMASH FD110 XCD 110cc 15,0 161 SMASH FD110XCSD 110cc 14,0 162 SMASH REVO FK110D 16,0 163 SMASH XCDL 13,0 164 SUZUKI HAYATE UW 125sc 22,0 165 SUZUKI HAYATE 12SS FI 29,5 166 SUZUKI X­BIKE FL125SD 22,0 167 SUZUKI X SKYDRIVE UK ­ 125cc 24,0 168 SUZUKI GZ125HS 19,8 169 SUZUKI GZ150­A 45,1 170 SUZUKI EN150­Afi 44,0 171 VIVA CDX; CSD; SJ 110cc 21,5   XE CỦA HÃNG YAMAHA   172 AVENUE; CYGNUS 125c ­ X.sứ ­ T.Quốc 32,0 173 BWs 1CN1 125cc (xe tay ga) ­ Nhập khẩu ­ Đài Loan 59,2 174 BWS­CN1 20,0 175 CYGNUS.125 51,0
  13. 176 CUXI 1DW1 31,9 177 EXCITER IS92; IS94; IS96 33,1 178 EXCITER 1S9A 35,9 179 EXCITER RC 55P1 38,9 180 EXCITER 55P1(55P2) 39,1 181 EXCITER 5P71 33,6 182 EXCITER 1S94 33,1 183 EXCITER IS91; IS93 36,0 184 EXCITER GP 55P1 (55P2) 39,2 185 FORCE 125cc 50,0 186 FOTSE X4V 125 46,0 187 JUPITER MX 2S01; 2S11 22,0 188 JUPITER MX 4B21 23,5 189 JUPITER MX 5B91; 5B94 phanh cơ 21,6 190 JUPITER MX 5B92; 5B95 phanh đĩa 23,1 191 JUPITER MX 5B93, 5B96 23,8 192 JUPITER 5VT1, 5VT2 22,0 193 JUPITER 5VT7 26,0 194 JUPITER 100 cc 5SD Phanh đĩa 22,0 195 JUPITER 100 cc 5SD1 phanh đĩa vành đúc 23,0 196 JUPITER 100 cc 5SD2 21,0 197 JUPITER 110cc . 5VT1; 5VT2 21,5 198 JUPITER 110cc . 5VT3 24,0 199 JUPITER RC 31C5 20,1 200 JUPITER GRAVITA Vành tăm phanh cơ 31C1 21,3 201 JUPITER GRAVITA Vành tăm phanh đĩa 31C2 24,5 202 JUPITER GRAVITA Vành đúc 31C3 26,6 203 JUPITER GRAVITA 5B95 24,3 204 JUPITER GRAVITA 5B96 24,1 205 JUPITER GRAVITA STD 31C4 23,7 206 JUPITER GRAVITA FI phanh đĩa 1PB2 26,4 207 JUPITER GRAVITA FI vành đúc, phanh đĩa 1PB3 27,8 208 JUPITER RC 31C3,C5 25,7
  14. 209 Yamaha FZ150 2SD2 64,8 210 MIO ­ Amore 5WP2; 5WP6 15,0 211 MIO ­ Amore 5WPE 16,5 212 MIO ­ Classico 5WP1; 5WP5 16,0 213 MIO ­ Classico 5WPA 15,0 214 MIO ­ Classico 4D11, 4D12, 23C1 22,6 215 MIO ­ Maximo 5WP4;5WP3;5WP5;5WPA 17,0 216 MIO ULTIMO 5WP9 17,0 217 MIO ULTIMO 4P84 18,7 218 MIO ULTIMO 4P83 20,9 219 MIO ULTIMO 23B2,B3 21,3 220 MIO MAXIMO 4P82, 4P83 20,0 221 MIO ULTIMO 23B3 VÀNH ĐÚC 21,1 222 MIO ULTIMO Cơ 23B1 19,3 223 LEXAM 15C1 24,1 224 LEXAM 15C2 25,6 225 LUVIAS 44S1 26,0 226 LUVIAS FI 1SK1 27,1 227 NOUVO 5VD1 21,0 228 NOUVO 2B51; 2B52; 2B56; 2B54 125CC 24,5 229 NOUVO 22S2 24,1 230 NOUVO 5P11 32,8 231 NOUVO 5P11RC/LTD 33,1 232 NOUVO LX­STD 5P15; 5P11 32,9 233 NOUVO LX­LTD/RC 5P15 5P11 33,1 234 NOUVO SX 1DB1 34,8 235 NOUVO SX STD 1DB1 34,9 236 NOUVO SX RC 1DB1 35,8 237 NOUVO SX GP 1DB1 36,3 238 NOUVO SX GP 2XC1 34,6 239 NOUVO SX RC 2XC1 34,1 240 NOUVO SX STD 2XC1 32,2 241 NOZZA 1DR1 32,7
  15. 242 NOZZA GRANDE 2BM1­STD 38,1 243 NOZZA GRANDE 2BM1­DX 40,0 244 SIRIUS 101,8 CC 5HU3 20,5 245 SIRIUS 101,8 CC 5HU9 16,0 246 SIRIUS 101,8cc 5HU2 19,5 247 SIRIUS 101,8cc 5HU8 15,0 248 SIRIUS 3S31 15,0 249 SIRIUS 3S41 16,0 250 SIRIUS 5C61; 5C63 17,5 251 SIRIUS 5C62; 5C64 18,1 252 SIRIUS 5C64 ­5C6F ­ Vành Đúc 20,5 253 SIRIUS 5C64 ­5C6G ­ Vành Đúc 20,8 254 SIRIUS 5C64 ­5C6D ­ Phanh Đĩa 18,4 255 Sirius FI 1FC1 19,5 256 SIRIUS 5C6K phanh đĩa, vành đúc 20,3 257 SIRIUS cơ 5C6J 17,3 258 SIRIUS đĩa 5C6H 18,3 259 SIRIUS FI 1FCA 19,2 260 SIRIUS FI 1FC3 22,3 261 SIRIUS FI 1FC4 20,2 262 TAURUS PHANH CƠ 16S2 15,5 263 TAURUS PHANH ĐĨA 16S1 16,5 264 TAURUS PHANH CƠ 16S4 (16SB) 15,5 265 TAURUS PHANH ĐĨA 16S3 (16SC) 16,5 266 YAMAHA 125 47,0 CÁC XE NHẬP KHẨU VÀ SX LẮP RÁP TRONG NƯỚC CÓ    NGUỒN GỐC TỪ TQ, ĐÀI LOAN, HÀN QUỐC   267 HUPPER SANTO 33,0 268 HUPPER MONTE 33,0 269 HUPPER ROMEO 36,3 270 ACE STAR C110­1 13,0 271 ACUMEN 100, 110 4,9 272 ADUKA 100; 110 5,0 273 AGASI 5,5
  16. 274 AILES SA7 9,5 275 ALISON 100cc; 110cc 4,8 276 AMAZE 100; 110 4,5 277 AMGIO 50W 4,5 278 AMGIO 110; 100 7,0 279 AMIGO 97 11(SA1) 10,0 280 ANGEL 100 cc VA2 12,0 281 ANGEL HI 85 CC 11,0 282 ANGEL II 100 cc VAG;VAD 11,5 283 ANGEL POWER; ANGEL POWER II 81,4 CC 10,0 284 ANGEL X VA6; VA8 9,0 285 ANGEL EZ 110 VD4; VD8 12,0 286 ANGOX 4,1 287 ANSSI 110 5,0 288 ARENA 100; 110 5,0 289 ARROW.6 và 7.9 (110, 110D) 7,0 290 ARROW.7 110­6 10,0 291 ARROW.7 110­5A 6,0 292 ASEAN FD 110 cc 20,0 293 ASTREA C110 5,8 294 ASYW 100;110 6,0 295 Attila 125cc M9B; M9N 21,5 296 Attila 125cc phanh đĩa M9T 23,5 297 Attila VICTORIA M9P 125cc 27,0 298 Attila VICTORIA M9R 125cc 25,0 299 Attila VICTORIA VT1 125c 27,0 300 Attila VICTORIA VT2 125cc 25,0 301 Attila VICTORIA VT6; VT7 125cc 28,0 302 Attila VICTORIA VTH 125cc 23,1 303 Attila ELIZABETH 125cc VTC 28,0 304 Attila ELIZABETH VTB 125cc 30,4 305 Attila VTV5 125cc 30,0 306 Attila ELIZABETH EFI VUA 125cc 33,6
  17. 307 AVONA 110 6,5 308 ATZ 5,0 309 AURIGA 4,1 310 AUCUMA 100, 110 4,9 311 AWARD 4,3 312 BACKHAND 12,0 313 BACKHAND SPORT 110 13,0 314 BALMY 6,0 315 BAZAN 4,5 316 BELITA 5,0 317 BELLE 110 7,0 318 BENDO 110 7,5 319 BEST WAY 5,0 320 BESTERY 6,0 321 BESTWAN 6,0 322 BET Win 150 nữ, tay ga Đài Loan 54,6 323 BETOT 100 7,5 324 BIANCO (125 cc ga ­ Hàn Quốc; Đài Loan) 27,0 325 BIZIL 100; 110 5,0 326 BONUS 14,0 327 BONNY 100, 110 4,9 328 BOSS SB4 100cc 9,0 329 CALYN 6,0 330 CANARY 100; 110 4,5 331 CAVALRY 110 4,7 332 CHICILONG 100; 110 5,0 333 CITI NEW 100; 110 5,8 334 CITIKOREV 5,8 335 CITIS 5,2 336 CITIS C110; @ 5,8 337 CITICUP 4,7 338 CITY JAPAMDL 50 6,0 339 CPI BD 100­D; RD; DE 5,5
  18. 340 CPI BD 125 T­A 11,0 341 CPI LT 110­F 5,5 342 CTACIF 100, 110 4,5 343 CUPFA 100; 110 7,0 344 CUPMOTOR 110 6,0 345 DAEHAN 100 6,2 346 DAEHAN 125 7,0 347 DAEHAN 150 7,0 348 DAEHAN NOVA100; 110 5,0 349 DAEHAN ANTIC 22,0 350 DAEHAN APRA; II 100CC HQ 6,2 351 DAEHAN SM100 6,2 352 DAEHAN Smart 125cc 7,0 353 DAEHAN SUNNY 125cc 20,0 354 DAEHAN SUPER 100­B 6,2 355 DAEHAN C110, C50 5,8 356 DAELIM VS 125, xuất xứ HQ 24,0 357 DAEMOT 6,0 358 DAISAKI 110­6 6,5 359 DAM SAN 100H­1 6,0 360 DAME 100; 110 5,5 361 DAMSEL 6,0 362 DANIC 110­6 5,5 363 DAYANG DY 6,5 364 DAZAN 110 6,0 365 DEARY 5,5 366 DEDE 89 110 6,5 367 DETECH ­ 50, 100, 110 , xuất xứ Đài Loan 7,5 368 DIAMOND BLUE 16,0 369 DRAGON 110; 110 5,5 370 DRAMA 7,0 371 DRAO 4,5 372 DRASTIC 5,5
  19. 373 DRIN 100; 110 5,0 374 DRUM 6,5 375 DYLAN 125cc (Liên doanh Đài loan VN) 46,0 376 DYOR 110 6,0 377 DYOR 125 10,0 378 DYOR 150 31,7 379 DURAB 5,0 380 ELEGANT SA6 97,2cc 11,0 381 ELGO 4,2 382 ENJOY 125 Z1 (KAD) 16,0 383 ENGAAL 4,5 384 EPIRE 110 5,0 385 EQUAL 110; 100 4,5 386 ESPECIAL 100H; 110H 6,5 387 ESPERO 100; 110 7,0 388 ETS 100, 110 4,9 389 EVERY 5,5 390 EXCEL 150 H5K 35,6 391 EXCEL II VS1 42,9 392 EVERY 100; 110 5,0 393 EVROREIBEL ­ DD150E­8 22,7 394 EVROREIBEL ­ DD125E­8 18,8 395 FAIRY 110 cc 7,0 396 FAMOUS 100, 110S, 110F, 110J 4,7 397 FAMYLA 7,0 398 FANDAR 110­6 5,0 399 FANLIM 100, 110 4,9 400 FANTOM 100; 110 4,6 401 FASHION 110; 110 HM; 100; 50 9,5 402 FASHION 100; 100 HM­2 5,0 403 FASHION 125­1; 125­2 18,0 404 FASHION 125­4 27,5 405 FASHION TM KOREA, SM KOREA 9,0
  20. 406 FASHION SAPPHIRE 125 31,0 407 FASTEST C125, Xuất xứ TQ 14,0 408 FATAKI 4,5 409 FAVOUR 100, 110 4,9 410 FEELING 7,0 411 FERROLI 110E 5,0 412 FIONDASCR 110 6,0 413 FICITY 110 8,0 414 FIGO 100; 110 7,5 415 FILLY 100 nữ, tay ga Đài Loan 15,5 416 FINEHAND 100; 110 5,5 417 FINICAL 100, 110 4,9 418 FITURY 4,5 419 FLAME 125 50,0 420 FLASH 100; 110 5,5 421 FLYWAY 5,0 422 FOCOL 100; 110 7,0 423 FONDARS C50; C110 5,8 424 FOREHAND 100; 110 5,5 425 FORLIST 100, 110 4,9 426 FOSIC­67 100; 110 6,5 427 FOTRE 125 45,0 428 FOTSE 125 SR 45,0 429 FULAI 110 7,5 430 FUMIDO 5,5 431 FUMUDO 110 6,0 432 FUNEOMOTO 100; 110 6,3 433 FUNITURE 100; 110 7,0 434 FUNIDA 110­5 5,0 435 FUNIKI 110­6 5,0 436 FURIOUS 5,0 437 FUSACO 100CC ; 110CC 5,5 438 FUSIN 100; 110; 50; 125, 6,0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2