intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 3253/QĐ-CT năm 2013

Chia sẻ: Thúy Vinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:72

30
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 3253/QĐ-CT năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 3253/QĐ-CT năm 2013

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH VĨNH PHÚC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 3253/QĐ-CT Vĩnh Phúc, ngày 12 tháng 11 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH VĨNH PHÚC CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính Ph ủ về ki ểm soát th ủ t ục hành chính; Nghị đinh 48/2013/NĐ-CP ngay 14/5/2013 cua Chinh Phu ̉ vê ̀ s ửa đôi, bô ̉ sung ̣ ̀ ̉ ́ ̉ môt số điêu cua cac Nghị đinh liên quan đên kiêm soat thủ tuc hanh chinh; ̣ ̀ ̉ ́ ̣ ́ ̉ ́ ̣ ̀ ́ Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 295/TTr-STN&MT ngày 27/9/2013 và đề nghị cua Sở Tư phap tai Tờ trinh số 772/TTr- STP ngày 15/10/2013, ̉ ́ ̣ ̀ QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 13 thủ tục hành chính mới ban hành thuộc th ẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc (Có danh mục và nôi ̣ dung cụ thể của TTHC kem theo). ̀ Điều 2. Quyết định này có hiệu thi hành kể từ ngày ký. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Th ủ trưởng các S ở, Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Phùng Quang Hùng DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI THUỘC THÂM QUYÊN GIAI QUYÊT CỦA SỞ TÀI ̉ ̀ ̉ ́ NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (Ban hành kem theo Quyêt đinh số: 3253/QĐ-CT ngay 12/11/2013 cua Chủ tich UBND tinh Vĩnh ̀ ́ ̣ ̀ ̉ ̣ ̉ Phúc) Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH STT Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực: Địa chất và Khoáng sản 1 Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản 2 Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản 3 Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản Trả lại giấy phép thăm dò khoảng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu 4 vực thăm dò khoáng sản
  2. 5 Phê duyệt trữ lượng khoáng sản 6 Cấp giấy phép khai thác khoáng sản 7 Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản 8 Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản Trả lại giấy phép khai thác khoảng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác 9 khoáng sản 10 Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản 11 Gia hạn phép khai thác tận thu khoáng sản 12 Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản 13 Đóng cửa mỏ Phần II NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH 1. Thủ tục: Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản. Bước 1: Tổ chức, cá nhân, chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của Pháp luật. Bước 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài nguyên và Môi trường Vĩnh Phúc - phường Đống Đa - thành phố Vĩnh Yên - tỉnh Vĩnh Phúc. Thời gian nhận hồ sơ tất cả các ngày làm việc trong tuần: - Buổi sáng từ 7h30’ đến 10h30’; - Buổi chiều từ 14h đến 16h. Trình tự thực hiện Bước 3: Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn và trao trả cho người nộp; - Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cá nhân, t ổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 4: Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tất cả các ngày làm việc trong tuần. Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài nguyên Cách thức thực hiện và Môi trường Vĩnh Phúc. Thành phần, số 1. Thành phần hồ sơ, bao gồm: lượng hồ sơ a) Bản chính: - Đơn đề nghị cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản (theo mẫu); - Bản đồ khu vực thăm dò khoáng sản; - Đề án thăm dò khoáng sản. b) Bản chính hoặc bản sao có chứng thực: - Bản cam kết bảo vệ môi trường kèm theo giấy xác nhận đối với trường hợp thăm dò khoáng sản độc hại; - Văn bản xác nhận trúng đấu giá trong trường hợp đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản;
  3. - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; - Quyết định thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh tại Vi ệt Nam trong trường hợp là doanh nghiệp nước ngoài; - Văn bản của ngân hàng nơi tổ chức, cá nhân đăng ký tài khoản giao dịch xác nhận có vốn chủ sở hữu ít nhất bằng 50% tổng vốn đầu tư thực hiện Đề án thăm dò khoáng sản. 2. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). 90 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ. Trong đó: - Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình UBND tỉnh phê Thời hạn giải quyết duyệt: 76 ngày; - UBND tỉnh phê duyệt: 07 ngày - Cơ quan tiếp nhận trả hồ sơ: 07 ngày. Đối tượng thực hiện - Tổ chức. TTHC - Cá nhân. a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND t ỉnh Vĩnh Phúc. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được Ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không Cơ quan thực hiện c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi thủ tục hành chính trường Vĩnh phúc. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Chi cuc đê điêu và phong chông lut ̣ ̀ ̀ ́ ̣ bao - Sở NN&TPNT; Sở Công thương; Sở Xây dựng; Sở Văn hoa ̃ ́ thể thao và Du lich; UBND huyên; UBND xa. ̣ ̣ ̃ Kết quả của việc Giấy phép thăm dò khoáng sản. thực hiện TTHC Theo điểm a, khoản 1, điều 2, lệ phí theo Thông t ư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011 của Bộ Tài chính: - Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 4.000.000 đồng/01 giấy phép; Phí, lệ phí - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, m ức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép. Các mẫu văn bản theo Thông tư số: 16/2012/TT-BTNMT ngày 19/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, cụ thể: Tên mẫu đơn, mẫu - Đơn đề nghị cấp giấy phép thăm dò khoáng sản: Mẫu 03; tờ khai - Bản đồ khu vực thăm dò khoáng sản: Phụ lục số 2 - Mẫu 18; - Đề án thăm dò: Mẫu 01; Yêu cầu hoặc điều Tổ chức, cá nhân được cấp Giấy phép thăm dò khoáng s ản phải kiện để thực hiện có đủ các điều kiện sau đây: thủ tục hành chính - Được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền lựa chọn theo quy định hoặc trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò theo quy định; nếu tổ chức, cá nhân không có đủ điều kiện hành nghề thì phải có hợp đồng với tổ chức có đủ điều kiện hành nghề thăm dò khoáng sản quy định; - Có đề án thăm dò phù hợp với quy hoạch khoáng s ản; đối với khoáng sản độc hại còn phải được Thủ tướng Chính phủ cho
  4. phép bằng văn bản; - Có vốn chủ sở hữu ít nhất bằng 50% tổng vốn đầu tư thực hiện đề án thăm dò khoáng sản. Hộ kinh doanh được phép thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường khi có đủ điều kiện do Chính phủ quy định. (Theo Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 19/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường) 1. Luật khoáng sản năm 2010; 2. Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành môt số điêu Luật khoáng sản; ̣ ̀ 3. Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính ph ủ quy đinh đâu giá quyên khai thac khoang san; ̣ ́ ̀ ́ ́ ̉ 4. Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 19/11/2012 của Bộ Tài Căn cứ pháp lý của nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò thủ tục hành chính khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản,hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản; 5. Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản. (Mẫu số 03 - Theo Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 19/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- ....., ngày... tháng... năm... ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP THĂM DÒ KHOÁNG SẢN Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường (Ủy ban nhân dân tỉnh.........) (Tên tổ chức, cá nhân)................................................................................................................ Trụ sở tại:............................... Điện thoại:..................... Fax: .................................................... Quyết định thành lập doanh nghiệp số...., ngày.... tháng... năm.... ho ặc Đăng ký kinh doanh số... ngày... tháng... năm.... Giấy phép đầu tư số.... ngày.... tháng.... năm... của (Cơ quan cấp giấy phép đ ầu t ư)......(n ếu có). Đề nghị được cấp phép thăm dò khoáng sản (tên khoáng s ản) ............ t ại xã.............., huyện.................. tỉnh.................................................................................................................. Diện tích là.....................(ha, km2), được giới hạn bởi các điểm góc ................ có tọa đ ộ xác định trên bản đồ khu vực thăm dò kèm theo. Thời gian thăm dò …… (tháng, năm), kể từ ngày ký Gi ấy phép. Hợp đồng kinh tế kỹ thuật số ….., ngày….. tháng…năm… với (tên t ổ ch ức l ập đ ề án thăm dò)…… (trong trường hợp chủ đầu tư không có đủ điều kiện để tổ chức thăm dò khoáng sản).
  5. Mục đích sử dụng khoáng sản:...................................................................... (Tên tổ chức, cá nhân) ............... cam đoan thực hiện đúng quy đ ịnh c ủa pháp lu ật v ề khoáng sản và quy định của pháp luật khác có liên quan. Tổ chức, cá nhân làm đơn (Ký tên, đóng dấu) 2. Thủ tục: Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản. Bước 1: Tổ chức, cá nhân, chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của Pháp luật. Bước 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài nguyên và Môi trường Vĩnh Phúc - phường Đống Đa - thành phố Vĩnh Yên - tỉnh Vĩnh Phúc. Thời gian nh ận h ồ s ơ tất cả các ngày làm việc trong tuần: - Buổi sáng từ 7h30’ đến 10h30’; - Buổi chiều từ 14h đến 16h. Trình tự thực hiện Bước 3: Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn và trao trả cho người nộp; - Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cá nhân, t ổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 4: Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tất cả các ngày làm việc trong tuần. Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài nguyên Cách thức thực hiện và Môi trường Vĩnh Phúc. 1. Thành phần hồ sơ, bao gồm: Bản chính: - Đơn đề nghị gia hạn giấy phép thăm dò khoáng s ản (theo m ẫu); - Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản đã thực hiện đến thời Thành phần, số điểm đề nghị gia hạn; lượng hồ sơ - Kế hoạch thăm dò khoáng sản tiếp theo; - Bản đồ khu vực thăm dò khoáng sản đã loại trừ ít nhất 30% diện tích khu vực thăm dò khoáng sản theo giấy phép đã cấp. 2. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). 45 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ. Trong đó: - Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình UBND tỉnh phê Thời hạn giải quyết duyệt: 37 ngày; - UBND tỉnh phê duyệt: 05 ngày; - Cơ quan tiếp nhận trả hồ sơ: 03 ngày. Đối tượng thực hiện - Tổ chức. TTHC - Cá nhân. Cơ quan thực hiện a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND t ỉnh Vĩnh Phúc. thủ tục hành chính
  6. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được Ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Văn phòng UBND tỉnh Kết quả của việc Giấy phép gia hạn thăm dò khoáng sản. thực hiện TTHC Theo Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011của Bộ Tài chính bằng 50% lệ phí giấy phép cấp mới t ương ứng, cụ thể: - Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 ha, mức thu là Bằng 50% 4.000.000 đồng/01 giấy phép; Phí, lệ phí - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, m ức thu là B ằng 50% 10.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là B ằng 50% 15.000.000 đồng/01 giấy phép. Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, cụ thể: Tên mẫu đơn, mẫu - Đơn đề nghị gia hạn giấy phép thăm dò khoáng s ản: Mẫu 04; tờ khai - Bản đồ khu vực thăm dò khoáng sản: Phụ lục 2- Mẫu 18; - Báo cáo kết quả thăm dò, khối lượng công tác thăm dò đã thực hiện, chương trình, khối lượng thăm dò tiếp tục: Mẫu 27. Tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản được xem xét gia hạn khi đáp ứng đủ các điều kiện sau: - Đã nộp đủ hồ sơ đề nghị gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản cho cơ quan tiếp nhận hồ sơ khi Giấy phép thăm dò khoáng sản còn hiệu lực ít nhất là 45 ngày, trong đó, giải trình rõ lý do việc đề nghị gia hạn; Yêu cầu hoặc điều - Tại thời điểm đề nghị gia hạn chưa thực hiện hết khối lượng các kiện để thực hiện hạng mục công việc theo Giấy phép thăm dò khoáng sản đã cấp thủ tục hành chính hoặc có sự thay đổi về cấu trúc địa chất; phương pháp thăm dò so với đề án thăm dò đã được chấp thuận; - Đến thời điểm đề nghị gia hạn, tổ chức, cá nhân được cấp phép thăm dò khoáng sản đã thực hiện các nghĩa vụ theo quy định. (Theo Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 19/11/2012 của B ộ Tài nguyên và Môi trường) 1. Luật khoáng sản năm 2010; 2. Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính ph ủ quy định chi tiết thi hành môt số điêu Luật khoáng sản; ̣ ̀ 3.Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khoáng sản, Căn cứ pháp lý của đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động thủ tục hành chính khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản,hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản; 4. Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản.
  7. (Mẫu số 04-Theo Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 19/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------- ....., ngày... tháng... năm..... ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN GIẤY PHÉP THĂM DÒ KHOÁNG SẢN Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường (Ủy ban nhân dân tỉnh.........) (Tên tổ chức, cá nhân)................................................................................... Trụ sở tại:...................................................................................................... Điện thoại:........................................ Fax...................................................... Được phép thăm dò (tên khoáng sản)............. t ại xã............, huy ện......., t ỉnh........ theo Gi ấy phép thăm dò khoáng sản số......... ngày ..... tháng ........ năm .....c ủa ... B ộ Tài nguyên và Môi trường (Ủy ban nhân dân tỉnh ...) Đề nghị được gia hạn Giấy phép thăm dò, thời gian gia hạn ....... tháng. Diện tích trả lại là ........... (ha, km2). Diện tích tiếp tục thăm dò .......... (ha, km2), được giới hạn bởi các điểm góc....... có t ọa độ xác định trên bản đồ khu vực thăm dò kèm theo. Lý do xin gia hạn........................................................................................... ....................................................................................................................... (Tên tổ chức, cá nhân)............. cam đoan thực hi ện đúng quy định c ủa pháp lu ật v ề khoáng sản và quy định của pháp luật khác có liên quan. Tổ chức, cá nhân làm đơn (Ký tên, đóng dấu) 3. Thủ tục: Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản. Trình tự thực hiện Bước 1: Tổ chức, cá nhân, chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của Pháp luật. Bước 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài nguyên và Môi trường Vĩnh Phúc - phường Đống Đa - thành phố Vĩnh Yên - tỉnh Vĩnh Phúc. Thời gian nhận hồ sơ tất cả các ngày làm việc trong tuần - Buổi sáng từ 7h30’ đến 10h30’; - Buổi chiều từ 14h đến 16h. Bước 3: Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn và trao trả cho người nộp; - Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cá nhân, t ổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 4: Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn.
  8. Bước 5: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tất cả các ngày làm việc trong tuần. Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài nguyên Cách thức thực hiện và Môi trường Vĩnh Phúc. 1. Thành phần hồ sơ, bao gồm: a) Bản chính: - Đơn đề nghị chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng s ản (theo mẫu); - Hợp đồng chuyển nhượng quyền thăm dò khoảng sản; - Báo cáo kết quả thăm dò và việc thực hiện các nghĩa vụ đến Thành phần, số thời điểm đề nghị chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản. lượng hồ sơ b) Bản chính hoặc bản sao công chứng: - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản; - Trường hợp là doanh nghiệp nước ngoài còn phải có bản sao quyết định thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh tại Vi ệt Nam. 2) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). 45 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ. Trong đó: - Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình UBND tỉnh phê Thời hạn giải quyết duyệt: 37 ngày; - UBND tỉnh phê duyệt: 05 ngày; - Cơ quan tiếp nhận trả hồ sơ: 03 ngày. Đối tượng thực hiện - Tổ chức. TTHC - Cá nhân. a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND t ỉnh Vĩnh Phúc. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được Ủy quyền hoặc phân Cơ quan thực hiện cấp thực hiện (nếu có): Không thủ tục hành chính c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Văn phòng UBND tỉnh Kết quả của việc Giấy phép thăm dò khoáng sản. thực hiện TTHC Theo Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011của Bộ Tài chính, bằng 50% lệ phí giấy phép cấp mới tương ứng, cụ thể: - Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 ha, mức thu là Bằng 50% 4.000.000 đồng/01 giấy phép; Phí, lệ phí - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, m ức thu là B ằng 50% 10.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là B ằng 50% 15.000.000 đồng/01 giấy phép. Tên mẫu đơn, mẫu Các mẫu văn bản theo Thông tư 16/2012/TT-BTNMT ngày tờ khai 19/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, cụ thể: - Đơn đề nghị chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng s ản: Mẫu 06; - Báo cáo kết quả thăm dò và việc thực hiện các nghĩa vụ đến
  9. thời điểm đề nghị chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản: Mẫu 27. Điều kiện chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản: - Tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng phải đáp ứng đủ điều kiện theo quy định; nếu không có đủ điều kiện hành nghề thăm dò khoáng sản thì phải có hợp đồng với tổ chức đủ điều kiện hành nghề thăm dò khoáng sản để tiếp tục thực hiện đề án thăm dò. - Tính đến thời điểm chuyển nhượng, tổ chức, cá nhân chuyển Yêu cầu hoặc điều nhượng đã hoàn thành các nghĩa vụ theo quy định và quy định kiện để thực hiện trong Giấy phép thăm dò khoáng sản. thủ tục hành chính - Tại thời điểm chuyển nhượng không có tranh chấp về quyền, nghĩa vụ liên quan đến hoạt động thăm dò. - Tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển nhượng đã nộp đủ hồ s ơ chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản cho cơ quan ti ếp nhận hồ sơ khi Giấy phép thăm dò khoáng sản còn hiệu lực ít nhất là 90 ngày. ( Theo Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 19/11/2012 của B ộ Tài nguyên và Môi trường) 1. Luật khoáng sản năm 2010; 2. Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính ph ủ quy định chi tiết môt số điêu Luật khoáng sản; ̣ ̀ 3. Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính ph ủ quy đinh đâu giá quyên khai thac khoang san; ̣ ́ ̀ ́ ́ ̉ Căn cứ pháp lý của 4. Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 Quy định về thủ tục hành chính đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ s ơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản; 5. Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản. (Mẫu số 06-Theo Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 19/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------- ....., ngày... tháng... năm..... ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN THĂM DÒ KHOÁNG SẢN Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường (Ủy ban nhân dân tỉnh.........) (Tên tổ chức, cá nhân)................................................................................... Trụ sở tại:...................................................................................................... Điện thoại:......................................... Fax:....................................................
  10. Đề nghị được chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản theo Giấy phép thăm dò s ố......, ngày.... tháng.... năm.....của .... Bộ Tài nguyên và Môi trường (UBND t ỉnh...) cho phép ho ạt động thăm dò (khoáng sản)........ tại xã..........., huyện.........., t ỉnh.................... Thời hạn thăm dò....... tháng (năm), Tổ chức nhận chuyển nhượng: (Tên tổ chức, cá nhân)...... .......................... Trụ sở tại:...................................................................................................... Điện thoại:.................................. Fax:........................................................... Quyết định thành lập doanh nghiệp số...., ngày.... tháng... năm.... ho ặc Đăng ký kinh doanh số... ngày... tháng... năm.... Giấy phép đầu tư số.... ngày.... tháng.... năm... của (Cơ quan cấp giấy phép đ ầu t ư)………. (nếu có) Hợp đồng chuyển nhượng số........... ngày.... tháng.... năm...... và các văn b ản khác liên quan. Mục đích sử dụng khoáng sản:...................................................................... (Tên tổ chức, cá nhân)............. cam đoan thực hi ện đúng quy định c ủa pháp lu ật v ề khoáng sản và quy định của pháp luật khác có liên quan. Tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển nhượng Tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng (Ký tên, đóng dấu) (Ký tên, đóng dấu) 4. Thủ tục: Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoăc trả lai môt phân diên tich khu ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ ́ vực thăm dò khoang san. ́ ̉ Bước 1: Tổ chức, cá nhân, chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của Pháp luật. Bước 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài nguyên và Môi trường Vĩnh Phúc - phường Đống Đa - thành phố Vĩnh Yên - tỉnh Vĩnh Phúc. Thời gian nh ận hồ sơ tất cả các ngày làm việc trong tuần: - Buổi sáng từ 7h30’ đến 10h30’. - Buổi chiều từ 14h đến 16h. Trình tự thực hiện Bước 3: Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn và trao trả cho người nộp; - Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cá nhân, t ổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 4: Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả từ tất cả các ngày làm việc trong tuần. Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài nguyên Cách thức thực hiện và Môi trường Vĩnh Phúc. Thành phần, số 1. Thành phần hồ sơ, bao gồm: lượng hồ sơ Bản chính: - Đơn đề nghị trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả l ại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (theo mẫu); - Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản;
  11. - Trường hợp trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò thì ph ải có bản đồ khu vực thăm dò khoáng sản; - Kế hoạch thăm dò khoáng sản tiếp theo. 2. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) 45 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ. Trong đó: - S ở Tài nguyên và Môi tr ườ ng th ẩm đ ịnh, trình UBND t ỉnh Thời hạn giải quyết phê duy ệt: 37 ngày; - UBND tỉnh phê duyệt: 05 ngày; - Cơ quan tiếp nhận trả hồ sơ: 03 ngày. Đối tượng thực hiện - Tổ chức. thủ tục hành chính - Cá nhân. a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND t ỉnh Vĩnh Phúc. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được Ủy quyền hoặc phân Cơ quan thực hiện cấp thực hiện (nếu có): Không thủ tục hành chính c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Văn phòng UBND tỉnh. Kết quả của việc Quyết định cho phép trả lại giấy phép thăm dò khoáng s ản hoặc thực hiện TTHC trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản. Phí, lệ phí Không Các mẫu văn bản theo Thông tư số 16/2012/ TT-BTNMT ngày 29/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, cụ thể: - Đơn đề nghị trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả l ại Tên mẫu đơn, mẫu một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản: Mẫu 05; tờ khai - Bản đồ khu vực thăm dò khoáng sản (đối với trường hợp trả l ại một phần diện tích khu vực thăm dò): Phụ lục 2- Mẫu 25; - Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản: Mẫu 27. Yêu cầu hoặc điều Không kiện TTHC 1. Luật khoáng sản năm 2010; 2. Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính ph ủ quy định chi tiết thi hành môt số điêu Luật khoáng sản; ̣ ̀ 3. Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính ph ủ quy đinh đâu giá quyên khai thac khoang san; ̣ ́ ̀ ́ ́ ̉ Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính 4. Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản. (Mẫu số 05-Theo Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 19/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
  12. ---------------- ....., ngày... tháng... năm..... ĐƠN ĐỀ NGHỊ TRẢ LẠI GIẤY PHÉP THĂM DÒ KHOÁNG SẢN (HOẶC TRẢ LẠI MỘT PHẦN DIỆN TÍCH KHU VỰC THĂM DÒ KHOÁNG SẢN) Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường (Ủy ban nhân dân tỉnh.........) (Tên tổ chức, cá nhân):.................................................................................. Trụ sở tại:...................................................................................................... Điện thoại:......................................., Fax:..................................................... Đề nghị được trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản (một phần diện tích khu v ực thăm dò khoáng sản của Giấy phép thăm dò khoáng sản) số......, ngày.... tháng ... năm ... c ủa B ộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường (UBND tỉnh...) cho phép thăm dò (khoáng s ản).... t ại khu vực... thuộc xã....huyện...tỉnh... Đối với trường hợp trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò cần nêu rõ các n ội dung sau : - Diện tích đề nghị trả lại là:….. (ha, km2) - Diện tích khu vực tiếp tục thăm dò là:....................... (ha, km 2). Diện tích đề nghị trả lại và diện tích đề nghị tiếp tục thăm dò có tọa đ ộ các điểm khép góc xác định trên bản đồ khu vực kèm theo. Lý do đề nghị trả lại...................................................................................... ....................................................................................................................... (Tên tổ chức, cá nhân)............. cam đoan thực hi ện đúng quy định c ủa pháp lu ật v ề khoáng sản và quy định của pháp luật khác có liên quan. Tổ chức, cá nhân làm đơn (Ký tên, đóng dấu) 5. Thủ tục: Phê duyêt trữ lượng khoang san ̣ ́ ̉ Bước 1: Tổ chức, cá nhân, chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của Pháp luật. Bước 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài nguyên và Môi trường Vĩnh Phúc - phường Đống Đa - thành phố Vĩnh Yên - tỉnh Vĩnh Phúc. Thời gian nh ận hồ sơ tất cả các ngày làm việc trong tuần: - Buổi sáng từ 7h30’ đến 10h30’; - Buổi chiều từ 14h đến 16h. Trình tự thực hiện Bước 3: Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn và trao trả cho người nộp; - Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cá nhân, t ổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 4: Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tất cả các ngày làm việc trong tuần.
  13. Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài nguyên Cách thức thực hiện và Môi trường Vĩnh Phúc. 1. Thành phần hồ sơ, bao gồm: a. Bản chính - Đơn đề nghị phê duyệt trữ lượng khoáng sản (theo mẫu); - Biên bản nghiệm thu khối lượng, chất lượng công trình thăm dò khoáng sản đã thi công; - Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản kèm theo các phụ l ục, bản vẽ và tài liệu nguyên thủy có liên quan và bản số hóa. Thành phần, số b. Bản chính hoặc bản sao có chứng thực: lượng hồ sơ - Đề án thăm dò khoáng sản và giấy phép thăm dò khoáng sản Bản chính hoặc bản sao có chứng thực; - Dữ liệu của tài liệu ghi trên đĩa CD (Đơn đề nghị phê duyệt trữ lượng khoáng sản; báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản, các ph ụ lục, bản vẽ và tài liệu nguyên thủy có liên quan; phụ l ục luận giải chỉ tiêu tạm thời tính trữ lượng khoáng sản; biên bản nghiệm thu khối lượng, chất lượng công trình thăm dò khoáng sản đã thi công của tổ chức, cá nhân được cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản). 2. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). 06 thang làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ. Trong đó: ́ - Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình UBND tỉnh phê Thời hạn giải quyết duyệt: 170 ngày; - UBND tỉnh phê duyệt: 05 ngày; - Cơ quan tiếp nhận trả hồ sơ: 05 ngày. Đối tượng thực hiện - Tổ chức. thủ tục hành chính - Cá nhân. a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND t ỉnh Vĩnh Phúc. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được Ủy quyền hoặc phân Cơ quan thực hiện cấp thực hiện (nếu có): Không thủ tục hành chính c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Văn phòng UBND tỉnh Kết quả của việc Quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản. thực hiện TTHC Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 27/2005 ngày Phí, lệ phí 13/5/2005 của Bộ Tài chính (có phụ lục kèm theo). Các mẫu văn bản theo Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012của Bộ Tài nguyên và Môi trường, cụ thể: Tên mẫu đơn, mẫu - Đơn đề nghị phê duyệt trữ lượng khoáng sản: Mẫu 14; tờ khai - Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản kèm theo các phụ l ục, bản vẽ và tài liệu nguyên thủy có liên quan và bản số hóa (Mẫu 33); Trường hợp báo cáo thăm dò nước khoáng (Mẫu 34). Yêu cầu hoặc điều Không kiện TTHC Căn cứ pháp lý của 1. Luật khoáng sản năm 2010; thủ tục hành chính
  14. 2. Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính ph ủ quy định chi tiết thi hành môt số điêu Luật khoáng sản; ̣ ̀ 3. Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính ph ủ quy đinh đâu giá quyên khai thac khoang san; ̣ ́ ̀ ́ ́ ̉ 4.Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản; 5. Quyết định số 27/2005/QĐ- BTC ngày 13/5/2005 của B ộ trưởng Bộ Tài Chính Quy định chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản. (Mẫu số 14-Theo Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 19/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------- ....., ngày... tháng... năm... ĐƠN ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT TRỮ LƯỢNG KHOÁNG SẢN Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường (Ủy ban nhân dân tỉnh.........) (Tên tổ chức, cá nhân)................................................................................... Trụ sở tại:...................................................................................................... Điện thoại:....................................., Fax........................................................ Đã hoàn thành công tác thi công các công trình thăm dò …….theo Gi ấy phép thăm dò khoáng sản số ....... ngày.... tháng..... năm...... của (B ộ Tài nguyên và Môi tr ường ho ặc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương). (Tên tổ chức, cá nhân)...... đã thành lập báo cáo kết quả thăm dò khoáng s ản (tên báo cáo)..... (Tên tổ chức, cá nhân)......xin chịu trách nhiệm trước (Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia/Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) ......về tính trung thực, chính xác của các tài liệu nguyên thủy trong nội dung báo cáo. (Tên tổ chức, cá nhân)...... kính đề nghị (Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia/Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) …..thẩm định, xét và phê duyệt trữ lượng khoáng sản./. Tổ chức, cá nhân làm đơn (Ký tên, đóng dấu) BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ THẨM ĐỊNH ĐÁNH GIÁ TRỮ LƯỢNG KHOÁNG SẢN (Ban hành kèm theo Quyết định số 27 /2005/QĐ-BTC ngày 13/5/2005 của Bộ Tài chính) STT Tổng chi phí thăm dò địa chất Mức thu
  15. 1 Đến 200.000.000 đồng 4.000.000 đồng 2 Trên 200.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng 2% 3 Trên 500.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng 1% Trên 1.000.000.000 đồng đến 10.000.000.000 10.000.000 đồng + (0,5% x 4 đồng phần vượt trên 1 tỷ đồng) Trên10.000.000.000 đồng đến 20.000.000.000 55.000.000 đồng + (0,3% x 5 đồng phần vượt trên 10 tỷ đồng) 85.000.000 đồng + (0,2% x 6 Trên 20.000.000.000 đồng phần vượt trên 20 tỷ đồng) 6. Thủ tục: Cấp giấy phép khai thác khoáng sản. Bước 1: Tổ chức, cá nhân, chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của Pháp luật. Bước 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài nguyên và Môi trường Vĩnh Phúc - phường Đống Đa - thành phố Vĩnh Yên - tỉnh Vĩnh Phúc. Thời gian nhận hồ sơ tất cả các ngày làm việc trong tuần: - Buổi sáng từ 7h30’ đến 10h30’; - Buổi chiều từ 14h đến 16h. Trình tự thực hiện Bước 3: Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn và trao trả cho người nộp; - Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cá nhân, t ổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 4: Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tất cả các ngày làm việc trong tuần. Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài nguyên Cách thức thực hiện và Môi trường Vĩnh Phúc. Thành phần, số 1) Thành phần hồ sơ, bao gồm: lượng hồ sơ a) Bản chính: - Đơn đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản sản (theo mẫu); - Bản đồ khu vực khai thác khoáng sản; - Quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; - Dự án đầu tư khai thác khoáng sản kèm theo quyết định phê duyệt. b) Bản chính hoặc bản sao công chứng: - Giấy chứng nhận đầu tư; - Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường; - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có ngành nghề khai thác khoáng sản; - Trường hợp trúng đấu giá quyền khai thác khoáng s ản thì ph ải
  16. có văn bản xác nhận trúng đấu giá; - Văn bản xác nhận có vốn chủ sở hữu ít nhất bằng 30% tổng số vốn đầu tư của dự án đầu tư khai thác khoáng sản. 2) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). 90 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ. Trong đó: - Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình UBND tỉnh phê Thời hạn giải quyết duyệt: 78 ngày ; - UBND tỉnh phê duyệt: 07 ngày; - Cơ quan tiếp nhận trả hồ sơ: 05 ngày. Đối tượng thực hiện - Tổ chức . TTHC - Cá nhân. a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:UBND t ỉnh Vĩnh Phúc. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được Ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. Cơ quan thực hiện c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi thủ tục hành chính trường Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Sở Xây dựng, Sở NN&PTNT, Sở Văn hoa TT&Du lich, Sở Công thương, Sở Tai chinh, UBND ́ ̣ ̀ ́ ̣ huyên, UBND xa. ̃ Kết quả của việc Giấy phép khai thac khoang san. ́ ́ ̉ thực hiện TTHC Lệ phí cấp giấy phép khai thác khoáng sản sản và cho thuê đ ất: Phí, lệ phí (nếu có) Theo quy định tại Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011 của Bộ Tài chính (có phụ lục kèm theo). Các mẫu văn ban theo Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày ̉ 29/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, cụ thể: Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai - Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác khoáng sản: Mẫu 07; - Bản đồ khu vực khai thác khoáng sản: Phụ lục 2 - Mẫu 20. Yêu cầu hoặc điều Tổ chức, cá nhân được cấp Giấy phép khai thác khoáng s ản phải kiện để thực hiện thủ có đủ các điều kiện sau đây: tục hành chính - Có dự án đầu tư khai thác khoáng sản ở khu vực đã thăm dò, phê duyệt trữ lượng phù hợp với quy hoạch thăm dò, khai thác, s ử dụng khoáng sản tỉnh, thành phố nơi có khoáng sản. - Dự án đầu tư khai thác khoáng sản phải có phương án s ử dụng nhân lực chuyên ngành, thiết bị, công nghệ, phương pháp khai thác tiên tiến phù hợp; đối với khoáng sản độc hại còn phải đ ược Thủ tướng Chính phủ cho phép bằng văn bản; - Có báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc bản cam k ết bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; - Có vốn chủ sở hữu ít nhất bằng 30% tổng số vốn đầu tư của dự án đầu tư khai thác khoáng sản. Lưu ý: Trường hợp Hộ kinh doanh được cấp Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường khi đáp ứng đủ các đi ều kiện sau đây:
  17. - Có dự án đầu tư khai thác khoáng sản ở khu vực đã thăm dò và phê duyệt trữ lượng phù hợp với quy hoạch thăm dò, khai thác, s ử dụng khoáng sản tỉnh, thành phố nơi có khoáng sản. Dự án đầu tư khai thác khoáng sản phải có phương án sử dụng nhân l ực chuyên ngành, thiết bị, công nghệ, phương pháp khai thác phù hợp. - Có bản cam kết bảo vệ môi trường được xác nhận theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường. - Có vốn chủ sở hữu ít nhất bằng 30% tổng số vốn đầu tư của dự án đầu tư khai thác khoáng sản. - Quy mô công suất khai thác không quá 3.000 m3 sản ph ẩm là khoáng sản nguyên khai/năm. (Theo Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường). 1. Luật khoáng sản năm 2010; 2. Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính ph ủ quy định chi tiết thi hành môt số điêu Luật khoáng sản; ̣ ̀ 3. Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính ph ủ quy đinh đâu giá quyên khai thac khoang san; ̣ ́ ̀ ́ ́ ̉ 4. Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 Quy định Căn cứ pháp lý của về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ thủ tục hành chính khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản; 5. Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản. (Mẫu số 07-Theo Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 19/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- ....., ngày... tháng... năm... ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN Kính gửi: Bộ Tài nguyên và Môi trường (Ủy ban nhân dân tỉnh.........) (Tên tổ chức, cá nhân)................................................................................................................ Trụ sở tại:..................................................................................................................................... Điện thoại:............................................... Fax: ........................................................................... Quyết định thành lập doanh nghiệp số...., ngày.... tháng... năm.... ho ặc Đăng ký kinh doanh số... ngày... tháng... năm.... Giấy chứng nhận đầu tư số.... ngày.... tháng.... năm... của (Cơ quan cấp giấy phép đ ầu tư)...... cho dự án ... của Công ty .... Báo cáo kết quả thăm dò (Tên khoáng sản)……tại xó.............. do............ thành lập năm........
  18. đó được............ phê duyệt theo Quyết định số........ ngày.... tháng.... năm....c ủa..... Đề nghị được cấp phép khai thác (tên khoáng s ản).......... t ại khu v ực ... thu ộc xã............. huyện............ tỉnh.......................... Diện tích khu vực khai thác:............... (ha, km2), được giới hạn bởi các điểm góc:.......... có tọa độ xác định trên bản đồ khu vực khai thác kèm theo. Trữ lượng khai thác: .................... (t ấn, m3,...) Công suất khai thác:................. (t ấn, m3,...) /năm Mức sâu khai thác: ... Thời hạn khai thác:........ năm, kể từ ngày ký giấy phép. Trong đó thời gian xây d ựng c ơ b ản mỏ là:….năm (tháng). Mục đích sử dụng khoáng sản:...................................................................... Đối với trường hợp đề nghị cấp phép khai thác nước khoáng, nước nóng cần b ổ sung thông tin về công Trình khai thác theo các thông số: Số hiệu, C.sâu Tọa độ Lưu lượng Hạ thấp Mức nước Ghi chú GK GK(m) X Y (m3/ngày) Smax (m) tĩnh (m) (Tên tổ chức, cá nhân)................... cam đoan thực hi ện đúng quy định c ủa pháp lu ật v ề khoáng sản và quy định của pháp luật khác có liên quan. Tổ chức, cá nhân làm đơn (Ký Tên, đóng dấu) BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC KHOÁNG SẢN (Ban hành kèm theo Thông tư số 129 /2011/TT-BTC ngày 15/9 /2011c ủa B ộ Tài chính) Số Mức thu Nhóm Giấy phép khai thác khoáng sản sản TT (đồng/giấy phép) 1 Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối: 1.1 Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm; 1.000.000 1.2 Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm; 10.000.000 1.3 Có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm. 15.000.000 Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng 2 thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông 2.1 thường có diện tích dưới 10ha và công suất khai thác dưới 15.000.000 100.000 m3/năm; Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác d ưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm 2.2 vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công 20.000.000 suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lũng suối quy định t ại mục 1 của Bi ểu mức thu này; Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 2.3 10 ha trở lờn và công suất khai thác t ừ 100.000 m3/năm trở lên, 30.000.000 trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lũng suối quy định t ại m ục 1 của Biểu mức thu này.
  19. Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; 3 khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử 40.000.000 dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các 4 loại khoáng sản đó quy định tại điểm 1,2,3,6,7 của biểu mức thu này: 4.1 Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; 40.000.000 4.2 Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. 50.000.000 Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ 5 các loại khoáng sản đó quy định tại điểm 2,3,6 của biểu 60.000.000 mức thu này. 6 Giấy phép khai thác khoáng sản sản quí hiếm. 80.000.000 7 Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại. 100.000.000 7. Thủ tục: Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản. Bước 1: Tổ chức, cá nhân, chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của Pháp luật. Bước 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài nguyên và Môi trường Vĩnh Phúc - phường Đống Đa - thành phố Vĩnh Yên - tỉnh Vĩnh Phúc. Thời gian nhận hồ sơ tất cả các ngày làm việc trong tuần: - Buổi sáng từ 7h30’ đến 10h30’; - Buổi chiều từ 14h đến 16h. Trình tự thực hiện Bước 3: Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn và trao trả cho người nộp; - Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cá nhân, t ổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 4: Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tất cả các ngày làm việc trong tuần. Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tài nguyên Cách thức thực hiện và Môi trường Vĩnh Phúc. Thành phần, số 1. Thành phần hồ sơ, bao gồm: lượng hồ sơ a) Bản chính: - Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (theo mẫu); - Bản đồ hiện trạng khai thác mỏ tại thời điểm đề nghị gia hạn; - Báo cáo kết quả hoạt động khai thác tính đến thời điểm đề nghị gia hạn, trữ lượng khoáng sản còn lại, diện tích xin ti ếp tục khai thác. b) Bản chính hoặc bản sao có chứng thực các văn bản chứng minh đã thực hiện nghĩa vụ tính đến thời điểm xin gia hạn gi ấy phép khai thác khoáng sản:
  20. - Nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (nếu có), lệ phí cấp Giấy phép khai thác khoáng sản, thuế, phí và thực hiện các nghĩa vụ về tài chính khác theo quy định của pháp luật; - Bảo đảm tiến độ xây dựng cơ bản mỏ và hoạt động khai thác xác định trong dự án đầu tư khai thác khoáng sản, thiết k ế m ỏ (nếu có); - Đăng ký ngày bắt đầu xây dựng cơ bản mỏ, ngày bắt đầu khai thác với cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp gi ấy phép và thông báo cho Ủy ban nhân dân các cấp nơi có mỏ trước khi thực hiện; - Khai thác tối đa khoáng sản chính, khoáng s ản đi kèm; bảo vệ tài nguyên khoáng sản; thực hiện an toàn lao động, vệ sinh lao động và các biện pháp bảo vệ môi trường; - Thu thập, lưu giữ thông tin về kết quả thăm dò nâng cấp trữ lượng khoáng sản và khai thác khoáng sản (nếu có); - Báo cáo kết quả khai thác khoáng sản cho cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Bồi thường thiệt hại do hoạt động khai thác khoáng sản gây ra (nếu có); - Tạo điều kiện thuận lợi cho tổ chức, cá nhân khác ti ến hành hoạt động nghiên cứu khoa học được Nhà nước cho phép trong khu vực khai thác khoáng sản (nếu có); - Phục hồi môi trường và đất đai khi Giấy phép khai thác khoáng sản chấm dứt hiệu lực; 2) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). 45 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ. Trong đó: - Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt: 37 Thời hạn giải quyết ngày; - UBND tỉnh phê duyệt: 05 ngày; - Cơ quan tiếp nhận trả hồ sơ: 03 ngày. Đối tượng thực hiện - Tổ chức. TTHC - Cá nhân. a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND t ỉnh Vĩnh Phúc. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được Ủy quyền hoặc Cơ quan thực hiện phân cấp thực hiện (nếu có): Không. thủ tục hành chính c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường Vĩnh phúc. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Văn phòng UBND tỉnh. Kết quả của việc Giấy phép gia hạn khai thác khoáng sản thực hiện TTHC Theo Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011của Bộ Tài chính, bằng 50% lệ phí giấy phép cấp mới tương ứng (Lệ phí Phí, lệ phí (nếu có) cấp mới tương ứng: Theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011 của B ộ Tài chính (có phụ lục kèm theo). Tên mẫu đơn, mẫu Các mẫu văn bản theo Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày tờ khai 29/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, cụ thể:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2