intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND tỉnh Đồng Nai

Chia sẻ: Trần Văn Ban | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:13

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ban hành Đơn giá điều tra, đánh giá tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND tỉnh Đồng Nai

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐỒNG NAI Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 05/2019/QĐ­UBND Đồng Nai, ngày 21 tháng 01 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH  ĐỒNG NAI ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012; Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ­CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối   với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ­CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và  hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ­CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của Nghị định số 177/2013/NĐ­CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và  hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Căn cứ Nghị định số 72/2018/NĐ­CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở  đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Căn cứ Thông tư số 30/2017/TT­BTNMT ngày 11/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban  hành định mức kinh tế ­ kỹ thuật điều tra, đánh giá tài nguyên nước; Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT­BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý,  sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1602/TTr­STNMT ngày  24/12/2018 về việc ban hành đơn giá điều tra, đánh giá tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng  Nai. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá điều tra, đánh giá tài nguyên nước trên địa  bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau: 1. Phạm vi điều chỉnh: Đơn giá này được áp dụng thống nhất trên phạm vi toàn tỉnh Đồng Nai.
  2. 2. Đối tượng áp dụng: Các cơ quan quản lý nhà nước, các công ty, đơn vị sự nghiệp, các tổ  chức, cá nhân có liên quan đến công tác điều tra, đánh giá tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng  Nai. Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan căn cứ  Quyết định này và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan để hướng dẫn, theo dõi việc  thực hiện đơn giá điều tra, đánh giá tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/02/2019 và thay thế Quyết định số  48/2010/QĐ­UBND ngày 02/8/2010 của UBND tỉnh ban hành đơn giá điều tra, đánh giá tài  nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính,  Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long  Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết  định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Như Điều 4; ­ Bộ Tài nguyên và Môi trường; PHÓ CHỦ TỊCH ­ Bộ Tài chính; ­ Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản); ­ Thường trực HĐND tỉnh; ­ Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh; ­ Ban Kinh tế Ngân sách HĐND tỉnh; ­ Sở Tư pháp; ­ Chánh, Phó Chánh VP UBND tỉnh; ­ Trung tâm Công báo tỉnh; Nguyễn Quốc Hùng ­ Lưu VT, KT, CNN.   PHỤ LỤC ĐƠN GIÁ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI (Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2019/QĐ­UBND ngày 21 tháng 01 năm 2019 của UBND   tỉnh Đồng Nai) ĐVT: đồng/100km2 Chi phí trực tiếpChi  phí trực tiếpChi phí  Chi phí  Nội dung  trực tiếpChi phí  chungĐơn  Nội dung công việcChi phí trực tiếp công việc trực tiếpChi phí  giá sản  STT trực tiếpChi phí  phẩm chung Hệ  Ngoại  Nộ i   Máy móc,  Nhân công Vật liệu Dụng cụ số sử Thành tiền nghiệp  nghiệp  thiết bị dụng (25%) (15%) 6=1+       1 2 3 4 5 7=25%*6 8=15%*6 9=6+7+8 5*(2+3+4)
  3. TỶ LỆ  TỶ LỆ                  A 1:200.000 1:200.000  Công tác  Công tác                I ngoại  ngoại  11.899.349 nghiệp nghiệp  Chuẩn    1 Chuẩn bị bị544.728 177.638 247.475 324.247 0,06 589.689 147.422 737.112 Tiến hành    điều tra  2 Tiến hành  thực  điều tra  địa6.627.52 thực địa 3 177.638 247.475 324.247 0,76 7.197.036 1.799.259 8.996.295 Tổng hợp,    chỉnh lý,  Tổng hợp,  hoàn thiện  chỉnh lý,  kết quả  hoàn thiện  điều tra  3 177.638 247.475 324.247 0,18 1.732.753 433.188 2.165.942 kết quả  thực địa và  điều tra  giao nộp  thực địa và  sản  giao nộp  phẩm1.597 sản phẩm .869 Công tác  Công tác                II nội  nội  nghiệp nghiệp  7.114.305 Thu thập,    rà soát  Thu thập,  thông tin,  rà soát  dữ liệu và  thông tin,  triển khai  dữ liệu và  công tác  1 834.602 591.511 252.395 0,05 289.607 43.441 333.047 triển khai  điều tra,  công tác  đánh giá tài  điều tra,  nguyên  đánh giá tài  nước  nguyên  mặt205.68 nước mặt 1 Tổng hợp,  Tổng hợp,    chỉnh lý,  chỉnh lý,  xử lý  xử lý thông  thông tin,  tin, dữ liệu  dữ liệu thu thu thập và  2 thập và  điều tra  834.602 591.511 252.395 0,09 562.428 84.364 646.792 điều tra  thực địa  thực địa  theo các  theo các  nội dung  nội dung  đánh  đánh giá giá411.362 Phân tích,    đánh giá  Phân tích,  hiện trạng  đánh giá  diễn biến  3 834.602 591.511 252.395 0,56 3.476.698 521.505 3.998.203 hiện trạng  tài nguyên  diễn biến  nước  tài nguyên  mặt2.536.7 nước mặt 33 4 Chuẩn bị  Chuẩn bị  834.602 591.511 252.395 0,09 562.428   84.364 646.792 nội dung  nội dung  thông tin  thông tin và 
  4. biên tập  và biên tập  các bản  các bản đồ đồ411.362 Tổng hợp,  Tổng hợp,    xây dựng  xây dựng  hồ sơ, sản  hồ sơ, sản  5 phẩm kết  phẩm kết  834.602 591.511 252.395 0,21 1.295.192 194.279 1.489.471 quả điều  quả điều  tra, đánh  tra, đánh  giá giá942.705 TỔNG                19.013.654 CỘNGTỔ TỔNG CỘNG NG  CỘNG  TỶ LỆ  TỶ LỆ  B                 1:100.000 1:100.000  Công tác  Công tác  I ngoại  ngoại                29.701.358 nghiệp nghiệp  Chuẩn  1 Chuẩn bị 437.616 618.898 770.195 0,06 1.471.422 367.856   1.839.278 bị1.361.820 Tiến hành  Tiến hành  điều tra  2 điều tra  thực  437.616 618.898 770.195 0,76 17.966.185 4.491.546   22.457.731 thực địa địa16.577.8 86 Tổng hợp,  Tổng hợp,  chỉnh lý,  chỉnh lý,  hoàn thiện  hoàn thiện  kết quả  kết quả  điều tra  3 437.616 618.898 770.195 0,18 4.323.479 1.080.870   5.404.349 điều tra  thực địa và  thực địa và  giao nộp  giao nộp  sản  sản phẩm phẩm3.994 .671 Công tác  Công tác  II nội  nội                18.181.272 nghiệp nghiệp  Thu thập,  Thu thập,  rà soát  rà soát  thông tin,  thông tin,  dữ liệu và  dữ liệu và  triển khai  triển khai  công tác  1 2.143.595 1.482.027 888.860 0,05 739.927   110.989 850.916 công tác  điều tra,  điều tra,  đánh giá tài  đánh giá tài  nguyên  nguyên  nước  nước mặt mặt514.20 3 2 Tổng hợp,  Tổng hợp,  2.143.595 1.482.027 888.860 0,09 1.417.569   212.635 1.630.204 chỉnh lý,  chỉnh lý,  xử lý  xử lý thông  thông tin,  tin, dữ liệu  dữ liệu thu thu thập và  thập và  điều tra  điều tra  thực địa  thực địa  theo các 
  5. nội dung  theo các  đánh  nội dung  giá1.011.26 đánh giá 5 Phân tích,  Phân tích,  đánh giá  đánh giá  hiện trạng  hiện trạng  diễn biến  3 2.143.595 1.482.027 888.860 0,56 8.869.943   1.330.491 10.200.435 diễn biến  tài nguyên  tài nguyên  nước  nước mặt mặt6.341.8 33 Chuẩn bị  Chuẩn bị  nội dung  nội dung  thông tin và  4 thông tin  biên tập  2.143.595 1.482.027 888.860 0,09 1.434.709   215.206 1.649.915 và biên tập  các bản  các bản đồ đồ1.028.40 5 Tổng hợp,  Tổng hợp,  xây dựng  xây dựng  hồ sơ, sản  hồ sơ, sản  phẩm kết  5 phẩm kết  2.143.595 1.482.027 888.860 0,21 3.347.654   502.148 3.849.802 quả điều  quả điều  tra, đánh  tra, đánh  giá2.399.61 giá 3 TỔNG  CỘNGTỔ TỔNG CỘNG               47.882.630 NG  CỘNG  TỶ LỆ  TỶ LỆ  C                 1:50.000 1:50.000  Công tác  Công tác  I ngoại  ngoại                53.409.696 nghiệp nghiệp  Chuẩn  1 Chuẩn bị 792.893 1.113.783 1.346.466 0,06 2.646.464 661.616   3.308.080 bị2.451.276 Tiến hành  Tiến hành  điều tra  2 điều tra  thực  792.893 1.113.783 1.346.466 0,76 32.305.320 8.076.330   40.381.649 thực địa địa29.832.9 31 Tổng hợp,  Tổng hợp,  chỉnh lý,  chỉnh lý,  hoàn thiện  hoàn thiện  kết quả  kết quả  điều tra  3 792.893 1.113.783 1.346.466 0,18 7.775.974 1.943.993   9.719.967 điều tra  thực địa và  thực địa và  giao nộp  giao nộp  sản  sản phẩm phẩm7.190 .408 Công tác  Công tác  II nội  nội                33.205.432 nghiệp nghiệp  1 Thu thập,  Thu thập,  3.857.814 2.489.972 2.215.496 0,05 1.353.729   203.059 1.556.788 rà soát  rà soát 
  6. thông tin,  thông tin,  dữ liệu và  dữ liệu và  triển khai  triển khai  công tác  công tác  điều tra,  điều tra,  đánh giá tài  đánh giá tài  nguyên  nguyên  nước  nước mặt mặt925.56 5 Tổng hợp,  Tổng hợp,  chỉnh lý,  chỉnh lý,  xử lý thông  xử lý  tin, dữ liệu  thông tin,  thu thập và  dữ liệu thu  điều tra  2 thập và  3.857.814 2.489.972 2.215.496 0,09 2.741.806   411.271 3.153.077 thực địa  điều tra  theo các  thực địa  nội dung  theo các  đánh  nội dung  giá1.971.11 đánh giá 0 Phân tích,  Phân tích,  đánh giá  đánh giá  hiện trạng  hiện trạng  diễn biến  3 3.857.814 2.489.972 2.215.496 0,56 16.193.598   2.429.040 18.622.637 diễn biến  tài nguyên  tài nguyên  nước  nước mặt mặt11.398. 160 Chuẩn bị  Chuẩn bị  nội dung  nội dung  thông tin và  4 thông tin  biên tập  3.857.814 2.489.972 2.215.496 0,09 2.587.545   388.132 2.975.677 và biên tập  các bản  các bản đồ đồ1.816.85 0 Tổng hợp,  Tổng hợp,  xây dựng  xây dựng  hồ sơ, sản  hồ sơ, sản  phẩm kết  5 phẩm kết  3.857.814 2.489.972 2.215.496 0,21 5.997.611   899.642 6.897.253 quả điều  quả điều  tra, đánh  tra, đánh  giá4.199.32 giá 2 TỔNG  CỘNGTỔ TỔNG CỘNG               86.615.128 NG  CỘNG  TỶ LỆ  TỶ LỆ  D                 1:25.000 1:25.000  Công tác  Công tác  I ngoại  ngoại                170.676.371 nghiệp nghiệp  Chuẩn  1 Chuẩn bị 2.543.357 3.588.383 3.233.550 0,06 8.460.472 2.115.118   10.575.590 bị7.898.555 2 Tiến hành  Tiến hành  2.543.357 3.588.383 3.233.550 0,76 103.225.779 25.806.445   129.032.224 điều tra  điều tra  thực địa thực 
  7. địa96.108.1 59 Tổng hợp,  Tổng hợp,  chỉnh lý,  chỉnh lý,  hoàn thiện  hoàn thiện  kết quả  kết quả  điều tra  3 2.543.357 3.588.383 3.233.550 0,18 24.854.846 6.213.711   31.068.557 điều tra  thực địa và  thực địa và  giao nộp  giao nộp  sản  sản phẩm phẩm23.16 9.093 Công tác  Công tác  II nội  nội                118.067.640 nghiệp nghiệp  Thu thập,  Thu thập,  rà soát  rà soát  thông tin,  thông tin,  dữ liệu và  dữ liệu và  triển khai  triển khai  công tác  1 12.288.100 8.016.204 16.973.766 0,05  4.880.559   732.084 5.612.643 công tác  điều tra,  điều tra,  đánh giá tài  đánh giá tài  nguyên  nguyên  nước  nước mặt mặt3.016.6 56 Tổng hợp,  Tổng hợp,  chỉnh lý,  chỉnh lý,  xử lý thông  xử lý  tin, dữ liệu  thông tin,  thu thập và  dữ liệu thu  điều tra  2 thập và  12.288.100 8.016.204 16.973.766 0,09 9.011.256   1.351.688 10.362.944 thực địa  điều tra  theo các  thực địa  nội dung  theo các  đánh  nội dung  giá5.656.23 đánh giá 0 Phân tích,  Phân tích,  đánh giá  đánh giá  hiện trạng  hiện trạng  diễn biến  3 12.288.100 8.016.204 16.973.766 0,56 57.898.314   8.684.747 66.583.061 diễn biến  tài nguyên  tài nguyên  nước  nước mặt mặt37.022. 594 Chuẩn bị  Chuẩn bị  nội dung  nội dung  thông tin và  4 thông tin  biên tập 12.288.100 8.016.204 16.973.766 0,09 9.422.618   1.413.393 10.836.011 và biên tập  các bản  các bản đồ đồ6.067.59 2 5 Tổng hợp  Tổng hợp 12.288.100 8.016.204 16.973.766 0,21 21.454.766   3.218.215 24.672.981 xây dựng  xây dựng  hồ sơ, sản  hồ sơ, sản  phẩm kết  phẩm kết  quả điều  quả điều  tra, đánh  tra, đánh  giá giá13.626.3
  8. 72 TỔNG  CỘNGTỔ TỔNG CỘNG               288.744.011 NG  CỘNG  TỶ LỆ  TỶ LỆ  A                 1:200.000 1:200.000  Công tác  Công tác  I ngoại  ngoại                13.149.368 nghiệp nghiệp  Chuẩn  1 Chuẩn bị 92.426 1.446.059 293.128 0,08 813.273 203.318   1.016.592 bị666.744 Tiến hành  Tiến hành  điều tra  2 điều tra  thực  92.426 1.446.059 293.128 0,86 9.050.805 2.262.701   11.313.507 thực địa địa7.475.61 8 Tổng hợp,  Tổng hợp,  chỉnh lý,  chỉnh lý,  hoàn thiện  hoàn thiện  kết quả  kết quả  điều tra  3 92.426 1.446.059 293.128 0,06 655.415 163.854   819.269 điều tra  thực địa và  thực địa và  giao nộp  giao nộp  sản  sản phẩm phẩm545.5 18 Công tác  Công tác  II nội  nội                7.297.206 nghiệp nghiệp  Thu thập,  Thu thập,  rà soát  rà soát  thông tin.  thông tin.  dữ liệu và  dữ liệu và  triển khai  triển khai  1 công tác  công tác  441.418 1.245.318 101.649 0,07 454.843   68.226 523.070 điều tra,  điều tra,  đánh giá tài đánh giá tài  nguyên  nguyên  nước dưới  nước dưới  đất đất329.656 Tổng hợp,  Tổng hợp,  chỉnh lý,  chỉnh lý,  xử lý  xử lý thông  thông tin,  tin, dữ liệu  dữ liệu thu thu thập và  thập và  kết quả  2 441.418 1.245.318 101.649 0,15 946.962   142.044 1.089.006 kết quả  điều tra  điều tra  thực địa  thực địa  theo các  theo các  nội dung  nội dung  đánh  đánh giá giá678.704 3 Phân tích,  Phân tích,  441.418 1.245.318 101.649 0,37 2.348.766   352.315 2.701.081 đánh giá  đánh giá  hiện trạng  hiện trạng  diễn biến  diễn biến  tài nguyên  tài nguyên 
  9. nước dưới  nước dưới  đất1.687.0 đất 64 Chuẩn bị  Chuẩn bị  nội dung  nội dung  thông tin và  4 thông tin  441.418 1.245.318 101.649 0,09 548.785   82.318 631.103 biên tập  và biên tập  các bản  các bản đồ đồ387.831 Tổng hợp,  Tổng hợp,  xây dựng  xây dựng  hồ sơ, sản  hồ sơ, sản  phẩm kết  5 phẩm kết  441.418 1.245.318 101.649 0,32 2.046.040   306.906 2.352.946 quả điều  quả điều  tra, đánh  tra, đánh  giá1.473.75 giá 7 TỔNG  CỘNGTỔ TỔNG CỘNG               20.446.574 NG  CỘNG  TỶ LỆ  TỶ LỆ  B                 1:100.000 1:100.000  Công tác  Công tác  I ngoại  ngoại                22.147.175 nghiệp nghiệp  Chuẩn  1 Chuẩn bị 154.267 2.414.857 641.877 0,08 1.368.121 342.030   1.710.151 bị1.111.240 Tiến hành  Tiến hành  điều tra  2 điều tra  thực  154.267 2.414.857 641.877 0,86 15.227.559 3.806.890   19.034.448 thực địa địa12.466.0 97 Tổng hợp,  Tổng hợp,  chỉnh lý,  chỉnh lý,  hoàn thiện  hoàn thiện  kết quả  kết quả  điều tra  3 154.267 2.414.857 641.877 0,06 1.122.061 280.515   1.402.576 điều tra  thực địa và  thực địa và  giao nộp  giao nộp  sản  sản phẩm phẩm929.4 01 Công tác  Công tác  II nội  nội                16.853.114 nghiệp nghiệp  Thu thập,  Thu thập,  rà soát  rà soát  thông tin,  thông tin,  dữ liệu và  dữ liệu và  triển khai  triển khai  1 công tác  công tác  955.649 2.866.789 341.620 0,07 1.067.146   160.072 1.227.218 điều tra,  điều tra,  đánh giá tài đánh giá tài  nguyên  nguyên  nước dưới  nước dưới  đất đất775.662 2 Tổng hợp,  Tổng hợp,  955.649 2.866.789 341.620 0,15 2.272.890   340.933 2.613.823
  10. chỉnh lý,  chỉnh lý,  xử lý thông  xử lý  tin, dữ liệu  thông tin,  thu thập và  dữ liệu thu  kết quả  thập và  điều tra  kết quả  thực địa  điều tra  theo các  thực địa  nội dung  theo các  đánh  nội dung  giá1.648.28 đánh giá 1 Phân tích,  Phân tích,  đánh giá  đánh giá  hiện trạng  hiện trạng  diễn biến  3 diễn biến  955.649 2.866.789 341.620 0,37 5.360.835   804.125 6.164.960 tài nguyên  tài nguyên  nước dưới  nước dưới  đất3.820.1 đất 34 Chuẩn bị  Chuẩn bị  nội dung  nội dung  thông tin và  4 thông tin  955.649 2.866.789 341.620 0,09 1.247.385   187.108 1.434.492 biên tập  và biên tập  các bản  các bản đồ đồ872.619 Tổng hợp,  Tổng hợp,  xây dựng  xây dựng  hồ sơ, sản  hồ sơ, sản  phẩm kết  5 phẩm kết  955.649 2.866.789 341.620 0,32 4.706.627   705.994 5.412.621 quả điều  quả điều  tra, đánh  tra, đánh  giá3.374.12 giá 8 TỔNG  CỘNGTỔ TỔNG CỘNG               39.000.289 NG  CỘNG  CTỶ LỆ  C                   1:50.000 ICông tác  I ngoại                  49.498.810 nghiệp 1 1Chuẩn bị 2.485.138 347.166 5.425.195 1.237.035 0,08 3.045.889 761.472   3.807.362 2Tiến  hành điều  2 28.043.668 347.166 5.425.195 1.237.035 0,86 34.071.749 8.517.937   42.589.686 tra thực  địa 3Tổng  hợp, chỉnh  lý, hoàn  thiện kết  3 quả điều  2.060.846 347.166 5.425.195 1.237.035 0,06 2.481.410 620.352   3.101.762 tra thực  địa và giao  nộp sản  phẩm II IICông tác                  38.384.936 nội 
  11. nghiệp 1Thu thập,  rà soát  thông tin,  dữ liệu và  triển khai  1 công tác  1.745.239 2.053.037 6.443.756 1.301.296 0,07 2.431.105   364.666 2.795.771 điều tra,  đánh giá  tài nguyên  nước dưới  đất 2Tổng  hợp, chỉnh  lý, xử lý  thông tin,  dữ liệu thu  thập và  2 3.626.218 2.053.037 6.443.756 1.301.296 0,15 5.095.932   764.390 5.860.322 kết quả  điều tra  thực địa  theo các  nội dung  đánh giá 3Phân tích,  đánh giá  hiện trạng  3 diễn biến  8.629.236 2.053.037 6.443.756 1.301.296 0,37 12.254.529   1.838.179 14.092.709 tài nguyên  nước dưới  đất 4Chuẩn bị  nội dung  4 thông tin  1.842.197 2.053.037 6.443.756 1.301.296 0,09 2.724.025   408.604 3.132.628 và biên tập  các bản đồ 5Tổng  hợp, xây  dựng hồ  sơ, sản  5 7.737.225 2.053.037 6.443.756 1.301.296 0,32 10.872.614   1.630.892 12.503.506 phẩm kết  quả điều  tra, đánh  giá TỔNG  CỘNGTỔ TỔNG CỘNG               87.883.746 NG  CỘNG  DTỶ LỆ  D                   1:25.000 ICông tác  I ngoại                  153.594.748 nghiệp 1 1Chuẩn bị 7.697.866 1.077.257 16.820.487 3.935.992 0,08 9.444.564 2.361.141   11.805.706 2Tiến  hành điều  2 86.939.412 1.077.257 16.820.487 3.935.992 0,86 105.716.424 26.429.106   132.145.530 tra thực  địa
  12. 3Tổng  hợp, chỉnh  lý, hoàn  thiện kết  3 quả điều  6.404.786 1.077.257 16.820.487 3.935.992 0,06 7.714.810 1.928.702   9.643.512 tra thực  địa và giao  nộp sản  phẩm IICông tác  II nội                  110.380.316 nghiệp 1Thu thập,  rà soát  thông tin,  dữ liệu và  triển khai  1 công tác  5.410.240 6.292.750 6.292.750 10.291.270 0,07 7.011.614   1.051.742 8.063.356 điều tra,  đánh giá  tài nguyên  nước dưới  đất 2Tổng  hợp, chỉnh  lý, xử lý  thông tin,  dữ liệu thu  thập và  2 10.432.650 6.292.750 6.292.750 10.291.270 0,15 13.864.165   2.079.625 15.943.790 kết quả  điều tra  thực địa  theo các  nội dung  đánh giá 3Phân tích,  đánh giá  hiện trạng  3 diễn biến  26.566.413 6.292.750 6.292.750 10.291.270 0,37 35.030.818   5.254.623 40.285.440 tài nguyên  nước dưới  đất 4Chuẩn bị  nội dung  4 thông tin  5.953.204 6.292.750 6.292.750 10.291.270 0,09 8.012.113   1.201.817 9.213.930 và biên tập  các bản đồ 5Tổng  hợp, xây  dựng hồ  sơ, sản  5 24.743.608 6.292.750 6.292.750 10.291.270 0,32 32.064.174   4.809.626 36.873.800 phẩm kết  quả điều  tra, đánh  giá TỔNG  CỘNGTỔ TỔNG CỘNG               263.975.064 NG  CỘNG  PHẦN III. LẬP DỰ ÁN ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ  PHẦN III.           
  13. LẬP DỰ  ÁN ĐIỀU  TRA,  ĐÁNH  GIÁ TÀI  NGUYÊN  NƯỚCPH ẦN III.  LẬP DỰ  ÁN ĐIỀU  TRA,  ĐÁNH  GIÁ TÀI  NGUYÊN  NƯỚCPH ẦN III.  LẬP DỰ  ÁN ĐIỀU  TRA,  TÀI NGUYÊN NƯỚC ĐÁNH  GIÁ TÀI  NGUYÊN  NƯỚCPH ẦN III.  LẬP DỰ  ÁN ĐIỀU  TRA,  ĐÁNH  GIÁ TÀI  NGUYÊN  NƯỚCPH ẦN III.  LẬP DỰ  ÁN ĐIỀU  TRA,  ĐÁNH  GIÁ TÀI  NGUYÊN  NƯỚC  1Lập dự  1 967.662 90.779 270.756 15.664 0,8 1.269.422   190.413 1.459.835 án TỔNG  CỘNGTỔ TỔNG CỘNG               1.459.835 NG  CỘNG                          
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2