YOMEDIA
Quyết định số 1010/1998/QĐ-BTC
Chia sẻ: Tuan Pham
| Ngày:
| Loại File: PDF
| Số trang:2
38
lượt xem
2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 1010/1998/QĐ-BTC về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu do Bộ tài chính ban hành
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Quyết định số 1010/1998/QĐ-BTC
- BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
******** Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
Số: 1010/1998/QĐ-BTC Hà Nội, ngày 10 tháng 8 năm 1998
QUYẾT ĐNNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ MẶT
HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Điều 8, Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được Quốc hội thông qua ngày
26/12/1991
Căn cứ các khung thuế suất thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số
537a/NQ-HĐNN8 ngày 22/2/1992 của Hội đồng Nhà nước; được sửa đổi, bổ sung tại
Nghị quyết số 31 NQ/UBTVQH9 ngày 9/3/1993, Nghị quyết số 174 NQ/UBTVQH9
ngày 26/3/1994, Nghị quyết số 290 NQ/UBTVQH9 ngày 7/9/1995, Nghị quyết số 293
NQ/UBTVQH9 ngày 08/11/1995, Nghị quyết số 416 NQ/UBTVQH9 ngày 5/8/1997
của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá 9; Căn cứ thẩm quyền qui định tại Điều 3 -
Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành
Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu kèm theo Nghị định số 54/CP;
Sau khi có ý kiến tham gia của các Bộ, Ngành có liên quan;
QUYẾT ĐNNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khNu của một số mặt hàng thuộc
nhóm mã số 2710 trong Biểu thuế nhập khNu qui định tại các Quyết định số 590
TC/QĐ/TCT ngày 15/8/1997; Quyết định số 786/1998/QĐ/BTC ngày 22/6/1998 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên và thuế suất thuế nhập khNu mới như sau:
Mã số Nhóm mặt hàng Thuế suất
1 2 3
2710 - Xăng dầu và các loại dầu chế biến từ khoáng chất bi-
tum, trừ dạng thô; Các chế phNm chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác, có tỷ trọng dầu lửa hoặc các loại dầu chế
biến từ khoáng chất bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những
loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phNm đó.
-- Xăng các loại:
2710.00.11 --- Xăng dùng cho máy bay 10
2710.00.19 --- Loại khác
---- Xăng trắng (xăng dùng để sản xuất sơn) 10
- ---- Loại khác 60
2710.00.20 -- Diesel các loại 60
2710.00.30 -- Madut 30
2710.00.40 -- N hiên liệu dùng cho máy bay (CT1, ZA1...) 60
2710.00.50 -- Dầu hoả thông dụng 60
2710.00.60 -- N aphtha, Reformate và các chế phNm khác để pha 60
xăng
2710.00.70 -- Condensate và các chế phNm tương tự 15
2710.00.90 -- Loại khác 10
Điều 2. Quyết định này có hệu lực thi hành và được áp dụng cho tất cả các Tờ khai
hàng hoá nhập khNu đăng ký với cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 20/8/1998.
Phạm Văn Trọng
(Đã ký)
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
Đang xử lý...