intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1037/2019/QĐ-UBND tỉnh Ninh Thuận

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:28

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1037/2019/QĐ-UBND công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận).

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1037/2019/QĐ-UBND tỉnh Ninh Thuận

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH NINH THUẬN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1037/QĐ­UBND Ninh Thuận, ngày 27 tháng 06 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG  QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM  PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH NINH THUẬN) CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một  cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày  23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ  tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 31/QĐ­UBND ngày 28/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê  duyệt Đề án thành lập Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận; Căn cứ Quyết định số 59/QĐ­UBND ngày 26/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thành lập  Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận; Căn cứ Quyết định số 60/QĐ­UBND ngày 26/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành  Quy chế hoạt động của thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận; Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 15/TTr­VPUB ngày 27/6/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức  năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính  công tỉnh Ninh Thuận).
  2. Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được  công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình  giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công  khai thực hiện. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 280/QĐ­ UBND ngày 05/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc  Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy  ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành  Quyết định này./.     CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ Văn phòng Chính phủ (b/c); ­ Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh; ­ Cổng Thông tin điện tử tỉnh; ­ TT CN thông tin và truyền thông (Sở TTTT); Lưu Xuân Vĩnh ­ VPUB: LĐ, KTTH; ­ Lưu: VT, TCDNC. TXS   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI  NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH) (Ban hành kèm theo Quyết định số 1037/QĐ­UBND ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy  ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận) STT Tên thủ tục hành chính Thời gian giải  Phí, lệ phí (nếu  Căn cứ pháp lý quyết có) I Lĩnh vực môi trường 1 Cấp Giấy xác nhận đủ  35 ngày làm  Chưa quy định Quyết định số  điều kiện về bảo vệ môi  việc 1953/QĐ­  trường trong nhập khẩu  UBND ngày  phế liệu làm nguyên liệu  16/11/2018 của  sản xuất cho tổ chức, cá  Chủ tịch UBND 
  3. nhân trực tiếp sử dụng phế  liệu nhập khẩu làm nguyên  liệu sản xuất Cấp lại Giấy xác nhận đủ  điều kiện về bảo vệ môi  trường trong nhập khẩu  phế liệu làm nguyên liệu  25 ngày làm  2 sản xuất cho tổ chức, cá  ­ Như trên ­ việc nhân trực tiếp sử dụng phế  liệu nhập khẩu làm nguyên  liệu sản xuất (trường hợp  Giấy xác nhận hết hạn) Quyết định số  Thủ tục thẩm định, phê  142/2017/QĐ­  40 ngày làm  3 duyệt báo cáo đánh giá tác  UBND ngày  việc động môi trường 26/12/2017 của  UBND tỉnh Thủ tục thẩm định, phê  tỉnh duyệt phương án cải tạo,  phục hồi môi trường đối  Quyết định số  với hoạt động khai thác  141/2017/QĐ­ 35 ngày làm  4 khoáng sản (trường hợp có  UBND ngày  việc phương án và báo cáo đánh  26/12/2017 của  giá tác động môi trường  UBND tỉnh cùng một cơ quan thẩm  quyền phê duyệt) Thủ tục thẩm định, phê  duyệt phương án cải tạo,  phục hồi môi trường bổ  sung đối với hoạt động khai  thác khoáng sản (trường  35 ngày làm  5 Như trên hợp có phương án bổ sung  việc và báo cáo đánh giá tác  động môi trường cùng một  cơ quan thẩm quyền phê  duyệt) Cấp lại Giấy xác nhận đủ  điều kiện về bảo vệ môi  trường trong nhập khẩu  Quyết định số  phế liệu làm nguyên liệu  1139/QĐ­  sản xuất cho tổ chức, cá  10 ngày làm  UBND ngày  6 Chưa quy định nhân trực tiếp sử dụng phế  việc 15/6/2017 của  liệu nhập khẩu làm nguyên  Chủ tịch UBND  liệu sản xuất (trường hợp  tỉnh Giấy xác nhận bị mất hoặc  hư hỏng)
  4. Trường hợp  không thuộc đối  tượng tự tái sử  dụng, sơ chế, tái  chế, xử lý, đồng  xử lý: 20 ngày  Thủ tục cấp Sổ đăng ký  làm việc. 7 chủ nguồn thải chất thải  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ nguy hại Trường hợp  thuộc đối tượng  tự tái sử dụng,  sơ chế, tái chế,  xử lý, đồng xử  lý: 35 ngày làm  việc. Trường hợp  không thuộc đối  tượng tự tái sử  dụng, sơ chế, tái  chế, xử lý, đồng  xử lý, thu hồi  năng lượng từ  CTNH: 20 ngày  Thủ tục cấp lại Sổ đăng ký  làm việc. 8 chủ nguồn thải chất thải  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ nguy hại Trường hợp  thuộc đối tượng  tự tái sử dụng,  sơ chế, tái chế,  xử lý, đồng xử  lý, thu hồi năng  lượng từ CTNH:  35 ngày làm  việc. ­ Trường hợp  không cần tiến  hành lấy mẫu  để kiểm chứng:  Thủ tục cấp giấy xác nhận  20 ngày làm  hoàn thành công trình bảo  việc. 9 ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ vệ môi trường phục vụ giai  đoạn vận hành dự án ­ Trường hợp có  tiến hành lấy  mẫu để kiểm  chứng: 35 ngày  làm việc. 10 Thủ tục xác nhận đăng ký  10 ngày làm  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ kế hoạch bảo vệ môi  việc
  5. trường Thủ tục thẩm định, phê  duyệt phương án cải tạo,  phục hồi môi trường đối  Quyết định số  với hoạt động khai thác  141/2017/QĐ­  47 ngày làm  11 khoáng sản (trường hợp có  UBND ngày  ­ Như trên ­ việc. phương án và báo cáo đánh   26/12/2017 của  giá tác động môi trường  UBND tỉnh không cùng cơ quan thẩm  quyền phê duyệt) Thủ tục thẩm định, phê  duyệt phương án cải tạo,  phục hồi môi trường bổ  sung đối với hoạt động khai  thác khoáng sản (trường  47 ngày làm  12 ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ hợp có phương án bổ sung  việc. và báo cáo đánh giá tác  động môi trường không  cùng cơ quan thẩm quyền  phê duyệt) Thủ tục xác nhận hoàn  thành từng phần Phương án  cải tạo, phục hồi môi  37 ngày làm  13 trường, Phương án cải tạo,  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ việc. phục hồi môi trường bổ  sung đối với hoạt động khai  thác khoáng sản Quyết định số  Thủ tục thẩm định, phê  142/2017/QĐ­  30 ngày làm  14 duyệt đề án bảo vệ môi  UBND ngày  ­ Như trên ­ việc trường chi tiết 26/12/2017 của  UBND tỉnh Thủ tục xác nhận đề án  10 ngày làm  15 bảo vệ môi trường đơn  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ việc giản Thủ tục chấp thuận điều  chỉnh về quy mô, quy  20 ngày làm  16 hoạch, hạ tầng kỹ thuật,  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ việc danh mục ngành nghề trong  khu công nghiệp 17 Thủ tục chấp thuận việc  35 ngày làm  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ điều chỉnh, thay đổi nội  việc dung báo cáo đánh giá tác  động môi trường liên quan  đến phạm vi, quy mô, công  suất, công nghệ sản xuất, 
  6. các công trình, biện pháp  bảo vệ môi trường của dự  án Thủ tục chấp thuận tách  đấu nối khỏi hệ thống xử  lý nước thải tập trung khu  35 ngày làm  18 ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ công nghiệp, khu chế xuất,  việc khu công nghệ cao và tự xử  lý nước thải phát sinh II Lĩnh vực khoáng sản       Chấp thuận tiến hành khảo  10 ngày làm  sát tại thực địa, lấy mẫu  Quyết định số  việc kể từ ngày  1 trên mặt đất để lựa chọn  Không 865/QĐ­BND  nhận đủ hồ sơ  diện tích lập đề án thăm dò  ngày 29/5/2018 hợp lệ. khoáng sản 28 ngày làm  việc kể từ ngày  nhận đủ hồ sơ  hợp lệ: Cấp giấy phép khai thác tận  5.000.000  2 ­ Như trên ­ thu khoáng sản ­ Sở TNMT: 23  đồng/giấy phép ngày; ­ UBND tỉnh: 05  ngày 11 ngày làm  việc kể từ ngày  nhận đủ hồ sơ  hợp lệ: Bằng 50% mức lệ  Gia hạn giấy phép khai thác  3 ­ Sở Tài nguyên  phí cấp phép lần  ­ Như trên ­ tận thu khoáng sản và Môi trường:  đầu 08 ngày; ­ UBND tỉnh: 03  ngày 11 ngày làm  việc kể từ ngày  nhận đủ hồ sơ  hợp lệ: Trả lại giấy phép khai thác  4 ­ (Sở Tài nguyên  Không ­ Như trên ­ tận thu khoáng sản và Môi trường:  08 ngày; ­ UBND tỉnh: 03  ngày
  7. Tính tiền cấp quyền khai  thác khoáng sản (đối với  trường hợp Giấy phép khai  5 thác khoáng sản đã được    ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ cấp trước ngày Nghị định  203/2013/NĐ­CP có hiệu  lực) Cấp, điều chỉnh Giấy phép  khai thác khoáng sản; cấp  6 Giấy phép khai thác khoáng      ­ Như trên ­ sản ở khu vực có dự án đầu  tư công trình 6.1 Cấp giấy phép khai thác  40 ngày làm  1. Giấy phép khai    khoáng sản việc kể từ ngày thác cát, sỏi lòng  nhận đủ hồ sơ  suối: hợp lệ: a. Có công suất  ­ Sở Tài nguyên khai thác dưới  và Môi trường:  5.000 m3/năm:  35 ngày; 1.000.000  đồng/giấy phép. ­ UBND tỉnh: 05  ngày b. Có công suất  khai thác từ 5.000  m3 đến 10.000  m3/năm:  10.000.000  đồng/giấy phép. c. Có công suất  khai thác trên  10.000 m3/năm:  15.000.000  đồng/giấy phép. 2. Giấy phép khai  thác KS làm vật  liệu XD thông  thường không sử  dụng vật liệu nổ  công nghiệp: a. Giấy phép khai  thác có diện tích  dưới 10 ha và  công suất khai  thác dưới 100.000  m3/năm:  15.000.000 
  8. đồng/giấy phép. b. Giấy phép khai  thác có diện tích  từ 10 ha trở lên và  công suất khai  thác dưới 100.000  m3/năm hoặc loại  hoạt động khai  thác có diện tích  dưới 10 ha và  công suất khai  thác từ 100.000  m3/năm trở lên,  than bùn trừ hoạt  động khai thác cát,  sỏi lòng suối quy  định tại mục 1  của Biểu mức thu  này: 20.000.000  đồng/giấy phép. c. Giấy phép khai  thác khoáng sản  làm nguyên liệu xi  măng; khoáng sản  làm vật liệu xây  dựng thông  thường có diện  tích từ 10 ha trở  lên và công suất  khai thác từ  100.000 m3/năm  trở lên, trừ hoạt  động khai thác cát,  sỏi lòng suối quy  định tại mục 1  của Biểu mức thu  này: 30.000.000  đồng/giấy phép. 3. Giấy phép khai  thác khoáng sản  làm nguyên liệu xi  măng; khoáng sản  làm vật liệu xây  dựng thông  thường mà có sử  dụng vật liệu nổ 
  9. công nghiệp; đá  ốp lát và nước  khoáng:  40.000.000  đồng/giấy phép. 4. Giấy phép khai  thác các loại  khoáng sản lộ  thiên trừ các loại  khoáng sản đã quy  định tại điểm 1, 2,  3, 6, 7 của Biểu  mức thu này: a. Không sử dụng  vật liệu nổ công  nghiệp:  40.000.000  đồng/giấy phép. b. Có sử dụng vật  liệu nổ công  nghiệp:  50.000.000  đồng/giấy phép. 5. Giấy phép khai  thác các loại  khoáng sản trong  hầm lò trừ các  loại khoáng sản  đã quy định tại  điểm 2, 3, 6 của  Biểu mức thu này:  60.000.000  đồng/giấy phép. 6. Giấy phép khai  thác khoáng sản  quý hiếm:  80.000.000  đồng/giấy phép. 7. Giấy phép khai  thác khoáng sản  đặc biệt và độc  hại: 100.000.000  đồng/giấy phép.
  10. 40 ngày làm  việc kể từ ngày  nhận đủ hồ sơ  hợp lệ: Cấp Giấy phép khai thác  6.2 khoáng sản ở khu vực có  ­ Sở Tài nguyên  ­ Như trên ­   dự án đầu tư công trình và Môi trường:  35 ngày;  ­UBND tỉnh: 05  ngày 24 ngày làm  việc kể từ ngày  nhận đủ hồ sơ  hợp lệ: Điều chỉnh Giấy phép khai  6.3 ­ Sở Tài nguyên  ­ Như trên ­   thác khoáng sản và Môi trường:  19 ngày; ­ UBND tỉnh: 05  ngày Đăng ký khai thác khoáng  sản vật liệu xây dựng  36 ngày làm  thông thường trong diện  việc kể từ ngày  tích dự án xây dựng công  nhận đủ hồ sơ  trình (đã được cơ quan nhà  hợp lệ: nước có thẩm quyền phê  7 duyệt hoặc cho phép đầu tư  ­ Sở Tài nguyên  ­ Như trên ­   mà sản phẩm khai thác chỉ  và Môi trường:  được sử dụng cho xây dựng  31 ngày; công trình đó) bao gồm cả  đăng ký khối lượng cát, sỏi  ­ UBND tỉnh: 05  thu hồi từ dự án nạo vét,  ngày khơi thông luồng lạch 8 Gia hạn giấy phép thăm dò  28 ngày làm  ­ Diện tích thăm    khoáng sản việc kể từ ngày dò nhỏ hơn 100  nhận đủ hồ sơ  hec­ta (ha), mức  hợp lệ: thu là 2.000.000  đồng/01 giấy  ­ Sở Tài nguyên phép; và Môi trường:  23 ngày; ­ Diện tích thăm  dò từ 100 ha đến  ­ UBND tỉnh: 05 50.000 ha, mức  ngày thu là 5.000.000  đồng/01 giấy 
  11. phép; ­ Diện tích thăm  dò trên 50.000 ha,  mức thu là  7.500.000 đồng/01  giấy phép. 28 ngày làm  việc kể từ ngày  nhận đủ hồ sơ  hợp lệ: Trả lại giấy phép thăm dò  khoáng sản hoặc trả lại  9 ­ Sở Tài nguyên  Không   một phần diện tích khu vực  và Môi trường:  thăm dò khoáng sản 23 ngày; ­ UBND tỉnh: 05  ngày 23 ngày làm  việc kể từ ngày  nhận đủ hồ sơ  hợp lệ: Bằng 50% mức lệ  Gia hạn giấy phép khai thác  10 ­ Sở Tài nguyên  phí cấp phép lần    khoáng sản và Môi trường:  đầu 18 ngày; ­ UBND tỉnh: 05  ngày 28 ngày làm  việc kể từ ngày  nhận đủ hồ sơ  hợp lệ: Bằng 50% mức lệ  Chuyển nhượng quyền khai  11 phí cấp phép lần    thác khoáng sản ­ Sở TNMT: 23  đầu ngày; ­ UBND tỉnh: 05  ngày 12 Trả lại giấy phép khai thác  23 ngày làm  Không   khoáng sản hoặc trả lại  việc kể từ ngày  một phần diện tích khu vực  nhận đủ hồ sơ  khai thác khoáng sản hợp lệ: ­ Sở Tài nguyên  và Môi trường:  18 ngày;
  12. ­ UBND tỉnh: 05  ngày ­ Tổng chi phí  thăm dò khoáng  sản thực tế  (không bao gồm  thuế GTGT) đến  01 tỷ đồng:  10.000.000 đồng. ­ Tổng chi phí  thăm dò khoáng  sản thực tế  (không bao gồm  thuế GTGT) trên  01 đến 10 tỷ  đồng: 10 triệu  60 ngày làm  đồng + (0,5% x  việc kể từ ngày  phần tổng chi phí  nhận đủ hồ sơ  trên 1 tỷ đồng) hợp lệ: Phê duyệt trữ lượng khoáng  ­ Tổng chi phí  13 ­ Sở Tài nguyên    sản thăm dò khoáng  và Môi trường:  sản thực tế  55 ngày; (không bao gồm  thuế GTGT) trên  ­ UBND tỉnh: 05  10 đến 20 tỷ  ngày đồng: 55 triệu  đồng + (0,3% x  phần tổng chi phí  trên 10 tỷ đồng). ­ Tổng chi phí  thăm dò khoáng  sản thực tế  (không bao gồm  thuế GTGT) trên  20 tỷ đồng: 85  triệu đồng +  (0,2% x phần tổng  chi phí trên 20 tỷ  đồng) 14 Đóng cửa mỏ khoáng sản 67 ngày làm  Theo quy định    việc kể từ ngày mức thu, quản lý,  nhận đủ hồ sơ  sử dụng phí thẩm  hợp lệ: định đề án đóng  cửa mỏ, nghiệm  ­ Sở Tài nguyên thu thực hiện đề  và Môi trường: 
  13. 57 ngày; án đóng cửa mỏ ­ UBND tỉnh: 10  ngày 73 ngày làm  việc kể từ ngày  Theo mức thu phí  nhận đủ hồ sơ  tham gia đấu giá  Đấu giá quyền khai thác  hợp lệ: quyền khai thác  15 khoáng sản ở khu vực chưa    khoáng sản do Ủy  thăm dò khoáng sản ­ Sở Tài nguyên  ban nhân dân tỉnh  và Môi trường:  quy định. 68 ngày; UBND  tỉnh: 05 ngày 73 ngày làm  việc kể từ ngày  nhận đủ hồ sơ  Theo mức thu phí  Đấu giá quyền khai thác  hợp lệ: tham gia đấu giá  khoáng sản ở khu vực đã có  quyền khai thác  16 kết quả thăm dò khoáng    ­ Sở TNMT: 68  khoáng sản do Ủy  sản được cơ quan nhà nước  ngày; ban nhân dân tỉnh  có thẩm quyền phê duyệt quy định. ­ UBND tỉnh: 05  ngày ­ Diện tích thăm  dò nhỏ hơn 100  hec­ta (ha), mức  thu là 2.000.000  45 ngày làm  đồng/01 giấy  việc kể từ ngày phép; nhận đủ hồ sơ  hợp lệ: ­ Diện tích thăm  Quyết định số  dò từ 100 ha đến  1953/QĐ­UBND  Chuyển nhượng quyền  17 ­ Sở Tài nguyên 50.000 ha, mức  ngày 16/11/2018  thăm dò khoáng sản và Môi trường:  thu là 5.000.000  của Chủ tịch  40 ngày; đồng/01 giấy  UBND tỉnh phép; ­ UBND tỉnh: 05  ngày ­ Diện tích thăm  dò trên 50.000 ha,  mức thu là  7.500.000 đồng/01  giấy phép. 18 Cấp giấy phép thăm dò    ­ Diện tích thăm  ­ Như trên ­ khoáng sản dò nhỏ hơn 100  hec­ta (ha), mức  thu là 4.000.000  đồng/01 giấy 
  14. phép; ­ Diện tích thăm  dò từ 100 ha đến  50.000 ha, mức  thu là 10.000.000  đồng/01 giấy  phép; ­ Diện tích thăm  dò trên 50.000 ha,  mức thu là  15.000.000  đồng/01 giấy  phép. 88 ngày làm  việc kể từ ngày  nhận đủ hồ sơ  hợp lệ: Trường hợp đề nghị thăm  dò khoáng sản tại khu vực  18.1 ­ Sở Tài nguyên      không đấu giá quyền khai  và Môi trường:  thác khoáng sản 83 ngày; ­ UBND tỉnh: 05  ngày 53 ngày làm  việc kể từ ngày  nhận đủ hồ sơ  hợp lệ: Trường hợp đề nghị thăm  18.2 ­ Sở Tài nguyên      dò còn lại và Môi trường:  48 ngày; ­ UBND tỉnh: 05  ngày III Lĩnh vực Tài nguyên nước 1 Cấp phép hành nghề khoan  21 ngày làm  Quyết định  Quyết định số  nước dưới đất quy mô vừa  việc, kể từ ngày 62/2017/QĐ­ 1953/QĐ­  và nhỏ nhận đủ hồ sơ  UBND ngày  UBND ngày  hợp lệ: 08/8/2017 của  16/11/2018 của  UBND tỉnh Chủ tịch UBND  ­ Sở Tài nguyên  tỉnh và Môi trường:  16 ngày; ­ UBND tỉnh: 05 
  15. ngày. 16 ngày làm  việc, kể từ ngày Bằng 50% mức  nhận đủ hồ sơ  phí cấp phép lần  hợp lệ: đầu (Theo quy  Gia hạn, điều chỉnh nội  định tại Quyết  dung giấy phép hành nghề  2 ­ Sở Tài nguyên định số  ­ Như trên ­ khoan nước dưới đất quy  và Môi trường:  62/2017/QĐ­ mô vừa và nhỏ 11 ngày; UBND ngày  08/8/2017 của  ­ UBND tỉnh: 05 UBND tỉnh) ngày. 14 ngày làm  việc, kể từ ngày  nhận đủ hồ sơ  hợp lệ: Điều chỉnh tiền cấp quyền  3 ­ Sở Tài nguyên  Không quy định ­ Như trên ­ khai thác tài nguyên nước và Môi trường:  09 ngày; ­ UBND tỉnh: 05  ngày. 45 ngày làm  việc, kể từ ngày  nhận đủ hồ sơ  hợp lệ: Quyết định số  Cấp giấy phép thăm dò  62/2017/QĐ­ nước dưới đất đối với công  4 ­ Sở Tài nguyên UBND ngày  ­ Như trên ­ trình có lưu lượng dưới  và Môi trường:  08/8/2017 của  3.000m3/ngày đêm 40 ngày; UBND tỉnh ­ UBND tỉnh: 05  ngày 35 ngày làm  việc, kể từ ngày Bằng 50% mức  nhận đủ hồ sơ  phí cấp phép lần  Gia hạn, điều chỉnh nội  hợp lệ: đầu (Theo quy  dung giấy phép thăm dò  định tại Quyết  5 nước dưới đất đối với công  ­ Sở Tài nguyên định số  ­ Như trên ­ trình có lưu lượng dưới  và Môi trường:  62/2017/QĐ­ 3.000m /ngày đêm 3 30 ngày; UBND ngày  08/8/2017 của Ủy  ­ UBND tỉnh: 05 ban nhân dân tỉnh) ngày 6 Cấp giấy phép khai thác, sử  50 ngày làm  Theo quy định tại  ­ Như trên ­ dụng nước dưới đất đối  việc, kể từ ngày Quyết định số 
  16. nhận đủ hồ sơ  hợp lệ: 62/2017/QĐ­ ­ Sở Tài nguyên  với công hình có lưu lượng  UBND ngày  và Môi trường:  dưới 3.000m3/ngày đêm 08/8/2017 của  45 ngày; UBND tỉnh ­ UBND tỉnh: 05  ngày. 35 ngày làm  việc, kể từ ngày  Bằng 50% mức  nhận đủ hồ sơ  phí cấp phép lần  Gia hạn, điều chỉnh nội  hợp lệ: đầu (Theo quy  dung giấy phép khai thác,  định tại Quyết  7 sử dụng nước dưới đất đối  ­ Sở Tài nguyên  định số  ­ Như trên ­ với công trình có lưu lượng  và Môi trường:  62/2017/QĐ­ dưới 3.000m3/ngày đêm 30 ngày; UBND ngày  08/8/2017 của  ­ UBND tỉnh: 05  UBND tỉnh) ngày. Cấp giấy phép khai thác, sử  dụng nước mặt cho sản  50 ngày làm  xuất nông nghiệp, nuôi  việc, kể từ ngày  trồng thủy sản với lưu  nhận đủ hồ sơ  lượng dưới 02m3/giây; phát  hợp lệ: Quyết định số  điện với công suất lắp máy  62/2017/QĐ­ dưới 2.000kw; cho các mục  8 ­ Sở Tài nguyên UBND ngày  ­ Như trên ­ đích khác với lưu lượng  và Môi trường:  08/8/2017 của  dưới 50.000m3/ngày đêm;  45 ngày; UBND tỉnh Cấp giấy phép khai thác, sử  dụng nước biển cho mục  ­ UBND tỉnh: 05  đích sản xuất, kinh doanh,  ngày dịch vụ với lưu lượng dưới  100.000m3/ngày đêm 9 Gia hạn, điều chỉnh nội  35 ngày làm  Bằng 50% mức  ­ Như trên ­ dung giấy phép khai thác,  việc, kể từ ngày  phí cấp phép lần  sử dụng nước mặt cho sản  nhận đủ hồ sơ  đầu (Theo quy  xuất nông nghiệp, nuôi  hợp lệ: định tại Quyết  trồng thủy sản với lưu  định số  lượng dưới 2m /giây; phát  ­ Sở Tài nguyên  62/2017/QĐ­ 3 điện với công suất lắp máy  và Môi trường:  UBND ngày  dưới 2.000kw; cho các mục  30 ngày; 08/8/2017 của  đích khác với lưu lượng  UBND tỉnh) dưới 50.000m3/ngày đêm;  ­ UBND tỉnh: 05  Gia hạn, điều chỉnh nội  ngày. dung giấy phép khai thác,  sử dụng nước biển cho  mục đích sản xuất, kinh 
  17. doanh, dịch vụ với lưu  lượng dưới 100.000m3/ngày  đêm 45 ngày làm  việc, kể từ ngày  Cấp giấy phép xả nước  nhận đủ hồ sơ  thải vào nguồn nước với  hợp lệ: Quyết định số  lưu lượng dưới  62/2017/QĐ­ 30.000m3/ngày đêm đối với  10 ­ Sở Tài nguyên  UBND ngày  ­ Như trên ­ hoạt động nuôi trồng thủy  và Môi trường:  08/8/2017 của  sản; với lưu lượng dưới  40 ngày; UBND tỉnh 3.000m3/ngày đêm đối với  các hoạt động khác ­ UBND tỉnh: 05  ngày. 35 ngày làm  Gia hạn, điều chỉnh nội  việc, kể từ ngày  Bằng 50% mức  dung giấy phép xả nước  nhận đủ hồ sơ  phí cấp phép lần  thải vào nguồn nước với  hợp lệ: đầu (Theo quy  lưu lượng dưới  định tại Quyết  11 30.000m3/ngày đêm đối với  ­ Sở Tài nguyên  định số  ­ Như trên ­ hoạt động nuôi trồng thủy  và Môi trường:  62/2017/QĐ­ sản; với lưu lượng dưới  30 ngày; UBND ngày  3.000m /ngày đêm đối với  3 08/8/2017 của  các hoạt động khác ­ UBND tỉnh: 05  UBND tỉnh) ngày 15 ngày làm  việc, kể từ ngày  Tính tiền cấp quyền khai  nhận đủ hồ sơ  thác tài nguyên nước đối  hợp lệ: với trường hợp tổ chức, cá  12 nhân đã được cấp giấy  Không ­ Như trên ­ ­ Sở TNMT: 10  phép trước ngày Nghị định  ngày; số 82/2017/NĐ­CP có hiệu  lực thi hành ­ UBND tỉnh: 05  ngày IV 1 Cấp giấy phép hoạt động  17 ngày làm  Không quy định Quyết định số  dự báo, cảnh báo khí tượng  việc, kể từ ngày  1953/QĐ­  thủy văn nhận đủ hồ sơ  UBND ngày  Lĩnh vực Khí tượng thủy văn hợp lệ: 16/11/2018 của  Chủ tịch UBND  ­ Sở Tài nguyên  tỉnh và Môi trường: 
  18. 12 ngày; ­ UBND tỉnh: 05  ngày. 17 ngày làm  việc, kể từ ngày  nhận đủ hồ sơ  hợp lệ: Sửa đổi, bổ sung, gia hạn  giấy phép hoạt động dự  2 ­ Sở Tài nguyên  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ báo, cảnh báo khí tượng  và Môi trường:  thủy văn 12 ngày; ­ UBND tỉnh: 05  ngày. 05 ngày làm  việc, kể từ ngày  nhận đủ hồ sơ  hợp lệ: Cấp lại giấy phép hoạt  3 động dự báo, cảnh báo khí  ­ Sở Tài nguyên  UBND tỉnh ­ Như trên ­ tượng thủy văn và Môi trường:  03 ngày; ­ UBND tỉnh: 02  ngày. V ­ Cấp tỉnh:  không quá 45  Quyết định số  Phê duyệt Kế hoạch ứng  ngày;  35/2015/QĐ­ phó sự cố tràn dầu của các  1 Không UBND ngày  cơ sở trên địa bàn tỉnh Ninh  ­ Cấp huyện:  23/6/2015 của  Thuận không quá 10  UBND tỉnh ngày Quyết định số  Cấp giấy phép nhận chìm ở  Không quá 70  2 Chưa quy định 1864/QĐ­UBND  biển ngày làm việc ngày 28/9/2017. Quyết định số  Không quá 60  97/2014/QĐ­ 3 Giao khu vực biển Không ngày làm việc UBND ngày  09/1/2014 VI 1 Giải quyết tranh chấp đất  60 ngày làm  Không quy định Quyết định số  đai thuộc thẩm quyền của  việc, kể từ ngày  893/QĐ­UBND  Chủ tịch Ủy ban nhân dân  nhận đủ hồ sơ  ngày 01/6/2018  cấp tỉnh của Chủ tịch 
  19. hợp lệ: ­ Sở TN&MT:  Lĩnh vực đất đai 50 ngày; UBND tỉnh ­ UBND tỉnh: 10  ngày. 18 ngày làm  việc, kể từ ngày  Điều chỉnh quyết định thu  nhận đủ hồ sơ  hồi đất, giao đất, cho thuê  hợp lệ: đất, cho phép chuyển mục  2 ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ đích sử dụng đất của Thủ  ­ Sở TN&MT:  tướng Chính phủ đã ban  13 ngày; hành trước 01/7/2004 ­ UBND tỉnh: 05  ngày. Giao đất, cho thuê đất  (1) Phí thẩm định  không thông qua hình thức  HS: Theo Quyết  đấu giá quyền sử dụng đất  định số  18 ngày làm  đối với dự án phải trình cơ  74/2017/QĐ­ việc, kể từ ngày  quan nhà nước có thẩm  UBND ngày  nhận đủ hồ sơ  quyền xét duyệt hoặc phải  21/8/2017 của  hợp lệ: cấp giấy chứng nhận đầu  UBND tỉnh; 3 tư mà người xin giao đất,  ­ Như trên ­ ­ Sở TN&MT:  thuê đất là tổ chức, cơ sở  (2) Lệ phí cấp  13 ngày; tôn giáo, người Việt Nam  Giấy CN: Theo  định cư ở nước ngoài,  Quyết định số  ­ UBND tỉnh: 05  doanh nghiệp có vốn đầu tư  75/2017/QĐ­ ngày. nước ngoài, tổ chức nước  UBND ngày  ngoài có chức năng ngoại  21/8/2017 của  giao UBND tỉnh. 4 Giao đất, cho thuê đất  18 ngày làm  (1) Phí thẩm định  ­ Như trên ­ không thông qua hình thức  việc, kể từ ngày  HS: Theo Quyết  đấu giá quyền sử dụng đất  nhận đủ hồ sơ  định số  đối với dự án không phải  hợp lệ: 74/2017/QĐ­ trình cơ quan nhà nước có  UBND ngày  thẩm quyền xét duyệt; dự  ­ Sở TN&MT:  21/8/2017 của  án không phải cấp giấy  13 ngày; UBND tỉnh; chứng nhận đầu tư; trường  hợp không phải lập dự án  ­ UBND tỉnh: 05  (2) Lệ phí cấp  đầu tư xây dựng công trình  ngày Giấy CN: Theo  mà người xin giao đất, thuê  Quyết định số  đất là tổ chức, cơ sở tôn  75/2017/QĐ­ giáo, người Việt Nam định  UBND ngày  cư ở nước ngoài, doanh  21/8/2017 c ủa  nghiệp có vốn đầu tư nước  UBND tỉnh. ngoài, tổ chức nước ngoài 
  20. có chức năng ngoại giao (1) Phí đăng ký  biến động: Theo  Quyết định số  15 ngày làm  309/2009/QĐ­ việc, kể từ ngày  Chuyển mục đích sử dụng  UBND ngày  nhận đủ hồ sơ  đất phải được phép cơ quan  01/10/2009 của  hợp lệ: có thẩm quyền đối với tổ  UBND tỉnh; 5 chức, người Việt Nam định  ­ Như trên ­ ­ Sở TN&MT:  cư ở nước ngoài, doanh  (2) Lệ phí đăng ký  10 ngày; nghiệp có vốn đầu tư nước  biến động: Theo  ngoài Quyết định số  ­ UBND tỉnh: 05  75/2017/QĐ­ ngày. UBND ngày  21/8/2017 của  UBND tỉnh. (1) Phí đăng ký  biến động: Theo  Quyết định số  07 ngày làm  309/2009/QĐ­  việc, kể từ ngày  UBND ngày  nhận đủ hồ sơ  01/10/2009 của  hợp lệ: UBND tỉnh; Gia hạn sử dụng đất nông  6 ­ Như trên ­ nghiệp của cơ sở tôn giáo ­ Sở TN&MT:  (2) Lệ phí đăng ký  04 ngày; biến động: Theo  Quyết định số  ­ UBND tỉnh: 03  75/2017/QĐ­ ngày. UBND ngày  21/8/2017 của  UBND tỉnh. (1) Phí đăng ký  biến động: Theo  Quyết định số  07 ngày làm  309/2009/QĐ­  việc, kể từ ngày  UBND ngày  nhận đủ hồ sơ  01/10/2009 của  hợp lệ: Gia hạn sử dụng đất ngoài  UBND tỉnh; 7 khu công nghệ cao, khu  ­ Như trên ­ ­ Sở TN&MT:  kinh tế (2) Lệ phí đăng ký  04 ngày; biến động: Theo  Quyết định số  ­ UBND tỉnh: 03  75/2017/QĐ­ ngày. UBND ngày  21/8/2017 của  UBND tỉnh 8 Bán hoặc góp vốn bằng tài  23 ngày làm  (1) Phí thẩm định  ­ Như trên ­ sản gắn liền với đất thuê  việc, kể từ ngày HS; Phí thẩm định 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2