YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 1037/2019/QĐ-UBND tỉnh Ninh Thuận
7
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 1037/2019/QĐ-UBND công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận).
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 1037/2019/QĐ-UBND tỉnh Ninh Thuận
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH NINH THUẬN Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1037/QĐUBND Ninh Thuận, ngày 27 tháng 06 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH NINH THUẬN) CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 31/QĐUBND ngày 28/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận; Căn cứ Quyết định số 59/QĐUBND ngày 26/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận; Căn cứ Quyết định số 60/QĐUBND ngày 26/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế hoạt động của thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận; Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 15/TTrVPUB ngày 27/6/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận).
- Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 280/QĐ UBND ngày 05/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Như Điều 3; Văn phòng Chính phủ (b/c); Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh; Cổng Thông tin điện tử tỉnh; TT CN thông tin và truyền thông (Sở TTTT); Lưu Xuân Vĩnh VPUB: LĐ, KTTH; Lưu: VT, TCDNC. TXS DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH) (Ban hành kèm theo Quyết định số 1037/QĐUBND ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận) STT Tên thủ tục hành chính Thời gian giải Phí, lệ phí (nếu Căn cứ pháp lý quyết có) I Lĩnh vực môi trường 1 Cấp Giấy xác nhận đủ 35 ngày làm Chưa quy định Quyết định số điều kiện về bảo vệ môi việc 1953/QĐ trường trong nhập khẩu UBND ngày phế liệu làm nguyên liệu 16/11/2018 của sản xuất cho tổ chức, cá Chủ tịch UBND
- nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu 25 ngày làm 2 sản xuất cho tổ chức, cá Như trên việc nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) Quyết định số Thủ tục thẩm định, phê 142/2017/QĐ 40 ngày làm 3 duyệt báo cáo đánh giá tác UBND ngày việc động môi trường 26/12/2017 của UBND tỉnh Thủ tục thẩm định, phê tỉnh duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối Quyết định số với hoạt động khai thác 141/2017/QĐ 35 ngày làm 4 khoáng sản (trường hợp có UBND ngày việc phương án và báo cáo đánh 26/12/2017 của giá tác động môi trường UBND tỉnh cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường 35 ngày làm 5 Như trên hợp có phương án bổ sung việc và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu Quyết định số phế liệu làm nguyên liệu 1139/QĐ sản xuất cho tổ chức, cá 10 ngày làm UBND ngày 6 Chưa quy định nhân trực tiếp sử dụng phế việc 15/6/2017 của liệu nhập khẩu làm nguyên Chủ tịch UBND liệu sản xuất (trường hợp tỉnh Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
- Trường hợp không thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý: 20 ngày Thủ tục cấp Sổ đăng ký làm việc. 7 chủ nguồn thải chất thải Như trên Như trên nguy hại Trường hợp thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý: 35 ngày làm việc. Trường hợp không thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH: 20 ngày Thủ tục cấp lại Sổ đăng ký làm việc. 8 chủ nguồn thải chất thải Như trên Như trên nguy hại Trường hợp thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH: 35 ngày làm việc. Trường hợp không cần tiến hành lấy mẫu để kiểm chứng: Thủ tục cấp giấy xác nhận 20 ngày làm hoàn thành công trình bảo việc. 9 Như trên Như trên vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án Trường hợp có tiến hành lấy mẫu để kiểm chứng: 35 ngày làm việc. 10 Thủ tục xác nhận đăng ký 10 ngày làm Như trên Như trên kế hoạch bảo vệ môi việc
- trường Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối Quyết định số với hoạt động khai thác 141/2017/QĐ 47 ngày làm 11 khoáng sản (trường hợp có UBND ngày Như trên việc. phương án và báo cáo đánh 26/12/2017 của giá tác động môi trường UBND tỉnh không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường 47 ngày làm 12 Như trên Như trên hợp có phương án bổ sung việc. và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) Thủ tục xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi 37 ngày làm 13 trường, Phương án cải tạo, Như trên Như trên việc. phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản Quyết định số Thủ tục thẩm định, phê 142/2017/QĐ 30 ngày làm 14 duyệt đề án bảo vệ môi UBND ngày Như trên việc trường chi tiết 26/12/2017 của UBND tỉnh Thủ tục xác nhận đề án 10 ngày làm 15 bảo vệ môi trường đơn Như trên Như trên việc giản Thủ tục chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy 20 ngày làm 16 hoạch, hạ tầng kỹ thuật, Như trên Như trên việc danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp 17 Thủ tục chấp thuận việc 35 ngày làm Như trên Như trên điều chỉnh, thay đổi nội việc dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất,
- các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án Thủ tục chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu 35 ngày làm 18 Như trên Như trên công nghiệp, khu chế xuất, việc khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh II Lĩnh vực khoáng sản Chấp thuận tiến hành khảo 10 ngày làm sát tại thực địa, lấy mẫu Quyết định số việc kể từ ngày 1 trên mặt đất để lựa chọn Không 865/QĐBND nhận đủ hồ sơ diện tích lập đề án thăm dò ngày 29/5/2018 hợp lệ. khoáng sản 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Cấp giấy phép khai thác tận 5.000.000 2 Như trên thu khoáng sản Sở TNMT: 23 đồng/giấy phép ngày; UBND tỉnh: 05 ngày 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Bằng 50% mức lệ Gia hạn giấy phép khai thác 3 Sở Tài nguyên phí cấp phép lần Như trên tận thu khoáng sản và Môi trường: đầu 08 ngày; UBND tỉnh: 03 ngày 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Trả lại giấy phép khai thác 4 (Sở Tài nguyên Không Như trên tận thu khoáng sản và Môi trường: 08 ngày; UBND tỉnh: 03 ngày
- Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai 5 thác khoáng sản đã được Như trên Như trên cấp trước ngày Nghị định 203/2013/NĐCP có hiệu lực) Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp 6 Giấy phép khai thác khoáng Như trên sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình 6.1 Cấp giấy phép khai thác 40 ngày làm 1. Giấy phép khai khoáng sản việc kể từ ngày thác cát, sỏi lòng nhận đủ hồ sơ suối: hợp lệ: a. Có công suất Sở Tài nguyên khai thác dưới và Môi trường: 5.000 m3/năm: 35 ngày; 1.000.000 đồng/giấy phép. UBND tỉnh: 05 ngày b. Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm: 10.000.000 đồng/giấy phép. c. Có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm: 15.000.000 đồng/giấy phép. 2. Giấy phép khai thác KS làm vật liệu XD thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: a. Giấy phép khai thác có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm: 15.000.000
- đồng/giấy phép. b. Giấy phép khai thác có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này: 20.000.000 đồng/giấy phép. c. Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này: 30.000.000 đồng/giấy phép. 3. Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ
- công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng: 40.000.000 đồng/giấy phép. 4. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu này: a. Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 40.000.000 đồng/giấy phép. b. Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 50.000.000 đồng/giấy phép. 5. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 6 của Biểu mức thu này: 60.000.000 đồng/giấy phép. 6. Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm: 80.000.000 đồng/giấy phép. 7. Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại: 100.000.000 đồng/giấy phép.
- 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Cấp Giấy phép khai thác 6.2 khoáng sản ở khu vực có Sở Tài nguyên Như trên dự án đầu tư công trình và Môi trường: 35 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Điều chỉnh Giấy phép khai 6.3 Sở Tài nguyên Như trên thác khoáng sản và Môi trường: 19 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng 36 ngày làm thông thường trong diện việc kể từ ngày tích dự án xây dựng công nhận đủ hồ sơ trình (đã được cơ quan nhà hợp lệ: nước có thẩm quyền phê 7 duyệt hoặc cho phép đầu tư Sở Tài nguyên Như trên mà sản phẩm khai thác chỉ và Môi trường: được sử dụng cho xây dựng 31 ngày; công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi UBND tỉnh: 05 thu hồi từ dự án nạo vét, ngày khơi thông luồng lạch 8 Gia hạn giấy phép thăm dò 28 ngày làm Diện tích thăm khoáng sản việc kể từ ngày dò nhỏ hơn 100 nhận đủ hồ sơ hecta (ha), mức hợp lệ: thu là 2.000.000 đồng/01 giấy Sở Tài nguyên phép; và Môi trường: 23 ngày; Diện tích thăm dò từ 100 ha đến UBND tỉnh: 05 50.000 ha, mức ngày thu là 5.000.000 đồng/01 giấy
- phép; Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép. 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại 9 Sở Tài nguyên Không một phần diện tích khu vực và Môi trường: thăm dò khoáng sản 23 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Bằng 50% mức lệ Gia hạn giấy phép khai thác 10 Sở Tài nguyên phí cấp phép lần khoáng sản và Môi trường: đầu 18 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Bằng 50% mức lệ Chuyển nhượng quyền khai 11 phí cấp phép lần thác khoáng sản Sở TNMT: 23 đầu ngày; UBND tỉnh: 05 ngày 12 Trả lại giấy phép khai thác 23 ngày làm Không khoáng sản hoặc trả lại việc kể từ ngày một phần diện tích khu vực nhận đủ hồ sơ khai thác khoáng sản hợp lệ: Sở Tài nguyên và Môi trường: 18 ngày;
- UBND tỉnh: 05 ngày Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (không bao gồm thuế GTGT) đến 01 tỷ đồng: 10.000.000 đồng. Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (không bao gồm thuế GTGT) trên 01 đến 10 tỷ đồng: 10 triệu 60 ngày làm đồng + (0,5% x việc kể từ ngày phần tổng chi phí nhận đủ hồ sơ trên 1 tỷ đồng) hợp lệ: Phê duyệt trữ lượng khoáng Tổng chi phí 13 Sở Tài nguyên sản thăm dò khoáng và Môi trường: sản thực tế 55 ngày; (không bao gồm thuế GTGT) trên UBND tỉnh: 05 10 đến 20 tỷ ngày đồng: 55 triệu đồng + (0,3% x phần tổng chi phí trên 10 tỷ đồng). Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (không bao gồm thuế GTGT) trên 20 tỷ đồng: 85 triệu đồng + (0,2% x phần tổng chi phí trên 20 tỷ đồng) 14 Đóng cửa mỏ khoáng sản 67 ngày làm Theo quy định việc kể từ ngày mức thu, quản lý, nhận đủ hồ sơ sử dụng phí thẩm hợp lệ: định đề án đóng cửa mỏ, nghiệm Sở Tài nguyên thu thực hiện đề và Môi trường:
- 57 ngày; án đóng cửa mỏ UBND tỉnh: 10 ngày 73 ngày làm việc kể từ ngày Theo mức thu phí nhận đủ hồ sơ tham gia đấu giá Đấu giá quyền khai thác hợp lệ: quyền khai thác 15 khoáng sản ở khu vực chưa khoáng sản do Ủy thăm dò khoáng sản Sở Tài nguyên ban nhân dân tỉnh và Môi trường: quy định. 68 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày 73 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ Theo mức thu phí Đấu giá quyền khai thác hợp lệ: tham gia đấu giá khoáng sản ở khu vực đã có quyền khai thác 16 kết quả thăm dò khoáng Sở TNMT: 68 khoáng sản do Ủy sản được cơ quan nhà nước ngày; ban nhân dân tỉnh có thẩm quyền phê duyệt quy định. UBND tỉnh: 05 ngày Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hecta (ha), mức thu là 2.000.000 45 ngày làm đồng/01 giấy việc kể từ ngày phép; nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Diện tích thăm Quyết định số dò từ 100 ha đến 1953/QĐUBND Chuyển nhượng quyền 17 Sở Tài nguyên 50.000 ha, mức ngày 16/11/2018 thăm dò khoáng sản và Môi trường: thu là 5.000.000 của Chủ tịch 40 ngày; đồng/01 giấy UBND tỉnh phép; UBND tỉnh: 05 ngày Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép. 18 Cấp giấy phép thăm dò Diện tích thăm Như trên khoáng sản dò nhỏ hơn 100 hecta (ha), mức thu là 4.000.000 đồng/01 giấy
- phép; Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép; Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép. 88 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Trường hợp đề nghị thăm dò khoáng sản tại khu vực 18.1 Sở Tài nguyên không đấu giá quyền khai và Môi trường: thác khoáng sản 83 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày 53 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Trường hợp đề nghị thăm 18.2 Sở Tài nguyên dò còn lại và Môi trường: 48 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày III Lĩnh vực Tài nguyên nước 1 Cấp phép hành nghề khoan 21 ngày làm Quyết định Quyết định số nước dưới đất quy mô vừa việc, kể từ ngày 62/2017/QĐ 1953/QĐ và nhỏ nhận đủ hồ sơ UBND ngày UBND ngày hợp lệ: 08/8/2017 của 16/11/2018 của UBND tỉnh Chủ tịch UBND Sở Tài nguyên tỉnh và Môi trường: 16 ngày; UBND tỉnh: 05
- ngày. 16 ngày làm việc, kể từ ngày Bằng 50% mức nhận đủ hồ sơ phí cấp phép lần hợp lệ: đầu (Theo quy Gia hạn, điều chỉnh nội định tại Quyết dung giấy phép hành nghề 2 Sở Tài nguyên định số Như trên khoan nước dưới đất quy và Môi trường: 62/2017/QĐ mô vừa và nhỏ 11 ngày; UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh: 05 UBND tỉnh) ngày. 14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Điều chỉnh tiền cấp quyền 3 Sở Tài nguyên Không quy định Như trên khai thác tài nguyên nước và Môi trường: 09 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày. 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Quyết định số Cấp giấy phép thăm dò 62/2017/QĐ nước dưới đất đối với công 4 Sở Tài nguyên UBND ngày Như trên trình có lưu lượng dưới và Môi trường: 08/8/2017 của 3.000m3/ngày đêm 40 ngày; UBND tỉnh UBND tỉnh: 05 ngày 35 ngày làm việc, kể từ ngày Bằng 50% mức nhận đủ hồ sơ phí cấp phép lần Gia hạn, điều chỉnh nội hợp lệ: đầu (Theo quy dung giấy phép thăm dò định tại Quyết 5 nước dưới đất đối với công Sở Tài nguyên định số Như trên trình có lưu lượng dưới và Môi trường: 62/2017/QĐ 3.000m /ngày đêm 3 30 ngày; UBND ngày 08/8/2017 của Ủy UBND tỉnh: 05 ban nhân dân tỉnh) ngày 6 Cấp giấy phép khai thác, sử 50 ngày làm Theo quy định tại Như trên dụng nước dưới đất đối việc, kể từ ngày Quyết định số
- nhận đủ hồ sơ hợp lệ: 62/2017/QĐ Sở Tài nguyên với công hình có lưu lượng UBND ngày và Môi trường: dưới 3.000m3/ngày đêm 08/8/2017 của 45 ngày; UBND tỉnh UBND tỉnh: 05 ngày. 35 ngày làm việc, kể từ ngày Bằng 50% mức nhận đủ hồ sơ phí cấp phép lần Gia hạn, điều chỉnh nội hợp lệ: đầu (Theo quy dung giấy phép khai thác, định tại Quyết 7 sử dụng nước dưới đất đối Sở Tài nguyên định số Như trên với công trình có lưu lượng và Môi trường: 62/2017/QĐ dưới 3.000m3/ngày đêm 30 ngày; UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh: 05 UBND tỉnh) ngày. Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản 50 ngày làm xuất nông nghiệp, nuôi việc, kể từ ngày trồng thủy sản với lưu nhận đủ hồ sơ lượng dưới 02m3/giây; phát hợp lệ: Quyết định số điện với công suất lắp máy 62/2017/QĐ dưới 2.000kw; cho các mục 8 Sở Tài nguyên UBND ngày Như trên đích khác với lưu lượng và Môi trường: 08/8/2017 của dưới 50.000m3/ngày đêm; 45 ngày; UBND tỉnh Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục UBND tỉnh: 05 đích sản xuất, kinh doanh, ngày dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm 9 Gia hạn, điều chỉnh nội 35 ngày làm Bằng 50% mức Như trên dung giấy phép khai thác, việc, kể từ ngày phí cấp phép lần sử dụng nước mặt cho sản nhận đủ hồ sơ đầu (Theo quy xuất nông nghiệp, nuôi hợp lệ: định tại Quyết trồng thủy sản với lưu định số lượng dưới 2m /giây; phát Sở Tài nguyên 62/2017/QĐ 3 điện với công suất lắp máy và Môi trường: UBND ngày dưới 2.000kw; cho các mục 30 ngày; 08/8/2017 của đích khác với lưu lượng UBND tỉnh) dưới 50.000m3/ngày đêm; UBND tỉnh: 05 Gia hạn, điều chỉnh nội ngày. dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh
- doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm 45 ngày làm việc, kể từ ngày Cấp giấy phép xả nước nhận đủ hồ sơ thải vào nguồn nước với hợp lệ: Quyết định số lưu lượng dưới 62/2017/QĐ 30.000m3/ngày đêm đối với 10 Sở Tài nguyên UBND ngày Như trên hoạt động nuôi trồng thủy và Môi trường: 08/8/2017 của sản; với lưu lượng dưới 40 ngày; UBND tỉnh 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác UBND tỉnh: 05 ngày. 35 ngày làm Gia hạn, điều chỉnh nội việc, kể từ ngày Bằng 50% mức dung giấy phép xả nước nhận đủ hồ sơ phí cấp phép lần thải vào nguồn nước với hợp lệ: đầu (Theo quy lưu lượng dưới định tại Quyết 11 30.000m3/ngày đêm đối với Sở Tài nguyên định số Như trên hoạt động nuôi trồng thủy và Môi trường: 62/2017/QĐ sản; với lưu lượng dưới 30 ngày; UBND ngày 3.000m /ngày đêm đối với 3 08/8/2017 của các hoạt động khác UBND tỉnh: 05 UBND tỉnh) ngày 15 ngày làm việc, kể từ ngày Tính tiền cấp quyền khai nhận đủ hồ sơ thác tài nguyên nước đối hợp lệ: với trường hợp tổ chức, cá 12 nhân đã được cấp giấy Không Như trên Sở TNMT: 10 phép trước ngày Nghị định ngày; số 82/2017/NĐCP có hiệu lực thi hành UBND tỉnh: 05 ngày IV 1 Cấp giấy phép hoạt động 17 ngày làm Không quy định Quyết định số dự báo, cảnh báo khí tượng việc, kể từ ngày 1953/QĐ thủy văn nhận đủ hồ sơ UBND ngày Lĩnh vực Khí tượng thủy văn hợp lệ: 16/11/2018 của Chủ tịch UBND Sở Tài nguyên tỉnh và Môi trường:
- 12 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày. 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự 2 Sở Tài nguyên Như trên Như trên báo, cảnh báo khí tượng và Môi trường: thủy văn 12 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày. 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Cấp lại giấy phép hoạt 3 động dự báo, cảnh báo khí Sở Tài nguyên UBND tỉnh Như trên tượng thủy văn và Môi trường: 03 ngày; UBND tỉnh: 02 ngày. V Cấp tỉnh: không quá 45 Quyết định số Phê duyệt Kế hoạch ứng ngày; 35/2015/QĐ phó sự cố tràn dầu của các 1 Không UBND ngày cơ sở trên địa bàn tỉnh Ninh Cấp huyện: 23/6/2015 của Thuận không quá 10 UBND tỉnh ngày Quyết định số Cấp giấy phép nhận chìm ở Không quá 70 2 Chưa quy định 1864/QĐUBND biển ngày làm việc ngày 28/9/2017. Quyết định số Không quá 60 97/2014/QĐ 3 Giao khu vực biển Không ngày làm việc UBND ngày 09/1/2014 VI 1 Giải quyết tranh chấp đất 60 ngày làm Không quy định Quyết định số đai thuộc thẩm quyền của việc, kể từ ngày 893/QĐUBND Chủ tịch Ủy ban nhân dân nhận đủ hồ sơ ngày 01/6/2018 cấp tỉnh của Chủ tịch
- hợp lệ: Sở TN&MT: Lĩnh vực đất đai 50 ngày; UBND tỉnh UBND tỉnh: 10 ngày. 18 ngày làm việc, kể từ ngày Điều chỉnh quyết định thu nhận đủ hồ sơ hồi đất, giao đất, cho thuê hợp lệ: đất, cho phép chuyển mục 2 Như trên Như trên đích sử dụng đất của Thủ Sở TN&MT: tướng Chính phủ đã ban 13 ngày; hành trước 01/7/2004 UBND tỉnh: 05 ngày. Giao đất, cho thuê đất (1) Phí thẩm định không thông qua hình thức HS: Theo Quyết đấu giá quyền sử dụng đất định số 18 ngày làm đối với dự án phải trình cơ 74/2017/QĐ việc, kể từ ngày quan nhà nước có thẩm UBND ngày nhận đủ hồ sơ quyền xét duyệt hoặc phải 21/8/2017 của hợp lệ: cấp giấy chứng nhận đầu UBND tỉnh; 3 tư mà người xin giao đất, Như trên Sở TN&MT: thuê đất là tổ chức, cơ sở (2) Lệ phí cấp 13 ngày; tôn giáo, người Việt Nam Giấy CN: Theo định cư ở nước ngoài, Quyết định số UBND tỉnh: 05 doanh nghiệp có vốn đầu tư 75/2017/QĐ ngày. nước ngoài, tổ chức nước UBND ngày ngoài có chức năng ngoại 21/8/2017 của giao UBND tỉnh. 4 Giao đất, cho thuê đất 18 ngày làm (1) Phí thẩm định Như trên không thông qua hình thức việc, kể từ ngày HS: Theo Quyết đấu giá quyền sử dụng đất nhận đủ hồ sơ định số đối với dự án không phải hợp lệ: 74/2017/QĐ trình cơ quan nhà nước có UBND ngày thẩm quyền xét duyệt; dự Sở TN&MT: 21/8/2017 của án không phải cấp giấy 13 ngày; UBND tỉnh; chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án UBND tỉnh: 05 (2) Lệ phí cấp đầu tư xây dựng công trình ngày Giấy CN: Theo mà người xin giao đất, thuê Quyết định số đất là tổ chức, cơ sở tôn 75/2017/QĐ giáo, người Việt Nam định UBND ngày cư ở nước ngoài, doanh 21/8/2017 c ủa nghiệp có vốn đầu tư nước UBND tỉnh. ngoài, tổ chức nước ngoài
- có chức năng ngoại giao (1) Phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 15 ngày làm 309/2009/QĐ việc, kể từ ngày Chuyển mục đích sử dụng UBND ngày nhận đủ hồ sơ đất phải được phép cơ quan 01/10/2009 của hợp lệ: có thẩm quyền đối với tổ UBND tỉnh; 5 chức, người Việt Nam định Như trên Sở TN&MT: cư ở nước ngoài, doanh (2) Lệ phí đăng ký 10 ngày; nghiệp có vốn đầu tư nước biến động: Theo ngoài Quyết định số UBND tỉnh: 05 75/2017/QĐ ngày. UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh. (1) Phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 07 ngày làm 309/2009/QĐ việc, kể từ ngày UBND ngày nhận đủ hồ sơ 01/10/2009 của hợp lệ: UBND tỉnh; Gia hạn sử dụng đất nông 6 Như trên nghiệp của cơ sở tôn giáo Sở TN&MT: (2) Lệ phí đăng ký 04 ngày; biến động: Theo Quyết định số UBND tỉnh: 03 75/2017/QĐ ngày. UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh. (1) Phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 07 ngày làm 309/2009/QĐ việc, kể từ ngày UBND ngày nhận đủ hồ sơ 01/10/2009 của hợp lệ: Gia hạn sử dụng đất ngoài UBND tỉnh; 7 khu công nghệ cao, khu Như trên Sở TN&MT: kinh tế (2) Lệ phí đăng ký 04 ngày; biến động: Theo Quyết định số UBND tỉnh: 03 75/2017/QĐ ngày. UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh 8 Bán hoặc góp vốn bằng tài 23 ngày làm (1) Phí thẩm định Như trên sản gắn liền với đất thuê việc, kể từ ngày HS; Phí thẩm định
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn