intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 113/2007/QĐ-TTg

Chia sẻ: Thanh Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

298
lượt xem
26
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 113/2007/QĐ-TTg về việc phê duyệt danh sách xã hoàn thành mục tiêu Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã vùng đồng bào dân tộc, miền núi, biên giới và vùng sâu, vùng xa giai đoạn 1999 - 2005, bổ sung các xã, thôn, bản vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn II và xã vùng bãi ngang ven biển và hải đảo vào diện đầu tư của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 113/2007/QĐ-TTg

  1. THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ******* Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ******* Số: 113/2007/QĐ-TTg Hà Nội, ngày 20 tháng 7 năm 2007 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH XÃ HOÀN THÀNH MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CÁC XÃ VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC, MIỀN NÚI, BIÊN GIỚI VÀ VÙNG SÂU, VÙNG XA GIAI ĐOẠN 1999 - 2005, BỔ SUNG CÁC XÃ, THÔN, BẢN VÀO DIỆN ĐẦU TƯ CỦA CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II VÀ XÃ VÙNG BÃI NGANG VEN BIỂN VÀ HẢI ĐẢO VÀO DIỆN ĐẦU TƯ CỦA CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO GIAI ĐOẠN 2006 - 2010 THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001; Căn cứ Quyết định số 07/2006/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010; Căn cứ Quyết định số 20/2007/QĐ-TTg ngày 05 tháng 02 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006 - 2010; Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc, QUYẾT ĐỊNH : Điều 1. 1. Phê duyệt bổ sung danh sách 65 xã đặc biệt khó khăn của 20 tỉnh (Phụ lục I, kèm theo Quyết định này) đã hoàn thành mục tiêu Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc miền núi, biên giới và vùng sâu, vùng xa giai đoạn 1999 - 2005. 2. Đối với các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn thuộc xã khu vực II bổ sung vào diện đầu tư Chương trình 135 giai đoạn II thực hiện các nhiệm vụ của Chương trình từ kế hoạch năm 2007: a) Phê duyệt danh sách 155 xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu của 29 tỉnh (Phụ lục II, kèm theo Quyết định này) bổ sung vào diện đầu tư Chương trình 135 giai đoạn II. Ngân sách nhà nước hỗ trợ đầu tư cho 155 xã bổ sung vào diện đầu tư của Chương trình: - Ngân sách trung ương hỗ trợ đầu tư: 153 xã; - Ngân sách địa phương đầu tư: 02 xã. b) Giao Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc quyết định phê duyệt danh sách thôn, bản đặc biệt khó khăn thuộc xã khu vực II vào diện đầu tư Chương trình 135 giai đoạn II sau khi thống nhất với Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính. c) Các xã và thôn, bản đặc biệt khó khăn thuộc xã khu vực II còn lại do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đề nghị sẽ được xem xét bổ sung vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn II sau khi có kết quả phân định 3 khu vực. 3. Các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo thuộc diện đầu tư của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006 - 2010 được hỗ trợ phát triển cơ sở hạ tầng thiết yếu theo cơ chế và mức hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu cho xã đặc biệt khó khăn của Chương trình 135 giai đoạn II từ kế hoạch năm 2008, bao gồm:
  2. a) 157 xã của 21 tỉnh được hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu theo quy định tại Quyết định số 257/2003/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo, đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 106/2004/QĐ-TTg ngày 11 tháng 6 năm 2004. b) Bổ sung danh sách 114 xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo của 13 tỉnh (Phụ lục III, kèm theo Quyết định này). Điều 2. 1. Hộ nghèo theo chuẩn nghèo quy định tại Quyết định số 170/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo áp dụng cho giai đoạn 2006 - 2010 (gọi tắt là hộ nghèo), người thuộc hộ nghèo, học sinh thuộc các xã đã hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 và cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan quân đội, công an đang công tác tại các xã đã hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 giai đoạn 1999 - 2005 được thụ hưởng chính sách ưu tiên đang thực hiện đối với các xã thuộc Chương trình 135 giai đoạn II đến hết năm 2008. 2. Hộ nghèo, người thuộc hộ nghèo, học sinh ở các thôn, bản đặc biệt khó khăn thuộc xã khu vực II, cán bộ, công chức, sĩ quan quân đội, công an đang công tác tại các thôn, bản đặc biệt khó khăn thuộc xã khu vực II được phê duyệt theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 1 Quyết định này được thụ hưởng chính sách như đối với các xã thuộc Chương trình 135 giai đoạn II. Điều 3. 1. Đính chính tên xã Bình Trung, huyện Chợ Đồn đã quy định tại Quyết định số 163/2006/QĐ- TTg ngày 11 tháng 7 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn hoàn thành cơ bản mục tiêu Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi, biên giới, vùng sâu, vùng xa bằng xã Nghĩa Tá, huyện Chợ Đồn của tỉnh Bắc Kạn. 2. Đính chính một số tên xã, tên huyện đã quy định tại Quyết định số 164/2006/QĐ-TTg ngày 11 tháng 7 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư Chương trình 135 giai đoạn II, như sau: - Tỉnh Sơn La: thay tên xã Mường Sai, huyện Sốp Cộp bằng xã Mường Cai của huyện Sông Mã; - Tỉnh Bắc Kạn: xã Xuân La của huyện Ba Bể thay tên huyện bằng xã Xuân La của huyện Pắc Nặm; thay tên xã Cao Trĩ huyện Pắc Nặm bằng xã Bành Trạch của huyện Ba Bể; - Tỉnh Quảng Nam: thay tên xã Trà Vân huyện Nam Trà My bằng xã Trà Don của huyện Nam Trà My; - Tỉnh Quảng Ngãi: xã Trà Nham huyện Trà Bồng thay tên huyện bằng xã Trà Nham huyện Tây Trà; xã Trà Bùi huyện Tây Trà thay tên huyện bằng xã Trà Bùi huyện Trà Bồng; - Tỉnh Lâm Đồng: xã Đạ Long huyện Lạc Dương thay tên huyện bằng xã Đạ Long, huyện Đam Rông. Điều 4. 1. Ủy ban Dân tộc chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành liên quan hướng dẫn, chỉ đạo, kiểm tra đôn đốc các địa phương thực hiện và sử dụng có hiệu quả nguồn vốn hỗ trợ đầu tư cho xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn thuộc diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn II theo đúng quy định hiện hành. 2. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành liên quan: a) Hướng dẫn, chỉ đạo, kiểm tra đôn đốc các địa phương thực hiện và sử dụng có hiệu quả nguồn vốn hỗ trợ đầu tư cho xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo theo đúng quy định hiện hành; b) Hàng năm, thực hiện việc rà soát các xã đủ điều kiện để đưa ra khỏi danh sách xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo được hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu.
  3. 3. Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính bố trí kinh phí hỗ trợ có mục tiêu cho Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn thuộc diện đầu tư của các Chương trình. 4. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn thuộc diện đầu tư của các Chương trình có nhiệm vụ chỉ đạo lập, phê duyệt và tổ chức thực hiện đúng mục đích, đối tượng, nội dung hỗ trợ theo quy định hiện hành. Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Điều 6. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. THỦ TƯỚNG Nơi nhận: PHÓ THỦ TƯỚNG - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - VP BCĐTW về phòng, chống tham nhũng; - Các Ban chỉ đạo: Tây Bắc, Tây Nguyên, Nguyễn Sinh Hùng Tây Nam Bộ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của QH; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Website Chính phủ, Ban Điều hành 112, Người phát ngôn của Thủ tướng Chính phủ, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: Văn thư, VX (5b). PHỤ LỤC I DANH SÁCH BỔ SUNG CÁC XÃ HOÀN THÀNH CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 1999 - 2005 (Ban hành kèm theo Quyết định số 113/2007/QĐ-TTg ngày 20 tháng 7 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ) Phân loại ngân sách đầu tư Đã phân loại STT Tỉnh/Huyện Tên xã Trung ương Địa khu vực phương Tổng số: 65 60 5 1. Hà Giang 1 1 1 Huyện Bắc Mê Yên Định x KV2 2. Cao Bằng 4 4 2 Huyện Trùng Khánh Lăng Hiếu x KV2
  4. Phân loại ngân sách đầu tư Đã phân loại STT Tỉnh/Huyện Tên xã Trung ương Địa khu vực phương 3 Huyện Quảng Uyên Hồng Quang x KV2 4 Đoài Khôn x KV2 5 Huyện Phục Hoà Lương Thiện x KV2 3. Sơn La 3 3 6 Huyện Sốp Cộp Sốp Cộp x KV2 7 Huyện Thuận Châu Liệp Tè x KV1 8 Mường Khiêng x KV2 4. Bắc Kạn 2 2 9 Huyện Na Rì Lam Sơn x KV2 10 Huyện Bạch Thông Dương Phong x KV2 5. Lào Cai 3 3 11 Huyện Sa Pa Bản Hồ x KV2 12 Thanh Phú x KV2 13 Nậm Cang x KV2 6. Tuyên Quang 3 3 14 Huyện Na Hang Hồng Thái x KV2 15 Đà Vị x KV2 16 Khau Tinh x KV2 7. Lạng Sơn 5 5 17 Huyện Văn Lãng Tân Tác x KV2 18 Gia Miễn x KV2 19 Thành Hoà x KV2 20 Huyện Hữu Lũng Hoà Bình x KV2 21 Huyện Bắc Sơn Tân Thành x KV2 8. Yên Bái 2 2 22 Huyện Trấn Yên Vân Hội x KV2 23 Huyện Văn Yên Châu Quế Thượng x KV2 9. Hoà Bình 2 2 24 Huyện Kim Bôi Kim Truy x KV2 25 Huyện Tân Lạc Trung Hoà x KV2 10. Bắc Giang 5 5 26 Huyện Yên Thế Tiên Thắng x KV2 27 Đồng Tiến x KV2
  5. Phân loại ngân sách đầu tư Đã phân loại STT Tỉnh/Huyện Tên xã Trung ương Địa khu vực phương 28 Đồng Hưu x KV2 29 Tam Tiến x KV2 30 Canh Nậu x KV2 11. Phú Thọ 2 2 31 Huyện Thanh Sơn Yên Lãng x KV2 32 Tinh Nhuệ x KV2 12. Thanh Hoá 5 5 33 Huyện Bá Thước Tân Lập x KV2 34 Lương Ngoại x KV2 35 Huyện Ngọc Lạc Thạch Lập x KV2 36 Cao Ngọc x KV2 37 Thuý Sơn x KV2 13. Nghệ An 4 4 38 Huyện Quỳ Châu Châu Hạnh x KV2 39 Huyện Nghĩa Đàn Nghĩa Yên x KV2 40 Huyện Quỳ Hợp Châu Cường x KV2 41 Huyện Quế Phong Mường Nọc x KV2 14. Quảng Bình 1 1 42 Huyện Minh Hoá Quy Hoá x KV2 15. Bình Định 1 1 43 Huyện Phù Cát Cát Sơn x KV2 16. Phú Yên 6 6 44 Huyện Đồng Xuân Xuân Lãnh x KV2 45 Đa Lộc x KV2 46 Huyện Sông Hinh EaBar x KV2 47 Huyện Sơn Hoà Suối Trai x KV2 48 Ea Chà Rang x KV2 49 Sơn Xuân x KV2 17. Kon Tum 4 4 50 Huyện Sa Thầy Sa Sơn x KV2 51 Huyện Đắk Hà Ngọc Wang x KV2 52 Đăk Hring x KV2 53 Đăk Kan x KV2
  6. Phân loại ngân sách đầu tư Đã phân loại STT Tỉnh/Huyện Tên xã Trung ương Địa khu vực phương 18. Lâm Đồng 3 3 54 Huyện Đạ Huoai Đạ Đồn x KV2 55 Hà Lâm x KV2 56 Huyện Đạ Tẻh Hương Lâm x KV2 19. Trà Vinh 4 4 57 Huyện Trà Cú Phước Hưng x KV2 58 Đại An x KV2 59 Huyện Càng Long Phương Thạnh x KV2 60 Huyện Duyên Hải Đông Hải x KV2 20. Cà Mau 5 5 61 Huyện U Minh Nguyễn Phích x 62 Huyện Thới Bình Tân Lộc x 63 Tân Lộc Bắc x 64 Tân Lộc Đông x 65 Huyện Trần Văn Thời Khánh Hưng x PHỤ LỤC II DANH SÁCH CÁC XÃ BỔ SUNG VÀO DIỆN ĐẦU TƯ CỦA CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2006 - 2010 (Ban hành kèm theo Quyết định số 113/2007/QĐ-TTgngày 20 tháng 7 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ) Phân loại ngân sách STT Tỉnh/Huyện Tên xã Trung Địa Ghi chú ương phương Tổng số 155 153 2 1. Hà Giang 2 2 1 Huyện Mèo Vạc Niêm Tòng x 2 Huyện Yên Minh Mậu Duệ x 2. Cao Bằng 9 9 3 Huyện Quảng Uyên Ngọc Đông x 4 Quốc Dân x 5 Huyện Thạch An Lê Lợi x 6 Thái Cường x 7 Kim Đồng x
  7. Phân loại ngân sách STT Tỉnh/Huyện Tên xã Trung Địa Ghi chú ương phương 8 Huyện Phục Hoà Hồng Đại x Tách từ xã Quảng 9 Huyện Bảo Lâm Thạch Lâm x Lâm Tách từ xã Nam 10 Nam Cao x Quang 11 Thái Sơn x Tách từ xã Thái Học 3. Điện Biên 9 9 Xã BG - Tách từ xã 12 Huyện Mường Chà Na Sang x Mường Mơn 13 Sa Lông x Tách từ xã Huổi Lèng Xã BG - Tách từ 3 xã 14 Ma Thì Hồ x Si Pa Phìn, Mường Mơn, Huổi Lèng 15 Nậm Khăn x Tách từ xã Chà Tở Xã BG tách từ 2 xã Si 16 Phìn Hồ x Pa Phìn Chà Nưa Tách từ xã Mường 17 Huyện Tuần Giáo Nặm Lịch x Lạn 18 Ẳng Cang x 19 Quài Cang x Tách từ xã Mường 20 Ngối Cáy x Đăng 4. Lai Châu 2 2 Tách từ xã Mường 21 Huyện Than Uyên Tà Mung x Kim Tách từ xã Mường 22 Phúc Khoa x Khoa 5. Bắc Kạn 1 1 23 Huyện Ngân Sơn Trung Hoà x 6. Tuyên Quang 9 9 24 Huyện Yên Sơn Tân Tiến x 25 Quý Quân x 26 Huyện Chiêm Hoá Hùng Mỹ x 27 Nhân Lý x 28 Bình Nhân x 29 Huyện Hàm Yên Thành Long x
  8. Phân loại ngân sách STT Tỉnh/Huyện Tên xã Trung Địa Ghi chú ương phương 30 Bằng Cốc x 31 Yên Lâm x 32 Hùng Đức x 7. Lạng Sơn 6 6 33 Huyện Văn Lãng Hồng Thái x 34 Huyện Cao Lộc Tân Liên x 35 Bình Trung x 36 Huyện Văn Quan Đồng Giáp x 37 Huyện Bình Gia Mông Ân x 38 Hồng Thái x 8. Yên Bái 6 6 39 Huyện Trấn Yên Văn Lãng x 40 Huyện Văn Chấn Tú Lệ x 41 Gia Hội x 42 Bình Thuận x 43 Hạnh Sơn x 44 Phúc Sơn x 9. Bắc Giang 1 1 45 Huyện Sơn Động An Bá x 10. Thái Nguyên 3 3 46 Huyện Phú Lương Yên Ninh x 47 Yên Trạch x 48 Huyện Đại Từ Quân Chu x 11. Ninh Bình 2 2 49 Huyện Nho Quan Cúc Phương x 50 Thạch Bình x 12. Quảng Ninh 2 0 2 51 Huyện Ba Chẽ Nam Sơn x 52 Huyện Đầm Hà Quảng Lợi x 13. Sơn La 12 10 53 Huyện Bắc Yên Hồng Ngài x 54 Song Pe x 55 Phiềng Ban x
  9. Phân loại ngân sách STT Tỉnh/Huyện Tên xã Trung Địa Ghi chú ương phương 56 Chim Vàn x 57 Huyện Mường La Chiềng Lao x 58 Huyện Mộc Châu Tà Lại x 59 Chiềng Yên x 60 Tô Múa x 61 Chiềng Xuân x Tách từ xã Xuân Nha Xã BG tách từ xã 62 Tân Xuân x Xuân Nha 63 Huyện Quỳnh Nhai Mường Sại x 64 Liệp Muội x 14. Hoà Bình 2 2 0 65 Huyện Tân Lạc Phú Cường x 66 Huyện Lương Sơn Tiến Sơn x 15. Phú Thọ 13 13 67 Huyện Thanh Thuỷ Yến Mao x 68 Phượng Mao x 69 Huyện Tân Sơn Tân Phú x 70 Thạch Kiệt x 71 Thu Cúc x 72 Huyện Thanh Sơn Yên Lương x 73 Thắng Sơn x 74 Yên Sơn x 75 Huyện Đoan Hùng Đại Nghĩa x 76 Nghinh Xuyên x 77 Đông Khê x 78 Ca Đình x 79 Phúc Lai x 16. Thanh Hoá 14 14 0 80 Huyện Quan Hoá Xuân Phú x 81 Huyện Bá Thước Điền Quang x 82 Ban Công x 83 Văn Nho x 84 Kỳ Tân x
  10. Phân loại ngân sách STT Tỉnh/Huyện Tên xã Trung Địa Ghi chú ương phương 85 Huyện Ngọc Lạc Minh Tiến x 86 Ngọc Sơn x ATK 87 Ngọc Liên x ATK 88 Đồng Thịnh x 89 Huyện Thạch Thành Thành Công x 90 Huyện Như Thanh Xuân Phúc x 91 Phượng Nghi x 92 Huyện Như Xuân Tân Bình x 93 Xuân Hoà x 17. Nghệ An 4 4 0 94 Huyện Quế Phong Quế Sơn x 95 Huyện Anh Sơn Tam Sơn x 96 Huyện Quỳnh Lưu Tân Thắng x 97 Huyện Tương Dương Xiêng My x Tách từ xã Nga My 18. Hà Tĩnh 12 12 0 98 Huyện Hương Khê Phúc Đồng x 99 Hương Giang x 100 Hương Đô x 101 Hương Thuỷ x 102 Hương Vĩnh x BG 103 Huyện Hương Sơn Sơn An x 104 Sơn Hàm x 105 Huyện Vũ Quang Hương Quang x BG 106 Đức Lĩnh x 107 Hương Minh x 108 Huyện Cẩm Xuyên Cẩm Sơn x 109 Huyện Đức Thọ Tân Hương x 19. Quảng Bình 5 5 0 110 Huyện Quảng Trạch Quảng Châu x 111 Quảng Tiến x 112 Huyện Tuyên Hoá Cao Quảng x 113 Nam Hoá x 114 Huyện Bố Trạch Liên Trạch x
  11. Phân loại ngân sách STT Tỉnh/Huyện Tên xã Trung Địa Ghi chú ương phương 20. Quảng Nam 3 3 0 115 Huyện Hiệp Đức Quế Lưu x 116 Huyện Đại Lộc Đại Sơn x 117 Huyện Tiên Phước Tiên An x 21. Bình Định 2 2 0 118 Huyện Vĩnh Thạnh Vĩnh Thuận x 119 Huyện Vân Canh Canh Thuận x 22. Phú Yên 1 1 0 120 Huyện Sông Cầu Xuân Lâm x 23. Kon Tum 3 3 0 121 Huyện Tu Mơ Rông Đăk Rơ Ông x 122 Huyện Ngọc Hồi Bờ Y x KV II BG 123 Huyện Đăk Glei Đăk Long x KV II BG 24. Gia Lai 9 9 0 124 Huyện Ayun Pa Chư A Thai x 125 Huyện Chư Sê Ia H'la 126 Ia Tiêm x 127 Chư Pơng x 128 Bar Măih x 129 Ia Dreng x 130 Huyện Chư Prông Ia Ga x 131 Huyện Ia Grai Ia Grăng x 132 Huyện Đắk Đoa Ia Pết x 25. Đắk Lắk 10 10 0 133 Huyện Ea Kar Cư Elang x 134 Cư Prông x 135 Huyện Krông Năng Ea Dăh x 136 Ea Puk x 137 Huyện Krông Bông Yang Reh x 138 Huyện Buôn Đôn Ea Wer x 139 EaHuar x 140 Huyện Ea Súp Ia JLơi x Tách từ xã Ia Lốp 141 Ia RVê x Xã BG tách từ
  12. Phân loại ngân sách STT Tỉnh/Huyện Tên xã Trung Địa Ghi chú ương phương laBung 142 Huyện Cư M'gar Ea Kuêh x Tách từ xã la Kiết 26. Đăk Nông 4 4 0 143 Huyện Đak Song Đăk N'Drung x 144 Huyện Cư Jút Cư Knia x 145 Huyện Krông Nô Tân Thành x 146 Huyện Tuy Đức Đăk Ngo x Tách từ Đăk Ru 27. Lâm Đồng 3 3 0 147 Huyện Lâm Hà Tân Thanh x 148 Phi Tô x 149 Huyện Đam Rông Đar Sal x 28. Trà Vinh 1 1 0 150 Huyện Trà Cú Kim Sơn x 29. An Giang 5 5 0 151 Huyện Tri Tôn Vĩnh Gia x BG 152 Huyện Tịnh Biên Nhơn Hưng x BG 153 An Phú x BG 154 Huyện An Phú Quốc Thái x BG 155 Huyện Châu Đốc Vĩnh Tế x BG PHỤ LỤC III DANH SÁCH XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG BÃI NGANG VEN BIỂN VÀ HẢI ĐẢO (Ban hành kèm theo Quyết định số 113/2007/QĐ-TTg ngày 20 tháng 7 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ) Phân loại ngân sách STT Tỉnh/Huyện Tên xã Địa Ghi chú Trung ương phương Tổng số 114 x 1. Ninh Bình 03 x 1 Huyện Kim Sơn Cồn Thoi x 2 Kim Tân x
  13. Phân loại ngân sách STT Tỉnh/Huyện Tên xã Địa Ghi chú Trung ương phương 3 Kim Mỹ x 2. Thanh Hoá 20 4 Huyện Tĩnh Gia Tân Dân x 5 Hải Hoà x 6 Hải Hà x 7 Hải Châu x 8 Huyện Quảng Xương Quảng Vinh x 9 Quảng Hùng x 10 Quảng Hải x 11 Quảng Đại x 12 Quảng Lưu x 13 Quảng Nham x 14 Huyện Hoằng Hoá Hoằng Phong x 15 Hoằng Châu x 16 Hoằng Hải x 17 Huyện Hậu Lộc Hưng Lộc x 18 Hoà Lộc x 19 Hải Lộc x 20 Minh Lộc x 21 Huyện Nga Sơn Nga Tiến x 22 Nga Phú x 23 Nga Bạch x 3. Quảng Bình 10 24 Huyện Quảng Trạch Quảng Minh x 25 Quảng Hưng x 26 Quảng Phú x 27 Quảng Lộc x 28 Huyện Lệ Thuỷ Hồng Thuỷ x 29 Hưng Thuỷ x 30 Hoa Thuỷ x 31 Trường Thuỷ x 32 Huyện Bố Trạch Liên Trạch x 33 Phú Trạch x
  14. Phân loại ngân sách STT Tỉnh/Huyện Tên xã Địa Ghi chú Trung ương phương 4. Quảng Trị 07 34 Huyện Vĩnh Linh Vĩnh Kim x 35 Vĩnh Quang x 36 Huyện Triệu Phong Triệu Vân x 37 Triệu An x 38 Huyện Gio Linh Trung Giang x 39 Gio Hải x 40 Gio Việt x 5. Thừa Thiên Huế 17 41 Huyện Phong Điền Phong Hải x 42 Phong Bình x 43 Điền Hoà x 44 Điền Môn x 45 Điền Lộc x 46 Huyện Quảng Điền Quảng An x 47 Quảng Phước x 48 Huyện Phú Vang Phú An x 49 Phú Mỹ x 50 Vinh An x 51 Vinh Thanh x 52 Phú Hải x 53 Phú Thuận x 54 Huyện Phú Lộc Vinh Hưng x 55 Lộc Trì x 56 Lộc Điền x 57 Lộc An x 6. Quảng Nam 09 58 Huyện Thăng Bình Bình Minh x 59 Bình Giang x 60 Bình Đào x 61 Bình Sa x 62 Bình Triều x 63 Huyện Duy Xuyên Duy Vinh x
  15. Phân loại ngân sách STT Tỉnh/Huyện Tên xã Địa Ghi chú Trung ương phương 64 Duy Thành x 65 Huyện Núi Thành Tam Anh Bắc x 66 Tam Anh Nam x 7. Quảng Ngãi 19 67 Huyện Đức Phổ Phổ An x 68 Phổ Khánh x 69 Phổ Châu x 70 Phổ Vinh x 71 Phổ Quang x 72 Huyện Mộ Đức Đức Minh x 73 Đức Lợi x 74 Đức Thắng x 75 Đức Chánh x 76 Huyện Tư Nghĩa Nghĩa An x 77 Huyện Sơn Tịnh Tịnh Khê x 78 Tịnh Kỳ x 79 Tịnh Hoà x 80 Huyện Bình Sơn Bình Châu x 81 Bình Hải x 82 Bình Trị x 83 Bình Thạnh x 84 Huyện Lý Sơn An Vĩnh x 85 An Hải x 8. Bình Định 07 86 Huyện Hoài Nhơn Hoài Hải x 87 Huyện Phù Mỹ Mỹ Cát x 88 Mỹ Lợi x 89 Huyện Tuy Phước Phước Thắng x 90 Phước Hoà x 91 Phước Sơn x 92 Phước Thuận x 9. Phú Yên 05 93 Huyện Sông Cầu Xuân Thọ 2 x
  16. Phân loại ngân sách STT Tỉnh/Huyện Tên xã Địa Ghi chú Trung ương phương 94 Huyện Tuy An An Hoà x 95 An Ninh Đông x 96 Huyện Đông Hoà Hoà Tâm x 97 Hoà Hiệp Nam x 10. Ninh Thuận 02 98 Huyện Ninh Phước Phước Hải x 99 Huyện Ninh Hải Công Hải x 11. Tiền Giang 09 100 Huyện Gò Công Đông Phú Tân x 101 Gia Thuận x 102 Phú Đông x 103 Bình Đông x 104 Kiểng Phước x 105 Huyện Gò Công Tây Tân Thới x 106 Tân Phú x 107 Phú Thạnh x 108 Tân Thạnh x 12. Trà Vinh 05 109 Huyện Châu Thành Long Hoà x 110 Hoà Minh x 111 Huyện Cầu Kè Hoà Tân x 112 Huyện Trà Cú Kim Sơn x 113 Huyện Duyên Hải Trường Long Hoà x 13. Cà Mau 01 114 Huyện Năm Căn Tam Giang Đông x
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2