intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1218/2019/QĐ-UBND tỉnh Thái Nguyên

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:48

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1218/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt bộ đơn giá xây dựng bảng giá đất và định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1218/2019/QĐ-UBND tỉnh Thái Nguyên

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THÁI NGUYÊN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1218/QĐ­UBND Thái Nguyên, ngày 08 tháng 5 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG BẢNG GIÁ ĐẤT VÀ ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ  THỂ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Giá năm 2012 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật; Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội; Luật Bảo hiểm y tế và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật; Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ­CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối   với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Căn cứ Nghị định số 72/2018/NĐ­CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở  đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Căn cứ Thông tư số 20/2015/TT­BTNMT ngày 27/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi  trường ban hành Định mức kinh tế ­ kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công  tác định giá đất; Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT­BTC ngày 22/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định  lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi  trường; Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT­BTC ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn  chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố   định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh   nghiệp; Căn cứ Quyết định số 09/2017/QĐ­UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định  quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 216/TTr­STNMT ngày 17/4/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Bộ đơn giá Xây dựng bảng giá đất và định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh  Thái Nguyên, cụ thể như sau: 1. Nội dung Bộ đơn giá gồm 2 phần:
  2. a) Phần I: Đơn giá dự toán sản phẩm Xây dựng bảng giá đất và định giá đất cụ thể, trong  đó: ­ Đơn giá xây dựng bảng giá đất: (Chi tiết tại Phụ lục số 01). ­ Đơn giá định giá đất cụ thể theo các phương pháp so sánh trực tiếp, chiết trừ, thu nhập và  thặng dư: (Chi tiết tại Phụ lục số 02). ­ Đơn giá định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất: (Chi tiết tại Phụ lục  số 03). b) Phần II. Thuyết minh đơn giá ­ Tính toán chi tiết đơn giá các chi phí: Chi phí lao động công nghệ, chi phí dụng cụ, vật liệu,  thiết bị, đơn giá tiền lương. ­ Đơn giá được tính trên cơ sở mức lương cơ sở là 1.390.000 đồng/tháng. Khi Nhà nước thay đổi  mức mức lương cơ sở khác với mức lương 1.390.000 đồng/tháng thì chi phí nhân công và chi phí  quản lý chung được điều chỉnh như sau: + Chi phí nhân công điều chỉnh = Chi phí nhân công đã tính trong đơn giá x K. Trong đó: K = mức lương cơ sở mới / (chia) 1.390.000 đồng. + Chi phí quản lý chung: Được tính điều chỉnh lại theo chi phí trực tiếp đã điều chỉnh chi phí  nhân công. ­ Các loại phụ cấp đã được tính trong đơn giá: + Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng: Thông tư số 05/2005/TT­BNV ngày 05/01/2005 của Bộ Nội  vụ về hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ, công chức,  viên chức (Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng: áp dụng mức 3/hệ số 0,2 tiền lương tối thiểu tính  bình quân cho tổ 5 người). + Phụ cấp lưu động (phụ cấp lao động ngoại nghiệp): Thực hiện theo Thông tư số 06/2005/TT­ BNV ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với  cán bộ, công chức, viên chức (áp dụng mức 2, hệ số 0,4). ­ Các khoản đóng góp tại thời điểm lập Bộ đơn giá là 23,5%, trong đó: Bảo hiểm xã hội: 17,5%;  Bảo hiểm y tế: 3%; Bảo hiểm thất nghiệp: 1%; Kinh phí công đoàn: 2%. Trong quá trình thực  hiện, nếu tỷ lệ các khoản đóng góp thay đổi trong khi Bộ đơn giá chưa được điều chỉnh; để  đảm bảo kịp thời trong quá trình lập dự toán, quyết toán kinh phí, tỷ lệ các khoản đóng góp sẽ  tính theo tỷ lệ hiện hành do Nhà nước quy định tại thời điểm thực hiện. 2. Các chi phí chưa tính trong đơn giá: ­ Chi phí hội thảo, xét duyệt, khảo sát, thiết kế lập dự toán. ­ Chi phí kiểm tra nghiệm thu.
  3. ­ Thuế VAT. ­ Các chi phí khác có liên quan trực tiếp đến công tác xây dựng bảng giá đất và định giá đất cụ  thể trên địa bàn tỉnh. Các nội dung chi phí ghi tại Khoản 2 Điều này sẽ được tính bổ sung khi xây dựng dự toán và  thẩm định quyết toán theo quy định hiện hành trên cơ sở các văn bản hướng dẫn lập dự toán  trong quá trình triển khai thực hiện. 3. Phạm vi áp dụng: Bộ đơn giá nêu trên được áp dụng cho các đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi phí hoạt  động thường xuyên và đầu tư, doanh nghiệp tham gia thực hiện xây dựng bảng giá đất và định  giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh. Khi xác định dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ, dự án do cơ quan quản lý nhà nước, các đơn vị  sự nghiệp tự đảm bảo một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp được Nhà nước đảm  bảo chi thường xuyên phải trừ toàn bộ kinh phí đã bố trí cho số biên chế của đơn vị trong thời  gian tham gia nhiệm vụ, dự án (bao gồm: tiền lương, các khoản đóng góp theo lương, các khoản  chi thường xuyên) và không tính khấu hao tài sản cố định. Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn các đơn vị  có liên quan thực hiện theo quy định hiện hành. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở  Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức,  cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Lưu: VT, KT. PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC Trinhnq/QĐ.T5/15b Nhữ Văn Tâm   PHỤ LỤC SỐ 01 ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN SẢN PHẨM XÂY DỰNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI  NGUYÊN (Kèm theo Quyết định số 1218/QĐ­UBND ngày 08 tháng 05 năm 2019 của UBND tỉnh Thái   Nguyên) STT Nội dung  Đơn  Số  Hệ  Chi phí lao  Chi phí  Chi phí  Chi phí thiết bị  Chi phí thiết  Chi phí  Tổng đơn 
  4. bị (đồng)Chi  chung (NgN  số  động công  (đồng) phí trực tiếp  20%, NN  giá (đồng) vị  dụng cụ  vật liệu  (đồng) 15%) công việc lượng điều  nghệ  tính (đồng) (đồng) chỉnh (đồng) Máy móc  Điện  thiết bị năng 11=10*20%  1 2 3 4 5 6 7 8 9 10=5+6+7+8+9 12=10+11 (15%) Công tác  Huyệ 1 9/11 0,82 5.645.143 99.718 317.113 46.068 22.384 6.130.426 919.564 7.049.990 chuẩn bị n 2 Điều tra khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường; yếu tố tự nhiên, kinh tế­xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh  hưởng đến giá đất tại điểm điều tra Điều tra  thu thập  thông tin  yếu tố tự  nhiên,  kinh tế ­  Điểm  xã hội,  2.1 điều  180/150 1,20 36.128.880 639.434 2.033.460 295.403 143.536 39.240.713 5.886.107 45.126.820 quản lý và   tra sử dụng  đất đai  ảnh  hưởng  đến giá  đất Điều tra,  khảo sát,  thu thập  thông tin  Phiếu  9.000/  2.2 về giá đất   điều  1,20 690.688.350 8.883.552 1.886.406 1.832.262 ­ 703.290.570 140.658.114 843.948.684 75.00 thị trường   tra theo mẫu  phiếu  điều tra Kiểm tra,  rà soát và  Điểm  2.3 phân loại  điều  180/150 1,20 36.128.880 639.434 2.033.460 295.403 143.536 39.240.713 5.886.107 45.126.820 phiếu  tra điều tra Xác định  Điểm  mức giá  2.4 điều  180/150 1,20 18.064.440 319.717 1.016.730 147.702 71.768 19.620.358 2.943.054 22.563.411 của các vị  tra trí đất Thống kê  Điểm  2.5 giá đất thị  điều  180/150 1,20 18.064.440 319.717 1.016.730 147.702 71.768 19.620.358 2.943.054 22.563.411 trường tra Xây dựng  báo cáo  về tình  hình và  kết quả  Điểm  2.6 điều tra  điều  180/150 1,20 54.193.320 959.153 3.050.190 443.105 215.304 58.861.072 8.829.161 67.690.232 giá đất thị  tra trường  theo từng  điểm điều   tra Tổng hợp  kết quả  điều tra,  thu thập  Huyệ 3 9/11 0,82 30.471.840 538.016 1.710.938 248.550 120.770 33.090.114 4.963.517 38.053.631 thông tin  n giá đất thị  trường tại  cấp huyện 4 Tổng hợp  Huyệ 9/11 0,82 10.388.127 183.590 583.833 84.814 41.211 11.281.576 1.692.236 12.973.813 kết quả  n
  5. trường tại  cấp tỉnh  và đánh  giá kết  quả thực  hiện Bảng  giá đất  hiện hành 5 Xây dựng bảng giá đất 5.1 Xây dựng bảng giá đất Bảng giá  đất trồng  cây hàng  năm gồm  5.1.1 đất trồng  Tỉnh 1 1,00 2.116.100 37.319 118.679 17.241 8.377 2.297.716 344.657 2.642.373 lúa và đất  trồng cây  hàng năm  khác Bảng giá  đất trồng  5.1.2 Tỉnh 1 1,00 2.116.100 37.319 118.679 17.241 8.377 2.297.716 344.657 2.642.373 cây lâu  năm Bảng giá  5.1.3 đất rừng  Tỉnh 1 1,00 2.116.100 37.319 118.679 17.241 8.377 2.297.716 344.657 2.642.373 sản xuất Bảng giá  đất nuôi  5.1.4 Tỉnh 1 1,00 2.116.100 37.319 118.679 17.241 8.377 2.297.716 344.657 2.642.373 trồng  thủy sản Bảng giá  5.1.5 đất làm  Tỉnh 1 1,00 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ muối Bảng giá  5.1.6 đất ở tại  Tỉnh 1 1,00 4.232.200 149.277 474.714 68.962 33.509 4.958.662 743.799 5.702.461 nông thôn Bảng giá  đất  thương  5.1.7 Tỉnh 1 1,00 4.232.200 74.639 237.357 34.481 16.754 4.595.431 689.315 5.284.746 mại, dịch  vụ tại  nông thôn Bảng giá  đất sản  xuất, kinh  doanh phi  nông  nghiệp  5.1.8 không  Tỉnh 1 1,00 13.966.260 74.639 237.357 34.481 16.754 14.329.491 2.149.424 16.478.915 phải là  đất  thương  mại, dịch  vụ tại  nông thôn Bảng giá  5.1.9 đất ở tại  Tỉnh 1 1,10 7.681.443 246.827 784.931 114.028 55.406 8.882.635 1.332.395 10.215.031 đô thị Bảng giá  đất  thương  5.1.10 Tỉnh 1 1,10 7.681.443 123.673 393.292 57.134 27.762 8.283.304 1.242.496 9.525.799 mại, dịch  vụ tại đô  thị 5.1.11Bảng giá  Tỉnh 1 1,10 9.310.840 123.673 393.292 57.134 27.762 9.912.701 1.486.905 11.399.606
  6. đất sản  xuất, kinh  doanh phi  nông  nghiệp  không  phải là  đất  thương  mại, dịch  vụ tại đô  thị Xử lý giá  đất tại  5.2 Tỉnh 1 1,00 8.464.400 149.277 474.714 68.962 33.509 9.190.862 1.378.629 10.569.491 khu vực  giáp ranh Xây dựng  báo cáo  thuyết  5.3 minh xây  Tỉnh 1 1,00 8.464.400 149.277 474.714 68.962 33.509 9.190.862 1.378.629 10.569.491 dựng  bảng giá  đất Hoàn  thiện dự  6 Tỉnh 1 1,00 4.232.200 74.639 237.357 34.481 16.754 4.595.431 689.315 5.284.746 thảo Bảng  giá đất In, sao,  lưu trữ,  7 phát hành  Tỉnh 1 1,00 2.116.100 14.644 46.570 6.765 3.287 2.187.366 328.105 2.515.471 bảng giá  đất   PHỤ LỤC SỐ 02 ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN SẢN PHẨM ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ THEO CÁC PHƯƠNG PHÁP SO  SÁNH TRỰC TIẾP, CHIẾT TRỪ, THU NHẬP VÀ THẶNG DƯ (Kèm theo Quyết định số 1218/QĐ­UBND ngày 08 tháng 05 năm 2019 của UBND tỉnh Thái   Nguyên) I. TẠI KHU VỰC XÃ Hệ  Chi phí  Chi phí thiết  số  chung  Chi phí thiết bị  bị (đồng)Chi  Tổng đơn  quy  (NgN  Chi phí  Chi phí  (đồng) phí trực tiếp  giá (đồng) Đơn  mô  Chi phí  20%, NN  Nội dung công  lao động  dụng  (đồng) vị  diện  vật liệu  15%) việc công nghệ  cụ  STT tính tích  (đồng) (đồng) (đồng) Máy  và  Điện  khu  móc  năng vực thiết bị 10=9*20%  1 2 3 4 5 6 7 8 9=4+5+6+7+8 11=9+10 (15%) I ĐẤT Ở TẠI XÃ Công tác chuẩn  1     1.333.706 17.937 27.990 10.693 5.194 1.395.521 209.328 1.604.849 bị 2 Điều tra, phân tích, tổng hợp thông tin về thửa đất, giá đất thị trường
  7. Quy mô diện  Khu  2.1   10.843.940 133.970 170.486 122.312 5.194 11.275.902 1.691.385 12.967.287 tích 1 ha đất Quy mô diện  Khu  2.2 0,5 5.421.970 66.985 85.243 61.156 2.597 5.637.951 845.693 6.483.643 tích ≤ 0,1 ha đất Quy mô diện  Khu  2.3 0,65 7.048.561 87.080 110.816 79.503 3.376 7.329.336 1.099.400 8.428.736 tích 0,3 ha đất Quy mô diện  Khu  2.4 0,8 8.675.152 107.176 136.389 97.850 4.155 9.020.721 1.353.108 10.373.830 tích 0,5 ha đất Quy mô diện  Khu  2.5 1 10.843.940 133.970 170.486 122.312 5.194 11.275.902 1.691.385 12.967.287 tích 1 ha đất Quy mô diện  Khu  2.6 1,2 13.012.728 160.763 204.583 146.774 6.233 13.531.082 2.029.662 15.560.744 tích 3 ha đất Quy mô diện  Khu  2.7 1,6 17.350.304 214.351 272.778 195.699 8.310 18.041.443 2.706.216 20.747.659 tích 5 ha đất Quy mô diện  Khu  2.8 2 21.687.880 267.939 340.972 244.624 10.388 22.551.803 3.382.770 25.934.574 tích 10 ha đất Quy mô diện  Khu  2.9 2,6 28.194.244 348.321 443.264 318.011 13.504 29.317.344 4.397.602 33.714.946 tích 30 ha đất Quy mô diện  Khu  2.10 3,2 34.700.608 428.702 545.556 391.398 16.621 36.082.885 5.412.433 41.495.318 tích 50 ha đất Quy mô diện  Khu  2.11 4 43.375.760 535.878 681.944 489.248 20.776 45.103.607 6.765.541 51.869.148 tích 100 ha đất Quy mô diện  Khu  2.12 4,8 52.050.912 643.054 818.333 587.098 24.931 54.124.328 8.118.649 62.242.977 tích 300 ha đất Quy mô diện  Khu  2.13 5,8 62.894.852 777.023 988.819 709.410 30.125 65.400.230 9.810.034 75.210.264 tích ≥ 500 ha đất 3 Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất Quy mô diện  Khu  3.1   8.041.180 108.531 169.355 64.698 18.195 8.401.959 1.260.294 9.662.253 tích 1 ha đất Quy mô diện  Khu  3.2 0,5 4.020.590 54.265 84.678 32.349 9.098 4.200.979 630.147 4.831.126 tích ≤ 0,1 ha đất Quy mô diện  Khu  3.3 0,65 5.226.767 70.545 110.081 42.054 11.827 5.461.273 819.191 6.280.464 tích 0,3 ha đất Quy mô diện  Khu  3.4 0,8 6.432.944 86.825 135.484 51.758 14.556 6.721.567 1.008.235 7.729.802 tích 0,5 ha đất Quy mô diện  Khu  3.5 1 8.041.180 108.531 169.355 64.698 18.195 8.401.959 1.260.294 9.662.253 tích 1 ha đất Quy mô diện  Khu  3.6 1,2 9.649.416 130.237 203.226 77.638 21.834 10.082.351 1.512.353 11.594.703 tích 3 ha đất Quy mô diện  Khu  3.7 1,6 12.865.888 173.649 270.969 103.517 29.112 13.443.134 2.016.470 15.459.604 tích 5 ha đất Quy mô diện  Khu  3.8 2 16.082.360 217.061 338.711 129.396 36.390 16.803.918 2.520.588 19.324.506 tích 10 ha đất Quy mô diện  Khu  3.9 2,6 20.907.068 282.180 440.324 168.215 47.307 21.845.093 3.276.764 25.121.857 tích 30 ha đất Quy mô diện  Khu  3.10 3,2 25.731.776 347.298 541.937 207.034 58.224 26.886.269 4.032.940 30.919.209 tích 50 ha đất Quy mô diện  Khu  3.11 4 32.164.720 434.123 677.421 258.792 72.780 33.607.836 5.041.175 38.649.011 tích 100 ha đất 3.12 Quy mô diện  Khu  4,8 38.597.664 520.947 812.906 310.550 87.336 40.329.403 6.049.410 46.378.813
  8. tích 300 ha đất Quy mô diện  Khu  3.13 5,8 46.638.844 629.478 982.261 375.248 105.531 48.731.362 7.309.704 56.041.066 tích ≥ 500 ha đất Hoàn thiện dự  Khu  4 thảo phương    1.269.660 17.136 26.740 10.215 31.427 1.355.179 203.277 1.558.456 đất án giá đất In, sao, lưu trữ,  phát hành  Khu  5   330.126 4.342 6.776 2.588 4.962 348.794 52.319 401.113 phương án giá  đất đất II Công tác chuẩn  1     1.333.706 17.915 25.260 10.679 5.187 1.392.748 208.912 1.601.660 bị 2 ều tra, phân tích, t ện  Khu ổng hợp thông tin về thửa đất, giá đất thị trường Đi Quy mô di 2.1   12.314.448 151.434 168.940 139.794 19.816 12.794.432 1.919.165 14.713.597 tích 1 ha đất Quy mô diện  Khu  2.2 0,5 6.157.224 75.717 84.470 69.897 9.908 6.397.216 959.582 7.356.799 tích ≤ 0,1 ha đất Quy mô diện  Khu  2.3 0,65 8.004.391 98.432 109.811 90.866 12.881 8.316.381 1.247.457 9.563.838 tích 0,3 ha đất Quy mô diện  Khu  2.4 0,8 9.851.558 121.147 135.152 111.836 15.853 10.235.546 1.535.332 11.770.878 tích 0,5 ha đất Quy mô diện  Khu  2.5 1 12.314.448 151.434 168.940 139.794 19.816 12.794.432 1.919.165 14.713.597 tích 1 ha đất Quy mô diện  Khu  2.6 1,2 14.777.338 181.720 202.728 167.753 23.779 15.353.319 2.302.998 17.656.317 tích 3 ha đất Quy mô diện  Khu  2.7 1,6 19.703.117 242.294 270.304 223.671 31.706 20.471.092 3.070.664 23.541.756 tích 5 ha đất Quy mô diện  Khu  2.8 2 24.628.896 302.867 337.880 279.589 39.632 25.588.865 3.838.330 29.427.195 tích 10 ha đất Quy mô diện  Khu  2.9 2,6 32.017.565 393.727 439.245 363.466 51.522 33.265.524 4.989.829 38.255.353 tích 30 ha đất Quy mô diện  Khu  2.10 3,2 39.406.234 484.587 540.609 447.342 63.412 40.942.184 6.141.328 47.083.512 tích 50 ha đất Quy mô diện  Khu  2.11 4 49.257.792 605.734 675.761 559.178 79.265 51.177.730 7.676.659 58.854.389 tích 100 ha đất Quy mô diện  Khu  2.12 4,8 59.109.350 726.881 810.913 671.013 95.118 61.413.276 9.211.991 70.625.267 tích 300 ha đất Quy mô diện  Khu  2.13 5,8 71.423.798 878.315 979.853 810.808 114.934 74.207.708 11.131.156 85.338.865 tích ≥ 500 ha đất 3 Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất Quy mô diện  Khu  3.1   9.310.840 125.476 176.920 74.795 36.330 9.724.361 1.458.654 11.183.016 tích 1 ha đất Quy mô diện  Khu  3.2 0,5 4.655.420 62.738 88.460 37.398 18.165 4.862.181 729.327 5.591.508 tích ≤ 0,1 ha đất Quy mô diện  Khu  3.3 0,65 6.052.046 81.560 114.998 48.617 23.614 6.320.835 948.125 7.268.960 tích 0,3 ha đất Quy mô diện  Khu  3.4 0,8 7.448.672 100.381 141.536 59.836 29.064 7.779.489 1.166.923 8.946.412 tích 0,5 ha đất 3.5 Quy mô diện  Khu  1 9.310.840 125.476 176.920 74.795 36.330 9.724.361 1.458.654 11.183.016
  9. tích 1 ha đất Quy mô diện  Khu  3.6 1,2 11.173.008 150.571 212.304 89.754 43.596 11.669.234 1.750.385 13.419.619 tích 3 ha đất Quy mô diện  Khu  3.7 1,6 14.897.344 200.762 283.072 119.672 58.128 15.558.978 2.333.847 17.892.825 tích 5 ha đất Quy mô diện  Khu  3.8 2 18,621.680 250.952 353.840 149.590 72.660 19.448.723 2.917.308 22.366.031 tích 10 ha đất Quy mô diện  Khu  3.9 2,6 24.208.184 326.238 459.993 194.468 94.457 25.283.340 3.792.501 29.075.841 tích 30 ha đất Quy mô diện  Khu  3.10 3,2 29.794.688 401.524 566.145 239.345 116.255 31.117.956 4.667.693 35.785.650 tích 50 ha đất Quy mô diện  Khu  3.11 4 37.243.360 501.905 707.681 299.181 145.319 38.897.445 5.834.617 44.732.062 tích 100 ha đất Quy mô diện  Khu  3.12 4,8 44.692.032 602.286 849.217 359.017 174.383 46.676.935 7.001.540 53.678.475 tích 300 ha đất Quy mô diện  Khu  3.13 5,8 54.002.872 727.762 1.026.137 433.812 210.713 56.401.296 8.460.194 64.861.490 tích ≥ 500 ha đất Khu  Hoàn thiện dự  đất  4 thảo phương    1.269.660 17.172 24.109 10.192 4.951 1.326.084 198.913 1.524.997 trung  án giá đất bình In, sao, lưu trữ,  Khu  phát hành  đất  5   330.126 4.368 6.118 2.586 1.256 344.455 51.668 396.123 phương án giá  trung  đất bình III Công tác chuẩn  1     1.333.706 17.963 31.378 10.709 5.202 1.398.958 209.844 1.608.802 bị 2 Điều tra, phân tích, tổng hợp thông tin về thửa đất, giá đất thị trường Quy mô diện  Khu  2.1   9.373.432 116.501 172.394 104.826 16.572 9.783.725 1.467.559 11.251.283 tích 1 ha đất Quy mô diện  Khu  2.2 0,50 4.686.716 58.251 86.197 52.413 8.286 4.891.862 733.779 5.625.642 tích ≤ 0,1 ha đất Quy mô diện  Khu  2.3 0,60 5.624.059 69.901 103.436 62.896 9.943 5.870.235 880.535 6.750.770 tích 0,3 ha đất Quy mô diện  Khu  2.4 0,70 6.561.402 81.551 120.676 73.378 11.600 6.848.607 1.027.291 7.875.898 tích 0,5 ha đất Quy mô diện  Khu  2.5 0,85 7.967.417 99.026 146.535 89.102 14.086 8.316.166 1.247.425 9.563.591 tích 1 ha đất Quy mô diện  Khu  2.6 1,00 9.373.432 116.501 172.394 104.826 16.572 9.783.725 1.467.559 11.251.283 tích 3 ha đất Quy mô diện  Khu  2.7 1,40 13.122.805 163.102 241.351 146.756 23.200 13.697.215 2.054.582 15.751.797 tích 5 ha đất Quy mô diện  Khu  2.8 1,80 16.872.178 209.702 310.309 188.687 29.829 17.610.704 2.641.606 20.252.310 tích 10 ha đất Quy mô diện  Khu  2.9 2,20 20.621.550 256.303 379.266 230.617 36.458 21.524.194 3.228.629 24.752.823 tích 30 ha đất Quy mô diện  Khu  2.10 2,80 26.245.610 326.203 482.703 293.512 46.401 27.394.429 4.109.164 31.503.593 tích 50 ha đất 2.11 Quy mô diện  Khu  3,40 31.869.669 396.104 586.139 356.408 56.344 33.264.664 4.989.700 38.254.363
  10. tích 100 ha đất Quy mô diện  Khu  2.12 4,00 37.493.728 466.005 689.575 419.304 66.287 39.134.899 5.870.235 45.005.133 tích 300 ha đất Quy mô diện  Khu  2.13 4,80 44.992.474 559.206 827.490 503.164 79.544 46.961.878 7.044.282 54.006.160 tích ≥ 500 ha đất 3 Quy mô diện  Khu  3.1   6.771.520 91.565 159.949 54.589 26.518 7.104.141 1.065.621 8.169.762 tích 1 ha đất Quy mô diện  Khu  3.2 0,50 3.385.760 45.783 79.974 27.294 13.259 3.552.070 532.811 4.084.881 tích ≤ 0,1 ha đất Quy mô diện  Khu  3.3 0,60 4.062.912 54.939 95.969 32.753 15.911 4.262.484 639.373 4.901.857 tích 0,3 ha đất Quy mô diện  Khu  3.4 0,70 4.740.064 64.096 111.964 38.212 18.563 4.972.898 745.935 5.718.833 tích 0,5 ha đất Quy mô diện  Khu  3.5 0,85 5.755.792 77.830 135.956 46.400 22.540 6.038.519 905.778 6.944.297 tích 1 ha đất Quy mô diện  Khu  3.6 1,00 6.771.520 91.565 159.949 54.589 26.518 7.104.141 1.065.621 8.169.762 tích 3 ha đất Quy mô diện  Khu  3.7 1,40 9.480.128 128.191 223.928 76.424 37.125 9.945.797 1.491.870 11.437.666 tích 5 ha đất Quy mô diện  Khu  3.8 1,80 12.188.736 164.817 287.907 98.260 47.733 12.787.453 1.918.118 14.705.571 tích 10 ha đất Quy mô diện  Khu  3.9 2,20 14.897.344 201.444 351.887 120.095 58.340 15.629.109 2.344.366 17.973.475 tích 30 ha đất Quy mô diện  Khu  3.10 2,80 18.960.256 256.383 447.856 152.848 74.251 19.891.593 2.983.739 22.875.332 tích 50 ha đất Quy mô diện  Khu  3.11 3,40 23.023.168 311.322 543.825 185.601 90.162 24.154.078 3.623.112 27.777.189 tích 100 ha đất Quy mô diện  Khu  3.12 4,00 27.086.080 366.261 639.794 218.355 106.072 28.416.562 4.262.484 32.679.046 tích 300 ha đất Quy mô diện  Khu  3.13 4,80 32.503.296 439.513 767.753 262.025 127.287 34.099.874 5.114.981 39.214.856 tích ≥ 500 ha đất Khu  Hoàn thiện dự  đất  4 thảo phương    1.269.660 17.172 29.997 10.237 4.973 1.332.039 199.806 1.531.845 trung  án giá đất bình In, sao, lưu trữ,  Khu  phát hành  đất  5   330.126 4.368 7.631 2.604 1.265 345.994 51.899 397.894 phương án giá  trung  đất bình Ghi chú: 1. Khi tính mức cho thửa đất hoặc khu đất cụ thể đối với mục 2 và 3 không trong quy mô diện  tích và khu vực quy định đơn giá trên thì tính theo phương pháp nội suy như sau: Hệ số quy mô  diện tích và khu vực cần tính = Hệ số quy mô diện tích và khu vực cận dưới ­ ((Hệ số quy mô  diện tích và khu vực cận dưới ­ Hệ số quy mô diện tích và khu vực cận trên)/(Diện tích cận trên  ­ Diện tích cận dưới))*(Diện tích cần tính ­ diện tích cận dưới).
  11. 2. Thửa đất hoặc khu đất, khu vực định giá đất nằm trên địa bàn từ 02 xã, phường, thị trấn trở  lên thì tính theo xã, phường, thị trấn có diện tích thửa đất hoặc khu đất, khu vực định giá đất lớn  nhất. 3. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất cần định giá có nhiều mục đích sử dụng (chung cư, biệt  thự, đất ở liền kề, văn phòng cho thuê, trung tâm thương mại, khách sạn, nhà trẻ...) thì việc tính  mức thực hiện như sau: a) Đối với mục 2 và mục 3: ­ Trường hợp có thể tách được diện tích của từng mục đích sử dụng thì tính mức riêng theo diện  tích của từng mục đích sử dụng. ­ Trường hợp không tách được diện tích của từng mục đích sử dụng thì tính chung và áp dụng  mức của mục đích sử dụng có diện tích lớn nhất. Đối với thửa đất hoặc khu đất có 02 mục đích  sử dụng thì nhân với hệ số K=1,5; đối với thửa đất hoặc khu đất có trên 02 mục đích sử dụng  thì được bổ sung hệ số 0,2 cho mỗi 01 mục đích tăng thêm. b) Các bước còn lại nhân với hệ số K = 1,3. 4. Trường hợp khu đất cần định giá có diện tích lớn, trong đó có nhiều thửa đất thì việc tính  mức thực hiện như sau: a) Đối với mục 2 và mục 3: ­ Đối với trường hợp thửa đất có đặc điểm tương tự về mục đích sử dụng đất, vị trí, khả năng  sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội, diện tích, kích thước, hình thể và  tình trạng pháp lý về quyền sử dụng đất thì chỉ tính mức đối với 01 thửa đất. Đối với khu đất có  02 thửa đất thì nhân với hệ số K=1,3; đối với khu đất có trên 02 thửa đất thì được bổ sung hệ số  0,02 cho mỗi 01 thửa đất tăng thêm. ­ Đối với trường hợp các thửa đất khác nhau về các đặc điểm nêu trên thì tính mức riêng cho các  thửa đất. b) Các mục còn lại nhân với hệ số K=1,3. 5. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất cần định giá của tổ chức kinh tế được Nhà nước giao đất,  cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đã hoàn thành  nghĩa vụ tài chính, sau đó được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép thay đổi quy hoạch  xây dựng chi tiết dẫn đến thay đổi hệ số sử dụng đất (mật độ, chiều cao của công trình) mà  phải xác định giá đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết trước và sau khi điều chỉnh tại cùng thời  điểm được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép thay đổi quy hoạch thì nhân với hệ số  K=1,5 đối với mục mục 2 và mục 3. 6. Trường hợp xác định giá đất để tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất của hộ gia đình, cá  nhân đối với thửa đất có diện tích nhỏ dưới 0,1 ha thì nhân với hệ số K=0,5 đối với mục 2 và  mục 3. II. TẠI KHU VỰC PHƯỜNG, THỊ TRẤN
  12. Hệ  Chi phí  Chi phí thiết  số  chung  Chi phí thiết  bị (đồng)Chi  Tổng đơn  quy  (NgN  Chi phí  Chi phí  bị (đồng) phí trực tiếp  giá (đồng) Đơn  mô  Chi phí  20%, NN  Nội dung công  lao động  dụng  (đồng) vị  diện  vật liệu  15%) việc công nghệ  cụ  STT tính tích  (đồ ng) (đồng) (đồng) Máy  và  Điện  khu  móc  năng vực thiết bị 10=9*20%  1 2 3 4 5 6 7 8 9=4+5+6+7+8 11=9+10 (15%) I Công tác chuẩn  1     1.333.706 17.937 27.990 10.693 5.194 1.395.521 209.328 1.604.849 bị
  13. 2 Điều tra, phân tích, tổng hợp thông tin về thửa đất, giá đất thị trường Đ i ề u   t r a ,   p h â n   t í c h ,   t ổ n g   h ợ p   t h ô n g   t i n   v ề   t h ử a   đ ấ t ,   g i á   đ ấ t   t
  14. h ị   t r ư ờ n g Đ i ề u   t r a ,   p h â n   t í c h ,   t ổ n g   h ợ p   t h ô n g   t i n   v ề   t h ử a   đ ấ t ,  
  15. g i á   đ ấ t   t h ị   t r ư ờ n g Đ i ề u   t r a ,   p h â n   t í c h ,   t ổ n g   h ợ p   t h ô n g   t i n   v ề   t
  16. h ử a   đ ấ t ,   g i á   đ ấ t   t h ị   t r ư ờ n g Đ i ề u   t r a ,   p h â n   t í c h ,   t ổ n g   h ợ p   t h ô n g
  17.   t i n   v ề   t h ử a   đ ấ t ,   g i á   đ ấ t   t h ị   t r ư ờ n g Đ i ề u   t r a ,   p h â n   t í c h ,   t ổ n g  
  18. h ợ p   t h ô n g   t i n   v ề   t h ử a   đ ấ t ,   g i á   đ ấ t   t h ị   t r ư ờ n g Đ i ề u   t r a ,   p h â n   t í
  19. c h ,   t ổ n g   h ợ p   t h ô n g   t i n   v ề   t h ử a   đ ấ t ,   g i á   đ ấ t   t h ị   t r ư ờ n g Đ i ề u   t r a
  20. ,   p h â n   t í c h ,   t ổ n g   h ợ p   t h ô n g   t i n   v ề   t h ử a   đ ấ t ,   g i á   đ ấ t   t h ị   t r ư ờ n
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2