intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số: 1358/QĐ-TTg/2017

Chia sẻ: Đào Đức Mạnh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

47
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số: 1358/QĐ-TTg ban hành về việc hỗ trợ kinh phí năm 2017 cho các địa phương để mua vắc xin lở mồm long móng. Quyết định được ban hành theo Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015,..

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số: 1358/QĐ-TTg/2017

  1. THỦ TƯỚNG CHÍNH  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHỦ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1358/QĐ­TTg Hà Nội, ngày 13 tháng 9 năm 2017   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC HỖ TRỢ KINH PHÍ NĂM 2017 CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ MUA VẮC XIN LỞ  MỒM LONG MÓNG THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Xét đề nghị của Bộ Tài chính tại các Văn bản số: 9807/BTC­HCSN ngày 25 tháng 7 năm 2017,  11587/BTC­HCSN ngày 31 tháng 8 năm 2017, ý kiến của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông  thôn tại Văn bản số 6426/BNN­TY ngày 07 tháng 8 năm 2017. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. 1. Hỗ trợ 38.119.192.080 đồng (ba mươi tám tỷ, một trăm mười chín triệu, một trăm chín mươi  hai nghìn, không trăm tám mươi đồng) cho 23 tỉnh từ nguồn chi sự nghiệp kinh tế của ngân sách  Trung ương năm 2017 để mua vắc xin týp O, A tiêm phòng bệnh lở mồm long móng năm 2017  (Phụ lục I đính kèm). 2. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xuất cấp không thu tiền từ nguồn dự trữ quốc gia  937.865 liều vắc xin týp O để hỗ trợ 04 tỉnh tiêm phòng bệnh lở mồm long móng năm 2017 (Phụ  lục II đính kèm). 3. Việc quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ để mua vắc xin, vắc xin được xuất cấp từ nguồn dự  trữ quốc gia nêu trên thực hiện theo đúng quy định hiện hành. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Bộ trưởng các Bộ: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Chủ tịch Ủy ban  nhân dân các tỉnh có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   THỦ TƯỚNG Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ Thủ tướng, các Phó Thủ tướng; ­ VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg; các Vụ: TH, NN, TKBT; ­ Lưu: VT, KTTH (3).TLK
  2. Nguyễn Xuân Phúc   PHỤ LỤC I NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐỊA PHƯƠNG KINH PHÍ MUA VẮC XIN LMLM  NĂM 2017 (Kèm theo Quyết định số 1358/QĐ­TTg ngày 13 tháng 9 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ) Týp O, ATổng  Týp O Týp OTýp O, A kinh phí hỗ trợ  cho địa phương TT Tỉnh Số lượng  Số lượng  Kinh phí Vắc xin  Kinh phí Vắc xin (liều) 1 2 3 4 5 6 7=4+6   TỔNG 248,2502,929,350,000 2,083,47235,189,842,080 38,119,192,080 Quảng  1   ­ 51,378 867,774,420 867,774,420 Ninh 2 Lạng Sơn     90,400 1,526,856,000 1,526,856,000 3 Cao Bằng     65,000 1,097,850,000 1,097,850,000 4 Hà Giang     74,692 1,261,547,880 1,261,547,880 5 Lào Cai 62,250 734,550,000   0 734,550,000 6 Điện Biên     89,600 1,513,344,000 1,513,344,000 7 Sơn La 90,6001,069,080,000 135,600 2,290,284,000 3,359,364,000 8 Nghệ An     278,000 4,695,420,000 4,695,420,000 9 Hà Tĩnh     110,000 1,857,900,000 1,857,900,000 Quảng  10     144,000 2,432,160,000 2,432,160,000 Bình 11 Quảng Trị     20,000 337,800,000 337,800,000 Thừa Thiên  12     22,000 371,580,000 371,580,000 Huế Quảng  13     78,300 1,322,487,000 1,322,487,000 Nam 14 Kon Tum     105,150 1,775,983,500 1,775,983,500 15 Đắk Lắk     371,950 6,282,235,500 6,282,235,500 16 Đắk Nông     54,408 918,951,120 918,951,120 17 Lâm Đồng     164,050 2,770,804,500 2,770,804,500
  3. Bình  18     46,200 780,318,000 780,318,000 Phước 19 Tây Ninh 86,0001,014,800,000   0 1,014,800,000 20 Long An     44,000 743,160,000 743,160,000 21 Đồng Tháp     27,600 466,164,000 466,164,000 22 An Giang     111,144 1,877,222,160 1,877,222,160 23 Kiên Giang 9,400 110,920,000     110,920,000   PHỤ LỤC II XUẤT CẤP VẮC XIN TÝP O CHO CÁC TỈNH NĂM 2017 (Kèm theo Quyết định số 1358/QĐ­TTg ngày 13 tháng 9 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ) TT Tỉnh Týp O (Liều)   TỔNG 937.865 1 Lai Châu 63.125 2 Sơn La 107.400 3 Gia Lai 753.340 4 Tây Ninh 14.000    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2