YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND tỉnh Hải Dương
67
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND về việc ban hành “bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản; đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương”
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND tỉnh Hải Dương
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HẢI DƯƠNG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 16/2019/QĐUBND Hải Dương, ngày 22 tháng 5 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH “BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG, THỦY SẢN VÀ ĐÀO, ĐẮP AO NUÔI TRỒNG THỦY SẢN; ĐƠN GIÁ HỖ TRỢ TIỀN THUÊ NHÀ Ở; ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG DI CHUYỂN MỘ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG” ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Căn cứ Thông tư số 37/2014/TTBTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này "Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương” làm cơ sở lập, thẩm định, phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương như sau: 1. Bảng đơn giá bồi thường cây hàng năm, cây giống (Phụ lục số 01); 2. Bảng đơn giá bồi thường cây lâu năm (Phụ lục số 02); 3. Bảng đơn giá bồi thường thủy sản; đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản (Phụ lục số 03); 4. Bảng đơn giá hỗ trợ thuê nhà ở (Phụ lục số 04); 5. Bảng đơn giá bồi thường di chuyển mộ (Phụ lục số 05). Điều 2. Bộ đơn giá nêu tại Điều 1 Quyết định này có hiệu lực thi hành được áp dụng cho các phương án bồi thường, hỗ trợ về cây trồng, thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản, hỗ trợ tiền thuê nhà ở, bồi thường di chuyển mộ chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt hoặc đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhưng chưa thực hiện chi trả.
- Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quyết định này. Khi giá thị trường có sự biến động tăng, giảm hoặc chỉ số giá chung do Nhà nước công bố tăng, giảm vượt mức 30% so với thời điểm thi hành đơn giá này thì sau 30 (Ba mươi) ngày làm việc Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng và các Sở, ngành, đơn vị có liên quan nghiên cứu, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp. Tại thời điểm thu hồi đất, Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng có trách nhiệm rà soát đơn giá bồi thường, hỗ trợ làm cơ sở lập phương án bồi thường, hỗ trợ cho người bị thu hồi đất theo đúng quy định. Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 03 tháng 6 năm 2019 và thay thế Quyết định số 18/2015/QĐUBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc ban hành “Bộ đơn giá bồi thường, cây trồng, thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương”. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: CHỦ TỊCH Văn phòng Chính phủ; Bộ Tài chính; Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); Thường trực Tỉnh ủy; Thường trực HĐND tỉnh; Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND tỉnh; Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; Các Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Nguyễn Dương Thái Trung tâm Công nghệ thông tin VPUBND tỉnh; Như điều 4; Lưu: VP, Thụy PHỤ LỤC SỐ 01 BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY HÀNG NĂM, CÂY GIỐNG (Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2019/QĐUBND ngày 22 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương) ĐƠN VỊ STT TÊN CÂY TRỒNG ĐƠN GIÁ TÍNH 1 Lúa các loại đ/m2 10.000 2 Mạ non ươm gieo: Trên ruộng đ/m2 6.000 Trên sân đ/m2 22.000
- 3 Công cày bừa 3.1 Cày ải (chưa bừa) đ/m2 500 3.2 Công cày bừa hoàn chỉnh (chưa gieo cấy) đ/m2 1.000 4 Ngô các loại đ/m2 7.000 5 Khoai lang, khoai tây đ/m2 12.000 6 Khoai môn, khoai sọ đ/m2 8.000 6.1 Khoai lấy ngó đ/m2 20.000 6.2 Các củ có chất tinh bột khác đ/m2 8.000 7 Đậu đỗ các loại, lạc, vừng đ/m2 5.000 7.1 Cây đậu bắp đ/m2 13.000 8 Rau, cây gia vị 8.1 Hành, hẹ, tỏi, mùa đ/m2 20.000 8.2 Ớt, cà chua, gừng, riềng, nghệ, cà rốt đ/m2 15.000 8.3 Rau gia vị khác đ/m2 10.000 8.4 Mùi tầu đ/m2 16.000 9 Rau xanh 9.1 Rau giống (su hào, bắp cải, súp lơ, xà lách...) đ/m2 15.000 Các loại rau ngắn ngày khác và cỏ dùng trong chăn 9.2 đ/m2 10.000 nuôi) Các loại dưa (dưa chuột, dưa hấu, dưa lê, dưa ếch, 10 đ/m2 13.000 dưa gang,...) Bầu, bí, mướp, su su, lá mơ lông tía và các loại 11 đ/m2 8.000 tương tự 12 Sắn tàu (tính theo khóm) đ/khóm 5.000 13 Đao, dong (tính theo khóm) đ/khóm 8.000 14 Gấc 14.1 Tính theo m2 giàn đ/m2 12.000 14.2 Tính theo khóm gốc 14.2.1 Chiều dài dây leo L
- 16.2 Chiều dài dây leo 3m ≤ L
- của một cạnh, tương ứng với đường kính chậu tròn. Các loại chậu khác không quy định trong bảng đơn giá này thì Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng khảo sát, lập dự toán di chuyển chi tiết kèm theo phương án bồi thường GPMB trình cấp có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt theo quy định. 28 Hoa ngắn ngày Hồng, lay ơn, hoa ly, huệ, loa kèn, cẩm chướng, cúc 28.1 đại đóa, trinh nữ, lưu ly, đồng tiền, sen cạn, thạch đ/m2 25.000 thảo, cẩm tú 28.2 Cây hoa ngắn ngày khác đ/m2 12.000 29 Quất cảnh (tính theo đường kính tán lá Ф) Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây 29.1 đ/cây 7.000 >1m) Cây có đường kính tán 0,7m ≤ Ф 1m) 29.3 Cây có đường kính tán 1m ≤ Ф 1m 30.2 Cây giống lộc vừng, sanh, si 30.2.1 Cây gieo ươm từ hạt Giống ươm gieo hạt có mật độ dưới 80 cây/m2, đ/cây 700 chiều cao cây H
- Giống ươm gieo hạt có mật độ từ 80 đến dưới đ/m2 60.000 100cây/m2 chiều cao cây H
- Chiều cao cây H
- 31.6 Giống Vải, Nhãn đã chiết cành, đã đem dâm ra vườn Chiều cao cây 40cm ≤ H
- Đào thế loại 3 (số cây có chiều cao từ 1m đến 1,5m 34.3 đ/sào 20.000.000 chiếm dưới 40% diện tích; quy đổi 1 cây/1,2m2) 35 Cỏ cảnh lá tre, cỏ nhung (trồng dày đặc) đ/m2 40.000 Hương nhu, lá ngải, lá nếp, cây lưỡi hổ, cây láng 36 đ/m2 10.000 tía, ngũ gia bì 37 Cây cảnh ngắn ngày khác đ/m2 10.000 Mía chưa đến kỳ thu hoạch (có từ 3 cây và mầm cây 38 đ/khóm 5.000 trở lên) 39 Thanh hao hoa vàng đ/m2 7.000 40 Thanh long giống 40.1 Cành mới ươm chưa ra rễ đ/cành 1.000 Cây ươm đã ra rễ và mầm, thời gian trồng
- 1.1 Vải trồng tại địa bàn huyện Thanh Hà Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 1.1.1 3m) Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H
- 1.2.9 6m ≤ Ф
- 2.2 0,7m ≤ Ф 3m) đ/cây 60.000 2.3 1m ≤ Ф 3m) đ/cây 150.000 2.4 1,5m ≤ Ф 3m) đ/cây 250.000 2.5 2m ≤ Ф 3m) đ/cây 350.000 2.6 3m ≤ Ф
- 4.7 4m ≤ Ф
- Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H
- 9.5 7cm ≤ Ф 3m) đ/cây 150.000 9.6 9cm ≤ Ф 3m) đ/cây 250.000 9.7 12cm ≤ Ф
- 12.3 2cm ≤ Ф 3m) đ/cây 40.000 12.4 5cm ≤ Ф 3m) đ/cây 60.000 12.5 7cm ≤ Ф 3m) đ/cây 80.000 12.6 9cm ≤ Ф 3m) đ/cây 100.000 12.7 12cm ≤ Ф
- 14.8 15cm ≤ Ф
- 17 Chay (tính theo đường kính gốc Ф) Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H 17.1 đ/cây 10.000 ≥ 40 cm (cây cách cây > 3m) 17.2 1cm ≤ Ф 3m) đ/cây 20.000 17.3 2cm ≤ Ф 3m) đ/cây 40.000 17.4 5 cm ≤ Ф 3m) đ/cây 80.000 17.5 7 cm ≤ Ф 3m) đ/cây 135.000 17.6 9cm ≤ Ф 3m) đ/cây 190.000 17.7 12cm ≤ Ф
- 19.6 9cm ≤ Ф 3m) đ/cây 200.000 19.7 12cm ≤ Ф
- 22.2 1cm ≤ Ф 3m) đ/cây 25.000 22.3 2cm ≤ Ф 3m) đ/cây 100.000 22.4 5cm ≤ Ф 3m) đ/cây 150.000 22.5 7cm ≤ Ф 3m) đ/cây 250.000 22.6 9cm ≤ Ф 3m) đ/cây 350.000 22.7 12cm ≤ Ф
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn