intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1667/2021/QĐ-BGDĐT

Chia sẻ: Hoadaquy852 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:13

19
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1667/2021/QĐ-BGDĐT ban hành danh sách các cơ sở đào tạo tham gia đào tạo và các ngành đào tạo (đợt tháng 6 năm 2021) theo Đề án 89, các bảng xếp hạng quốc tế về ngành, nhóm ngành đào tạo được công nhận làm căn cứ lựa chọn cơ sở đào tạo nước ngoài trong phạm vi Đề án 89.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1667/2021/QĐ-BGDĐT

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TẠO Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1667/QĐ­BGDĐT Hà Nội, ngày 01 tháng 06 năm 2021   QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ ĐÀO TẠO THAM GIA ĐÀO TẠO VÀ CÁC NGÀNH  ĐÀO TẠO (ĐỢT THÁNG 6 NĂM 2021) THEO ĐỀ ÁN NÂNG CAO NĂNG LỰC ĐỘI NGŨ  GIẢNG VIÊN, CÁN BỘ QUẢN LÝ CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC ĐÁP ỨNG YÊU CẦU  ĐỔI MỚI CĂN BẢN, TOÀN DIỆN GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIAI ĐOẠN 2019 ­ 2030 (ĐỀ  ÁN 89) BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ­CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức  năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Căn cứ Quyết định số 89/QĐ­TTg ngày 18/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt  Đề án Nâng cao năng lực đội ngũ giảng viên và cán bộ quản lý các cơ sở giáo dục đại học đáp  ứng yêu cầu đổi mới căn bản toàn diện giáo dục và đào tạo giai đoạn 2019 ­ 2030; Căn cứ Quyết định số 1602/QĐ­BGDĐT của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 24 tháng  5 năm 2021 thành lập Hội đồng xét duyệt cơ sở đào tạo, ngành đào tạo và số lượng học bổng  của Đề án 89 năm 2021 và 2022; Căn cứ Biên bản họp Hội đồng của Hội đồng xét duyệt cơ sở đào tạo, ngành đào tạo và số  lượng học bổng của Đề án 89 năm 2021 và 2022; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục Đại học. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh sách các cơ sở đào tạo tham gia đào tạo và các  ngành đào tạo (đợt tháng 6 năm 2021) theo Đề án 89, các bảng xếp hạng quốc tế về ngành,  nhóm ngành đào tạo được công nhận làm căn cứ lựa chọn cơ sở đào tạo nước ngoài trong phạm  vi Đề án 89. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Đại học, Thủ trưởng các đơn vị liên quan  thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo và Thủ trưởng các cơ sở đào tạo có tên trong danh sách kèm theo  ở Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. BỘ TRƯỞNG
  2. Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG ­ Như Điều 3; ­ Bộ trưởng (để b/c); ­ Ban Chỉ đạo Đề án 89; ­ Văn phòng, Cục HTQT, Cục NG&CBQLGD, Cục CNTT,  Vụ KHTC, Vụ KHCN&MT, Vụ PC; ­ Lưu: VT, Vụ GDĐH. Hoàng Minh Sơn   DANH SÁCH CƠ SỞ ĐÀO TẠO TRONG NƯỚC THAM GIA ĐÀO TẠO THEO ĐỀ ÁN 89 TRÌNH ĐỘ TIẾN  SĨ (Ban hành kèm theo Quyết định số 1667/QĐ­BGDĐT ngày 01 tháng 06 năm 2021 của Bộ trưởng   Bộ Giáo dục và Đào tạo) TT Tên cơ sở đào tạo Tên ngành đào tạo Mã số 1. Học viện Hải quân Chiến thuật 9860213 Tội phạm học và phòng  2. Học viện An ninh Nhân dân 9380105 ngừa tội phạm Báo chí học 9320101 Học viện Báo chí và Tuyên  3. Chính trị học 9310201 truyền Triết học 9229001 Quản lý biên giới và cửa  4. Học viện Biên phòng 9860216 khẩu Chủ nghĩa duy vật biện  9229002 chứng và duy vật lịch sử Chủ nghĩa xã hội khoa học 9229008 Lịch sử Đảng Cộng sản  9229015 Học viện Chính trị ­ Bộ  Việt Nam 5. Quốc phòng Lý luận và lịch sử giáo  9140102 dục Tâm lý học 9310401 Xây dựng Đảng và Chính  9310202 quyền Nhà nước 6. Học viện Hậu cần Hậu cần quân sự 9860218 7. Học viện Khoa học Quân sự Tình báo quân sự 9860217 8. Học viện Kỹ thuật Quân sự Cơ sở Toán học cho Tin  9460110 học Kỹ thuật điện tử 9520203 Kỹ thuật rađa ­ dẫn đường 9520204
  3. Kỹ thuật xây dựng công  9580206 trình đặc biệt Chiến thuật 9860213 9. Học viện Lục quân Nghệ thuật chiến dịch 9860212 10. Học viện Ngân Hàng Tài chính ­ Ngân hàng 9340201 Kinh tế quốc tế 9310106 11. Học viện Ngoại giao Luật quốc tế 9380108 Quan hệ quốc tế 9310206 Bảo vệ thực vật 9620112 Bệnh lí học và chữa bệnh  9640102 vật nuôi Học viện Nông nghiệp Việt  Di truyền và chọn giống  9620111 12. cây trồng Nam Dịch tễ học thú y 9640108 Kinh tế phát triển 9310105 Quản lý đất đai 9850103 13. Học viện Quản lý giáo dục Quản lý giáo dục 9140114 Công nghệ dược phẩm và  9720202 14. Học viện Quân y bào chế thuốc Tổ chức quản lý dược 9720212 Luật dân sự và tố tụng dân  9380103 sự Luật hiến pháp và luật  9380102 hành chính Khoa Luật ­ Đại học Quốc  Luật hình sự và tố tụng  9380104 15. hình sự gia Hà Nội Luật kinh tế 9380107 Luật quốc tế 9380108 Lý luận và lịch sử nhà  9380106 nước và pháp luật Trường Đại học Bách khoa ­  16. Cơ kỹ thuật 9520101 Đại học Đà Nẵng 17. Trường Đại học Bách khoa  Cơ học 9440109 Hà Nội Công nghệ sinh học 9420201 Công nghệ thực phẩm 9540101 Hệ thống thông tin 9480104
  4. Hoá học 9440112 Khoa học máy tính 9480101 Khoa học vật liệu 9440122 Kinh tế học 9310101 Kỹ thuật cơ khí 9520103 Kỹ thuật cơ khí động lực 9520116 Kỹ thuật điện 9520201 Kỹ thuật điện tử 9520203 Kỹ thuật điều khiển và tự  9520216 động hóa Kỹ thuật hóa học 9520301 Kỹ thuật môi trường 9520320 Kỹ thuật nhiệt 9520115 Kỹ thuật vật liệu 9520309 Kỹ thuật viễn thông 9520208 Lý luận và phương pháp  9140110 dạy học Toán học 9460101 Vật lý kỹ thuật 9520401 Cơ kỹ thuật 9520101 Trường Đại học Bách khoa ­  18. Đại học Quốc gia Thành phố  Khoa học máy tính 9480101 Hồ Chí Minh Kỹ thuật hóa học 9520301 Bảo vệ thực vật 9620112 Bệnh lí học và chữa bệnh  9640102 19. Trường Đại học Cần Thơ vật nuôi Khoa học đất 9620103 Nuôi trồng thủy sản 9620301 Hệ thống thông tin 9480104 Trường Đại học Công nghệ ­  20. Kỹ thuật phần mềm 9480103 Đại học Quốc gia Hà Nội Vật liệu và linh kiện Nano   Trường Đại học Công nghệ  21. Thông tin ­ Đại học Quốc gia Khoa học máy tính 9480101 Thành phố Hồ Chí Minh 22. Trường Đại học Giao thông  Kỹ thuật cơ khí động lực 9520116 vận tải Kỹ thuật xây dựng công  9580205
  5. trình giao thông Quản lý xây dựng 9580302 Tổ chức và quản lý vận  9840103 tải Trường Đại học Giao thông  Kỹ thuật điều khiển và tự  23. vận tải Thành phố Hồ Chí  9520216 động hóa Minh Khoa học Hàng hải 9840106 Kỹ thuật cơ khí động lực 9520116 24. Trường Đại học Hàng Hải Tổ chức và quản lý vận  9840103 tải Trường Đại học Khoa học ­  25. Hóa hữu cơ 9440114 Đại học Huế Công nghệ sinh học 9420201 Hóa hữu cơ 9440114 Hóa lí thuyết và hóa lí 9440119 Khoa học máy tính 9480101 Khoa học vật liệu 9440122 Quang học 9440110 Trường Đại học Khoa học  Sinh lí học thực vật 9420112 26. Tự nhiên ­ Đại học Quốc gia  Thành phố Hồ Chí Minh Sinh lý học người và động  9420104 vật Toán giải tích 9460102 Vật lý lý thuyết và vật lý  9440103 toán Vật lý nguyên tử và hạt  9440106 nhân Vi sinh vật học 9420107 Dân tộc học 9310310 Lịch sử Việt Nam 9229013 Trường Đại học Khoa học  Xã hội và Nhân văn ­ Đại học Lý luận văn học 9220120 27. Quốc gia Thành phố Hồ Chí  Ngôn ngữ học so sánh, đối  Minh 9222024 chiếu Triết học 9229001 28. Trường Đại học Khoa học  Cơ học 9440109 Tự nhiên ­ Đại học Quốc gia  Địa chất học 9440201
  6. Hải dương học 9440228 Hóa học 9440112 Khoa học môi trường 9440301 Quản lý tài nguyên và môi  9850101 trường Quang học 9440110 Sinh học 9420101 Toán học 9460101 Toán tin 9460117 Hà Nội Toán ứng dụng 9460112 Vật lý chất rắn 9440104 Vật lý địa cầu 9440111 Vật lý lý thuyết và vật lý  9440103 toán Vật lý nguyên tử và hạt  9440106 nhân Vật lý nhiệt   Vật lý vô tuyến điện và  9440105 điện tử Báo chí học 9320101 Chủ nghĩa duy vật biện  9229002 chứng và duy vật lịch sử Đông Nam Á học 9310620 Khảo cổ học 9229017 Lịch sử Đảng Cộng sản  9229015 Việt Nam Trường Đại học Khoa học  Lịch sử thế giới 9229011 29. Xã hội và Nhân văn ­ Đại học  Quốc gia Hà Nội Lịch sử Việt Nam 9229013 Ngôn ngữ học so sánh, đối  9222024 chiếu Quan hệ quốc tế 9310206 Quản lí khoa học và công  9340412 nghệ Tâm lý học 9310401 Xã hội học 9310301 30. Trường Đại học Kiến trúc  Kiến trúc 9580101
  7. Quản lí đô thị và công  9580106 Hà Nội trình Quy hoạch vùng và đô thị 9580105 Trường Đại học Kinh tế ­  31. Kinh tế nông nghiệp 9620115 Đại học Huế Kinh tế chính trị 9310102 Trường Đại học Kinh tế ­  Kinh tế quốc tế 9310106 32. Đại học Quốc gia Hà Nội Quản trị kinh doanh 9340101 Tài chính ­ Ngân hàng 9340201 Trường Đại học Kinh tế ­  Kinh tế phát triển 9310105 33. Đại học Đà Nẵng Quản trị kinh doanh 9340101 Hệ thống thông tin quản  9340405 lý Kế toán 9340301 Kinh doanh thương mại 9340121 Kinh tế chính trị 9310102 Kinh tế học 9310101 Trường Đại học Kinh tế  Kinh tế nông nghiệp 9620115 34. Quốc dân Kinh tế phát triển 9310105 Kinh tế quốc tế 9310106 Quản lý kinh tế 9310110 Quản trị kinh doanh 9340101 Quản trị nhân lực 9340404 Tài chính ­ Ngân hàng 9340201 Kế toán 9340301 Kinh doanh thương mại 9340121 Trường Đại học Kinh tế  Kinh tế chính trị 9310102 35. Thành phố Hồ Chí Minh Kinh tế phát triển 9310105 Quản trị kinh doanh 9340101 Tài chính ­ Ngân hàng 9340201 Trường Đại học Kinh tế và  Kinh tế nông nghiệp 9620115 36. Quản trị kinh doanh ­ Đại  học Thái Nguyên Quản lý kinh tế 9310110 37. Trường Đại Kỹ thuật công  Kỹ thuật cơ khí 9520103 nghiệp ­ Đại học Thái  Kỹ thuật điều khiển và tự  9520216 Nguyên
  8. động hóa Điều tra và quy hoạch  9620208 38. Trường Đại học Lâm nghiệp rừng Lâm sinh 9620205 Luật dân sự và tố tụng dân  9380103 sự Luật hiến pháp và luật  9380102 hành chính Trường Đại học Luật Hà  39. Nội Luật kinh tế 9380107 Luật quốc tế 9380108 Lý luận và lịch sử nhà  9380106 nước và pháp luật Khai thác mỏ 9520603 Trường Đại học Mỏ ­ Địa  Kỹ thuật địa chất 9520501 40. chất Kỹ thuật trắc địa ­ bản đồ 9520503 Quản lý kinh tế 9310110 Trường Đại học Mở Thành  41. Quản trị kinh doanh 9340101 phố Hồ Chí Minh Trường Đại học Ngân hàng  42. Tài chính ­ Ngân hàng 9340201 Thành phố Hồ Chí Minh Trường Đại học Ngoại ngữ ­ Lý luận và phương pháp  43. 9140111 Đại học Huế dạy học bộ môn Ngôn ngữ Anh 9220201 Ngôn ngữ Pháp 9220203 Trường Đại học Ngoại ngữ ­  44. Ngôn ngữ Trung Quốc 9220204 Đại học Quốc gia Hà Nội Lý luận và phương pháp  9140111 dạy học bộ môn Công nghệ chế biến thủy  9540105 sản 45. Trường Đại học Nha Trang Kỹ thuật tàu thủy 9520122 Nuôi trồng thủy sản 9620301 Chăn nuôi 9620105 Trường Đại học Nông Lâm ­  46. Khoa học cây trồng 9620110 Đại học Huế Lâm sinh 9620205 47. Trường Đại học Nông Lâm ­  Khoa học cây trồng 9620110 Đại học Thái Nguyên Ký sinh trùng và vi sinh  9640104 vật học thú y
  9. Lâm sinh 9620205 Quản lý đất đai 9850103 Trường Đại học Nông Lâm  Khoa học cây trồng 9620110 48. Thành phố Hồ Chí Minh Lâm sinh 9620205 Trường Đại học Quốc Tế ­  49. Đại học Quốc gia Thành phố  Quản trị kinh doanh 9340101 Hồ Chí Minh Địa lý học 9310501 Động vật học 9420103 Giáo dục học 9140101 Hán Nôm 9220104 Hình học và tôpô 460105 Hóa lí thuyết và hóa lí 9440119 Lịch sử thế giới 9229011 Lịch sử Việt Nam 9229013 Lý luận và phương pháp  Trường Đại học Sư phạm Hà  9140111 50. dạy học bộ môn Nội Lý luận văn học 9220120 Ngôn ngữ học 9229020 Phương trình vi phân và  9460103 tích phân Quản lý giáo dục 9140114 Toán giải tích 9460102 Văn học nước ngoài 9220242 Văn học Việt Nam 9220121 Vật lý chất rắn 9440104 Ngôn ngữ học 9229020 Trường Đại học Sư phạm  51. Quản lý giáo dục 9140114 Thành phố Hồ Chí Minh Văn học Việt Nam 9220121 Trường Đại học Sư phạm ­  Động vật học 9420103 52. Đại học Huế Lịch sử Việt Nam 9229013 53. Trường Đại học Sư phạm ­  Di truyền học 9420121 Đại học Thái Nguyên Lý luận và lịch sử giáo  9140102 dục Ngôn ngữ Việt Nam 9220102
  10. Quản lý giáo dục 9140114 Sinh thái học 9420120 Trường Đại học Sư phạm Hà  54. Toán giải tích 9460102 Nội 2 Trường Đại Sư phạm Kỹ  Cơ kỹ thuật 9520101 55. thuật Thành phố Hồ Chí  Minh Kỹ thuật điện 9520201 Kế toán 9340301 Trường Đại học Thương  56. Kinh doanh thương mại 9340121 mại Quản lý kinh tế 9310110 Địa kỹ thuật xây dựng 9580211 Kỹ thuật tài nguyên nước 9580212 Kỹ thuật xây dựng công  57. Trường Đại học Thủy lợi 9580202 trình thủy Môi trường đất và nước 9440303 Thủy văn học 9440224 58. Trường Đại học Trà Vinh Văn hóa học 9229040 Hóa hữu cơ 9440114 Lí thuyết xác suất và  9460106 thống kê toán học 59. Trường Đại học Vinh Quản lý giáo dục 9140114 Quang học 9440110 Thực vật học 9420111 Cơ kỹ thuật 9520101 Kiến trúc 9580101 60. Trường Đại học Xây dựng Kỹ thuật môi trường 9520320 Kỹ thuật xây dựng 9580201 Quy hoạch vùng và đô thị 9580105 Trường Đại học Y ­ Dược,  Nội khoa 9720107 61. Đại học Thái Nguyên Y tế công cộng 9720701 Trường Đại học Y Dược Hải  62. Y tế công cộng 9720701 Phòng Trường Đại học Y Dược ­  Ngoại khoa 9720104 63. Đại học Huế Nội khoa 9720107 Bệnh truyền nhiễm và các  64. Trường Đại học Y Hà Nội 9720109 bệnh nhiệt đới
  11. Dịch tễ học 9720117 Dinh dưỡng 9720401 Gây mê hồi sức 9720102 Hồi sức cấp cứu và chống  9720103 độc Khoa học y sinh 9720101 Ngoại khoa 9720104 Nhãn khoa 9720157 Nhi khoa 9720106 Nội khoa 9720107 Quản lý y tế 9720801 Sản phụ khoa 9720105 Ung thư 9720108 Y học cổ truyền 9720115 Y tế công cộng 9720701 Di truyền và chọn giống  65. Viện Chăn nuôi 9620108 vật nuôi Địa kỹ thuật xây dựng 9580211 Kỹ thuật tài nguyên nước 9580212 66. Viện Khoa học Thủy Lợi Kỹ thuật xây dựng công  9580202 trình thủy Viện Khoa học và Công nghệ Cơ kỹ thuật 9520101 67. Quân sự Kỹ thuật hóa học 9520301 Viện Khoa Học Khí Tượng  Quản lý tài nguyên và môi  68. Thủy Văn và Biến đổi khí  9850101 trường hậu Viện Môi trường và Tài  Quản lý tài nguyên và môi  69. nguyên ­ Thành phố Hồ Chí  9850101 trường Minh Điện quang và y học hạt  9720111 nhân Gây mê hồi sức 9720102 Viện Nghiên cứu Khoa học Y  70. Dược lâm sàng 108 Ngoại khoa 9720104 Nội khoa 9720107 Răng ­ Hàm ­ Mặt 9720501 71. Viện Thú y Ký sinh trùng và Vi sinh  9640104
  12. vật học thú y Đại số và lý thuyết số 9460104 Phương trình vi phân và  72. Viện Toán học 9460103 tích phân Toán ứng dụng 9460112 Dịch tễ học 9720117 Viện Vệ sinh dịch tễ Trung  73. Y học dự phòng 9720163 ương Y tế công cộng 9720701 Viện Việt Nam học và Khoa  74. học phát triển ­ Đại học  Việt Nam học 9310630 Quốc gia Hà Nội Danh sách này gồm 74 cơ sở đào tạo./.   DANH SÁCH CÁC BẢNG XẾP HẠNG QUỐC TẾ VỀ NGÀNH, NHÓM NGÀNH ĐÀO TẠO (Ban hành kèm theo Quyết định số 1667/QĐ­BGDĐT ngày 01 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng   Bộ Giáo dục và Đào tạo) Cơ sở đào tạo ở nước ngoài được lựa chọn để tham gia đào tạo cho Đề án 89 là cơ sở đào tạo  có ngành thuộc nhóm 500 ngành hàng đầu (trong 05 năm gần đây) tại 03 bảng xếp hạng theo  nhóm ngành và lĩnh vực đào tạo sau đây: Bảng xếp  TT Địa chỉ website hạng THE  https://www.timeshighereducation.com/world­university­rankings/by­ 1 Ranking subject 2 QS Ranking https://www.topuniversities.com/subject­rankings/2021 https://www.usnews.com/education/best­global­universities? 3 US News int=top_nav_Global_Universities   DANH SÁCH CƠ SỞ ĐÀO TẠO TRONG NƯỚC THAM GIA ĐÀO TẠO THEO ĐỀ ÁN 89 TRÌNH ĐỘ  THẠC SĨ (Ban hành kèm theo Quyết định số 1667/QĐ­BGDĐT ngày 01 tháng 06 năm 2021 của Bộ trưởng   Bộ Giáo dục và Đào tạo) TT Tên cơ sở đào tạo Tên ngành đào tạo Mã số
  13. Lý luận và phương pháp dạy học  Trường Đại học Sư phạm ­ Đại  1 bộ môn (chuyên ngành thể dục, thể  8140111 học Thái Nguyên thao) Trường Đại học Sư phạm Nghệ  Lý luận và phương pháp dạy học  2 8140111 thuật Trung ương bộ môn (chuyên ngành nghệ thuật) Mỹ thuật tạo hình 8210102 Trường Đại học Mỹ thuật Việt  3 Lý luận và lịch sử mỹ thuật ứng  Nam 8210401 dụng  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2