intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 202/QĐ-UBND 2013

Chia sẻ: Ffsfff Thng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:57

50
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 202/QĐ-UBND của ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về phê duyệt đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý và bảo trì đường bộ năm 2012.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 202/QĐ-UBND 2013

  1. Quyết định số 202/QĐ-UBND 1
  2. UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT TỈNH TUYÊN QUANG NAM -------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Số: 202/QĐ-UBND Tuyên Quang, ngày 24 tháng 6 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ VÀ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ NĂM 2012 TRÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH 185, 186, 187, 188, 189, 190 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008; Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Xây dựng, Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản; 2
  3. Căn cứ Quyết định số 256/2006/QĐ-TTg ngày 9/11/2006 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy chế đấu thầu, đặt hàng, giao kế hoạch thực hiện sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích; Căn cứ Thông tư số 30/2010/TT-BTC ngày 05/3/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý tài chính đối với nhiệm vụ cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh đường bộ, đường thuỷ nội địa; Căn cứ Thông tư liên tịch số 75/2011/TTLT-BTC-BGTVT ngày 06/6/2011 của liên Bộ Tài chính - Bộ Giao thông Vận tải hướng dẫn lập và quản lý giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường bộ, đường thuỷ nội địa thực hiện theo phương thức đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước; Căn cứ Quyết định số 3479/2001/QĐ-BGTVT ngày 19/10/2001 của Bộ Giao thông Vận tải về việc ban hành định mức bảo dưỡng thường xuyên đường bộ; Tiêu chuẩn kỹ thuật bảo dưỡng thường xuyên đường bộ 22 TCN 306-03 ban hành kèm theo Quyết định số 1527/2003/QĐ-UBND ngày 28/5/2003 của Bộ Giao thông Vận tải; Căn cứ Văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng về định mức kinh tế kỹ thuật phần xây dựng; Quyết định số 1129/QĐ-BXD ngày 7/12/2009 của Bộ Xây dựng về ban hành định mức phần sửa chữa; Căn cứ Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 01/9/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc Quy định định mức kinh phí hỗ trợ công tác quản lý, bảo trì các tuyến giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 10/10/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi 3
  4. Điều 2 Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 01/9/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh; Căn cứ Quyết định số 16/2011/QĐ-UBND ngày 10/10/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng cước vận tải hàng hoá bằng ôtô áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Căn cứ Quyết định số 04/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành cước bốc xếp hàng hoá bằng thủ công một số loại vật liệu, vật tư hàng hoá chủ yếu trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Căn cứ Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước và dự toán ngân sách Nhà nước năm 2013; Căn cứ Quyết định số 09/2013/QĐ-UBND ngày 13/6/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải năm 2013; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 213/TTr-STC ngày 21/5/2013 về việc phê duyệt phê duyệt đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý và bảo trì đường bộ năm 2013 trên các tuyến đường tỉnh 185, 186, 187, 188, 189, 190 của tỉnh Tuyên Quang, 4
  5. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý và bảo trì đường bộ năm 2013 trên các tuyến đường tỉnh 185, 186, 187, 188, 189, 190 của tỉnh Tuyên Quang như sau: 1. Mục tiêu thực hiện: Bảo vệ, duy trì khả năng khai thác của các tuyến đường tỉnh quản lý đảm bảo giao thông an toàn thông suốt. 2. Nguồn kinh phí thực hiện: Nguồn kinh phí đã giao tại Quyết định số 468/QĐ- UBND ngày 26/12/2012 của UBND tỉnh. 3. Nội dung và khối lượng thực hiện 3.1 Thành phố Tuyên Quang, huyện Yên Sơn và huyện Sơn Dương: Tuyến ĐT.186 (Km0-Km86+050): 86,05Km, trong đó 11Km đá dăm láng nhựa; 24,05Km cấp phối, 51Km (từ Km6+00 - Km57+00 chỉ thực hiện công tác quản lý và 533,35m cầu kết cấu dầm bê tông). 3.2 Huyện Hàm Yên: - Tuyến ĐT.189 (Km0-Km61+500): Tổng chiều dài 61,5Km (bắt đầu từ xã Bình Xa huyện Hàm Yên đến điểm cuối là xã Yên Thuận huyện Hàm Yên). Trong đó 2,5Km đường đá dăm láng nhựa; 59Km đường cấp phối. - Tuyến ĐT.190 (Km0-Km8+000): Tổng số 8Km, trong đó 3Km đường bê tông nhựa, 5,0Km đá dăm láng nhựa và 428,3 m cầu kết cấu dầm bê tông. 3.3 Huyện Chiêm Hoá: - Tuyến ĐT.185 cũ (đoạn Chiêm Hoá - Kim Bình Km59+00 - Km74+100) dài 15,1Km đường cấp phối. 5
  6. - Tuyến ĐT.187 (Km0-Km17+00) dài 17Km (từ ngã 3 Đài Thị, xã Yên Lập huyện Chiêm Hóa đến đỉnh đèo Kéo Mác xã Yên Lập huyện Chiêm Hóa) đường đá dăm láng nhựa. - Tuyến ĐT.188 (Km0-Km30+300) dài 30,3Km (bắt đầu từ Hạt Giao thông huyện Chiêm Hóa đến xã Minh Quang huyện Chiêm Hóa) đường đá dăm láng nhựa và 141,5 m cầu kết cấu dầm bê tông. - Tuyến ĐT.190 (Km8+00-Km38+650) dài 30,65Km đường bê tông nhựa và 350,6 m cầu kết cấu dầm bê tông. 3.4 Huyện Na Hang: - Tuyến ĐT.185 (Km0+00-Km6+00) dài 6Km đường đá dăm láng nhựa và 126 m cầu kết cấu dầm bê tông. - Tuyến ĐT.190 (Km115+00-Km151+00) dài 36Km đường đá dăm láng nhựa và 238,5 m cầu kết cấu dầm bê tông. 3.5 Huyện Lâm Bình: - Tuyến ĐT.185 (Km6+00-Km64+00) dài 58Km, trong đó 34Km đường đá dăm láng nhựa; 12Km đường cấp phối và 12Km đường đất và 346,68 m cầu kết cấu dầm bê tông. - Tuyến ĐT.188 (Km33+300-Km74+00) dài 38,7Km, trong đó 5Km đường đá dăm láng nhựa; 18,7Km đường cấp phối và 15Km đường đất. Điều 2. Giao trách nhiệm 1. Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Kho bạc nhà nước Tuyên Quang: Theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc thực 6
  7. hiện giá sản phẩm công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa được duyệt tại Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan. 2. Các đơn vị được Nhà nước đặt hàng hoặc giao kế hoạch - Căn cứ giá sản phẩm công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa được duyệt tại Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan để tính toán giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức đặt hàng hoặc giao kế hoạch. - Thực hiện và chịu trách nhiệm việc cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích đảm bảo chất lượng, khối lượng, thời gian hoàn thành theo quy định. 3. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Sở Giao thông Vận tải: Tổ chức kiểm tra, lập dự toán chi phí quản lý, bảo trì cho từng tuyến đường theo đúng các quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh và các quy định hiện hành của nhà nước. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông Vận tải; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH 7
  8. - Chủ tịch UBND tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH - Các PCT UBND tỉnh; - Như điều 3; - Các Phó chánh VP UBND tỉnh; - CV: TC, GT; - Lưu VT (HoaTC 30). Trần Ngọc Thực 8
  9. BIỂU TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ VÀ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ NĂM 2013 TRÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH ĐT.185, ĐT.186, ĐT.187, ĐT.188, ĐT.189, ĐT.190 TỈNH TUYÊN QUANG (Kèm theo Quyết định số 202/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Đơn vị tính: đồng ĐƠN GIÁ Đườ ng Đườ tỉnh ng 185 tỉnh Đơ (QL. Kh 187 TÊN n 2C Đườ Mã ối (Lý Stt CÔNG vị Đường tỉnh mới ng CV lượ trình Đường tỉnh 188 VIỆC tín 185 – lý tỉnh ng từ h trìn 186 KM0 h từ – KM KM1 0– 7) KM 15) 9
  10. Huy Huyệ Huyệ Huy Huy Huyệ ện n n ện ện n Na Chiê Chiê Chiê Lâm (PC (PC Lâm Han m m m Bình KV KV Bình g Hóa Hóa Hóa (PC 0,3) 0,2) (PC (PC (PC (PC (PC KV KV KV KV KV KV 0,5) 0,5) 0,5) 0,3) 0,2) 0,3) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 CÔNG TÁC QUẢN LÝ MẶT K I HM ĐƯỜNG, M CỐNG CÁC LOẠI Công bậc thợ BQ 3,9/7 nhóm II 1 01- Tuần tra, cô 1,0 288. 288. 272. 264.6 272.6 264.6 272.6 288.6 10
  11. 03.1 kiểm tra ng 685 685 634 09 34 09 34 85 01 thường xuyên 01- Kiểm tra cô 288. 272. 264.6 272.6 264.6 272.6 288.6 2 03.1 định kỳ 1,0 ng 685 634 09 34 09 34 85 03 tháng 01- Kiểm tra cô 288. 272. 264.6 272.6 264.6 272.6 288.6 3 03.1 định kỳ 1,0 ng 685 634 09 34 09 34 85 04 năm (Quý) 01- Kiểm tra cô 288. 272. 264.6 272.6 264.6 272.6 288.6 4 03.1 1,0 khẩn cấp ng 685 634 09 34 09 34 85 05 01- Trực bão cô 288. 288. 272. 264.6 272.6 264.6 272.6 288.6 5 03.1 1,0 lũ ng 685 685 634 09 34 09 34 85 06 Cập nhật 01- số liệu và cô 288. 272. 264.6 272.6 264.6 272.6 288.6 6 03.1 thu thập 1,0 ng 685 634 09 34 09 34 85 07 tình hình bão lũ 01- Phát cây, cô 288. 288. 272. 264.6 272.6 264.6 272.6 288.6 7 1,0 03.1 cắt cỏ ng 685 685 634 09 34 09 34 85 11
  12. 09 01- Vét rãnh, cô 288. 288. 272. 264.6 272.6 264.6 272.6 288.6 8 03.1 sửa mái 1,0 ng 685 685 634 09 34 09 34 85 09’ tauy 01- Khơi nước cô 288. 272. 264.6 272.6 264.6 272.6 288.6 9 03.1 1,0 trời mưa ng 685 634 09 34 09 34 85 10 01- Nắn sửa cô 288. 288. 272. 264.6 264.6 272.6 288.6 10 03.1 cọc tiêu, 1,0 ng 685 685 634 09 09 34 85 11 biển báo 01- Vệ sinh cô 288. 272. 264.6 264.6 272.6 288.6 11 03.1 1,0 mặt đường ng 685 634 09 09 34 85 12 Tẩy gợn 01- sóng mặt cô 272. 264.6 12 03.1 1,0 đường cấp ng 634 09 13 phối QUẢN LÝ CẦU K II HM L
  13. LOẠI Công bậc thợ BQ 3,7/7 nhóm II Thông 01- thoát nước cô 281. 281. 265. 257.1 265.1 257.1 265.1 281.2 1 03.3 1,0 cho công ng 237 237 187 62 87 62 87 37 01 trình Thanh thải 01- lòng sông, cô 281. 265. 257.1 265.1 257.1 265.1 281.2 2 03.3 1,0 suối phát ng 237 187 62 87 62 87 37 02 cây 01- Vệ sinh cô 281. 281. 265. 257.1 265.1 257.1 265.1 281.2 3 03.3 mặt, mố, 1,0 ng 237 237 187 62 87 62 87 37 03 lan can Sửa chữa nhỏ công 01- trình cầu cô 281. 265. 257.1 265.1 257.1 265.1 281.2 4 03.3 1,0 L
  14. SỬA CHỮA THƯỜN K III HM G M XUYÊN ĐƯỜNG Đắp lề AB.6 đường 6143 bằng cấp 450. 305. 306. 306.9 254.7 255.1 321.4 1 (Vận m3 1,0 phối đá 130 001 916 16 51 37 03 dụng dăm, đầm ) cóc Đắp lề SC. đường 388.4 2 3641 m3 1,0 bằng cấp 47 3 phối loại 2 SC. Bạt lề 6.43 6.57 6.18 3 3710 m2 1,0 6.351 6.186 5.993 6.186 6.571 đường 9 1 6 1 SC. Đào hót 123. 123. 115. 112.3 115.9 112.3 115.9 123.2 4 3630 đất sụt m3 1,0 205 205 983 71 83 71 83 05 1 bằng thủ 14
  15. công trong phạm vi 30m Đào hót đá sụt bằng SC. thủ công 212.2 5 3630 m3 1,0 trong 57 2 phạm vi 30m Đào hót đất sụt bằng thủ SC. công trong 52.41 6 3633 phạm vi m3 1,0 4 1
  16. 3 đào
  17. 0 đầu cọc tiêu, hộ lan… 2 nước Sơn bê SB. tông đầu 149. 55.7 54.0 80.22 53.17 54.06 55.72 16 8331 cọc tiêu, m2 1,0 261 48 64 4 9 2 5 0 hộ lan… 2 nước SB. Quét vôi 3 17.3 16.3 15.78 16.26 17.36 17 8112 m2 1,0 nước trắng 69 07 7 8 9 0 Tưới nhựa lót hoặc nhựa bám dính bán SC. mặt 26.71 26.86 18 3310 m2 1,0 đường, 4 6 4 nhựa tiêu chuẩn 1,1kg/m2 bằng thủ 18
  18. công Gia công AD. lắp dựng 514.7 19 3243 biển tam cái 1,0 82 1 giác cạnh 70cm SC. Lau chùi 20 3910 cọc tiêu, cái 1,0 1 biển báo Vét dọn SC. mương 21 5137 rãnh (lòng m 1,0 1 rãnh sâu 10cm) Vét dọn SC. mương 22 5137 rãnh (lòng m 1,0 2 rãnh sâu 20cm) SC. Vét dọn 23 5137 mương m 1,0 3 rãnh (lòng 19
  19. rãnh sâu 30cm) Gia công lắp đặt trụ SC. đỡ biển 856. 847.1 24 3930 báo hiệu bộ 1,0 507 85 5 đường bộ bằng sắt ống D80 Sản xuất biển báo SC. phản 622. 622.1 25 3970 quang, cái 1,0 170 99 1 biển vuông 60x60 Gia công lắp dựng AD. cột biển 1.332. 26 3213 cột 1,0 báo bằng 421 1 sắt ống FI80 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2