YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 2094/QĐ-BGDĐT
60
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 2094/QĐ-BGDĐT về phê duyệt mẫu thiết bị dạy học tối thiểu lớp 12 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 2094/QĐ-BGDĐT
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ----- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- Số: 2094/QĐ-BGDĐT Hà Nội, ngày 16 tháng 04 năm 2008 QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT MẪU THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ; Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Căn cứ Quyết định số 15/2008/QĐ-BGDĐT ngày 10 tháng 04 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 12; Căn cứ kết luận của Hội đồng Thẩm định thiết bị giáo dục mầm non, phổ thông ngày 06 tháng 4 năm 2008; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục Trung học, Vụ Kế hoạch - Tài chính, Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt mẫu thiết bị dạy học tối thiểu lớp 12 (Danh mục kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Danh mục mẫu thiết bị dạy học kèm theo Quyết định này là danh mục các mẫu thiết bị dạy học theo Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 12 được Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ban hành. Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Vụ Giáo dục Trung học, Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo và Giám đốc các sở giáo dục và đào tạo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nơi nhận: - Như điều 3; - PTTg, BT Nguyễn Thiện Nhân (để báo cáo); - Các Thứ trưởng; - Bộ Tài chính; - UBND các tỉnh, thành phố; - Website: www.moet.gov.vn; thietbi.moet.gov.vn; Nguyễn Vinh Hiển - Lưu: VT, Vụ KHTC. DANH MỤC MẪU THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 – MÔN TOÁN (Ban hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-BGDĐT ngày 16 /4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) Có sẵn Đơn trên Có STT Mẫu thiết bị Yêu cầu kĩ thuật vị mẫu thị tính trường A TRANH ẢNH In, vẽ trên giấy hoặc bản trong. 1 Giáo viên có thể tự làm. Các dạng đồ thị hàm số bậc tờ x ba, bậc bốn; hàm phân thức: bậc 1/bậc1; bậc 2/bậc
- 1 Các bảng tổng kết đủ dạng tờ x đồ thị của mỗi loại hàm số Đồ thị hàm mũ, lôgarit, luỹ tờ x thừa 2 Các bảng tổng kết đủ dạng tờ x đồ thị của mỗi loại hàm số Bảng các nguyên hàm; tờ x Bảng các đạo hàm của hàm 3 tờ x mũ, lôgarit, luỹ thừa, căn bậc n B DỤNG CỤ Bộ dụng cụ tạo mặt tròn xoay Kích thước (300x240x70)mm, chứa 8 1 Hộp đựng cái x viên pin AA hoặc bộ chuyển điện 220V ra 12V một chiều, một động cơ 12V. Bằng kim loại, chiều cao 300mm tính từ mặt hộp, có gắn bộ định vị thẳng với trục động cơ; công tắc 2 chiều để 2 Bộ khung cái x chuyển chế độ sử dụng pin hoặc bộ chuyển điện, một chiết áp 500kΩ để điều chỉnh tốc độ động cơ. Bằng nhựa PSHI màu xanh tím, kích thước (180x90x2)mm, được gắn vào 3 Bản phẳng hình chữ nhật ống trục bằng nhựa rỗng có đường kính cái x 6mm, đường kính lỗ 2mm, dài 200mm. Phía dưới trục có định vị để xoay hình. Bằng nhựa PSHI màu đỏ dày 2mm, một cạnh dài 18mm, một cạnh 9mm, được Bản phẳng hình tam giác gắn vào ống trục bằng nhựa rỗng có 4 cái x vuông đường kính 6mm, đường kính lỗ 2mm, dài 200mm. Phía dưới trục có định vị để xoay hình. Bằng nhựa PSHI màu xanh lam, dày 2mm, bán kính r = 90mm, dày 2mm được gắn vào ống trục bằng nhựa rỗng 5 Bản phẳng hình bán nguyệt cái x có đường kính 6mm, đường kính lỗ 2mm, dài 200mm. Phía dưới trục có định vị để xoay hình. Bằng nhựa PSHI màu vàng dày 2mm được gắn vào ống trục bằng nhựa rỗng 6 Bản phẳng hình nửa lọ hoa có đường kính 6mm, đường kính lỗ cái x 2mm, dài 200mm. Phía dưới trục có định vị để xoay hình. Hình chữ nhật có kích thước (180x90)mm bằng ống nhựa có đường 7 Khung quay hình chữ nhật cái x kính 6mm (phần trục quay sơn màu trắng, 3 cạnh còn lại sơn màu đỏ) Hình tam giác vuông có cạnh 180mm Khung quay hình tam giác và 90mm bằng ống nhựa có đường 8 cái x vuông kính 6mm (phần trục quay sơn màu trắng, cạnh còn lại và cạnh huyền sơn
- màu đỏ) Nửa hình tròn có bán kính 90mm bằng 9 Khung hình nửa đường tròn cái x ống nhựa có đường kính 6mm, sơn màu đỏ. C MÔ HÌNH I Bộ mô hình khối đa diện Bằng nhựa ABS màu xanh dương 1 Tứ diện cái x trong, 4 mặt là tam giác đều, độ dài cạnh 160mm. Bằng nhựa ABS màu xanh dương 2 Bát diện trong, 8 mặt là tam giác đều, độ dài cái x cạnh 100mm. II Bộ mô hình khối đa diện đều Bằng nhựa ABS màu xanh dương 1 Thập nhị diện trong, 12 mặt là ngũ giác đều, độ dài cái x cạnh 60mm. Bằng nhựa ABS màu xanh dương 2 Nhị thập diện cái x trong, 20 mặt là tam giác đều, độ dài cạnh 80mm. III Bộ mô hình khối tròn xoay Gồm 2 hình: - Đường kính ngoài 100mm, cao 150mm, có đáy và nắp bằng nhựa ABS trắng trong dày 2mm; 1 hình elíp bằng nhựa màu vàng trong, nội tiếp trong ống trụ tròn nghiêng một góc 450. - Đường kính trong 100mm, cao 230mm 1 Khối trụ cái x có đáy và nắp bằng nhựa ABS trắng trong dày 2mm; 2 quả cầu bằng nhựa (một màu xanh, một màu đỏ) đường kính ngoài 100mm, nội tiếp trong hình trụ và tiếp xúc với mặt elíp bằng nhựa ABS màu vàng trong, hình elíp này nội tiếp trong hình trụ (các cạnh elíp tiếp xúc với đường sinh hình trụ); Đáy và nắp hình trụ tiếp xúc với 2 quả cầu. Bằng nhựa PSHI màu xanh lục, đường kính 200mm, được chia thành 3 khối như sau: chỏm cầu (đường kính lát cắt 150mm, thiết diện lát cắt màu trắng); 2 Khối cầu cái x quạt cầu (đường sinh quạt cầu dài 100mm, đường kính chỏm của quạt cầu 100mm); khối còn lại: các mặt thiết diện tiếp xúc giữa các khối có màu trắng. IV Mô hình phân chia và lắp ghép các khối đa diện Đáy, nắp bằng nhựa ABS màu đỏ, đáy hình vuông cạnh 120mm, cao 210mm, có khoét 1 khối lăng trụ tam giác bằng 1 Khối lăng trụ chữ nhật cái x 1/4 lăng trụ vuông (có cạnh đáy 120mm, 2 cạnh còn lại có kích thước bằng nhau và bằng 1/2 đường chéo
- đáy). Gồm 3 tứ diện bằng nhựa ABS ghép lại: 2 tứ diện cao 210mm, một cạnh đáy 120mm, 2 cạnh còn lại bằng 1/2 đường chéo đáy lăng trụ hình chữ nhật; 1 tứ diện được ghép bởi 4 tam giác vuông bằng nhau (1 cạnh góc vuông dài 210mm, cạnh góc vuông còn lại dài 2 Khối lăng trụ tam giác cái x bằng 1/2 đường chéo lăng trụ hình chữ nhật). Các mặt thiết diện tiếp xúc nhau phải cùng màu và có định vị; Mặt tiếp xúc với lăng trụ hình chữ nhật bằng nhựa PSHI màu trắng đục. Ghi chú: - Các bộ thiết bị phải có tài liệu hướng dẫn bằng tiếng Việt kèm theo. - Tranh ảnh có thể tự làm. MẪU THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 – HĐGD NGOÀI GIỜ LÊN LỚP (Ban hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-BGDĐT ngày 16 /4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) Có sẵn Đơn trên Có STT Mẫu thiết bị Yêu cầu kĩ thuật vị thị mẫu tính trường TRANH ẢNH Gồm 7 tờ, kích thước (540x790)mm, dung sai 10mm, Bộ tranh ảnh trang phục của một 1 in offset 4 màu trên giấy bộ x số dân tộc Việt Nam couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ. Gồm 4 tờ, kích thước (540x790)mm, dung sai 10mm, Bộ tranh ảnh về một số lễ hội dân 2 in offset 4 màu trên giấy bộ x tộc couché định lượng 200g/m2, cán OPP mờ. Ghi chú: - Tranh ảnh có thể thay thế bằng bản trong hoặc chuyển sang đĩa CD thông dụng. MẪU THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 – MÔN HÓA HỌC (Ban hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-BGDĐT ngày 16 /4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) Có sẵn Đơn Có trên STT Mẫu thiết bị Yêu cầu kĩ thuật vị thị mẫu tính trường I TRANH ẢNH Sơ đồ thùng điện phân Kích thước (1020x720)mm dung sai 1 tờ x Al2O3 nóng chảy 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché,
- định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. Sơ đồ lò luyện thép Mác 2 tờ x tanh Sơ đồ lò cao bổ dọc và Kích thước (720x1020)mm dung sai 3 các phản ứng hoá học tờ x 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. xảy ra trong lò cao II DỤNG CỤ Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, đường 1 Ống nghiệm cái x kính 16mm, chiều cao 160mm, bo miệng, đảm bảo độ bền cơ học. Quả bóp cao su được lưu hóa tốt, độ đàn 2 Ống hút nhỏ giọt cái x hồi cao. ống thủy tinh đường kính 8mm, dài 120mm, vuốt nhọn đầu. Ống dẫn các loại bằng thuỷ tinh trung tính trong suốt, chịu nhiệt, có đường kính ngoài 6mm và đường kính trong 3mm, có Bộ ống dẫn thuỷ tinh các đầu vuốt nhọn. Gồm: loại chữ L (60, 3 bộ x loại (bộ gồm 6 chiếc) 180)mm; loại thẳng 200mm; loại chữ Z (một đầu góc vuông và một đầu uốn cong vót nhọn), kích thước các đoạn tương ứng (50, 140 và 30)mm. Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt có đường 4 Ống thuỷ tinh thẳng cái x kính 16mm, dài 200mm, đảm bảo độ bền cơ học. Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, có đường kính 42mm, cao 130mm, bo miệng, có đế 5 Ống hình trụ có đế cái x dày 250mm để giữ ống thủy tinh. Đảm bảo độ bền cơ học. Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt có đường 6 Ống thuỷ tinh chữ U cái x kính 16mm, miệng hơi loe. Dung tích 100ml. Đảm bảo độ bền cơ học. Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, có đế thủy 7 Ống đong hình trụ tinh, độ chia nhỏ nhất 1ml. Dung tích cái x 100ml. Đảm bảo độ bền cơ học. Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích 100ml, độ chia nhỏ nhất 10ml, có miệng 8 Cốc thuỷ tinh cái x rót, đường kính 50mm, chiều cao 73mm. Đảm bảo độ bền cơ học. Thuỷ tinh không bọt, nắp thuỷ tinh kín, nút 9 Đèn cồn bấc bằng sứ. Thân 75mm, cao 84mm, cổ cái x 22mm. Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, vạch đo 10 Bình định mức cái x chính xác, dung tích 100ml. Đảm bảo độ bền cơ học. Thủy tinh, đường kính miệng từ 80mm 11 Phễu lọc cái x đến 90mm, cuống dài khoảng 65mm. Gồm: Đế; Kẹp Buret bằng nhựa không bị ăn mòn do hóa chất, kích thước chiều dài 125mm, độ rộng càng cua 12mm; Buret Bộ dụng cụ thí nghiệm 12 cái x bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, có phân tích thể tích chiều dài 540mm, đường kính 12mm, dung tich 25ml (một màu trằng, một nâu); Pipet bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt,
- có chiều dài 390mm, ở giữa có chỗ phình đường kính 16mm, chiều dài đoạn phình 40mm, dung tính 10ml; Bình tam giac 250ml; Cốc thủy tinh 150ml; Đũa thủy tinh; Phễu; Bình định mức 100ml. Chịu nhiệt độ cao, tráng men bên trong. 13 Chén sứ cái x Đảm bảo độ bền cơ học. Men trắng, nhẵn, đường kính miệng 14 Cáp sun sứ cái x khoảng 85mm, cao 40mm, chịu nhiệt. Men nhẵn (đầu chày và lòng cối men nhám), đường kính trung bình của cối 15 Cối chày sứ cái x 80mm, cao từ 50 đến 70 mm; chày dài 120mm, 25mm. Đảm bảo độ bền cơ học. Thuỷ tinh trung tính, dài 160mm, cán 16 Thìa xúc hoá chất cái x nghiêng. Đảm bảo độ bền cơ học. Men trắng, nhẵn, một mặt có 06 vũng 17 Đế sứ cái x lõm, một mặt có 1 vũng lõm lớn, một lỗ xuyên suốt 8mm nghiêng 450. Cán inox, dài 300mm, lông chổi dài rửa 18 Chổi rửa ống nghiệm được các ống nghiệm đường kính từ cái x 16mm - 24mm. Cán dài, bằng gỗ, lò xo chất lượng cao, 19 Cặp ống nghiệm cái x độ đàn hồi tốt. Bằng nhựa ABS đảm bảo độ cứng vững, 20 Giá để ống nghiệm cái x 2 tầng, 5 cọc, 5 lỗ. Gồm : Một đế bằng gang đúc (sơn tĩnh điện) hình chữ nhật kích thước (190x135x20)mm trọng lượng 850g đến 1000g có lỗ ren M8. Một cọc hình trụ inox đặc đường kính 10mm cao 500mm một đầu bo tròn, một đầu ren M8 dài 13mm. 3 khớp nối bằng nhôm đúc áp lực 2 đầu có ren M6 sơn tĩnh điện, hai vít hãm M6 bằng kim loại có núm bằng nhựa HI. Hai 21 Bộ giá thí nghiệm bộ x kẹp ống nghiệm bằng nhôm đúc áp lực, tổng chiều dài 200mm, phần tay đường kính 10mm dài 120mm, có vít và ecu mở kẹp bằng đồng thau M6. Một vòng kiềng bằng inox, gồm : một vòng tròn đường kính 80mm uốn thanh inox đường kính 4,7mm, một thanh trụ đường kính 10mm dài 100mm hàn chặt với nhau, 3 cảo, 2 cặp càng cua có lò xo, 1 vòng đốt. Bằng Inox, kích thước dài 205-240mm, 22 Kẹp đốt cái x đầu mũi bẹt có độ bám tốt. Loại thông dụng kích thước 23 Giấy ráp hộp x (230x280)mm. Gồm: Ống thuỷ tinh trung tính hình chữ U, đường kính 200mm; 2 điện cực than Điện phân dung dịch chì; 2 nút cao su có đục lỗ sẵn, đường 24 bộ x CuSO4 kính lỗ bằng với đường kính ngoài của điện cực; Dây dẫn điện đầu có kẹp cá sấu; Nguồn điện một chiều 1,5V; Dung
- dịch CuSO4 đặc. Gồm: 2 cốc thủy tinh; Cầu muối ngậm dd NH4NO3 bão hòa; Một điện cực đồng và một điện cực kẽm; Một miếng bìa các- 25 Pin điện hoá tông đục 2 lỗ có đường kính bằng đường bộ x kính ngoài của điện cực; Dung dịch ZnSO4 1M và dung dịch CuSO4 1M; Vôn kế; Dây dẫn điện đầu có kẹp cá sấu. III HOÁ CHẤT 1 Phoi bào sắt (Fe) - Tất cả hoá chất được đựng trong lọ kg x nhựa hoặc lọ thuỷ tinh có nắp kín đảm 2 Bột sắt (Fe) kg x bảo an toàn với từng loại hoá chất. Trên mỗi lọ đều có tem nhãn được ghi đầy đủ 3 Băng Magie (Mg) kg x các nội dung: tên thông dụng, công thức 4 Nhôm bột (Al) kg x hoá học, trọng lượng hoặc thể tích, nồng độ, độ tinh khiết, hạn sử dụng, đơn vị 5 Đồng phoi bào (Cu) kg x cung cấp và các cảnh báo về bảo quản 6 Brom dung dịch đặc (Br2) ml x và an toàn. Nhãn đảm bảo không phai màu, mất chữ và bám chắc vào lọ trong 7 Iot (I2) kg x quá trình vận chuyển và sử dụng. 8 Đồng oxit (CuO) kg x - Đối với các hoá chất độc như axit đậm 9 Sắt (III) oxit (Fe2O3) đặc, brom... phải có cách thức đóng gói kg x và bảo quản riêng. 10 Crom (II) oxit (CrO) kg x - Các lọ hoá chất được đóng gói trong 11 Crom (III) oxit (Cr2O3) kg x các thùng có ngăn đựng đảm bảo an toàn khi vận chuyển và sử dụng. 12 Axit clohidric (HCl) 37% lít x 13 Axit sunfuric (H2SO4) 98% lít x Axit axetic (CH3COOH) 14 lít x 50% 15 Axit nitric (HNO3) 63% lít x 16 Natri hiđroxit (NaOH) kg x 17 Canxi hiđroxit Ca(OH)2 lít x Dung dịch amoniac bão 18 lít x hoà (NH3) 19 Bạc nitrat (AgNO3) - Tất cả hoá chất được đựng trong lọ kg x nhựa hoặc lọ thuỷ tinh có nắp kín đảm Đồng sunfat kg bảo an toàn với từng loại hoá chất. Trên 20 x (CuSO4.5H2O) mỗi lọ đều có tem nhãn được ghi đầy đủ các nội dung: tên thông dụng, công thức 21 Canxi cacbonat (CaCO3) kg x hoá học, trọng lượng hoặc thể tích, nồng 22 Natri cacbonat (Na2CO3) kg x độ, độ tinh khiết, hạn sử dụng, đơn vị cung cấp và các cảnh báo về bảo quản Natri hiđrocacbonat kg 23 x và an toàn. Nhãn đảm bảo không phai (NaHCO3) màu, mất chữ và bám chắc vào lọ trong 24 Natri nitrit (NaNO2) kg x quá trình vận chuyển và sử dụng. 25 Kẽm sunfat (ZnSO4.7H2O) kg x - Đối với các hoá chất độc như axit đậm đặc, brom... phải có cách thức đóng gói Nhôm sunfat kg 26 x và bảo quản riêng. (Al2(SO4)3.10H2O) - Các lọ hoá chất được đóng gói trong 27 Phèn chua kg x các thùng có ngăn đựng đảm bảo an toàn khi vận chuyển và sử dụng. 28 Sắt (III) clorua (FeCl3) kg x
- 29 Kali iotua (KI) kg x 30 Kali clorua (KCl) kg x 31 Kali nitrat (KNO3) kg x 32 Kali sunfoxianua (KSCN) kg x 33 Kali pemanganat (KMnO4) kg x 34 Kali dicromat (K2Cr2O7) kg x 35 Bari clorua (BaCl2) kg x 36 Nước cất (H2O) lít x 37 Crom (III) clorua (CrCl3) kg x 38 Nhôm clorua (AlCl3) kg x 39 Magie sunfat (MgSO4) kg x 40 Amoni clorua (NH4Cl) kg x Ancol etylic 96o (C2H5OH) 41 lít x - Tất cả hoá chất được đựng trong lọ 42 Anđehit fomic (H-CHO) lít x nhựa hoặc lọ thuỷ tinh có nắp kín đảm Glucozơ kg bảo an toàn với từng loại hoá chất. Trên 43 x (CH2OH(CHOH)4CHO) mỗi lọ đều có tem nhãn được ghi đầy đủ các nội dung: tên thông dụng, công thức 44 Saccarozơ (C12H22O11) kg x hoá học, trọng lượng hoặc thể tích, nồng 45 Metylamin (CH3NH2) lít x độ, độ tinh khiết, hạn sử dụng, đơn vị cung cấp và các cảnh báo về bảo quản 46 Etylamin (C2H5NH2) lít x và an toàn. Nhãn đảm bảo không phai màu, mất chữ và bám chắc vào lọ trong 47 Anilin (C6H5NH2) lít x quá trình vận chuyển và sử dụng. 48 Glyxin (H2N-CH2-COOH) lít x - Đối với các hoá chất độc như axit đậm 49 Giấy quỳ tím tập x đặc, brom... phải có cách thức đóng gói và bảo quản riêng. 50 metyl dacam lít x - Các lọ hoá chất được đóng gói trong 51 Giấy phenolphtalein tậ p x các thùng có ngăn đựng đảm bảo an toàn 52 Muối ăn (NaCl) kg x khi vận chuyển và sử dụng. 53 Nhôm lá (Al) kg x 54 Natri kim loại (Na) kg x 55 Canxi clorua (CaCl2) kg x 56 Muối (Mo) kg x Amoni cacbonat (NH4)2 kg 57 x C O3 58 Đồng lá (Cu) kg x 59 Ôxit Magie (MgO) kg x 60 Chì nitrơrat Pb(NO3)2 kg x 61 Kalìferixianua (K3Fe(CN)6) kg x IV BẢN TRONG Bản trong dạy Hoá học Gồm 10 bản, loại thông dụng, khổ A4, in 1 bộ x lớp 12 màu một số hình trong SGK Ghi chú: - Các bộ thiết bị phải có tài liệu hướng dẫn bằng tiếng Việt kèm theo.
- - Tranh ảnh có thể thay thế bằng bản trong hoặc chuyển sang đĩa CD thông dụng. MẪU THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 – MÔN LỊCH SỬ (Ban hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-BGDĐT ngày 16 /4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) Đơn Có sẵn Có STT Mẫu thiết bị Yêu cầu kĩ thuật vị trên thị mẫu tính trường I TRANH ẢNH Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945 ở 1 tờ x Hà Nội, Huế, Sài Gòn Quân và dân cả nước chuẩn bị cho 2 tờ x Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, chiến dịch Điện in offset 4 màu trên giấy couché định lượng Biên Phủ 1954 200g/m2; cán màng OPP mờ. Chiến dịch Hồ Chí 3 tờ x Minh (Xuân 1975) Một số thành tựu khoa học và công 4 tờ x nghệ thế giới nửa sau thế kỉ XX Một số hình ảnh Gồm 2 tờ, kích thước (720x1020)mm dung của Việt Nam 5 bộ x sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché trong thời kì đổi định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. mới II LƯỢC ĐỒ Lược đồ trống, tỉ lệ 1: 14000000; Kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in 1 Châu Á tờ x offset 1 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. Lược đồ trống, tỉ lệ 1: 14000000; Kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in Khu vực Mỹ - la 2 tờ x tinh offset 1 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. Lược đồ trống, tỉ lệ 1: 12000000; Kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in 3 Châu Phi tờ x offset 1 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. Lược đồ trống, tỉ lệ 1: 2000000; Kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 1 Việt Nam từ 1919 4 tờ x – 1945 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. In 2 mặt, tỉ lệ 1: 2000000; Kích thước Chiến trường (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 5 Đông Dương tờ x màu (mặt trống in offset 1 màu) trên giấy 1953–1954 nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. Tỉ lệ 1: 2000000; Kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 6 Các lực lượng tờ x màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng quân sự ở Việt Nam sau Cách
- mạng Tháng Tám 120g/m2. Phong trào cách 7 tờ x mạng 1930 – 1931 Lược đồ trống, tỉ lệ 1: 2000000; Kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 1 Việt Nam từ 1954- 8 tờ x 1975 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. Tỉ lệ 1: 1800000; Kích thước Tổng khởi nghĩa (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 9 tháng Tám năm tờ x màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 1945 120g/m2. In 2 mặt, tỉ lệ 1: 14000; Kích thước Chiến dịch Điện (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 10 tờ x Biên Phủ 1954 màu (mặt trống in offset 1 màu) trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. In 2 mặt, tỉ lệ 1: 550000; Kích thước Chiến dịch Biên (1090x790)mm, dung sai 10mm, in offset 4 11 tờ x giới thu-đông 1950 màu (mặt trống in offset 1 màu) trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. Tỉ lệ 1: 250000; Kích thước (790x1090)mm, 12 Xô viết Nghệ Tĩnh tờ x dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. In 2 mặt, tỉ lệ 1: 250000; Kích thước Chiến dịch Việt (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 13 Bắc Thu-Đông tờ x màu (mặt trống in offset 1 màu) trên giấy 1947 nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. Tỉ lệ 1: 1100000; Kích thước Tổng tiến công và (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 14 nổi dậy Xuân năm tờ x màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 1975 120g/m2. Tỉ lệ 1: 30000000; Kích thước Quan hệ quốc tế (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 15 trong “Chiến tranh tờ x màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng lạnh” 120g/m2. Ghi chú: - Tranh ảnh, lược đồ có thể thay thế bằng bản trong hoặc chuyển sang đĩa CD thông dụng. MẪU THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 – MÔN CÔNG NGHỆ (Ban hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-BGDĐT ngày 16 /4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) Có sẵn Đơn trên Có STT Mẫu thiết bị Yêu cầu kĩ thuật vị mẫu thị tính trường A TRANH ẢNH Kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, 1 Máy biến áp 3 pha in offset 4 màu trên giấy couché định lượng tờ x 200g/m2, cán OPP mờ Động cơ không đồng bộ Gồm 2 tờ, kích thước (720x1020)mm, dung 2 bộ x 3 pha sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché
- định lượng 200g/m2, cán OPP mờ B THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ LINH KIỆN ĐIỆN TỬ Loại thông dụng, hiển thị bằng 4 chữ số, đo được điện áp một chiều tối đa 500V, điện áp Đồng hồ đo điện vạn 1 xoay chiều tối đa 1000V, dòng điện 1 chiều cái x năng 10A, dòng điện xoay chiều 10A, điện trở nhiều thang đo. Loại thông dụng, động cơ không đồng bộ 1 2 Quạt điện cái x pha, điện áp 220V, 50Hz. 3 Bút thử điện Loại thông dụng cái x 4 Kìm điện Loại thông dụng cái x 5 Bộ tuốc – nơ - vít Loại 4 cạnh và 2 cạnh thông dụng bộ x Dùng nguồn 3V hoặc 4,5V hoặc 6V, có băng 6 Máy thu thanh (radio) cái x tần AM, FM điều chỉnh bằng tụ xoay C LINH KIỆN ĐIỆN TỬ Gồm 8 loại, mỗi loại 2 cái: 100Ω; 1kΩ; 470Ω; 4,7kΩ; 2,2kΩ; 330kΩ; 180Ω; 5,6kΩ, công 1 Điện trở than bộ x suất 0.25W, sai số 5%, hiển thị trị số bằng vạch màu, Công suất 1W, sai số 10%, hiển thị trị số Điện trở kim loại 330kΩ 2 cái x bằng số Công suất 10W, sai số 5%, hiển thị trị số Điện trở sứ 1Ω 3 cái x bằng số Điện áp 250V, sai số 10%, hiển thị trị số Tụ điện giấy 0,47μF 4 cái x bằng số Điện áp 100V, sai số 10%, hiển thị trị số Tụ điện gốm 0,1μF 5 cái x bằng số Điện áp 25V, sai số 10%, hiển thị trị số bằng Tụ hóa 1000μF 6 cái x số Gồm 2 cái, điện áp 16V, sai số 10%, hiển thị Tụ hóa 100μF 7 bộ x trị số bằng số 8 Cuộn cảm lõi ferit Loại thông dụng cái x Lõi điều chỉnh được, đầu ra có 4 hoặc 5 9 Biến áp cao tần lõi ferit cái x chân 10 Cuộn cảm lõi không khí Loại thông dụng cái x Loại thông dụng NEC2P4M hoặc tương 11 Tirixto cái x đương 12 Triac Loại BTA06 – 600 hoặc tương đương cái x 13 Diac Loại DB3 hoặc tương đương cái x Gồm 4 cái loại thông dụng: C828; A564; 14 Tranzito bộ x H1061; A671 hoặc tương đương Gồm 6 cái loại thông dụng: IC7805; IC7905; 15 IC bộ x IC7809; IC7812; LA4440; IC số họ 74xx hoặc tương đương Điốt Gồm 3 cái loại thông dụng: 1A; 4A; đi ốt tách 16 bộ x sóng
- 17 Điốt phát quang (LED) Gồm 2 cái loại thông dụng màu xanh, đỏ bộ x Hộp đựng linh kiện Kích thước (215x125x70)mm có khay bằng 18 cái x xốp đựng linh kiện D CÁC MẠCH ĐIỆN, ĐIỆN TỬ LẮP SẴN x I Mạch điện nối tải 3 pha Kích thước (400x600x12)mm, có gắn các đui 1 Bảng mạch đèn và ổ cắm điện để đấu mạch kiểu sao và cái kiểu tam giác. 2 Bóng đèn Loại sợi đốt thông dụng, điện áp 220V cái 3 Cầu dao Loại 3 pha thông dụng cái 4 Dây điện Có 2 đầu cắm, dài 300mm cái 5 Dây điện nguồn Loại thông dụng, có 4 lõi,dài 2000mm cái 6 Vôn kế Loại thông dụng, giới hạn đo 500V cái x II Mạch nguồn cấp điện 1 chiều Kích thước (210x120x2)mm, làm bằng sợi 1 Bảng mạch in thủy tinh trong, có mạch điện bằng đồng, mặt Cái trên có in tên các linh kiện. 2 Biến áp nguồn Điện áp đầu vào 220V, đầu ra 12V, 1A cái Loại thông dụng 1A, có nắp bảo vệ an toàn, 3 Cầu chì ống cái dễ tháo lắp 4 Điốt Gồm 4 cái, loại thông dụng, 1A bộ Gồm 2 cái, loại thông dụng, điện dung 5 Tụ lọc bộ 1000μF, điện áp 25V Loại thông dụng, điện dung 0,1μF 6 Tụ lọc cái Loại thông dụng, 100 μH 7 Cuộn cảm cái 8 IC ổn áp IC 7812 loại thông dụng cái 9 Gồm 2 cái: nguồn vào 220V, giắc cắm không Dây nguồn bộ lẫn giữa đầu vào và đầu ra 10 Giắc cắm nguồn ra Loại 2 chân thông dụng cái 11 Đế cắm IC Lọai thông dụng, họ 78xx cái Kích thước (215x125x70)mm. Đáy lắp bảng mạch in, nắp có thể tháo rời, làm bằng nhựa 12 Hộp bảo vệ cái PC trong suốt, đảm bảo độ bền cơ học. Đáy hộp có 4 chân đệm bằng cao su. x III Mạch khuếch đại âm tần Kích thước (210x120x2)mm, làm bằng sợi 1 Bảng mạch cái thủy tinh trong, có mạch điện bằng đồng, mặt trên có in tên các linh kiện. Gồm 2 cái loại thông dụng: 1 biến áp đảo 2 Biến áp âm tần bộ pha, 1 biến áp xuất âm Gồm 3 cái, loại thông dụng: C828, H1061 (2 3 Tranzito bộ cái) hoặc tương đương Loại 10μF, 50V 4 Tụ hóa cái Gồm 3 cái: 560kΩ; 2,2 kΩ; 100 Ω hoặc các 5 Điện trở bộ
- điện trở có trị số phù hợp với các tranzito Loại 2 chân, thông dụng, phù hợp với giắc 6 Giắc nguồn bộ nguồn ra của bộ nguồn 1 chiều Gồm 2 cái, loại 2 chân thông dụng kèm theo 7 Giắc nối tín hiệu vào dây có một đầu giắc cái SIP2, một đầu giắc bộ phone 3mm 8 Trạm đấu dây loa Kích thước (32x20)mm, loại thông dụng cái 9 Giắc cắm chuyển đổi Gồm 2 cái, loại 2 chân thông dụng bộ Kích thước (215x125x70)mm. Đáy lắp bảng mạch in, nắp có thể tháo rời, làm bằng nhựa 10 Hộp bảo vệ cái PC trong suốt, đảm bảo độ bền cơ học. Đáy hộp có 4 chân đệm bằng cao su. x IV Mạch tạo xung đa hài Kích thước (210x120x2)mm, làm bằng sợi 1 Bảng mạch thủy tinh trong, có mạch điện bằng đồng, mặt cái trên có in tên các linh kiện. 2 Đi ốt phát quang (LED) Gồm 2 cái loại thông dụng, màu xanh, đỏ bộ Gồm 2 cái loại 10μF, 50V 3 Tụ hóa bộ Gồm 2 loại, mỗi loại 2 cái: 1kΩ; 56kΩ hoặc 4 Điện trở bộ các điện trở có trị số phù hợp với các tranzito Gồm 2 cái, loại thông dụng C828 hoặc tương 5 Tranzito bộ đương Loại 2 chân thông dụng, phù hợp với giắc 6 Giắc nguồn vào bộ của bộ nguồn 1 chiều 7 Đế cắm tụ điện, điện trở Gồm 8 cái loại 2 lỗ, thông dụng bộ Kích thước (215x125x70)mm. Đáy lắp bảng mạch in, nắp có thể tháo rời, làm bằng nhựa 8 Hộp bảo vệ cái PC trong suốt, đảm bảo độ bền cơ học. Đáy hộp có 4 chân đệm bằng cao su. x V Mạch điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ 1 pha Kích thước (210x120x2)mm, làm bằng sợi 1 Bảng mạch thủy tinh trong, có mạch điện bằng đồng, mặt cái trên có in tên các linh kiện. 2 Cầu chì ống Loại thông dụng 1A, có nắp bảo vệ cái Loại thông dụng 2,2 kΩ; 0,5W 3 Điện trở cái Loại thông dụng 500 kΩ, có công tắc 4 Chiết áp cái 5 Diac Loại thông dụng DB3 hoặc tương đương cái Loại thông dụng BTA06 – 600 hoặc tương 6 Triac cái đương Loại 2 lõi chịu được điện áp 220V có phích 7 Dây nguồn bộ cắm, ổ cắm nguồn ra cho động cơ Kích thước (215x125x70)mm. Đáy lắp bảng mạch in, nắp có thể tháo rời, làm bằng nhựa 8 Hộp bảo vệ cái PC trong suốt, đảm bảo độ bền cơ học. Đáy hộp có 4 chân đệm bằng cao su.
- x VI Mạch bảo vệ quá điện áp Kích thước (210x120x2)mm, làm bằng sợi 1 Bảng mạch cái thủy tinh trong, có mạch điện bằng đồng, mặt trên có in tên các linh kiện. Loại thông dụng 3300μF, 25V 2 Tụ hóa cái 3 Đ i ốt Gồm 2 cái loại thông dụng 1A bộ 4 Cầu chì Loại thông dụng 1A cái Loại thông dụng 1kΩ 5 Biến trở cái Gồm 5 cái loại thông dụng: 2 cái 1kΩ; 1 cái 6 Điện trở bộ 220Ω, 2 cái 4,7kΩ 7 Đi ốt ổn áp Loại thông dụng Zenner 6,8V cái Gồm 2 cái loại C828 và H1061 hoặc tương 8 Tranzito bộ đương 9 Đi ốt phát quang (LED) Gồm 2 cái màu xanh, đỏ bộ 10 Rơ le Loại thông dụng 12V, 10A cái 11 Bóng đèn Loại thông dụng 12V, 10W, có đế và dây nối cái Gồm 2 cái: nguồn vào/ra 12V, dây nối, phích 12 Cọc đấu nguồn bộ c ắm 13 Dây nguồn Dây đôi, có đầu cắm, dài 1000mm cái Kích thước (215x125x70)mm. Đáy lắp bảng mạch in, nắp có thể tháo rời, làm bằng nhựa 14 Hộp bảo vệ cái PC trong suốt, đảm bảo độ bền cơ học. Đáy hộp có 4 chân đệm bằng cao su. Ghi chú: - Các bộ thiết bị phải có tài liệu hướng dẫn bằng tiếng Việt kèm theo. - Tranh ảnh có thể thay thế bằng bản trong hoặc chuyển sang đĩa CD thông dụng. MẪU THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 – MÔN ĐỊA LÍ (Ban hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-BGDĐT ngày 16 /4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) Có sẵn Đơn Có trên STT Mẫu thiết bị Yêu cầu kĩ thuật vị thị mẫu tính trường BẢN ĐỒ Tỉ lệ 1: 6 000 000; Kích thước Đông Nam Á - Địa lí tự (1090x790)mm, dung sai 10mm, in 1 tờ x offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp nhiên định lượng 120g/m2. Việt Nam- Địa chất - khoáng Tỉ lệ 1: 2 000 000; Kích thước 2 tờ x s ản (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp 3 Việt Nam - Địa lí tự nhiên tờ x định lượng 120g/m2. 4 Việt Nam - Khí hậu tờ x 5 Việt Nam - Đất tờ x
- Việt Nam -Thực vật và động 6 tờ x vật 7 Việt Nam - Dân cư tờ x Việt Nam - Nông nghiệp, 8 tờ x lâm nghiệp và thuỷ sản Việt Nam - Công nghiệp và Tỉ lệ 1: 2 000 000; Kích thước 9 tờ x giao thông vận tải (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp 10 Việt Nam - Du lịch tờ x định lượng 120g/m2. Việt Nam - Kinh tế biển - 11 tờ x đảo và các vùng kinh tế trọng điểm 12 Việt Nam - Thương mại tờ x Bản đồ trống, tỉ lệ 1: 2 000 000; Kích thước (790x1090)mm, dung sai 13 Việt Nam tờ x 10mm, in offset 1 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. Trung du và miền núi Bắc Tỉ lệ 1: 750 000; Kích thước 14 tờ x bộ, đồng bằng sông Hồng - (1090x790)mm, dung sai 10mm, in Kinh tế offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp Đông Nam Bộ và đồng bằng định lượng 120g/m2. 15 tờ x sông Cửu Long – Kinh tế 16 Bắc Trung Bộ - Kinh tế Tỉ lệ 1: 750 000; Kích thước tờ x (790x1090)mm, dung sai 10mm, in Duyên hải Nam Trung Bộ và offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp 17 tờ x Tây Nguyên – Kinh tế định lượng 120g/m2. Ghi chú: - Bản đồ có thể thay thế bằng bản trong hoặc chuyển sang đĩa CD thông dụng. MẪU THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 – MÔN VẬT LÍ (Ban hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-BGDĐT ngày 16 /4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) Có sẵn Đơn Có trên STT Mẫu thiết bị Yêu cầu kĩ thuật vị thị mẫu tính trường A THIẾT BỊ DÙNG CHO NHIỀU BÀI Sử dụng nguồn điện xoay chiều 220V– 50Hz, điện áp ra: - Điện áp xoay chiều (5A): 3V; 6V; 9V; 12V. 1 Biến thế nguồn cái x - Điện áp 1 chiều (3A): 3V; 6V; 9V; 12V. Cầu chì 5A; Công tắc đóng/ngắt. Gồm 2 cái, loại thông dụng, hiển thị đến 4 chữ s ố: - Dòng điện một chiều: Giới hạn đo 10A, có các Đồng hồ đo điện 2 bộ x thang đo μA, mA, A. đa năng - Dòng điện xoay chiều: Giới hạn đo 10A, có các thang đo μA, mA, A.
- - Điện áp một chiều: Giới hạn đo 20V có các thang đo mV và V - Điện áp một chiều: Giới hạn đo 20V có các thang đo mV và V Đồng hồ đo thời gian hiện số, có hai thang đo 9,999s và 99,99s, ĐCNN 0,001s. Có 5 kiểu hoạt động: A, B, A+B, AB, T, thay đổi bằng Đồng hồ đo thời chuyển mạch. Có 2 ổ cắm 5 chân A, B dùng nối 3 cái x gian với cổng quang điện hoặc nam châm điện, 1 ổ cắm 5 chân C chỉ dùng cấp điện cho nam châm. Số đo thời gian được hiển thị đếm liên tục trong quá trình đo. Vỏ nhựa cách điện. Kích thước tối thiểu (300x280x110)mm, có các thang đo sau: Điện kế chứng - Dòng điện một chiều: Giới hạn đo 2,5A, có 4 cái x minh thang đo mA và A. - Điện áp một chiều: Giới hạn đo 5V có thang đo V. Bằng kim loại, sơn tĩnh điện màu tối, khối lượng khoảng 2,5 kg, bền chắc, ổn định, đường kính lỗ 5 Đế 3 chân cái x 10mm và vít M6 thẳng góc với lỗ để giữ trục đường kính 10mm, có hệ vít chỉnh cân bằng. Bộ gồm 20 dây nối có tiết diện 0,75mm2, có 6 Dây nối phích cắm đàn hồi ở đầu, cắm vừa lỗ có đường bộ x kính 4mm, dài tối thiểu 500mm. Gồm 2 cái bằng inox đặc đường kính 10mm, dài 7 Trụ thép bộ x 495mm, một đầu ren M6x12mm, có tai hồng M6. Phát tín hiệu hình sin, hiển thị được tần số (4 chữ số), dải tần từ 0,1Hz đến 1000Hz, điện áp 8 Máy phát âm tần cái x vào 220V, điện áp ra cao nhất 15Vpp, công suất tối thiểu 20W. B CÁC BỘ THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH I Bộ thí nghiệm thực hành về dao động cơ học x - Khảo sát chu kỳ dao động của con lắc đơn và con lắc lò xo. - Khảo sát dao động cưỡng bức và hiện tượng cộng hưởng. Cổng quang điện hồng ngoại, cán bằng trụ thép 1 Cổng quang điện đường kính 10mm, dài 110mm, có dây tín hiệu cái dài 1m. Kích thước (25x35x600)mm, bằng nhôm, có xẻ 2 Trụ đứng cái rãnh, gắn thước 600mm, có chân cắm bằng inox đường kính 10mm. 3 Thanh nhôm Kích thước (25x 2x 390)mm, có vít hãm. cái Đường kính 8 mm, dài 280mm, hai đầu có ổ bi lỗ 4 Ống nhôm cái 4mm 5 Ròng rọc Đường kính 50mm. cái Gồm 2 cái bằng dây thép mạ niken, đàn hồi tốt: - Đường kính vòng xoắn 20mm, dài 80mm, 6 Lò xo bộ đường kính dây 0,75mm - Đường kính vòng xoắn 20mm, dài 80mm,
- đường kính dây 1mm Gồm 5 quả x 50g bằng kim loại, có lỗ khoan 4 7 Quả nặng bộ mm được ghép với nhau bằng vít M4 dài 80mm, có lỗ 1,5mm để móc vào lò xo, có hộp đựng. Gồm 3 viên có móc treo, đường kính 15mm, 8 Bi sắt bộ 20mm, 25mm, có hộp đựng. 9 Dây treo Dây không giãn, dài 2000mm cái 10 Đế 3 chân (*) Đồng hồ đo thời 11 gian (*) II Bộ thí nghiệm thực hành đo vận tốc truyền âm trong không khí - Khảo sát hiện tượng sóng dừng trong ống khí. x - Xác định vận tốc truyền âm trong không khí. Bằng thủy tinh hữu cơ trong suốt, đường kính 1 Ống trụ cái 40mm, dài 670mm, có chia độ 0 ÷ 660mm. Bằng thép bọc nhựa, đường kính 40mm, dài 2 Pittông cái 30mm, có vạch dấu Loại sợi mềm, đảm bảo độ bền cơ học, dài 3 Dây kéo cái 2000mm 4 Ròng rọc Đường kính 40mm cái 5 Trụ đứng Bằng inox, đường kính 10mm, dài 750mm cái Bằng thép mạ niken, đường kính 6mm, dài 6 Tay đỡ ống trụ cái 80mm Gồm 2 âm thoa có tần số 440Hz và 512Hz, sai 7 Bộ âm thoa bộ số ± 1Hz 8 Búa cao su Loại thông dụng cái Khớp nối đỡ âm Có vít hãm 9 cái thoa Công suất tối thiểu 3W, có điện trở phụ 10Ω-5W 10 Loa điện động cái đặt trong hộp bảo vệ có cán bằng trụ thép dài 100mm, đường kính 10mm. 11 Đế 3 chân (*) Máy phát âm tần 12 (*) 13 Dây nối (*) III Bộ thí nghiệm thực hành về mạch điện xoay chiều x - Xác định dung kháng và cảm kháng trong mạch xoay chiều. - Khảo sát hiện tượng cộng hưởng điện. 1 Hộp gỗ Kích thước (230x320x125)mm, trong có khay cái xốp để chứa các linh kiện. 2 Bảng lắp ráp mạch Sơn tĩnh điện màu ghi sáng, trên có các ổ cắm cái điện để mắc mạch. Loại thông dụng 10Ω - 20W 3 Điện trở cái Loại thông dụng, trị số 1μF, 2μF, 3μF, 4μF 4 Tụ điện bộ
- 5 Cuộn dây Có lõi thép chữ I, dây quấn bằng đồng, có hệ số cái tự cảm (khi không có lõi sắt) khoảng từ 0,02H đến 0,05H 6 Đồng hồ đo điện đa năng (*) 7 Máy phát âm tần (*) 8 Dây nối (*) IV Bộ thí nghiệm thực hành xác định bước sóng của ánh sáng - Quan sát hiện tượng giao thoa ánh sáng qua khe I-âng. x - Đo bước sóng ánh sáng. 1 Giá thí nghiệm Bằng nhôm kích thước (25x32x1200)mm, có cái chân đế. 2 Nguồn sáng Đèn laze bán dẫn, công suất 5mW, tạo vệt sáng cái dạng vạch dài tối thiểu 20mm, có giá đỡ 3 Khe I-âng Gồm 2 bản có giá đỡ: a = 0,10mm và a = cái 0,15mm 4 Màn quan sát Bằng kim loại sơn màu trắng có giá đỡ., chia độ cái đến mm 5 Biến thế nguồn (*) 6 Dây nối (*) C CÁC BỘ THÍ NGHIỆM BIỂU DIỄN x I Bộ thí nghiệm về mô men quán tính của vật rắn Gồm: - Trụ đứng bằng nhôm, kích thước (25x35x600)mm, có thước chia độ - Ròng rọc đường kính 80 mm nằm ngang 1 Giá thí nghiệm cái - Ròng rọc đường kính 20mm thẳng đứng - Nam châm điện - Bộ 2 cổng quang điện Các vật làm bằng thép gồm: - Hình nón, khối lượng 500g, đường kính 60mm. - Hình cầu đường kính 50mm. - Hình trụ đặc có 3 loại: ( Khối lượng 500g, 2 Vật rắn bộ đường kính 40mm; Khối lượng 250g, đường kính 40mm; Khối lượng 500g, đường kính 80mm) - Hình trụ rỗng, đường kính trong 30mm, đường kính ngoài 40mm cao 10mm. Đồng hồ đo thời 3 gian (*) 4 Đế 3 chân (*) 5 Biến thế nguồn (*) x II Bộ thí nghiệm ghi đồ thị dao động của con lắc đơn
- Kích thước (500x300x60)mm, có gắn động cơ 1 Hộp gỗ cái một chiều, ổ cắm, công tắc điện, con lăn. Gồm: - Trụ đứng bằng inox đường kính 15mm, dài 800mm. - Thanh ngang bằng inox 2 Giá thí nghiệm cái - Bảng chia độ - Khớp nối (2 cái) - Dây treo mềm, không co giãn 3 Nam châm điện Sử dụng điện áp 6V – 12V cái 4 Quả nặng Bằng thép, gắn bút lông cái 5 Tấm ghi đồ thị Bằng nhựa trắng sứ, kích thước (150 x 500)mm. cái Loại thông dụng, viết và xóa được trên tấm ghi 6 Mực lọ đồ thị. 7 Biến thế nguồn (*) 8 Dây nối (*) x III Bộ thí nghiệm về sóng dừng Khớp nối với đế 3 chân và trụ thép làm giá thí 1 Khớp nối bộ nghiệm 2 Bằng dây thép, mạ niken, đàn hồi tốt, dài 300 Lò xo cái mm 3 Dây đàn hồi Dây mảnh, dài 1000 mm cái 4 Lự c k ế Loại 5N, độ chia nhỏ nhất 0,1N cái 5 Ròng rọc Đường kính tối thiểu 20mm cái 6 Kiểu điện động, dùng nguồn điện từ máy phát Bộ rung cái âm tần. 7 Máy phát âm tần (*) 8 Đế 3 chân (*) 9 Trụ thép (*) 10 Dây nối (*) x IV Bộ thí nghiệm về sóng nước Loại khung hình hộp, kích thước 1 Giá thí nghiệm bộ (300x420x320)mm, có màn quan sát. Loại thủy tinh, đặt nghiêng 450 trong giá thí 2 Gương phẳng cái nghiệm. Loại mô tơ 1 chiều có cam lệch tâm, sử dụng 3 Bộ rung cái điện áp 12V, có bộ phận điều chỉnh tốc độ. Gồm 3 loại: - Tạo sóng phẳng 4 Cần tạo sóng bộ - Tạo 1 sóng tròn - Tạo 2 sóng tròn
- 5 Thanh chắn sóng Gồm 3 loại: Không có khe; 1 khe; 2 khe. bộ 6 Nguồn sáng Loại đèn thông dụng 12V – 50W, có giá đỡ. cái 7 Biến thế nguồn (*) 8 Dây nối (*) x V Bộ thí nghiệm về máy biến áp và truyền tải điện năng đi xa Gồm 2 biến áp, dây đồng, đường kính 0,4mm quấn trên khung nhựa kích thước (55x55x45)mm. - Cuộn sơ cấp có hai cuộn dây, mỗi cuộn 200 1 Máy biến áp cái vòng, điện áp vào tối đa 12V - Cuộn thứ cấp có hai cuộn dây 400 vòng và 200 vòng - Lõi sắt từ. 2 Đèn Loại 6V-3W cái 3 Dây tải điện Dài 600mm, hai đầu phích cắm 4mm, có gắn bộ điện trở 10Ω-5W. 4 Trụ thép (*) 5 Đồng hồ đo điện đa năng (*) 6 Biến thế nguồn (*) 7 Dây nối (*) x VI Bộ thí nghiệm về máy phát điện xoay chiều ba pha. - Bảng kích thước (550x400x10)mm., được nối 1 Bảng thí nghiệm bộ với đế 3 chân và trụ thép để làm giá thí nghiệm Stato gồm có: - 3 cuộn dây đồng đường kính 0,31mm, quấn 2500 vòng trên 3 khung nhựa kích thước (55x55x45)mm được đặt lệch nhau 1200, trên mỗi cuộn có lắp một đèn LED loại thông dụng màu xanh, đỏ, vàng. Mô hình máy phát 2 bộ điện 3 pha - Lõi sắt từ phù hợp với 3 cuộn dây Rôto gồm có: - Thanh thép kích thước (90x25x12)mm, hai đầu có gắn nam châm đất hiếm. - Trục quay và tay quay bằng kim loại Bảng mạch điện Bằng nhựa, kích thước (150x200x3)mm, có 7 3 cái sao/tam giác đèn LED và 7 lỗ cắm. 4 Đế 3 chân (*) 5 Trụ thép (*) 6 Dây nối (*) x VII Bộ thí nghiệm về quang phổ. 1 Giá thí nghiệm Bảng thép, kích thước (450x800)mm, có chân cái đế .
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn