intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 2580/QD-UBND Tỉnh Lâm Đồng

Chia sẻ: Dao Quoc Manh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:13

27
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 2580/QD-UBND về việc ban hành đơn giá để làm cơ sở lập dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô năm 2017 - 2018 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 2580/QD-UBND Tỉnh Lâm Đồng

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LÂM ĐỒNG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 2580/QĐ­UBND Lâm Đồng, ngày 28 tháng 11 năm 2017   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐỂ LÀM CƠ SỞ LẬP DỰ TOÁN, THANH TOÁN, QUYẾT  TOÁN KINH PHÍ PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY RỪNG MÙA KHÔ NĂM 2017 ­ 2018 TRÊN  ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015; Căn cứ Luật Phòng cháy và chữa cháy ngày 29/6/2001; Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ­CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành  một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước; Căn cứ Nghị định số 47/2016/NĐ­CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở  đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Căn cứ Nghị định số 09/2006/NĐ­CP ngày 16/01/2006 của Chính phủ quy định về phòng cháy và  chữa cháy rừng; Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ­BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông   thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng  và bảo vệ rừng; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 2810/STC­HCSN ngày 14/11/2017, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành đơn giá để làm cơ sở lập dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí phòng cháy,  chữa cháy rừng mùa khô năm 2017 ­ 2018 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, như sau:   Stt Nội dung công việc Đơn vị tính Đơn giá Làm giảm vật liệu cháy đối với rừng trồng  1     giai đoạn II   ­ Cấp thực bì nhóm 1 đồng/ha 3.754.000   ­ Cấp thực bì nhóm 2 đồng/ha 4.469.000
  2.   ­ Cấp thực bì nhóm 3 đồng/ha 5.574.000 Làm giảm vật liệu cháy đối với rừng cảnh  2     quan   ­ Cấp thực bì nhóm 1 đồng/ha 3.999.000   ­ Cấp thực bì nhóm 2 đồng/ha 4.714.000   ­ Cấp thực bì nhóm 3 đồng/ha 5.819.000 3 Công chữa cháy rừng đồng/công 295.000 Công hợp đồng lực lượng tuần tra, trực  4 đồng/tháng 4.683.000 cháy và chữa cháy rừng Khoán tiền công phòng cháy, chữa cháy  5 đồng/ha/5 tháng 400.000 rừng trồng Rà sửa đường phục vụ phòng cháy, chữa  6 đồng/km 3.159.000 cháy rừng Làm biển báo cấm lửa (quy cách: 60cm x  7 đồng/biển 125.000 60cm x 60cm). Xây dựng mới bảng nội quy xi măng (quy  8 đồng/bảng 7.827.000 cách: 2,5m x 2m x 0,20m). 9 Sơn, sửa bảng nội quy xi măng đồng/bảng 780.000 Làm mới lán canh lửa (quy cách: 4m2, vật  10 đồng/lán 780.000 liệu bằng gỗ và bạt). Tiền công trực phòng cháy, chữa cháy rừng  11 đồng/giờ 31.000 ngoài giờ làm việc của lực lượng kiểm lâm 12 Sửa chữa chòi canh lửa cố định Đồng/chòi 8.000.000   Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn  Chi cục Kiểm lâm, các Công ty TNHH MTV lâm nghiệp thuộc tỉnh, các Ban Quản lý rừng và các  đơn vị có liên quan thực hiện. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư,  Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm  lâm; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; các Giám đốc Công ty TNHH MTV  lâm nghiệp; các Trưởng Ban quản lý rừng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ  quyết định thi hành kể từ ngày ký. Quyết định này thay thế Quyết định số 2478/QĐ­UBND ngày  09/11/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá để làm cơ sở lập dự toán, thanh toán, quyết  toán kinh phí phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô 2016 ­ 2017 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng./.     TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ CT, các PCT UBND tỉnh;
  3. ­ Như Điều 3; ­ LĐVP; PHÓ CHỦ TỊCH ­ Lưu: VT, LN, TC. Nguyễn Văn Yên   CHI TIẾT ĐƠN GIÁ ÁP DỤNG TRONG CÔNG TÁC PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY  RỪNG MÙA KHÔ NĂM 2017 ­ 2018 (Kèm theo Quyết định số 2580/QĐ­UBND ngày 28/11/2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng) Stt Tên  Đvị Định mức, đơn  hạng  giá áp dụng trong  mục  công tác PCCCR  công  mùa khô 2017­ việc 2018Định mức,  đơn giá áp dụng  trong công tác  PCCCR mùa khô  2017­2018Định  mức, đơn giá áp  dụng trong công  tác PCCCR mùa  khô 2017­ 2018Định mức,  đơn giá áp dụng  trong công tác  PCCCR mùa khô  2017­2018Định  mức, đơn giá áp  dụng trong công  So sánh với  tác PCCCR mùa  đơn giá  Định mức, đơn giá áp dụng trong công tác PCCCR mùa khô 2017­2018 khô 2017­ PCCCR mùa  2018Định mức,  khô 2016 ­  đơn giá áp dụng  2017Ghi chú trong công tác  PCCCR mùa khô  2017­2018Định  mức, đơn giá áp  dụng trong công  tác PCCCR mùa  khô 2017­ 2018Định mức,  đơn giá áp dụng  trong công tác  PCCCR mùa khô  2017­2018Định  mức, đơn giá áp  dụng trong công  tác PCCCR mùa  khô 2017­2018So  sánh với đơn giá  PCCCR mùa khô  2016 ­ 2017 Lấp tàn  troLấp  tàn  Phát thực bìPhát thực  Đốt dọn vật liệu   troĐơn  Phát thực bì bìĐốt dọn vật liệu  cháyĐốt dọn vật  giá  cháy liệu cháyLấp tàn tro PCCCR  mùa khô  2017 ­  2018 Định  Đơn giá Thành  Định Đơn giá Thành  Định Đơn giá Thành  Đơn giá  Mức  mức tiền mức tiền mức tiền mùa khô  tăng so  2016­2017 với  mùa 
  4. khô  2016­ 2017 Làm  giảm vật  liệu cháy  1 đồng/ha                        ­ Hạng mục  rừng  công việc: theo  trồng  Quyết định số  GĐ II 31/QĐ­UBND  ngày 10/9/2007  Cấp thực  a   12,02 180.000 2.163.000 7,54 211.000 1.591.000       3.754.000 3.502.000 252.000của UBND tỉnh bì nhóm 1 Cấp thực  b   12,02 180.000 2.163.000 10,9 211.000 2.306.000       4.469.000 4.213.000 256.000­ Đơn giá: Áp  bì nhóm 2 dụng mục 3.9,  Thông tư  Cấp thực  c   13,79 180.000 2.483.000 14,7 211.000 3.091.000       5 574 000 5.190.000 384.00038/2005/QĐ­ bì nhóm 3 BNN Làm  giảm vật  Cự ly đi làm 2­ liệu cháy  3 km 2 đồng/ha                         rừng  cảnh  Phát thực bì  quan nhóm I, II:  832m2/công Cấp thực  a   12,02 180.000 2.163.000 7,54 211.000 1.591.000 1,36 180.000 245.000 3.999.000 3.732.000 267.000 bì nhóm 1 Phát thực bì  Cấp thực  b   12,02 180.000 2.163.000 10,9 211.000 2.306.000 1,36 180.000 245.000 4.714.000 4 443 000 271.000nhóm III:  bì nhóm 2 725m2/công Cấp thực  b   13,79 180.000 2.483.000 14,7 211.000 3.091.000 1,36 180.000 245.000 5.819.000 5.420.000 399.000 bì nhóm 3 Mục 3.13 và  Làm  3.5, Thông tư  3 ranh cản  đồng/ha                số  lửa 38/2005/QĐ­ BNN 529 m2/công,  Cấp thực  a   18,90 180.000 3.403.000 2,00 211.000 422.000       3.825.000    cự ly đi làm 2­ bì nhóm 1 3km 487 m2/công,  Cấp thực  b   20,53 180.000 3.696.000 2,00 211.000 422.000       4.118.000    cự ly đi làm 2­ bì nhóm 2 3km 386 m2/công,  Cấp thực  c   25,91 180.000 4.663.000 2,00 211.000 422.000       5.085.000    cự ly đi làm 2­ bì nhóm 3 3km 4 Công  đồng/công Tính bằng 01 ngày lương của công nhân lâm nghiệp cao nhất (NIII­A2,  Tính bằng  169.000 126.000Điểm a, khoản  chữa  Bậc 6/6) 01 ngày  2, Điều 1,  cháy  lương của  thông tư liên  rừng (1  công nhân  tịch số  ngày  lâm  20/2013/TTLT­  nghiệp  BNNPTNT­ công = 8  cao nhất  BTC giờ) (NIII­A2,  Bậc  6/6)Tính  bằng 01  ngày  lương của  công nhân  lâm  nghiệp  cao nhất  (NIII­A2,  Bậc  6/6)Tính  bằng 01  ngày  lương của  công nhân  lâm  nghiệp  cao nhất  (NIII­A2,  Bậc  6/6)Tính  bằng 01  ngày 
  5. lương của  công nhân  lâm  nghiệp  cao nhất  (NIII­A2,  Bậc  6/6)Tính  bằng 01  ngày  lương của  công nhân  lâm  nghiệp  cao nhất  (NIII­A2,  Bậc  6/6)Tính  bằng 01  ngày  lương của  công nhân  lâm  nghiệp  cao nhất  (NIII­A2,  Bậc  6/6)Tính  bằng 01  ngày  lương của  công nhân  lâm  nghiệp  cao nhất  (NIII­A2,  Bậc  6/6)Tính  bằng 01  ngày  lương của  công nhân  lâm  nghiệp  cao nhất  (NIII­A2,  Bậc  6/6)295.00 0 5 Hợp  đồng/tháng Tính bằng lương công nhân lâm nghiệp bậc 3/6 NIII­A2 Tính bằng  4.387.000 296.000Tính bằng  đồng lực  lương  lương công  lượng  công nhân  nhân lâm  tuần tra,  lâm  nghiệp bậc 3/6  trực  nghiệp  NIII­A2 bậc 3/6  cháy,  NIII­ chữa  A2Tính  cháy  bằng  rừng lương  công nhân  lâm  nghiệp  bậc 3/6  NIII­ A2Tính  bằng  lương  công nhân  lâm  nghiệp  bậc 3/6  NIII­ A2Tính  bằng  lương  công nhân  lâm  nghiệp  bậc 3/6  NIII­ A2Tính  bằng  lương  công nhân 
  6. lâm  nghiệp  bậc 3/6  NIII­ A2Tính  bằng  lương  công nhân  lâm  nghiệp  bậc 3/6  NIII­ A2Tính  bằng  lương  công nhân  lâm  nghiệp  bậc 3/6  NIII­ A2Tính  bằng  lương  công nhân  lâm  nghiệp  bậc 3/6  NIII­ A24.683.0 00 6 Khoán  đồng/ha/5tháng(7,28 công/ha/năm x 132.000 đồng/công) : 12 tháng x 5 tháng, tính bằng  (7,28  373.000 27.000Mục 4.3,  PCCCR  lương công nhân lâm nghiệp bậc 1/6 NIII­A2 công/ha/n Thông tư số  05 tháng  ăm x  38/2005/QĐ­ mùa khô 132.000  BNN đồng/công ) : 12  tháng x 5  Nghị định  tháng, tính  205/2004/NĐ­ bằng  CP lương  công nhân  lâm  nghiệp  bậc 1/6  NIII­ A2(7,28  công/ha/n ăm x  132.000  đồng/công ) : 12  tháng x 5  tháng, tính  bằng  lương  công nhân  lâm  nghiệp  bậc 1/6  NIII­ A2(7,28  công/ha/n ăm x  132.000  đồng/công ) : 12  tháng x 5  tháng, tính  bằng  lương  công nhân  lâm  nghiệp  bậc 1/6  NIII­ A2(7,28  công/ha/n ăm x  132.000  đồng/công ) : 12  tháng x 5  tháng, tính  bằng 
  7. lương  công nhân  lâm  nghiệp  bậc 1/6  NIII­ A2(7,28  công/ha/n ăm x  132.000  đồng/công ) : 12  tháng x 5  tháng, tính  bằng  lương  công nhân  lâm  nghiệp  bậc 1/6  NIII­ A2(7,28  công/ha/n ăm x  132.000  đồng/công ) : 12  tháng x 5  tháng, tính  bằng  lương  công nhân  lâm  nghiệp  bậc 1/6  NIII­ A2(7,28  công/ha/n ăm x  132.000  đồng/công ) : 12  tháng x 5  tháng, tính  bằng  lương  công nhân  lâm  nghiệp  bậc 1/6  NIII­ A2(7,28  công/ha/n ăm x  132.000  đồng/công ) : 12  tháng x 5  tháng, tính  bằng  lương  công nhân  lâm  nghiệp  bậc 1/6  NIII­ A2400.00 0 7 Rà, sửa  đồng/km Vận dụng đơn giá ca máy có công phụ trợ theo Thông báo số 1605/TB­LS  Vận dụng  3.159.000 0  đường  ngày 28/12/2013 của Sở Tài chính ­ Nông nghiệp và PTNT đơn giá ca  phục vụ  máy có  PCCCR công phụ  trợ theo  Thông báo  số  1605/TB­ LS ngày  28/12/201 3 của Sở  Tài chính  ­ Nông  nghiệp và  PTNTVận  dụng đơn 
  8. giá ca máy  có công  phụ trợ  theo  Thông báo  số  1605/TB­ LS ngày  28/12/201 3 của Sở  Tài chính  ­ Nông  nghiệp và  PTNTVận  dụng đơn  giá ca máy  có công  phụ trợ  theo  Thông báo  số  1605/TB­ LS ngày  28/12/201 3 của Sở  Tài chính  ­ Nông  nghiệp và  PTNTVận  dụng đơn  giá ca máy  có công  phụ trợ  theo  Thông báo  số  1605/TB­ LS ngày  28/12/201 3 của Sở  Tài chính  ­ Nông  nghiệp và  PTNTVận  dụng đơn  giá ca máy  có công  phụ trợ  theo  Thông báo  số  1605/TB­ LS ngày  28/12/201 3 của Sở  Tài chính  ­ Nông  nghiệp và  PTNTVận  dụng đơn  giá ca máy  có công  phụ trợ  theo  Thông báo  số  1605/TB­ LS ngày  28/12/201 3 của Sở  Tài chính  ­ Nông  nghiệp và  PTNTVận  dụng đơn  giá ca máy  có công  phụ trợ  theo  Thông báo  số  1605/TB­ LS ngày  28/12/201 3 của Sở 
  9. Tài chính  ­ Nông  nghiệp và  PTNTVận  dụng đơn  giá ca máy  có công  phụ trợ  theo  Thông báo  số  1605/TB­ LS ngày  28/12/201 3 của Sở  Tài chính  ­ Nông  nghiệp và  PTNT3.15 9.000 Đơn giá  mùa khô  2016­2017  + 7,4%,  do tăng  mức  lương tối  thiểuĐơn  giá mùa  khô 2016­ 2017 +  7,4%, do  tăng mức  lương tối  thiểuĐơn  giá mùa  khô 2016­ 2017 +  7,4%, do  tăng mức  lương tối  thiểuĐơn  giá mùa  khô 2016­ 2017 +  7,4%, do  tăng mức  lương tối  Biển báo  thiểuĐơn  8 đồng/cái Đơn giá mùa khô 2016­2017 + 7,4%, do tăng mức lương tối thiểu 116.000 9.000  cấm lửa giá mùa  khô 2016­ 2017 +  7,4%, do  tăng mức  lương tối  thiểuĐơn  giá mùa  khô 2016­ 2017 +  7,4%, do  tăng mức  lương tối  thiểuĐơn  giá mùa  khô 2016­ 2017 +  7,4%, do  tăng mức  lương tối  thiểuĐơn  giá mùa  khô 2016­ 2017 +  7,4%, do  tăng mức  lương tối  thiểu125. 000 9 Xây  đồng/bảng Đơn giá mùa khô 2016­2017 + 7,4%, do tăng mức lương tối thiểu Đơn giá  7.288.000 539.000  dựng  mùa khô  mới  2016­2017  bảng nội  + 7,4%,  quy xi  do tăng 
  10. mức  lương tối  thiểuĐơn  giá mùa  khô 2016­ 2017 +  7,4%, do  tăng mức  lương tối  thiểuĐơn  giá mùa  khô 2016­ 2017 +  7,4%, do  tăng mức  lương tối  thiểuĐơn  giá mùa  khô 2016­ 2017 +  7,4%, do  tăng mức  lương tối  thiểuĐơn  giá mùa  khô 2016­ măng 2017 +  7,4%, do  tăng mức  lương tối  thiểuĐơn  giá mùa  khô 2016­ 2017 +  7,4%, do  tăng mức  lương tối  thiểuĐơn  giá mùa  khô 2016­ 2017 +  7,4%, do  tăng mức  lương tối  thiểuĐơn  giá mùa  khô 2016­ 2017 +  7,4%, do  tăng mức  lương tối  thiểu7.82 7.000 10 Sơn sửa  đồng/bảng Đơn giá mùa khô 2016­2017 + 7,4%, do tăng mức lương tối thiểu Đơn giá  726.000 54.000  bảng nội  mùa khô  quy 2016­2017  + 7,4%,  do tăng  mức  lương tối  thiểuĐơn  giá mùa  khô 2016­ 2017 +  7,4%, do  tăng mức  lương tối  thiểuĐơn  giá mùa  khô 2016­ 2017 +  7,4%, do  tăng mức  lương tối  thiểuĐơn  giá mùa  khô 2016­ 2017 +  7,4%, do  tăng mức  lương tối  thiểuĐơn  giá mùa  khô 2016­
  11. 2017 +  7,4%, do  tăng mức  lương tối  thiểuĐơn  giá mùa  khô 2016­ 2017 +  7,4%, do  tăng mức  lương tối  thiểuĐơn  giá mùa  khô 2016­ 2017 +  7,4%, do  tăng mức  lương tối  thiểuĐơn  giá mùa  khô 2016­ 2017 +  7,4%, do  tăng mức  lương tối  thiểu780. 000 11 Làm mới  đồng/lán Đơn giá mùa khô 2016­2017 + 7,4%, do tăng mức lương tối thiểu Đơn giá  726.000 54.000  lán canh  mùa khô  lửa 2016­2017  + 7,4%,  do tăng  mức  lương tối  thiểuĐơn  giá mùa  khô 2016­ 2017 +  7,4%, do  tăng mức  lương tối  thiểuĐơn  giá mùa  khô 2016­ 2017 +  7,4%, do  tăng mức  lương tối  thiểuĐơn  giá mùa  khô 2016­ 2017 +  7,4%, do  tăng mức  lương tối  thiểuĐơn  giá mùa  khô 2016­ 2017 +  7,4%, do  tăng mức  lương tối  thiểuĐơn  giá mùa  khô 2016­ 2017 +  7,4%, do  tăng mức  lương tối  thiểuĐơn  giá mùa  khô 2016­ 2017 +  7,4%, do  tăng mức  lương tối  thiểuĐơn  giá mùa  khô 2016­ 2017 +  7,4%, do  tăng mức  lương tối  thiểu780.
  12. 000 ((2,82 x  1.300.000  đồng)/(22  ngày x 8  giờ)) x  150% ((2,82 x  1.300.000  đồng)/(22  ngày x 8  giờ)) x  150% ((2,82 x  1.300.000  đồng)/(22  ngày x 8  giờ)) x  150% ((2,82 x  1.300.000  Hỗ trợ  đồng)/(22  công  ngày x 8  Điều 6, Thông  giờ)) x  tư số  trực  150% 23/2015/TT­ phòng  12 đồng/giờ ((2,82 x 1.300.000 đồng)/(22 ngày x 8 giờ)) x 150% ((2,82 x  26.000 5.000BLĐTBXH áp  cháy  1.300.000  dụng lương  rừng  đồng)/(22  công nhân bậc  (ngoài  ngày x 8  3/6­ NIII­A2 giờ) giờ)) x  150% ((2,82 x  1.300.000  đồng)/(22  ngày x 8  giờ)) x  150% ((2,82 x  1.300.000  đồng)/(22  ngày x 8  giờ)) x  150% ((2,82 x  1.300.000  đồng)/(22  ngày x 8  giờ)) x  150%31.0 00 13 Sửa  đồng/chòi Chi phí vật tư (tôn+ván+đinh vít+sơn)+ chi phí nhân công (chà, sơn, tháo  Chi phí     Chi phí vật tư:  chữa  lắp đóng sàn) vật tư  5.840.000  chòi canh  (tôn+ván+ đồng, chi phí  lửa cố  đinh  nhân công:  định vít+sơn)+  180.000 đồng x  chi phí  12 công nhân công  (chà, sơn,  tháo lắp  đóng  sàn)Chi  phí vật tư  (tôn+ván+ đinh  vít+sơn)+  chi phí  nhân công  (chà, sơn,  tháo lắp  đóng  sàn)Chi  phí vật tư  (tôn+ván+ đinh  vít+sơn)+  chi phí  nhân công  (chà, sơn,  tháo lắp  đóng  sàn)Chi  phí vật tư  (tôn+ván+
  13. đinh  vít+sơn)+  chi phí  nhân công  (chà, sơn,  tháo lắp  đóng  sàn)Chi  phí vật tư  (tôn+ván+ đinh  vít+sơn)+  chi phí  nhân công  (chà, sơn,  tháo lắp  đóng  sàn)Chi  phí vật tư  (tôn+ván+ đinh  vít+sơn)+  chi phí  nhân công  (chà, sơn,  tháo lắp  đóng  sàn)Chi  phí vật tư  (tôn+ván+ đinh  vít+sơn)+  chi phí  nhân công  (chà, sơn,  tháo lắp  đóng  sàn)Chi  phí vật tư  (tôn+ván+ đinh  vít+sơn)+  chi phí  nhân công  (chà, sơn,  tháo lắp  đóng  sàn)8.000. 000 * Ghi chú: Lương điều chỉnh theo Nghị định số 47/2017/NĐ­CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ  tăng 7,4% được tính theo mức tăng lương tối thiểu (1.300.000đồng/1.210.000đồng) ­ Lương công nhân lâm nghiệp bậc 1/6 NIII­A2: 3.439.000 đồng/tháng; 132.000 đồng/ngày; ­ Lương công nhân lâm nghiệp bậc 3/6 NIII­A2: 4.683.000 đồng/tháng; 180.000 đồng/ngày; ­ Lương công nhân lâm nghiệp bậc 4/6 NIII­A2: 5.498.000 đồng/tháng; 211.000 đồng/ngày; ­ Lương công nhân lâm nghiệp bậc 6/6 NIII­A2: 7.657.000 đồng/tháng; 295.000 đồng/ngày.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0