intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 2622/2021/QĐ-BGDĐT

Chia sẻ: Hoadaquy852 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:20

15
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 2622/2021/QĐ-BGDĐT ban hành Kế hoạch triển khai Quyết định số 69/QĐ-TTg ngày 15/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án nâng cao chất lượng giáo dục đại học giai đoạn 2019 - 2025” trong giai đoạn 2021 - 2025.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 2622/2021/QĐ-BGDĐT

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TẠO Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 2622/QĐ­BGDĐT Hà Nội, ngày 16 tháng 08 năm 2021   QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI QUYẾT ĐỊNH SỐ 69/QĐ­TTG NGÀY 15/01/2019 CỦA  THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ PHÊ DUYỆT “ĐỀ ÁN NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC  ĐẠI HỌC GIAI ĐOẠN 2019 ­ 2025” TRONG GIAI ĐOẠN 2021 ­ 2025 BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ­CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức  năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Căn cứ Quyết định số 69/QĐ­TTg ngày 15 tháng 01 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ phê  duyệt “Đề án nâng cao chất lượng giáo dục đại học giai đoạn 2019 ­ 2025"; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục Đại học. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch triển khai Quyết định số 69/QĐ­TTg ngày  15/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án nâng cao chất lượng giáo dục đại học  giai đoạn 2019 ­ 2025” trong giai đoạn 2021 ­ 2025. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký, thay thế Quyết định số 1499/QĐ­ BGDĐT ngày 30/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Kế hoạch triển khai  Quyết định số 69/QĐ­TTg ngày 15/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án nâng cao  chất lượng giáo dục đại học giai đoạn 2019 ­ 2025. Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Đại học, Cục trưởng Cục Quản lý chất  lượng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch ­ Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm  thi hành Quyết định này./.   KT. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG ­ Như Điều 3;  ­ Thủ tướng Chính phủ (để b/c); ­ Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam (để b/c); ­ Bộ trưởng (để b/c); ­ Các bộ: TC, KHĐT, KHCN, LĐTBXH (để p/h); ­ UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW (để ph/h); ­ Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (để ph/h); ­ Các cơ sở giáo dục đại học (để th/h); Hoàng Minh Sơn ­ Cổng TTĐT của Bộ GDĐT; ­ Lưu: VT, GDĐH.
  2.   KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI QUYẾT ĐỊNH SỐ 69/QĐ­TTG NGÀY 15/01/2019 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH  PHỦ PHÊ DUYỆT “ĐỀ ÁN NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC GIAI ĐOẠN  2019 ­ 2025” TRONG GIAI ĐOẠN 2021 ­ 2025 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 2622/QĐ­BGDĐT ngày 16 tháng 08 năm 2021 của Bộ trưởng   Bộ Giáo dục và Đào tạo) Căn cứ Quyết định số 69/QĐ­TTg ngày 15 tháng 01 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ phê  duyệt Đề án nâng cao chất lượng giáo dục đại học giai đoạn 2019 ­ 2025 (sau đây gọi tắt là Đề  án 69), Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) ban hành Kế hoạch triển khai Đề án 69 giai đoạn 2021  ­ 2025, cụ thể như sau: I. Mục tiêu 1. Xác định cụ thể các nhiệm vụ, giải pháp, tiến độ triển khai các hoạt động thực hiện Đề án 69  giai đoạn 2021 ­ 2025. 2. Tạo sự chuyển biến mạnh mẽ, thực chất về chất lượng đào tạo, nghiên cứu khoa học và  chuyển giao công nghệ của hệ thống giáo dục đại học đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực. 3. Góp phần nâng cao chất lượng và năng suất lao động, thúc đẩy khởi nghiệp sáng tạo, tăng  cường năng lực cạnh tranh của quốc gia trong khu vực và trên thế giới. II. Nội dung (chi tiết tại Phụ lục kèm theo Kế hoạch này). III. Kinh phí thực hiện Nguồn kinh phí và cơ chế tài chính để thực hiện Kế hoạch này thực hiện theo Mục IV của Đề  án 69. IV. Tổ chức thực hiện 1. Vụ Giáo dục Đại học chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào  tạo: a) Hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc các Bộ, ngành, địa phương, các cơ sở giáo dục đại học triển  khai thực hiện Đề án 69; b) Hướng dẫn, kiểm tra, đánh giá, giám sát, báo cáo định kỳ hàng năm kết quả thực hiện Đề án  69; tổ chức tổng kết việc thực hiện Đề án 69, báo cáo Thủ tướng Chính phủ; đề xuất điều  chỉnh, bổ sung Đề án 69 trong trường hợp cần thiết. 2. Vụ Kế hoạch ­ Tài chính ­ Thẩm định dự toán nhiệm vụ triển khai Đề án 69 của các đơn vị và cơ sở giáo dục đại học  trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; gửi Bộ Tài chính bố trí ngân sách nhà nước theo quy định về  phân cấp ngân sách hiện hành.
  3. ­ Phối hợp với Bộ Tài chính và các bộ, ngành có liên quan cân đối, phân bổ nguồn kinh phí từ  ngân sách nhà nước, bố trí kinh phí triển khai Đề án 69 theo quy định của Luật Ngân sách. 3. Trung tâm Truyền thông giáo dục ­ Văn phòng Bộ chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan  tổ chức tuyên truyền, giới thiệu về Kế hoạch này, các hoạt động và kết quả triển khai Đề án  69. 4. Các đơn vị được giao chủ trì thực hiện nhiệm vụ tại Phụ lục của Kế hoạch này phối hợp với  các cơ quan, đơn vị, tổ chức trong và ngoài cơ quan Bộ Giáo dục và Đào tạo xây dựng kế hoạch  triển khai cụ thể và đưa vào kế hoạch công tác hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo; chủ  động theo dõi, hướng dẫn, đôn đốc, tổng hợp tình hình thực hiện nhiệm vụ của các cơ sở  GDĐH tại mục II của Phụ lục theo chức năng, nhiệm vụ của từng đơn vị. 5. Các cơ sở giáo dục đại học a) Xây dựng kế hoạch và triển khai thực hiện các nhiệm vụ và giải pháp nâng cao chất lượng  giáo dục đại học theo Đề án 69 và tại Phụ lục của Kế hoạch này. b) Cung cấp thông tin cần thiết cho Hệ thống thu thập thông tin, phân tích và dự báo cung ­ cầu  nguồn nhân lực trình độ cao. c) Hằng năm báo cáo Bộ Giáo dục và Đào tạo kết quả thực hiện.   PHỤ LỤC KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI QUYẾT ĐỊNH SỐ 69/QĐ­TTG NGÀY 15/01/2019 CỦA THỦ  TƯỚNG CHÍNH PHỦ PHÊ DUYỆT “ĐỀ ÁN NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC ĐẠI  HỌC GIAI ĐOẠN 2019 ­ 2025” TRONG GIAI ĐOẠN 2021­2025 (Kèm theo Quyết định số 2622/QĐ­BGDĐT ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo   dục và Đào tạo) Kết quả,  Đơn vị phối  Nội dung  Năm Năm Năm Năm Năm  Đơn vị chủ  STT sản phẩm  hợp/thực  công việc 2021 2022 2023 2024 2025 trì dự kiến hiện I. 1.1 Tổ chức lập  Quyết định  x x       Viện  Vụ GDĐH,  Quy hoạch  của Thủ  KHGDVN Vụ TCCB,  Các đ m n vi c ạng lơướ ị thu ộc B ơ tướ ộ Giáo dục và Đào tạo chủ trì thực hiện ng Chính  Vụ KHTC,  sở giáo dục  phủ phê  Cục  đại học và sư duyệt Quy  NGCBQLGD,  phạm thời kỳ hoạch Cục HTQT,  2021 ­ 2030,  Cục QLCL, 
  4. tầm nhìn đến  năm 2050  theo Quyết  định 209/QĐ­ Vụ PC TTg ngày  17/02/2021  của TTgCP Xây dựng Kế  Viện  hoạch triển  KHGDVN,  khai các  Quyết định  Cục QLCL,  nhiệm vụ  của Bộ  Cục CNTT,  thực hiện  trưởng Bộ  Vụ TCCB,  1.2 Quy hoạch    x       Vụ GDĐH GDĐT ban  Vụ KHTC,  mạng lưới cơ  hành Kế  Vụ  sở giáo dục  hoạch KHCNMT,  đại học và sư  Cục CSVC,  phạm của Bộ  Vụ PC GDĐT Theo dõi,  tổng hợp báo  cáo và đôn  đốc các đơn  Báo cáo  vị thực hiện  hằng năm về  Kế hoạch  tình hình  triển khai các  Viện  triển khai  1.3 nhiệm vụ      x x x Vụ GDĐH KHGDVN,  thực hiện  thực hiện  Vụ KHTC nhiệm vụ  Quy hoạch  của các đơn  mạng lưới cơ  vị sở giáo dục  đại học và sư  phạm của Bộ  GDĐT Viện  KHGDVN,  Thông tư quy  Cục QLCL,  Xây dựng quy  định về  Cục CNTT,  định về  chuẩn cơ sở  Vụ TCCB,  1.4 chuẩn cơ sở  x x       Vụ GDĐH giáo dục đại  Vụ KHTC,  giáo dục đại  học được  Vụ  học ban hành KHCNMT,  Cục CSVC,  Vụ PC 1.5 Theo dõi,  Báo cáo    x x x x Vụ GDĐH Viện  hướng dẫn,  hằng năm về  KHGDVN,  chỉ đạo, giám tình hình  Cục QLCL,  sát việc thực  triển khai  Cục CNTT, 
  5. Vụ TCCB,  thực hiện  Vụ KHTC,  hiện chuẩn  chuẩn cơ sở  Vụ  cơ sở giáo  giáo dục đại  KHCNMT,  dục đại học học Cục CSVC,  Vụ PC Nghiên cứu,  hoàn thiện/đề  xuất hoàn  thiện các quy  ­ Các quy  định liên quan định được  đến quy  hoàn thiện,  hoạch, bổ  đồng bộ  nhiệm các  chức danh  ­ 100% các  lãnh đạo,  cơ sở giáo  Vụ GDĐH,  1.6 quản lý  dục đại học  x x       Vụ TCCB VP BCSĐ, Vụ  (thành  thành lập  PC lập/công  Hội đồng  nhận Hội  trường theo  đồng trường,  đúng quy  Chủ trì Hội  định của  đồng trường,  Luật Giáo  Phó Chủ tịch  dục đại học Hội đồng  trường, Hiệu  trưởng) Các thông tư  Xây dựng  ban hành  chuẩn  chuẩn  Cục QLCL,  chương trình  chương trình  Cục HTQT,  đào tạo cho  1.7 đào tạo cho  x x x x x Vụ GDĐH Viện  các ngành,  từng ngành,  KHGDVN,  nhóm ngành,  nhóm ngành  Vụ PC lĩnh vực cụ  hoặc lĩnh  thể vực Xây dựng  Báo cáo tham  Báo cáo tham  chiếu Khung  chiếu Khung  Cục QLCL,  trình độ quốc  trình độ quốc  Cục HTQT,  gia Việt Nam  gia Việt Nam  Viện  với Khung  1.8 với Khung  x x       Vụ GDĐH KHGDVN,  tham chiếu  tham chiếu  Vụ KHTC,  các trình độ  các trình độ  Vụ TCCB,  của các nước  của các nước  Vụ PC ASEAN  ASEAN  (AQRF) (AQRF)
  6. Thông tư ban  Sửa đổi quy  hành Quy  Cục QLCL,  chế tuyển  chế tuyển  Vụ KHTC,  1.9 sinh và đào  sinh và đào  x         Vụ GDĐH Vụ TCCB,  tạo trình độ  tạo trình độ  Vụ PC thạc sĩ thạc sĩ được  ban hành Thông tư quy  Sửa đổi quy  định về việc  định về việc  xác định chỉ  xác định chỉ  tiêu tuyển  tiêu tuyển  sinh trình độ  Cục QLCL,  sinh trình độ  cao đẳng  Vụ KHTC,  1.10 cao đẳng  ngành Giáo  x         Vụ GDĐH Vụ TCCB,  ngành Giáo  dục Mầm  Vụ PC dục Mầm  non; trình độ  non; trình độ  đại học, thạc  đại học, thạc  sĩ, tiến sĩ  sĩ, tiến sĩ được ban  hành Thông tư ban  hành Quy  Vụ GDĐH,  Sửa đổi quy  chế thực  Vụ KHTC,  chế thực hiện hiện công  Vụ TCCB,  công khai đối khai đối với  Vụ  với cơ sở  cơ sở giáo  1.11 x         Cục QLCL KHCNMT,  giáo dục và  dục và đào  Cục CNTT,  đào tạo thuộc tạo thuộc hệ  Cục  hệ thống giáo thống giáo  NGCBQLGD,  dục quốc dân dục quốc dân  Vụ PC được ban  hành Thông tư quy  định điều  kiện, trình  Sửa đổi quy  tự, thủ tục  Cục QLCL,  định về mở  mở ngành  Vụ KHTC,  ngành đào tạo đào tạo và  Vụ TCCB,  1.12 x         Vụ GDĐH trình độ đại  đình chỉ hoạt  Vụ  học, thạc sĩ,  động của  KHCNMT,  tiến sĩ ngành đào  Vụ PC tạo trình độ  đại học, thạc  sĩ, tiến sĩ 1.13 Xây dựng và  Đề án Phát  x x x x x Cục QLCL Vụ GDĐH,  triển khai Đề triển hệ  Vụ KHTC,  án Phát triển  thống bảo  Vụ TCCB
  7. đảm và  hệ thống bảo KĐCLGD  đảm và  đối với giáo  KĐCLGD đối dục đại học  với giáo dục  và cao đẳng  đại học và  sư phạm giai  cao đẳng sư  đoạn 2021 ­  phạm giai  2030 được  đoạn 2021­ phê duyệt  2030 trong năm  2021 Sửa đổi các  quy định về  Các quy định  điều kiện,  liên quan đến  thủ tục thành  bảo đảm và  lập, cho phép  KĐCLGD  Cục QLCL,  hoạt động,  được hoàn  Cục HTQT,  giải thể tổ  thiện và các  Vụ TCCB,  chức  Nghị định  Vụ GDĐH,  1.14 KĐCLGD tại  x x       Vụ PC sửa đổi Nghị  Cục CSVC,  Nghị định  định  Cục  46/2017/NĐ­ 46/2017/NĐ­ NGCBQLGD,  CP (đã được  CP và  Vụ KHTC sửa đổi, bổ  135/2018/NĐ sung tại Nghị  ­CP được  định  ban hành 135/2018/NĐ ­CP) Sửa đổi quy  định về điều  kiện và thủ  tục để tổ  Các quy định  chức kiểm  liên quan đến  định chất  bảo đảm và  lượng giáo  KĐCLGD  Cục HTQT,  dục nước  được hoàn  Cục QLCL,  ngoài được  thiện và các  Vụ TCCB,  công nhận  Nghị định  Vụ GDĐH,  1.15 x x       Vụ PC hoạt động tại sửa đổi Nghị  Cục CSVC,  Việt Nam tại  định  Cục  Nghị định  46/2017/NĐ­ NGCBQLGD,  46/2017/NĐ­ CP và  Vụ KHTC CP (đã được  135/2018/NĐ sửa đổi, bổ  ­CP được  sung tại Nghị ban hành định  135/2018/NĐ ­CP)
  8. Vụ GDĐH,  Vụ TCCB,  Thông tư quy  Vụ KHTC,  Sửa đổi quy  định về kiểm  Vụ  định về kiểm  định chất  KHCNMT,  định chất  1.16 lượng cơ sở  x         Cục QLCL Cục CNTT,  lượng cơ sở  giáo dục đại  Cục CSVC,  giáo dục đại  học được  Cục  học ban hành NGCBQLGD,  Cục HTQT,  Vụ PC Vụ GDĐH,  Vụ TCCB,  Sửa đổi quy  Thông tư quy  Vụ KHTC,  định về kiểm định về kiểm  Vụ  định chất  định chất  KHCNMT,  1.17 lượng  lượng  x         Cục QLCL Cục CNTT,  chương trình  chương trình  Cục CSVC,  đào tạo đại  đào tạo được  Cục  học ban hành NGCBQLGD,  Cục HTQT,  Vụ PC Thông tư quy  Sửa đổi quy  định về kiểm  định về kiểm định viên  Vụ GDĐH,  định viên  kiểm định  Vụ TCCB,  1.18 x         Cục QLCL kiểm định  chất lượng  Cục HTQT,  chất lượng  giáo dục  Vụ PC giáo dục được ban  hành Thông tư quy  Xây dựng quy  định việc  Vụ GDĐH,  định việc  giám sát,  Vụ TCCB,  giám sát, đánh  đánh giá các  Thanh tra,  giá các tổ  1.19 tổ chức kiểm  x         Cục QLCL Cục HTQT,  chức kiểm  định chất  Viện  định chất  lượng giáo  KHGDVN,  lượng giáo  dục được  Vụ PC dục ban hành 1.20 Xây dựng cơ  ­ Cơ sở dữ  x x x x x Vụ GDĐH Dự án  sở dữ liệu  liệu về giáo  SAHEP, Ban  quốc gia về  dục đại học; QLCDA, Vụ  giáo dục đại  KHTC, Vụ  học ­ Công cụ,  KHCNMT,  tiện ích hỗ  Vụ TCCB,  trợ thu thập,  Vụ PC, Vụ  tích hợp dữ  TĐKT, Vụ 
  9. GDTC, Vụ  liệu; GDCTHSSV,  Vụ GDQPAN,  ­ Các công  Cục CSVC,  cụ khai thác,  Cục CNTT,  phân tích,  Cục  thống kê, dự  NGCBQLGD,  báo Cục QLCL ­ Bộ chỉ tiêu,  mẫu khảo  sát, đánh giá  phục vụ thu  thập, phân  tích và dự  Xây dựng và  báo cung cầu  Ban QLCDA,  triển khai Hệ nguồn nhân  Vụ GDĐH,  thống thu  lực trình độ  Vụ KHTC,  thập thông  cao; Cục CNTT,  tin, phân tích  Viện  1.21 x x x x x Cục QLCL,  và dự báo  ­ Công cụ  KHGDVN Trung tâm Hỗ  cung ­ cầu  thu thập  trợ Đào tạo và  nguồn nhân  thông tin; Cung ứng  lực trình độ  nhân lực cao ­ Dữ liệu thu  thập dược; ­ Các công  cụ khai thác,  phân tích, dự  báo Rà soát các  chế độ chính  sách cho sinh  Báo cáo đánh  Vụ KHTC,  viên (chính  giá việc thực  Vụ GDĐH,  sách tín dụng  hiện các chế  Vụ  1.22   x       Viện  cho sinh viên, độ chính  GDCTHSSV KHGDVN,  chính sách hỗ sách cho sinh  Vụ PC trợ sinh viên  viên có hoàn cảnh  khó khăn,...) 1.23 Tổ chức rà  Báo cáo rà  x x       Cục  Vụ GDĐH,  soát, nghiên  soát, đề xuất  NGCBQLGD Vụ TCCB,  cứu, đề xuất  sửa đổi, bổ  Vụ PC cơ chế, chính sung hoặc  sách tạo động thay thế các  lực cho giảng văn bản quy  viên cơ sở  định về chế  giáo dục đại  độ chính 
  10. học nâng cao  chất lượng  đào tạo; chính  sách tiền  lương và chế  độ làm việc  của giảng  sách đối với  viên, tạo môi  giảng viên  trường làm  của cơ sở  việc thuận  giáo dục đại  lợi để phát  học triển năng lực  cán bộ quản  lý giáo dục và  giảng viên cơ  sở giáo dục  đại học Xây dựng và  Báo cáo về  phát triển kết tình hợp tác  nối doanh  cơ sở giáo  Vụ  nghiệp với  dục đại học  1.24 x         Vụ GDĐH KHCNMT,  cơ sở giáo  với doanh  Cục CNTT dục đại học  nghiệp trong  trong lĩnh vực lĩnh vực  CNTT CNTT Xây dựng  Nghị định  Nghị định  Quy định về  Quy định về  hoạt động  hoạt động  khoa học và  Vụ  Vụ GDĐH,  1.25 khoa học và  công nghệ  x         KHCNMT Vụ PC công nghệ  trong cơ sở  trong cơ sở  giáo dục đại  giáo dục đại  học được  học ban hành Xây dựng đề  án hình thành,  phát triển  Đề án trình  nhóm nghiên  Thủ tướng  Vụ  1.26 x         Vụ GDĐH cứu mạnh  Chính phủ  KHCNMT trong các cơ  phê duyệt sở giáo dục  đại học 1.27 Thí điểm tổ  Mạng lưới    x x x x Vụ  Ban QLCDA,  chức mạng  liên kết các  KHCNMT Vụ KHTC,  lưới liên kết  cơ sở giáo  Cục CSVC,  các cơ sở  dục đại học Vụ GDĐH,  giáo dục đại  Cục HTQT
  11. học có nghiên  cứu khoa học  và sử dụng  phòng thí  nghiệm, thực  hành chung Báo cáo Thủ  Nghiên cứu  tướng Chính  Vụ KHTC,  đề xuất mô  phủ về đề  Cục CSVC,  1.28 hình khu giáo  xuất Mô hình    x x x   Cục HTQT Vụ GDĐH,  dục quốc tế  Khu giáo dục  Vụ KHCNMT tại Việt Nam quốc tế ở  Việt Nam Đến năm  Hỗ trợ phát  2025, có ít  triển các dự  nhất 05 tạp  án tạp chí cho  chí khoa học  các cơ sở  Vụ GDĐH,  của cơ sở  Vụ  1.29 giáo dục đại  x x x x x KHTC,  giáo dục đại  KHCNMT học đạt tiêu  BQLDA học trực  chuẩn  thuộc Bộ  ASEAN và  GDĐT đạt  quốc tế tiêu chuẩn Triển khai  đào tạo nâng  Báo cáo  cao trình độ  hằng năm về  và đào tạo  tình hình  thạc sỹ, tiến  Vụ GDĐH,  tuyển chọn,  1.30 sỹ ở nước  x x x x x Cục HTQT Cục  cử giảng  ngoài cho  NGCBQLGD viên đi đào  giảng viên  tạo ở nước  các trường  ngoài đại học Việt  Nam 1.31 Xây dựng cơ  Quyết định    x       Vụ  Vụ GDĐH,  chế khuyến  của Bộ  GDCTHSSV Vụ  khích các cơ  trưởng Bộ  KHCNMT,  sở giáo dục  GDĐT ban  Vụ KHTC đại học tham  hành tiêu chí  gia và thúc  đánh giá cơ  đẩy các hoạt  sở giáo dục  động khởi  đại học theo  nghiệp, thành định hướng  lập doanh  khởi nghiệp  nghiệp, hỗ  sáng tạo vì  trợ các nguồn cộng đồng vốn cho các 
  12. dự án khởi  nghiệp Vụ KHTC,  Xây dựng Đề  Vụ  án xây dựng  Quyết định  KHCNMT,  mô hình tài  của Thủ  Vụ GDTX  1.32 nguyên giáo  tướng Chính  x x       Vụ GDĐH Cục HTQT,  dục mở trong phủ phê  Cục CNTT,  giáo dục đại  duyệt Đề án Cục CSVC,  học Cục QLCL,  Vụ PC II Các cơ sở giáo dục đại học Chủ động rà  soát phương  hướng chiến  lược phát  triển nhà  trường; Lựa  chọn, xây  Chiến lược  dựng và vận  xây dựng và  Cơ quan, tổ  Cơ sở giáo  2.1 hành hiệu  phát triển  x x       chức có liên  dục đại học quả mô hình  nhà trường  quan quản trị đại  được rà soát học phù hợp  với điều kiện  của Việt  Nam đáp ứng  yêu cầu hội  nhập quốc tế Các quy định  Hoàn thiện  nội bộ được  các quy định  rà soát, hoàn  Cơ quan, tổ  Cơ sở giáo  2.2 nội bộ theo  thiện, cập  x x x x x chức có liên  dục đại học quy định của  nhật theo các  quan pháp luật quy định của  pháp luật 2.3 Xây dựng kế  ­ Kế hoạch  x x x x x Cơ sở giáo  Cơ quan, tổ  hoạch phát  phát triển  dục đại học chức có liên  triển đội ngũ  đội ngũ  quan giảng viên;  giảng viên tăng cường  công tác bồi  ­ Các khóa  dưỡng năng  bồi dưỡng,  lực chuyên  tập huấn cho  môn, nghiệp  giảng viên và  vụ cho đội  cán bộ quản  ngũ giảng  lý
  13. viên và cán  bộ quản lý Lựa chọn, cử  giảng viên đi  đào tạo nâng  cao trình độ  Danh sách  trong nước  giảng viên,  bằng kinh phí cán bộ quản  của trường  lý được đào  Cơ quan, tổ  Cơ sở giáo  2.4 hoặc tham gia tạo trình độ  x x x x x chức có liên  dục đại học tuyển chọn đi thạc sĩ, tiến  quan học ở nước  sĩ trong nước  ngoài bằng  và nước  ngân sách nhà ngoài nước và các  nguồn kinh  phí khác Tăng cường  Các hoạt  các hoạt động  động trao đổi  trao đổi  giảng viên và  giảng viên và  cán bộ quản  cán bộ quản  lý giữa các  lý giữa các cơ  cơ sở giáo  sở giáo dục  dục đại học  Cơ quan, tổ  đại học trong  Cơ sở giáo  2.5 trong nước  x x x x x chức có liên  nước hoặc  dục đại học hoặc các cơ  quan các cơ sở  sở giáo dục  giáo dục đại  đại học  học nước  nước ngoài,  ngoài, đặc  đặc biệt là ở  biệt là ở các  các nước tiên  nước tiên  tiến tiến 2.6 Thu hút giảng Chính sách  x x x x x Cơ sở giáo  Cơ quan, tổ  viên là người  thu hút giảng  dục đại học chức có liên  nước ngoài,  viên là người  quan Việt kiều  nước ngoài,  hoặc người  Việt kiều  Việt Nam  hoặc người  đang làm  Việt Nam  việc, giảng  đang làm  dạy ở nước  việc, giảng  ngoài tham  dạy ở nước  gia các  ngoài tham  chương trình  gia các  đào tạo, đặc  chương trình  biệt là các  đào tạo được  chương trình  xây dựng và 
  14. đào tạo chất  vận hành  lượng cao hiệu quả Đầu tư cơ sở  vật chất,  trang thiết bị  Đầu tư cơ sở  hiện đại để  vật chất,  phát triển các  Cơ quan, tổ  trang thiết bị  Cơ sở giáo  2.7 chương trình  x x x x x chức có liên  hiện đại theo  dục đại học đào tạo chất  quan chuẩn khu  lượng cao,  vực, quốc tế đào tạo bằng  tiếng nước  ngoài Các hệ thống  Tăng cường  phần mềm  đầu tư ứng  ứng dụng  dụng công  trong công  nghệ thông  tác quản lý,  Cơ quan, tổ  tin và chuyển đào tạo,  Cơ sở giáo  2.8 x x x x x chức có liên  đổi số trong  nghiên cứu  dục đại học quan các hoạt độngkhoa h   ọc và  của cơ sở  phục vụ  giáo dục đại  cộng đồng  học và cơ sở dữ  liệu số Chủ động  xây dựng, kết Tham gia  nối, chia sẻ  mạng lưới  tài nguyên và  các cơ sở  hợp tác  giáo dục đại  Cơ quan, tổ  Cơ sở giáo  2.9 nghiên cứu  học và các  x x x x x chức có liên  dục đại học khoa học và  hợp tác  quan đào tạo với  nghiên cứu  các cơ sở  khoa học và  giáo dục đại  đào tạo học khác Phát triển và  hoàn thiện hệ  Hệ thống  thống bảo  bảo đảm  đảm chất  chất lượng  lượng bên  Cơ quan, tổ  bên trong  Cơ sở giáo  2.10 trong; xây  x x x x x chức có liên  được hoàn  dục đại học dựng và phát  quan thiện và vận  triển văn hóa  hành hiệu  chất lượng  quả trong các nhà  trường
  15. Chủ động  thực hiện  công tác kiểm  định chất  lượng cơ sở  ­ Chất lượng  giáo dục đại  đào tạo được  học và  nâng cao chương trình  Cơ quan, tổ  Cơ sở giáo  2.11 đào tạo;  ­ Loại bỏ  x x x x x chức có liên  dục đại học khuyến khích những  quan việc kiểm  chương trình  định theo các  đào tạo kém  tiêu chuẩn  chất lượng của các tổ  chức khu vực  và quốc tế có  uy tín Chuẩn đầu  Rà soát chuẩn ra, chương  đầu ra và phát trình đào tạo  triển chương  được xây  trình đào tạo  dựng/rà soát  Cơ quan, tổ  Cơ sở giáo  2.12 theo chuẩn  theo quy định  x x x x x chức có liên  dục đại học chương trình  chuẩn  quan và Khung  chương trình  trình độ quốc và Khung  gia Việt Nam trình độ quốc  gia Việt Nam Hợp tác, ký  kết thỏa  Các thỏa  thuận với các  thuận với  cơ sở giáo  các cơ sở  dục đại học  giáo dục đại  Cơ quan, tổ  có uy tín trên  Cơ sở giáo  2.13 học nước  x x x x x chức có liên  thế giới  dục đại học ngoài về  quan nhằm công  công nhận  nhận tương  văn bằng và  đương  tín chỉ chương trình,  tín chỉ 2.14 Đầu tư, phát  Các chương  x x x x x Cơ sở giáo  Cơ quan, tổ  triển các  trình đào tạo  dục đại học chức có liên  chương trình  ở các lĩnh  quan đào tạo chất  vực ưu tiên  lượng cao,  được triển  đào tạo bằng  khai hiệu  tiếng nước  quả và chất  ngoài ở các  lượng
  16. lĩnh vực ưu  tiên như công  nghệ thông  tin, du lịch,  nông nghiệp  xanh, an toàn  thông tin,... Đa dạng hóa  các chương  trình đào tạo,  bồi dưỡng  đối với lao  động đã tốt  Hệ thống  nghiệp trình  đào tạo trực  độ đại học  Cơ quan, tổ  tuyến được  Cơ sở giáo  2.15 trở lên theo  x x x x x chức có liên  đầu tư xây  dục đại học nhu cầu thị  quan dựng và vận  trường lao  hành động; Phát  triển các mô  hình đào tạo,  các hình thức  học trực  tuyến, từ xa Huy động các  nguồn lực  cho nghiên  cứu khoa học.  Tăng số  Tập trung vào  lượng và  các nghiên  Cơ quan, tổ  chất lượng  Cơ sở giáo  2.16 cứu có tính  x x x x x chức có liên  các công  dục đại học ứng dụng  quan trình nghiên  cao, giải  cứu khoa học quyết được  những vấn  đề thực tiễn  đặt ra Đẩy mạnh  chuyển giao  Tăng số  kết quả  lượng và  nghiên cứu  chất lượng  của cơ sở  các hoạt  Cơ quan, tổ  Cơ sở giáo  2.17 giáo dục đại  động chuyển  x x x x x chức có liên  dục đại học học cho  giao công  quan doanh  nghệ, phục  nghiệp, cộng  vụ cộng  đồng và xã  đồng hội
  17. Hình thành  các nhóm  nghiên cứu  mạnh để  triển khai các  Thành lập  hoạt động  Cơ quan, tổ  được một số  Cơ sở giáo  2.18 nghiên cứu có  x x x x x chức có liên  nhóm nghiên  dục đại học kết quả  quan cứu mạnh nghiên cứu  nổi bật, tạo  ra những  hướng nghiên  cứu mũi nhọn Chính sách  Thu hút các  thu hút giảng  giảng viên,  viên, nhà  nhà khoa học  khoa học  Cơ quan, tổ  Cơ sở giáo  2.19 nước ngoài  nước ngoài  x x x x x chức có liên  dục đại học tham gia  tham gia  quan nghiên cứu  nghiên cứu  khoa học khoa học của  nhà trường Các hoạt  Hợp tác với  động hợp tác  các cơ sở  với các cơ sở  giáo dục đại  giáo dục đại  học nước  học nước  ngoài trong  ngoài trong  lĩnh vực đào  lĩnh vực đào  tạo, nghiên  tạo, nghiên  Cơ quan, tổ  cứu khoa học,c  ứu khoa  Cơ sở giáo  2.20 x x x x x chức có liên  chuyển giao  học, chuyển  dục đại học quan công nghệ,  giao công  đào tạo bồi  nghệ, đào  dưỡng giảng  tạo bồi  viên, cán bộ  dưỡng giảng  khoa học và  viên, cán bộ  quản lý giáo  khoa học và  dục quản lý giáo  dục 2.21 Tạo lập môi  ­ Chương  x x x x x Cơ sở giáo  Cơ quan, tổ  trường sử  trình giảng  dục đại học chức có liên  dụng tiếng  dạy bằng  quan Anh trong nhà tiếng Anh trường ­ Giáo trình  bằng tiếng 
  18. Anh ­ Hội thảo  khoa học  quốc tế bằng  tiếng Anh Tăng cường  hợp tác doanh  nghiệp trong  việc hỗ trợ,  đồng hành  cùng nhà  Các văn bản  trường trong  hợp tác giữa  Cơ quan, tổ  các hoạt động  Cơ sở giáo  2.22 nhà trường  x x x x x chức có liên  xây dựng  dục đại học và doanh  quan chương trình  nghiệp đào tạo, tổ  chức đào tạo,  nghiên cứu  khoa học và  phục vụ cộng  đồng; Tăng cường  công tác  truyền thông,  tổ chức hội  Các hội nghị,  nghị, hội  hội thảo  thảo, chương  trong nước  trình giới  Cơ quan, tổ  và quốc tế,  Cơ sở giáo  2.23 thiệu quảng  x x x x x chức có liên  các chương  dục đại học bá trong và  quan trình truyền  ngoài nước  thông của  về Nhà  nhà trường trường và  giáo dục đại  học của Việt  Nam Cung cấp,  cập nhật  Thông tin  thông tin vào  được cập  cơ sở dữ liệu  Cơ quan, tổ  nhật trung  Cơ sở giáo  2.24 quốc gia về  x x x x x chức có liên  thực, đầy đủ  dục đại học giáo dục đại  quan và chính xác  học trên cổng  theo yêu cầu thông tin của  Bộ GDĐT III Tổ chức quản lý Đề án
  19. ­ Báo cáo  đánh giá kết  quả triển  khai thực  hiện Đề án  giai đoạn  Viện  Tổ chức Hội  2019­ 2021 KHGDVN,  nghị sơ kết  Cục QLCL,  3.1 03 năm triển  ­ Báo cáo  x         Vụ GDĐH Cục CNTT,  khai thực  Thủ tướng  Vụ KHTC,  hiện Đề án Chính phủ  Vụ KHCNMT về kết quả  triển khai  thực hiện  Đề án giai  đoạn 2019­ 2021 Tổ chức các  đoàn kiểm  tra, thanh tra  việc thực  hiện Đề án  tại các cơ sở  giáo dục đại  học; cử cán  bộ tham gia  các hội  nghị/hội thảo  Cục QLCL,  liên quan đến  ­ Báo cáo kết  Cục  hoạt động  quả kiểm tra NGCBQLGD,  bảo đảm và  Cục CNTT,  nâng cao chất  ­ Báo cáo  Vụ TCCB,  3.2 lượng giáo  x x x x x Vụ GDĐH tổng hợp kết  Vụ KHTC,  dục đại học;  quả thực  Vụ  theo dõi, đôn  hiện hằng  KHCNMT,  đốc và tổng  năm Vụ PC, Thanh  hợp báo cáo  tra tình hình thực  hiện nhiệm  vụ của các  Bộ, ngành,  UBND các  tỉnh/thành  phố trực  thuộc trung  ương và các  cơ sở giáo  dục đại học
  20. 05 báo cáo  Viện  kết quả  KHGDVN,  Khảo sát,  khảo sát,  Vụ KHTC,  đánh giá một  đánh giá về  Vụ  số chính sách  3.3 các chính    x x x x Vụ GDĐH KHCNMT,  nâng cao chất  sách nâng  Cục QLCL,  lượng giáo  cao chất  Cục  dục đại học lượng giáo  NGCBQLGD,  dục đại học Cục CNTT Vụ  KHCNMT,  Tổ chức Hội  Cục QLCL,  nghị tổng kết  Vụ KHTC,  quá trình  01 Hội nghị  Cục CNTT,  3.4         x Vụ GDĐH triển khai  trực tuyến Cục  thực hiện Đề  NGCBQLGD,  án Cục CSVC,  Viện  KHGDVN Video, bài  viết giới  Vụ GDĐH,  thiệu về Đề  Văn phòng  Truyền thông  Vụ  3.5 án, các hoạt  x x x x x (Trung tâm  về Đề án KHCNMT,  động, sản  TTGD) Cục QLCL phẩm của  Đề án  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2