YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 2622/2021/QĐ-BGDĐT
15
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 2622/2021/QĐ-BGDĐT ban hành Kế hoạch triển khai Quyết định số 69/QĐ-TTg ngày 15/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án nâng cao chất lượng giáo dục đại học giai đoạn 2019 - 2025” trong giai đoạn 2021 - 2025.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 2622/2021/QĐ-BGDĐT
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TẠO Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 2622/QĐBGDĐT Hà Nội, ngày 16 tháng 08 năm 2021 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI QUYẾT ĐỊNH SỐ 69/QĐTTG NGÀY 15/01/2019 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ PHÊ DUYỆT “ĐỀ ÁN NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC GIAI ĐOẠN 2019 2025” TRONG GIAI ĐOẠN 2021 2025 BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐCP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Căn cứ Quyết định số 69/QĐTTg ngày 15 tháng 01 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án nâng cao chất lượng giáo dục đại học giai đoạn 2019 2025"; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục Đại học. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch triển khai Quyết định số 69/QĐTTg ngày 15/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án nâng cao chất lượng giáo dục đại học giai đoạn 2019 2025” trong giai đoạn 2021 2025. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký, thay thế Quyết định số 1499/QĐ BGDĐT ngày 30/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Kế hoạch triển khai Quyết định số 69/QĐTTg ngày 15/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án nâng cao chất lượng giáo dục đại học giai đoạn 2019 2025. Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Đại học, Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG Như Điều 3; Thủ tướng Chính phủ (để b/c); Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam (để b/c); Bộ trưởng (để b/c); Các bộ: TC, KHĐT, KHCN, LĐTBXH (để p/h); UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW (để ph/h); Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (để ph/h); Các cơ sở giáo dục đại học (để th/h); Hoàng Minh Sơn Cổng TTĐT của Bộ GDĐT; Lưu: VT, GDĐH.
- KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI QUYẾT ĐỊNH SỐ 69/QĐTTG NGÀY 15/01/2019 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ PHÊ DUYỆT “ĐỀ ÁN NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC GIAI ĐOẠN 2019 2025” TRONG GIAI ĐOẠN 2021 2025 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 2622/QĐBGDĐT ngày 16 tháng 08 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) Căn cứ Quyết định số 69/QĐTTg ngày 15 tháng 01 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án nâng cao chất lượng giáo dục đại học giai đoạn 2019 2025 (sau đây gọi tắt là Đề án 69), Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) ban hành Kế hoạch triển khai Đề án 69 giai đoạn 2021 2025, cụ thể như sau: I. Mục tiêu 1. Xác định cụ thể các nhiệm vụ, giải pháp, tiến độ triển khai các hoạt động thực hiện Đề án 69 giai đoạn 2021 2025. 2. Tạo sự chuyển biến mạnh mẽ, thực chất về chất lượng đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ của hệ thống giáo dục đại học đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực. 3. Góp phần nâng cao chất lượng và năng suất lao động, thúc đẩy khởi nghiệp sáng tạo, tăng cường năng lực cạnh tranh của quốc gia trong khu vực và trên thế giới. II. Nội dung (chi tiết tại Phụ lục kèm theo Kế hoạch này). III. Kinh phí thực hiện Nguồn kinh phí và cơ chế tài chính để thực hiện Kế hoạch này thực hiện theo Mục IV của Đề án 69. IV. Tổ chức thực hiện 1. Vụ Giáo dục Đại học chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo: a) Hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc các Bộ, ngành, địa phương, các cơ sở giáo dục đại học triển khai thực hiện Đề án 69; b) Hướng dẫn, kiểm tra, đánh giá, giám sát, báo cáo định kỳ hàng năm kết quả thực hiện Đề án 69; tổ chức tổng kết việc thực hiện Đề án 69, báo cáo Thủ tướng Chính phủ; đề xuất điều chỉnh, bổ sung Đề án 69 trong trường hợp cần thiết. 2. Vụ Kế hoạch Tài chính Thẩm định dự toán nhiệm vụ triển khai Đề án 69 của các đơn vị và cơ sở giáo dục đại học trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; gửi Bộ Tài chính bố trí ngân sách nhà nước theo quy định về phân cấp ngân sách hiện hành.
- Phối hợp với Bộ Tài chính và các bộ, ngành có liên quan cân đối, phân bổ nguồn kinh phí từ ngân sách nhà nước, bố trí kinh phí triển khai Đề án 69 theo quy định của Luật Ngân sách. 3. Trung tâm Truyền thông giáo dục Văn phòng Bộ chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức tuyên truyền, giới thiệu về Kế hoạch này, các hoạt động và kết quả triển khai Đề án 69. 4. Các đơn vị được giao chủ trì thực hiện nhiệm vụ tại Phụ lục của Kế hoạch này phối hợp với các cơ quan, đơn vị, tổ chức trong và ngoài cơ quan Bộ Giáo dục và Đào tạo xây dựng kế hoạch triển khai cụ thể và đưa vào kế hoạch công tác hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo; chủ động theo dõi, hướng dẫn, đôn đốc, tổng hợp tình hình thực hiện nhiệm vụ của các cơ sở GDĐH tại mục II của Phụ lục theo chức năng, nhiệm vụ của từng đơn vị. 5. Các cơ sở giáo dục đại học a) Xây dựng kế hoạch và triển khai thực hiện các nhiệm vụ và giải pháp nâng cao chất lượng giáo dục đại học theo Đề án 69 và tại Phụ lục của Kế hoạch này. b) Cung cấp thông tin cần thiết cho Hệ thống thu thập thông tin, phân tích và dự báo cung cầu nguồn nhân lực trình độ cao. c) Hằng năm báo cáo Bộ Giáo dục và Đào tạo kết quả thực hiện. PHỤ LỤC KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI QUYẾT ĐỊNH SỐ 69/QĐTTG NGÀY 15/01/2019 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ PHÊ DUYỆT “ĐỀ ÁN NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC GIAI ĐOẠN 2019 2025” TRONG GIAI ĐOẠN 20212025 (Kèm theo Quyết định số 2622/QĐBGDĐT ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) Kết quả, Đơn vị phối Nội dung Năm Năm Năm Năm Năm Đơn vị chủ STT sản phẩm hợp/thực công việc 2021 2022 2023 2024 2025 trì dự kiến hiện I. 1.1 Tổ chức lập Quyết định x x Viện Vụ GDĐH, Quy hoạch của Thủ KHGDVN Vụ TCCB, Các đ m n vi c ạng lơướ ị thu ộc B ơ tướ ộ Giáo dục và Đào tạo chủ trì thực hiện ng Chính Vụ KHTC, sở giáo dục phủ phê Cục đại học và sư duyệt Quy NGCBQLGD, phạm thời kỳ hoạch Cục HTQT, 2021 2030, Cục QLCL,
- tầm nhìn đến năm 2050 theo Quyết định 209/QĐ Vụ PC TTg ngày 17/02/2021 của TTgCP Xây dựng Kế Viện hoạch triển KHGDVN, khai các Quyết định Cục QLCL, nhiệm vụ của Bộ Cục CNTT, thực hiện trưởng Bộ Vụ TCCB, 1.2 Quy hoạch x Vụ GDĐH GDĐT ban Vụ KHTC, mạng lưới cơ hành Kế Vụ sở giáo dục hoạch KHCNMT, đại học và sư Cục CSVC, phạm của Bộ Vụ PC GDĐT Theo dõi, tổng hợp báo cáo và đôn đốc các đơn Báo cáo vị thực hiện hằng năm về Kế hoạch tình hình triển khai các Viện triển khai 1.3 nhiệm vụ x x x Vụ GDĐH KHGDVN, thực hiện thực hiện Vụ KHTC nhiệm vụ Quy hoạch của các đơn mạng lưới cơ vị sở giáo dục đại học và sư phạm của Bộ GDĐT Viện KHGDVN, Thông tư quy Cục QLCL, Xây dựng quy định về Cục CNTT, định về chuẩn cơ sở Vụ TCCB, 1.4 chuẩn cơ sở x x Vụ GDĐH giáo dục đại Vụ KHTC, giáo dục đại học được Vụ học ban hành KHCNMT, Cục CSVC, Vụ PC 1.5 Theo dõi, Báo cáo x x x x Vụ GDĐH Viện hướng dẫn, hằng năm về KHGDVN, chỉ đạo, giám tình hình Cục QLCL, sát việc thực triển khai Cục CNTT,
- Vụ TCCB, thực hiện Vụ KHTC, hiện chuẩn chuẩn cơ sở Vụ cơ sở giáo giáo dục đại KHCNMT, dục đại học học Cục CSVC, Vụ PC Nghiên cứu, hoàn thiện/đề xuất hoàn thiện các quy Các quy định liên quan định được đến quy hoàn thiện, hoạch, bổ đồng bộ nhiệm các chức danh 100% các lãnh đạo, cơ sở giáo Vụ GDĐH, 1.6 quản lý dục đại học x x Vụ TCCB VP BCSĐ, Vụ (thành thành lập PC lập/công Hội đồng nhận Hội trường theo đồng trường, đúng quy Chủ trì Hội định của đồng trường, Luật Giáo Phó Chủ tịch dục đại học Hội đồng trường, Hiệu trưởng) Các thông tư Xây dựng ban hành chuẩn chuẩn Cục QLCL, chương trình chương trình Cục HTQT, đào tạo cho 1.7 đào tạo cho x x x x x Vụ GDĐH Viện các ngành, từng ngành, KHGDVN, nhóm ngành, nhóm ngành Vụ PC lĩnh vực cụ hoặc lĩnh thể vực Xây dựng Báo cáo tham Báo cáo tham chiếu Khung chiếu Khung Cục QLCL, trình độ quốc trình độ quốc Cục HTQT, gia Việt Nam gia Việt Nam Viện với Khung 1.8 với Khung x x Vụ GDĐH KHGDVN, tham chiếu tham chiếu Vụ KHTC, các trình độ các trình độ Vụ TCCB, của các nước của các nước Vụ PC ASEAN ASEAN (AQRF) (AQRF)
- Thông tư ban Sửa đổi quy hành Quy Cục QLCL, chế tuyển chế tuyển Vụ KHTC, 1.9 sinh và đào sinh và đào x Vụ GDĐH Vụ TCCB, tạo trình độ tạo trình độ Vụ PC thạc sĩ thạc sĩ được ban hành Thông tư quy Sửa đổi quy định về việc định về việc xác định chỉ xác định chỉ tiêu tuyển tiêu tuyển sinh trình độ Cục QLCL, sinh trình độ cao đẳng Vụ KHTC, 1.10 cao đẳng ngành Giáo x Vụ GDĐH Vụ TCCB, ngành Giáo dục Mầm Vụ PC dục Mầm non; trình độ non; trình độ đại học, thạc đại học, thạc sĩ, tiến sĩ sĩ, tiến sĩ được ban hành Thông tư ban hành Quy Vụ GDĐH, Sửa đổi quy chế thực Vụ KHTC, chế thực hiện hiện công Vụ TCCB, công khai đối khai đối với Vụ với cơ sở cơ sở giáo 1.11 x Cục QLCL KHCNMT, giáo dục và dục và đào Cục CNTT, đào tạo thuộc tạo thuộc hệ Cục hệ thống giáo thống giáo NGCBQLGD, dục quốc dân dục quốc dân Vụ PC được ban hành Thông tư quy định điều kiện, trình Sửa đổi quy tự, thủ tục Cục QLCL, định về mở mở ngành Vụ KHTC, ngành đào tạo đào tạo và Vụ TCCB, 1.12 x Vụ GDĐH trình độ đại đình chỉ hoạt Vụ học, thạc sĩ, động của KHCNMT, tiến sĩ ngành đào Vụ PC tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ 1.13 Xây dựng và Đề án Phát x x x x x Cục QLCL Vụ GDĐH, triển khai Đề triển hệ Vụ KHTC, án Phát triển thống bảo Vụ TCCB
- đảm và hệ thống bảo KĐCLGD đảm và đối với giáo KĐCLGD đối dục đại học với giáo dục và cao đẳng đại học và sư phạm giai cao đẳng sư đoạn 2021 phạm giai 2030 được đoạn 2021 phê duyệt 2030 trong năm 2021 Sửa đổi các quy định về Các quy định điều kiện, liên quan đến thủ tục thành bảo đảm và lập, cho phép KĐCLGD Cục QLCL, hoạt động, được hoàn Cục HTQT, giải thể tổ thiện và các Vụ TCCB, chức Nghị định Vụ GDĐH, 1.14 KĐCLGD tại x x Vụ PC sửa đổi Nghị Cục CSVC, Nghị định định Cục 46/2017/NĐ 46/2017/NĐ NGCBQLGD, CP (đã được CP và Vụ KHTC sửa đổi, bổ 135/2018/NĐ sung tại Nghị CP được định ban hành 135/2018/NĐ CP) Sửa đổi quy định về điều kiện và thủ tục để tổ Các quy định chức kiểm liên quan đến định chất bảo đảm và lượng giáo KĐCLGD Cục HTQT, dục nước được hoàn Cục QLCL, ngoài được thiện và các Vụ TCCB, công nhận Nghị định Vụ GDĐH, 1.15 x x Vụ PC hoạt động tại sửa đổi Nghị Cục CSVC, Việt Nam tại định Cục Nghị định 46/2017/NĐ NGCBQLGD, 46/2017/NĐ CP và Vụ KHTC CP (đã được 135/2018/NĐ sửa đổi, bổ CP được sung tại Nghị ban hành định 135/2018/NĐ CP)
- Vụ GDĐH, Vụ TCCB, Thông tư quy Vụ KHTC, Sửa đổi quy định về kiểm Vụ định về kiểm định chất KHCNMT, định chất 1.16 lượng cơ sở x Cục QLCL Cục CNTT, lượng cơ sở giáo dục đại Cục CSVC, giáo dục đại học được Cục học ban hành NGCBQLGD, Cục HTQT, Vụ PC Vụ GDĐH, Vụ TCCB, Sửa đổi quy Thông tư quy Vụ KHTC, định về kiểm định về kiểm Vụ định chất định chất KHCNMT, 1.17 lượng lượng x Cục QLCL Cục CNTT, chương trình chương trình Cục CSVC, đào tạo đại đào tạo được Cục học ban hành NGCBQLGD, Cục HTQT, Vụ PC Thông tư quy Sửa đổi quy định về kiểm định về kiểm định viên Vụ GDĐH, định viên kiểm định Vụ TCCB, 1.18 x Cục QLCL kiểm định chất lượng Cục HTQT, chất lượng giáo dục Vụ PC giáo dục được ban hành Thông tư quy Xây dựng quy định việc Vụ GDĐH, định việc giám sát, Vụ TCCB, giám sát, đánh đánh giá các Thanh tra, giá các tổ 1.19 tổ chức kiểm x Cục QLCL Cục HTQT, chức kiểm định chất Viện định chất lượng giáo KHGDVN, lượng giáo dục được Vụ PC dục ban hành 1.20 Xây dựng cơ Cơ sở dữ x x x x x Vụ GDĐH Dự án sở dữ liệu liệu về giáo SAHEP, Ban quốc gia về dục đại học; QLCDA, Vụ giáo dục đại KHTC, Vụ học Công cụ, KHCNMT, tiện ích hỗ Vụ TCCB, trợ thu thập, Vụ PC, Vụ tích hợp dữ TĐKT, Vụ
- GDTC, Vụ liệu; GDCTHSSV, Vụ GDQPAN, Các công Cục CSVC, cụ khai thác, Cục CNTT, phân tích, Cục thống kê, dự NGCBQLGD, báo Cục QLCL Bộ chỉ tiêu, mẫu khảo sát, đánh giá phục vụ thu thập, phân tích và dự Xây dựng và báo cung cầu Ban QLCDA, triển khai Hệ nguồn nhân Vụ GDĐH, thống thu lực trình độ Vụ KHTC, thập thông cao; Cục CNTT, tin, phân tích Viện 1.21 x x x x x Cục QLCL, và dự báo Công cụ KHGDVN Trung tâm Hỗ cung cầu thu thập trợ Đào tạo và nguồn nhân thông tin; Cung ứng lực trình độ nhân lực cao Dữ liệu thu thập dược; Các công cụ khai thác, phân tích, dự báo Rà soát các chế độ chính sách cho sinh Báo cáo đánh Vụ KHTC, viên (chính giá việc thực Vụ GDĐH, sách tín dụng hiện các chế Vụ 1.22 x Viện cho sinh viên, độ chính GDCTHSSV KHGDVN, chính sách hỗ sách cho sinh Vụ PC trợ sinh viên viên có hoàn cảnh khó khăn,...) 1.23 Tổ chức rà Báo cáo rà x x Cục Vụ GDĐH, soát, nghiên soát, đề xuất NGCBQLGD Vụ TCCB, cứu, đề xuất sửa đổi, bổ Vụ PC cơ chế, chính sung hoặc sách tạo động thay thế các lực cho giảng văn bản quy viên cơ sở định về chế giáo dục đại độ chính
- học nâng cao chất lượng đào tạo; chính sách tiền lương và chế độ làm việc của giảng sách đối với viên, tạo môi giảng viên trường làm của cơ sở việc thuận giáo dục đại lợi để phát học triển năng lực cán bộ quản lý giáo dục và giảng viên cơ sở giáo dục đại học Xây dựng và Báo cáo về phát triển kết tình hợp tác nối doanh cơ sở giáo Vụ nghiệp với dục đại học 1.24 x Vụ GDĐH KHCNMT, cơ sở giáo với doanh Cục CNTT dục đại học nghiệp trong trong lĩnh vực lĩnh vực CNTT CNTT Xây dựng Nghị định Nghị định Quy định về Quy định về hoạt động hoạt động khoa học và Vụ Vụ GDĐH, 1.25 khoa học và công nghệ x KHCNMT Vụ PC công nghệ trong cơ sở trong cơ sở giáo dục đại giáo dục đại học được học ban hành Xây dựng đề án hình thành, phát triển Đề án trình nhóm nghiên Thủ tướng Vụ 1.26 x Vụ GDĐH cứu mạnh Chính phủ KHCNMT trong các cơ phê duyệt sở giáo dục đại học 1.27 Thí điểm tổ Mạng lưới x x x x Vụ Ban QLCDA, chức mạng liên kết các KHCNMT Vụ KHTC, lưới liên kết cơ sở giáo Cục CSVC, các cơ sở dục đại học Vụ GDĐH, giáo dục đại Cục HTQT
- học có nghiên cứu khoa học và sử dụng phòng thí nghiệm, thực hành chung Báo cáo Thủ Nghiên cứu tướng Chính Vụ KHTC, đề xuất mô phủ về đề Cục CSVC, 1.28 hình khu giáo xuất Mô hình x x x Cục HTQT Vụ GDĐH, dục quốc tế Khu giáo dục Vụ KHCNMT tại Việt Nam quốc tế ở Việt Nam Đến năm Hỗ trợ phát 2025, có ít triển các dự nhất 05 tạp án tạp chí cho chí khoa học các cơ sở Vụ GDĐH, của cơ sở Vụ 1.29 giáo dục đại x x x x x KHTC, giáo dục đại KHCNMT học đạt tiêu BQLDA học trực chuẩn thuộc Bộ ASEAN và GDĐT đạt quốc tế tiêu chuẩn Triển khai đào tạo nâng Báo cáo cao trình độ hằng năm về và đào tạo tình hình thạc sỹ, tiến Vụ GDĐH, tuyển chọn, 1.30 sỹ ở nước x x x x x Cục HTQT Cục cử giảng ngoài cho NGCBQLGD viên đi đào giảng viên tạo ở nước các trường ngoài đại học Việt Nam 1.31 Xây dựng cơ Quyết định x Vụ Vụ GDĐH, chế khuyến của Bộ GDCTHSSV Vụ khích các cơ trưởng Bộ KHCNMT, sở giáo dục GDĐT ban Vụ KHTC đại học tham hành tiêu chí gia và thúc đánh giá cơ đẩy các hoạt sở giáo dục động khởi đại học theo nghiệp, thành định hướng lập doanh khởi nghiệp nghiệp, hỗ sáng tạo vì trợ các nguồn cộng đồng vốn cho các
- dự án khởi nghiệp Vụ KHTC, Xây dựng Đề Vụ án xây dựng Quyết định KHCNMT, mô hình tài của Thủ Vụ GDTX 1.32 nguyên giáo tướng Chính x x Vụ GDĐH Cục HTQT, dục mở trong phủ phê Cục CNTT, giáo dục đại duyệt Đề án Cục CSVC, học Cục QLCL, Vụ PC II Các cơ sở giáo dục đại học Chủ động rà soát phương hướng chiến lược phát triển nhà trường; Lựa chọn, xây Chiến lược dựng và vận xây dựng và Cơ quan, tổ Cơ sở giáo 2.1 hành hiệu phát triển x x chức có liên dục đại học quả mô hình nhà trường quan quản trị đại được rà soát học phù hợp với điều kiện của Việt Nam đáp ứng yêu cầu hội nhập quốc tế Các quy định Hoàn thiện nội bộ được các quy định rà soát, hoàn Cơ quan, tổ Cơ sở giáo 2.2 nội bộ theo thiện, cập x x x x x chức có liên dục đại học quy định của nhật theo các quan pháp luật quy định của pháp luật 2.3 Xây dựng kế Kế hoạch x x x x x Cơ sở giáo Cơ quan, tổ hoạch phát phát triển dục đại học chức có liên triển đội ngũ đội ngũ quan giảng viên; giảng viên tăng cường công tác bồi Các khóa dưỡng năng bồi dưỡng, lực chuyên tập huấn cho môn, nghiệp giảng viên và vụ cho đội cán bộ quản ngũ giảng lý
- viên và cán bộ quản lý Lựa chọn, cử giảng viên đi đào tạo nâng cao trình độ Danh sách trong nước giảng viên, bằng kinh phí cán bộ quản của trường lý được đào Cơ quan, tổ Cơ sở giáo 2.4 hoặc tham gia tạo trình độ x x x x x chức có liên dục đại học tuyển chọn đi thạc sĩ, tiến quan học ở nước sĩ trong nước ngoài bằng và nước ngân sách nhà ngoài nước và các nguồn kinh phí khác Tăng cường Các hoạt các hoạt động động trao đổi trao đổi giảng viên và giảng viên và cán bộ quản cán bộ quản lý giữa các lý giữa các cơ cơ sở giáo sở giáo dục dục đại học Cơ quan, tổ đại học trong Cơ sở giáo 2.5 trong nước x x x x x chức có liên nước hoặc dục đại học hoặc các cơ quan các cơ sở sở giáo dục giáo dục đại đại học học nước nước ngoài, ngoài, đặc đặc biệt là ở biệt là ở các các nước tiên nước tiên tiến tiến 2.6 Thu hút giảng Chính sách x x x x x Cơ sở giáo Cơ quan, tổ viên là người thu hút giảng dục đại học chức có liên nước ngoài, viên là người quan Việt kiều nước ngoài, hoặc người Việt kiều Việt Nam hoặc người đang làm Việt Nam việc, giảng đang làm dạy ở nước việc, giảng ngoài tham dạy ở nước gia các ngoài tham chương trình gia các đào tạo, đặc chương trình biệt là các đào tạo được chương trình xây dựng và
- đào tạo chất vận hành lượng cao hiệu quả Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị Đầu tư cơ sở hiện đại để vật chất, phát triển các Cơ quan, tổ trang thiết bị Cơ sở giáo 2.7 chương trình x x x x x chức có liên hiện đại theo dục đại học đào tạo chất quan chuẩn khu lượng cao, vực, quốc tế đào tạo bằng tiếng nước ngoài Các hệ thống Tăng cường phần mềm đầu tư ứng ứng dụng dụng công trong công nghệ thông tác quản lý, Cơ quan, tổ tin và chuyển đào tạo, Cơ sở giáo 2.8 x x x x x chức có liên đổi số trong nghiên cứu dục đại học quan các hoạt độngkhoa h ọc và của cơ sở phục vụ giáo dục đại cộng đồng học và cơ sở dữ liệu số Chủ động xây dựng, kết Tham gia nối, chia sẻ mạng lưới tài nguyên và các cơ sở hợp tác giáo dục đại Cơ quan, tổ Cơ sở giáo 2.9 nghiên cứu học và các x x x x x chức có liên dục đại học khoa học và hợp tác quan đào tạo với nghiên cứu các cơ sở khoa học và giáo dục đại đào tạo học khác Phát triển và hoàn thiện hệ Hệ thống thống bảo bảo đảm đảm chất chất lượng lượng bên Cơ quan, tổ bên trong Cơ sở giáo 2.10 trong; xây x x x x x chức có liên được hoàn dục đại học dựng và phát quan thiện và vận triển văn hóa hành hiệu chất lượng quả trong các nhà trường
- Chủ động thực hiện công tác kiểm định chất lượng cơ sở Chất lượng giáo dục đại đào tạo được học và nâng cao chương trình Cơ quan, tổ Cơ sở giáo 2.11 đào tạo; Loại bỏ x x x x x chức có liên dục đại học khuyến khích những quan việc kiểm chương trình định theo các đào tạo kém tiêu chuẩn chất lượng của các tổ chức khu vực và quốc tế có uy tín Chuẩn đầu Rà soát chuẩn ra, chương đầu ra và phát trình đào tạo triển chương được xây trình đào tạo dựng/rà soát Cơ quan, tổ Cơ sở giáo 2.12 theo chuẩn theo quy định x x x x x chức có liên dục đại học chương trình chuẩn quan và Khung chương trình trình độ quốc và Khung gia Việt Nam trình độ quốc gia Việt Nam Hợp tác, ký kết thỏa Các thỏa thuận với các thuận với cơ sở giáo các cơ sở dục đại học giáo dục đại Cơ quan, tổ có uy tín trên Cơ sở giáo 2.13 học nước x x x x x chức có liên thế giới dục đại học ngoài về quan nhằm công công nhận nhận tương văn bằng và đương tín chỉ chương trình, tín chỉ 2.14 Đầu tư, phát Các chương x x x x x Cơ sở giáo Cơ quan, tổ triển các trình đào tạo dục đại học chức có liên chương trình ở các lĩnh quan đào tạo chất vực ưu tiên lượng cao, được triển đào tạo bằng khai hiệu tiếng nước quả và chất ngoài ở các lượng
- lĩnh vực ưu tiên như công nghệ thông tin, du lịch, nông nghiệp xanh, an toàn thông tin,... Đa dạng hóa các chương trình đào tạo, bồi dưỡng đối với lao động đã tốt Hệ thống nghiệp trình đào tạo trực độ đại học Cơ quan, tổ tuyến được Cơ sở giáo 2.15 trở lên theo x x x x x chức có liên đầu tư xây dục đại học nhu cầu thị quan dựng và vận trường lao hành động; Phát triển các mô hình đào tạo, các hình thức học trực tuyến, từ xa Huy động các nguồn lực cho nghiên cứu khoa học. Tăng số Tập trung vào lượng và các nghiên Cơ quan, tổ chất lượng Cơ sở giáo 2.16 cứu có tính x x x x x chức có liên các công dục đại học ứng dụng quan trình nghiên cao, giải cứu khoa học quyết được những vấn đề thực tiễn đặt ra Đẩy mạnh chuyển giao Tăng số kết quả lượng và nghiên cứu chất lượng của cơ sở các hoạt Cơ quan, tổ Cơ sở giáo 2.17 giáo dục đại động chuyển x x x x x chức có liên dục đại học học cho giao công quan doanh nghệ, phục nghiệp, cộng vụ cộng đồng và xã đồng hội
- Hình thành các nhóm nghiên cứu mạnh để triển khai các Thành lập hoạt động Cơ quan, tổ được một số Cơ sở giáo 2.18 nghiên cứu có x x x x x chức có liên nhóm nghiên dục đại học kết quả quan cứu mạnh nghiên cứu nổi bật, tạo ra những hướng nghiên cứu mũi nhọn Chính sách Thu hút các thu hút giảng giảng viên, viên, nhà nhà khoa học khoa học Cơ quan, tổ Cơ sở giáo 2.19 nước ngoài nước ngoài x x x x x chức có liên dục đại học tham gia tham gia quan nghiên cứu nghiên cứu khoa học khoa học của nhà trường Các hoạt Hợp tác với động hợp tác các cơ sở với các cơ sở giáo dục đại giáo dục đại học nước học nước ngoài trong ngoài trong lĩnh vực đào lĩnh vực đào tạo, nghiên tạo, nghiên Cơ quan, tổ cứu khoa học,c ứu khoa Cơ sở giáo 2.20 x x x x x chức có liên chuyển giao học, chuyển dục đại học quan công nghệ, giao công đào tạo bồi nghệ, đào dưỡng giảng tạo bồi viên, cán bộ dưỡng giảng khoa học và viên, cán bộ quản lý giáo khoa học và dục quản lý giáo dục 2.21 Tạo lập môi Chương x x x x x Cơ sở giáo Cơ quan, tổ trường sử trình giảng dục đại học chức có liên dụng tiếng dạy bằng quan Anh trong nhà tiếng Anh trường Giáo trình bằng tiếng
- Anh Hội thảo khoa học quốc tế bằng tiếng Anh Tăng cường hợp tác doanh nghiệp trong việc hỗ trợ, đồng hành cùng nhà Các văn bản trường trong hợp tác giữa Cơ quan, tổ các hoạt động Cơ sở giáo 2.22 nhà trường x x x x x chức có liên xây dựng dục đại học và doanh quan chương trình nghiệp đào tạo, tổ chức đào tạo, nghiên cứu khoa học và phục vụ cộng đồng; Tăng cường công tác truyền thông, tổ chức hội Các hội nghị, nghị, hội hội thảo thảo, chương trong nước trình giới Cơ quan, tổ và quốc tế, Cơ sở giáo 2.23 thiệu quảng x x x x x chức có liên các chương dục đại học bá trong và quan trình truyền ngoài nước thông của về Nhà nhà trường trường và giáo dục đại học của Việt Nam Cung cấp, cập nhật Thông tin thông tin vào được cập cơ sở dữ liệu Cơ quan, tổ nhật trung Cơ sở giáo 2.24 quốc gia về x x x x x chức có liên thực, đầy đủ dục đại học giáo dục đại quan và chính xác học trên cổng theo yêu cầu thông tin của Bộ GDĐT III Tổ chức quản lý Đề án
- Báo cáo đánh giá kết quả triển khai thực hiện Đề án giai đoạn Viện Tổ chức Hội 2019 2021 KHGDVN, nghị sơ kết Cục QLCL, 3.1 03 năm triển Báo cáo x Vụ GDĐH Cục CNTT, khai thực Thủ tướng Vụ KHTC, hiện Đề án Chính phủ Vụ KHCNMT về kết quả triển khai thực hiện Đề án giai đoạn 2019 2021 Tổ chức các đoàn kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Đề án tại các cơ sở giáo dục đại học; cử cán bộ tham gia các hội nghị/hội thảo Cục QLCL, liên quan đến Báo cáo kết Cục hoạt động quả kiểm tra NGCBQLGD, bảo đảm và Cục CNTT, nâng cao chất Báo cáo Vụ TCCB, 3.2 lượng giáo x x x x x Vụ GDĐH tổng hợp kết Vụ KHTC, dục đại học; quả thực Vụ theo dõi, đôn hiện hằng KHCNMT, đốc và tổng năm Vụ PC, Thanh hợp báo cáo tra tình hình thực hiện nhiệm vụ của các Bộ, ngành, UBND các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương và các cơ sở giáo dục đại học
- 05 báo cáo Viện kết quả KHGDVN, Khảo sát, khảo sát, Vụ KHTC, đánh giá một đánh giá về Vụ số chính sách 3.3 các chính x x x x Vụ GDĐH KHCNMT, nâng cao chất sách nâng Cục QLCL, lượng giáo cao chất Cục dục đại học lượng giáo NGCBQLGD, dục đại học Cục CNTT Vụ KHCNMT, Tổ chức Hội Cục QLCL, nghị tổng kết Vụ KHTC, quá trình 01 Hội nghị Cục CNTT, 3.4 x Vụ GDĐH triển khai trực tuyến Cục thực hiện Đề NGCBQLGD, án Cục CSVC, Viện KHGDVN Video, bài viết giới Vụ GDĐH, thiệu về Đề Văn phòng Truyền thông Vụ 3.5 án, các hoạt x x x x x (Trung tâm về Đề án KHCNMT, động, sản TTGD) Cục QLCL phẩm của Đề án
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn