intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 300/2005/QĐ-UBDT

Chia sẻ: Son Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

77
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 300/2005/QĐ-UBDT về việc phê duyệt danh sách các xã thuộc Chương trình 135 được đầu tư bằng nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai Len do Ủy ban dân tộc ban hành

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 300/2005/QĐ-UBDT

  1. UỶ BAN DÂN TỘC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ****** Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ******** Số: 300/QĐ-UBDT Hà Nội, ngày 20 tháng 6 năm 2005 QUYẾT ĐỊNH CỦA UỶ BAN DÂN TỘC SỐ 300/QĐ-UBDT NGÀY 20 THÁNG 6 NĂM 2005 VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH CÁC XÃ THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135 ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI CỦA CHÍNH PHỦ LIÊN HIỆP VƯƠNG QUỐC ANH VÀ BẮC AI LEN BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM UỶ BAN DÂN TỘC Căn cứ Nghị định số 16/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Uỷ ban Dân tộc. Căn cứ Quyết định số 135/1998/QĐ- TTg ngày 31/7/1998 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình phát triển kinh tế – xã hội các xã đặc biệt khó khăn miền núi và vùng sâu, vùng xa; Căn cứ văn bản số 326/TTg-QHQT ngày 31/3/2005 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt thỏa thuận với Chính phủ Anh hỗ trợ Ngân sách thực hiện Chương trình 135; thỏa thuận Quan hệ Đối với Đối tác hỗ trợ Chương trình 135 ký ngày 22/4/2005 giữa Chính Phủ Việt Nam thông qua Bộ kế hoạch và Đầu tư với Chính phủ Anh quốc Anh và Bắc Ai len thông qua Bộ Phát triển Quốc tế (DFID); Căn cứ đề nghị của các địa phương thuộc Chương trình 135; Căn cứ văn bản số 3231/VPCP-VX ngày 13/6/2005 của Văn phòng Chính phủ về việc sử dụng nguồn vốn viện trợ (DFID) cho Chương trình 135; Thừa ủy quyền của Thủ tướng Chính phủ; QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Phê duyệt danh sách các xã thuộc Chương trình 135 được hỗ trợ đầu tư tằng nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai len, cụ thể như sau: - Hỗ trợ thực hiện dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng thuộc Chương trình 135 cho 280 xã của 35 tỉnh (Phụ lục danh sách kèm theo). - Hỗ trợ thực hiện dự án đào tạo cán bộ xã, bản, làng, phum, soóc cho tất cả các xã thuộc Chương trình 135 của 35 tỉnh có tên trong danh sách trên. Điều 2. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh được hỗ trợ có trách nhiệm quản lý nguồn vốn theo cơ chế quản lý đầu tư hiện hành của Chương trình 135 và sử dụng đúng mục tiêu, đúng đối tượng; thực hiện chế độ báo cáo định kỳ đúng quy định. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 4. Bộ trưởng các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tổng kiểm toán Nhà nước, Thủ trưởng các Cơ quan có liên quan và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân của 35 tỉnh trong danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
  2. Ksor Phước (Đã ký) PHỤ LỤC DANH SÁCH CÁC XÃ ĐƯỢC BỔ SUNG VỐN VIỆN TRỢ CỦA DFID THỰC HIỆN DỰ ÁN CSHT NĂM 2005 Kèm theo QĐ số 300/QĐ-UBDT ngày 20 tháng 6 năm 2005 của Uỷ ban Dân tộc STT Tỉnh/ Tên xã Công trình đầu tư huyện 1 2 3 5 1 Hà 11 Giang 1 1. Mèo Sủng Thủy lợi Vạc Trà 2 Nậm Giao thông Ban 3 Lũng Giao thông Chinh 4 2. Đồng Phố Giao thông Văn Cấp 5 Sảng Giao thông Tủng 6 Lũng Giao thông, thủy lợi Thầu 7 3. yên Thắng Giao thông Minh Mố 8 4. Quản Nghĩa Giao thông bạ thuận 9 5. Xín Thu Tà Giao thông, Thủy lợi Mần 10 Bản Díu Giao thông, thủy lợi 11 6. Bắc Phiêng Giao thông, thủy lợi Mê Luông 2 Tuyên 4 Quang 1 1. Na Sinh Giao thông, Thủy lợi
  3. hang Long 2 Phúc Giao thông, Thủy lợi Yên 3 2. Hà Giao thông, Thủy lợi Chiêm Lang hóa 4 Bình Giao thông, Thủy lợi Phú 3 Cao 15 Bằng 1 1. Bảo Bảo Giao thông, trường học, Thủy lợi Lạc Toàn 2 Hưng Giao thông, trường học, Thủy lợi Đạo 3 2. Hạ Kim Giao thông Lang loan 4 Thắng Thủy lợi, trường học lợi 5 3. Yên Giao thông, trường học Thông Sơn Nông 6 Lương Thủy lợi, trường học Can 7 4. Thành Giao thông Nguyên công Bình 8 5. Hà Quý Thủy lợi Quảng Quân 9 Sỹ Hai Trường học 10 6. Trà Quang Giao thông, trường học Lĩnh Vinh 11 6. Đoài Giao thông, trường học Trùng Côn khánh 12 Trung GT Phúc 13 7. Quảng Giao thông Quảng Hưng Yên 14 8. Đức Giao thông, Thủy lợi, trường học Thạch thông
  4. An 15 9. Bảo Vĩnh Thủy lợi Lâm Quang 4 Lạng 12 Sơn 1 1. Khánh Giao thông, thủy lợi, trường học Tràng Long Định 2 Tân yên Giao thông, thủy lợi, trường học 3 Cao Giao thông, Thủy lợi, Trường học Minh 4 2. Văn Bắc La Giao thông, Thủy lợi, Trường học Lãng 5 3. Cao Song Giao thông, Thủy lợi, Trường học Lộc Giáp 6 Xuân Giao thông, Thủy lợi, Trường học Long 7 4. Văn Tri Lễ Giao thông, Thủy lợi, Trường học Quan 8 5. Bình Vĩnh Giao thông, Thủy lợi, trường học Gia Yên 9 Tân Giao thông, Thủy lợi, trường học Hòa 10 6. Đình Lâm Ca Giao thông, Thủy lợi, trường học Lập 11 7. Hữu Hưu Giao thông, Thủy lợi, Trường học Lũng Liên 12 Đồng Giao thông, Thủy lợi, trường học Thắng 5 Lao Cai 13 1 1. Si Ma Lùng Thủy lợi Cai Sui 2 2. Bắc Tả Cử Thủy lợi Hà Tỷ 3 Hoàng GT Thu Phố 4 Na Hối Thủy lợi 5 Lùng Thủy lợi Phinh
  5. 6 3.Sa Pa Lao Thủy lợi Chải 7 Trung Thủy lợi Chải 8 4. Bát Bản Thủy lợi Xát Xèo 9 Pa Thủy lợi Cheo 10 5. Bản Thủy lợi Mường Xen Khương 11 Nấm Lư Thủy lợi 12 6. Bảo Tân GT Yên Tiến 13 7. Bảo Phú Thủy lợi Thắng Nhuận 6 Yên Bái 11 1 1. Mù La Pán Nâng cấp đường giao thông Cang Tẩn Chải 2 Nậm Nâng cấp đường giao thông Có 3 Chế Nâng cấp đường giao thông Tạo 4 Lao Giao thông Chải 5 2. Trạm Tà Xi Nâng cấp đường giao thông Tấu Láng 6 Xà Hồ Nâng cấp đường giao thông 7 Pá Lau Nâng cấp đường giao thông 8 Phình Giao thông Hồ 9 3. Văn Nà Hẩu Nâng cấp đường giao thông Yên 10 4. Văn Sùng Nâng cấp đường giao thông Chấn Đô 11 Nậm Nâng cấp đường giao thông Lành 7 Thái 6 Nguyên
  6. 1 1. Định Linh Giao thông, trường học Hóa Thông 2 Bộc Giao thông Nhiêu 3 Kim Giao thông, Thủy lợi Phượng 4 Bình Giao thông Thành 5 2. Võ Sảng Trường học, Thủy lợi Nhai Mộc 6 Thượng Giao thông Nung 8 Bắc 14 Cạn 1 1. Ngân Thượng Thủy lợi Sơn Quan 2 Thuần Giao thông Mang 3 Lãng Thủy lợi Ngâm 4 2. Na Rì Kim Lư Thủy lợi 5 3. Chợ Quảng Giao thông Đồn Bạch 6 Bình Giao thông Chung 7 4. Chợ Mai Lạp Giao thông Mới 8 Yên Cư Giao thông 9 Bình Giao thông Văn 10 Tân Trường học Sơn 11 5. Pắc An Trường học Nậm Thắng 12 Bằng Trường học Thành 13 Công Trường học Bằng 14 Nghiêm Trường học Loan
  7. 9 Phú 6 Thọ 1 1. Đồng Giao thông Thanh Sơn Sơn 2 Lai Thủy lợi hoặc giao thông Đồng 3 Xuân Giao thông Viên 4 Thương Giao thông Cửu 5 2.Yên Mỹ Giao thông Lập Lung 6 Mỹ Giao thông, Thủy lợi Lương 10 Bắc 2 giang 1 1. Sơn Lệ Viễn Giao thông Động 2 2. Lục Xa Lý Giao thông Ngạn 11 Quảng 2 Ninh 1 1. Hải Quảng Thủy Lợi Hà Sơn 2 2. Bình Võ Ngự Thủy Lợi Liêu 12 Hòa 13 Bình 1 1. Mai Noong Giao thông Châu Luông 2 2. Tân Ngổ Giao thông Lạc Luông 3 Lũng Trường học Vân 4 Phú Giao thông Vinh 5 3. Đà Trung Giao thông Bắc Thành 6 Đoàn Giao thông
  8. Kết 7 4. Lạc An Lạc Giao thông Thủy 8 5. Lạc Bình Trường học Sơn Hẻm 9 6. Tiến Giao Thông Lương Sơn Sơn 10 7. Kỳ Độc Trường học Sơn Lập 11 8.Yên Lạc Sỹ Giao thông Thủy 12 Lạc Giao thông Hưng 13 9. Cao Yên Giao thông Phong Lập 13 Sơn La 11 1 1. Sông Nậm Trường học Mã Mằn 2 Chiềng GT Phung 3 2. Bản Giao thông, Thủy lợi Thuận Lầm Châu 4 Cò Mạ Trường học, Thủy lợi 5 É Tòng Giáo thông, Thủy lợi 6 3. Bắc Phiêng Trường học Yên Côn 7 Xím Giao thông Vàng 8 4. Ngọc Thủy lợi Mường Chiến La 9 5. Phù Mường Trường học Yên Lang 10 6. Mộc Liên Trường học Châu Hòa 11 7. Sốp Púng Giao thông Cộp Pánh 11 7. Mai Chiềng Trường học
  9. Sơn Nơi 14 Điện 11 Biên 1 1. Tủa Huổi Só Trường học Chùa 2 Sín Thủy lợi Chải 3 2. Mường Giao thông Mường Toong Nhé 4 Chung Giao thông, Thủy lợi Chải 5 Nà Hỳ Giao thông, Thủy lợi 6 3. Chà Tở Giao thông Mường Lay 7 Mường Giao thông Mơn 8 4. Điện Chiềng Giao thông, Thủy lợi Biên Sơ Đông 9 Na Son Thủy lợi 10 5. Tuần Búng Thủy lợi Giáo Lao 11 Mùn Thủy Lợi Chung 15 Lai 16 Châu 1 1. Bum Tở Thủy lợi Mường Tè 2 Pa Vệ GT Sử 3 Pa Ủ GT 4 2. Sìn Pú Đao Trường học Hồ 5 Nậm Thủy lợi Tăm 6 Túa Sín GT Chải
  10. 7 3. Sin GT Phong Suối Hồ Thổ 8 Khổng GT Lào 9 4. Tam Sủng GT Đường Phài 10 Bản Thủy lợi Hon 11 Nùng GT Nàng 12 Hồ Thủy lợi Thầu 13 Tả Thủy lợi Lẻng 14 5. Than Mường Thủy lợi Uyên Khoa 15 Hố Mít Đường GT 16 Thân Thủy lợi Thuộc 16 Thanh 13 hóa 1 1. Chung Giao thông Mường Lý Lát 2 2. Quan Chung Giao thông Sơn Thượng 3 3. Quan Trung Giao thông hóa Thành 4 4. Bá Lương Giao thông Thước Nội 5 5. Như Thanh Thủy lợi xuân Hòa 6 Thanh Thủy lợi Quân 7 Thanh Giao thông Phong 8 Thanh Giao thông Lâm 9 6. Như Xuân Giao thông
  11. Thanh Thái 10 7. Cẩm Cẩm Thủy lợi Thủy Lương 11 Cẩm Thủy lợi Quý 12 8. Thạch Giao thông Thạch Lâm Thành 13 Thanh Giao thông Yên 17 Nghệ 13 An 1 1. Kỳ Keng Trường học Sơn Đu 2 Nậm Trường học Càn 3. 2. Nga My Thủy lợi, Giao thông Tương Dương 4 Yên Thủy lợi, GT Hòa 5 3. Con Thạch Thủy lợi, Trường học Cuông Ngàn 6 4. Quế Nậm GT, Trường học Phong Giải 7 Mường GT, Trường học Nooc 8 Cắm Giao thông, Thủy lợi Muộn 9 5. Quỳ Châu GT, Trường học Châu Hoàn 10 Diên GT Lãm 11 6. Nghĩa GT Nghĩa Lạc Đàn 12 7. Quỳ Châu GT, Trường học Hợp Cường 13 Châu GT, Thủy lợi Tiến
  12. 18 Hà Tĩnh 5 1 1. Hương Giao thông Hương Liên Khê 2 2. Sơn Giao thông Hương Kim II Sơn 3 3. Kỳ Kỳ Lạc Giao thông Anh 4 4. Vũ Đức Giao thông Quang Liên 5 Sơn Giao thông Thọ 19 Quảng 8 Bình 1 1. Lệ Lâm Giao thông, Trường học Thủy Thủy 2 2. Bố Thượng Trường học, Thủy lợi Trạch Trạch 3 Trương Giao thông Sơn 4 3. Minh Dân Giao thông, Thủy lợi Hóa Hóa 5 Hóa Giao thông, Trường học Sơn 6 Trọng Giao thông, Trường học hóa 7 4. Lâm Giao thông, Thủy lợi Tuyên Hóa hóa 8 Ngư Giao thông, Trường học Hóa 20 Quảng 8 trị 1 1. Hướng Giao thông, Thủy lợi Hướng Việt Hóa 2 Hướng Giao thông Lộc 3 Hướng Giao thông Sơn
  13. 4 2. Đắk Ba Giao thông Rông Lang 5 Tà Giao thông, Thủy lợi Long 6 3. Vĩnh Vĩnh Hà Giao thông Linh 7 4. Cam Vĩnh Ô Giao thông Lộ 8 5. Do Linh Giao thông Linh Thượng 21 Thừa 3 Thiên Huế 1 1. A Hương Giao thông, Thủy lợi Lưới Nguyên 2 A Ngo Giao thông, Thủy lợi 3 2. Nam Thượng Giao thông, Thủy lợi Đông Quảng 22 Quảng 8 Nam 1 1. Hiên Ga Ri Trường học 2 Ch’ Ôm Thủy lợi 3 2. Nam La ê ê Giao thông, Thủy lợi Giang 4 Zuôih thủy lợi, trường học 5 3. Phước Giao thông, Thủy lợi Phước Kim Sơn 6 4. Trà Tà Linh Thủy lợi, Trường học My 7 Trà Thủy lợi Nam 8 5. Hiệp Phước Giao thông, Thủy lợi Đức Trà 23 Quảng 6 Ngãi 1 1. Sơn Sơn Giao thông Tây Lập 2 Sơn Thủy lợi Mùa
  14. 3 2. Trà Trà Giao thông Bồng Chung 4 3. Minh Long Giao thông Long Ngôn 5 4. Ba Ba Lế Thủy lợi Tơ 6 5. Sơn Sơn Thủy lợi Hà Cao 24 Bình 3 Định 1 1. An An Vinh Giao thông Lão 2 2. Vĩnh Vĩnh Giao thông, Thủy lợi Thạnh Sơn 3 3. Tây Vĩnh An Giao thông, Trường học Sơn 25 Phú 4 Yên 1 1. Sơn Phước Giao thông Hòa Tân 2 Sơn Thủy lợi Định 3 Cà Lúi Giao thông, Thủy lợi 4 2. Sông EA Trường học Hinh Lâm 26 Ninh 4 Thuận 1 1. Bắc Phước Trường học, Thủy lợi ái Đại 2 Phước Giao Thông, Thủy lợi Thắng 3 2. Ninh Phước Giao thông, Thủy lợi Phước Hà 4 3. Ninh Ma Nới Thủy lợi Sơn 27 Bình 3 Thuận 1 1. Tuy Phan Thủy lợi Phong Dũng 2 2. Bắc Phan Giao thông
  15. Bình Sơn 3 3. Hàm Mỹ Giao thông Thuận Thạnh Nam 28 Gia Lai 12 1 1. Đắk Tơ Giao thông Krông Pang Ch’ro 2 Đăk Giao thông Song 3 Chư Giao thông Krei 4 2. IaPa Ia Tui Thủy lợi 5 Chư Mồ Trường học, Thủy lợi 6 Kim Giao thông, trường học Tân 7 3. Chư Ayun Giao thông, trường học Sê 8 4. Ia Thủy lợi Krông Rmook Pa 9 Ia Rsai Thủy lợi 10 Chư Thủy lợi Drăng 11 5. Kroong Giao thông K’Bang 12 6. Đăk Hà Thủy lợi Đoa Đông 29 Kon 8 Tum 1 1. Đăk Tê Giao thông Tô Xăng 2 Măng Thủy lợi Ri 3 2. Kon Măng Giao thông Plong Bút 4 Đăkring Giao thông 5 Măng Giao thông Cành
  16. 6 Hiếu Giao thông 7 Ngọc Thủy lợi Tem 8 3. Kon Đăk Kôi Giao thông Rẫy 30 Lâm 5 Đồng 1 1. Lâm Liên Giao thông, Thủy lợi Hà Srong 2 2. Duy Sơn Giao thông Linh Điền 3 3. Bảo Lộc Bắc Trường học Lâm 4 Lộc Giao thông Bảo 5 4. Đa Đoàn Giao thông Huoai kết 31 Bình 4 Phước 1 1. Bù Đăk Giao thông, trường học Dăng Nhau 2 2. Đồng Đồng Giao thông Phú Tâm 3 3. Phú Giao thông, Trường học Phước Nghĩa Long 4 4. Chơn Tân Trường học Thành Quan 32 Trà 5 Vinh 1 1. Trà Ngọc Thủy lợi Phú Biên 2 Long Thủy lợi Hiệp 3 2. Diên Ngũ Giao thông Hải Lạc 4 3. Châu Đa Lộc Giao thông Thành 5 4. Cầu Kim Thủy lợi Ngang Hòa
  17. 33 Sóc 5 Trăng 1 1. Lâm Giao thông Thạnh Tân Trị 2 2. Vĩnh Vĩnh Giao thông, trường học Châu Tân 3 3. Mỹ Thanh Giao thông, y tế Xuyên Quới 4 4. Mỹ Phú Giao thông, Thủy lợi Tú Tân 5 5. Kế Kế Giao thông, Thủy lợi Sách Thành 34 Đắk 6 Nông 1 1. Nậm Giao thông, Thủy lợi, Trường học Krông Dir Nô 2 2. Đăk Thuận Giao thông, Thủy lợi Song Hạnh 3 3. Đắk Quảng Trường học Nông Khê 4 4. Đắk Quản Giao thông, trường học, Thủy lợi Rlấp Tân 5 5. Đắk Đắk Giao thông, Thủy lợi Mil Gằn 6 6. Cư Đắk Thủy lợi Jút Rông 35 Đắk 10 Lắk 1 1. Krông Giao thông, trường học, MĐrak Zing 2 2. Lak Krông Thủy lợi Nô 3 3. Ea Sol Giao thông, trường học EaH’leo 4 4. Ea Cư Giao thông, trường học Kar Bông 5 5. Vụ Bổn GT, Thủy lợi Krông Pắc
  18. 6 6. Cư Pui Giao thông, trường học Krông Bông 7 7. Băng A Giao thông, trường học Krông Dênh Ana 8 8. Ea Tân Giao thông, trường học Krông Năng 9 9. Cư Ea Kiết Giao thông, trường học M’ga 10 Krông Cư Giao thông, trường học Búc Pơng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2