TH TƯỚNG CHÍNH PH
--------
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT
NAM
Độc lp – T do – Hnh phúc
------------
S: 401/QĐ-TTg Hà Ni, ngày 27 tháng 03 năm 2009
QUYT ĐỊNH
V VIC PHÊ DUYT CHƯƠNG TRÌNH PHÒNG, CHNG BNH, TT TRONG
CÁC CƠ S GIÁO DC THUC H THNG GIÁO DC QUC DÂN
TH TƯỚNG CHÍNH PH
Căn c Lut T chc Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn c Lut Bo v sc khe nhân dân ngày 30 tháng 6 năm 1989;
Xét đề ngh ca B trưởng B Y tế,
QUYT ĐỊNH:
Điu 1. Phê duyt Chương trình phòng, chng bnh, tt trong các cơ s giáo dc thuc h
thng giáo dc quc dân (sau đây gi tt là cơ s giáo dc) và ban hành kèm theo Quyết
định này Phân công các B, ngành, cơ quan liên quan, y ban nhân dân các tnh, thành
ph trc thuc Trung ương trin khai thc hin Chương trình.
1. Mc tiêu chung
a) Gim t l mc các bnh, tt trong cơ s giáo dc.
b) Bo đảm cho hc sinh, sinh viên được phát trin toàn din v th cht tinh thn và trí
tu.
2. Mc tiêu c th đến năm 2015
a) Xây dng cơ chế, chính sách v công tác y tế trong các cơ s giáo dc trình cp có
thm quyn phê duyt.
a) Cng c, kin toàn t chc, cán b làm công tác y tế trường hc trong các cơ s giáo
dc ti tt c các tuyến để đạt các ch tiêu:
- 100% các S, Phòng Giáo dc và đào to, dy ngh có cán b chuyên trách v công tác
y tế trường hc;
- 85% các trường đại hc, cao đẳng, trung cp chuyên nghip, trường dy ngh có trm y
tế;
- 60% các trường mm non, tiu hc, trung hc cơ s, trung hc ph thông, trường ph
thông có nhiu cp hc, các cơ s giáo dc khác có phòng y tế và b trí cán b chuyên
trách công tác y tế trường hc;
- 80% trm y tế, phòng y tế ca các cơ s giáo dc có đủ cơ s thuc và trang thiết b y tế
thiết yếu theo quy định ca B Y tế.
c) Nâng cao năng lc chuyên môn, nghip v v y tế trường hc cho cán b làm công tác
y tế ca các cơ s giáo dc nhm thc hin tt các hot động phòng, chng bnh, tt cho
hc sinh, sinh viên.
d) Xây dng h thng qun lý sc khe hc sinh, sinh viên trong các cơ s giáo dc:
- 85% s trường đại hc, cao đẳng, trung cp chuyên nghip, trường dy ngh và 70% s
trường mm non, tiu hc, trung hc cơ s, trung hc ph thông, trường ph thông có
nhiu cp hc và các cơ s giáo dc khác thc hin khám sc khe định k hàng năm cho
hc sinh, sinh viên; xây dng và thc hin lch kim tra công tác y tế trường hc phù hp
vi yêu cu ca mi cơ s giáo dc;
- 100% hc sinh, sinh viên trong các cơ s giáo dc có cán b y tế được chăm sóc sc
khe ban đầu và được lp h sơ qun lý sc khe.
đ) Tuyên truyn, nâng cao nhn thc v chăm sóc, bo v sc khe và phòng, chng
bnh, tt cho ít nht 90% s cán b qun lý, giáo viên, hc sinh, sinh viên trong các cơ s
giáo dc.
3. Thi gian và phm vi thc hin
a) Thi gian: t năm 2009 đến năm 2015.
b) Phm vi: áp dng đối vi các cơ s giáo dc ca h thng giáo dc quc dân trên
phm vi toàn quc.
4. Kinh phí thc hin
a) Ngun ngân sách nhà nước b trí trong chi s nghip y tế, giáo dc và đào to, dy
ngh hàng năm ca các B, ngành và địa phương theo phân cp ngân sách hin hành.
b) Ngun kinh phí được để li t Qu khám, cha bnh bo him y tế t nguyn ca đối
tượng hc sinh, sinh viên theo quy định hin hành v bo him y tế.
c) Ngun tài tr ca các t chc, cá nhân trong và ngoài nước.
d) Các ngun kinh phí hp pháp khác (nếu có).
Điu 2. Quyết định này có hiu lc thi hành sau 45 ngày, k t ngày ký ban hành.
Điu 3. Các B trưởng, Th trưởng cơ quan ngang B, Th trưởng cơ quan thuc Chính
ph, Ch tch y ban nhân dân tnh, thành ph trc thuc Trung ương chu trách nhim
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhn:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Th tướng, các Phó Th tướng Chính ph;
- Các B, cơ quan ngang B, cơ quan thuc CP;
- Văn phòng BCĐTW v phòng, chng tham nhũng;
- HĐND, UBND các tnh, thành ph trc thuc Trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban ca Đảng;
- Văn phòng Ch tch nước;
- Hi đồng Dân tc và các y ban ca Quc hi;
- Văn phòng Quc hi;
- Tòa án nhân dân ti cao;
- Vin kim sát nhân dân ti cao;
- Kim toán Nhà nước;
- Ngân hàng Chính sách Xã hi;
- Ngân hàng Phát trin Vit Nam;
- UBTW Mt trn T quc Vit Nam;
- Cơ quan Trung ương ca các đoàn th;
- VPCP: BTCN, các PCN, Cng TTĐT, các V, Cc, đơn v trc
thuc;
- Lưu: Văn thư, KGVX (5b).
KT. TH TƯỚNG
PHÓ TH TƯỚNG
Nguyn Thin Nhân
PHÂN CÔNG
TRIN KHAI THC HIN CHƯƠNG TRÌNH PHÒNG, CHNG BNH, TT
TRONG CÁC CƠ S GIÁO DC THUC H THNG GIÁO DC QUC DÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định s 401/QĐ-TTg ngày 27 tháng 3 năm 2009 ca Th
tướng Chính ph)
Th tướng Chính ph phân công các B, ngành, cơ quan liên quan, y ban nhân dân các
tnh, thành ph trc thuc Trung ương trin khai thc hin Chương trình phòng, chng
bnh, tt trong các cơ s giáo dc thuc h thng giáo dc quc dân như sau:
Ni dung công vic Cơ quan
ch trì
Cơ quan phi hp Thi gian
thc hin
I. Xây dng cơ chế, chính
sách và các văn bn hướng
dn v công tác y tế trường
hc
B Y tế B Giáo dc và Đào to,
các B, cơ quan liên quan
2009 –
2012
II. Lp kế hoch hot động,
kinh phí thc hin Chương
trình hàng năm theo chc
năng, nhim v, lĩnh vc được
phân công và t chc thc
hin Chương trình
B Y tế; B
Giáo dc và
Đào to; B
Lao động –
Thương
binh và Xã
hi
B Kế hoch và Đầu tư; B
Tài chính; các B, cơ quan
liên quan; y ban nhân dân
các tnh, thành ph trc
thuc Trung ương
2009 –
2015
III. V cng c, kin toàn t chc, cán b làm công tác y tế trường hc
1. Xây dng cơ chế, chính
sách v tuyn dng, s dng
và b sung ngun nhân lc
làm công tác y tế trong các cơ
s giáo dc
B Ni v B Y tế; B Giáo dc và
Đào to; B Lao động –
Thương binh và Xã hi;
các B, cơ quan liên quan
khác
2009 –
2010
2. Xây dng kế hoch, l trình
và b trí cán b y tế trong các
cơ s giáo dc
B Giáo dc
Đào to;
B Lao
động –
Thương
binh và Xã
hi
B Ni v; các B, cơ
quan liên quan khác; y
ban nhân dân các tnh,
thành ph trc thuc Trung
ương
2009 –
2015
3. Xây dng kế hoch và cung
cp trang thiết b, thuc thiết
yếu phc v công tác chăm
sóc sc khe hc sinh, sinh
viên
B Y tế B Giáo dc và Đào to;
các B, cơ quan liên quan;
y ban nhân dân các tnh,
thành ph trc thuc Trung
ương
2009 -
2015
IV. V nâng cao năng lc chuyên môn, nghip v ca cán b làm công tác y tế trường
hc
1. Xây dng ni dung, chương
trình ging dy, đào to v y
tế trường hc
B Y tế B Giáo dc và Đào to;
các B, cơ quan liên quan
2009 -2010
2. T chc đào to, tp hun,
bi dưỡng chuyên môn,
nghip v cho cán b y tế
trường hc
B Y tế B Giáo dc và Đào to;
các B, cơ quan liên quan;
y ban nhân dân các tnh,
thành ph trc thuc Trung
ương
2009 –
2015
3. T chc đào to tp hun
đội ngũ cán b ging dy v y
tế trường hc cho các trường
Đại hc Y, Cao đẳng, Trung
hc y tế.
B Y tế B Giáo dc và Đào to;
các B, cơ quan liên quan;
y ban nhân dân các tnh,
thành ph trc thuc Trung
ương
2009 -
2015
V. Xây dng h thng qun lý
sc khe hc sinh, sinh viên
B Y tế B Giáo dc và Đào to; 2009
trong các cơ s giáo dc các B, cơ quan liên quan 2015
1. T chc khám, phân loi
sc khe hàng năm, lưu gi
h sơ sc khe hc sinh, sinh
viên
B Y tế B Giáo dc và Đào to;
các B, cơ quan liên quan;
y ban nhân dân các tnh,
thành ph trc thuc Trung
ương
2009 -
2015
2. Xây dng h thng theo dõi
báo cáo đánh giá tình hình sc
khe hc sinh, sinh viên và
các yếu t nh hưởng; xây
dng, áp dng các mô hình
đin hình nâng cao sc khe
hc sinh, sinh viên
B Y tế B Giáo dc và Đào to;
các B, cơ quan liên quan;
y ban nhân dân các tnh,
thành ph trc thuc Trung
ương
2009 –
2015
VI. Tuyên truyn, nâng cao
nhn thc v chăm sóc, bo v
sc khe và phòng, chng
bnh, tt cho hc sinh, sinh
viên
B Y tế B Giáo dc và Đào to;
các B, cơ quan liên quan;
y ban nhân dân các tnh,
thành ph trc thuc Trung
ương
2009 -
2015
VII. T chc kim tra, giám
sát vic thc hin công tác y
tế trường hc trong các cơ s
giáo dc
B Giáo dc
Đào to,
B Lao
động –
Thương
binh và Xã
hi
B Y tế; các B, cơ quan
liên quan khác; y ban
nhân dân các tnh, thành
ph trc thuc Trung ương
2009 –
2015
VIII. Xây dng kế hoch, b trí ngân sách, huy động ngun vn ODA
1. Xây dng kế hoch, cân đối
và b trí ngân sách hàng năm
thc hin Chương trình
2. Huy động ngun vn ODA
để thc hin Chương trình
B Kế
hoch và
Đầu tư
B Tài chính; các B, cơ
quan liên quan; y ban
nhân dân các tnh, thành
ph trc thuc Trung ương
2009 –
2015
IX. Hướng dn các B, ngành,
địa phương lp d toán và
phân b d toán thc hin
Chương trình; hướng dn các
B, ngành và địa phương v
ni dung và định mc chi các
hot động ca Chương trình.
B Tài
Chính
Các B, cơ quan liên quan;
y ban nhân dân các tnh,
thành ph trc thuc Trung
ương
2009 –
2015
X. Tng hp kết qu thc hin
công tác y tế trường hc hàng
năm để báo cáo Th tướng
B Y tế B Giáo dc và Đào to,
các B, cơ quan liên quan;
y ban nhân dân các tnh,
2009 –
2015