intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 41/2011/QĐ-UBND

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

55
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU DÙNG ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE ÔTÔ, XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 41/2011/QĐ-UBND

  1. UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH NGHỆ AN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- ---------------- Nghệ An, ngày 17 tháng 8 năm 2011 Số: 41/2011/QĐ-UBND QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU DÙNG ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE ÔTÔ, XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 26/11/2006; Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29/7/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ- CP ngày 12/5/2003 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Xét đề nghị của Cục Thuế tỉnh Nghệ An tại Tờ trình số 1132/TTr-CT ngày 10/8/2011 về việc ban hành sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe mô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nghệ An, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu dùng để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe mô tô, xe gắn máy tại Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND ngày 21/6/2011 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An. (Có Phụ lục số 01, 02 kèm theo). Các nội dung khác không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thì tiếp tục thực hiện theo quy định tại Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND ngày 21/6/2011 của UBND tỉnh Nghệ An. Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
  2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Nghệ An, Giám đốc Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Thái Văn Hằng PHỤ LỤC 01 BẢNG GIÁ TỐI THIỂU XE Ô TÔ (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) DÙNG ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN (Ban hành kèm theo Quyết định số: 41/2011/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An) PHẦN I- XE NHẬP KHẨU STT LOẠI XE Giá xe mới 100% (triệu) 1- HIỆU DAEWOO DAEWOO LACETTI CHEVROLET CRUZE LT 1.6, số sàn 1 561 2- HIỆU DONGFENG Xe tải ben DONGFENG LZ3330M1 1 950 Xe tải ben DONGFENG DFL3258 AX6A 1 112 Xe ôtô tải thùng DONGFENG-LZ1200PCS 2 560 Xe ôtô tải có mui DONGFENG -EQ1200GE1 3 640 Xe ôtô xitec chở nhiên liệu DONGFENG CLW508GYY/GYJ3 4 1 055 Xe ôtô xitec chở nhiên liệu DONGFENG SLA5161GJDFL6 dung 5 1 055 tích tec 22m3 Xe ôtô xitec chở nhiên liệu DONGFENG SLA5161GJDFL6 dung 6 805
  3. tích tec 16m3 3- HIỆU FORD RANGGER Ford Ranger UF5F902,pickup, cabin kép, số sàn; 4x4, Diesel XLT 1 708,2 Ford Ranger UF5F901,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4,Diesel XL 2 622,2 Ford Ranger UF5FLAA,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4,Diesel XL 4 595,2 Ford Ranger UF5FLAB,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4, Diesel 3 681,2 XLT Ford Ranger UF4MLAC,pickup, cabin kép, số tự động,4x2, 6 670,2 Diesel XLT Ford Ranger UF4M901,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4,Diesel XL 5 696 Ford Ranger UF4L901,pickup, cabin kép, số sàn, 4x2,Diesel XL 7 582,2 Ford Ranger UF4LLAD,pickup, cabin kép, số sàn,4x2, Diesel XL 8 557,2 Ford Ranger UG6F901, pickup, cabin kép, số sàn,4x4, Diesel 9 718,2 XLT Wildtrak FIESTA FORD FIESTA JA8 5D TSJA, số tự động, dung tích 1.6 1 606 FORD FIESTA JA8 4D TSJA, số tự động, dung tích 1.6 2 572 FORD FIESTA JA8 4D M6JA, số sàn, dung tích 1.4 3 489 4- HIỆU HYUNDAI VELOSTER 1 VELOSTER GDi 1.6 898 ÔTÔ TẢI, XE KHÁCH Hyundai HD65 tải thùng 2,5 tấn (thùng đông lạnh) 1 680 Hyundai HD72 tải thùng 3,5 tấn 2 530 Hyundai County 29 chỗ 3 1 142 Hyundai County loại từ 30-40 chỗ 4 1 471 5- HIỆU KIA CERATO 1 CERATO SX 1.6 628 MORNING 1 MORNING 1.0 480
  4. SPORTAGE 1 SPORTAGE (KNAPC811AB) 774 2 SPORTAGE (KNAPC811BB) 799 3 SPORTAGE R Limited 885 6- HIỆU MERCEDES BENZ 1 Mercedes SLK200 2 088 2 Mercedes GL450 4MATIC 4 514 3 Mercedes S500L (S500 BlueEffiency) 5 643 4 Mercedes R300L 3 114 5 Mercedes CL500 6 876 6 Mercedes SL350 5 204 7- HIỆU MITSUBISHI PAJERO Mitsubishi Pajero GLS; số tự động 1 2 139 Mitsubishi Pajero GLS; số sàn 2 2 067 3 Mitsubishi Pajero GL 1 815 Mitsubishi Pajero cứu thương 5 chỗ, dung tích 2972cc 4 983 Mitsubishi Pajero cứu thương (L300) 5 724 8 Mitsubishi Pajero V31VNDLVT 504 9 Mitsubishi Pajero Supreme V45 WG, 860 10 Mitsubishi Pajero XX- GLV6V33VH, 650 11 Mitsubishi Pajero X- GLV6V33V, 645 TRITON Mitsubishi Triton DC GLS; số tự động; (Pickup) 1 674 Mitsubishi Triton DC GLS; số sàn; (Pickup) 2 647 3 Mitsubishi Triton DC GLX (Pickup) 564 4 Mitsubishi Triton DC GL (Pickup) 528 8- HIỆU RENAULT Renault 21 dung tích t ừ 1.8 trở lên 1 670 Renault -Samsung QM5, một cầu, số tự động, dung tích 2.5 2 786 9- HIỆU SAMSUNG
  5. 4 SAMSUNG SM5 2.0 746 10- HIỆU SUZUKI 1 GRANVITARA 2.0 766 11- HIỆU TOYOTA LEXUS 1 Lexus IS 250 2 100 HIGHLANDER 1 Toyota HighLander 2.7 1 650 2 Toyota HighLander SE 1 700 YARIS Yaris Fleet 1.3, số tự động 1 630 Yaris Fleet 1.3, số sàn 2 600 12- HIỆU VOLKSWAGEN Volkswagen new beetle 1.6 mui cứng, 6 số tự động; (sản xuất 1 995 2009) Volkswagen new beetle 1.6 mui cứng, 6 số tự động; 2 1 055 Volkswagen new beetle 2.0 mui cứng, 6 số tự động; (sản xuất 3 1 168 2009) Volkswagen new beetle 2.0 mui cứng, 6 số tự động; 4 1 168 Volkswagen Tiguan, 6 số tự động (sản xuất 2009) 5 1 495 Volkswagen Tiguan, 6 số tự động (sản xuất 2010) 6 1 525 Volkswagen Tiguan, 6 số tự động (sản xuất 2011) 7 1 555 Volkswagen Tiguan 2.0, TSI 4Motion, 7 số tự động 8 1 555 Volkswagen Passat; số tự động; (sản xuất 2009) 9 1 359 Volkswagen Passat CC, 6 số tự động, (sản xuất 2009) 10 1 595 Volkswagen Passat CC Sport (sản xuất 2009) 11 1 661 Volkswagen CC số tự động (sản xuất 2010) 12 1 661 13 Volkswagen Scirocco Sport 1394cc 796 14 Volkswagen Scirocco 2.0 TSI Sport 1 394 13- HIỆU CHENGLONG Xe tải ben CHENGLONG- LZ3253QDJ 1 1 060
  6. Xe ôtô tải có mui CHENGLONG- LZ1310PEL 2 960 14- HIỆU CNHTC-HOWO 1 CNTHC ZZ3313N4261C 1 378 2 HOWO-Sinotruck ZZ1317N3867A 760 HOWO ZZ3257N3647B 6x4 tải ben 3 1 000 HOWO ZZ3317N3567W 8x4 tải ben 4 1 250 HOWO ZZ3317N3061 tải ben 5 1 260 HOWO ZZ3257N3647B tải ben 6 1 005 HOWO ZZ3257M3241 tải ben 7 1 005 HOWO ZZ3257N3847A tải ben 8 1 000 HOWO ZZ3257N3647A tải ben 9 980 HOWO ZZ3257N2947A tải ben 10 1 070 HOWO ZZ3167M3811 tải ben 11 1 030 HOWO-7 (8x4) xe tải thùng 12 1 100 HOWO 3-371HP20T tải ben 13 1 020 HOWO 4-371HP25T tải ben 14 1 090 15 HOWO 4x2 Tipper ZZ3167381L 555 16 HOWO 6x4 Tipper ZZ3257M3241M 1 020 17 HOWO 8x4 Tipper ZZ3317N3567/W 1 200 18 HOWO 6x4 Tipper ZZ3257N3647/SOW 990 HOWO 6x4 Tipper ZZ3257M3847W/M tải ben 19 1 020 HOWO 6x4 Tipper ZZ3257N3647/NOW tải ben 20 1 000 HOWO Tipper ZZ3317N3061/NOW 8x4 tải ben 21 1 115 HOWO Tipper ZZ3257N3847A/NOW tải ben 22 1 050 HOWO-7 6x4 CARGO tải thùng 23 902 HOWO-7 6x4 tải thùng 24 920 HOWO ZZ5257GJBM32341, xe trộn bê tông 25 1 250 PHẦN II. XE DO VIỆT NAM LIÊN DOANH SẢN XUẤT, LẮP RÁP STT LOẠI XE Giá xe mới
  7. 100% (triệu) 1- CÔNG TY MEKONG JINBEI/SY1037ADQ46-DP PASO 990 SEC, ôtô sát xi tải 1 141 JINBEI/SY1037ADQ46 PASO 990 SES, ôtô tải 2 150 2-CÔNG TY VINASTAR (MITSUBISHI VIETNAM) CANTER 1 Mitsubishi Canter 7.5 Great C&C -FE85PG6SLDD1 642 Mitsubishi Canter 7.5 Great T.hở- FE85PG6SLDD1 (TC) 2 674 3 Mitsubishi Canter 7.5 Great T.kín- FE85PG6SLDD1 (TK) 699 4 Mitsubishi Canter 6.5 Widet C&C-FE84PE6SLDD1 615 Mitsubishi Canter 6.5 Wide T.hở-FE84PE6SLDD1 (TC) 5 644 6 Mitsubishi Canter 6.5 Widet T.kín-FE84PE6SLDD1 (TK) 666 7 Mitsubishi Canter 4.7 LW C&C-FE73PE6SLDD1 569 Mitsubishi Canter 4.7 LW T.hở-FE73PE6SLDD1 (TC) 8 598 9 Mitsubishi Canter 4.7 LW T.kín-FE73PE6SLDD1 (TK) 620 GRANDIS 1 Mitsubishi Grandis NA4WLRUYLVT 1 033 2 Mitsubishi Grandis Limited NA4WLRUYLVT 1 075 PAJERO Pajero Sport D.4WD, số sàn (KH4WGNMZL VT2) 1 871 Pajero Sport D.2WD, số tự động (KH4WGRMZL VT2) 2 861 ZINGER Mitsubishi Zinger GLS; số tự động; 8 chỗ 1 742 Mitsubishi Zinger GLS; số sàn; 8 chỗ 2 707 3- CÔNG TY ÔTÔ HOÀ BÌNH 1 Nissan Grand Livina L10A 705 2 Nissan Grand Livina L10M 654 4- CÔNG TY TOYOTA VIỆT NAM CAMRY 1 CAMRY GLi dung tích 2164cm3 450
  8. COROLLA COROLLA ZRE 143L-GEXVKH 2.0 CVT; số tự động (Corolla 1 842 Altis) COROLLA ZRE 142L-GEXGKH 1.8 CVT; số tự động (Corolla 2 773 Altis) COROLLA ZRE 142L-GEFGKH 1.8; số sàn (Corolla Altis) 3 723 FORTUNER 1 FORTUNER TGN51L-NKPSKU 2.7 (FORTUNER V TRD 1 060 Sportivo) 2 FORTUNER TGN51L-NKPSKU 2.7 (FORTUNER V) 1 012 5- FORD TRANSIT Ford Transit JX6582T-M3 16 chỗ 1 798 2 Ford Transit FCC6 PHFA 770 3 Ford Transit FAC6 PHFA 599 ESSCAPE Ford Escape EV24 - XLT 4x4 (hai cầu) 1 829 Ford Escape EV65 - XLS 4x2 (một cầu) 2 752 MONDEO 1 Ford Mondeo BA7 994,2 EVEREST 1 Ford Everest UW151-7 845 2 Ford Everest UW151-2 796 3 Ford Everest UW851-2 966 FOCUS Ford Focus DA3 G6DH; số tự động; 1 787 Ford Focus DA3 AODB; số tự động; 2 720 Ford Focus DA3 QQDD; số tự động; 3 643 Ford Focus DB3 QQDD; số sàn (ICA2) 4 603 6- MERCEDES-BENZ 1 Mercedes C200 BlueEfficiency 1 315 1 Mercedes C250 BlueEfficiency 1 409
  9. 2 Mercedes GLK300 4MATIC 1 618 3 Mercedes C300 1 607 4 Mercedes E250 CGI 1 963 Mercedes Sprinter Panel VAN 311 CDI (tải van) 5 673 Mercedes Sprinter Business 311 CDI , 16 chỗ 6 909 Mercedes Sprinter Executive 313 CDI, 16 chỗ 7 961 7- HIỆU JRD 1 JRD SUV II DAILY- II 4x 2, dung tích 2.8 244 JRD STORM-I tải 980kg, STORM-I/TK tải trọng 770kg, STORM- 2 166 I/TM tải trọng 800kg JDR MANJIA-II tải 420kg 3 150 JRD EXCEL-I tải trọng 1,45 tấn, EXCEL-I/TK tải trọng 1,2 tấn, 4 200 EXCEL- I/TMB tải trọng 1,25 tấn JRD EXCEL-C tải trọng 1,95 tấn; EXCEL-C/TK tải trọng 165 tấn; 5 226 EXCEL- C/TM tải trọng 1,7 tấn JRD EXCEL-S tải trọng 4 tấn 6 330 8 - HIỆU CỬU LONG Xe tải thùng Cuulong ZB3812T3N tải thùng 1,2 tấn 1 180 Cuulong ZB3812T3N-MB tải thùng mui phủ 1 tấn 2 180 Cuulong DFA3810T-MB tải thùng có mui phủ 850 kg 3 125 4 Cuulong ZB3810T1 950 Kg 155 5 Cuulong ZB3810T1-MB 850 Kg 155 Cuulong ZB3812T1 1,2 t ấn 6 175 Cuulong ZB3812T1-MB tải thùng có mui phủ 1tấn 7 175 Cuulong DFA4215T 1,5 Tấn 8 205 Cuulong DFA4215T-MB tải thùng có mui phủ 1,25 Tấn 9 205 Cuulong DFA4215T1 1,25 t ấn 10 205 Cuulong DFA4215T1-MB tải thùng có mui phủ 1,05 tấn 11 205 Cuulong DFA6027T 2,5 t ấn 12 228 Cuulong DFA6027T-MB tải thùng có mui phủ 13 228 Cuulong DFA 3.45T2 tải 3,45 tấn 14 275
  10. Cuulong DFA 3.45T2-LK tải 3,45 tấn 15 275 Cuulong DFA 3.2T3 tải 3,2 tấn 16 275 Cuulong DFA 3.2T3-LK tải thùng có mui phủ 3,2 tấn 17 275 Cuulong DFA7050T tải 4,95 tấn 18 275 Cuulong DFA7050T/LK 4,95 t ấn 19 275 Cuulong DFA7050T-MB tải thùng có mui phủ 4,7 tấn 20 275 Cuulong DFA7050T-MB/LK tải thùng có mui phủ 4,7 tấn 21 275 Cuulong 9650T2 t ải, hai cầu, 5 tấn 22 385 Cuulong 9650T2-MB tải thùng có mui phủ, hai cầu 4,75 tấn 23 385 Cuulong DFA9975T-MB tải thùng có mui phủ 7,2 tấn 24 358 Xe tải ben một cầu Cuulong ZB5220D tải tự đổ 2,2 Tấn 1 207 Cuulong KC6025 D-PD tải tự đổ 2,5 tấn 2 251 Cuulong KC6025 D-PH tải tự đổ 2,5 tấn 3 260 Cuulong KC6625D tải tự đổ 2,5 tấn 4 265 Cuulong KC8135D tải tự đổ 3,45 tấn 5 330 Cuulong KC8135D-T650A tải tự đổ 3,45 tấn 6 330 Cuulong KC8135D-T750 tải tự đổ 3,45 tấn 7 330 Cuulong KC8550D tải tự đổ 5 tấn 8 331 Cuulong KC9050D-T600 tải tự đổ 4,95 tấn 9 355 Cuulong KC9050D-T700 tải tự đổ 4,95 tấn 10 355 Cuulong KC9060D-T600 tải tự đổ 6 tấn 11 355 Cuulong KC9060D-T700 tải tự đổ 6 tấn 12 355 Cuulong DFA9950D-T700 tải ben 4,95 tấn 13 400 Cuulong DFA9950D-T850 tải ben 4,95 tấn 14 402 Cuulong DFA3805 tải tự đổ 950kg 15 175 Cuulong DFA9670DA-1 tải tự đổ 6,8 tấn 16 440 Cuulong DFA9670DA-2 tải tự đổ 6,8 tấn 17 440 Cuulong DFA9670DA-3 tải tự đổ 6,8 tấn 18 440 Cuulong DFA9670DA-4 tải tự đổ 6,8 tấn 19 440 Cuulong DFA9670D-T750 tải tự đổ 7 tấn 20 440
  11. Cuulong DFA9670D-T860 tải tự đổ 7 tấn 21 440 Cuulong DFA12080D tải tự đổ 7,86 tấn 22 500 Cuulong DFA12080D-HD tải tự đổ 7,86 tấn 23 500 Cuulong ZB3812D3N-T550 tải ben một cầu 1,2 tấn 24 200 Xe tải ben hai cầu Cuulong ZB5225D2 tải tự đổ 2,35 Tấn 1 243 Cuulong KC6025D2-PD tải tự đổ 2,5 tấn 2 280 Cuulong KC6025D2-PH tải tự đổ 2,5 tấn 3 287 Cuulong KC6625D2 tải tự đổ 2,5 tấn 4 298 Cuulong KC8135D2 tải tự đổ 3,45 tấn 5 385 Cuulong KC8135D2-T550 tải tự đổ 3,45 tấn 6 385 Cuulong KC8135D2-T650 tải tự đổ 3,45 tấn 7 385 Cuulong KC8135D2-T650A tải tự đổ 3,45 tấn 8 385 Cuulong KC8135D2-T750 tải tự đổ 3,45 tấn 9 385 Cuulong KC9050D2-T600 tải tự đổ 4,95 tấn 10 410 Cuulong KC9050D2-T700 tải tự đổ 4,95 tấn 11 410 Cuulong KC9060D2-T600 tải tự đổ 6 tấn 12 392 Cuulong KC9060D2-T700 tải tự đổ 6 tấn 13 392 Cuulong 9670D2A tải tự đổ 6,8 tấn 14 435 Cuulong 9670D2A-TT tải tự đổ 6,8 tấn 15 435 9 - HIỆU VEAM Loại do nhà máy lắp ráp Hyundai HD65 tải thùng 1 474 2 Hyundai HD65 chassi 453 Hyundai HD72 tải thùng 3 495 4 Hyundai HD72 Chassi 471 Maz 437041 tải thùng, ký hiệu trọng tải VM 5050 5 499 Maz 533603 tải thùng, ký hiệu trọng tải VM 8300 6 699 Maz 630305 tải thùng, ký hiệu trọng tải VM 1300 7 899 Maz 555102-223 tải ben, ký hiệu trọng tải VM 9800 8 599 Maz 555102-225 tải ben, ký hiệu trọng tải VM 9800 9 635
  12. Maz 551605 tải ben, ký hiệu trọng tải VM 20000 10 999 Maz 651705 tải ben, ký hiệu trọng tải VM 19000 11 1 090 Maz 543203 đầu kéo, ký hiệu trọng tải VM 36000 12 635 Maz 642205 đầu kéo, ký hiệu trọng tải VM 44000 13 818 Maz 642208 đầu kéo, ký hiệu trọng tải VM 52000 14 863 10 - THACO- HYUNDAI THACO FC450- MBB; ôtô tải có mui phủ 4,5 tấn 1 300 2 THACO FLC125 200 3 THACO FLC800 446 4 THACO FLC800-4WD-MBB 566 THACO FTC345-MBB; ôtô tải có mui 3,05 tấn 5 462 THACO FTC345-MBM; ôtô tải có mui 3,2 tấn 6 463 THACO FTC345-TK; ôtô tải thùng kín 3 tấn 7 464 THACO FTC450-MBB; ôtô tải có mui 4 tấn 8 462 THACO FTC700; ôtô tải 7 tấn 9 496 THACO TC450; ôtô tải 4,5 tấn 10 304 11 THACO TD600 386 THACO TD600-4WD (hai cầu) 12 446 THACO TOWNER700-TB; ôtô tải tự đổ 700 kg 13 154 THACO HD65; tải 2,5 tấn 14 457 THACO HD65-MBB; ôtô tải thùng có mui phủ 2 tấn 15 494 THACO HD65-TK; ôtô tải thùng kín 2 tấn 16 490 THACO HD72; tải 3,5 tấn 17 477 THACO HD72-MBB; ôtô tải thùng có mui phủ 3 tấn 18 498 THACO HD72-TK; ôtô tải thùng kín 3 tấn 19 536 THACO HD270/D340; ôtô tải tự đổ 12,7 tấn 20 1 540 THACO HD270/D380; ôtô tải tự đổ 12,7 tấn 21 1 570 THACO HD270/D380A; ôtô tải 12 tấn 22 1 570 23 THACO OLLIN800-MBB 508 THACO JB70 28 chỗ 24 749 11- HIỆU TRƯỜNG GIANG
  13. Xe Trường Giang -DFM EQ3.45T4x4-KM, hai cầu, tải thùng 1 385 Xe Trường Giang -DFM EQ3.8T-KM tải thùng 3250 kg 2 257 Xe Trường Giang -DFM EQ4.98T-KM, tải thùng 4,98 tấn 3 340 Xe Trường Giang -DFM EQ4.98T-KM6511 tải thùng 6500kg 4 340 Xe Trường Giang -DFM EQ7140TA tải thùng 7 tấn cầu thép 6 số 5 430 Xe Trường Giang -DFM EQ7TA-TMB tải thùng 6885kg 6 323 Xe Trường Giang -DFM EQ7TA-KM tải thùng 6900 kg, cầu gang 7 338 5 số (2010) Xe Trường Giang -DFM EQ7TA-KM tải thùng 6900 kg, cầu thép 8 351 5 số (2010) Xe Trường Giang -DFM EQ7TA-KM tải thùng 6900 kg, cầu thép 9 361 6 số (2010) Xe Trường Giang -DFM EQ7TA-KM tải thùng 6900 kg, cầu gang 10 348 6 số (2010) Xe Trường Giang -DFM EQ7TB-KM cầu thép 6 số tải trọng 7 tấn 11 400 Xe Trường Giang -DFM TD0.97TA tự đổ 0,97 tấn 12 195 Xe Trường Giang -DFM TD1.25B tự đổ 1250 kg 13 200 Xe Trường Giang -DFM TD2.5B, tự đổ 2500kg 14 235 Xe Trường Giang -DFM TD3.45B, tự đổ 3,45 tấn 15 280 Xe Trường Giang -DFM TD3.45M, tự đổ 3,45 tấn 16 285 Xe Trường Giang -DFM TD6,5B; xe tự đổ 6500 kg 17 400 Xe Trường Giang -DFM TD6,9B; xe tự đổ 6900 kg 18 365 Xe Trường Giang -DFM TD7TB, tải ben 6,95 tấn, 6 số, cầu thép 19 460 Xe Trường Giang -DFM TD7,5TA, tự đổ 7,5 tấn (một cầu, sản 20 465 xuất 2010) Xe Trường Giang -DFM TD7,5TA, tự đổ 7,5 tấn (một cầu, sản 21 475 xuất 2011) Xe Trường Giang -DFM TD8180, tự đổ 7300kg 22 600 Xe Trường Giang -DFM TL900A tải thùng 900kg 23 150 Xe Trường Giang -DFM TL900A/KM tải thùng 680kg 24 150 Xe Trường Giang -DFM TT1.25TA tải thùng 1250 kg 25 200 Xe Trường Giang -DFM TT1.25TA/KM tải thùng 1250 kg 26 200 Xe Trường Giang -DFM TT1.850B tải thùng 1850 kg 27 200
  14. Xe Trường Giang -DFM TT1.8TA tải thùng 1800 kg 28 222 Xe Trường Giang -DFM TT1.8TA/KM tải thùng 1800 kg 29 222 Xe Trường Giang -DFM TT1.5B tải thùng 2500kg 30 222 Xe Trường Giang -DFM TT3.8B tải thùng 3800kg 31 257 12 -XE HIỆU TRANSICO 1 TRANSICO BAHAI CA29 715 2 TRANSICO BAHAI K42UNIVERSE 1 340 13- CÁC HIỆU KHÁC Xe do công ty cổ phần ôtô Đô Thành lắp ráp 1 Xe tải Hyundai Mighty HD65 499 Xe tải Hyundai Mighty HD65 thùng kín 499 Xe tải Hyundai Mighty HD65 thùng mui bạt 499 Xe tải Hyundai Mighty HD72 519 Xe tải Hyundai Mighty HD72 thùng kín 519 Xe tải Hyundai Mighty HD72 thùng mui bạt 519 Xe ôtô khách hiệu HD K29-K29 920 Xe ôtô tải tự đổ LD1800 nhãn hiệu Fusin tải trọng 1,8 tấn 157 Xe ôtô tải tự đổ hiệu FusinZD2000 tải trọng 2 tấn 157 Xe ôtô tải tự đổ hiệu FusinLD3450 tải trọng 3,45 tấn 292 2 Khác I Dongfeng DB1020D2 170 PHẦN III: MỘT SỐ QUY ĐỊNH KHÁC 1. Đối với xe ô tô có thùng chở hàng kín gắn trên chassis xe (kể cả xe chở hàng đông lạnh) tính bằng 125% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất. 2. Đối với xe tải chỉ có chassis, không có thùng tính bằng 90% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất. 3. Đối với xe tải có gắn cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải thùng có cùng chủng loại và cùng năm sản xuất. 4. Đối với lốc máy (tổng thành máy), khung xe ô tô:
  15. a) Lốc máy: Giá tính LPTB đối với lốc máy được quy định tối thiểu bằng 30% giá tính LPTB của cả chiếc xe cùng chủng loại, cùng năm và cùng nước sản xuất theo từng trường hợp cụ thể (mới 100% hay đã qua sử dụng). Trường hợp nếu lốc máy không xác định được chủng loại hoặc năm sản xuất thì giá tính LPTB được xác định bằng 30% giá tính LPTB của xe được thay máy. b) Khung xe: Cách xác định giá tính LPTB tương tự như cách xác định giá tính LPTB đối với lốc máy nhưng theo tỷ lệ 70%. 5. Đối với xe tải đầu kéo sơmirơmooc: - Nếu tính riêng đầu kéo tính bằng 70% của giá xe đầu kéo sơmirơmooc. - Nếu tính riêng sơmirơmooc tính bằng 30% của giá xe đầu kéo sơmirơmooc. 6. Đối với xe tải ben (xe có thùng tự đổ) chưa quy định giá tại Quyết định này thì tính bằng 105% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN PHỤ LỤC 02: BẢNG GIÁ TỐI THIỂU XE MÔTÔ, XE GẮN MÁY (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) DÙNG ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN (Ban hành kèm theo Quyết định số 41/2011/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An) TT Tên hãng Nguồn gốc Giá xe mới (1000đ) 1 2 3 4 HÃNG HONDA Nhập khẩu 1 AIR BLADE 61 000 Việt Nam 2 AIR BLADE FI Repsol 39 000 JC 520 WAVE RS phanh đĩa, vành nan hoa Việt Nam 3 18 000 JC520 WAVE RS (C) vành đúc Việt Nam 4 19 500 JC521 WAVE S (D) phanh cơ, vành nan hoa Việt Nam 5 16 800 JC521 WAVE S phanh đĩa, vành nan hoa Việt Nam 6 17 800 Việt Nam 7 HA08 SUPER DREAM 17 000 HC120 WAVE α Việt Nam 8 16 000
  16. Việt Nam 9 JC432 WAVE 110 RSX vành nan hoa 20 200 JC432 WAVE 110 RSX (C) vành đúc Việt Nam 10 24 000 JC43 WAVE RSX phanh đĩa vành nan hoa Việt Nam 11 18 800 Việt Nam 12 JA08 WAVE RSX FI AT vành nan hoa 29 600 JA08 WAVE RSX FI AT (C) vành đúc Việt Nam 13 30 600 JF27 AIR BLADE FI (màu đen bạc, trắng bạc đen, Việt Nam 14 37 000 đỏ bạc đen) JF27 AIR BLADE FI (màu trắng đỏ đen, đen đỏ) Việt Nam 15 38 000 Việt Nam 16 SH 150 122 000 Nhập khẩu 17 MOJET 125 (SDH125-28) 40 000 Nhập khẩu 18 STALENE (VT1300CRA) 464 000 Nhập khẩu 18 HONDA BREEZE (WH110T-3) 40 000 HÃNG KYMCO JOCKEY 125, phanh đĩa Việt Nam 1 21 200 JOCKEY SR 125, phanh đĩa Việt Nam 2 21 200 JOCKEY SR 125 H, phanh cơ Việt Nam 3 20 200 Việt Nam 4 KYMCO CANDY 50 17 000 HÃNG PIAGGIO Việt Nam 1 LIBERTY 125 i.e-100 56 800 Việt Nam 2 LIBERTY 150 i.e-200 70 700 Nhập khẩu 3 FLY 125 51 000 Nhập khẩu 4 ZIP 100 35 000 Nhập khẩu 5 VESPA PX125 122 800 HÃNG SYM Việt Nam 1 ANGEL +EZ110R-VDB 12 000 ANGELA phanh cơ Việt Nam 2 15 400 ANGELA phanh đĩa Việt Nam 3 16 800 ANGEL EZ phanh đĩa Việt Nam 4 13 700 ANGEL EZ phanh cơ Việt Nam 5 12 700 Việt Nam 6 ANGEL VCA 15 900 Việt Nam 7 BOSS 9 000
  17. ELEGANT II phanh cơ Việt Nam 8 11 200 Việt Nam 9 ELIZABETH EFI 36 000 ELIZABETH phanh đĩa Việt Nam 10 31 000 ELIZABETH phanh cơ Việt Nam 11 29 000 Việt Nam 12 ELEGANT (SAC) 9 800 Việt Nam 13 ENJOY-KAD 15 900 Việt Nam 14 JOYRIDE-VWB 26 000 Việt Nam 15 JOYRIDE-VWE 29 500 Việt Nam 16 JOYRIDE-VWD 29 000 Việt Nam 17 JOYRIDE-VWA 28 000 JOYRIDE phun xăng điện tử (EFI) Việt Nam 18 31 000 Việt Nam 19 SHARK 170-VVC 60 000 Việt Nam 20 SHARK 125 47 000 VICTORIA phanh đĩa Việt Nam 21 26 000 VICTORIA phanh cơ Việt Nam 22 24 000 HÃNG YAMAHA Việt Nam 1 BW's 60 000 Việt Nam 2 CUXI (FI) 32 900 EXCITER R phanh đĩa, vành đúc, côn tự động Việt Nam 3 37 000 (1S9A) EXCITER RC phanh đĩa, vành đúc, côn tay (55P1) Việt Nam 4 39 000 EXCITER GP phanh đĩa, vành đúc, côn tay (55P2) Việt Nam 5 39 200 JUPITER MX 5B94 phanh cơ Việt Nam 6 22 100 JUPITER RC phanh đĩa, vành đúc Việt Nam 7 27 300 JUPITER MX phanh cơ, vành nan hoa (2009) Việt Nam 8 23 100 JUPITER MX phanh đĩa, vành nan hoa (2009) Việt Nam 9 24 400 Việt Nam 10 GRAVITA 5B95 23 400 GRAVITA 5B96 vành đúc Việt Nam 11 23 700 GRAVITA phanh cơ, vành nan hoa Việt Nam 12 22 200 GRAVITA phanh đĩa, vành nan hoa Việt Nam 13 24 900 GRAVITA phanh cơ, vành nan hoa (2009) Việt Nam 14 23 100
  18. GRAVITA phanh đĩa, vành nan hoa (2009) Việt Nam 15 24 400 LEXAM phanh đĩa, vành nan hoa Việt Nam 16 25 000 LEXAM phanh đĩa, vành đúc Việt Nam 17 25 500 LUVIAS 44S1vành đúc, phanh đ ĩa Việt Nam 18 26 900 MIO ULTIMO 23B1 phanh cơ, vành tăm Việt Nam 19 20 000 MIO ULTIMO 23B3 phanh đĩa, vành đúc Việt Nam 20 22 000 MIO CLASSICO 23C1 vành đúc, phanh đĩa Việt Nam 21 23 500 Việt Nam 22 NOUVO LX 135 33 900 Việt Nam 23 NOUVO LX-RC/LTD 5P15 34 200 SIRIUS 5C63 phanh cơ, vành tăm Việt Nam 24 17 500 SIRIUS 5C64 phanh đĩa, vành tăm Việt Nam 25 18 500 SIRIUS 5C64 phanh đĩa, vành đúc Việt Nam 26 20 300 SIRIUS RL 5C64 phanh đĩa, vành đúc Việt Nam 27 20 600 TAURUS LS phanh cơ, ký hiệu 16SC Việt Nam 28 15 400 TAURUS LS phanh đĩa, ký hiệu 16SB Việt Nam 29 16 400 TAURUS 16S2 phanh cơ Việt Nam 30 14 800 TAURUS 16S1 phanh đĩa Việt Nam 31 15 800 CÁC LOẠI XE KHÁC 1 SAPPHIRE BELLA 125 23 000 UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2