intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 470/QĐ-UBND tỉnh Ninh Bình

Chia sẻ: Sensa Cool | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:14

47
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 470/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Nho Quan do UBND tỉnh Ninh Bình ban hành ngày 16 tháng 04 năm 2019.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 470/QĐ-UBND tỉnh Ninh Bình

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br /> TỈNH NINH BÌNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc <br /> ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­<br /> Số: 470/QĐ­UBND Ninh Bình, ngày 16 tháng 04 năm 2019<br />  <br /> <br /> QUYẾT ĐỊNH<br /> <br /> VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN NHO QUAN<br /> <br /> ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH<br /> <br /> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;<br /> <br /> Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;<br /> <br /> Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết <br /> thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định 01/2017/NĐ­CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 <br /> của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;<br /> <br /> Căn cứ Nghị quyết số 12/NĐ­CP ngày 05 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy <br /> hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016­2020) tỉnh Ninh Bình;<br /> <br /> Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài <br /> nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch <br /> sử dụng đất;<br /> <br /> Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ­HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về <br /> việc thông qua Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm <br /> 2019;<br /> <br /> Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ­HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về <br /> việc chấp thuận chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các công trình,  <br /> dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2019;<br /> <br /> Căn cứ Quyết định số 1274/QĐ­UBND ngày 05 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh Ninh Bình về <br /> việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Nho Quan;<br /> <br /> Thực hiện Thông báo số 1463­TB/TU ngày 05 tháng 4 năm 2019 của Tỉnh ủy Ninh Bình;<br /> <br /> Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 123/TTr­STNMT ngày 02 tháng 4 <br /> năm 2019,<br /> <br /> QUYẾT ĐỊNH<br /> <br /> Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nho Quan với các nội dung chủ <br /> yếu như sau:<br /> <br /> 1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2019.<br /> 2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019.<br /> <br /> 3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019.<br /> <br /> 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng và sử dụng năm 2019.<br /> <br /> (Có các biểu chi tiết kèm theo)<br /> <br /> Điều 2. Giao UBND huyện Nho Quan chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các <br /> đơn vị có liên quan:<br /> <br /> ­ Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Nho Quan theo đúng quy định của <br /> pháp luật về đất đai.<br /> <br /> ­ Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử <br /> dụng đất đã được phê duyệt, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế <br /> xã hội trên địa bàn.<br /> <br /> ­ Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện <br /> pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai <br /> mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.<br /> <br /> Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.<br /> <br /> Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch <br /> và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các <br /> Sở, ban, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Nho Quan chịu trách nhiệm thi hành quyết <br /> định này./.<br /> <br />  <br /> <br /> TM. ỦY BAN NHÂN DÂN<br /> Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH<br /> ­ Như điều 4;<br /> ­ Lưu VT, VP3, VP4, VP5;<br /> PHÓ CHỦ TỊCH<br /> Ttt 54<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Nguyễn Ngọc Thạch<br />  <br /> <br /> Biểu 01: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN NHO QUAN<br /> <br /> (Kèm theo Quyết định số 470/QĐ­UBND ngày 16 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh)<br /> <br /> Chỉ <br /> Tổng <br /> tiêu  Thị  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã <br /> diện  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã <br /> STT sử  Mã trấn  Gia  Xã Cúc  Đồng Xã Yên Lạng  Thượ Văn  Văn  Xã Sơn  Sơn  Xã Văn  Xã Kỳ  Xã Sơn Xã Phú <br /> tích  Xích  Gia  Gia  Thạch  Gia  Phú  Đức  Lạc  Phân theo đơn vị hành chính (ha) Than Phú  Quỳnh  Quảng <br /> dụng  Nho  Tườn Phương Phon Quang Phon ng  Phon Phươn Lai Thàn Phú Phú Hà Long<br /> (ha) Thố Lâm Sơn Bình Thủy Sơn Long Vân h Lạc Lộc L ưu Lạc<br /> đất Quan g g g Hòa g g h<br /> <br /> (a) (b) (c) (d) =  1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27<br /> (1+ … <br /> +27<br /> <br /> TỔN<br /> G <br /> 45.052,5 290,4 2.117,4 893,7 750,3 2.457,3 613,3 1.037 12.373,3 784,0 1.058,8 868,6 626,8 1.101,2 440,7 1.106, 763,7 645,6 1.788,4 556,3 1.259,9 955,4 4.444,4 1.702,9 1.000,6 3.034,8 1.483,8<br />   DTTN    895,33<br /> 2 6 7 2 9 0 0 ,46 2 3 9 2 8 1 2 69 9 0 1 0 7 4 7 8 9 5 3<br /> (1+2+<br /> 3)<br /> <br /> Đất <br /> nông  35.043,9 121,5 1.385,4 682,2 525,8 1.955,2 452,1 731,1 11.936,9 548,6 503,6 371,7 257,8 482,6 398,1 1.385,1 359,0 675,0 3.565,7 1.155,3 2.338,3 1.205,1<br /> 1 NNP 555,82 595,60 641,14 577,88 869,48 767,03<br /> nghiệ 4 6 5 0 5 8 2 1 6 4 1 7 0 2 4 3 7 5 8 0 7 8<br /> p<br /> <br /> Đất <br /> 10.102,0 315,7 284,2 320,7 550,2 320,8 435,1 262,7 212,6 368,0 371,1 348,2 390,1<br /> 1.1 trồng  LUA 25,18 443,97 479,42 131,33 517,86 446,61 559,17 304,61 569,07 656,98 322,08 596,37 464,67 80,91 323,94<br /> 7 1 5 8 1 0 5 9 5 7 3 0 6<br /> lúa<br /> <br /> Trong <br /> đó: <br /> Đất  2.806,2 172,0 512,2 121,9 113,2 102,1<br />   LUC 18,43   18,37 91,92 219,75 89,21 5,72   98,54 275,83 69,82 0,14   15,58   99,18 182,99 12,50 109,50 180,86 20,74 275,55<br /> chuyên  9 3 9 7 0 7<br /> lúa <br /> nước<br /> <br /> Đất <br /> trồng <br /> cây  HN<br /> 1.2 3.097,32 11,93 100,03 90,96 43,94 110,45 75,13 19,96 212,49 52,11 0,19 42,65 12,17 1,97 6,71 0,06 26,37133,48   324,27   69,39 38,33 957,09 73,71 123,72 500,85 69,36<br /> hàng  K<br /> năm <br /> khác<br /> <br /> Đất <br /> trồng  116,8 117,9<br /> 1.3 CLN3.458,71 60,06 246,16 77,76 259,48 53,90 39,70 98,74 13,69 22,92 81,97 132,29 25,51 13,09 66,58 63,50 9,68 218,19 7,86 88,80 88,93 227,54 272,66 90,46 805,36 159,11<br /> cây lâu  1 6<br /> năm<br /> <br /> Đất <br /> rừng  128,5 1.267,9<br /> 1.4 RPH 3.298,65   358,88 64,10 275,10   82,13 169,70 44,00                   132,90     64,25 34,90 30,85 486,65 158,68<br /> phòng  9 2<br /> hộ<br /> <br /> Đất <br /> rừng  RD 11.249,7 11.198,0<br /> 1.5                               51,72                    <br /> đặc  D 2 0<br /> dụng<br /> <br /> Đất <br /> rừng <br /> 1.6 RSX 3.194,75   219,77 59,19 12,39 821,16   0,76 126,43 9,70               18,23   123,50   34,18 75,85 688,96 92,20 0,75 439,62 472,06<br /> sản <br /> xuất<br /> <br /> Đất <br /> nuôi <br /> 1.7 trồng  NTS 450,08 23,99 7,47 8,27 4,36 4,67 2,31 38,35 0,27 3,85 24,08 2,89 14,84 11,61 12,93 68,82 19,39 6,34 13,30 16,35 3,01 19,77 16,53 17,02 75,31 16,36 15,16 2,83<br /> thủy <br /> sản<br /> <br /> Đất <br /> LM<br /> 1.8 làm                                                         <br /> U<br /> muối<br /> <br /> Đất <br /> nông  NK<br /> 1.9 192,64 0,40 9,17 1,72   5,00       0,22       3,12     2,21   4,03 0,85   0,36 1,00 85,17 10,15 40,22 9,82 19,20<br /> nghiệp  H<br /> khác<br /> <br /> Đất <br /> phi <br /> 165,7 203,9 197,7 145,1 268,8 220,9 174,6 210,1 117,9 264,5 215,1 178,5 247,4<br /> 2 nông  PNN7.785,48 424,13 414,20 217,95 254,44 443,12 287,13 290,11 315,44 330,72 613,91 510,98 211,32 604,59 256,58<br /> 2 1 2 9 0 8 8 7 0 5 6 9 9<br /> nghiệ<br /> p<br /> <br /> Đất <br /> 2.1 quốc  CQP 650,03 0,19 17,74     97,56   3,00 27,88 37,13     23,32       4,00           4,86 73,89 149,13   211,33  <br /> phòng<br /> <br /> Đất an  CA<br /> 2.2 29,59 0,44                     0,03       3,73           0,01     0,01   25,37<br /> ninh N<br /> <br /> Đất <br /> khu <br /> 2.3 SKK                                                        <br /> công <br /> nghiệp<br /> <br /> Đất <br /> khu <br /> 2.4 SKT                                                        <br /> chế <br /> xuất<br /> <br /> Đất <br /> cụm <br /> 2.5 SKN 147,07   51,35             27,58             38,68 1,26   28,20                <br /> công <br /> nghiệp<br /> <br /> Đất <br /> thươn<br /> TM<br /> 2.6 g mại,  8,15   0,70 0,05     0,15           4,10     0,19 1,96 0,20         0,50   0,30      <br /> D<br /> dịch <br /> vụ<br /> <br /> Đất cơ <br /> sở sản <br /> xuất <br /> 2.7 SKC 371,61 9,11 50,19 1,23   1,58 0,67 9,51 70,69 2,86 1,57 2,56 4,75 0,39 0,08   13,38 0,04   2,11   3,41 0,62 75,43 4,48 35,73 81,22  <br /> phi <br /> nông <br /> nghiệp<br /> <br /> 2.8 Đất sử SKS 114,33   8,18     2,89       6,00                           97,26        <br /> dụng <br /> cho <br /> hoạt <br /> động <br /> khoáng <br /> sản<br /> <br /> Đất <br /> phát <br /> triển <br /> hạ <br /> tầng <br /> cấp <br /> 111,0 107,9 134,2 119,4<br /> 2.9 quốc  DHT2.526,89 57,59 100,34 56,22 52,82 109,09 44,91 82,08 35,74 53,77 83,94 51,41 103,60 54,99 143,69 92,72 172,23 80,74 108,13 115,74 164,08 103,54 108,27 78,64<br /> 3 1 1 6<br /> gia, <br /> cấp <br /> tỉnh, <br /> cấp <br /> huyện, <br /> cấp xã<br /> <br /> Đất có <br /> di tích <br /> 2.10 lịch sử DDT 0,60                           0,15         0,08         0,25   0,12  <br /> ­ văn <br /> hóa<br /> <br /> Đất <br /> danh <br /> 2.11 lam  DDL                                                        <br /> thắng <br /> cảnh<br /> <br /> Đất <br /> bãi <br /> thải,  DR<br /> 2.12 7,93         0,01 0,17           0,18         0,01 1,71   0,02 0,02   5,64 0,10 0,07    <br /> xử lý  A<br /> chất <br /> thải<br /> <br /> Đất ở <br /> tại <br /> 2.13 ONT1.250,78   74,43 41,35 45,20 80,21 44,56 58,71 25,68 40,40 40,42 47,10 38,20 59,99 27,49 40,39 43,79 39,22 31,19 47,40 37,50 62,31 60,57 51,13 82,91 42,16 49,42 39,05<br /> nông <br /> thôn<br /> <br /> Đất ở <br /> 2.14 tại đô  ODT 79,53 79,53                                                    <br /> thị<br /> <br /> Đất <br /> xây <br /> dựng <br /> 2.15 TSC 24,02 4,21 0,82 0,31 0,93 0,65 0,15 0,34 2,17 1,72 1,00 0,91 1,54 0,12 0,52 0,64 1,40 0,63 0,61 0,33 0,19 0,66 0,51 0,50 0,20 1,07 0,33 1,56<br /> trụ sở <br /> cơ <br /> quan<br /> <br /> Đất <br /> xây <br /> dựng <br /> trụ sở <br /> 2.16 DTS 1,82             0,03   0,56       0,30                 0,93          <br /> của tổ <br /> chức <br /> sự <br /> nghiệp<br /> <br /> Đất <br /> xây <br /> dựng  DN<br /> 2.17                                                        <br /> cơ sở  G<br /> ngoại <br /> giao<br /> <br /> Đất cơ <br /> 2.18 sở tôn  TON 28,61 0,35 1,36   2,32 1,80 0,29 0,24   8,89 1,29 1,78 0,10 0,15 0,12 0,48 0,37 0,19 0,53 2,30 0,03 2,41 0,53   1,17 0,11   1,80<br /> giáo<br /> <br /> Đất <br /> làm <br /> nghĩa <br /> trang, <br /> nghĩa <br /> 2.19 địa,  NTD 283,81 4,26 6,15 6,86 8,77 4,43 6,27 25,79 4,91 10,61 10,55 9,67 11,11 5,59 7,50 9,35 14,35 12,68 15,31 14,90 10,41 13,81 13,74 2,77 20,60 9,15 12,59 11,68<br /> nhà <br /> tang <br /> lễ, nhà <br /> hỏa <br /> táng<br /> <br /> Đất <br /> sản <br /> xuất <br /> vật <br /> 2.20 liệu  SKX 348,88   44,28 11,04 27,94 28,72 2,12 27,35   2,88 67,93 15,91       8,33           21,32 0,25 30,41 15,99   3,39 41,02<br /> xây <br /> dựng, <br /> làm đồ <br /> gốm<br /> <br /> Đất <br /> sinh <br /> 2.21 hoạt  DSH 29,99 0,41 1,72 0,63 0,87 1,37 0,60 0,64 0,27 0,85 1,90 0,99 0,77 0,96 0,83 0,17 0,64 1,96 0,78 1,21 0,82 0,61 1,02 4,91 1,65 1,72 0,95 0,74<br /> cộng <br /> đồng<br /> <br /> Đất <br /> khu <br /> vui <br /> DK<br /> 2.22 chơi,  100,00                                             100,00        <br /> V<br /> giải trí <br /> công <br /> cộng<br /> <br /> Đất cơ <br /> sở tín <br /> 2.23 TIN 19,97 0,20 0,47 0,97 0,63 1,02 0,76 0,72 0,52 0,40 0,96 0,46 0,56 1,60 1,27 0,38 0,65 0,89 0,87 1,82 0,94 0,23 0,53 1,01 0,85 0,77 0,49  <br /> ngưỡn<br /> g<br /> <br /> 2.24 Đất  SON 955,15 4,61 61,09 63,30 12,81 28,08 44,04 49,70 23,96 27,04 44,88 43,22 14,48 1,48 24,95 83,51 33,69 76,81 29,79 41,59 47,94 20,28 23,59 36,38 31,34 13,47 52,71 20,41<br /> sông, <br /> ngòi, <br /> kênh, <br /> rạch, <br /> suối<br /> <br /> Đất có <br /> mặt <br /> MN<br /> 2.25 nước  806,56 4,82 5,31 21,95 45,43 56,79 0,50 10,69 26,13 0,29   0,67   268,94       63,50 0,16 3,24   97,53 20,37 18,71 37,93 3,52 83,77 36,31<br /> C<br /> chuyên <br /> dùng<br /> <br /> Đất <br /> phi <br /> 2.26 nông  PNK 0,16                                     0,03       0,13        <br /> nghiệp <br /> khác<br /> <br /> Đất <br /> chưa  190,3<br /> 3 CSD2.223,10 3,18 307,89 7,61 26,82 87,82 15,99 37,55 218,61 14,41 248,63 44,94 62,49 65,02178,42 16,62 27,54 32,30 87,84 18,64 59,77 32,90 264,78 36,70 22,34 91,89 22,07<br /> sử  3<br /> dụng<br /> <br /> Đất <br /> khu <br /> KC<br /> 4 công                                                         <br /> N<br /> nghệ <br /> cao*<br /> <br /> Đất <br /> khu  KK<br /> 5                                                        <br /> kinh  T<br /> tế*<br /> <br /> Đất <br /> KD 290,4<br /> 6 đô  290,47                                                    <br /> T 7<br /> thị*<br /> <br /> <br /> Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên<br /> <br />  <br /> <br /> Biểu 02. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN NHO <br /> QUAN<br /> <br /> <br /> Chỉ  Tổng  Xã <br /> Thị  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã <br /> tiêu sử  diện  Xã  Xã  Thạ Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã <br /> STT Mã trấn  Gia  Gia  Gia  Cúc  Đồng  Yên  Lạng  Thư Văn  Văn  Sơn  Phú  Quả<br /> dụng  tích  Xích  Gia  ch  Phú  Đức Lạc  Than Sơn  Văn  Phú  Kỳ  Quỳn Sơn <br /> Nho  Lâ Thủ Tườn Phươn Phon Quan Phon ợng  Phon Phươn Thàn Lon ng <br /> đất (ha) Quan Thố m Sơn Bìn y g g<br /> Sơn Long Vân<br /> g g g Hòa g g<br /> h Lạc Lai<br /> h<br /> Phú Lộc Phú h Lưu Hà<br /> g Lạc<br /> h<br /> (d) = <br /> (1) + <br /> (a) (b) (c) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27<br /> … <br /> +27)<br /> <br /> Đất <br /> nông <br /> nghiệp <br /> chuyể<br /> 509,9 20,5 127,0 8,6 6,0 11,8 5,5 11,7 8,9 59,5 7,0 17,4 9,6 21,2 100,8 8,9<br /> 1 n sang  NNP/PNN 5,96 6,20 3,00 19,12 6,14 5,60 2,59 5,73 4,59 13,30 6,86 6,08<br /> 8 2 2 8 0 6 2 1 8 3 4 0 0 5 0 0<br /> đất <br /> phi <br /> nông <br /> nghiệp<br /> <br /> Đất <br /> 223,0 19,5 4,0 3,5 5,1 7,5 42,8 1,7 17,0 8,4 10,4 4,1<br /> 1.1 trồng  LUA/PNN 16,073,05 8,78 5,70 0,50 8,58 15,12 3,35 4,77 1,85 3,93 4,19 6,82 10,72 0,60 4,77<br /> 3 6 6 0 2 2 0 1 0 0 4 2<br /> lúa<br /> <br /> Trong <br /> đó: <br /> Đất <br /> 0,8 2,2 1,6 4,3 16,0 2,0<br />   chuyên  LUC/PNN 47,54       0,19     1,03 0,40   4,07 1,10 2,22 2,74   0,55 1,20 1,67 2,14   0,60 2,55<br /> 4 0 0 9 5 0<br /> trồng <br /> lúa <br /> nước<br /> <br /> Đất <br /> trồng <br /> cây  HNK/PN 150,7 1,9 2,4 1,3 15,0 4,9 10,3 4,2<br /> 1.2 0,80 31,350,68 2,52         2,85 2,09 0,34 0,05 1,40       63,93 0,15 3,70 0,53<br /> hàng  N 7 9 0 6 7 6 5 5<br /> năm <br /> khác<br /> <br /> Đất <br /> trồng  0,0 0,0 0,2 0,0 0,2 0,2 0,2<br /> 1.3 CLN/PNN 31,99 0,11 6,120,95 0,36 0,30 0,75 1,74 0,74 0,20 0,24 0,05 1,04 0,20 0,20 0,20 0,24 14,75 2,16   0,54<br /> cây lâu  9 5 0 5 7 0 4<br /> năm<br /> <br /> Đất <br /> rừng  0,2<br /> 1.4 RPH/PNN 49,92   47,10                                             2,56  <br /> phòng  6<br /> hộ<br /> <br /> Đất <br /> rừng <br /> 1.5 RDD/PNN                                                        <br /> đặc <br /> dụng<br /> <br /> Đất <br /> rừng  2,2 0,8 0,0<br /> 1.6 RSX/PNN 44,01   24,830,88                                 0,02 15,00 0,22   0,04<br /> sản  0 0 2<br /> xuất<br /> <br /> Đất <br /> nuôi <br /> 0,0 0,0 0,2 0,0 0,1 0,2 0,2<br /> 1.7 trồng  NTS/PNN 10,26 0,05 1,550,40 0,20 0,20 1,75 1,39 0,41 0,50 0,25 0,64 0,62 0,20 0,20 0,20 0,20 0,30 0,05   0,20<br /> 8 5 0 5 0 0 7<br /> thủy <br /> sản<br /> <br /> Đất <br /> LMU/PN<br /> 1.8 làm                                                         <br /> N<br /> muối<br /> <br /> Đất <br /> nông  NKH/PN<br /> 1.9                                                        <br /> nghiệp  N<br /> khác<br /> <br /> Chuyể<br /> n đổi <br /> cơ cấu <br /> sử <br /> dụng <br /> 5,0 0,8<br /> 2 đất    14,95                                       1,00   3,10   5,00  <br /> 0 5<br /> trong <br /> nội bộ <br /> đất <br /> nông <br /> nghiệp<br /> <br /> Trong <br />                                                            <br /> đó:<br /> <br /> Đất <br /> trồng <br /> lúa <br /> chuyển <br /> 2.1 sang  LUA/CLN                                                        <br /> đất <br /> trồng <br /> cây lâu <br /> năm<br /> <br /> 2.2 Đất  LUA/LNP                                                        <br /> trồng <br /> lúa <br /> chuyển <br /> sang <br /> đất <br /> trồng <br /> rừng<br /> <br /> Đất <br /> trồng <br /> lúa <br /> chuyển <br /> sang <br /> 2.3 LUA/NTS                                                        <br /> đất <br /> nuôi <br /> trồng <br /> thủy <br /> sản<br /> <br /> Đất <br /> trồng <br /> lúa <br /> RSX/LM<br /> 2.4 chuyển                                                         <br /> U<br /> sang <br /> đất làm <br /> muối<br /> <br /> Đất <br /> trồng <br /> cây <br /> hàng <br /> năm <br /> khác <br /> 2.5 chuyển HNK/NTS                                                        <br /> sang <br /> đất <br /> nuôi <br /> trồng <br /> thủy <br /> sản<br /> <br /> Đất <br /> trồng <br /> cây <br /> hàng <br /> năm  HNK/LM<br /> 2.6                                                        <br /> khác  U<br /> chuyển <br /> sang <br /> đất làm <br /> muối<br /> <br /> Đất <br /> rừng <br /> phòng <br /> hộ <br /> chuyển <br /> sang  RPH/NKR<br /> 2.7 (a)                                                        <br /> đất <br /> nông <br /> nghiệp <br /> không <br /> phải là <br /> rừng<br /> <br /> Đất <br /> rừng <br /> đặc <br /> dụng <br /> chuyển <br /> sang  RDD/NK<br /> 2.8 (a)                                                        <br /> đất  R<br /> nông <br /> nghiệp <br /> không <br /> phải là <br /> rừng<br /> <br /> Đất <br /> rừng <br /> sản <br /> xuất <br /> chuyển <br /> sang  RSX/NKR 5,0<br /> 2.9 (a) 10,00                                                 5,00  <br /> đất  0<br /> nông <br /> nghiệp <br /> không <br /> phải là <br /> rừng<br /> <br /> Đất <br /> phi <br /> nông <br /> nghiệp <br /> không  PKO/OC 0,0 0,0 0,2 0,5 0,2<br /> 3 7,83 1,82 0,600,20 0,46 0,20   0,33 0,38 1,07   0,54 0,02   0,60     0,04         0,51<br /> phải là  T 5 2 6 2 1<br /> đất ở <br /> chuyể<br /> n sang <br /> đất ở<br /> Ghi chú: ­ (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông  <br /> nghiệp khác<br /> <br /> ­ PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở<br /> <br />  <br /> <br /> Biểu 03: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN NHO QUAN<br /> <br /> Chỉ  Tổng <br /> Thị  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã <br /> tiêu sử  diện  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã <br /> STT Mã trấn  Thạc Gia  Gia  Cúc  Đức  Đồng  Yên  Lạng  Văn  Văn  Sơn  Phú <br /> dụng  tích  Xích  Gia  Gia  Phú  Lạc  Thượn Than Sơn  Văn  Phú  Kỳ  Quỳn Sơn  Quản<br /> Nho  h  Thủ Tườn Phươn Lon Phon Quan Phon Phon Phươn Thàn Lon<br /> đất (ha) Quan Thố Lâm S ơ n Sơ n Vân g Hòa h Lạc Lai Phú L ộc Phú h L ưu Hà g Lạc<br /> Bình y g g g g g g g g h g<br /> (d) =  <br /> (1)+  <br /> (a) (b) (c) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27<br /> … <br /> +27)<br /> <br /> Đất <br /> nông  427,4 18,2 72,2 11,4 20,3 96,7<br /> 1 NNP 4,168,50 5,90 5,70 1,005,12 5,748,88 17,95 5,74 5,20 2,49 58,63 5,13 4,196,94 17,008,70 10,708,50 6,56 5,68<br /> nghiệ 3 2 8 6 5 1<br /> p<br /> <br /> Đất <br /> 205,1 17,3<br /> 1.1 trồng  LUA 9,572,754,06 3,50 8,78 5,70 0,505,12 4,557,52 14,12 3,35 4,77 1,85 42,30 3,73 4,191,71 17,007,90 9,94 4,92 10,424,12 0,60 4,77<br /> 0 6<br /> lúa<br /> <br /> Trong <br /> đó: <br /> Đất  0,8 1,6 4,3 2,0<br />   LUC 46,74       2,20 0,19     1,03 0,40   4,07 1,10 16,05 2,22 2,74   0,55 0,70 1,67 1,84   0,60 2,55<br /> chuyên  4 0 9 0<br /> lúa <br /> nước<br /> <br /> Đất <br /> trồng <br /> cây  143,7 25,2 10,3 63,5<br /> 1.2 HNK 0,80 0,461,95 2,40 2,52        1,36 2,85 2,09 0,34 0,05 15,07 1,40  4,96     0,154,25 3,40 0,53<br /> hàng  8 8 5 7<br /> năm <br /> khác<br /> <br /> Đất <br /> trồng  13,2<br /> 1.3 CLN 22,74 0,06 5,800,75     0,16   0,50       0,62   0,04   0,84    0,22     0,04 0,110,04   0,34<br /> cây lâu  2<br /> năm<br /> <br /> Đất <br /> rừng  28,1<br /> 1.4 RPH 30,92    0,26                                           2,56  <br /> phòng  0<br /> hộ<br /> <br /> Đất <br /> rừng <br /> 1.5 RDD                                                        <br /> đặc <br /> dụng<br /> <br /> Đất <br /> rừng  15,0<br /> 1.6 RSX 20,13   2,03  2,20                                0,80 0,02 0,020,02   0,04<br /> sản  0<br /> xuất<br /> <br /> Đất <br /> nuôi <br /> 1.7 trồng  NTS 4,76   1,500,200,03           1,19   0,36 0,30 0,05 0,59 0,42    0,05          0,07    <br /> thủy <br /> sản<br /> <br /> Đất <br /> 1.8 làm  LMU                                                        <br /> muối<br /> <br /> Đất <br /> nông <br /> 1.9 NKH                                                        <br /> nghiệp <br /> khác<br /> <br /> Đất <br /> phi <br /> 2 nông  PNN 25,97 2,21 4,540,210,05 0,02 0,51 0,20  0,26 0,810,52 2,21 1,37 0,07 0,54 1,35 0,04 0,600,23 0,31   0,90 5,55 0,960,86 0,20 1,45<br /> nghiệ<br /> p<br /> <br /> Đất <br /> 2.1 quốc  CQP                                                        <br /> phòng<br /> <br /> Đất an <br /> 2.2 CAN                                                        <br /> ninh<br /> <br /> Đất <br /> khu <br /> 2.3 SKK                                                        <br /> công <br /> nghiệp<br /> <br /> Đất <br /> khu <br /> 2.4 SKT                                                        <br /> chế <br /> xuất<br /> <br /> Đất <br /> cụm <br /> 2.5 SKN                                                        <br /> công <br /> nghiệp<br /> <br /> Đất <br /> thươn<br /> 2.6 g mại,  TMD                                                        <br /> dịch <br /> vụ<br /> <br /> 2.7 Đất cơ SKC 0,59                       0,39                           0,20  <br /> sở sản <br /> xuất <br /> phi <br /> nông <br /> nghiệp<br /> <br /> Đất sử <br /> dụng <br /> cho <br /> 2.8 hoạt  SKS                                                        <br /> động <br /> khoáng <br /> sản<br /> <br /> Đất <br /> phát <br /> triển <br /> hạ <br /> tầng <br /> cấp <br /> 2.9 quốc  DHT 13,54 1,70 1,440,210,05 0,02 0,46 0,20  0,26 0,420,52 0,45 0,28   0,54 1,26 0,04 0,110,21 0,02   0,17 4,27 0,230,13   0,55<br /> gia, <br /> cấp <br /> tỉnh, <br /> cấp <br /> huyện, <br /> cấp xã<br /> <br /> Đất có <br /> di tích <br /> 2.10 lịch sử  DDT                                                        <br /> ­ văn <br /> hóa<br /> <br /> Đất <br /> danh <br /> 2.11 lam  DDL                                                        <br /> thắng <br /> cảnh<br /> <br /> Đất <br /> bãi <br /> thải, <br /> 2.12 DRA                                                        <br /> xử lý <br /> chất <br /> thải<br /> <br /> Đất ở <br /> tại <br /> 2.13 ONT 6,10   2,05                   1,30   0,07   0,09    0,02     0,64 0,01 0,640,64   0,64<br /> nông <br /> thôn<br /> <br /> Đất ở <br /> 2.14 tại đô  ODT                                                        <br /> thị<br /> <br /> Đất <br /> xây <br /> dựng <br /> 2.15 TSC 0,46 0,11                     0,01 0,30                 0,01   0,010,01   0,01<br /> trụ sở <br /> cơ <br /> quan<br /> <br /> Đất <br /> xây <br /> dựng <br /> trụ sở <br /> 2.16 DTS                                                        <br /> của tổ <br /> chức <br /> sự <br /> nghiệp<br /> <br /> Đất <br /> xây <br /> dựng <br /> 2.17 DNG                                                        <br /> cơ sở <br /> ngoại <br /> giao<br /> <br /> Đất cơ <br /> 2.18 sở tôn  TON                                                        <br /> giáo<br /> <br /> Đất <br /> làm <br /> nghĩa <br /> trang, <br /> nghĩa <br /> 2.19 địa,  NTD 1,05   1,05                                                  <br /> nhà <br /> tang <br /> lễ, nhà <br /> hỏa <br /> táng<br /> <br /> 2.20 Đất  SKX                                                        <br /> sản <br /> xuất <br /> vật <br /> liệu <br /> xây <br /> dựng, <br /> làm đồ <br /> gốm<br /> <br /> Đất <br /> sinh <br /> 2.21 hoạt  DSH 0,36 0,30                     0,06                              <br /> cộng <br /> đồng<br /> <br /> Đất <br /> khu <br /> vui <br /> 2.22 chơi,  DKV                                                        <br /> giải trí <br /> công <br /> cộng<br /> <br /> Đất cơ <br /> sở tín <br /> 2.23 TIN                                                        <br /> ngưỡn<br /> g<br /> <br /> Đất <br /> sông, <br /> ngòi, <br /> 2.24 SON 2,97                   0,39     0,44         0,49   0,29     1,27       0,09<br /> kênh, <br /> rạch, <br /> suối<br /> <br /> Đất có <br /> mặt <br /> MN<br /> 2.25 nước  0,90 0,10         0,05             0,35                 0,08   0,080,08   0,16<br /> C<br /> chuyên <br /> dùng<br /> <br /> Đất <br /> phi <br /> 2.26 nông  PNK                                                        <br /> nghiệp <br /> khác<br /> <br /> <br />  <br /> <br /> Biểu 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 HUYỆN <br /> NHO QUAN<br /> <br /> Chỉ  Tổn<br /> tiêu  g  Thị  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã <br /> Xã  Xã  Xã  Xã Cúc  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã Văn  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã <br /> STT sử  Mã diện  trấn  Thạc Gia  Gia  Phú  Yên  Phú <br /> Xích  Gia  Gia  Phươn Đức Lạc Đồng  Lạng  Thượn Văn  Phươn Thanh Sơn  Sơn  Văn  Kỳ  Quỳn Sơn  Phú  Quản<br /> dụng  tích  Nho  Thố Lâm Sơn h  Thủ Tườn Sơ Quan Lộ<br /> g Long Vân Phong Phong g Hòa Phong g Lạc Lai Thành Phú Phú h Lưu Hà Long g Lạc<br /> đất (ha) Quan Bình y g n g c<br /> <br /> (d) = <br /> (1)+  <br /> (a) (b) (c) …  1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27<br /> +(27<br /> )<br /> <br /> Đất <br /> nông <br /> 1 NNP 6,80                                             6,20 0,60      <br /> nghiệ<br /> p<br /> <br /> Đất <br /> 1.1 trồng  LUA                                                        <br /> lúa<br /> <br /> Trong <br /> đó: <br /> Đất <br />   LUC                                                        <br /> chuyê<br /> n lúa <br /> nước<br /> <br /> Đất <br /> trồng <br /> cây <br /> 1.2 HNK                                                        <br /> hàng <br /> năm <br /> khác<br /> <br /> Đất <br /> trồng <br /> 1.3 CLN                                                        <br /> cây lâu <br /> năm<br /> <br /> Đất <br /> rừng <br /> 1.4 RPH                                                        <br /> phòng <br /> hộ<br /> Đất <br /> rừng <br /> 1.5 RDD                                                        <br /> đặc <br /> dụng<br /> <br /> Đất <br /> rừng <br /> 1.6 RSX                                                        <br /> sản <br /> xuất<br /> <br /> Đất <br /> nuôi <br /> 1.7 trồng  NTS                                                        <br /> thủy <br /> sản<br /> <br /> Đất <br /> 1.8 làm  LMU                                                        <br /> muối<br /> <br /> Đất <br /> nông <br /> 1.9 NKH 6,80                                             6,20 0,60      <br /> nghiệp <br /> khác<br /> <br /> Đất <br /> phi <br /> 2 nông  PNN 71,19 0,0225,50 1,240,45 0,15 1,49 2,55     6,950,40 2,57 0,96 0,05 0,98 3,66 0,13  0,85 0,200,20  #### 0,750,08 0,27  <br /> nghiệ<br /> p<br /> <br /> Đất <br /> 2.1 quốc  CQP 9,73   6,39         1,30                 2,00             0,04        <br /> phòng<br /> <br /> Đất an <br /> 2.2 CAN                                                        <br /> ninh<br /> <br /> Đất <br /> khu <br /> 2.3 SKK                                                        <br /> công <br /> nghiệp<br /> <br /> Đất <br /> khu <br /> 2.4 SKT                                                        <br /> chế <br /> xuất<br /> <br /> Đất <br /> cụm <br /> 2.5 SKN 4,30   4,30                                                  <br /> công <br /> nghiệp<br /> <br /> Đất <br /> thươn<br /> 2.6 g mại,  TMD                                                        <br /> dịch <br /> vụ<br /> <br /> Đất <br /> cơ sở <br /> sản <br /> 2.7 xuất  SKC 2,66     0,05                 1,00                     1,34     0,27  <br /> phi <br /> nông <br /> nghiệp<br /> <br /> Đất sử <br /> dụng <br /> cho <br /> 2.8 hoạt  SKS                                                        <br /> động <br /> khoán<br /> g sản<br /> <br /> Đất <br /> phát <br /> triển <br /> hạ <br /> tầng <br /> cấp <br /> 2.9 quốc  DHT 5,05 0,02 1,00 0,49             0,25   0,97   0,01   1,66 0,06  0,19 0,20     0,10 0,10      <br /> gia, <br /> cấp <br /> tỉnh, <br /> cấp <br /> huyện, <br /> cấp xã<br /> <br /> Đất có <br /> di tích <br /> 2.10 lịch sử DDT                                                        <br /> ­ văn <br /> hóa<br /> <br /> 2.11 Đất  DDL                                                        <br /> danh <br /> lam <br /> thắng <br /> cảnh<br /> <br /> Đất <br /> bãi <br /> thải, <br /> 2.12 DRA                                                        <br /> xử lý <br /> chất <br /> thải<br /> <br /> Đất ở <br /> tại <br /> 2.13 ONT 9,77   0,60 0,700,45 0,15 1,49 1,25     0,340,40 0,60 0,96 0,04 0,98      0,61  0,20   0,35 0,65      <br /> nông <br /> thôn<br /> <br /> Đất ở <br /> 2.14 tại đô  ODT                                                        <br /> thị<br /> <br /> Đất <br /> xây <br /> dựng <br /> 2.15 TSC                                                        <br /> trụ sở <br /> cơ <br /> quan<br /> <br /> Đất <br /> xây <br /> dựng <br /> trụ sở <br /> 2.16 DTS                                                        <br /> của tổ <br /> chức <br /> sự <br /> nghiệp<br /> <br /> Đất <br /> xây <br /> dựng <br /> 2.17 DNG                                                        <br /> cơ sở <br /> ngoại <br /> giao<br /> <br /> Đất <br /> cơ sở <br /> 2.18 TON                                                        <br /> tôn <br /> giáo<br /> <br /> Đất <br /> làm <br /> nghĩa <br /> trang, <br /> nghĩa <br /> 2.19 địa,  NTD 0,07                                 0,07                    <br /> nhà <br /> tang <br /> lễ, nhà <br /> hỏa <br /> táng<br /> <br /> Đất <br /> sản <br /> xuất <br /> vật <br /> 2.20 liệu  SKX 19,08  13,21               5,87                                  <br /> xây <br /> dựng, <br /> làm đồ <br /> gốm<br /> <br /> Đất <br /> sinh <br /> 221 hoạt  DSH 0,36                   0,31                0,05                <br /> cộng <br /> đồng<br /> <br /> Đất <br /> khu <br /> vui <br /> 2.22 chơi,  DKV 19,91                                             ###        <br /> giải trí <br /> công <br /> cộng<br /> <br /> Đất <br /> cơ sở <br /> 2.23 tín  TIN 0,26                   0,18                            0,08    <br /> ngưỡn<br /> g<br /> <br /> Đất <br /> sông, <br /> ngòi, <br /> 2.24 SON                                                        <br /> kênh, <br /> rạch, <br /> suối<br /> <br /> 2.25 Đất có MNC                                                        <br /> mặt <br /> nước <br /> chuyên <br /> dùng<br /> <br /> Đất <br /> phi <br /> 2.26 nông  PNK                                                        <br /> nghiệp <br /> khác<br /> <br /> <br />  <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2