YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 470/QĐ-UBND tỉnh Ninh Bình
47
lượt xem 3
download
lượt xem 3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 470/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Nho Quan do UBND tỉnh Ninh Bình ban hành ngày 16 tháng 04 năm 2019.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 470/QĐ-UBND tỉnh Ninh Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br />
TỈNH NINH BÌNH Độc lập Tự do Hạnh phúc <br />
<br />
Số: 470/QĐUBND Ninh Bình, ngày 16 tháng 04 năm 2019<br />
<br />
<br />
QUYẾT ĐỊNH<br />
<br />
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN NHO QUAN<br />
<br />
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH<br />
<br />
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;<br />
<br />
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;<br />
<br />
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết <br />
thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 <br />
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;<br />
<br />
Căn cứ Nghị quyết số 12/NĐCP ngày 05 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy <br />
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (20162020) tỉnh Ninh Bình;<br />
<br />
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài <br />
nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch <br />
sử dụng đất;<br />
<br />
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQHĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về <br />
việc thông qua Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm <br />
2019;<br />
<br />
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQHĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về <br />
việc chấp thuận chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các công trình, <br />
dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2019;<br />
<br />
Căn cứ Quyết định số 1274/QĐUBND ngày 05 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh Ninh Bình về <br />
việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Nho Quan;<br />
<br />
Thực hiện Thông báo số 1463TB/TU ngày 05 tháng 4 năm 2019 của Tỉnh ủy Ninh Bình;<br />
<br />
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 123/TTrSTNMT ngày 02 tháng 4 <br />
năm 2019,<br />
<br />
QUYẾT ĐỊNH<br />
<br />
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nho Quan với các nội dung chủ <br />
yếu như sau:<br />
<br />
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2019.<br />
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019.<br />
<br />
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019.<br />
<br />
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng và sử dụng năm 2019.<br />
<br />
(Có các biểu chi tiết kèm theo)<br />
<br />
Điều 2. Giao UBND huyện Nho Quan chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các <br />
đơn vị có liên quan:<br />
<br />
Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Nho Quan theo đúng quy định của <br />
pháp luật về đất đai.<br />
<br />
Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử <br />
dụng đất đã được phê duyệt, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế <br />
xã hội trên địa bàn.<br />
<br />
Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện <br />
pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai <br />
mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.<br />
<br />
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.<br />
<br />
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch <br />
và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các <br />
Sở, ban, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Nho Quan chịu trách nhiệm thi hành quyết <br />
định này./.<br />
<br />
<br />
<br />
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN<br />
Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH<br />
Như điều 4;<br />
Lưu VT, VP3, VP4, VP5;<br />
PHÓ CHỦ TỊCH<br />
Ttt 54<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Nguyễn Ngọc Thạch<br />
<br />
<br />
Biểu 01: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN NHO QUAN<br />
<br />
(Kèm theo Quyết định số 470/QĐUBND ngày 16 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh)<br />
<br />
Chỉ <br />
Tổng <br />
tiêu Thị Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã <br />
diện Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã <br />
STT sử Mã trấn Gia Xã Cúc Đồng Xã Yên Lạng Thượ Văn Văn Xã Sơn Sơn Xã Văn Xã Kỳ Xã Sơn Xã Phú <br />
tích Xích Gia Gia Thạch Gia Phú Đức Lạc Phân theo đơn vị hành chính (ha) Than Phú Quỳnh Quảng <br />
dụng Nho Tườn Phương Phon Quang Phon ng Phon Phươn Lai Thàn Phú Phú Hà Long<br />
(ha) Thố Lâm Sơn Bình Thủy Sơn Long Vân h Lạc Lộc L ưu Lạc<br />
đất Quan g g g Hòa g g h<br />
<br />
(a) (b) (c) (d) = 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27<br />
(1+ … <br />
+27<br />
<br />
TỔN<br />
G <br />
45.052,5 290,4 2.117,4 893,7 750,3 2.457,3 613,3 1.037 12.373,3 784,0 1.058,8 868,6 626,8 1.101,2 440,7 1.106, 763,7 645,6 1.788,4 556,3 1.259,9 955,4 4.444,4 1.702,9 1.000,6 3.034,8 1.483,8<br />
DTTN 895,33<br />
2 6 7 2 9 0 0 ,46 2 3 9 2 8 1 2 69 9 0 1 0 7 4 7 8 9 5 3<br />
(1+2+<br />
3)<br />
<br />
Đất <br />
nông 35.043,9 121,5 1.385,4 682,2 525,8 1.955,2 452,1 731,1 11.936,9 548,6 503,6 371,7 257,8 482,6 398,1 1.385,1 359,0 675,0 3.565,7 1.155,3 2.338,3 1.205,1<br />
1 NNP 555,82 595,60 641,14 577,88 869,48 767,03<br />
nghiệ 4 6 5 0 5 8 2 1 6 4 1 7 0 2 4 3 7 5 8 0 7 8<br />
p<br />
<br />
Đất <br />
10.102,0 315,7 284,2 320,7 550,2 320,8 435,1 262,7 212,6 368,0 371,1 348,2 390,1<br />
1.1 trồng LUA 25,18 443,97 479,42 131,33 517,86 446,61 559,17 304,61 569,07 656,98 322,08 596,37 464,67 80,91 323,94<br />
7 1 5 8 1 0 5 9 5 7 3 0 6<br />
lúa<br />
<br />
Trong <br />
đó: <br />
Đất 2.806,2 172,0 512,2 121,9 113,2 102,1<br />
LUC 18,43 18,37 91,92 219,75 89,21 5,72 98,54 275,83 69,82 0,14 15,58 99,18 182,99 12,50 109,50 180,86 20,74 275,55<br />
chuyên 9 3 9 7 0 7<br />
lúa <br />
nước<br />
<br />
Đất <br />
trồng <br />
cây HN<br />
1.2 3.097,32 11,93 100,03 90,96 43,94 110,45 75,13 19,96 212,49 52,11 0,19 42,65 12,17 1,97 6,71 0,06 26,37133,48 324,27 69,39 38,33 957,09 73,71 123,72 500,85 69,36<br />
hàng K<br />
năm <br />
khác<br />
<br />
Đất <br />
trồng 116,8 117,9<br />
1.3 CLN3.458,71 60,06 246,16 77,76 259,48 53,90 39,70 98,74 13,69 22,92 81,97 132,29 25,51 13,09 66,58 63,50 9,68 218,19 7,86 88,80 88,93 227,54 272,66 90,46 805,36 159,11<br />
cây lâu 1 6<br />
năm<br />
<br />
Đất <br />
rừng 128,5 1.267,9<br />
1.4 RPH 3.298,65 358,88 64,10 275,10 82,13 169,70 44,00 132,90 64,25 34,90 30,85 486,65 158,68<br />
phòng 9 2<br />
hộ<br />
<br />
Đất <br />
rừng RD 11.249,7 11.198,0<br />
1.5 51,72 <br />
đặc D 2 0<br />
dụng<br />
<br />
Đất <br />
rừng <br />
1.6 RSX 3.194,75 219,77 59,19 12,39 821,16 0,76 126,43 9,70 18,23 123,50 34,18 75,85 688,96 92,20 0,75 439,62 472,06<br />
sản <br />
xuất<br />
<br />
Đất <br />
nuôi <br />
1.7 trồng NTS 450,08 23,99 7,47 8,27 4,36 4,67 2,31 38,35 0,27 3,85 24,08 2,89 14,84 11,61 12,93 68,82 19,39 6,34 13,30 16,35 3,01 19,77 16,53 17,02 75,31 16,36 15,16 2,83<br />
thủy <br />
sản<br />
<br />
Đất <br />
LM<br />
1.8 làm <br />
U<br />
muối<br />
<br />
Đất <br />
nông NK<br />
1.9 192,64 0,40 9,17 1,72 5,00 0,22 3,12 2,21 4,03 0,85 0,36 1,00 85,17 10,15 40,22 9,82 19,20<br />
nghiệp H<br />
khác<br />
<br />
Đất <br />
phi <br />
165,7 203,9 197,7 145,1 268,8 220,9 174,6 210,1 117,9 264,5 215,1 178,5 247,4<br />
2 nông PNN7.785,48 424,13 414,20 217,95 254,44 443,12 287,13 290,11 315,44 330,72 613,91 510,98 211,32 604,59 256,58<br />
2 1 2 9 0 8 8 7 0 5 6 9 9<br />
nghiệ<br />
p<br />
<br />
Đất <br />
2.1 quốc CQP 650,03 0,19 17,74 97,56 3,00 27,88 37,13 23,32 4,00 4,86 73,89 149,13 211,33 <br />
phòng<br />
<br />
Đất an CA<br />
2.2 29,59 0,44 0,03 3,73 0,01 0,01 25,37<br />
ninh N<br />
<br />
Đất <br />
khu <br />
2.3 SKK <br />
công <br />
nghiệp<br />
<br />
Đất <br />
khu <br />
2.4 SKT <br />
chế <br />
xuất<br />
<br />
Đất <br />
cụm <br />
2.5 SKN 147,07 51,35 27,58 38,68 1,26 28,20 <br />
công <br />
nghiệp<br />
<br />
Đất <br />
thươn<br />
TM<br />
2.6 g mại, 8,15 0,70 0,05 0,15 4,10 0,19 1,96 0,20 0,50 0,30 <br />
D<br />
dịch <br />
vụ<br />
<br />
Đất cơ <br />
sở sản <br />
xuất <br />
2.7 SKC 371,61 9,11 50,19 1,23 1,58 0,67 9,51 70,69 2,86 1,57 2,56 4,75 0,39 0,08 13,38 0,04 2,11 3,41 0,62 75,43 4,48 35,73 81,22 <br />
phi <br />
nông <br />
nghiệp<br />
<br />
2.8 Đất sử SKS 114,33 8,18 2,89 6,00 97,26 <br />
dụng <br />
cho <br />
hoạt <br />
động <br />
khoáng <br />
sản<br />
<br />
Đất <br />
phát <br />
triển <br />
hạ <br />
tầng <br />
cấp <br />
111,0 107,9 134,2 119,4<br />
2.9 quốc DHT2.526,89 57,59 100,34 56,22 52,82 109,09 44,91 82,08 35,74 53,77 83,94 51,41 103,60 54,99 143,69 92,72 172,23 80,74 108,13 115,74 164,08 103,54 108,27 78,64<br />
3 1 1 6<br />
gia, <br />
cấp <br />
tỉnh, <br />
cấp <br />
huyện, <br />
cấp xã<br />
<br />
Đất có <br />
di tích <br />
2.10 lịch sử DDT 0,60 0,15 0,08 0,25 0,12 <br />
văn <br />
hóa<br />
<br />
Đất <br />
danh <br />
2.11 lam DDL <br />
thắng <br />
cảnh<br />
<br />
Đất <br />
bãi <br />
thải, DR<br />
2.12 7,93 0,01 0,17 0,18 0,01 1,71 0,02 0,02 5,64 0,10 0,07 <br />
xử lý A<br />
chất <br />
thải<br />
<br />
Đất ở <br />
tại <br />
2.13 ONT1.250,78 74,43 41,35 45,20 80,21 44,56 58,71 25,68 40,40 40,42 47,10 38,20 59,99 27,49 40,39 43,79 39,22 31,19 47,40 37,50 62,31 60,57 51,13 82,91 42,16 49,42 39,05<br />
nông <br />
thôn<br />
<br />
Đất ở <br />
2.14 tại đô ODT 79,53 79,53 <br />
thị<br />
<br />
Đất <br />
xây <br />
dựng <br />
2.15 TSC 24,02 4,21 0,82 0,31 0,93 0,65 0,15 0,34 2,17 1,72 1,00 0,91 1,54 0,12 0,52 0,64 1,40 0,63 0,61 0,33 0,19 0,66 0,51 0,50 0,20 1,07 0,33 1,56<br />
trụ sở <br />
cơ <br />
quan<br />
<br />
Đất <br />
xây <br />
dựng <br />
trụ sở <br />
2.16 DTS 1,82 0,03 0,56 0,30 0,93 <br />
của tổ <br />
chức <br />
sự <br />
nghiệp<br />
<br />
Đất <br />
xây <br />
dựng DN<br />
2.17 <br />
cơ sở G<br />
ngoại <br />
giao<br />
<br />
Đất cơ <br />
2.18 sở tôn TON 28,61 0,35 1,36 2,32 1,80 0,29 0,24 8,89 1,29 1,78 0,10 0,15 0,12 0,48 0,37 0,19 0,53 2,30 0,03 2,41 0,53 1,17 0,11 1,80<br />
giáo<br />
<br />
Đất <br />
làm <br />
nghĩa <br />
trang, <br />
nghĩa <br />
2.19 địa, NTD 283,81 4,26 6,15 6,86 8,77 4,43 6,27 25,79 4,91 10,61 10,55 9,67 11,11 5,59 7,50 9,35 14,35 12,68 15,31 14,90 10,41 13,81 13,74 2,77 20,60 9,15 12,59 11,68<br />
nhà <br />
tang <br />
lễ, nhà <br />
hỏa <br />
táng<br />
<br />
Đất <br />
sản <br />
xuất <br />
vật <br />
2.20 liệu SKX 348,88 44,28 11,04 27,94 28,72 2,12 27,35 2,88 67,93 15,91 8,33 21,32 0,25 30,41 15,99 3,39 41,02<br />
xây <br />
dựng, <br />
làm đồ <br />
gốm<br />
<br />
Đất <br />
sinh <br />
2.21 hoạt DSH 29,99 0,41 1,72 0,63 0,87 1,37 0,60 0,64 0,27 0,85 1,90 0,99 0,77 0,96 0,83 0,17 0,64 1,96 0,78 1,21 0,82 0,61 1,02 4,91 1,65 1,72 0,95 0,74<br />
cộng <br />
đồng<br />
<br />
Đất <br />
khu <br />
vui <br />
DK<br />
2.22 chơi, 100,00 100,00 <br />
V<br />
giải trí <br />
công <br />
cộng<br />
<br />
Đất cơ <br />
sở tín <br />
2.23 TIN 19,97 0,20 0,47 0,97 0,63 1,02 0,76 0,72 0,52 0,40 0,96 0,46 0,56 1,60 1,27 0,38 0,65 0,89 0,87 1,82 0,94 0,23 0,53 1,01 0,85 0,77 0,49 <br />
ngưỡn<br />
g<br />
<br />
2.24 Đất SON 955,15 4,61 61,09 63,30 12,81 28,08 44,04 49,70 23,96 27,04 44,88 43,22 14,48 1,48 24,95 83,51 33,69 76,81 29,79 41,59 47,94 20,28 23,59 36,38 31,34 13,47 52,71 20,41<br />
sông, <br />
ngòi, <br />
kênh, <br />
rạch, <br />
suối<br />
<br />
Đất có <br />
mặt <br />
MN<br />
2.25 nước 806,56 4,82 5,31 21,95 45,43 56,79 0,50 10,69 26,13 0,29 0,67 268,94 63,50 0,16 3,24 97,53 20,37 18,71 37,93 3,52 83,77 36,31<br />
C<br />
chuyên <br />
dùng<br />
<br />
Đất <br />
phi <br />
2.26 nông PNK 0,16 0,03 0,13 <br />
nghiệp <br />
khác<br />
<br />
Đất <br />
chưa 190,3<br />
3 CSD2.223,10 3,18 307,89 7,61 26,82 87,82 15,99 37,55 218,61 14,41 248,63 44,94 62,49 65,02178,42 16,62 27,54 32,30 87,84 18,64 59,77 32,90 264,78 36,70 22,34 91,89 22,07<br />
sử 3<br />
dụng<br />
<br />
Đất <br />
khu <br />
KC<br />
4 công <br />
N<br />
nghệ <br />
cao*<br />
<br />
Đất <br />
khu KK<br />
5 <br />
kinh T<br />
tế*<br />
<br />
Đất <br />
KD 290,4<br />
6 đô 290,47 <br />
T 7<br />
thị*<br />
<br />
<br />
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên<br />
<br />
<br />
<br />
Biểu 02. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN NHO <br />
QUAN<br />
<br />
<br />
Chỉ Tổng Xã <br />
Thị Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã <br />
tiêu sử diện Xã Xã Thạ Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã <br />
STT Mã trấn Gia Gia Gia Cúc Đồng Yên Lạng Thư Văn Văn Sơn Phú Quả<br />
dụng tích Xích Gia ch Phú Đức Lạc Than Sơn Văn Phú Kỳ Quỳn Sơn <br />
Nho Lâ Thủ Tườn Phươn Phon Quan Phon ợng Phon Phươn Thàn Lon ng <br />
đất (ha) Quan Thố m Sơn Bìn y g g<br />
Sơn Long Vân<br />
g g g Hòa g g<br />
h Lạc Lai<br />
h<br />
Phú Lộc Phú h Lưu Hà<br />
g Lạc<br />
h<br />
(d) = <br />
(1) + <br />
(a) (b) (c) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27<br />
… <br />
+27)<br />
<br />
Đất <br />
nông <br />
nghiệp <br />
chuyể<br />
509,9 20,5 127,0 8,6 6,0 11,8 5,5 11,7 8,9 59,5 7,0 17,4 9,6 21,2 100,8 8,9<br />
1 n sang NNP/PNN 5,96 6,20 3,00 19,12 6,14 5,60 2,59 5,73 4,59 13,30 6,86 6,08<br />
8 2 2 8 0 6 2 1 8 3 4 0 0 5 0 0<br />
đất <br />
phi <br />
nông <br />
nghiệp<br />
<br />
Đất <br />
223,0 19,5 4,0 3,5 5,1 7,5 42,8 1,7 17,0 8,4 10,4 4,1<br />
1.1 trồng LUA/PNN 16,073,05 8,78 5,70 0,50 8,58 15,12 3,35 4,77 1,85 3,93 4,19 6,82 10,72 0,60 4,77<br />
3 6 6 0 2 2 0 1 0 0 4 2<br />
lúa<br />
<br />
Trong <br />
đó: <br />
Đất <br />
0,8 2,2 1,6 4,3 16,0 2,0<br />
chuyên LUC/PNN 47,54 0,19 1,03 0,40 4,07 1,10 2,22 2,74 0,55 1,20 1,67 2,14 0,60 2,55<br />
4 0 0 9 5 0<br />
trồng <br />
lúa <br />
nước<br />
<br />
Đất <br />
trồng <br />
cây HNK/PN 150,7 1,9 2,4 1,3 15,0 4,9 10,3 4,2<br />
1.2 0,80 31,350,68 2,52 2,85 2,09 0,34 0,05 1,40 63,93 0,15 3,70 0,53<br />
hàng N 7 9 0 6 7 6 5 5<br />
năm <br />
khác<br />
<br />
Đất <br />
trồng 0,0 0,0 0,2 0,0 0,2 0,2 0,2<br />
1.3 CLN/PNN 31,99 0,11 6,120,95 0,36 0,30 0,75 1,74 0,74 0,20 0,24 0,05 1,04 0,20 0,20 0,20 0,24 14,75 2,16 0,54<br />
cây lâu 9 5 0 5 7 0 4<br />
năm<br />
<br />
Đất <br />
rừng 0,2<br />
1.4 RPH/PNN 49,92 47,10 2,56 <br />
phòng 6<br />
hộ<br />
<br />
Đất <br />
rừng <br />
1.5 RDD/PNN <br />
đặc <br />
dụng<br />
<br />
Đất <br />
rừng 2,2 0,8 0,0<br />
1.6 RSX/PNN 44,01 24,830,88 0,02 15,00 0,22 0,04<br />
sản 0 0 2<br />
xuất<br />
<br />
Đất <br />
nuôi <br />
0,0 0,0 0,2 0,0 0,1 0,2 0,2<br />
1.7 trồng NTS/PNN 10,26 0,05 1,550,40 0,20 0,20 1,75 1,39 0,41 0,50 0,25 0,64 0,62 0,20 0,20 0,20 0,20 0,30 0,05 0,20<br />
8 5 0 5 0 0 7<br />
thủy <br />
sản<br />
<br />
Đất <br />
LMU/PN<br />
1.8 làm <br />
N<br />
muối<br />
<br />
Đất <br />
nông NKH/PN<br />
1.9 <br />
nghiệp N<br />
khác<br />
<br />
Chuyể<br />
n đổi <br />
cơ cấu <br />
sử <br />
dụng <br />
5,0 0,8<br />
2 đất 14,95 1,00 3,10 5,00 <br />
0 5<br />
trong <br />
nội bộ <br />
đất <br />
nông <br />
nghiệp<br />
<br />
Trong <br />
<br />
đó:<br />
<br />
Đất <br />
trồng <br />
lúa <br />
chuyển <br />
2.1 sang LUA/CLN <br />
đất <br />
trồng <br />
cây lâu <br />
năm<br />
<br />
2.2 Đất LUA/LNP <br />
trồng <br />
lúa <br />
chuyển <br />
sang <br />
đất <br />
trồng <br />
rừng<br />
<br />
Đất <br />
trồng <br />
lúa <br />
chuyển <br />
sang <br />
2.3 LUA/NTS <br />
đất <br />
nuôi <br />
trồng <br />
thủy <br />
sản<br />
<br />
Đất <br />
trồng <br />
lúa <br />
RSX/LM<br />
2.4 chuyển <br />
U<br />
sang <br />
đất làm <br />
muối<br />
<br />
Đất <br />
trồng <br />
cây <br />
hàng <br />
năm <br />
khác <br />
2.5 chuyển HNK/NTS <br />
sang <br />
đất <br />
nuôi <br />
trồng <br />
thủy <br />
sản<br />
<br />
Đất <br />
trồng <br />
cây <br />
hàng <br />
năm HNK/LM<br />
2.6 <br />
khác U<br />
chuyển <br />
sang <br />
đất làm <br />
muối<br />
<br />
Đất <br />
rừng <br />
phòng <br />
hộ <br />
chuyển <br />
sang RPH/NKR<br />
2.7 (a) <br />
đất <br />
nông <br />
nghiệp <br />
không <br />
phải là <br />
rừng<br />
<br />
Đất <br />
rừng <br />
đặc <br />
dụng <br />
chuyển <br />
sang RDD/NK<br />
2.8 (a) <br />
đất R<br />
nông <br />
nghiệp <br />
không <br />
phải là <br />
rừng<br />
<br />
Đất <br />
rừng <br />
sản <br />
xuất <br />
chuyển <br />
sang RSX/NKR 5,0<br />
2.9 (a) 10,00 5,00 <br />
đất 0<br />
nông <br />
nghiệp <br />
không <br />
phải là <br />
rừng<br />
<br />
Đất <br />
phi <br />
nông <br />
nghiệp <br />
không PKO/OC 0,0 0,0 0,2 0,5 0,2<br />
3 7,83 1,82 0,600,20 0,46 0,20 0,33 0,38 1,07 0,54 0,02 0,60 0,04 0,51<br />
phải là T 5 2 6 2 1<br />
đất ở <br />
chuyể<br />
n sang <br />
đất ở<br />
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông <br />
nghiệp khác<br />
<br />
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở<br />
<br />
<br />
<br />
Biểu 03: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN NHO QUAN<br />
<br />
Chỉ Tổng <br />
Thị Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã <br />
tiêu sử diện Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã <br />
STT Mã trấn Thạc Gia Gia Cúc Đức Đồng Yên Lạng Văn Văn Sơn Phú <br />
dụng tích Xích Gia Gia Phú Lạc Thượn Than Sơn Văn Phú Kỳ Quỳn Sơn Quản<br />
Nho h Thủ Tườn Phươn Lon Phon Quan Phon Phon Phươn Thàn Lon<br />
đất (ha) Quan Thố Lâm S ơ n Sơ n Vân g Hòa h Lạc Lai Phú L ộc Phú h L ưu Hà g Lạc<br />
Bình y g g g g g g g g h g<br />
(d) = <br />
(1)+ <br />
(a) (b) (c) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27<br />
… <br />
+27)<br />
<br />
Đất <br />
nông 427,4 18,2 72,2 11,4 20,3 96,7<br />
1 NNP 4,168,50 5,90 5,70 1,005,12 5,748,88 17,95 5,74 5,20 2,49 58,63 5,13 4,196,94 17,008,70 10,708,50 6,56 5,68<br />
nghiệ 3 2 8 6 5 1<br />
p<br />
<br />
Đất <br />
205,1 17,3<br />
1.1 trồng LUA 9,572,754,06 3,50 8,78 5,70 0,505,12 4,557,52 14,12 3,35 4,77 1,85 42,30 3,73 4,191,71 17,007,90 9,94 4,92 10,424,12 0,60 4,77<br />
0 6<br />
lúa<br />
<br />
Trong <br />
đó: <br />
Đất 0,8 1,6 4,3 2,0<br />
LUC 46,74 2,20 0,19 1,03 0,40 4,07 1,10 16,05 2,22 2,74 0,55 0,70 1,67 1,84 0,60 2,55<br />
chuyên 4 0 9 0<br />
lúa <br />
nước<br />
<br />
Đất <br />
trồng <br />
cây 143,7 25,2 10,3 63,5<br />
1.2 HNK 0,80 0,461,95 2,40 2,52 1,36 2,85 2,09 0,34 0,05 15,07 1,40 4,96 0,154,25 3,40 0,53<br />
hàng 8 8 5 7<br />
năm <br />
khác<br />
<br />
Đất <br />
trồng 13,2<br />
1.3 CLN 22,74 0,06 5,800,75 0,16 0,50 0,62 0,04 0,84 0,22 0,04 0,110,04 0,34<br />
cây lâu 2<br />
năm<br />
<br />
Đất <br />
rừng 28,1<br />
1.4 RPH 30,92 0,26 2,56 <br />
phòng 0<br />
hộ<br />
<br />
Đất <br />
rừng <br />
1.5 RDD <br />
đặc <br />
dụng<br />
<br />
Đất <br />
rừng 15,0<br />
1.6 RSX 20,13 2,03 2,20 0,80 0,02 0,020,02 0,04<br />
sản 0<br />
xuất<br />
<br />
Đất <br />
nuôi <br />
1.7 trồng NTS 4,76 1,500,200,03 1,19 0,36 0,30 0,05 0,59 0,42 0,05 0,07 <br />
thủy <br />
sản<br />
<br />
Đất <br />
1.8 làm LMU <br />
muối<br />
<br />
Đất <br />
nông <br />
1.9 NKH <br />
nghiệp <br />
khác<br />
<br />
Đất <br />
phi <br />
2 nông PNN 25,97 2,21 4,540,210,05 0,02 0,51 0,20 0,26 0,810,52 2,21 1,37 0,07 0,54 1,35 0,04 0,600,23 0,31 0,90 5,55 0,960,86 0,20 1,45<br />
nghiệ<br />
p<br />
<br />
Đất <br />
2.1 quốc CQP <br />
phòng<br />
<br />
Đất an <br />
2.2 CAN <br />
ninh<br />
<br />
Đất <br />
khu <br />
2.3 SKK <br />
công <br />
nghiệp<br />
<br />
Đất <br />
khu <br />
2.4 SKT <br />
chế <br />
xuất<br />
<br />
Đất <br />
cụm <br />
2.5 SKN <br />
công <br />
nghiệp<br />
<br />
Đất <br />
thươn<br />
2.6 g mại, TMD <br />
dịch <br />
vụ<br />
<br />
2.7 Đất cơ SKC 0,59 0,39 0,20 <br />
sở sản <br />
xuất <br />
phi <br />
nông <br />
nghiệp<br />
<br />
Đất sử <br />
dụng <br />
cho <br />
2.8 hoạt SKS <br />
động <br />
khoáng <br />
sản<br />
<br />
Đất <br />
phát <br />
triển <br />
hạ <br />
tầng <br />
cấp <br />
2.9 quốc DHT 13,54 1,70 1,440,210,05 0,02 0,46 0,20 0,26 0,420,52 0,45 0,28 0,54 1,26 0,04 0,110,21 0,02 0,17 4,27 0,230,13 0,55<br />
gia, <br />
cấp <br />
tỉnh, <br />
cấp <br />
huyện, <br />
cấp xã<br />
<br />
Đất có <br />
di tích <br />
2.10 lịch sử DDT <br />
văn <br />
hóa<br />
<br />
Đất <br />
danh <br />
2.11 lam DDL <br />
thắng <br />
cảnh<br />
<br />
Đất <br />
bãi <br />
thải, <br />
2.12 DRA <br />
xử lý <br />
chất <br />
thải<br />
<br />
Đất ở <br />
tại <br />
2.13 ONT 6,10 2,05 1,30 0,07 0,09 0,02 0,64 0,01 0,640,64 0,64<br />
nông <br />
thôn<br />
<br />
Đất ở <br />
2.14 tại đô ODT <br />
thị<br />
<br />
Đất <br />
xây <br />
dựng <br />
2.15 TSC 0,46 0,11 0,01 0,30 0,01 0,010,01 0,01<br />
trụ sở <br />
cơ <br />
quan<br />
<br />
Đất <br />
xây <br />
dựng <br />
trụ sở <br />
2.16 DTS <br />
của tổ <br />
chức <br />
sự <br />
nghiệp<br />
<br />
Đất <br />
xây <br />
dựng <br />
2.17 DNG <br />
cơ sở <br />
ngoại <br />
giao<br />
<br />
Đất cơ <br />
2.18 sở tôn TON <br />
giáo<br />
<br />
Đất <br />
làm <br />
nghĩa <br />
trang, <br />
nghĩa <br />
2.19 địa, NTD 1,05 1,05 <br />
nhà <br />
tang <br />
lễ, nhà <br />
hỏa <br />
táng<br />
<br />
2.20 Đất SKX <br />
sản <br />
xuất <br />
vật <br />
liệu <br />
xây <br />
dựng, <br />
làm đồ <br />
gốm<br />
<br />
Đất <br />
sinh <br />
2.21 hoạt DSH 0,36 0,30 0,06 <br />
cộng <br />
đồng<br />
<br />
Đất <br />
khu <br />
vui <br />
2.22 chơi, DKV <br />
giải trí <br />
công <br />
cộng<br />
<br />
Đất cơ <br />
sở tín <br />
2.23 TIN <br />
ngưỡn<br />
g<br />
<br />
Đất <br />
sông, <br />
ngòi, <br />
2.24 SON 2,97 0,39 0,44 0,49 0,29 1,27 0,09<br />
kênh, <br />
rạch, <br />
suối<br />
<br />
Đất có <br />
mặt <br />
MN<br />
2.25 nước 0,90 0,10 0,05 0,35 0,08 0,080,08 0,16<br />
C<br />
chuyên <br />
dùng<br />
<br />
Đất <br />
phi <br />
2.26 nông PNK <br />
nghiệp <br />
khác<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Biểu 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 HUYỆN <br />
NHO QUAN<br />
<br />
Chỉ Tổn<br />
tiêu g Thị Xã Xã Xã Xã Xã Xã <br />
Xã Xã Xã Xã Cúc Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Văn Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã Xã <br />
STT sử Mã diện trấn Thạc Gia Gia Phú Yên Phú <br />
Xích Gia Gia Phươn Đức Lạc Đồng Lạng Thượn Văn Phươn Thanh Sơn Sơn Văn Kỳ Quỳn Sơn Phú Quản<br />
dụng tích Nho Thố Lâm Sơn h Thủ Tườn Sơ Quan Lộ<br />
g Long Vân Phong Phong g Hòa Phong g Lạc Lai Thành Phú Phú h Lưu Hà Long g Lạc<br />
đất (ha) Quan Bình y g n g c<br />
<br />
(d) = <br />
(1)+ <br />
(a) (b) (c) … 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27<br />
+(27<br />
)<br />
<br />
Đất <br />
nông <br />
1 NNP 6,80 6,20 0,60 <br />
nghiệ<br />
p<br />
<br />
Đất <br />
1.1 trồng LUA <br />
lúa<br />
<br />
Trong <br />
đó: <br />
Đất <br />
LUC <br />
chuyê<br />
n lúa <br />
nước<br />
<br />
Đất <br />
trồng <br />
cây <br />
1.2 HNK <br />
hàng <br />
năm <br />
khác<br />
<br />
Đất <br />
trồng <br />
1.3 CLN <br />
cây lâu <br />
năm<br />
<br />
Đất <br />
rừng <br />
1.4 RPH <br />
phòng <br />
hộ<br />
Đất <br />
rừng <br />
1.5 RDD <br />
đặc <br />
dụng<br />
<br />
Đất <br />
rừng <br />
1.6 RSX <br />
sản <br />
xuất<br />
<br />
Đất <br />
nuôi <br />
1.7 trồng NTS <br />
thủy <br />
sản<br />
<br />
Đất <br />
1.8 làm LMU <br />
muối<br />
<br />
Đất <br />
nông <br />
1.9 NKH 6,80 6,20 0,60 <br />
nghiệp <br />
khác<br />
<br />
Đất <br />
phi <br />
2 nông PNN 71,19 0,0225,50 1,240,45 0,15 1,49 2,55 6,950,40 2,57 0,96 0,05 0,98 3,66 0,13 0,85 0,200,20 #### 0,750,08 0,27 <br />
nghiệ<br />
p<br />
<br />
Đất <br />
2.1 quốc CQP 9,73 6,39 1,30 2,00 0,04 <br />
phòng<br />
<br />
Đất an <br />
2.2 CAN <br />
ninh<br />
<br />
Đất <br />
khu <br />
2.3 SKK <br />
công <br />
nghiệp<br />
<br />
Đất <br />
khu <br />
2.4 SKT <br />
chế <br />
xuất<br />
<br />
Đất <br />
cụm <br />
2.5 SKN 4,30 4,30 <br />
công <br />
nghiệp<br />
<br />
Đất <br />
thươn<br />
2.6 g mại, TMD <br />
dịch <br />
vụ<br />
<br />
Đất <br />
cơ sở <br />
sản <br />
2.7 xuất SKC 2,66 0,05 1,00 1,34 0,27 <br />
phi <br />
nông <br />
nghiệp<br />
<br />
Đất sử <br />
dụng <br />
cho <br />
2.8 hoạt SKS <br />
động <br />
khoán<br />
g sản<br />
<br />
Đất <br />
phát <br />
triển <br />
hạ <br />
tầng <br />
cấp <br />
2.9 quốc DHT 5,05 0,02 1,00 0,49 0,25 0,97 0,01 1,66 0,06 0,19 0,20 0,10 0,10 <br />
gia, <br />
cấp <br />
tỉnh, <br />
cấp <br />
huyện, <br />
cấp xã<br />
<br />
Đất có <br />
di tích <br />
2.10 lịch sử DDT <br />
văn <br />
hóa<br />
<br />
2.11 Đất DDL <br />
danh <br />
lam <br />
thắng <br />
cảnh<br />
<br />
Đất <br />
bãi <br />
thải, <br />
2.12 DRA <br />
xử lý <br />
chất <br />
thải<br />
<br />
Đất ở <br />
tại <br />
2.13 ONT 9,77 0,60 0,700,45 0,15 1,49 1,25 0,340,40 0,60 0,96 0,04 0,98 0,61 0,20 0,35 0,65 <br />
nông <br />
thôn<br />
<br />
Đất ở <br />
2.14 tại đô ODT <br />
thị<br />
<br />
Đất <br />
xây <br />
dựng <br />
2.15 TSC <br />
trụ sở <br />
cơ <br />
quan<br />
<br />
Đất <br />
xây <br />
dựng <br />
trụ sở <br />
2.16 DTS <br />
của tổ <br />
chức <br />
sự <br />
nghiệp<br />
<br />
Đất <br />
xây <br />
dựng <br />
2.17 DNG <br />
cơ sở <br />
ngoại <br />
giao<br />
<br />
Đất <br />
cơ sở <br />
2.18 TON <br />
tôn <br />
giáo<br />
<br />
Đất <br />
làm <br />
nghĩa <br />
trang, <br />
nghĩa <br />
2.19 địa, NTD 0,07 0,07 <br />
nhà <br />
tang <br />
lễ, nhà <br />
hỏa <br />
táng<br />
<br />
Đất <br />
sản <br />
xuất <br />
vật <br />
2.20 liệu SKX 19,08 13,21 5,87 <br />
xây <br />
dựng, <br />
làm đồ <br />
gốm<br />
<br />
Đất <br />
sinh <br />
221 hoạt DSH 0,36 0,31 0,05 <br />
cộng <br />
đồng<br />
<br />
Đất <br />
khu <br />
vui <br />
2.22 chơi, DKV 19,91 ### <br />
giải trí <br />
công <br />
cộng<br />
<br />
Đất <br />
cơ sở <br />
2.23 tín TIN 0,26 0,18 0,08 <br />
ngưỡn<br />
g<br />
<br />
Đất <br />
sông, <br />
ngòi, <br />
2.24 SON <br />
kênh, <br />
rạch, <br />
suối<br />
<br />
2.25 Đất có MNC <br />
mặt <br />
nước <br />
chuyên <br />
dùng<br />
<br />
Đất <br />
phi <br />
2.26 nông PNK <br />
nghiệp <br />
khác<br />
<br />
<br />
<br />
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn