intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 475/QĐ-UBND tỉnh Ninh Bình

Chia sẻ: Sensa Cool | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

14
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 475/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Yên Khánh do UBND tỉnh Ninh Bình ban hành ngày ngày 17 tháng 4 năm 2019.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 475/QĐ-UBND tỉnh Ninh Bình

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br /> TỈNH NINH BÌNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc <br /> ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­<br /> Số: 475/QĐ­UBND Ninh Bình, ngày 17 tháng 4 năm 2019<br />  <br /> <br /> QUYẾT ĐỊNH<br /> <br /> VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN YÊN KHÁNH<br /> <br /> ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH<br /> <br /> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;<br /> <br /> Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;<br /> <br /> Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết <br /> thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định 01/2017/NĐ­CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 <br /> của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;<br /> <br /> Căn cứ Nghị quyết số 12/NĐ­CP ngày 05 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy <br /> hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016­2020) tỉnh Ninh Bình;<br /> <br /> Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài <br /> nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch <br /> sử dụng đất;<br /> <br /> Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ­HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về <br /> việc thông qua Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm <br /> 2019;<br /> <br /> Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ­HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về <br /> việc chấp thuận chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các công trình,  <br /> dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2019;<br /> <br /> Căn cứ Quyết định số 1051/QĐ­UBND ngày 17 tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh Ninh Bình về <br /> việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Khánh;<br /> <br /> Thực hiện Thông báo số 1414­TB/TU ngày 22 tháng 3 năm 2019 của Tỉnh ủy Ninh Bình;<br /> <br /> Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 98/TTr­STNMT ngày 15 <br /> tháng 3 năm 2019,<br /> <br /> QUYẾT ĐỊNH<br /> <br /> Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Khánh với các nội dung chủ <br /> yếu như sau:<br /> <br /> 1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2019.<br /> 2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019.<br /> <br /> 3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019.<br /> <br /> 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019.<br /> <br /> (Có các biểu chi tiết kèm theo)<br /> <br /> Điều 2. Giao UBND huyện Yên Khánh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và <br /> các đơn vị có liên quan:<br /> <br /> ­ Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Yên Khánh theo đúng quy định của <br /> pháp luật về đất đai.<br /> <br /> ­ Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử <br /> dụng đất đã được phê duyệt, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế <br /> xã hội trên địa bàn.<br /> <br /> ­ Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện <br /> pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai <br /> mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.<br /> <br /> Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.<br /> <br /> Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch <br /> và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các <br /> Sở, ban, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Yên Khánh chịu trách nhiệm thi hành <br /> quyết định này./.<br /> <br />  <br /> <br /> TM. ỦY BAN NHÂN DÂN<br /> Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH<br /> ­ Như điều 4;<br /> ­ Lưu VT, VP3, VP4, VP5;<br /> PHÓ CHỦ TỊCH<br /> Ttt 45<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Nguyễn Ngọc Thạch<br />  <br /> <br /> Biểu 1. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN YÊN KHÁNH<br /> <br /> (Kèm theo Quyết định số 475/QĐ­UBND ngày 17 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh)<br /> <br /> Đơn vị: ha<br /> Chỉ  Thị <br /> Khánh  Khán<br /> tiêu sử  Tổng  Khánh Khánh Khánh  Khánh Khánh Khánh  Khánh Khánh  Khánh  Khánh Khánh Khánh Khánh Khánh  Khánh  Khánh  trấn <br /> TT Mã Cườn h <br /> dụng  diện tích An Công Cư Hải Hòa Hội Lợi Mậu Nhạc Phú Thành Thiện Thủy Tiên Trung Vân Yên <br /> g Hồng<br /> đất Ninh<br /> <br /> Tổng <br /> diện <br />     14.259,78 740,38 757,12 722,12 858,36 854,71 599,21 733,41 840,81 664,14 802,66 1.116,86 592,83 782,53 292,18 752,83 637,22 1.101,64 607,68 803,10<br /> tích tự <br /> nhiên<br /> <br /> 1 Đất  NNP 9.229,79 491,22 486,76 448,46 565,04 553,09 394,20 537,73 628,78 462,32 605,04 758,85 116,93 490,55 143,43 562,23 365,60 732,35 447,08 440,13<br /> nông <br /> nghiệp<br /> <br /> Đất <br /> 1.1 trồng  LUA 7.047,67 307,29 397,46 308,99 476,42 443,06 280,27 437,03 486,43 321,54 418,61 649,23 65,52 405,00 72,38 459,80 286,00 624,15 350,53 257,96<br /> lúa<br /> <br /> Trong <br /> đó: <br /> Đất <br />   chuyên  LUC 6.771,70 307,29 384,13 308,33 476,12 343,57 279,94 437,03 486,43 321,54 418,61 629,31 65,52 383,84 55,83 458,80 283,17 624,14 247,38 260,72<br /> trồng <br /> lúa <br /> nước<br /> <br /> Đất <br /> trồng <br /> cây <br /> 1.2 HNK 752,06 98,20 0,90 47,26 4,28 30,18 84,15 34,95 91,05 65,63 78,39 48,60 15,41   24,23   16,91 0,15 28,60 83,17<br /> hàng <br /> năm <br /> khác<br /> <br /> Đất <br /> trồng <br /> 1.3 CLN 659,11 44,70 66,44 35,32 50,04 30,62 10,42 35,57 4,52 36,09 65,90 1,13 19,20 39,47 31,23 43,76 29,86 64,90 22,43 27,51<br /> cây lâu <br /> năm<br /> <br /> Đất <br /> nuôi <br /> 1.4 trồng  NTS 682,02 25,34 21,22 38,84 33,29 48,80 14,94 30,18 45,78 39,06 42,00 53,02 12,44 40,97 14,59 53,32 29,10 33,74 43,30 62,09<br /> thủy <br /> sản<br /> <br /> Đất <br /> nông <br /> 1.5 NKH 88,93 15,69 0,74 18,05 1,01 0,43 4,42 0,00 1,00 0,00 0,14 6,87 4,36 5,11 1,00 5,35 3,73 9,41 2,22 9,40<br /> nghiệp <br /> khác<br /> <br /> Đất <br /> phi <br /> 2 PNN 4.908,83 242,69 269,81 267,18 291,90 294,12 203,99 187,54 206,71 193,47 195,14 345,57 469,16 290,40 146,94 190,02 245,64 359,91 152,79 355,86<br /> nông <br /> nghiệp<br /> <br /> Đất <br /> 2.1 quốc  CQP 3,08     0,05           1,53                   1,50<br /> phòng<br /> <br /> Đất an <br /> 2.2 CAN 3,00                       0,36             2,64<br /> ninh<br /> <br /> Đất <br /> khu <br /> 2.3 SKK 304,81     44,63     2,24           257,94              <br /> công <br /> nghiệp<br /> <br /> Đất <br /> cụm <br /> 2.4 SKN 140,29         70,60           21,07   41,20           7,42<br /> công <br /> nghiệp<br /> <br /> Đất <br /> thương <br /> 2.5 TMD 18,81 0,53 0,01 0,40 0,30 0,17 0,19 0,84 0,28   0,02 1,07 2,58 0,36 1,19 0,06 4,47 0,13   6,21<br /> mại <br /> dịch vụ<br /> <br /> Đất cơ <br /> sở sản <br /> xuất <br /> 2.6 SKC 95,74 26,03 1,54 5,46 0,77 1,64 3,53 0,00 2,04 1,06 1,61 6,38 19,43   6,70 1,30 2,69 2,73 0,54 12,29<br /> phi <br /> nông <br /> nghiệp<br /> <br /> Đất <br /> phát <br /> triển <br /> hạ tầng <br /> 2.7 DHT 2.049,63 102,07 119,89 110,42 143,29 127,36 111,73 98,08 104,31 93,03 105,04 148,82 76,48 101,57 49,46 101,27 97,13 164,42 70,33 124,94<br /> cấp <br /> quốc <br /> gia, cấp <br /> tỉnh<br /> <br /> Đất <br />   giao  DGT 1.183,90 57,98 70,42 67,75 64,42 85,94 73,78 60,84 54,60 59,78 69,19 104,72 22,90 46,13 29,78 61,94 45,52 99,21 37,43 71,57<br /> thông<br /> <br /> Đất <br />   thủy  DTL 754,31 37,61 47,08 35,21 72,30 36,71 34,40 30,83 44,88 30,28 29,13 35,24 44,32 50,84 16,65 33,77 48,94 61,28 29,03 35,82<br /> lợi<br /> Đất <br /> công <br />   trình  DNL 2,18 0,89 0,02 0,13 0,18 0,08 0,15 0,01 0,01 0,02 0,02 0,16 0,05 0,12   0,02 0,05 0,01 0,01 0,25<br /> năng <br /> lượng<br /> <br /> Đất <br /> công <br /> trình <br />   bưu  DBV 0,57 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,02 0,05 0,04 0,02 0,02 0,02 0,01   0,08 0,03 0,03 0,01 0,18<br /> chính <br /> viễn <br /> thông<br /> <br /> Đất <br /> xây <br /> dựng <br />   DVH 7,02 0,10   0,02   0,15     0,13 0,05 1,30   0,34           0,27 4,66<br /> cơ sở <br /> văn <br /> hóa<br /> <br /> Đất <br /> xây <br />   dựng  DYT 6,97 0,33 0,18 0,43 0,16 0,28 0,22 0,23 0,28 0,18 0,21 0,51 0,95 0,11 0,20 0,40 0,12 0,84 0,14 1,20<br /> cơ sở y  <br /> tế<br /> <br /> Đất <br /> xây <br /> dựng <br />   cơ sở  DGD 67,15 2,58 1,90 6,10 5,72 1,99 1,53 5,20 2,68 2,06 2,58 6,93 5,44 3,21 2,03 3,58 1,90 2,79 2,52 6,41<br /> giáo <br /> dục ­ <br /> đào tạo<br /> <br /> Đất <br /> xây <br /> dựng <br /> cơ sở <br />   DTT 24,13 2,57   0,77 0,50 2,20 1,38 0,60 1,57 0,62 2,37 1,02 2,15 0,87 0,57 1,48 0,57 0,02 0,92 3,95<br /> thể <br /> dục ­ <br /> thể <br /> thao<br /> <br /> Đất <br />   DCH 3,40   0,28       0,26 0,35 0,11   0,22 0,22 0,31 0,28 0,23     0,24   0,90<br /> chợ<br /> <br /> Đất bãi <br /> thải, <br /> 2.8 xử lý  DRA 7,03 0,11 0,30   0,73 0,47 0,68 0,50 0,29 0,09           1,18 0,46 0,95 0,08 1,19<br /> chất <br /> thải<br /> <br /> Đất ở <br /> tại <br /> 2.9 ONT 1.027,75 60,58 35,74 53,00 55,35 61,08 57,25 63,93 53,65 60,85 54,15 114,13 38,24 63,11 39,25 53,55 37,88 73,97 52,04  <br /> nông <br /> thôn<br /> <br /> Đất ở <br /> 2.10 tại đô  ODT 138,62                                     138,62<br /> thị<br /> <br /> Đất <br /> xây <br /> 2.11 dựng  TSC 16,27 0,29 0,61 0,61 0,53 0,60 0,56 0,60 0,54 0,42 0,58 2,06 0,86 0,63 0,19 0,42 0,30 0,99 0,37 5,11<br /> trụ sở <br /> cơ quan<br /> <br /> Đất <br /> xây <br /> dựng <br /> trụ sở <br /> 2.12 DTS 6,22                     3,00     2,96         0,26<br /> của tổ <br /> chức <br /> sự <br /> nghiệp<br /> <br /> Đất cơ <br /> 2.13 sở tôn  TON 23,05 1,18   0,81 0,05 1,29 1,03 1,31 1,15 1,06 1,91 3,46 0,91 1,64 0,81 0,95 0,55 0,92 3,05 0,97<br /> giáo<br /> <br /> Đất <br /> làm <br /> nghĩa <br /> 2.14 NTD 215,28 17,23 6,57 15,17 9,94 9,67 11,27 8,17 11,42 11,20 15,46 11,24 10,42 9,09 10,04 7,04 8,06 17,96 12,86 12,47<br /> trang, <br /> nghĩa <br /> địa<br /> <br /> Đất <br /> sản <br /> xuất <br /> vật <br /> 2.15 liệu  SKX 41,47 6,54 6,48       0,59 0,66 7,63     0,12   12,77 0,24     1,25   5,19<br /> xây <br /> dựng, <br /> làm đồ <br /> gốm<br /> <br /> 2.16Đất  DSH 16,46 1,34 1,20 0,48 1,20 0,72 0,91 1,46 0,42 1,19 1,22 0,20 0,91 0,35 0,30 1,19 0,84 1,96 0,27 0,30<br /> sinh <br /> hoạt <br /> cộng <br /> đồng<br /> <br /> Đất <br /> khu vui <br /> chơi, <br /> 2.17 DKV 0,42     0,29               0,13                <br /> giải trí <br /> công <br /> cộng<br /> <br /> Đất cơ <br /> 2.18 sở tín  TIN 23,26 4,55 1,15 1,02 0,62 0,72 0,90 0,51 2,21 1,58 0,39 0,89 1,81 0,38 0,33 0,20 1,18 1,97 1,35 1,50<br /> ngưỡng<br /> <br /> Đất <br /> sông, <br /> ngòi, <br /> 2.19 SON 772,74 22,22 96,32 34,57 79,12 19,78 13,11 11,48 22,76 21,44 14,76 28,54 59,22 59,30 35,47 22,86 92,08 92,66 11,90 35,15<br /> kênh, <br /> rạch, <br /> suối<br /> <br /> Đất có <br /> mặt <br /> 2.20 nước  MNC 1,31 0,02       0,02     0,01 0,02   1,24                <br /> chuyên <br /> dụng<br /> <br /> Đất phi <br /> nông <br /> 2.21 PNK 3,59     0,27               3,22               0,10<br /> nghiệp <br /> khác<br /> <br /> Đất <br /> chưa <br /> 3 CSD 121,16 6,47 0,55 6,48 1,42 7,50 1,02 8,14 5,32 8,35 2,48 12,44 6,74 1,58 1,81 0,58 25,98 9,38 7,81 7,11<br /> sử <br /> dụng<br /> <br /> <br />  <br /> <br /> Biểu 2. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN <br /> KHÁNH<br /> <br /> Đơn vị tính: ha<br /> <br /> Chỉ tiêu <br /> Tổng  Thị <br /> sử <br /> TT Mã diện  Khánh Khánh Khánh Khánh Khánh Khánh Khánh Khánh Khánh Khánh Khánh Khánh Khánh Khánh Khánh Khánh Khánh Khánh  Trấn <br /> dụng <br /> tích An Công Cư Cường Hải Hòa Hội Hồng Lợi Mậu Nhạc Phú Thành Thiện Thủy Tiên Trung Vân Yên <br /> đất<br /> Ninh<br /> Đất <br /> nông <br /> nghiệp <br /> 1 chuyển  NNP/PNN 332,29 3,23 6,35 6,65 3,06 76,00 23,29 5,16 2,21 5,84 1,35 37,77 9,70 46,75 4,15 5,55 10,50 7,72 6,19 70,82<br /> sang phi <br /> nông <br /> nghiệp<br /> <br /> Đất <br /> 1.1 trồng  LUA/PNN 249,67 0,05 6,08 3,63 3,06 71,07 15,46 2,98 0,64 3,53   31,73 4,44 46,11 3,15 5,44 9,21 5,69 4,67 32,73<br /> lúa<br /> <br /> Trong <br /> đó: Đất <br /> chuyên <br />   LUC/PNN 246,57 0,05 6,08 3,63 3,06 71,07 15,26 2,98 0,64 3,53   31,73 4,44 46,11 3,00 5,44 9,21 5,69 4,67 29,98<br /> trồng <br /> lúa <br /> nước<br /> <br /> Đất <br /> trồng <br /> 1.2 cây hàng HNK/PNN 68,37 2,85 0,20 1,16   4,43 5,62 1,98 1,32 1,61 1,35 4,99 3,57   1,00   0,54 1,43 1,29 35,03<br /> năm <br /> khác<br /> <br /> Đất <br /> trồng <br /> 1.3 CLN/PNN 2,45   0,03 0,52     0,74   0,05 0,01   0,08   0,27   0,08 0,10     0,57<br /> cây lâu <br /> năm<br /> <br /> Đất <br /> nuôi <br /> 1.4 trồng  NTS/PNN 11,43 0,33 0,04 1,04 0,00 0,50 1,47 0,20 0,20 0,69 0,00 0,97 1,62 0,37 0,00 0,03 0,65 0,60 0,23 2,49<br /> thủy <br /> sản<br /> <br /> Đất <br /> nông <br /> 1.5 NKH/PNN 0,37     0,30                 0,07              <br /> nghiệp <br /> khác<br /> <br /> Chuyển <br /> đổi cơ <br /> cấu sử <br /> dụng <br /> đất <br /> 2   1,00                             1,00        <br /> trong <br /> nội bộ <br /> đất <br /> nông <br /> nghiệp<br /> <br /> Đất <br /> trồng <br /> lúa <br /> chuyển <br />   LUA/NKH 1,00                             1,00        <br /> sang đất <br /> nông <br /> nghiệp <br /> khác<br /> <br /> Chuyển <br /> đổi nội <br /> bộ đất <br /> 3   12,03 0,19         2,80 0,02   0,40 0,14 0,95   0,77   0,01 0,87     5,88<br /> phi <br /> nông <br /> nghiệp<br /> <br /> Trong <br /> đó: Đất <br /> phi <br /> nông <br /> nghiệp <br />   không  PKO/OTC 3,54 0,19         0,19 0,02   0,35 0,14 0,42   0,36   0,01 0,12     1,74<br /> phải là <br /> đất ở <br /> chuyển <br /> sang <br /> đất ở<br /> <br /> <br />  <br /> <br /> Biểu số 3. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN KHÁNH<br /> <br /> Đơn vị tính: ha<br /> Chỉ  Thị <br /> Tổng <br /> tiêu sử  Khánh  Khánh  Khánh  Khánh  Khánh  Khánh  Khánh  Khánh  Khánh  Khánh  Khánh  Khánh  Khánh  Khánh  Khánh  Khánh  Khánh  Khánh  Trấn <br /> TT Mã diện <br /> dụng  An Công Cư Cường Hải Hòa Hội Hồng Lợi Mậu Nhạc Phú Thành Thiện Thủy Tiên Trung Vân Yên <br /> tích<br /> đất Ninh<br /> <br /> Đất <br /> 1 nông  NNP 308,83 3,23 4,85 4,69 3,06 76,00 23,29 5,16 2,21 5,34 1,35 32,87 9,40 46,75 3,15 5,35 3,95 5,22 6,19 66,77<br /> nghiệp<br /> <br /> Đất <br /> 1.1 trồng  LUA 227,31 0,05 4,58 1,87 3,06 71,07 15,46 2,98 0,64 3,03   26,83 4,14 46,11 2,15 5,24 2,70 3,19 4,67 29,54<br /> lúa<br /> <br /> Trong <br /> đó: <br /> Đất <br />   chuyên  LUC 224,21 0,05 4,58 1,87 3,06 71,07 15,26 2,98 0,64 3,03   26,83 4,14 46,11 2,00 5,24 2,70 3,19 4,67 26,79<br /> trồng <br /> lúa <br /> nước<br /> <br /> Đất <br /> trồng <br /> cây <br /> 1.2 HNK 67,47 2,85 0,20 1,16   4,43 5,62 1,98 1,32 1,61 1,35 4,99 3,57 0,00 1,00   0,50 1,43 1,29 34,17<br /> hàng <br /> năm <br /> khác<br /> <br /> Đất <br /> trồng <br /> 1.3 CLN 2,45   0,03 0,52     0,74   0,05 0,01   0,08   0,27   0,08 0,10     0,57<br /> cây lâu <br /> năm<br /> <br /> Đất <br /> nuôi <br /> 1.4 trồng  NTS 11,43 0,33 0,04 1,04   0,50 1,47 0,20 0,20 0,69   0,97 1,62 0,37   0,03 0,65 0,60 0,23 2,49<br /> thủy <br /> sản<br /> <br /> Đất <br /> nông <br /> 1.5 NKH 0,17     0,10                 0,07              <br /> nghiệp <br /> khác<br /> <br /> Đất <br /> phi <br /> 2 PNN 12,03 0,19         2,80 0,02   0,40 0,14 0,95   0,77   0,01 0,87     5,88<br /> nông <br /> nghiệp<br /> <br /> Đất <br /> 2.1 quốc  CQP 0,29                                     0,29<br /> phòng<br /> <br /> Đất cơ <br /> sở sản <br /> xuất <br /> 2.2 SKC 0,15           0,15                          <br /> phi <br /> nông <br /> nghiệp<br /> <br /> Đất ở <br /> 2.3 ODT 0,16                                     0,16<br /> đô thị<br /> <br /> Đất ở <br /> 2.4 nông  ONT 2,85 0,19         2,20     0,02   0,03   0,41            <br /> thôn<br /> <br /> Đất <br /> xây <br /> dựng <br /> 2.5 TSC 1,20                                     1,20<br /> trụ sở <br /> cơ <br /> quan<br /> <br /> Đất <br /> phát <br /> 2.6 triển  DHT 5,64   0,00       0,01 0,02   0,35 0,14 0,70   0,36   0,01 0,57     3,48<br /> hạ <br /> tầng<br /> <br /> Đất <br /> nghĩa <br /> 2.7 trang,  NTD 1,44           0,44     0,03   0,22               0,75<br /> nghĩa <br /> địa<br /> <br /> Đất <br /> sông, <br /> 2.8 SON 0,30                               0,30      <br /> ngòi, <br /> kênh<br /> <br /> <br />  <br /> <br /> Biểu 4. DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019<br /> Đơn vị tính: ha<br /> <br /> <br /> Tổng  Thị <br /> TT Mục đích sử dụng Mã diện  Khánh Phân theo đ<br /> Khánh Khánh  Khánh <br /> ơn v Khánh  Trấn <br /> ị hành chính<br /> tích Công Hòa Nhạc Tiên Trung Yên <br /> Ninh<br /> 1 Đất nông nghiệp NNP              <br /> 2 Đất phi nông nghiệp PNN 1,34 0,01 0,10 0,46 0,29 0,07 0,41<br /> 2.1 Đất thương mại dịch vụ TMD 0,03       0,03    <br /> Đất cơ sở sản xuất phi <br /> 2.2 SKC 0,06       0,06    <br /> nông nghiệp<br /> 2.3 Đất phát triển hạ tầng DHT 0,47   0,10 0,07 0,20   0,10<br /> 2.4 Đất ở tại nông thôn ONT 0,47 0,01   0,39   0,07  <br /> 2.5 Đất ở tại đô thị ODT 0,31           0,31<br />  <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2