YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 475/QĐ-UBND tỉnh Ninh Bình
14
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 475/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Yên Khánh do UBND tỉnh Ninh Bình ban hành ngày ngày 17 tháng 4 năm 2019.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 475/QĐ-UBND tỉnh Ninh Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br />
TỈNH NINH BÌNH Độc lập Tự do Hạnh phúc <br />
<br />
Số: 475/QĐUBND Ninh Bình, ngày 17 tháng 4 năm 2019<br />
<br />
<br />
QUYẾT ĐỊNH<br />
<br />
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN YÊN KHÁNH<br />
<br />
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH<br />
<br />
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;<br />
<br />
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;<br />
<br />
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết <br />
thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 <br />
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;<br />
<br />
Căn cứ Nghị quyết số 12/NĐCP ngày 05 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy <br />
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (20162020) tỉnh Ninh Bình;<br />
<br />
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài <br />
nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch <br />
sử dụng đất;<br />
<br />
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQHĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về <br />
việc thông qua Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm <br />
2019;<br />
<br />
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQHĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về <br />
việc chấp thuận chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các công trình, <br />
dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2019;<br />
<br />
Căn cứ Quyết định số 1051/QĐUBND ngày 17 tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh Ninh Bình về <br />
việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Khánh;<br />
<br />
Thực hiện Thông báo số 1414TB/TU ngày 22 tháng 3 năm 2019 của Tỉnh ủy Ninh Bình;<br />
<br />
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 98/TTrSTNMT ngày 15 <br />
tháng 3 năm 2019,<br />
<br />
QUYẾT ĐỊNH<br />
<br />
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Khánh với các nội dung chủ <br />
yếu như sau:<br />
<br />
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2019.<br />
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019.<br />
<br />
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019.<br />
<br />
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019.<br />
<br />
(Có các biểu chi tiết kèm theo)<br />
<br />
Điều 2. Giao UBND huyện Yên Khánh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và <br />
các đơn vị có liên quan:<br />
<br />
Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Yên Khánh theo đúng quy định của <br />
pháp luật về đất đai.<br />
<br />
Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử <br />
dụng đất đã được phê duyệt, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế <br />
xã hội trên địa bàn.<br />
<br />
Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện <br />
pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai <br />
mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.<br />
<br />
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.<br />
<br />
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch <br />
và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các <br />
Sở, ban, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Yên Khánh chịu trách nhiệm thi hành <br />
quyết định này./.<br />
<br />
<br />
<br />
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN<br />
Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH<br />
Như điều 4;<br />
Lưu VT, VP3, VP4, VP5;<br />
PHÓ CHỦ TỊCH<br />
Ttt 45<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Nguyễn Ngọc Thạch<br />
<br />
<br />
Biểu 1. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN YÊN KHÁNH<br />
<br />
(Kèm theo Quyết định số 475/QĐUBND ngày 17 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh)<br />
<br />
Đơn vị: ha<br />
Chỉ Thị <br />
Khánh Khán<br />
tiêu sử Tổng Khánh Khánh Khánh Khánh Khánh Khánh Khánh Khánh Khánh Khánh Khánh Khánh Khánh Khánh Khánh Khánh trấn <br />
TT Mã Cườn h <br />
dụng diện tích An Công Cư Hải Hòa Hội Lợi Mậu Nhạc Phú Thành Thiện Thủy Tiên Trung Vân Yên <br />
g Hồng<br />
đất Ninh<br />
<br />
Tổng <br />
diện <br />
14.259,78 740,38 757,12 722,12 858,36 854,71 599,21 733,41 840,81 664,14 802,66 1.116,86 592,83 782,53 292,18 752,83 637,22 1.101,64 607,68 803,10<br />
tích tự <br />
nhiên<br />
<br />
1 Đất NNP 9.229,79 491,22 486,76 448,46 565,04 553,09 394,20 537,73 628,78 462,32 605,04 758,85 116,93 490,55 143,43 562,23 365,60 732,35 447,08 440,13<br />
nông <br />
nghiệp<br />
<br />
Đất <br />
1.1 trồng LUA 7.047,67 307,29 397,46 308,99 476,42 443,06 280,27 437,03 486,43 321,54 418,61 649,23 65,52 405,00 72,38 459,80 286,00 624,15 350,53 257,96<br />
lúa<br />
<br />
Trong <br />
đó: <br />
Đất <br />
chuyên LUC 6.771,70 307,29 384,13 308,33 476,12 343,57 279,94 437,03 486,43 321,54 418,61 629,31 65,52 383,84 55,83 458,80 283,17 624,14 247,38 260,72<br />
trồng <br />
lúa <br />
nước<br />
<br />
Đất <br />
trồng <br />
cây <br />
1.2 HNK 752,06 98,20 0,90 47,26 4,28 30,18 84,15 34,95 91,05 65,63 78,39 48,60 15,41 24,23 16,91 0,15 28,60 83,17<br />
hàng <br />
năm <br />
khác<br />
<br />
Đất <br />
trồng <br />
1.3 CLN 659,11 44,70 66,44 35,32 50,04 30,62 10,42 35,57 4,52 36,09 65,90 1,13 19,20 39,47 31,23 43,76 29,86 64,90 22,43 27,51<br />
cây lâu <br />
năm<br />
<br />
Đất <br />
nuôi <br />
1.4 trồng NTS 682,02 25,34 21,22 38,84 33,29 48,80 14,94 30,18 45,78 39,06 42,00 53,02 12,44 40,97 14,59 53,32 29,10 33,74 43,30 62,09<br />
thủy <br />
sản<br />
<br />
Đất <br />
nông <br />
1.5 NKH 88,93 15,69 0,74 18,05 1,01 0,43 4,42 0,00 1,00 0,00 0,14 6,87 4,36 5,11 1,00 5,35 3,73 9,41 2,22 9,40<br />
nghiệp <br />
khác<br />
<br />
Đất <br />
phi <br />
2 PNN 4.908,83 242,69 269,81 267,18 291,90 294,12 203,99 187,54 206,71 193,47 195,14 345,57 469,16 290,40 146,94 190,02 245,64 359,91 152,79 355,86<br />
nông <br />
nghiệp<br />
<br />
Đất <br />
2.1 quốc CQP 3,08 0,05 1,53 1,50<br />
phòng<br />
<br />
Đất an <br />
2.2 CAN 3,00 0,36 2,64<br />
ninh<br />
<br />
Đất <br />
khu <br />
2.3 SKK 304,81 44,63 2,24 257,94 <br />
công <br />
nghiệp<br />
<br />
Đất <br />
cụm <br />
2.4 SKN 140,29 70,60 21,07 41,20 7,42<br />
công <br />
nghiệp<br />
<br />
Đất <br />
thương <br />
2.5 TMD 18,81 0,53 0,01 0,40 0,30 0,17 0,19 0,84 0,28 0,02 1,07 2,58 0,36 1,19 0,06 4,47 0,13 6,21<br />
mại <br />
dịch vụ<br />
<br />
Đất cơ <br />
sở sản <br />
xuất <br />
2.6 SKC 95,74 26,03 1,54 5,46 0,77 1,64 3,53 0,00 2,04 1,06 1,61 6,38 19,43 6,70 1,30 2,69 2,73 0,54 12,29<br />
phi <br />
nông <br />
nghiệp<br />
<br />
Đất <br />
phát <br />
triển <br />
hạ tầng <br />
2.7 DHT 2.049,63 102,07 119,89 110,42 143,29 127,36 111,73 98,08 104,31 93,03 105,04 148,82 76,48 101,57 49,46 101,27 97,13 164,42 70,33 124,94<br />
cấp <br />
quốc <br />
gia, cấp <br />
tỉnh<br />
<br />
Đất <br />
giao DGT 1.183,90 57,98 70,42 67,75 64,42 85,94 73,78 60,84 54,60 59,78 69,19 104,72 22,90 46,13 29,78 61,94 45,52 99,21 37,43 71,57<br />
thông<br />
<br />
Đất <br />
thủy DTL 754,31 37,61 47,08 35,21 72,30 36,71 34,40 30,83 44,88 30,28 29,13 35,24 44,32 50,84 16,65 33,77 48,94 61,28 29,03 35,82<br />
lợi<br />
Đất <br />
công <br />
trình DNL 2,18 0,89 0,02 0,13 0,18 0,08 0,15 0,01 0,01 0,02 0,02 0,16 0,05 0,12 0,02 0,05 0,01 0,01 0,25<br />
năng <br />
lượng<br />
<br />
Đất <br />
công <br />
trình <br />
bưu DBV 0,57 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,02 0,05 0,04 0,02 0,02 0,02 0,01 0,08 0,03 0,03 0,01 0,18<br />
chính <br />
viễn <br />
thông<br />
<br />
Đất <br />
xây <br />
dựng <br />
DVH 7,02 0,10 0,02 0,15 0,13 0,05 1,30 0,34 0,27 4,66<br />
cơ sở <br />
văn <br />
hóa<br />
<br />
Đất <br />
xây <br />
dựng DYT 6,97 0,33 0,18 0,43 0,16 0,28 0,22 0,23 0,28 0,18 0,21 0,51 0,95 0,11 0,20 0,40 0,12 0,84 0,14 1,20<br />
cơ sở y <br />
tế<br />
<br />
Đất <br />
xây <br />
dựng <br />
cơ sở DGD 67,15 2,58 1,90 6,10 5,72 1,99 1,53 5,20 2,68 2,06 2,58 6,93 5,44 3,21 2,03 3,58 1,90 2,79 2,52 6,41<br />
giáo <br />
dục <br />
đào tạo<br />
<br />
Đất <br />
xây <br />
dựng <br />
cơ sở <br />
DTT 24,13 2,57 0,77 0,50 2,20 1,38 0,60 1,57 0,62 2,37 1,02 2,15 0,87 0,57 1,48 0,57 0,02 0,92 3,95<br />
thể <br />
dục <br />
thể <br />
thao<br />
<br />
Đất <br />
DCH 3,40 0,28 0,26 0,35 0,11 0,22 0,22 0,31 0,28 0,23 0,24 0,90<br />
chợ<br />
<br />
Đất bãi <br />
thải, <br />
2.8 xử lý DRA 7,03 0,11 0,30 0,73 0,47 0,68 0,50 0,29 0,09 1,18 0,46 0,95 0,08 1,19<br />
chất <br />
thải<br />
<br />
Đất ở <br />
tại <br />
2.9 ONT 1.027,75 60,58 35,74 53,00 55,35 61,08 57,25 63,93 53,65 60,85 54,15 114,13 38,24 63,11 39,25 53,55 37,88 73,97 52,04 <br />
nông <br />
thôn<br />
<br />
Đất ở <br />
2.10 tại đô ODT 138,62 138,62<br />
thị<br />
<br />
Đất <br />
xây <br />
2.11 dựng TSC 16,27 0,29 0,61 0,61 0,53 0,60 0,56 0,60 0,54 0,42 0,58 2,06 0,86 0,63 0,19 0,42 0,30 0,99 0,37 5,11<br />
trụ sở <br />
cơ quan<br />
<br />
Đất <br />
xây <br />
dựng <br />
trụ sở <br />
2.12 DTS 6,22 3,00 2,96 0,26<br />
của tổ <br />
chức <br />
sự <br />
nghiệp<br />
<br />
Đất cơ <br />
2.13 sở tôn TON 23,05 1,18 0,81 0,05 1,29 1,03 1,31 1,15 1,06 1,91 3,46 0,91 1,64 0,81 0,95 0,55 0,92 3,05 0,97<br />
giáo<br />
<br />
Đất <br />
làm <br />
nghĩa <br />
2.14 NTD 215,28 17,23 6,57 15,17 9,94 9,67 11,27 8,17 11,42 11,20 15,46 11,24 10,42 9,09 10,04 7,04 8,06 17,96 12,86 12,47<br />
trang, <br />
nghĩa <br />
địa<br />
<br />
Đất <br />
sản <br />
xuất <br />
vật <br />
2.15 liệu SKX 41,47 6,54 6,48 0,59 0,66 7,63 0,12 12,77 0,24 1,25 5,19<br />
xây <br />
dựng, <br />
làm đồ <br />
gốm<br />
<br />
2.16Đất DSH 16,46 1,34 1,20 0,48 1,20 0,72 0,91 1,46 0,42 1,19 1,22 0,20 0,91 0,35 0,30 1,19 0,84 1,96 0,27 0,30<br />
sinh <br />
hoạt <br />
cộng <br />
đồng<br />
<br />
Đất <br />
khu vui <br />
chơi, <br />
2.17 DKV 0,42 0,29 0,13 <br />
giải trí <br />
công <br />
cộng<br />
<br />
Đất cơ <br />
2.18 sở tín TIN 23,26 4,55 1,15 1,02 0,62 0,72 0,90 0,51 2,21 1,58 0,39 0,89 1,81 0,38 0,33 0,20 1,18 1,97 1,35 1,50<br />
ngưỡng<br />
<br />
Đất <br />
sông, <br />
ngòi, <br />
2.19 SON 772,74 22,22 96,32 34,57 79,12 19,78 13,11 11,48 22,76 21,44 14,76 28,54 59,22 59,30 35,47 22,86 92,08 92,66 11,90 35,15<br />
kênh, <br />
rạch, <br />
suối<br />
<br />
Đất có <br />
mặt <br />
2.20 nước MNC 1,31 0,02 0,02 0,01 0,02 1,24 <br />
chuyên <br />
dụng<br />
<br />
Đất phi <br />
nông <br />
2.21 PNK 3,59 0,27 3,22 0,10<br />
nghiệp <br />
khác<br />
<br />
Đất <br />
chưa <br />
3 CSD 121,16 6,47 0,55 6,48 1,42 7,50 1,02 8,14 5,32 8,35 2,48 12,44 6,74 1,58 1,81 0,58 25,98 9,38 7,81 7,11<br />
sử <br />
dụng<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Biểu 2. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN <br />
KHÁNH<br />
<br />
Đơn vị tính: ha<br />
<br />
Chỉ tiêu <br />
Tổng Thị <br />
sử <br />
TT Mã diện Khánh Khánh Khánh Khánh Khánh Khánh Khánh Khánh Khánh Khánh Khánh Khánh Khánh Khánh Khánh Khánh Khánh Khánh Trấn <br />
dụng <br />
tích An Công Cư Cường Hải Hòa Hội Hồng Lợi Mậu Nhạc Phú Thành Thiện Thủy Tiên Trung Vân Yên <br />
đất<br />
Ninh<br />
Đất <br />
nông <br />
nghiệp <br />
1 chuyển NNP/PNN 332,29 3,23 6,35 6,65 3,06 76,00 23,29 5,16 2,21 5,84 1,35 37,77 9,70 46,75 4,15 5,55 10,50 7,72 6,19 70,82<br />
sang phi <br />
nông <br />
nghiệp<br />
<br />
Đất <br />
1.1 trồng LUA/PNN 249,67 0,05 6,08 3,63 3,06 71,07 15,46 2,98 0,64 3,53 31,73 4,44 46,11 3,15 5,44 9,21 5,69 4,67 32,73<br />
lúa<br />
<br />
Trong <br />
đó: Đất <br />
chuyên <br />
LUC/PNN 246,57 0,05 6,08 3,63 3,06 71,07 15,26 2,98 0,64 3,53 31,73 4,44 46,11 3,00 5,44 9,21 5,69 4,67 29,98<br />
trồng <br />
lúa <br />
nước<br />
<br />
Đất <br />
trồng <br />
1.2 cây hàng HNK/PNN 68,37 2,85 0,20 1,16 4,43 5,62 1,98 1,32 1,61 1,35 4,99 3,57 1,00 0,54 1,43 1,29 35,03<br />
năm <br />
khác<br />
<br />
Đất <br />
trồng <br />
1.3 CLN/PNN 2,45 0,03 0,52 0,74 0,05 0,01 0,08 0,27 0,08 0,10 0,57<br />
cây lâu <br />
năm<br />
<br />
Đất <br />
nuôi <br />
1.4 trồng NTS/PNN 11,43 0,33 0,04 1,04 0,00 0,50 1,47 0,20 0,20 0,69 0,00 0,97 1,62 0,37 0,00 0,03 0,65 0,60 0,23 2,49<br />
thủy <br />
sản<br />
<br />
Đất <br />
nông <br />
1.5 NKH/PNN 0,37 0,30 0,07 <br />
nghiệp <br />
khác<br />
<br />
Chuyển <br />
đổi cơ <br />
cấu sử <br />
dụng <br />
đất <br />
2 1,00 1,00 <br />
trong <br />
nội bộ <br />
đất <br />
nông <br />
nghiệp<br />
<br />
Đất <br />
trồng <br />
lúa <br />
chuyển <br />
LUA/NKH 1,00 1,00 <br />
sang đất <br />
nông <br />
nghiệp <br />
khác<br />
<br />
Chuyển <br />
đổi nội <br />
bộ đất <br />
3 12,03 0,19 2,80 0,02 0,40 0,14 0,95 0,77 0,01 0,87 5,88<br />
phi <br />
nông <br />
nghiệp<br />
<br />
Trong <br />
đó: Đất <br />
phi <br />
nông <br />
nghiệp <br />
không PKO/OTC 3,54 0,19 0,19 0,02 0,35 0,14 0,42 0,36 0,01 0,12 1,74<br />
phải là <br />
đất ở <br />
chuyển <br />
sang <br />
đất ở<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Biểu số 3. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN KHÁNH<br />
<br />
Đơn vị tính: ha<br />
Chỉ Thị <br />
Tổng <br />
tiêu sử Khánh Khánh Khánh Khánh Khánh Khánh Khánh Khánh Khánh Khánh Khánh Khánh Khánh Khánh Khánh Khánh Khánh Khánh Trấn <br />
TT Mã diện <br />
dụng An Công Cư Cường Hải Hòa Hội Hồng Lợi Mậu Nhạc Phú Thành Thiện Thủy Tiên Trung Vân Yên <br />
tích<br />
đất Ninh<br />
<br />
Đất <br />
1 nông NNP 308,83 3,23 4,85 4,69 3,06 76,00 23,29 5,16 2,21 5,34 1,35 32,87 9,40 46,75 3,15 5,35 3,95 5,22 6,19 66,77<br />
nghiệp<br />
<br />
Đất <br />
1.1 trồng LUA 227,31 0,05 4,58 1,87 3,06 71,07 15,46 2,98 0,64 3,03 26,83 4,14 46,11 2,15 5,24 2,70 3,19 4,67 29,54<br />
lúa<br />
<br />
Trong <br />
đó: <br />
Đất <br />
chuyên LUC 224,21 0,05 4,58 1,87 3,06 71,07 15,26 2,98 0,64 3,03 26,83 4,14 46,11 2,00 5,24 2,70 3,19 4,67 26,79<br />
trồng <br />
lúa <br />
nước<br />
<br />
Đất <br />
trồng <br />
cây <br />
1.2 HNK 67,47 2,85 0,20 1,16 4,43 5,62 1,98 1,32 1,61 1,35 4,99 3,57 0,00 1,00 0,50 1,43 1,29 34,17<br />
hàng <br />
năm <br />
khác<br />
<br />
Đất <br />
trồng <br />
1.3 CLN 2,45 0,03 0,52 0,74 0,05 0,01 0,08 0,27 0,08 0,10 0,57<br />
cây lâu <br />
năm<br />
<br />
Đất <br />
nuôi <br />
1.4 trồng NTS 11,43 0,33 0,04 1,04 0,50 1,47 0,20 0,20 0,69 0,97 1,62 0,37 0,03 0,65 0,60 0,23 2,49<br />
thủy <br />
sản<br />
<br />
Đất <br />
nông <br />
1.5 NKH 0,17 0,10 0,07 <br />
nghiệp <br />
khác<br />
<br />
Đất <br />
phi <br />
2 PNN 12,03 0,19 2,80 0,02 0,40 0,14 0,95 0,77 0,01 0,87 5,88<br />
nông <br />
nghiệp<br />
<br />
Đất <br />
2.1 quốc CQP 0,29 0,29<br />
phòng<br />
<br />
Đất cơ <br />
sở sản <br />
xuất <br />
2.2 SKC 0,15 0,15 <br />
phi <br />
nông <br />
nghiệp<br />
<br />
Đất ở <br />
2.3 ODT 0,16 0,16<br />
đô thị<br />
<br />
Đất ở <br />
2.4 nông ONT 2,85 0,19 2,20 0,02 0,03 0,41 <br />
thôn<br />
<br />
Đất <br />
xây <br />
dựng <br />
2.5 TSC 1,20 1,20<br />
trụ sở <br />
cơ <br />
quan<br />
<br />
Đất <br />
phát <br />
2.6 triển DHT 5,64 0,00 0,01 0,02 0,35 0,14 0,70 0,36 0,01 0,57 3,48<br />
hạ <br />
tầng<br />
<br />
Đất <br />
nghĩa <br />
2.7 trang, NTD 1,44 0,44 0,03 0,22 0,75<br />
nghĩa <br />
địa<br />
<br />
Đất <br />
sông, <br />
2.8 SON 0,30 0,30 <br />
ngòi, <br />
kênh<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Biểu 4. DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019<br />
Đơn vị tính: ha<br />
<br />
<br />
Tổng Thị <br />
TT Mục đích sử dụng Mã diện Khánh Phân theo đ<br />
Khánh Khánh Khánh <br />
ơn v Khánh Trấn <br />
ị hành chính<br />
tích Công Hòa Nhạc Tiên Trung Yên <br />
Ninh<br />
1 Đất nông nghiệp NNP <br />
2 Đất phi nông nghiệp PNN 1,34 0,01 0,10 0,46 0,29 0,07 0,41<br />
2.1 Đất thương mại dịch vụ TMD 0,03 0,03 <br />
Đất cơ sở sản xuất phi <br />
2.2 SKC 0,06 0,06 <br />
nông nghiệp<br />
2.3 Đất phát triển hạ tầng DHT 0,47 0,10 0,07 0,20 0,10<br />
2.4 Đất ở tại nông thôn ONT 0,47 0,01 0,39 0,07 <br />
2.5 Đất ở tại đô thị ODT 0,31 0,31<br />
<br />
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn