Sách hướng dẫn học tập Ngân hàng đề thi môn Kiểm toán cơ bản - Trường ĐH Thủ Dầu Một
lượt xem 5
download
Sách hướng dẫn học tập ngân hàng đề thi môn Kiểm toán cơ bản gồm 7 chương, nội dung cụ thể như sau: Tổng quan về kiểm toán; môi trường kiểm toán; hệ thống kiểm soát nội bộ; chuẩn bị kiểm toán; bằng chứng kiểm toán; kiểm toán trong môi trường tin học; báo cáo kiểm toán. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Sách hướng dẫn học tập Ngân hàng đề thi môn Kiểm toán cơ bản - Trường ĐH Thủ Dầu Một
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT ThS. LÊ ĐOÀN MINH ĐỨC LÊ NGUYỄN LINH GIANG SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP NGÂN HÀNG ĐỀ THI MÔN KIỂM TOÁN CƠ BẢN Bình Dương, 10/2016
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT ThS. LÊ ĐOÀN MINH ĐỨC LÊ NGUYỄN LINH GIANG SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP NGÂN HÀNG ĐỀ THI MÔN KIỂM TOÁN CƠ BẢN
- 1 LỜI MỞ ĐẦU Kiểm toán là một mảng quan trọng trong lĩnh vực Kế toán – Kiểm toán, có ảnh hưởng sâu rộng với nhiều khu vực và quốc gia trên thế giới, trong đó có Việt Nam. Kiểm toán cơ bản là môn học cần thiết ở trường Đại học đối với các chuyên ngành như Kế toán - Kiểm toán, tài chính doanh nghiệp, ngân hàng... Nội dung môn học kiểm toán cơ bản sẽ cung cấp các kiến thức tổng quan về kiểm toán nói chung và kiểm toán báo cáo tài chính nói riêng. Để giúp các giảng viên, sinh viên có tài liệu nghiên cứu, giảng dạy, học tập và tham khảo nhằm có những hiểu biết cần thiết về Kiểm toán cơ bản, chúng tôi đã biên soạn sách hướng dẫn học tập: “Ngân hàng đề thi trắc nghiệm môn Kiểm toán cơ bản”. Sách hướng dẫn được biên soạn dựa vào các tài liệu, giáo trình kiểm toán cơ bản đang được sử dụng tại Việt Nam. Trong mỗi Chương đều có những câu hỏi trắc nghiệm về lý thuyết và thực tiễn để người đọc có thể tự giải quyết vấn đề và dễ dàng tự làm bài tập tại lớp, tại nhà. Tham gia biên soạn Ngân hàng đề thi trắc nghiệm môn Kiểm toán cơ bản gồm các giảng viên sau: ThS. Lê Đoàn Minh Đức, CN. Lê Nguyễn Linh Giang, là giảng viên thuộc Bộ môn kế toán, Khoa kinh tế, Trường Đại học Thủ Dầu Một. Chúng tôi mong nhận được sự góp ý chân thành của bạn đọc để Sách hướng dẫn ngày càng hoàn thiện hơn. Mọi thông tin góp ý xin được nhận tại địa chỉ email: ducldm@tdmu.edu.vn. Nhóm tác giả
- 2 MỤC LỤC CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN ................................................... 3 CHƯƠNG 2. MÔI TRƯỜNG KIỂM TOÁN ..................................................... 11 CHƯƠNG 3. HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ ............................................. 19 CHƯƠNG 4. CHUẨN BỊ KIỂM TOÁN ............................................................ 27 CHƯƠNG 5. BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN .................................................... 34 CHƯƠNG 6. KIỂM TOÁN TRONG MÔI TRƯỜNG TIN HỌC ..................... 42 CHƯƠNG 7. BÁO CÁO KIỂM TOÁN ............................................................. 44 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 51 ĐÁP ÁN .............................................................................................................. 52
- 3 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1. "Kiểm toán là việc thu thập và đánh giá các bằng chứng về một thông tin nhằm xác định và báo cáo về sự phù hợp của thông tin này với các ……. được thiết lập". Chỗ trống là: A. Tiêu chuẩn B. Công việc C. Quy định D. Yêu cầu Câu 2. Để được dự thi chứng chỉ kiểm toán viên, người dự thi phải có số năm kinh nghiệm làm kế toán là: A. 5 B. 2 C. 3 D. 10 Câu 3. Thời gian để thực hiện kiểm toán báo cáo tài chính là: A. Từ trước khi kết thúc đến sau khi kết thúc năm tài chính cần kiểm toán B. Từ trước khi kết thúc năm tài chính cần kiểm toán C. Sau khi kết thúc năm tài chính cần kiểm toán D. Tại ngày kết thúc năm tài chính cần kiểm toán Câu 4. Đối tượng nào sau đây không được cung cấp trực tiếp thông tin báo cáo tài chính: A. Trưởng các bộ phận trong đơn vị B. Hội đồng quản trị C. Cơ quan nhà nước D. Nhà đầu tư Câu 5. Đối tượng nào sau đây không được cung cấp trực tiếp thông tin báo cáo tài chính: A. Các kế toán viên B. Ngân hàng cho vay C. Ban giám đốc D. Công ty mẹ Câu 6. Tại Việt Nam, tổ chức nghề nghiệp kiểm toán là: A. VACPA B. Cơ quan thuế C. Hội kế toán D. Bộ tài chính
- 4 Câu 7. Công ty kiểm toán độc lập có thể thực hiện dịch vụ kế toán và dịch vụ kiểm toán được không? A. Được, nhưng không vi phạm sự độc lập B. Không bao giờ được C. Được, nhưng không đồng thời cùng thời gian và cùng 1 đơn vị D. Luôn luôn được Câu 8. Thông tin kế toán bị sai lệch do bị tác động các yếu tố sau: A. Tất cả đều đúng B. Xu hướng bóp méo thông tin C. Khối lượng thông tin quá lớn D. Nghiệp vụ phức tạp Câu 9. Ý kiến nào sau đây là đúng nhất: A. Kiểm toán giúp gia tăng độ tin cậy cho báo cáo tài chính B. Kiểm toán giúp báo cáo tài chính được chính xác C. Kiểm toán giúp phát hiện và ngăn chặn những gian lận D. Tất cả đều đúng Câu 10. Ý kiến nào sau đây là đúng nhất về lý do xuất hiện nhu cầu kiểm toán: A. Xã hội yêu cầu B. Ban giám đốc công ty yêu cầu C. Nhà đầu tư yêu cầu D. Cơ quan thuế yêu cầu Câu 11. Kiểm toán báo cáo các thông tin có phù hợp với các tiêu chuẩn được thiết lập. Các tiêu chuẩn này là: A. Hệ thống luật kế toán, luật thuế, chính sách của đơn vị được kiểm toán, chế độ kế toán B. Chứng từ kế toán C. Sổ sách kế toán D. Báo cáo tài chính Câu 12. Kiểm toán thu thập và đánh giá các bằng chứng về một thông tin. Thông tin nói ở đây là: A. Báo cáo tài chính B. Sổ sách kế toán C. Hóa đơn chứng từ D. Chính sách kế toán Câu 13. Kiểm toán viên phải có: A. Năng lực và sự độc lập B. Đã từng làm công tác kế toán C. Giỏi toàn diện D. Nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực tài chính kế toán
- 5 Câu 14. Công tác kiểm toán cần thiết phải có do: A. Thông tin kế toán có xu hướng không trung thực B. Người kế toán không trung thực C. Nhà lãnh đạo không trung thực D. Nhà nước yêu cầu Câu 15. Công việc kiểm toán nội bộ chủ yếu do: A. Người của đơn vị kế toán thực hiện B. Người của công ty kiểm toán độc lập thực hiện C. Người công chức nhà nước thực hiện D. Người của công ty tư vấn thực hiện Câu 16. Công việc kiểm toán độc lập do: A. Người của công ty kiểm toán độc lập thực hiện B. Người của đơn vị kế toán thực hiện C. Người công chức nhà nước thực hiện D. Người của công ty tư vấn thực hiện Câu 17. Công việc kiểm toán nhà nước do: A. Người công chức nhà nước thực hiện B. Người của công ty kiểm toán độc lập thực hiện C. Người của đơn vị kế toán thực hiện D. Người của công ty tư vấn thực hiện Câu 18. Thanh tra thuế có thể thực hiện chức năng của: A. Kiểm toán nhà nước B. Kiểm toán độc lập C. Kiểm toán nội bộ D. Tất cả đều đúng Câu 19. Kiểm tra về thiết kế và vận hành của hệ thống kiểm soát nội bộ, và đưa ra các kiến nghị nhằm hoàn thiện chúng được thực hiện bởi: A. Kiểm toán nội bộ B. Kiểm toán nhà nước C. Kiểm toán độc lập D. Tất cả đều đúng Câu 20. Tư vấn thuế có thể được thực hiện bởi: A. Kiểm toán độc lập B. Kiểm toán nhà nước C. Kiểm toán nội bộ D. Tất cả đều đúng
- 6 Câu 21. Hoạt động của kiểm toán nhà nước chủ yếu là: A. Kiểm toán tuân thủ B. Kiểm toán hoạt động C. Kiểm toán báo cáo tài chính D. Tất cả các câu đều đúng Câu 22. Hoạt động của kiểm toán độc lập chủ yếu là: A. Kiểm toán báo cáo tài chính B. Kiểm toán hoạt động C. Tất cả các câu đều đúng D. Kiểm toán tuân thủ Câu 23. Kiểm toán báo cáo tài chính là: A. Kiểm tra và đưa ra ý kiến về sự trình bày trung thực và hợp lý của báo cáo tài chính B. Kiểm tra và đánh giá về sự hữu hiệu, tính hiệu quả đối với hoạt động C. Việc kiểm tra nhằm đánh giá mức độ chấp hành một quy định nào đó D. Tất cả các câu đều đúng Câu 24. Kiểm toán hoạt động là: A. Kiểm tra và đánh giá về sự hữu hiệu, tính hiệu quả đối với hoạt động B. Việc kiểm tra nhằm đánh giá mức độ chấp hành một quy định nào đó C. Tất cả các câu đều đúng D. Kiểm tra và đưa ra ý kiến về sự trình bày trung thực và hợp lý của báo cáo tài chính Câu 25. Kiểm toán tuân thủ là: A. Việc kiểm tra nhằm đánh giá mức độ chấp hành một quy định nào đó B. Kiểm tra và đánh giá về sự hữu hiệu, tính hiệu quả đối với hoạt động C. Tất cả các câu đều đúng D. Kiểm tra và đưa ra ý kiến về sự trình bày trung thực và hợp lý của báo cáo tài chính Câu 26. Các đối tượng nào phải kiểm toán báo cáo tài chính theo quy định: A. Tất cả các câu đều đúng B. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài C. Công ty kiểm toán D. Công ty kinh doanh chứng khoán Câu 27. Lĩnh vực hoạt động của công ty kiểm toán độc lập: A. Tất cả các câu đều đúng B. Dịch vụ xác nhận, kế toán, tư vấn thuế C. Thẩm định giá D. Tư vấn quản trị doanh nghiệp Câu 28. Hiện nay tại Việt Nam, các văn bản quy phạm pháp luật về kế toán, kiểm toán được ban hành bởi:
- 7 A. Bộ Tài chính B. Hội nghề nghiệp kế toán, kiểm toán C. Hội tư vấn thuế D. Các công ty kiểm toán độc lập Câu 29. (Quy trình) Kế hoạch kiểm toán báo cáo tài chính gồm các bước: A. Chuẩn bị, thực hiện, hoàn thành B. Gặp gỡ, ký hợp đồng, tiến hành kiểm toán C. Báo giá, ký hợp đồng, thực hiện, báo cáo D. Ký hợp đồng, kiểm toán, báo cáo Câu 30. Phân loại kiểm toán theo tiêu chí mục đích kiểm toán gồm có: A. Kiểm toán báo cáo tài chính, kiểm toán hoạt động, kiểm toán tuân thủ B. Giám đốc công ty kiểm toán, kiểm toán viên, trợ lý kiểm toán C. Công ty được kiểm toán, công ty kiểm toán D. Kiểm toán nhà nước, kiểm toán độc lập, kiểm toán nội bộ Câu 31. Phân loại kiểm toán theo tiêu chí chủ thể gồm có: A. Kiểm toán nhà nước, kiểm toán độc lập, kiểm toán nội bộ B. Công ty được kiểm toán, công ty kiểm toán C. Kiểm toán báo cáo tài chính, kiểm toán hoạt động, kiểm toán tuân thủ D. Giám đốc công ty kiểm toán, kiểm toán viên, trợ lý kiểm toán Câu 32. Thử nghiệm kiểm soát là: A. Thu thập bằng chứng về sự hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ B. Xác định rủi ro vốn có của đơn vị được kiểm toán C. Kiểm toán viên cho ý kiến về báo cáo tài chính của đơn vị được kiểm toán D. Gồm thủ tục phân tích và thử nghiệm chi tiết nhằm thu thập bằng chứng về các sai lệch trọng yếu của báo cáo tài chính Câu 33. Thử nghiệm cơ bản là: A. Gồm thủ tục phân tích và thử nghiệm chi tiết nhằm thu thập bằng chứng về các sai lệch trọng yếu của báo cáo tài chính B. Thu thập bằng chứng về sự hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ C. Kiểm toán viên cho ý kiến về báo cáo tài chính của đơn vị được kiểm toán D. Xác định rủi ro vốn có của đơn vị được kiểm toán Câu 34. Ý kiến kiểm toán báo cáo tài chính gồm có: A. Chấp nhận toàn phần, ngoại trừ, trái ngược, không cho ý kiến B. Trung thực và hợp lý, không trung thực và không hợp lý C. Chấp nhận hoặc không chấp nhận D. Tất cả các câu đều đúng
- 8 Câu 35. Thí dụ nào sau đây là của kiểm toán tuân thủ: A. Kiểm toán việc chấp hành thời gian làm việc của nhân viên B. Kiểm toán việc lập báo cáo tài chính có thực hiện theo đúng các chuẩn mực kế toán không? C. Kiểm toán các đơn vị trực thuộc hoạt động có hiệu quả không D. Tất cả các câu đều đúng Câu 36. Thí dụ nào sau đây là của kiểm toán hoạt động: A. Kiểm toán một dự án xóa đói giảm nghèo về tính hiệu quả của nó B. Kiểm toán của cơ quan thuế đối với doanh nghiệp C. Kiểm toán các chi nhánh ngân hàng về việc thực hiện các quy định về bảo đảm tiền vay D. Kiểm toán doanh nghiệp theo yêu cầu của ngân hàng về việc chấp hành các điều khoản của hợp đồng tín dụng Câu 37: Kiểm toán nhà nước có thể trực thuộc cơ quan nào sau đây: A. Quốc hội B. Cơ quan thanh tra C. Chính phủ D. Ủy ban kiểm tra Câu 38: Các nguyên tắc nào sau đây không phù hợp với nguyên tắc kiểm toán khi tiến hành kiểm toán báo cáo tài chính: A. Tuân thủ nguyên tắc do nội bộ quy định B. Tuân thủ đạo đức nghề nghiệp C. Tuân thủ các chuẩn mực kiểm toán và kiểm toán viên có thái độ hoài nghi nghề nghiệp D. Thái độ hoài nghi mang tính nghề nghiệp của kiểm toán viên Câu 39: Cuộc kiểm toán có thu phí do kiểm toán nào sau đây thực hiện: A. Kiểm toán độc lập B. Kiểm toán nhà nước C. Kiểm toán nội bộ D. Tất cả đều đúng Câu 40: Giai đoạn nào sau đây thuộc trình tự kiểm toán: A. Tất cả đều đúng B. Lập kế hoạch kiểm toán C. Thực hiện kiểm toán D. Hoàn thành kiểm toán Câu 41. Kiểm toán viên nội bộ là người thuộc: A. Doanh nghiệp, công ty B. Chính phủ C. Kiểm toán nhà nước D. Bộ tài chính
- 9 Câu 42. Đối tượng phục vụ chủ yếu của kiểm toán nội bộ: A. Ban Giám đốc B. Các bộ phận trong đơn vị C. Cơ quan nhà nước D. Các đối tượng bên ngoài đơn vị Câu 43. Loại hình doanh nghiệp nào có thể tổ chức bộ phận kiểm toán nội bộ: A. Bất kỳ doanh nghiệp nào có nhu cầu B. Doanh nghiệp có vốn Nhà nước C. Công ty cổ phần D. Công ty có vốn đầu tư nước ngoài Câu 44. Loại hình doanh nghiệp nào có thể được kiểm toán báo cáo tài chính: A. Tất cả đều đúng B. Doanh nghiệp có vốn Nhà nước C. Doanh nghiệp tư nhân có nhu cầu kiểm toán D. Công ty có vốn đầu tư nước ngoài Câu 45. Để thực hiện kiểm toán báo cáo tài chính, kiểm toán viên cần thực hiện: A. Tất cả đều đúng B. Các chứng từ, tài liệu kế toán của đơn vị C. Hoạt động quản lý của đơn vị D. Hoạt động kiểm soát nội bộ của đơn vị Câu 46. Lợi ích của việc kiểm toán báo cáo tài chính đối với người sử dụng thông tin tài chính là: A. Sự đảm bảo về độ tin cậy của báo cáo tài chính B. Phát hiện những hành vi gian lận C. Giúp giám đốc đơn vị tránh được trách nhiệm khi công bố báo cáo tài chính. D. Giúp đơn vị dễ vay vốn Câu 47. Tại Việt Nam, cơ quan ban hành chuẩn mực kiểm toán là: A. Bộ Tài chính B. Hội kế toán kiểm toán Việt Nam C. Kiểm toán nhà nước D. Quốc hội Câu 48. Những thông tin nào sau đây không phải là nguyên nhân tạo ra rủi ro cho người sử dụng thông tin: A. Động cơ của người sử dụng thông tin B. Động cơ của người cung cấp thông tin C. Dữ liệu phức tạp D. Tất cả đều đúng
- 10 Câu 49. Hồ sơ kiểm toán nhằm mục đích: A. Tất cả đều đúng B. Lưu trữ tài liệu về quá trình làm việc của kiểm toán viên C. Tổ chức, kiểm tra, giám sát toàn bộ cuộc kiểm toán D. Tài liệu chứng minh cho ý kiến của kiểm toán viên khi có tranh chấp Câu 50. Kiểm toán xuất hiện khi nào? A. Thời Trung cổ B. Thế kỷ 18 C. Thế kỷ 20 D. Thế kỷ 21
- 11 CHƯƠNG 2. MÔI TRƯỜNG KIỂM TOÁN Câu 1. Kiểm toán viên phải chịu trách nhiệm pháp lý truớc khách hàng vì: A. Những sai sót thông thường hoặc sai sót nghiêm trọng mà kiểm toán viên gây nên B. Không tìm ra được những gian lận trên báo cáo tài chính C. Không thể đưa ra ý kiến về báo cáo tài chính D. Thiếu sự thận trọng trong công việc Câu 2. Đặc điểm nghề nghiệp kiểm toán: A. Phục vụ lợi ích công chúng B. Công việc phức tạp và áp lực C. Thu nhập cao D. Tất cả đều đúng Câu 3. Trong môi trường kiểm toán, các yêu cầu đối với kiểm toán viên đến từ: A. Tất cả đều đúng B. Xã hội C. Nhà nước D. Tổ chức nghề nghiệp Câu 4. Yêu cầu của xã hội đối với kiểm toán và khả năng đáp ứng của ngành nghề kiểm toán luôn có khoảng cách. Khoảng cách này là do: A. Yêu cầu của xã hội quá cao B. Yêu cầu đơn vị được kiểm toán quá cao C. Yêu cầu của hội nghề nghiệp quá cao D. Yêu cầu của công ty kiểm toán quá cao Câu 5. Các biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp giúp kiểm toán viên hạn chế rủi ro trong kiểm toán: A. Tăng số lượng nhân sự tham gia kiểm toán B. Hợp đồng kiểm toán C. Lựa chọn khách hàng D. Tuân thủ chuẩn mực kiểm toán Câu 6. Những định chế chi phối môi trường kiểm toán: A. Tất cả đều đúng B. Chuẩn mực kiểm toán C. Đạo đức nghề nghiệp D. Trách nhiệm của kiểm toán viên Câu 7. Nhân tố chủ yếu chi phối môi trường kiểm soát của hệ thống kiểm soát nội bộ là: A. Triết lý kinh doanh của nhà quản lý B. Kiểm toán nội bộ C. Cơ cấu tổ chức
- 12 D. Nhân sự Câu 8. Đạo đức nghề nghiệp nhằm để: A. Hướng dẫn cho các thành viên ứng xử và hoạt động một cách trung thực, phục vụ cho lợi ích chung của nghề nghiệp và xã hội B. Đánh giá chất lượng kiểm toán viên C. Đánh giá chất lượng công ty kiểm toán D. Tất cả các câu đều đúng Câu 9. Đạo đức nghề nghiệp quy định sự "độc lập" của kiểm toán viên là: A. Kiểm toán viên và đơn vị được kiểm toán không có quan hệ lợi ích và ruột thịt B. Kiểm toán viên có suy nghĩ và làm việc độc lập với bộ phận kế toán C. Kiểm toán viên làm việc ở một công ty độc lập với đơn vị được kiểm toán D. Tất cả đều đúng Câu 10. Một khách hàng có giá phí chiếm tỷ trọng cao trong tổng doanh thu của công ty kiểm toán thì dẫn đến: A. Đe dọa tính độc lập B. Không ảnh hưởng đến tính độc lập C. Tùy từng trường hợp có thể đe dọa tính độc lập D. Tất cả đều sai Câu 11. "Không ghi chép các nghiệp vụ phát sinh” là hành vi: A. Gian lận B. Sai sót C. Không tuân thủ D. Tất cả đều sai Câu 12. "Lỗi về số học” là hành vi: A. Sai sót B. Gian lận C. Không tuân thủ D. Tất cả đều đúng Câu 13. "Ghi chép các nghiệp vụ không xảy ra” là hành vi: A. Gian lận B. Sai sót C. Không tuân thủ D. Tất cả đều sai Câu 14. "Hiểu sai các nghiệp vụ” là hành vi: A. Sai sót B. Gian lận C. Không tuân thủ D. Tất cả đều đúng
- 13 Câu 15. "Trốn thuế” là hành vi: A. Không tuân thủ B. Gian lận C. Sai sót D. Tất cả đều đúng Câu 16. "Chi không đúng nguyên tắc tài chính” là hành vi: A. Không tuân thủ B. Gian lận C. Sai sót D. Tất cả đều đúng Câu 17. "Điều chỉnh số dư tiền năm nay trong thời điểm sau niên độ” là hành vi: A. Gian lận B. Sai sót C. Không tuân thủ D. Tất cả đều sai Câu 18. "Ghi bổ sung doanh thu năm nay trong thời điểm sau niên độ” là hành vi: A. Gian lận B. Sai sót C. Không tuân thủ D. Tất cả đều sai Câu 19. "Điều chỉnh số dư hàng tồn kho năm nay trong thời điểm sau niên độ” là hành vi: A. Gian lận B. Sai sót C. Không tuân thủ D. Tất cả đều sai Câu 20. "Điều chỉnh số dư tài sản cố định năm nay trong thời điểm sau niên độ” là hành vi: A. Gian lận B. Sai sót C. Không tuân thủ D. Tất cả đều sai Câu 21. "Ghi bổ sung nghiệp vụ thu tiền năm nay trong thời điểm sau niên độ” là hành vi: A. Gian lận B. Sai sót C. Không tuân thủ D. Tất cả đều đúng
- 14 Câu 22. "Ghi bổ sung nghiệp vụ chi tiền năm nay trong thời điểm sau niên độ” là hành vi: A. Gian lận B. Sai sót C. Không tuân thủ D. Tất cả đều đúng Câu 23. "Ghi bổ sung nghiệp vụ thanh lý tài sản cố định năm nay trong thời điểm sau niên độ” là hành vi: A. Gian lận B. Sai sót C. Không tuân thủ D. Tất cả đều đúng Câu 24. "Điều chỉnh giảm chi phí năm nay trong thời điểm sau niên độ” là hành vi: A. Gian lận B. Sai sót C. Không tuân thủ D. Tất cả đều đúng Câu 25. Đảm bảo tính trung thực của báo cáo tài chính là trách nhiệm của: A. Nhà quản lý đơn vị B. Kế toán trưởng C. Kiểm toán viên D. Ban kiểm soát của đơn vị Câu 26. Đảm bảo báo cáo tài chính không có sai lệch trọng yếu là trách nhiệm của: A. Kiểm toán viên B. Kế toán trưởng C. Nhà quản lý đơn vị D. Ban kiểm soát của đơn vị Câu 27. Biện pháp để hạn chế trách nhiệm pháp lý của kiểm toán viên là: A. Tất cả đều đúng B. Lựa chọn khách hàng C. Tuân thủ chuẩn mực kiểm toán, kiểm soát chất lượng kiểm toán D. Bảo hiểm nghề nghiệp Câu 28. Mức độ hòa hợp của Đạo đức nghề nghiệp kiểm toán Việt Nam so với quốc tế như thế nào? A. Hòa hợp cao B. Chưa phù hợp C. Hoàn toàn giống nhau D. Không giống nhau
- 15 Câu 29. Kiểm toán viên Việt Nam bắt buộc phải cập nhật kiến thức với số giờ là: A. Ít nhất 40 giờ trong 1 năm. B. Tùy theo quy định của công ty kiểm toán C. Tùy theo trình độ của kiểm toán viên D. Tùy theo loại hình kiểm toán Câu 30.Loại hình kiểm toán nào phổ biến nhất tại Việt Nam: A. Kiểm toán viên độc lập B. Kiểm toán viên nhà nước C. Kiểm toán viên nội bộ D. Kiểm toán thuế Câu 31. Chế độ làm việc của Kiểm toán viên hành nghề là: A. Làm việc toàn thời gian tại công ty kiểm toán độc lập B. Làm việc bán thời gian tại công ty kiểm toán độc lập C. Làm việc theo từng hợp đồng kiểm toán D. Tất cả đều đúng Câu 32. Dịch vụ nào sau đây không phải là dịch vụ do công ty kiểm toán độc lập cung cấp: A. Dịch vụ kiểm toán nội bộ B. Dịch vụ kế toán C. Dịch vụ soát xét sổ sách D. Dịch vụ thuế Câu 33. Chứng chỉ kiểm toán viên xác nhận vấn đề nào sau đây: A. Năng lực đáp ứng yêu cầu của nhà nước vào thời điểm cấp chứng chỉ. B. Chuyên môn giỏi C. Đạo đức nghề nghiệp tốt D. Hội viên của Hiệp hội kế toán hành nghề Việt Nam Câu 34. Các yếu tố nào sau đây có thể ảnh hưởng đến tính độc lập của kiểm toán viên? A. Tất cả đều đúng B. Quy mô công ty kiểm toán C. Giá phí kiểm toán D. Dịch vụ phi kiểm toán Câu 35. Các yếu tố nào sau đây có thể ảnh hưởng đến tính độc lập của kiểm toán viên? A. Tất cả đều đúng B. Kiểm toán viên có mối quan hệ ruột thịt với những người chủ chốt trong đơn vị được kiểm toán C. Kiểm toán viên có mối quan hệ họ hàng bị chi phối với những người chủ chốt trong đơn vị được kiểm toán D. Kiểm toán viên trước kia là nhân viên của đơn vị được kiểm toán
- 16 Câu 36. Vai trò của đạo đức nghề nghiệp là: A. Tất cả đều đúng B. Quản lý và giám sát kiểm toán viên C. Quản lý và giám sát tổ chức kiểm toán D. Giúp công chúng đánh giá hành vi đạo đức của kiểm toán viên Câu 37. Các dịch vụ nào sau đây là dịch vụ phi kiểm toán? A. Tất cả đều đúng B. Tư vấn tài chính cho đơn vị được kiểm toán C. Tư vấn hệ thống thông tin kế toán cho đơn vị được kiểm toán D. Tư vấn pháp lý đơn vị được kiểm toán Câu 38. Các dịch vụ nào sau đây là dịch vụ phi kiểm toán? A. Tất cả đều đúng B. Thiết kế hệ thống kiểm soát nội bộ cho đơn vị được kiểm toán C. Thiết kế phần mềm kế toán cho đơn vị được kiểm toán D. Quản lý nhân sự cho đơn vị được kiểm toán Câu 39. Phát biểu nào sau đây không đúng với lĩnh vực hoạt động của công ty kiểm toán? A. Cung cấp dịch vụ kiểm toán và phi kiểm toán cho cùng 1 khách hàng cùng 1 niên độ B. Cung cấp dịch vụ kiểm toán và dịch vụ phi kiểm toán cho các khách hàng C. Cung cấp dịch vụ xác nhận, đảm bảo cho các khách hàng D. Cung cấp dịch vụ tư vấn quản lý, thuế, kế toán, pháp lý cho các khách hàng. Câu 40. Công ty kiểm toán độc lập phải đăng ký đủ điều kiện hành nghề khi nào? A. Định kỳ mỗi năm B. Đăng ký duy nhất 1 lần khi mới đi vào hoạt động C. Không cần phải đăng ký D. Đăng ký cho từng hợp đồng kiểm toán Câu 41. Kiểm toán viên độc lập phục vụ chính cho đối tượng nào sau đây? A. Người sử dụng báo cáo tài chính B. Khách hàng được kiểm toán C. Nhà nước D. Công ty kiểm toán Câu 42. Chuẩn mực kiểm toán xuất hiện khi nào? A. Đầu thế kỷ 20 B. Đầu thế kỷ 18 C. Thời Trung cổ D. Đầu thế kỷ 21 Câu 43. ISA là từ viết tắt tên tiếng Anh của: A. Chuẩn mực kiểm toán quốc tế B. Chuẩn mực kế toán quốc tế
- 17 C. Hội kiểm toán quốc tế D. Chuẩn mực kế toán Việt Nam Câu 44. Hạn chế tiềm tàng là những giới hạn vốn có của kiểm toán trong việc phát hiện những sai phạm tại đơn vị, xuất phát từ nguyên nhân: A. Tất cả đều đúng B. Kiểm toán viên thường chỉ lấy mẫu để kiểm tra C. Các bằng chứng do kiểm toán viên thu thập để thuyết phục, chứ không nhằm chứng minh tuyệt đối chính xác D. Sự xét đoán nghề nghiệp của kiểm toán viên Câu 45. Kiểm toán viên cần phải có thái độ hoài nghi mang tính nghề nghiệp, nghĩa là: A. Kiểm toán viên phải ý thức rằng có thể tồn tại những tình huống dẫn đến sai sót trọng yếu trong các báo cáo tài chính B. Kiểm toán viên không tin tưởng bất kỳ ai C. Kiểm toán viên phải làm việc độc lập và suy nghĩ độc lập D. Tất cả đều đúng Câu 46. IAS là từ viết tắt tên tiếng Anh của: A. Chuẩn mực kiểm toán quốc tế B. Chuẩn mực kế toán quốc tế C. Hội kiểm toán quốc tế D. Chuẩn mực kế toán Việt Nam Câu 47. Câu nào sau đây đúng về ý kiến của kiểm toán viên: A. Làm tăng thêm độ tin cậy của báo cáo tài chính B. Đảm bảo khả năng tồn tại của doanh nghiệp trong tương lai C. Đảm bảo hiệu quả và hiệu lực điều hành của nhà quản lý D. Tất cả đều đúng Câu 48. Dịch vụ kiểm toán cung cấp cho xã hội còn chưa hoàn hảo là do nguyên nhân nào sau đây: A. Tất cả đều đúng B. Công ty kiểm toán và kiểm toán viên chưa làm hết trách nhiệm C. Công ty kiểm toán và kiểm toán viên chưa thực hiện đầy đủ tiêu chuẩn chất lượng mà chuẩn mực đề ra D. Chuẩn mực kiểm toán chưa đạt được yêu cầu hợp lý của nghề nghiệp và xã hội Câu 49. Khoảng cách giữa xã hội yêu cầu quá cao so với khả năng đáp ứng của nghề kiểm toán là do các nguyên nhân nào sau đây: A. Tất cả đều đúng B. Báo cáo tài chính được đảm bảo là chính xác C. Đơn vị được kiểm toán đã được đảm bảo là quản lý tốt D. Đơn vị được kiểm toán đã được đảm bảo là tuân thủ pháp luật
- 18 Câu 50. Phát biểu nào sau đây về đạo đức nghề nghiệp kiểm toán là không đúng: A. Tất cả vấn đề thuộc đạo đức nghề nghiệp đều bị chi phối bởi luật pháp B. Một số vấn đề thuộc đạo đức nghề nghiệp không bị chi phối bởi luật pháp C. Kiểm toán viên phải tuân thủ đạo đức nghề nghiệp và luật pháp D. Tuân thủ đạo đức nghề nghiệp giúp bảo vệ và nâng cao uy tín cho nghề kiểm toán
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Kế toán nâng cao
177 p | 1049 | 512
-
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN KÊ KHAI, NỘP THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG THEO PHƯƠNG PHÁP KHẤU TRỪ
39 p | 611 | 353
-
Phân tích kỹ thuật trong đầu tư chứng khoán
136 p | 172 | 59
-
Bài tập học thuế xuất nhập khẩu
18 p | 362 | 55
-
Bài giảng Hướng dẫn khai thuế, nộp thuế thu nhập cá nhân - Lê Thị Thủy
48 p | 204 | 26
-
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua bảo hiểm hưu trí tự nguyện của cư dân TP.HCM
10 p | 146 | 24
-
Kế tóan cho vay trong nước tại Ngân Hàng No&PTNT Từ Liêm - 1
9 p | 69 | 9
-
Tín dụng ngân hàng: Phần 1
159 p | 25 | 9
-
Lý thuyết và bài tập môn Quản lý tài chính công
152 p | 19 | 5
-
Tài liệu hướng dẫn học tập Tiền tệ và ngân hàng: Phần 1 - Trường ĐH Mở
65 p | 34 | 4
-
Tạp chí Nghiên cứu Khoa học Kiểm toán: Số 145/2019
60 p | 71 | 3
-
Sự cần thiết xuất bản Tạp chí Khoa học và Đào tạo Ngân hàng - bản tiếng Anh hướng tới gia nhập Hệ thống trích dẫn ASEAN
10 p | 63 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn