Đ TÀI
LUY N K NĂNG VI T BÀI THUY T MINH CHO H C SINH L P 8
I. ĐT V N Đ
Văn b n thuy t minh là ki u văn b n l n đu tiên đc đa vào ch ng ế ượ ư ươ
trình t p làm văn THCS Vi t Nam. Đây là lo i văn b n thông d ng, có ph m
vi s d ng r t ph bi n trong đi s ng. ế
Văn b n thuy t minh là văn b n trình bày tính ch t, c u t o, cách dùng, ế
cùng lý do phát sinh, quy lu t phát tri n, bi n hoá c a s v t nh m cung c p tri ế
th c, h ng d n cách s d ng cho con ng i. Văn b n thuy t minh đc s ướ ườ ế ượ
d ng r t r ng rãi, ngành ngh nào cũng c n đn. Ví d : Mua m t cái ti vi, máy ế
gi t, t l nh... đu ph i kèm theo b n thuy t minh đ ta hi u đc tính năng, ế ượ
c u t o, cách s d ng, cách b o qu n. Mua m t h p bánh, trên đó cũng có ghi
xu t x , thành ph n các ch t làm nên bánh, ngày s n xu t, h n s d ng, tr ng
l ng tính... Đn danh lam th ng c nh ta b t g p các b ng qu ng cáo gi i thi uượ ế
lai l ch, s đ th ng c nh. Ra ngoài ph , ta b t g p các b ng qu ng cáo gi i ơ
thi u s n ph m. C m quy n sách, bìa sau có th có l i gi i thi u tóm t t n i
dung. Trong sách giáo khoa có bài trình bày thí nghi m ho c trình bày s ki n
l ch s , trình bày ti u s nhà văn, gi i thi u tác ph m đc trích... T t c đu là ượ
văn b n thuy t minh. Hai ch “thuy t minh” đây bao hàm c ý nghĩa gi i ế ế
thích, trình bày, gi i thi u cho đc rõ h n. ượ ơ
Khác v i các văn b n ngh lu n, t s , miêu t , bi u c m, hành chính -
công v , văn b n thuy t minh ch y u trình bày tri th c m t cách khách quan, ế ế
giúp con ng i hi u bi t đc tr ng, tính ch t c a s v t, hi n t ng và bi tườ ế ư ượ ế
cách s d ng chúng vào m c đích có l i cho con ng i. Vi c đa văn b n ườ ư
1
thuy t minh g n li n v i t duy khoa h c. Nó đòi h i chính xác, r ch ròi. Mu nế ư
làm đc văn b n thuy t minh ph i ti n hành đi u tra, nghiên c u h c h i triượ ế ế
th c. Vi c đa văn b n thuy t minh vào nhà tr ng là cung c p cho h c sinh ư ế ườ
m t ki u văn b n thông d ng, rèn luy n k năng trình bày các tri th c có tính
ch t khách quan, khoa h c, nâng cao năng l c t duy và bi u đt cho h c sinh. ư
Bài gi ng c a các th y, cô giáo thu c t t c các b môn đu là bài th ph m t t
cho văn b n thuy t minh. Ch c n có ý th c h ng d n h c sinh có th làm ế ư
đc. Lo i văn b n này giúp cho h c sinh quen v i l i làm văn có tri th c, cóượ
tính khách quan, khoa h c, chính xác. Trong bài vi t này tôi s đi sâu vào rèn ế
luy n k năng vi t bài văn thuy t minh cho h c sinh l p 8. ế ế
II. BI N PHÁP TH C HI N
Đ đm b o nguyên t c giáo d c “H c đi đôi v i hành”, “Lý lu n g n v i
th c ti n” thì h c sinh ph i n m v ng ph ng pháp thuy t minh, bi t v n d ng ươ ế ế
các ph ng th c thuy t minh m t cách h p lý m i lĩnh v c đi s ng, khoaươ ế
h c. Giáo viên ph i cho h c sinh th y đây là m t lo i văn b n khác h n v i t
s (vì không có s vi c, di n bi n), khác v i miêu t (vì không đòi h i miêu t ế
c th cho ng i đc “c m th y” mà c t là làm cho ng i ta hi u), khác v i văn ườ ườ
b n ngh lu n (vì đây cái chính là trình bày nguyên lý, quy lu t, cách th c... ch
không ph i là lu n đi m, suy lu n, lý l ...), khác v i văn b n hành chính - công
v (là văn b n trình bày quy t đnh, nguy n v ng, thông báo c a ai đi v i ai); ế
nghĩa là văn b n thuy t minh là m t ki u văn b n riêng, mà các lo i văn b n y ế
không thay th đc.ế ượ
H c sinh đã h c cách gi i thích trong ngh lu n. Nh ng ngh lu n gi i ư
thích ch y u là dùng lu n đi m, lu n c đ làm sáng t v n đ. văn b n ế
thuy t minh l i là gi i thích b ng c ch , quy lu t c a s v t, cách th c sế ơ ế
2
d ng và b o qu n đ v t. Đây là m t ki u gi i thích b ng tri th c khoa h c
khác v i gi i thích trong ngh lu n nh m phát bi u quan đi m.
Mu n làm t t bài văn thuy t minh h c sinh c n n m v ng các yêu c u ế
quan sát ph ng pháp thuy t minh và tuân th các b c: Tìm hi u đ bài, xâyươ ế ướ
d ng b c c và n i dung, vi t bài văn. ế
1. Yêu c u
Yêu c u đi v i bài văn thuy t minh là ph i có tri th c v đi t ng c n ế ượ
thuy t minh. Không có tri th c thì không th làm bài văn thuy t minh đc. Triế ế ượ
th c b t ngu n t vi c h c t p, tích lu hàng ngày t sách báo, đc bi c t vi c
quan sát, tìm hi u c a h c sinh.
Nói ki n th c v đi t ng t c là hi u bi t đi t ng thuy t minh (sế ượ ế ượ ế
v t, hi n t ng, ph ng pháp...) là cái gì, có ý nghĩa gì đi v i con ng i, nghĩa ượ ươ ườ
là n m b t đc b n ch t, đc tr ng c a s v t. ượ ư
2. Quan sát
Mu n có tri th c v đi t ng thì tr c h t ph i bi t quan sát. Quan sát ượ ướ ế ế
không ph i đn gi n là nhìn, xem mà còn ph i xét đ phát hi n đc đi m tiêu ơ
bi u c a s v t, phân bi t cái chính, ph . Đc đi m tiêu bi u là đc đi m có ý
nghĩa phân bi t s v t này v i s v t khác, ví d : cao, th p; dài, ng n; to, nh ;
vuông, tròn; nóng, l nh... ph i bi t và tr thành thói quen tra c u t đi n, sách ế
giáo khoa, đc bi t là ph i bi t phân tích, ch ng h n: Đi t ng có th chia làm ế ượ
m y b ph n, m i b ph n có đc đi m gì, quan h gi a các b ph n y v i
nhau ra sao. Làm đc nh v y các em s có tri th c đ thuy t minh.ượ ư ế
3. Ph ng phápươ
Ph ng pháp thuy t minh là m t v n đ then ch t c a bài văn thuy tươ ế ế
minh. N m đc ph ng pháp h c sinh bi t s ph i ghi nh n thông tin nào, l a ượ ươ ế
3
ch n nh ng s li u nào đ thuy t minh m t s v t, hi n t ng. N u hi u c u ế ượ ế
t o c a s v t thì ph i trình bày s v t theo các thành ph n c u t o đó. N u ế
hi u s v t theo quá trình hình thành c a nó thì ph i trình bày theo quá trình đó
t tr c đn sau. N u s v t có nhi u b ph n và ph ng di n thì l n l t ướ ế ế ươ ượ
trình bày t ng b ph n, ph ng di n cho đn h t. Nh th là trình bày theo trình ươ ế ế ư ế
t đc tr ng c a b n thân s v t. ư
M t s ph ng pháp thuy t minh c th th ng g p mà yêu c u h c sinh ươ ế ườ
ph i n m v ng và v n d ng m t cách linh ho t. Đó là:
* Ph ng pháp nêu đnh nghĩa, gi i thích:ươ
H c sinh ph i xác đnh đc đi t ng thuy t minh thu c lo i s v t, ượ ư ế
hi n t ng gì và ch rõ đc đi m riêng n i b t c a đi t ng trong lo i s v t, ượ ượ
hi n t ng đó. ượ
Đây là ph ng pháp mà các em ph i luy n t p nhi u đ tránh nh ng l iươ
th ng g p nh đnh nghĩa quá r ng, quá h p hay trùng l p không làm choườ ư
ng i đc nh n th c đc s v t.ườ ượ
Ví d : “Ng văn là môn d y h c và vi t văn”, hay “Bão là m t hình th c ế
v n đng c a không khí...” đu là nh ng đnh nghĩa không phù h p, quá h p
ho c quá r ng.
* Ph ng pháp li t kê: là k ra các thu c tính, bi u hi n cùng lo iươ
* Ph ng pháp nêu ví d : là ph ng pháp thuy t minh có s c thuy t ph cươ ươ ế ế
đc s d ng ph bi n. Yêu c u ví d đc ch n ph i khách quan, trình bàyượ ế ượ
ph i có th t .
* Ph ng pháp nêu s li u: là m t lo i ví d dùng vào tr ng h p các sươ ườ
v t có bi u hi n đc tr ng s l ng. Ví d : Nói m t t ng ph t l n, thì ph i ư ượ ượ
nói cáo bao nhiêu, vai r ng bao nhiêu, Ch ng h n: M t t ng ph t Nh c S n - ượ ơ
4
T Xuyên - Trung Qu c cao 71m, r ng 24m, trên mu bàn chân t ng có th đ ượ
20 chi c xe con. Th là ng i đc hình dung đc quy mô to l n c a t ngế ế ườ ượ ượ
ph t.
* Ph ng pháp so sánh:ươ
Cũng là m t ph ng pháp s d ng ph bi n. Ví d : thuy t minh c vua có ươ ế ế
th so sánh v i c t ng: C vua và c t ng đu dùng quan t ng đng đu, ướ ướ ướ
chia 2 phe đi m t nhau. T ng và vua khi đã b “chi u t ng” thì đu thua. ướ ế ướ
Nh ng c vua khác c t ng là con “Vua” có uy l c, m nh m , khi c tàn nó cóư ướ
th ra tr n gi t đi ph ng, còn “T ng” trong c t ng thì ch đc đi loanh ế ươ ướ ướ ượ
quanh trong cung c m.
* Ph ng pháp phân lo i, phân tích:ươ
Đi v i s v t đa d ng, nhi u cá th thì nên phân lo i đ trình bày cho rõ
ràng. M t đi t ng có nhi u b ph n, nhi u m t thì phân ra t ng b ph n, ượ
t ng m t mà trình bày l n l t. ượ
Sau khi n m v ng đc yêu c u, cách quan sát và ph ng pháp thuy t ượ ươ ế
minh, h c sinh ph i tuân th các b c đ làm m t bài văn thuy t minh: Tìm ướ ế
hi u đ bài; tìm ý, dàn ý; vi t đo n văn. ế
III. CÁC B C RÈN LUY N K NĂNG LÀM BÀI THUY T MINHƯỚ
1. Tìm hi u đ, tìm ý
Vi c tìm hi u đ bài trong quá trình làm bài t p làm văn là vi c đu tiên và
r t quan tr ng đ tìm ý cho bài văn, đm b o cho bài văn không l c đ, đ ý.
Vi c làm này có ý nghĩa quy t đnh đi v i k t qu bài làm. Riêng đi v i văn ế ế
thuy t minh đc k đ và tìm ý vô cùng quan tr ng. Các em ph i n m đc yêuế ượ
c u c a đ bài. Đ nêu gì? (Đi t ng thuy t minh), đi t ng đó có đc đi m, ượ ế ượ
5