SKKN: Hình thành tư duy - kỹ năng giải nhanh toán trắc nghiệm phần cực trị của hàm số bậc ba cho học sinh trường THPT Như Thanh II luyện thi THPT Quốc Gia
lượt xem 4
download
Đề tài: “Hình thành tư duy - kỹ năng giải nhanh toán trắc nghiệm phần cực trị của hàm số bậc ba cho học sinh trường THPT Như Thanh II luyện thi THPT Quốc Gia” với mong muốn trang bị cho học sinh nền tảng kiến thức cơ bản và nâng cao từ đó rút ra một số công thức giải nhanh phần cực trị của hàm số bậc ba giúp các em học sinh nắm bắt được cách nhận dạng cũng như cách giải dạng toán này nhằm góp phần nâng cao chất lượng dạy và học, tạo sự tự tin cho học sinh trong các kỳ thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: SKKN: Hình thành tư duy - kỹ năng giải nhanh toán trắc nghiệm phần cực trị của hàm số bậc ba cho học sinh trường THPT Như Thanh II luyện thi THPT Quốc Gia
- PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ Đạo hàm và ứng dụng của đạo hàm chiếm vai trò quan trọng trong chương trình Toán THPT. Nội dung về đạo hàm và ứng dụng đạo hàm được trình bày trong toàn bộ chương trình giải tích 11 và giải tích 12, trong đó đạo hàm được trình bày trong học kỳ II lớp 11, ứng dụng đạo hàm được trình bày trong học kỳ I lớp 12. Qua nhiều lần thay sách với nhiều thay đổi song đạo hàm và ứng dụng đạo hàm là nội dung bắt buộc trong các đề thi Tốt nghiệp THPT, ĐHCĐ và hiện nay là thi THPT Quốc gia. Chúng ta có thể kể đến một số ứng dụng của đạo hàm: Xét tính đơn điệu của hàm số; tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số; cực trị hàm số… Phần ứng dụng đạo hàm để giải quyết các bài toán liên quan đến cực trị của hàm số bậc ba là một phần không quá khó với học sinh nếu không muốn nói là phần “lấy điểm” của học sinh. Tuy nhiên, việc giải quyết các bài toán cực trị hàm số bậc ba nhanh và hiệu quả là điều mà ít học sinh làm được nhất là trong bối cảnh kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 đổi từ hình thức thi tự luận sang trắc nghiệm. Ngoài ra, việc trình bày các kiến thức ở SGK, SBT cũng như các sách tham khảo, hệ thống các bài tập còn dàn trải và học sinh thường mất thời gian khi giải bài tập phần này. Từ kinh nghiệm bản thân trong các năm giảng dạy cũng như sự tìm tòi, tham khảo và tổng hợp ở các tài liệu Toán và trên internet, tôi lựa chọn đề tài: “Hình thành tư duy kỹ năng giải nhanh toán trắc nghiệm phần cực trị của hàm số bậc ba cho học sinh trường THPT Như Thanh II luyện thi THPT Quốc Gia ” với mong muốn trang bị cho học sinh nền tảng kiến thức cơ bản và nâng cao từ đó rút ra một số công thức giải nhanh phần cực trị của hàm số bậc ba giúp các em học sinh nắm bắt được cách nhận dạng cũng như cách giải dạng toán này nhằm góp phần nâng cao chất lượng dạy và học, tạo sự tự tin cho học sinh trong các kỳ thi. 1
- PHẦN II: GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ I. Cơ sở của đề tài. 1. Cơ sở lí luận. 1.1 Khái niệm cực trị hàm số 1.1.1 Khái niệm cực trị của hàm số [3] Cho f : D ᄀ và x0 D . a) x0 được gọi là một điểm cực đại của f nếu tồn tại khoảng ( a; b ) sao cho x0 �( a; b ) �D . f ( x ) < f ( x0 ) ∀x ( a; b ) \ { x0} b) x0 được gọi là một điểm cực tiểu của f nếu tồn tại khoảng ( a; b ) sao cho x0 �( a; b ) �D . f ( x ) > f ( x0 ) ∀x ( a; b ) \ { x0 } c) Điểm cực đại và điểm cực tiểu được gọi chung là điểm cực trị. Bảng sau đây tóm tắt các khái niệm được sử dụng trong phần này: x0 f ( x0 ) ( x0 ; f ( x0 ) ) Điểm cực đại Giá trị cực đại (cực đại) Điểm cực đại của đồ thị hàm của f ( x) của f ( x) số f ( x) Điểm cực tiểu Giá trị cực tiểu (cực tiểu) Điểm cực tiểu của đồ thị của f ( x) của f ( x) hàm số f ( x) Điểm cực trị Cực trị của f ( x) Điểm cực trị của đồ thị hàm của f ( x) số f ( x) 1.1.2. Điều kiện cần để hàm số đạt cực trị [6] Giả sử hàm f ( x) có đạo hàm tại x0 . Khi đó: nếu f ( x) đạt cực trị tại x0 thì f ' ( x0 ) = 0 . 1.1.3. Điều kiện đủ để hàm số đạt cực trị [6] a) Quy tắc 1 Nếu f ' ( x ) đổi dấu từ dương sang âm khi x đi qua x0 thì f ( x) đạt cực đại tại x0 ; 2
- Nếu f ' ( x ) đổi dấu từ âm sang dương khi x đi qua x0 thì f ( x) đạt cực tiểu tại x0 . b) Quy tắc 2: f ' ( x0 ) = 0 f ( x) đạt cực đại tại x0 ; f " ( x0 ) < 0 f ' ( x0 ) = 0 f đạt cực tiểu tại x0 . f " ( x0 ) > 0 1.2 Cực trị của hàm số bậc ba [5] Xét hàm y = ax 3 + bx 2 + cx + d ( a 0 ). Đạo hàm: y ' = 3ax 2 + 2bx + c 1.2.1 Điều kiện tồn tại cực trị: Hàm số có cực trị khi và chỉ khi y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt hay ∆ ' = b 2 − 3ac > 0 . 1.2.2 Kỹ năng tính nhanh cực trị: Giả sử ∆ ' = b 2 − 3ac > 0 , khi đó y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt −b b 2 − 3ac và hàm số đạt cực trị tại x , x . x1,2 = 1 2 3a Thực hiện phép chia y cho y’ ta có: �1 b � 2 � b 2 � � bc � f ( x) = � x + �f '( x) + � c − �x + �d− � �3 9a � 3 � 3a � � 9a � Tức là f ( x) = q ( x). f '( x) + r ( x) 2 � b 2 � � bc � y1 = f ( x1 ) = � c − �x1 + �d− � f '( x1 ) = 0 � 3 � 3a � � 9a � Do nên f '( x2 ) = 0 2 � b 2 � � bc � y2 = f ( x2 ) = � c − �x2 + �d− � 3 � 3a � � 9a � Từ đó ta có phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu của hàm số là: 2 � b � � bc � 2 bc y= � c − �x + � d − �= ( 3ac − b 2 ) x + (d − ) 3 � 3a � � 9a � 9a 9a −2∆ ' � bc � = x+� d− � 9a � 9a � Gọi A ( x1; y1 ) , B ( x2 ; y2 ) là các điểm cực trị của hàm số. Khi đó khoảng cách giữa hai điểm cực trị là: 3
- ( x2 − x1 ) + ( y2 − y1 ) 2 2 AB = 2 ��−2 ∆ ' � bc � �� −2 ∆ ' � bc � �� ( x2 − x1 ) 2 = + �� x2 + �d− �� −� x1 + �d− ��� ��9a � 9a � � �9a � 9a � �� 2 �−2∆ ' � ( x2 − x1 ) 2 = +� ( x2 − x1 ) � �9 a � 2 2 �−2 b 2 − 3ac � �−2∆ ' −2 b 2 − 3ac � = � �+ � . � � 3 a � �9a 3 a � � � � � 4∆ ' 16 4 ( ∆ ') 3 = 2 + (3a) 9(3a) 4∆ ' 16 + 4 ( ∆ ') 3 Đặt k = 3a ta được AB = 2 k 9k 4∆ ' 16 + 4 ( ∆ ') với 3 Vậy khoảng cách giữa hai điểm cực trị là AB = 2 k 9k k = 3a là hệ số của x 2 trong phương trình y ' = 0 . Như vậy khi k là hằng số thì khoảng cách giữa hai điểm cực trị ngắn nhất khi ∆ ' nhỏ nhất. 2. Thực trạng của vấn đề. Trong các kỳ thi tốt nghiệp, ĐH CĐ và hiện nay là thi THPT Quốc gia chuyển từ hình thức tự luận sang trắc nghiệm các bài toán cực trị thường hay xuất hiện, với mục đích của nhà giáo dục dành cho những học sinh có học lực trung bình. Đối với trường THPT Như Thanh II là một trường miền núi, chất lượng đầu vào của học sinh còn rất thấp nên gần như học sinh mất nhiều thời gian trong việc định hướng cách làm hoặc trong quá trình làm thường mắc sai sót. Đặc biệt hiện nay thi trắc nghiệm có các phương án nhiễu học sinh càng dễ mắc sai lầm. II. Các dạng toán về cực trị của hàm số bậc ba thường gặp 1. Tìm m để hàm số đạt cực đại hoặc cực tiểu tại x = x0 Cach lam: ́ ̀ ́ ̣ 1. Tinh đao ham ̀ y’ y’ = 0. 4
- ̀ ̣ 2. Điêu kiên cân: Thay ̀ ̀ ương trinh x0 vao ph ́ ̣ ̉ m (nếu ̀ y’ = 0 gia tri cua co)́ ̣ ̉ ́ ợp xet dâu cua y’’: 3. Điêu kiên đu: Kêt h ̀ ́ ́ ̉ Nêu ́ ̣ ực tiêu tai ́ y’’(x0) > 0 thi ham sô đat c ̀ ̀ ̉ ̣ x0 Nêu ́ ̣ ực đai tai ́ y’’(x0) 0 (thoa man) ̉ ̃ Vây ̣ m = 1 ham sô co c ̀ ́ ́ ực tiêu tai ̉ ̣ x = 2. 1 Vi du mâu 2: ́ ̣ ̃ Cho ham sô ̀ ́ y = x3 − mx 2 + ( m 2 − m + 1) x + 1 . Tim ̉ ̀ ̀ m đê ham 3 ́ ̣ ực đai tai sô đat c ̣ ̣ x = 1 [3] Giaỉ Ta co: ́ y ' = x 2 − 2mx + m 2 − m + 1 y ' = 0 � x 2 − 2mx + m 2 − m + 1 = 0 (*) ̀ ̣ Điêu kiên cân: thay ̀ x = 1 vao (*) ̀ m 2 − 3m + 2 = 0 (m = 1 hoăc ̣ m = 2) ̣ Điêu kiên đu: ̀ ̉ y '' = 2 x − 2m Vơi ́ m = 2 y '' = 2 x − 4 y ''(1) = −2 < 0 ( thoa man) ̉ ̃ ́ m = 1 y '' = 2 x − 4 ( không xet đ Vơi ́ ược dâu) ́ Nhưng khi đo:́ y ' = x 2 − 2 x + 1 = ( x − 1) 0 (∀x) ham sô luôn đông biên 2 ̀ ́ ̀ ́ ́ ực tri. Hay nên ko co c ̣ m = 1 không thoa man.̉ ̃ ̣ m = 2 ham sô co c Vây ̀ ́ ́ ực đai tai ̣ ̣ x = 1. 2. Biện luận theo m số cực trị của hàm số ́ ực tri cua ham sô phu thuôc vao sô nghiêm cua ph Sô c ̣ ̉ ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ̉ ương trinh ̀ y’ = 0 Vi du mâu 1: ́ ̣ ̃ Cho ham sô ̀ ́ y = x3 − 3mx 2 + (m − 1) x + 2 . Tim ̉ ̀ ̀ m đê ham số ̣ ực tri. không đat c ̣ [3] 5
- Giaỉ Ta co: ́ y ' = 3x − 6mx + m − 1 2 y ' = 0 � 3 x 2 − 6mx + m − 1 = 0 (*) Ham sô không đat c ̀ ́ ̣ ực tri khi: ̣ 0 3m 2 − m + 1 �0 (vô lý) ∆ ' = 9m 2 − 3m + 3 �� ̣ ́ ́ ̣ ̀ ̉ m đê ham sô không đat c Vây không co gia tri nao cua ̉ ̀ ́ ̣ ực tri.̣ Vi du mâu 2: ́ ̣ ́ y = mx3 + (m − 1) x + 2 . Tim ̃ Cho ham sô ̀ ̉ ̀ ̣ ̀ m đê ham sô không đat ́ cực tri. ̣ [3] Giaỉ + Nếu m = 0 hàm số trở thành y = − x + 2 là PT đường thẳng nên không có cực trị hay m = 0 thỏa mãn. + Nêu ́ y ' = 3mx 2 + m − 1 ́ m 0 . Ta co: 1− m y ' = 0 � 3mx 2 + m − 1 = 0 � x 2 = 3m 1− m m 1 ̣ ực tri khi: Ham sô không đat c ̀ ́ ̣ 0 3m m0 ̣ ̃ ̀ ̣ ̣ ̉ 2) Goi ro rang toa đô 2 điêm cực tri: ̣ A, B ( nêu cac nghiêm ́ ́ ̣ x1 va ̀x2 ̣ ̣ gon – đep) ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ A, B theo x1; x2 nêu nghiêm qua xâu không nên tinh ra. Hoăc biêu thi toa đô ́ ̣ ́ ́ ́ 3) Sử dung cac tinh chât quen thuôc x ̣ ́ ́ ́ ̣ ử ly yêu câu đê bai. ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ́ ̣ ̉ 4) Kêt luân gia tri m thoa man. ̃ 6
- Chu y: ́ ́ Nêu biêu thi toa đô ́ ̉ ̣ ̣ ̣ A, B theo x1 va ̀x2 do nghiêm xâu sau la phai dung hê ̣ ́ ̀ ̉ ̀ ̣ thưc Viet. ́ ́ Vi du mâu 1: ́ ̣ ̃ THPT Quôc Gia 2016 ́ Tim m đê ham sô ̀ ̉ ̀ ́ f ( x) = x3 − 3 x 2 + mx − 1 co hai điêm ć ̉ ực tri. Goi ̣ ̣ x1 va ̀x2 là hoanh đô hai điêm c ̀ ̣ ̉ ực tri tim ̣ ̀ m đê ̉ x12 + x22 = 3 . Giaỉ Ta có : f '( x) = 3x − 6 x + m 2 f '( x) = 0 � 3 x 2 − 6 x + m = 0 (*) ̉ ̀ Đê ham sô co 2 điêm c ́ ́ ̉ ực tri thi ph ̣ ̀ ương trinh (*) co 2 nghiêm ̀ ́ ̣ x1 va ̀x2 phân biêt ̣ ĐK : ∆ ' > 0 � 9 − 3m > 0 � m < 3 (**) b x1 + x2 = − = 2 a ̣ Theo đinh ly viet: ́ ́ c m x1.x2 = = a 3 2m 3 Theo bài ra ta có : x12 + x22 = 3 � ( x1 + x2 ) − 2 x1x2 = 3 � 4 − 2 =3� m= 3 2 3 Kêt h ́ ợp điêu kiên (**) ̀ ̣ m = thoa man đê bai ra. ̉ ̃ ̀ ̀ 2 Vi du mâu 2: ́ ̣ ̃ Tim m đê ham sô ̀ ̉ ̀ ́ f ( x) = x3 − 3 x 2 + mx − 1 co hai điêm ć ̉ ực tri. Goi ̣ ̣ x1 va ̀x2 là hoanh đô hai điêm c ̀ ̣ ̉ ực tri tim ̣ ̀ m đê ̉ x1 va ̀x2 la đô dai hai canh goc vuông cua ̀ ̣ ̀ ̣ ́ ̉ ̣ môt tam giac vuông co canh huyên băng . ́ ́ ̣ ̀ ̀ [2] Giaỉ Ta co : ́ f '( x) = 3x − 6 x + m 2 f '( x) = 0 � 3 x 2 − 6 x + m = 0 (*) ̉ ̀ Đê ham sô co 2 điêm c ́ ́ ̉ ực tri thi ph ̣ ̀ ương trinh (*) co 2 nghiêm ̀ ́ ̣ x1 va ̀x2 phân biêt : ̣ ĐK : ∆ ' > 0 � 9 − 3m > 0 � m < 3 (**) b x1 + x2 = − = 2 a ̣ Theo đinh ly viet: ́ ́ c m x1.x2 = = a 3 Đê ̉ x1 va ̀x2 la đô dai hai canh goc vuông cua môt tam giac thi: ̀ ̣ ̀ ̣ ́ ̉ ̣ ́ ̀ x1 + x2 > 0 � m > 0 (***) x1.x2 > 0 ̉ ́ ́ ̣ Đê tam giac vuông co canh huyên băng ̀ ̀ 3 thì: 7
- 2m 3 x12 + x22 = 3 � ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 = 3 � 4 − 2 =3� m= 3 2 3 ́ ợp điêu kiên (**) va (***) Kêt h ̀ ̣ ̀ m = ̉ thoa man đê bai ra. ̃ ̀ ̀ 2 Vi du mâu 3: ́ ̣ ̃ KD – 2012 2 2 Cho ham sô :̀ ́ y = x 3 − mx 2 − 2(3m 2 − 1) x + . Tim ̉ ̀ ̀ m đê ham sô co hai điêm ́ ́ ̉ 3 3 cực tri ̣ x1 va ̀x2 sao cho: x1.x2 + 2( x1 + x2 ) = 1 . Giaỉ Ta có y ' = 2 x − 2mx − 2(3m − 1) 2 2 y ' = 0 � 2 x 2 − 2mx − 2(3m 2 − 1) = 0 (*) ̉ ̀ Đê ham sô co 2 điêm c ́ ́ ̉ ực tri thi ph ̣ ̀ ương trinh (*) co 2 nghiêm ̀ ́ ̣ x1 va ̀x2 phân biêt : ̣ 2 m> 13 ĐK : ∆ ' > 0 � m + 4(3m − 1) > 0 � 13m − 4 > 0 � 2 2 2 (**) −2 m< 13 b x1 + x2 = − = m a ̣ Theo đinh ly viet: ́ ́ c x1.x2 = = 1 − 3m 2 a m=0 Theo bài ra ta có : x1.x2 + 2( x1 + x2 ) = 1 � 1 − 3m + 2m = 1 � 2 2 m= 3 2 Đối chiếu với (**) ta được m = thỏa mãn điều kiện đề bài. 3 Vi du mâu 4: ́ ̣ ̃ Cho ham sô : ̀ ́ y = x3 − (2m − 1) x 2 + (2 − m) x + 2 . Tim ̉ ̀ ̀ m đê ham sô co hai điêm ́ ́ ̉ cực tri ̣ x1 va ̀x2 va hoanh đô cac điêm c ̀ ̀ ̣ ́ ̉ ực tri d ̣ ương. [2] Giaỉ ́ y ' = 3x 2 − 2(2m − 1) x + 2 − m Ta co : y ' = 0 � 3 x 2 − 2(2m − 1) x + 2 − m = 0 (*) ̉ ̀ Đê ham sô co 2 điêm c ́ ́ ̉ ực tri thi ph ̣ ̀ ương trinh (*) co 2 nghiêm ̀ ́ ̣ x1 va ̀x2 phân biêṭ m < −1 ĐK : V' > 0 � ( 2m − 1) − 3 ( 2 − m ) > 0 � 4m − m − 5 > 0 � 2 2 5 (**) m> 4 8
- b 2(2m − 1) x1 + x2 = − = a 3 ̣ Theo đinh ly viet: ́ ́ c 2−m x1.x2 = = a 3 ̉ ̀ Đê ham sô co hai điêm c ́ ́ ̉ ực tri co ̣ ́hoanh đô d ̀ ̣ ương : 2(2m − 1) >0 1 x1 + x2 > 0 � 3 � m> 1 � �� �� 2 � 0 � 2 m
- Cho ham sô : ̀ ́ y = x3 − 2(m + 1) x 2 + (m 2 − 3m + 2) x + 4 . Tim ̉ ̀ ̀ m đê ham sô co hai ́ ́ ̉ ực tri ̣ năm vê hai phia truc tung. điêm c ̀ ̀ ́ ̣ Giaỉ ́ y ' = 3x 2 − 4( m + 1) x + m2 − 3m + 2 Ta co : y ' = 0 � 3 x 2 − 4(m + 1) x + m 2 − 3m + 2 = 0 (*) ̉ ̀ Đê ham sô co 2 điêm c ́ ́ ̉ ực tri thi ph ̣ ̀ ương trinh (*) co 2 nghiêm ̀ ́ ̣ x1 va ̀x2 ̣ phân biêt : −17 − 3 33 m< 2 ∆ ' > 0 � 4( m + 1) 2 − 3(m 2 − 3m + 2) > 0 � m 2 + 17 m − 2 > 0 � −17 + 3 33 m> 2 (**) ̣ Theo đinh ly viet: ́ ́ b 4(m + 1) x1 + x2 = − = a 3 c m − 3m + 2 2 x1.x2 = = a 3 Đê c̉ ực tri năm vê hai phia truc tung chúng ta quan sat hinh anh cua đô thi bâc 3 ̣ ̀ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ̉ ̉ ̀ ̣ ̣ sau : ̉ ực tri n Đê c ̣ ằm vê hai phia truc tung thi chi c ̀ ́ ̣ ̀ ̉ ần : x1 x2 < 0 � m − 3m + 2 < 0 � 1 < m < 2 2 ́ ợp điêu kiên (**) Kêt h ̀ ̣ 1< m < 2 Vi du mâu 7: ́ ̣ ̃ 10
- Cho ham sô : ̀ ́ y = x3 − 2(m + 1) x 2 + (m 2 − 3m + 2) x + 4 . Tim m đê ham sô co hai ̀ ̉ ̀ ́ ́ ̉ ực tri ̣ năm cung phia so v điêm c ̀ ̀ ́ ơi truc tung. ́ ̣ [6] Giaỉ Ta co : ́ y ' = 3x 2 − 4( m + 1) x + m2 − 3m + 2 y ' = 0 � 3 x 2 − 4(m + 1) x + m 2 − 3m + 2 = 0 (*) ̉ ̀ Đê ham sô co 2 điêm c ́ ́ ̉ ực tri thi ph ̣ ̀ ương trinh (*) co 2 nghiêm ̀ ́ ̣ x1 va ̀x2 phân biêt : ̣ ∆ ' > 0 � 4( m + 1) 2 − 3(m 2 − 3m + 2) > 0 � m 2 + 17 m − 2 > 0 −17 − 3 33 m< 2 (**) −17 + 3 33 m> 2 b 4(m + 1) x1 + x2 = − = a 3 ̣ Theo đinh ly viet: ́ ́ c m − 3m + 2 2 x1.x2 = = a 3 ̉ ực tri năm cung phia so v Đê 2 c ̣ ̀ ̀ ́ ơi truc tung chúng ta quan sat 1 hinh anh cua đô ́ ̣ ́ ̀ ̉ ̉ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ược anh nay bên trai Oy): thi bâc 3 sau (hoăc con 1 anh đôi ng ̀ ̉ ̀ ́ Để 2 cực trị năm ̀ phiá so vơí truc̣ tung thì ̀ cung m>2 x1 x2 > 0 � m 2 − 3m + 2 > 0 � m
- −17 − 3 33 m< ́ ợp điêu kiên (**) ta đ Kêt h ̀ ̣ ược 2 m>2 Vi du mâu 8: ́ ̣ ̃ Cho ham sô : ̀ ́ y = x3 − 3x 2 + mx − 1 . Tim ̉ ̀ ̀ m đê ham sô co hai điêm c ́ ́ ̉ ực tri ̣ năm ̀ khac phia đ ́ ́ ường thăng ( ̉ d): x = 1. Giaỉ Ta co : ́ y ' = 3x − 6 x + m 2 y ' = 0 � 3 x 2 − 6 x + m = 0 (*) ̉ ̀ Đê ham sô co 2 điêm c ́ ́ ̉ ực tri thi ph ̣ ̀ ương trinh (*) co 2 nghiêm ̀ ́ ̣ x1 va ̀x2 phân biêt : ̣ ∆ ' > 0 � 9 − 3m > 0 � m < 3 (**) b x1 + x2 = − = 2 a ̣ Theo đinh ly viet: ́ ́ c m x1.x2 = = a 3 Ta co : ( ̉ ̀ ́ d): x = 1 x – 1 = 0. Đê ham sô co hai điêm c ́ ́ ̉ ực tri ̣ năm khac phia ̀ ́ ́ đương thăng ( ̀ ̉ d) thì m ( x1 − 1) ( x2 − 1) < 0 � x1x2 − ( x1 + x2 ) + 1 < 0 � − 1 < 0 � m < 3 2 Kêt h ́ ợp điêu kiên (**) ta đ ̀ ̣ ược m 0 (**) ̣ ̣ Goi toa đô : ( ) ̣ B − m ;2m m + 1 C ( m ;2m m + 1) uuur AB ( − m ;2m m + 1) Suy ra: uuur AC ( m ;2m m + 1) ̉ Đê tam giac ̣ A nên AB = AC hay: ́ ABC cân tai 12
- (− ) 2 m − 2 + (2m m − 2) 2 = ( m − 2) 2 + ( −2m m − 2) 2 m=0 � 16m m − 8 m = 0 � 1 m= 2 1 ́ ợp điêu kiên (**) ta đ Kêt h ̀ ̣ ược m = . 2 4. Áp dụng một số công thức giải nhanh 4.1 Công thức phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị 4.1.1 Công thức của TS Nguyễn Thái Sơn [4] ̣ Goi ph ương trinh đ ̀ ường thăng đi qua hai điêm c ̉ ̉ ực tri la: ̣ ̀ y = Ax + B thì y '. y '' A, B được xac đinh nh ́ ̣ ư sau: Ax + B = y − 18a Vi du mâu 1: ́ ̣ ́ ương trinh đ ̃ viêt ph ̀ ường thăng đi qua hai điêm c ̉ ̉ ực tri cua ham ̣ ̉ ̀ ́ y = x − x + 3x + 1 sô: 3 2 Giải ́ ̣ Ap dung công th ưc hoc nhanh: ́ ̣ Ax + B = ( x − x + 3x + 1) 3 2 − ( 3x 2 − 2 x + 3) ( 6 x − 2 ) 18 4 ̀ ̉ Thay x = 0 vao đăng thưc ta đ ́ ược: B = 3 ̀ ̣ ̉ Thay x = 1 vao lai đăng thưc trên ta lai đ ́ ̣ ược: 28 28 16 A+ B = � A= −B= 9 9 9 16 4 ̣ Vây phương trinh đ ̀ ường thăng đi qua hai điêm c ̉ ̣ ̃ ̀ y= ̉ ực tri se la: x+ 9 3 Vi du mâu 2: ́ ̣ ́ ương trinh đ ̃ viêt ph ̀ ường thăng đi qua hai điêm c ̉ ̉ ực tri cua ham ̣ ̉ ̀ ́ y = 2 x + 3x + 5 sô: 3 Giải ́ ̣ Ap dung công th ưc hoc nhanh: ́ ̣ Ax + B = ( 2 x + 3 x + 5 ) 3 − ( 6x 2 + 3) .12 x 36 ̀ ̉ Thay x = 0 vao đăng thưc ta đ ́ ược: B = 5 13
- ̀ ̣ ̉ Thay x = 1 vao lai đăng th ̣ ược: A + B = 7 � A = 7 − B = 2 ưc trên ta lai đ ́ ̣ Vây phương trinh đ ̀ ường thăng đi qua hai điêm c ̉ ̣ ̃ ̀ y = 2x + 5 ̉ ực tri se la: 4.1.2 Công thức có được bằng cách chia y cho y’ −2 ∆ ' � bc � y= x+�d− � 9a � 9a � Vi du mâu 1: ́ ̣ ̃ Cho ham sô :̀ ́ y = x3 − 3x 2 − mx + 2 . Tim ̉ ̀ ̀ m đê ham sô co hai ́ ́ ̉ điêm c ực tri ̣ A, B sao cho đường thăng đi qua hai điêm c ̉ ̉ ực tri song song v ̣ ơí đương thăng d: ̀ ̉ y = −4 x + 5 . [1] Giải: Ta có y ' = 3x − 6 x − m (*) 2 Để hàm số có 2 điểm cực trị thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt ĐK: ∆ ' > 0 � 9 + 3m > 0 � m > −3 Ta có hệ số góc của đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là −2∆ ' −2 k= = ( 9 + 3m ) 9a 9 Do đường thăng đi qua hai điêm c ̉ ̉ ực tri song song v ̣ ơi đ ́ ường thăng d: ̉ −2 y = −4 x + 5 nên ( 9 + 3m ) = 4 � m = 3 (tm) 9 Vậy m = 3 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Vi du mâu 2: ́ ̣ ̃ Cho ham sô :̀ ́ y = x3 + mx 2 + 7 x + 3 . Tim ̉ ̀ ̀ m đê ham sô co hai ́ ́ điêm c̉ ực tri ̣ A, B sao cho đường thăng đi qua hai điêm c ̉ ̉ ực tri vuông goc v ̣ ́ ơí 3 đương thăng d: ̀ ̉ y = x + 2017 . [1] 2 Giải: Ta có: y ' = 3x + 2mx + 7 (*) 2 Để hàm số có 2 điểm cực trị thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt m > 21 ĐK: ∆ ' > 0 � m − 21 > 0 � 2 m < − 21 Ta có hệ số góc của đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là −2∆ ' −2 2 k= = ( m − 21) 9a 9 14
- Do cho đường thăng đi qua hai điêm c ̉ ̉ ực tri vuông goc v ̣ ́ ơi đ ́ ường thăng ̉ 3 −2 −2 d: y = x + 2017 nên ( m 2 − 21) = � m 2 = 24 � m = � 24 (tm) 2 9 3 Vậy m = 24 thỏa mãn yêu cầu bài toán. 4.1.3 Công thức tính độ dài hai điểm cực trị 4∆ ' 16 ( ) 3 Khoảng cách giữa hai điểm cực trị là AB = + ∆ ' với k = 3a k 2 9k 4 là hệ số của x 2 trong phương trình y ' = 0 Khi k là hằng số thì khoảng cách giữa hai điểm cực trị ngắn nhất khi ∆ ' nhỏ nhất. 1 Vi du mâu 1: ́ ̣ ̃ Cho ham sô : ̀ ́ y = x3 − mx 2 − x + 1. Tim m đê ham sô co hai ̀ ̉ ̀ ́ ́ 3 ̉ ực tri ̣ A, B sao cho đô dai điêm c ̣ ̀ AB ngăn nhât. ́ ́ [2] Giải Ta có: y ' = x − 2mx − 1 ; ∆ ' = m 2 + 1 2 Ham sô co hai điêm c ̀ ́ ́ ̉ ực tri ̣ A, B sao cho đô dai ̣ ̀ AB ngăn nhât khi ́ ́ ∆ ' nhỏ nhất. ∆ 'min = 1 khi m = 0 Vậy với m = 0 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Vi du mâu 2: ́ ̣ ̃ Cho ham sô : ̀ ́ y = x3 + 3(m + 1) x 2 + 3m(m + 2) x + m3 + m 2 . Biêt́ ham sô luôn co hai điêm c ̀ ́ ́ ̉ ực tri ̣ A, B vơi moi ́ ̣ m. Tính khoảng cách giũa hai điểm cực trị. Giải Ta có: y ' = 3x + 6( m + 1) x + 3m(m + 2) 2 ∆ ' = 9(m + 1) 2 − 9m(m + 2) = 9 4∆ ' 16 + 4 ( ∆ ') = 2 5 3 Áp dụng công thức: AB = 2 k 9k Vậy khoảng cách giũa hai điểm cực trị bằng 2 5 . 1 Vi du mâu 3: ́ ̣ ̃ Cho ham sô : ̀ ́ y = x3 − mx 2 − x + 1. Tim m đê ham sô co hai ̀ ̉ ̀ ́ ́ 3 ̉ ực tri ̣ A, B sao cho đô dai điêm c ̣ ̀ AB = 2 15 . Giải: Ta có: y ' = x 2 − 2mx − 1 ; ∆ ' = m 2 + 1 15
- ̉ ực tri ̣ A, B sao cho đô dai Theo bài ra: ham sô co hai điêm c ̀ ́ ́ ̣ ̀ AB = 2 15 . 4∆ ' 16 + 4 ( ∆ ') ta được 3 Áp dụng công thức: AB = 2 k 9k 4∆ ' 16 16 + 4 ( ∆ ') = 2 15 � ( ∆ ') + 4∆ '− 60 = 0 3 3 AB = 2 k 9k 9 � ∆ ' = 3 � m 2 + 1 = 3 � m2 = 2 � m = � 2 Vậy với m = 2 thỏa mãn yêu cầu bài toán. 5. Một số bài tập trắc nghiệm ̀ ̣ ̉ ̀ ́ y = ax 3 + bx 2 + cx + d dang nh Câu 1: Đô thi cua ham sô ̣ ư trong hinh ve co hê ̀ ̃ ́ ̣ sô.́ A. a > 0 B. a < 0 C. a 0 D. a 0 ̀ ̣ ̉ ̀ ́ y = ax 3 + bx 2 + cx + d dang nh Câu 2: Đô thi cua ham sô ̣ ư trong hinh ve co hê ̀ ̃ ́ ̣ sô.́ 16
- A. d = 0 B. d = 1 C. d = 3 D. d = 2 Câu 3: Đô thi cua ham sô dang nh ̀ ̣ ̉ ̀ ́ ̣ ư trong hinh ve la môt trong bôn đô thi ham ̀ ̃ ̀ ̣ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ược liêt kê sô đ ̣ ở 4 phương an A, B, C, D. Đo la đô thi cua ham sô nao. ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ̀ ́ ̀ A. y = x3 − 3x 2 + 2 B. y = x3 C. y = − x3 + 3 x + 2 D. y = x3 + 3 x + 2 Câu 4: Đô thi cua ham sô dang nh ̀ ̣ ̉ ̀ ́ ̣ ư trong hinh ve. Hoi ph ̀ ̃ ̉ ương trinh y = 4 co ̀ ́ ̣ bao nhiêu nghiêm. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 17
- Câu 5: Đô thi cua ham sô co dang nh ̀ ̣ ̉ ̀ ́ ́ ̣ ư trong hinh ve d ̀ ̃ ưới đây. Khi đo.́ A. ac > 0 B. ac < 0 C. ad > 0 D. ad < 0 Câu 6: Đô thi cua ham sô dtrong hinh ve la môt trong bôn đô thi ham sô đ ̀ ̣ ̉ ̀ ́ ̀ ̃ ̀ ̣ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ược ̣ liêt kê ở 4 phương an A, B, C, D. Đo la đô thi cua ham sô nao. ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ̀ ́ ̀ A. y = x3 − 3x 2 + 2 B. y = x3 − 3x + 2 C. y = − x3 + 3 x + 2 D. y = x3 + 3 x + 2 Câu 7: Biêt đô thi cua ham sô co điêm c ́ ̀ ̣ ̉ ̀ ́ ́ ̉ ực đai, c ̣ ực tiêu lân l ̉ ̀ ượt la : ̀ A(x1; y1), B(x2; y2) . Ham sô đa cho nghich biên trên khoang. ̀ ́ ̃ ̣ ́ ̉ A. ( x1; x2 ) B. ( x2 ; x1 ) C. ( − x1; − x2 ) D. ( − x2 ; − x1 ) Câu 8: Biêt đô thi cua ham sô co hai điêm c ́ ̀ ̣ ̉ ̀ ́ ́ ̉ ực tri va co tich hai gia tri c ̣ ̀ ́ ́ ́ ̣ ực tri ̣ ̉ ơn 0. Khi đo đô thi ham sô căt truc hoanh tai. nho h ́ ̀ ̣ ̀ ́ ́ ̣ ̀ ̣ A. 1 điêm ̉ B. 2 điêm ̉ C. 3 điêm ̉ D. 4 điêm ̉ Câu 9: Biêt đô thi cua ham sô co hai điêm c ́ ̀ ̣ ̉ ̀ ́ ́ ̉ ực tri va co tich hai gia tri c ̣ ̀ ́ ́ ́ ̣ ực tri ̣ lơn h ́ ơn 0. Khi đo đô thi ham sô căt truc hoanh tai. ́ ̀ ̣ ̀ ́ ́ ̣ ̀ ̣ A. 1 điêm ̉ B. 2 điêm ̉ C. 3 điêm ̉ D. 4 điêm ̉ 18
- Câu 10: Biêt đô thi cua ham sô co hai điêm c ́ ̀ ̣ ̉ ̀ ́ ́ ̉ ực tri va co tich hai gia tri c ̣ ̀ ́ ́ ́ ̣ ực tri ̣ ̀ ́ ương trinh y = 0 co. băng 0. Khi đo ph ̀ ́ A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. 4 nghiệm Câu 11: Cho ham sô: ̀ ́ y = x3 − 3x 2 + 2 (C). Đô thi (C) đat c ̀ ̣ ̣ ực đai tai ̣ ̣ x băng. ̀ A. x = 0 B. x = 1 C. x = 2 D. x = 1 Câu 12: Cho ham sô: (C). Đô thi (C) đat gia tri c ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̣ ực tiêu băng. ̉ ̀ A. y = 2 B. y = 1 C. y = 2 D. y = 1 Câu 13: Cho ham sô: ̀ ́ y = x3 − 3x 2 + 20 x − 1 (C). Đô thi (C) co mây điêm c ̀ ̣ ́ ́ ̉ ực tri.̣ A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 14: Cho ham sô: (C). Đ ̀ ́ ường thăng đi qua hai điêm c ̉ ̉ ực tiêu cua đô thi (C) ̉ ̉ ̀ ̣ la.̀ A. y = −2 x − 1 B. y = −2 x C. y = x − 1 D. y = −2 x + 1 Câu 15: Cho ham sô: ̀ ̀ ̣ ́ (C). Đô thi (C) co 2 điêm c ́ ̉ ực tri la A, B. Đô dai AB ̣ ̀ ̣ ̀ băng. ̀ A. 5 B. 2 5 C. 3 5 D. 4 5 Câu 16: Cho ham sô: ̀ ́ y = − x3 − 3x 2 + 2 x − 5 (C). Đô thi (C) co hoanh đô 2 điêm ̀ ̣ ́ ̀ ̣ ̉ cực tri.̣ A. xCD > xCT B. xCD < xCT C. xCD .xCT = 1 D. xCD + xCT = 2 Câu 17: Cho ham sô: ̀ ́ y = x3 − 3mx 2 + 2 x − 2 (Cm). Đô thi (Cm) có hai điêm ̀ ̣ ̉ cực tri khi. ̣ 1 2 1 2 A. m > B. m > C. m > D. m > 3 3 3 3 Câu 18: Cho ham sô: ̀ ́ y = x3 − 3x 2 + mx − 2 (Cm). Đô thi (Cm) co hai điêm c ̀ ̣ ́ ̉ ực ̣ tri khi. A. m < 3 B. m < 1 C. m > 1 D. m > 3 Câu 19: Cho ham sô: ̀ ́ y = x3 − 3x 2 + m 2 + 3 (Cm). Đô thi (Cm) co gia tri c ̀ ̣ ́ ́ ̣ ực đaị ̣ ̉ đat nho nhât khi. ́ A. m = 0 B. m = 1 C. m = 2 D. m = −1 19
- Câu 20: Cho ham sô: ̀ ́ y = − x3 − 3x 2 + m − 2 (C). Đô thi (C) co gia tri điêm c ̀ ̣ ́ ́ ̣ ̉ ực ̣ ̀ đai băng hai lân hoanh đô điêm c ̀ ̀ ̣ ̉ ực tiêu khi. ̉ A. m = 1 B. m = 2 C. m = −1 D. m = −2 Câu 21: Cho ham sô: ̀ ́ y = x3 − 3x 2 − 3m(m + 2) x − 1 (Cm). Đô thi (Cm) co ̀ ̣ ́hoành độ hai điêm c ̉ ực tri cung dâu khi. ̣ ̀ ́ −2 < m < −1 −2 < m < −1 −3 < m < −1 −2 < m < −1 A. B. C. D. −1 < m < 0 −1 < m < 1 −1 < m < 0 −1 < m < 2 Câu 22: Cho ham sô: ̀ ́ y = x3 − 3mx 2 + (m − 1) x + 2 (Cm). Đô thi (Cm) co hai ̀ ̣ ́ ̉ ực tri đêu co hoanh đô d điêm c ̣ ̀ ́ ̀ ̣ ương khi. A. m < 2 B. m > 1 C. m < 1 D. 1 < m < 2 Câu 23: Cho ham sô: ̀ ́ y = x3 + (1 − 2m) x 2 + (2 − m) x + m + 2 (Cm). Tim ̉ ̀ m đê đồ ̣ thi (Cm) co hai điêm c ́ ̉ ực tri ̣ A, B sao cho xA.xB = 0. A. m = 0 B. m = 1 C. m = 2 D. m = 3 1 1 Câu 24: Cho ham sô: ̀ ́ y = x3 + (m − 1) x 2 + 3(m − 2) x + (Cm). Tim ̉ ̀ m đê đồ 3 3 ̣ thi (Cm) co hai điêm c ́ ̉ ực tri co tông hoanh đô băng 2. ̣ ́ ̉ ̀ ̣ ̀ A. m = 0 B. m = 1 C. m = 2 D. m = 3 Câu 25: Cho ham sô: ̀ ́ y = − x3 + (2m + 1) x 2 − (m 2 − 3m + 2) x − 4 (Cm). Tim ̀ m để ̀ ̣ đô thi (Cm) co hai điêm c ́ ̉ ực tri năm vê hai phia truc tung. ̣ ̀ ̀ ́ ̣ A. 1 < m < 3 B. 1 < m < 2 C. 0 < m < 1 D. 0 < m < 2 Câu 26: Cho ham sô: ̀ ́ y = − x3 + 3mx + 1 (Cm). Tim ̉ ̀ ̣ ̀ m đê đô thi (Cm) co hai ́ ̉ ực tri ̣ A, B sao cho tam giac điêm c ́ OAB vuông tai ̣ O. 1 −1 A. m = 0 B. m = 1 C. m = D. m = 2 2 Câu 27: Cho ham sô: ̀ ́ y = x3 + 3 x 2 + m (Cm). Tim m đê đô thi (Cm) co hai điêm ̀ ̉ ̀ ̣ ́ ̉ cực tri ̣ A, B sao cho goc ́ AOB băng ̀ 1200 . −12 + 2 3 −12 2 3 A. m = B. m = 2 3 −12 − 2 3 −12 − 2 3 C. m = D. m = 2 3 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
SKKN: Khai thác sáng tạo, linh hoạt một bài toán sách giáo khoa – Hình học 7
12 p | 1157 | 233
-
SKKN: Một số biện pháp tạo hứng thú cho học sinh học môn Hình học 8
19 p | 971 | 157
-
SKKN: Dạy giải một bài toán lớp 8 như thế nào?
19 p | 366 | 86
-
SKKN: Sử dụng KTDH khăn phủ bàn và bản đồ tư duy trong môn Công nghệ 6 ở THCS
38 p | 406 | 82
-
SKKN: Sử dụng hình ảnh trực quan đơn giản trong giảng dạy một số bài GDCD lớp 12
10 p | 379 | 62
-
SKKN: Sử dụng sơ đồ tư duy để hình thành năng lực tự học cho học sinh trong môn Ngữ Văn 12
36 p | 163 | 32
-
SKKN: Tổ chức hoạt động hình thành kiến thức từ thí nghiệm Vật lý theo nhóm ở lớp VNEN
19 p | 126 | 9
-
SKKN: Hướng dẫn học sinh dùng tư duy hàm số để giải phương trình, hệ phương trình
22 p | 77 | 9
-
SKKN: Rèn kỹ năng giải toán điển hình cho học sinh lớp 4
16 p | 176 | 7
-
SKKN: Hướng dẫn học sinh khai thác và phát triển một số bài tập hình học trong Sách giáo khoa Toán 7
21 p | 82 | 6
-
SKKN: Phát triển tư duy cho học sinh thông qua việc chứng minh bất đẳng thức từ dãy các bất đẳng thức cơ bản
22 p | 56 | 6
-
SKKN: Hướng dẫn học sinh lớp 11 làm bài toán đếm bằng cách lập sơ đồ
24 p | 80 | 4
-
SKKN: Phát triển năng lực tư duy sáng tạo cho học sinh Trung học phổ thông thông qua một số kỹ thuật giải toán hình học không gian lớp 11
21 p | 75 | 3
-
SKKN: Định hướng tư duy và phân tích bài toán thông qua một số bài tập hình học tọa độ trong mặt phẳng, nhằm nâng cao hiệu quả học tập chuyên đề phương pháp tọa độ trong mặt phẳng cho học sinh lớp 10 – Trường THPT Quảng Xương 4
24 p | 63 | 2
-
SKKN: Hướng dẫn học sinh giải các bài toán về hình vuông trong mặt phẳng toạ độ Oxy
23 p | 44 | 2
-
SKKN: Hướng dẫn học sinh khai thác và vận dụng một bài tập sách giáo khoa hình học 12 nhằm rèn luyện năng lực tư duy lôgíc cho học sinh
21 p | 63 | 2
-
SKKN: Phát triển tư duy cho học sinh lớp 12 qua các bài toán ứng dụng tỉ số thể tích trong hình học không gian
23 p | 69 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn